You are on page 1of 51

1. Chương 1.

1.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”


1. Nhu cầu tự nhiên (needs) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định
a. Đúng
b. Sai
2. Nhu cầu tự nhiên (needs) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản
a. Đúng
b. Sai
3. Nhu cầu tự nhiên (needs) là mong muốn mà khách hàng có khả năng và sẵn
sàng thực hiện
a. Đúng
b. Sai
4. Mong muốn (Wants) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định
a. Đúng
b. Sai
5. Mong muốn (Wants) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản
a. Đúng
b. Sai
6. Mong muốn (Wants) là điều mà khách hàng có khả năng và sẵn sàng thực
hiện
a. Đúng
b. Sai
7 Có thu nhập (Income) là đủ điều kiện để mong muốn trở thành nhu cầu tiêu
dùng
a. Đúng
b. Sai
8. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thực hiện
a. Đúng
b. Sai
9. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thanh toán
a. Đúng
b. Sai
10. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu hoặc
mong muốn
a. Đúng
b. Sai
11. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu hoặc
mong muốn nhưng phải do lao động tạo ra
a. Đúng
b. Sai

1
12. Những thứ không phải do lao động tạo ra hoặc là vô hình thì không được coi
là sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
13. Giá trị là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
a. Đúng
b. Sai
14. Giá trị là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
15. Chi phí của khách hàng bao gồm các nguồn lực tiêu tốn để có được sự thỏa
mãn
a. Đúng
b. Sai
16. Chi phí của khách hàng chỉ là số tiền cần thiết để mua hàng
a. Đúng
b. Sai
17. Sự thỏa mãn là cảm nhận của con người về kết quả so với mong đợi
a. Đúng
b. Sai
18. Giá trị và sự thỏa mãn là những khái niệm đồng nhất
a. Đúng
b. Sai
19. Sự thỏa mãn không bao gồm chi phí
a. Đúng
b. Sai
20. Sự thỏa mãn chỉ bao gồm giá trị
a. Đúng
b. Sai
21. Mong đợi của con người càng cao thì càng dễ đạt được sự thỏa mãn
a. Đúng
b. Sai
22. Trao đổi là cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
23. Từ khi có trao đổi thì mới xuất hiện marketing
a. Đúng
b. Sai
24. Hiểu một cách đơn giản: Marketing cũng có nghĩa là những nỗ lực để thực
hiện việc trao đổi
a. Đúng
b. Sai

2
25. Marketing thương vụ và marketing quan hệ là một
a. Đúng
b. Sai
26. Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm năng có nhu cầu tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai
27. Khi thành phố mua các xe cứu hỏa, có nghĩa đang đề cập đến thị trường
Chính phủ
a. Đúng
b. Sai
28. Người làm marketing (marketer) là bên tích cực hơn trong trao đổi
a. Đúng
b. Sai
29. Marketing thuận là bên mua làm marketing
a. Đúng
b. Sai
30. Marketing thuận là bên bán làm marketing
a. Đúng
b. Sai
31. Marketing ngược là bên bán làm marketing
a. Đúng
b. Sai
32. Marketing ngược là bên mua làm marketing
a. Đúng
b. Sai
33. Marketing là một quá trình quản trị và xã hội
a. Đúng
b. Sai
34. Quan điểm marketing trọng sản phẩm thuộc marketing hiện đại
a. Đúng
b. Sai
35. Các quan điểm marketing đều có điểm xuất phát như nhau
a. Đúng
b. Sai
36. Quan điểm marketing trọng xã hội thuộc marketing hiện đại
a. Đúng
b. Sai
37. Khẩu hiệu “Tất cả để sản xuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ” thể hiện tư duy
marketing cổ điển
a. Đúng
b. Sai
38. Quá trình tái sản xuất bao gồm: Sản xuất-Phân phối-Trao đổi-Tiêu dùng thể
hiện quan điểm marketing hiện đại

3
a. Đúng
b. Sai
1.2 Chọn giải pháp đúng
1. Nhu cầu phát sinh do yêu cầu tâm sinh lý của con người cùng với sự phát
triển của xã hội
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tự nhiên
c. Nhu cầu tiêu dùng
d. Nhu cầu thị trường
2. Một cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn căn bản được gọi là:
a. Mong muốn
b. Ưa thích
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu tiêu dùng
3. Nếu bạn dừng chân trước một cửa hàng bán điện thoại, có nghĩa đang biểu lộ
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tiêu dùng
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Tất cả những điều kể trên
4. Bạn đang lựa chọn giữa điện thoại Iphone và Sam Sung là đang thể hiện:
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Mong muốn
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Không phải những cái kể trên
5. Các điều kiện: có quan tâm (Interest), có thu nhập (Income), có cơ hội tiếp
cận (Access) là hình thái nhu cầu:
a. Mong muốn
b. Nhu cầu tiêu dùng
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu thị trường
6. Trong tình hình phòng chống dịch covid-19, bạn đang muốn và đủ tiền để đi
du lịch tại Hạ Long, nhưng lại bị cấm. Đây là một biểu hiện của :
a. Nhu cầu tiêu dùng
b. Nhu cầu tự nhiên
c. Mong muốn
d. Không phải những cái kể trên
7 Sản phẩm:
a. Là bất kỳ thứ gì do lao động tạo ra
b. Là bất kỳ thứ gì thỏa mãn nhu cầu của con người
c. Chỉ là những thứ hữu hình
d. Không phải những thứ kể trên

