You are on page 1of 27

ĐỀ THI ONLINE – MARKETING DƯỢC – ĐẠI HỌC

NTT
DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901

Link tải tất cả tài liệu miễn phí:


1. Katfile.com
http://megaurl.in/B1l5ET7d
2. Uploadrar.com
http://megaurl.in/rwqTlS

Katfile Uploadrar

CÓ ĐÁP ÁN
Question 1
“Nhu cầu tự nhiên có đặc thù đòi hỏi được đáp ứng lại bằng một
hình thức riêng phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân
của con người” là loại nhu cầu
a. Thiết yếu
b. Cảm xúc
c. Có khả năng thanh toán
d. Mong muốn
Question 2
Để có thể tiến tới trao đổi trên thị trường cần phải đáp ứng mấy điều
kiện
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Question 3
“Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được” là
loại nhu cầu
a. Có khả năng thanh toán
b. Mong muốn
c. Tự nhiên
d. Thiết yếu
Question 4
Môi trường marketing vi mô là
Select one:
a. Những yếu tố, lực lượng tác động trực tiếp đến từng công ty và
khả năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng
b. Các yếu tố lực lượng trên bình diện xã hội rộng lớn
c. Thị trường Dược phẩm
d. Toàn bộ khách hàng
Question 5
Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô, ý chưa đúng
a. Môi trường nội bộ công ty
b. Môi trường văn hóa-xã hội, đạo đức
c. Môi trường kinh tế
d. Môi trường khoa học, công nghệ
Question 6
Những yếu tố, lực lượng của môi trường marketing vĩ mô ảnh
hưởng trực tiếp đến
Select one:
a. Các quyết định marketing của công ty trong toàn ngành
b. Các quyết định marketing của các công ty trong toàn bộ nền kinh
tế một quốc gia
c. Môi trường marketing vi mô
d. Môi trường marketing vi mô, Các quyết định marketing của công
ty trong toàn ngành, thậm chí trong toàn bộ nền kinh tế một quốc gia
Question 7
Ý chưa đúng khi nói về các quyết định liên quan đến đặc tính của
sản phẩm
a. Quyết định về thiết kế sản phẩm
b. Quyết định về chất lượng sản phẩm
c. Quyết định về việc lựa chọn các tính năng của sản phẩm
d. Quyết định về giá sản phẩm
Question 8
Các bộ phận căn bản hợp thành thương hiệu bao gồm
a. Những yếu tố cốt lõi của thương hiệu và các thuộc tính của
thương hiệu
b. Các thuộc tính của thương hiệu và giá trị của thương hiệu
c. Các yếu tố nhận diện thương hiệu và các thuộc tính của thương
hiệu
d. Những yếu tố cốt lõi của thương hiệu và các yếu tố nhận diện
thương hiệu
Question 9
Sản phẩm thuốc theo quan điểm Dược có thể được phân loại theo
phương thức
a. Tác dụng dược lý
b. Tiến bộ khoa học công nghệ
c. Tác dụng dược lý, dạng bào chế, tiến bộ khoa học công nghệ
d. Dạng bào chế
Question 10
Ý chưa đúng khi nói về các nội dung cơ bản của chiến lược về giá
a. Xác định mức giá chào hàng, giá bán, giá sản phẩm mới, khung
giá, giá giới hạn, thời hạn thanh toán giá
b. Quyết định điều chỉnh và thay đổi giá theo môi trường kinh doanh
luôn biến đổi
c. Hiểu biết và dự báo chính xác ảnh hưởng của các nhân tố tác
động đến các quyết định về giá
d. Giữ vững giá cả trước những hoạt động cạnh tranh qua giá cả
Question 11
Trong tiến trình xác định mức giá cơ bản, các bước để xác định mức
giá bán lần đầu
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Question 12
Việc xác định cầu ở thị trường mục tiêu nhằm phục vụ cho quá trình
định giá, tập trung vào vấn đề cơ bản
a. Xác định tổng cầu
b. Xác định thị trường mục tiêu
