You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHOA KINH TẾ

Mã đề: 01 ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: MARKETING CĂN BẢN (3+0) Mã học phần: LING138
Học kỳ: I, năm học 2020 - 2021
Lớp: D20
Thời gian làm bài: 60 phút
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm
Đề gồm có 05 trang

Câu 1. ____ là sự giao tiếp mặt đối mặt của nhân viên bán hàng với khách hàng để giới thiệu và bán
sản phẩm
A. Marketing trực tiếp B. Xúc tiến
C. Bán hàng trực tiếp D. Quan hệ công chúng
Câu 2. Nhà cung ứng là
A. Distributors B. Suppliers C. Buyers D. Sellers
Câu 3. Phân khúc thị trường thuộc biến số dân số, chọn ý không đúng
A. Chu kỳ sống của gia đình B. Giới tính
C. Tầng lớp xã hội D. Thu nhập
Câu 4. Định giá theo kiểu “hớt váng thị trường” nên áp dụng vào giai đoạn nào của chu kỳ sản phẩm
A. Phát triển B. Giới thiệu C. Suy thoái D. Trưởng thành
Câu 5. Đối thủ cạnh tranh có mấy loại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 6. Dạng hành vi mua có không ít khác biệt về nhãn hiệu và có ít sự cân nhắc là
A. Hành vi mua nhiều lựa chọn B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành vi mua thỏa hiệp D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 7. Giai đoạn phát triển nào của Marketing chú trọng đến yêu cầu của khách hàng
(1)Giai đoạn sản xuất(2)Giai đoạn Marketing (3)Giai đoạn sản phẩm (4)Giai đoạn xã hội
A. (2)(4) B. (1)(4) C. (1)(2) D. (2)(3)
Câu 8. Công ty đang theo đuổi 1 mảng lớn của một hay một vài thị trường nhỏ, đó là chiến lược tiếp
thị
A. Tiếp thị đa sản phẩm B. Tiếp thị phân biệt
C. Tiếp thị không phân biệt D. Tiếp thị tập trung
Câu 9. Loại sản phẩm tiêu dùng nào mà doanh nghiệp có thể quảng cáo đại trà
A. Chuyên dụng B. Tiện dụng C. Mua sắm D. Hàng nằm
Câu 10. Khi định giá sản phẩm cao là đáp ứng mục tiêu Marketing nào
A. Tăng phần trăm nhận biết của khách hàng
B. Tăng phần trăm doanh thu
C. Tăng phần trăm chiếm lĩnh thị trường
D. Tăng phần trăm lợi nhuận

