Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING ĐỀ SỐ 1-12
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING ĐỀ SỐ 1-12
Câu 1. Mục tiêu của doanh nghiệp là: Câu 7. Marketing là một quá trình sản
A. Tối đa hoá lợi nhuận xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức
B. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương đạt được những gì họ cần và mong muốn
hiệu thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị
C. Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của với các cá nhân và tổ chức khác.
doanh nghiệp A. Đúng
D. Không có câu nào đúng B. Sai
Câu 2. Điều kiện hình thành quan điểm Câu 8. Trong một tình huống cụ thể,
kinh doanh hướng vào sản xuất là: marketing là công việc của:
A. Cung thường thấp hơn cầu A. Người bán
B. Khoa học, công nghệ phát triển B. Người mua
C. Giá thành sản phẩm cao C. Đồng thời của cả người bán và người
D. Cả A và C mua
Câu 3. Điều kiện hình thành quan điểm D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách
kinh doanh coi trọng bán hàng là: trao đổi với bên kia
A. Cung vượt cầu Câu 9. Thị trường (theo marketing) là:
B. Khách làm chủ thị trường A. Tập hợp người bán và người mua hiện tại
C. Cạnh tranh quyết liệt và tiềm năng
D. Phát hiện những công dụng mới của sản B. Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
phẩm C. Tập hợp nhà sản xuất, người bán và
Câu 4. Điều kiện hình thành quan điểm người mua hiện tại và tiềm năng
kinh doanh coi trọng sản phẩm là: D. Không có câu nào đúng
A. Khoa học, công nghệ phát triển Câu 10. Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ
B. Phát hiện những công dụng mới của sản mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp
phẩm nhu cầu của Maslow:
C. Cạnh tranh quyết liệt A. Thứ 2
D. Cả A và B B. Thứ 3
Câu 5. Điều kiện hình thành quan điểm C. Thứ 4
marketing là: D. Thứ 5
A. Cung vượt cầu Câu 11. Ước muốn (wants) là:
B. Khách hàng làm chủ thị trường A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi
C. Cạnh tranh quyết liệt người tạo nên
D. Tất cả đáp án trên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
Câu 6. Marketing là một chức năng của tổ C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi
chức và là một tập hợp các quá trình để người, phù hợp với khả năng thanh toán
tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị D. Không có câu nào đúng
cho khách hàng và để quản lý các mối Câu 12. Yêu cầu (Demands) là:
quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi
tổ chức và những thành phần có liên quan người tạo nên
với tổ chức. B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
A. Đúng C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi
B. Sai người, phù hợp với khả năng thanh toán
D. Không có câu nào đúng
Câu 13. Chất lượng sản phẩm là toàn bộ Câu 20. Nhu cầu thị trường đối với 1 sản
các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà
phẩm/dịch vụ. nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại
A. Đúng một địa bàn nhất định, trong một môi
B. Sai trường marketing nhất định với một
Câu 14. Khách hàng tiềm năng của một chương trình marketing nhất định.
thị trường (sản phẩm cụ thể) là người: A. Đúng
A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Sai
B. Có khả năng thanh toán Câu 21. Nội dung nào sau đây thuộc nội
C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ hàm khái niệm thị trường hiện có:
D. Tất cả đáp án trên A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
Câu 15. Loại môi trường nào sau đây B. Có thu nhập phù hợp
không thuộc môi trường vĩ mô: C. Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
A. Môi trường kinh tế D. Cả A, B, C
B. Môi trường cạnh tranh Câu 22. Thị trường tiềm ẩn là tập hợp
C. Môi trường công nghệ những người tiêu dùng:
D. Môi trường chính trị A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm
Câu 16. Nghiên cứu thị trường được bắt đến một mặt hàng nhất định của thị trường
đầu từ: B. Có đủ khả năng thanh toán
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu D. Cả A, B và C
C. Xác định nguồn thông tin Câu 23. Chất lượng sản phẩm là:
D. Thu thập thông tin A. Những tính năng và đặc điểm của sản
Câu 17. Nội dung nào là quan trọng nhất phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
trong nghiên cứu thị trường: B. Những tính năng và đặc điểm của sản
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Những tính năng và đặc điểm của sản
C. Thu thập thông tin phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu
D. Xử lý thông tin nói ra hay không nói ra của khách hàng
D. Không có câu nào đúng
Câu 18. Phương pháp thu thập thông tin
nào không thuộc về nhóm phương pháp Câu 24. Chọn phương án thích hợp điền
phi thực nghiệm: vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng
A. Trắc nghiệm của dịch vụ _________ đồng nhất.”
B. Điều tra phỏng vấn A. Thường
C. Chuyên gia B. Không
D. Quan sát C. Thường không
D. Không thêm gì
Câu 19. Quan hệ giữa khái niệm nghiên
cứu marketing và khái niệm nghiên cứu Câu 25. Yếu tố nào sau đây không thuộc
thị trường là mối quan hệ: yếu tố tâm lý của người mua:
A. Độc lập A. Động cơ
B. Phụ thuộc B. Nhận thức
C. Hàng ngang C. Lối sống
D. Đối lập D. Niềm tin, thái độ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING ĐỀ SỐ 1
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 14 D
Câu 2 D Câu 15 B
Câu 3 A Câu 16 B
Câu 4 A Câu 17 B
Câu 5 D Câu 18 A
Câu 6 A Câu 19 B
Câu 7 B Câu 20 B
Câu 8 D Câu 21 D
Câu 9 D Câu 22 A
Câu 10 C Câu 23 C
Câu 11 A Câu 24 C
Câu 12 C Câu 25 C
Câu 13 B
Câu 13 C
Câu 13 A
Câu 13 D
Câu 13 C
Câu 13 A
Câu 13 D
Câu 13 B
Câu 13 D