c. Xác định tổng cầu và xác định hệ số co giãn cầu theo giá
d. Xác định hệ số co giãn cầu theo giá
Question 13
Trên mỗi khu vực thị trường, doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua
một trung gian thương mại duy nhất, là kiểu phân phối
a. Độc quyền
b. Chọn lọc
c. Rộng rãi
d. Đa dạng
Question 14
Doanh nghiệp chỉ lựa chọn một số trung gian có khả năng tốt nhất
phục vụ hoạt động phân phối trên một khu vực thị trường, là kiểu
phân phối
a. Rộng rãi
b. Đa dạng
c. Chọn lọc
d. Độc quyền
Question 15
Là những kênh phân phối hoạt động có chương trình trọng tâm và
quản lý chuyên nghiệp được thiết kế để đạt được hiệu quả và ảnh
hưởng marketing tối đa
a. Kênh phân phối liên kết ngang
b. Kênh phân phối liên kết dọc
c. Kênh Phân phối rộng rãi
d. Kênh truyền thống
Question 16
Trong quá trình truyền thông marketing, hai yếu tố phản ánh hiệu
quả truyền thông
a. Mã hóa và giải mã
b. Thông điệp và phương tiện truyền tải
c. Người nhận và người gửi
d. Đáp ứng và phản hồi
Question 17
Quá trình chuyển đổi các tín hiệu nhận được thành thông tin người
gửi và gửi tới để người nhận hiểu được
a. Phương tiện truyền thông
b. Giải mã
c. Thông điệp
d. Mã hóa
Question 18
Trong bước xác định mục tiêu truyền thông, có bao nhiêu mức độ
hành vị liên quan đến mua hàng của khách hàng mục tiêu
a. 4
b. 7
c. 5
d. 6
Question 19
Ý chưa đúng khi nói về các điều kiển để tiến tới trao đổi
a. Mỗi bên phải có một thứ gì đó có giá trị đối với bên kia
b. Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị của
bên kia
c. Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có
d. Ít nhất phải có ba bên
Question 20
Ý chưa đúng khi nói về các yêu cầu cơ bản mà marketing Dược cần
đáp ứng
a. Đúng đối tượng, người bệnh
b. Đúng thời gian
c. Đúng thuốc
d. Đúng dạng bào chế
Question 21
Đối tượng duy nhất của thị trường một loại dược phẩm
a. Người bệnh cần được điều trị bằng loại thuốc đó
b. Dược sĩ
c. Trình dược viên
d. Bác sĩ
Question 22
Yêu cầu cơ bản mà marketing dược cần đáp ứng
a. Đúng dạng bào chế
b. Đúng thuốc
c. Đúng bao bì đóng gói
d. Đúng cách bảo quản
Clear my choice
Question 23
Việc quản lý chi trả tiền thuốc bảo hiểm y tế, cân đối quỹ bảo hiểm
y tế, xây dựng phương thức sử dụng quỹ bảo hiểm y tế, quỹ dự
phòng bảo hiểm y tế bội chi hoặc kết dư quỹ bảo hiểm y tế là nhiệm
vụ của
a. Bộ Tài chính
b. Bộ Y tế và Cục Quản lý Dược Việt Nam
c. Bảo hiểm Y tế thuộc Bảo Hiểm Xã hội Việt Nam
d. Bộ Công Thương
Question 24
Vai trò của bộ phận nghiên cứu thị trường
a. Bán hàng
b. Tạo ra sản phẩm mới
c. Tìm hiểu và dự đoán thị trường
d. Tìm ra thị trường mới
Question 25
Đối với Danh mục thuốc thiết yếu khi có biến động bất thường về
giá hoặc mất cân bằng giá biến động, ảnh hưởng tới sự ổn định kinh
tế - xã hội thì nhà nước sẽ thực hiện biện pháp
a. Tăng giá
b. Bình ổn giá
c. Ngừng kinh doanh
d. Giảm giá
Question 26
Các hoạt động như: Quản lý giá thuốc, đăng kí lưu hành thuốc,
thông tin thuốc, sản xuất và lưu thông thuốc… trong ngành Dược
chịu sự tác động mạnh mẽ từ
a. Chính sách quản lý của nhà nước
b. Nhà cung cấp
c. Khách hàng
d. Đối thủ cạnh tranh
Question 27
Những hạn chế khi doanh nghiệp lựa chọn bảo trợ thương hiệu theo
hướng đồng thương hiệu
a. Khó xây dựng lòng tin với khách hàng
b. Những mối quan hệ thường phải thông qua những hợp đồng
nhượng quyền phức tạp