Marketing căn bản (3+0) – trang 1/5 - Mã đề 01


Câu 11. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ.
Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu
A. Co giãn thống nhất B. Đi lên
C. Ít co giãn theo giá D. Co giãn theo giá
Câu 12. Để duy trì sự nhận biết và hình ảnh nhãn hiệu, doanh nghiệp nên chọn quảng cáo dạng
A. Nhắc nhở B. Thông tin
C. Hướng đến nhu cầu D. Thuyết phục
Câu 13. Mục đích tăng sản lượng và thu lợi nhuận qua bán hàng là đặc trưng của giai đoạn phát triển
Marketing nào?
A. Hướng theo Marketing B. Hướng theo sản xuất
C. Hướng theo sản phẩm D. Marketing xã hội
Câu 14. Tiến trình người nhận gán ý nghĩa cho các biểu tượng được gọi là
A. Đáp ứng B. Phản hồi C. Mã hóa D. Giải mã
Câu 15. ____ là những nỗ lực của doanh nghiệp để thông tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích
khách hàng mua sản phẩm
A. Quảng cáo B. Xúc tiến
C. Marketing trực tiếp D. Quan hệ công chúng
Câu 16. ____ là những sản phẩm được người tiêu dùng đầu cuối mua để tiêu dùng cá nhân
A. Hàng mua sắm B. Hàng chuyên dụng
C. Hàng tiêu dùng D. Hàng tiện dụng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Quan điểm bán hàng là chú trọng đến quyền lợi của người bán & người muA.
B. Quan điểm bán hàng là chú trọng đến quyền lợi của người bán.
C. Quan điểm Marketing là chú trọng đến quyền lợi của người bán & người muA.
D. Quan điểm Marketing là chú trọng đến quyền lợi của người bán.
Câu 18. Trong chu kỳ sống của sản phẩm, sản phẩm cần phải đa dạng hóa mẫu mã và nhãn hiệu ở
giai đoạn nào
A. Trưởng thành B. Giới thiệu C. Phát triển D. Suy tàn
Câu 19. ____ là chia thị trường không đồng nhất thành các khúc thị trường đồng nhất
A. Thị trường trọng điểm B. Định vị thị trường
C. Thị trường mục tiêu D. Phân khúc thị trường
Câu 20. Trong các giai đoạn phát triển của Marketing, giai đoạn thứ 2 là
A. Hướng theo sản phẩm B. Marketing xã hội
C. Hướng theo Marketing D. Hướng theo sản xuất
Câu 21. Thực hiện các hoạt động có liên quan đến việc bán hàng hóa hay dịch vụ trực tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng. Đó là
A. Đại lý B. Nhà bán buôn C. Nhà bán lẻ D. Người môi giới
Câu 22. ____ là phần thể hiện lợi ích hoặc dịch vụ cụ thể của sản phẩm
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm thực tế
C. Sản phẩm tiềm năng D. Sản phẩm gia tăng
Câu 23. ____ là những chi phí thay đổi trực tiếp theo mức độ sản xuất
A. Biến phí B. Chi phí C. Kinh phí D. Định phí
Câu 24. Chức năng của bao bì, chọn ý không đúng
A. Bảo vệ sản phẩm B. Thuận lợi cho việc bán hàng
C. Nói lên chất lượng sản phẩm D. Dễ dàng bảo quản hàng hóa
Marketing căn bản (3+0) – trang 2/5 - Mã đề 01
Câu 25. ____ là tổng hợp các dòng sản phẩm mà 1 người bán cống hiến bán cho người mua
A. Nhóm sản phẩm B. Dòng sản phẩm
C. Sản phẩm D. Tập hợp sản phẩm
Câu 26. Mỹ phẩm Avon bán sản phẩm đến từng nhà thông qua các nhân viên bán hàng. Đây là kênh
phân phối nào
A. Kênh 3 B. Kênh 1 C. Kênh 2 D. Kênh 4
Câu 27. Thị trường bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịch với nhau trong một khoảng giá
A. Cạnh tranh độc quyền hoàn toàn B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh độc quyền D. Cạnh tranh độc quyền nhóm
Câu 28. Định giá khác nhau theo chỗ ngồi trong rạp chiếu phim, đó là chiến lược định giá
A. Theo thời gian B. Theo khu vực
C. Theo hình thức sản phẩm D. Theo đối tượng khách hàng
Câu 29. Mong muốn mua xe gắn máy, mua laptop là loại đối thủ cạnh tranh về
A. Hình thái sản phẩm B. Loại sản phẩm
C. Tất cả đếu sai D. Ước muốn sản phẩm
Câu 30. Chiến lược phân phối nào đề cao hình ảnh của nhà sản xuất và kiểm soát chặt chẽ trung gian
phân phối
A. Phân phối trực tiếp B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối chọn lọc D. Phân phối độc quyền
Câu 31. Khi sử dụng chiến lược marketing không phân biệt, người bán có thể gặp phải những khó
khăn sau đây, ngoại trừ
A. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường
B. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C. Không dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu hút mọi khách hàng
D. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn
Câu 32. Hàng hóa là gì ?
