You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ MARKETING

Câu 1: Đây là SBU có thị phần lớn, mang lại dòng thu nhập rất cao cho doanh nghiệp nhưng tốc độ
tăng trưởng thị trường thấp nên doanh nghiệp không cần đầu tư nhiều cho chúng
a. Nhóm dấu hỏi c. Nhóm bò sữa
b. Nhóm ngôi sao d. Nhóm con chó
Câu 2: Những SBU có thị phần lớn, dẫn đầu thị trường và hoạt động trong thị trường có tốc độ tăng
trưởng cao, cần đầu tư nguồn lực nhiều cho SBU này để duy trì vị trí dẫn đầu.
a. Nhóm dấu hỏi c. Nhóm bò sữa
b. Nhóm ngôi sao d. Nhóm con chó
Câu 3: Công ty có thể tìm kiếm các cơ hội để phát triển nhiều hơn thông qua các SBU hiện tại là:
a. Chiến lược tăng trưởng theo chiều sâu c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá
b. Chiến lược tăng trưởng hợp nhất d. Chiến lược phát triển thị trường
Câu 4: Công ty tìm kiếm các cơ hội phát triển bằng cách xây dựng hay mua lại những SBU có liên
quan với các SBU hiện tại là:
a. Chiến lược tăng trưởng theo chiều sâu c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá
b. Chiến lược tăng trưởng hợp nhất d. Chiến lược phát triển thị trường
Câu 5: Công ty tìm kiếm những cơ hội phát triển bằng cách bổ sung thêm những đơn vị kinh doanh
mới, không liên quan đến các SBU hiện tại
a. Chiến lược tăng trưởng theo chiều sâu c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá
b. Chiến lược tăng trưởng hợp nhất d. Chiến lược phát triển thị trường
Câu 6: Định hướng tăng trưởng hướng tới thị trường mới với sản phẩm mới có liên quan đến công nghệ
sản xuất và marketing của các sản phẩm hiện tại:
a. Đa dạng hoá đồng tâm c. Đa dạng hoá tổng hợp
b. Đa dạng hoá ngang d. Các câu trên đều sai
Câu 7: Nghiên cứu về Marketing có giá trị khoa học cao nhất là :
a. Nghiên cứu quan sát c. Nghiên cứu điều tra
b. Nghiên cứu nhóm tập trung d. Nghiên cứu thực nghiệm
Câu 8: Thị trường mà trong đó có tất cả người tiêu dùng đều có sở thích giống nhau là kiểu phân khúc
dạng:
a. Sở thích đồng nhất c. Sở thích cụm lại
b. Sở thích phân tán d. Các câu trên đều đúng
Câu 9: Quy trình để phát hiện những khúc thị trường chủ yếu bao gồm bao nhiêu bước
a. 3 bước c. 5 bước
b. 4 bước d. 6 bước
Câu 10: Người mua được chia thành những nhóm khác nhau căn cứ vào tầng lớp xã hội, lối sống, nhân
cách là dạng phân khúc thị trường theo yếu tố:
a. Nhân khẩu học c. Hành vi tiêu dùng
b. Tâm lý học d. Tình trạng người sử dụng
Câu 11: Có bao nhiêu quan điểm trong quản trị Marketing?