c. Việc kiểm soát và phối hợp trong các chương trình quảng cáo,
khuyến mại và các nỗ lực marketing khác sẽ khó khăn hơn
d. Khi một trong hai thương hiệu “có vấn đề” thì thương hiệu còn lại
không bị ảnh hưởng
Question 28
Rủi ro khi doanh nghiệp thực hiện chiến lược mở rộng nhóm sản
phẩm
a. Gây phai nhạt ý nghĩa nhất định của sản phẩm, dễ gây nhầm lẫn
cho khách hàng
b. Gặp rủi ro khi nhóm sản phẩm mới bị thất bại
c. Không đủ lượng tiêu thụ cần thiết để đem lại lợi nhuận
d. Mỗi thương hiệu sẽ chỉ chiếm được một thị phần nhỏ
Question 29
Số lượng chiến lược để một công ty có thể phát triển thương hiệu
a. 3
b. 6
c. 4
d. 5
Question 30
Ý chưa đúng khi nói về các chiến lược phát triển thương hiệu
a. Mở rộng thị trường
b. Mở rộng thương hiệu
c. Phát triển thương hiệu mới
d. Mở rộng nhóm sản phẩm
Question 31
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt với sản phẩm sẽ
cạnh tranh và được khách hàng chấp nhận, doanh nghiệp sẽ lựa chọn
phương pháp định giá
a. Định giá hòa vốn
b. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
Question 32
Người mua phải thanh toán mọi chi phí từ nơi giao hàng của người
bán đến địa điểm cuối của người mua, là cách định giá theo
a. FIC
b. FOB
c. BOF
d. CIF
Question 33
Quy trình khái quát phương pháp định giá dựa vào giá trị cảm nhận
của khách hàng
a. Khách hàng > Chi phí > Giá bán > Giá trị > Sản phẩm
b. Sản phẩm > Chi phí > Giá bán > Giá trị > Khách hàng
c. Khách hàng > Giá trị > Giá bán > Chi phí > Sản phẩm
d. Sản phẩm > Giá trị > Giá bán > Chi phí > Khách hàng
Question 34
Công thức tính tổng chi phí
a. Tổng chi phí = Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi
b. Tổng chi phí = Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi +
Chi phí phát sinh
c. Tổng chi phí = Tổng chi phí cố định + Chi phí phát sinh
d. Tổng chi phí = Tổng chi phí biến đổi + Chi phí phát sinh
Question 35
Mục tiêu chính của việc lưu chuyển hàng hóa trong kênh phân phối
a. Cung cấp đúng mặt hàng, đúng số lượng và đảm bảo chất lượng
vào đúng nơi, đúng lúc
b. Cung cấp đúng mặt hàng
c. Đúng số lượng và đảm bảo chất lượng
d. Cung cấp đúng mặt hàng, đúng số lượng và đảm bảo chất lượng
vào đúng nơi, đúng lúc với chi phí tối thiểu
Question 36
Các nhà Marketing trực tiếp
a. Bán hàng đến nhà bán buôn và nhà phân phối
b. Trình Dược Viên
c. Những đơn vị marketing chuyên biệt bán hàng đến người tiêu
dùng chứ không tới nhà bán lẻ
d. Bán hàng đến toàn bộ các kênh phân phối
Question 37
Toàn bộ công việc thanh toán giữa các thành viên trong kênh, mô tả
vận động của tiền và chứng từ thanh toán
a. Hoạt động chi trả
b. Hoạt động vận chuyển vật chất
c. Hoạt động thanh toán
d. Hoạt động đàm phán
Question 38
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các nhà bán lẻ
Select one:
a. Chiếm một khu vực riêng nhưng hợp thành một thể thống nhất
trong không gian một trung tâm mua
b. Là các cửa hàng độc lập, các cửa hàng đặt trong cấu trúc khép kín
hoặc hoàn chỉnh
c. Một hệ thống, đặt ở khu vực xa trung tâm
d. Hoạt động trong một kios hoặc một quầy bán hàng
Question 39
Loại quảng cáo được thực hiện nhiều trong giai đoạn giới thiệu, ra
mắt sản phẩm; nhằm tạo nhu cầu và truyền tải tới khách hàng mục
tiêu thông tin về chất lượng, hình ảnh, các lợi ích của sản phẩm mới
a. Quảng cáo thuyết phục
b. Quảng cáo nhắc nhở
c. Quảng cáo giới thiệu