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị
trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất.
B. Cả A và B
C. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị
trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng.
D. Tất cả đều sai
Câu 33. Tổng số lượng món hàng mà công ty đang kinh doanh được gọi là
A. Chiều ngang của tập hợp sản phẩm B. Chiều sâu của tập hợp sản phẩm
C. Chiều rộng của tập hợp sản phẩm D. Chiều dài của tập hợp sản phẩm
Câu 34. Chọn phát biểu sai
A. Nghề nghiệp có ảnh hưởng cố định đến sự lựa chọn sản phẩm
B. Lối sống thể hiện sự tác động qua lại của con người với môi trường sống.
C. Tình trạng kinh tế của 1 cá nhân thể hiện mức thu nhập và chi tiêu của người đó
D. Trình độ học vấn tạo ra các nhu cầu rất khác nhau trong giới tiêu dùng
Câu 35. Quan điểm bán hàng
A. Tìm cách bán những sản phẩm có sẳn
B. Chú trọng đến lợi ích của người mua
C. Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài
D. Nhấn mạnh đến nhu cầu và ước muốn của khách hàng
Marketing căn bản (3+0) – trang 3/5 - Mã đề 01
Câu 36. Phương tiện quảng cáo nào có nhược điểm là chi phí cao
A. Quảng cáo ngoài trời B. Thư trực tiếp
C. Truyền hình D. Tạp chí
Câu 37. Chức năng của Marketing, chọn câu sai:
A. Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing
B. Hoạch định giá
C. Hoạch định khuyến mãi
D. Họach định xúc tiến
Câu 38. Sức cầu co giãn nhiều khi
A. E < 1 B. E > 1 C. E = 1 D. E = 0
Câu 39. Nếu sản phẩm đang rơi vào giai đoạn suy thoái thì doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Kênh phân phối ngắn B. Kênh phân phối trực tiếp
C. Tất cả các ý trên D. Kênh phân phối dài
Câu 40. _____ của người tiêu dùng là _____ mua 1 sản phẩm cụ thể hay 1 dịch vụ nào đó nhằm mục
đích _____ của cá nhân hoặc gia đình họ
A. Hành vi mua hàng; hành vi; thỏa mãn mong muốn
B. Mô hình hành vi mua hàng; hành vi; thỏa mãn nhu cầu
C. Mô hình hành vi mua hàng; hành vi; thỏa mãn mong muốn
D. Hành vi mua hàng; hành vi; thỏa mãn nhu cầu
Câu 41. Gia đình, bạn bè và người quen là nguồn tìm kiếm thông tin từ
A. Kinh nghiệm B. Công cộng C. Thương mại D. Cá nhân
Câu 42. Chiến lược kéo chủ yếu hướng đến đối tượng nào
A. Người sử dụng cuối cùng B. Nhà trung gian
C. Nhà bán sỉ D. Nhà cung cấp
Câu 43. Thị trường mục tiêu là thị trường bao gồm các _____ có cùng _____ hay ____ mà doanh
nghiệp quyết định đáp ứng
(1) Khách hàng(2) Nhu cầu (3) Tổ chức (4) Mong muốn(5) Động cơ
A. (3)(4)(5) B. (1)(5)(2) C. (1)(2)(4) D. (3)(2)(4)
Câu 44. Yếu tố bên trong ảnh hưởng khi định giá
(1) Tính chất cạnh tranh của thị trường(2) Mục tiêu Marketing
(3) Chi phí (4) Giá của đối thủ cạnh tranh
A. (1)(2)(3) B. (2)(3) C. (1)(2) D. (1)(4)
Câu 45. Chọn phát biểu đúng
A. Trong kênh phân phối hiện đại, nhà sản xuất kiểm soát được giá bán cho người tiêu dùng.
B. Trong kênh phân phối truyền thống, nhà sản xuất kiểm soát được giá bán sỉ và lẻ.
C. Trong kênh phân phối truyền thống, nhà sản xuất kiểm soát được giá bán cho người tiêu dùng.
D. Trong kênh phân phối hiện đại, nhà sản xuất không kiểm soát được giá bán sỉ và lẻ.
Câu 46. Một nhu cầu sẽ trở thành ____ khi nhu cầu đó bị thôi thúc đủ mức khiến con người phải hành
động để thỏa mãn nó
A. Động cơ B. Niềm tin C. Sự tiếp thu D. Nhận thức
Câu 47. Các phương tiện truyền thông đại chúng là nguồn tìm kiếm thông tin từ
A. Thương mại B. Kinh nghiệm C. Cá nhân D. Công cộng

Marketing căn bản (3+0) – trang 4/5 - Mã đề 01


Câu 48. Bản chất của quảng cáo
A. Kịch tính hóa
B. Làm mất sự phòng thủ của khách hàng
C. Sự lan tỏa
D. Sự tin cậy cao
Câu 49. Yếu tố của môi trường vi mô là
A. Pháp luật và văn hóa B. Doanh nghiệp
C. Công nghệ D. Dân số
Câu 50. Nhu cầu tiết kiệm và khả năng vay tiền, điều này thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô
A. Tài chính B. Cấu trúc chi tiêu
C. Phân phối thu nhập D. Kinh tế

------ HẾT ------

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Họ và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . .

NGƯỜI TỔ HỢP ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ

.............. ..............

Marketing căn bản (3+0) – trang 5/5 - Mã đề 01

You might also like