a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
Câu 12: Doanh nghiệp quan tâm đến nhu cầu của khách hàng, thấu hiểu nhu cầu và mong muốn của
khách hàng là đa dạng. Đây là quan điểm:
a. Quan điểm trọng sản phẩm c. Quan điểm Marketing
b. Quan điểm trọng bán hàng d. Quan điểm Marketing xã hội
Câu 13: Trong những quan điểm sau đây về quản trị Marketing thì quan điểm nào là tối ưu nhất
1
a. Quan điểm Marketing c. Quan điểm trọng bán hàng
b. Quan điểm Marketing xã hội d. Quan điểm trọng sản phẩm
Câu 14: Việc phân khúc thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu là nằm trong giai đoạn nào của quá
trình quản trị Marketing
a. Giai đoạn lập kế hoạch c. Giai đoạn kiểm soát
b. Giai đoạn tổ chức và thực hiện d. Tất cả câu trên đều sai
Câu 15: Xây dựng bộ máy quản trị marketing là thuộc giai đoạn nào trong tiến trình quản trị Marketing
a. Giai đoạn lập kế hoạch c. Giai đoạn kiểm soát
b. Giai đoạn tổ chức và thực hiện d. Tất cả câu trên đều sai
Câu 16: SBUs là viết tắt của:
a. Strategy Business Units c. Strategic Business Units
b. Strategy Business Unit d. Strategic Business Unit
Câu 17: Một ngành kinh doanh có thể xác định dựa trên 3 tiêu chí:
a. Nhóm khách hàng, nhu cầu khách hàng, công nghệ
b. Loại sản phẩm, nhu cầu khách hàng, công nghệ
c. Nhóm khách hàng, loại sản phẩm, công nghệ
d. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 18: Dựa trên 2 tiêu chí bao gồm sức mạnh cạnh tranh của các SBU và mức độ hấp dẫn của thị
trường, đó là:
a. Phương pháp ma trận GE c. a & b sai
b. Phương pháp ma trận BCG d. a & b đúng
Câu 19: Dựa vào 2 tiêu chí chính đó là thị phần tương đối của SBU và tốc độ tăng trưởng của thị
trường để xác định vị trí các SBU trên ma trận, từ đó có những kế hoạch đầu tư thích hợp, đó là:
a. Phương pháp ma trận GE c. a & b sai
b. Phương pháp ma trận BCG d. a & b đúng
Câu 20: “Đây là những đơn vị kinh doanh có tốc độ tăng trưởng thị trường cao nhưng thị phần lại rất
nhỏ, cần phải đầu tư nguồn lực nhiều” là thuộc nhóm nào?
a. Nhóm dấu hỏi c. Nhóm bò sữa
b. Nhóm ngôi sao d. Nhóm con chó
e. Hành vi tiêu dùng f. Tình trạng người sử dụng
Câu 21: Những khách hàng này đã mua sản phẩm, họ muốn có tài liệu hướng dẫn dễ hiểu, mức độ huấn
luyện sử dụng kĩ thuật và những đại diện bán hàng có hiểu biết là:
a. Khách hàng triển vọng mua lần đầu c. Khách hàng kén chọn
b. Khách hàng mới d. Các câu trên đều sai
Câu 22: Những người mua này xem sản phẩm là rất quan trọng đối với hoạt động của mình, họ nhạy
cảm với giá cả và dịch vụ. Họ là
a. Người mua theo quan hệ c. Người mua theo kế hoach
b. Người mua qua giao dịch d. Người mua mặc cả
Câu 23: Công ty lựa chọn một số khúc thị trường, mỗi khúc thị trường đều có sức hấp dẫn khách quan
và phù hợp với những mục tiêu và nguồn tài nguyên của công ty là chiến lược thị trường mục tiêu với
a. Chuyên môn hoá sản phẩm c. Phục vụ toàn bộ thị trường
b. Chuyên môn hoá thị trường d. Chuyên môn hoá có chọn lọc
Câu 24: Một số đối thủ cạnh tranh không phản ứng nhanh hay mạnh đối với một số biện pháp của một
đối thủ nhất định là cách phản ứng của :
a. Đối thủ cạnh tranh kén chọn c. Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh
b. Đối thủ cạnh tranh hung dữ d. Đối thủ cạnh tranh khôn ngoan
2
Câu 25: Doanh nghiệp định giá rất thấp cho sản phẩm với mục đích loại đối thủ cạnh tranh ra khỏi thị
trường và sau đó tăng giá trở lại là:
a. Giá lừa bịp c. Thông đồng ấn định giá
b. Giá phân biệt d. Giá trấn áp
Câu 26: Doanh nghiệp đưa ra mức giá khuyến mãi được giảm giá rất nhiều so với giá tham khảo nhưng
thực tế bình thường doanh nghiệp không áp dụng giá tham khảo đó cho việc bán hàng.