d. Quảng cáo thông tin
Question 40
Các kênh truyền thông được phân làm hai loại
a. Kênh truyền thông cá nhân và kênh truyền thông công chúng
b. Kênh truyền thông cá nhân và kênh truyền thông doanh nghiệp
c. Kênh truyền thông công chúng và kênh truyền thông doanh
nghiệp
d. Kênh truyền thông cá nhân và kênh truyền thông phi cá nhân
Question 41
Ba dạng của kênh truyền thông phi cá nhân
a. Ấn bản phẩm, hội nghị, email
b. Truyền hình, hội trợ triển lãm, internet
c. Phương tiện thông tin đại chúng, bầu không khí và sự kiện
d. Phương tiện giao thông, Trưng bày, truyền hình tương tác
Question 42
Ngân sách có thể thay đổi theo khả năng của công ty; khuyến khích
nhà quản lý quan tâm đến quan hệ giữa chi phí truyền thông, giá bán
và lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm; ổn định cạnh tranh; dễ áp
dụng, là các ưu điểm của phương pháp xây dựng ngân sách truyền
thông
a. Theo tỷ lệ phần trăm doanh thu
b. Dựa trên mục tiêu và nhiệm vụ
c. Dựa trên cân bằng cạnh tranh
d. Dựa trên khả năng
Question 43
Giá trị dành cho khách hàng là
a. Giá trị thực của sản phẩm
b. Chênh lệch giữa tổng lợi ích và tổng chi phí của sản phẩm do
doanh nghiệp chào bán so với sản phẩm cạnh tranh
c. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu và tổng chi phí của sản phẩm do
doanh nghiệp chào bán so với sản phẩm cạnh tranh
d. Đánh giá từ người tiêu dùng về khả năng sản phẩm cống hiến lợi
ích để thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
Question 44
Trong quá trình quản trị marketing: “Kiểm tra đánh giá, điểu chỉnh
chiến lược, kế hoạch và biện pháp” là nội dung của giai đoạn
a. Tổ chức và thực hiện
b. Kế hoạch hóa
c. Hoàn thành
d. Kiểm soát
Question 45
Nếu cùng bị một căn bệnh thông thường như cảm sốt, có người
muốn uống thuốc viên nén, viên nang, có người thích uống viên sủi
bọt, có người lại không thích thuốc tân dược, đây là ví dụ về nhu
cầu
a. Tự nhiên
b. Cần thiết
c. Có khả năng thanh toán
d. Mong muốn
Question 46
Các thành phần trong môi trường nội bộ phân loại theo phân bổ
nguồn lực doanh nghiệp gồm
a. Nguồn lực hữu hình
b. Nguồn lực vô hình
c. Nguồn lực hữu hình và Nguồn lực vô hình
d. Nguồn lực lao động
Question 47
Ý nghĩa của việc phân tích cạnh tranh
a. Phân tích chỉ ra cách các công ty trong một thị trường nhất định
vận hành theo một cấu trúc có sẵn đặc trưng cho ngành công nghiệp
đó
b. Phân tích đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường ngành dựa vào
cấu trúc kinh tế của nó
c. Phân tích khách hàng bên trong ngành công nghiệp đó
d. Phân tích sản phẩm chiến lược bên trong ngành công nghiệp đó
Question 48
Tình hình chung của chính sách khoa học công nghệ trong lĩnh vực
dược phẩm ở Việt Nam
a. Có nhiều thành tưu nổi bật
b. Đầu tư cho khoa học công nghệ ở mức cao
c. Phát triển mạnh mẽ
d. Đầu tư cho khoa học công nghệ còn ở mức quá thấp
Question 49
Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình
nghiên cứu triển khai trong giai đoạn sàng lọc
a. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt
tính và độc tính
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn
I, II và III (Nghiên cứu trên người)
c. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ
mang thuốc
d. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
Question 50
Zoloft chỉ định điều trị trầm cảm, sản phẩm cạnh tranh chính có thể