a. Giá lừa bịp c. Thông đồng ấn định giá
b. Giá phân biệt d. Giá trấn áp
Câu 27: Doanh nghiệp định giá cao để khẳng định hình ảnh độc nhất và chất lượng cao của sản phẩm
là:
a. Chiến lược không qua giá c. Chiến lược định giá uy tín
b. Chiến lược định giá cạnh tranh d. Chiến lược định giá dựa trên giá trị
Câu 28: Mục tiêu của định giá là:
a. Lợi nhuận c. Giá của đối thủ cạnh tranh
b. Nhu cầu thị trường d. Các câu trên đều đúng
Câu 29: Thông điệp phải chuyển tải được đặc tính sản phẩm, hình ảnh định vị thương hiệu trong tâm trí
khách hàng là:
a. Chiến lược thông điệp c. Nguồn thông điệp
b. Chiến lược sáng tạo d. Các câu trên đều sai
Câu 30: Các chương trình hoạt động trực tuyến (online) thu hút sự tham gia của khách hàng để xây
dựng hình ảnh, nhận thức của khách hàng về sản phẩm, doanh nghiệp, và kích thích mua hàng là :
a. Bán hàng cá nhân c. Marketing tương tác
b. Marketing trực tiếp d. Marketing truyền miệng
Câu 31: Sản phẩm được mua thường xuyên, không mắc và khách hàng không dành nhiều thời gian và
công sức cho việc mua sắm là:
a. Sản phẩm mua có suy nghĩ c. Sản phẩm đặc biệt
b. Sản phẩm tiện dụng d. Sản phẩm không được tìm kiếm
Câu 32: Những đặc tính như bao bì, nhãn hiệu, chất lượng,kiểu dáng … là thuộc:
a. Sản phẩm cốt lõi c. Sản phẩm gia tăng
b. Sản phẩm thực tế d. Sản phẩm tiềm năng
Câu 33: Tài sản thương hiệu bắt nguồn từ mấy yếu tố:
a. 2 yếu tố c. 4 yếu tố
b. 3 yếu tố d. 5 yếu tố
Câu 34: Các thương hiệu đã phát triển lâu, doanh thu giảm nhưng doanh nghiệp vẫn duy trì để tránh
mất khách hàng, doanh nghiệp phải nuôi những thương hiệu này mà không cần đầu tư những nỗ lực
marketing đáng kể là :
a. Thương hiệu tấn công c. Thương hiệu giá thấp
b. Thương hiệu bò sữa d. Thương hiệu giá cao
Câu 35: Xây dựng hình ảnh, uy tín cho thương hiệu, tăng lòng tin của khách hàng đối với thương hiệu
là:
a. Thương hiệu tấn công c. Thương hiệu giá thấp
b. Thương hiệu bò sữa d. Thương hiệu giá cao
Câu 36: Những yếu tố như trang bị, giao hàng, tín dụng, dịch vụ sau mua, bảo hành… là :
a. Sản phẩm cốt lõi c. Sản phẩm gia tăng
b. Sản phẩm thực tế d. Sản phẩm tiềm năng
Câu 37: Những sản phẩm bao gồm nguyên liệu, phụ tùng dùng để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng hay
3
các công trình, máy móc thiết bị, dịch vụ bảo dưỡng…là:
a. Sản phẩm tiêu dùng c. a và b sai
b. Sản phẩm công nghiệp d. a và b đúng
Câu 38: Chu kì sống của sản phẩm bao gồm bao nhiêu giai đoạn
a. 4 giai đoạn c. 6 giai đoạn
b. 5 giai đoạn d. 7 giai đoạn
Câu 39: Mục tiêu của doanh nghiệp là làm sao cho khách hàng, biết đến sản phẩm và dùng thử sản
phẩm thuộc giai đoạn:
a. Giai đoạn phát triển c. Giai đoạn tăng trưởng
b. Giai đoạn giới thiệu d. Giai đoạn bão hoà
Câu 40.Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
a. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy
b. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất
c. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
d. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy
Câu 41: Yếu tố nào không nằm trong “ phần cứng” của sự thành công trong việc xây dựng chiến lược:
a. Strategy c. Systems
b. Structure d. Skills
Câu 42: Xác định cơ hội và đe doạ ảnh hưởng tới hoạt động của doanh nghiệp trong SWOT là:
a. Phân tich môi trường bên trong doanh nghiệp
b. Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp
c. Phân tích thị trường
d. Phân tích khách hàng
Câu 43:Yếu tố nào không nằm trong “ phần mềm” của sự thành công trong việc xây dựng chiến lược:
a. Styles c. Share values
b. Staff d. System

Câu 44: Phương pháp ma trận BCG dựa vào 2 tiêu chí chính là :
a. Thị phần tương đối và sức hấp dẫn của thị trường
b. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng của thị trường
c. Tốc độ tăng trưởng của thị trường và sức mạnh của xí nghiệp
d. Sức hấp dẫn của thị trường và sức mạnh của xí nghiệp
Câu 45: Phương pháp ma trận GE dựa vào 2 tiêu chí chính là:
a. Thị phần tương đối và sức hấp dẫn của thị trường
b. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng của thị trường
c. Tốc độ tăng trưởng của thị trường và sức mạnh của xí nghiệp
d. Sức hấp dẫn của thị trường và sức mạnh của xí nghiệp
Câu 46: Mạng lưới mở rộng sản phẩm thị trường của Ansoff là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá
b. Chiến lược tăng trưởng hợp nhất
c. Chiến lược tăng trưởng theo chiều sâu
d. Các câu trên đều sai
Câu 47: Giới hạn tiệm cận của nhu cầu của thị trường khi chi phí Marketing ngành tiến đến vô hạn,
trong một môi trường nhất định, được gọi là :
a. Dự báo thị trường c. Nhu cầu của thị trường
b. Tiềm năng của thị trường d. Các câu trên đều sai
4
Câu 48: Nhóm nhỏ hẹp hơn có thể tìm kiếm một số lợi ích đặc biệt, được gọi là:
a. Khúc thị trường c. Nhóm lớn thị trường
b. Nhóm nhỏ thị trường d. Các câu trên đều đúng
Câu 49: Khúc thị trường thu hút nhiều đối thủ cạnh tranh hơn nhóm nhỏ thị trường là
a. Đúng
b. Sai
Câu 50: Thị trường mà trong đó tất cả người tiêu dùng đều có sở thích đại loại như nhau được gọi là:
a. Sở thích cụm lại c. Sở thích đồng nhất
b. Sở thích phân tán d. Các câu trên đều đúng
Câu 51: Những người tiêu dùng trung thành với hai hay ba nhãn hiệu là :
a. Trung thành vô điều kiện c. Trung thành không cố định
b. Trung thành tương đối d. Không trung thành
Câu 52: Trong thị trường tư liệu sản xuất, những khách hàng này chưa mua hàng lần nào, họ muốn mua
của nhân viên bán hàng hiểu biết, giải thích rõ mọi điều và có thể tin cậy được. Đó là:
a. Khách hàng triển vọng mua lần đầu
b. Khách hàng mới
c. Khách hàng kén chọn
d. Các câu trên đều sai
Câu 53: Trong thị trường tư liệu sản xuất, những khách hàng muốn đảm bảo bảo trì và sửa chữa nhanh
chóng, sản xuất theo ý khách hàng, mức độ hỗ trợ kĩ thuật cao là:
a. Khách hàng triển vọng mua lần đầu c. Khách hàng kén chọn
b. Khách hàng mới d. Các câu trên đều sai
Câu 54: Yếu tố nào ảnh hưởng đến marketing mà doanh nghiệp có thể kiếm soát được
a. Chính phủ c. Các lực lượng xã hội
b. Đối thủ cạnh tranh d. Nhân viên bán hàng
Câu 55: Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
Câu 56: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số c. Cơ cấu ngành kinh tế
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư d. Thay đổi quy mô hộ gia đình
Câu 57: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành
vi mua sắm của khách hàng:
a. Kinh tế c. Văn hoá
b. Khuyến mãi d. Chính trị
Câu 58: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lí về quản trị marketing đã
được bàn đến trong sách:
a. Sản phẩm c. Marketing
b. Dịch vụ d. Bán hàng
Câu 59: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh
a. Bán rẻ hơn
b. Thông tin nhanh hơn
c. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
d. Làm đúng điều khách hàng cần
5
Câu 60: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
a. Product, Price, Place, Promotion
b. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
c. Product, Price, Place, Promotion, Customer Service, People, Process
d. Product, Price, Place, Promotion, Physical evidence, People, Process
Câu 61: Một doanh nghiệp dịch vụ vừa và nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để
giới thiệu dịch vụ của mình hiệu quả nhất, bạn có thể làm gì
a. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
b. Gửi thư trực tiếp đến khách hàng đã được lựa chọn
c. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
d. Quảng cáo trên các báo
Câu 62: Định vị dịch vụ tốt
a. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận hơn đối thủ
b. Giúp người mua phân biệt dễ dàng và chính xác dịch vụ
c. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
d. Câu b và c đúng
Câu 63: Ngày nay chu kì sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại bởi vì:
a. Sự phát triển của công nghệ c. Nhu cầu của người tiêu dùng
b. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp d. Tất cả các đáp án trên
Câu 64: Một ……………….bao gồm một nhóm khách hàng có chung nhu cầu và mong muốn.