là Prozac. Các nhà marketing đã cố gắng định vị Zoloft đối với các
bác sỹ sản phẩm sẽ mang lại chất lượng sống tốt hơn cho người
bệnh qua thay đổi liên tục về chủ đề và hình ảnh trong quảng cáo
của nhà sản xuất, ví dụ trên nói về chiến lược định vị
a. Đặc tính sản phẩm
b. Tác dụng và cạnh tranh
c. Giá/ chất lượng sản phẩm
d. Đặc tính sản phẩm và giá/chất lượng
Question 51
Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình
nghiên cứu triển khai trong giai đoạn hình thành ý tưởng
a. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn
I, II và III (Nghiên cứu trên người)
c. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ
mang thuốc
d. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt
tính và độc tính
Question 52
Hình thức điều chỉnh giá tạm thời, được thực hiện trong một khoảng
thời gian nhất định, nhằm mục đích hỗ trợ cho các hoạt động xúc
tiến bán hàng
a. Chiết giá, bớt giá
b. Định giá khuyến mại
c. Thay đổi giá
d. Định giá phân biệt
Question 53
Chiến lược chiết giá mà nhà sản xuất áp dụng cho các thành viên
trong kênh phân phối, là chiến lược điều chỉnh giá
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết khấu thời vụ
c. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán
nhanh
d. Chiết giá cho số lượng mua lớn
Question 54
Theo chiến lược marketing mix đâu là biến số duy nhất tạo doanh
thu cho doanh nghiệp
a. Địa điểm
b. Sản phẩm
c. Xúc tiến thượng mại
d. Giá cả
Question 55
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về những căn cứ của đặc tính môi
trường để lựa chọn kênh phân phối thích hợp
a. Các yếu tố về công nghệ
b. Quy định luật pháp và ràng buộc về phân phối
c. Những điều kiện kinh tế
d. Yếu tố chiếm lĩnh thị trường
Question 56
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về những căn cứ của đặc tính
khách hàng để lựa chọn kênh phân phối thích hợp
Select one:
a. Điều kiện kinh tế
b. Số lượng
c. Sự phân tán về mặt địa lý
d. Các kiểu và hình thức mua, sử dụng
Question 57
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về những căn cứ của đặc tính
doanh nghiệp để lựa chọn kênh phân phối thích hợp
a. Các kinh nghiệm về kênh trong quá khứ
b. Khả năng kết hợp các nhóm sản phẩm
c. Sức mạnh về tài chính
d. Điểm mạnh và điểm yếu
Question 58
Chiết khấu, phiếu dự thưởng, hàng mẫu dùng thử, thưởng, quà
tặng… là các hình thức của công cụ nào trong truyền thông
Marketing
a. Khuyến mại
b. Quan hệ công chúng
c. Bán hàng các nhân
d. Marketing trực tiếp
Question 59
Giới thiệu sản phẩm với khách hàng, tư vấn sản phẩm, hội nghị bán
hàng, trình diễn bán hàng… là các hình thức của công cụ nào trong
truyền thông Marketing
a. Quan hệ công chúng
b. Khuyến mại
c. Marketing trực tiếp
d. Bán hàng cá nhân
Question 60
Trong bước phát triển chương trình truyền thông hiệu quả, ý nào sau
đây chưa đúng khi nói về việc xác định công chúng nhận tin mục
tiêu
a. Đối tượng nhận tin có thể là cá nhân, các nhóm người, những giới
cụ thể hay cộng đồng
b. Người nhận tin có thể gồm khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng
c. Công ty khi tiến hành làm truyền thông phải xác định rõ người
tiếp nhận thông tin và đặc điểm của họ
d. Người nhận tin có thể là người không có quyết định hoặc những
người không có tác động đến quá trình mua hàng của công ty

You might also like