a. Thị trường mục tiêu c. Phân khúc thị trường
b. Tiêu thức phân khúc d. Thị trường tiềm năng
Câu 65: Chiến lược đa phân khúc có ưu điểm nào sau đây?
a. Tỷ lệ chuyển đổi cao c. Tiết kiệm chi phí marketing
b. Tiềm năng thị trường lớn d. B và C đúng
Câu 66: Doanh nghiệp có thể tạo ra sự khác biệt hoá bằng?
a. Kênh phân phối c. Đội ngũ nhân viên
b. Hình ảnh thương hiệu d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 67: Chiến lược nào dưới đây có mức độ rủi ro lớn nhất?
a. Chiến lược xâm nhập thị trường
b. Chiến lược mở rộng và phát triền thị trường
c. Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
d. Chiến lược đa dạng hoá sản phẩm và thị trường
Câu 68: Ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm, nhà quản trị marketing đưa ra giá thành thấp để được chấp
nhận rộng rãi. Đây là ví dụ của chiến lược gì?
a. Hớt váng thị trường c. Dẫn đầu thị trường
b. Thâm nhập thị trường d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 69: Giai đoạn nào trong chu kì sản phẩm có đặc điểm: sản phẩm được thị trường chấp nhận nhanh
chóng, doanh số và tăng lợi nhuận
a. Giới thiệu c. Bão hoà
b. Tăng trưởng d. Suy thoái
Câu 70: Dịch vụ được tạo ra và tiêu thụ cùng lúc. Đây là đặc điểm nào của dịch vụ
a. Tính vô hình
b. Tính không đồng nhất
c. Tính không thể lưu trữ
d. Tính bất khả phân( tính không thể tách rời)
6
Câu 71: ………….phù hợp nhất khi phân phối các mặt hàng xa xỉ phẩm
a. Phân phối độc quyền c. Phân phối rộng rãi
b. Phân phối chọn lọc d. Cả a, b, c đều sai
Câu 72: Đối với các sản phẩm nhu bánh kẹo, đồ ăn liền, nước uống có gas thì chiến lược nào sau đây là
phù hợp nhất?
a. Phân phối độc quyền c. Phân phối rộng rãi
b. Phân phối chọn lọc d. Cả a, b, c đều sai
Câu 73: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động Quan hệ công chúng?
a. Sự kiện ra mắt sản phẩm c. Rút thăm trúng thưởng
b. Họp báo d. Tài trợ
Câu 74: Kích thích khách hàng mua hàng nhiều hơn là hoạt động:
a. Đóng gói c. Bán hàng
b. Khuyến mãi d. Quảng cáo
Câu 75: Doanh nghiệp đa phần chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau:
a. Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường thực tế, thị trường cần thâm nhập
b. Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn, thị trường dài hạn
c. Thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
d. Cả a và b đúng
Câu 76: Marketing phân loại khách hàng tỏng nước thành những loại nào?
a. Cá nhân và tổ chức c. Doanh nghiệp và tổ chức
b. Cá nhân và doanh nghiệp d. Cả a,b, c
Câu 77: Sản phẩm công nghiệp thường dùng chiến lược truyền thông ưu tiên sử dụng đội ngũ nhân
viên bán hàng là:
a. Đúng
b. Sai
Câu 78: Kênh phân phối hàng tiêu dùng thường ngắn hơn kênh phân phối hàng công nghiệp
a. Đúng
b. Sai
Câu 79: Đối với khách hàng thị trường hàng tiêu dùng thì thống thường doanh nghiệp sẽ chọn:
a. Kênh phân phối dài, chiến lược phân phối rộng rãi
b. Kênh phân phối dài, chiến lược phân phối độc quyền
c. Kênh phân phối ngắn, chiến lược phân phối rộng rãi
d. Kênh phân phối ngắn, chiến lược phân phối độc quyền
Câu 80: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của
Maslow:
a. Thứ 2 c. Thứ 4
b. Thứ 3 d. Thứ 5

50% ĐỀ THI NẰM TRONG ĐỀ CƯƠNG, 50% CÒN LẠI NẰM TRONG NỘI DUNG ĐÃ HỌC TẠI
CÁC CHƯƠNG 1,2,4,5,6,7,8,9

7
8

You might also like