4
8. Bạn đang quyết định mua một chiếc xe máy nhãn hiệu Hon Da SH tại đại lý.
Sự lựa chọn này dựa trên:
a. Giá trị của chiếc xe
b. Giá tiền của chiếc xe
c. Xe mới, ít hỏng, thời gian mua nhanh
d. Những thứ kể trên
9. Giá trị là
a. Hao phí lao động tạo ra sản phẩm
b. Khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
c. Đại lượng bất biến
d. Không phải những cái kể trên
10. Sự thỏa mãn sau khi mua một món đồ phụ thuốc vào:
a. Giá trị của món đồ
b. Giá cả của món đồ
c. Món đồ đó mới, đúng nhãn hiệu
d. Kết quả mua so với những mong đợi của khách hàng
11. Tất cả những điều sau đây phải có để trao đổi, ngoại trừ:
a. Thông tin và thuận tiện cho việc mua-bán
b. Có ít nhất 2 bên trao đổi và mỗi bên có thứ giá trị
c. Mỗi bên tự do chấp nhận hoặc từ chối, và qua trao đổi tạo nên giá trị
thặng dư cho mỗi bên
d. Không phải tất cả những cái kể trên
12. Trao đổi phải trên cơ sở
a. Ngang giá
b. Có lợi cho người bán
c. Tạo giá trị tăng thêm cho cả bên mua và bán
d. Không phải những điều kể trên
13. Mong muốn không thể trở thành nhu cầu tiêu dùng vì:
a. Rất muốn có sản phẩm để tiêu dùng
b. Có tiền để mua sản phẩm
c. Có những rào cản cho hoạt động mua bán
d. Thiếu ít nhất những điều kể trên
14. Theo quan điểm marketing, giá trị của sản phẩm là:
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết tạo ra sản phẩm
b. Là số tiền để mua sản phẩm
c. Là một đại lượng bất biến
d. Là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
15. Trong điều kiện phải chống dịch covid-19, các doanh nghiệp dệt may tập
trung cho việc may khẩu trang và quần áo bảo hộ y tế. Hoạt động này là biểu
hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng thị trường
b. Trọng sản phẩm và việc bán
c. Trọng sản xuất

5
d. Trọng xã hội
16. Một trường đại học thu học phí của sinh viên rẻ để thu hút nhiều người đến
học. Đây là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng xã hội
b. Trọng sản xuất
c. Trọng sản phẩm và bán hàng
d. Trọng thị trường
17. Một doanh nghiệp đã chi một số tiền để ủng hộ việc chống dịch covid-19.
Hoạt động của doanh nghiệp là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng xã hội
c. Trọng thị trường
d. Trọng sản xuất và sản phẩm
18. Những người nông dân đang tìm mọi cách để tiêu thụ nông sản ế ẩm. Hoạt
động này là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng xã hội
c. Trọng thị trường
d. Trọng sản xuất và sản phẩm
19. Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng (FBU) đang tìm mọi cách để nâng cao
hơn nữa chất lượng dạy và học. Đây là biểu hiện của quan điểm marketing:
a. Trọng xã hội
b. Trọng sản xuất và bán hàng
c. Trọng sản phẩm
d. Trọng thị trường
20. Giai đoạn đầu tiên của quá trình marketing là:
a. Xây dựng chương trình marketing
b. Thiết kế các chiến lược marketing
c. Nghiên cứu các cơ hội thị trường
d. Nghiên cứu, lựa chọn thị trường mục tiêu
21. Ngày nay, chức năng marketing có vai trò:
a. Ngang bằng với các chức năng khác
b. Là chức năng chính
c. Là chức năng quan trọng hơn
d. Có chức năng thống nhất, phối các chức năng khác
22. Phát biểu dưới đây biểu hiện đúng của marketing trọng xã hội:
a. Phát triển kinh doanh để tăng lợi nhuận
b. Cải tiến sản phẩm để gia tăng doanh thu
c. Kinh doanh nhưng phải luôn giữ gìn và bảo vệ tốt môi trường
d. Tăng cường các hoạt động quảng cáo để thu hút khách hàng
23. Khái niệm marketing không thể áp dụng đối với:
a. Người kinh doanh hàng hóa
b. Người kinh doanh dịch vụ

6
c. Người tự sản xuất và tiêu dùng sản phẩm
d. Các tổ chức Chính trị-Xã hội
24. Cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm để tiêu dùng
a. Tự sản xuất
b. Chiếm đoạt
c. Trao đổi
d. Ăn xin
25. Cho rằng, người mua muốn mua nhiều hàng hóa với giá rẻ là thể hiện của
quan điểm marketing:
a. Trọng việc bán
b. Trọng thị trường
c. Trọng sản xuất
d. Trọng sản phẩm
2. Chương 2
2.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
39. Các phân hệ đầy đủ của hệ thống thông tin marketing (MIS) bao gồm: Hệ
báo cáo nội bộ, hệ nghiên cứu marketing, phân hệ phân tích thông tin
a. Đúng
b. Sai
40. Dữ liệu của phân hệ báo cáo nội bộ có thể thu thập qua các phương tiện
truyền thông và các niên giám thống kê hàng năm
a. Đúng
b. Sai
41. Nguồn cung cấp thông tin tình báo marketing có thể là: Hệ thống thông tin
đại chúng, lực lượng bán, nhân viên tiếp thị, khách hàng, nhà cung cấp,…
a. Đúng
b. Sai
42. Thu thập, xử lý thông tin có hệ thống, có chọn lọc để đáp ứng một mục đích
marketing xác định. Đó là phân hệ thông tin tình báo
a. Đúng
b. Sai
43. Hệ phân tích thông tin thường sử dụng các phương pháp phân tích lấy từ
ngân hàng mô hình thống kê và ngân hàng mô hình chuyên dụng
a. Đúng
b. Sai
44. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: thu thập thông tin sơ bộ
giúp phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
a. Đúng
b. Sai
45. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội dung về
các đối tượng nghiên cứu.
a. Đúng
b. Sai

7
46. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Mô tả nội dung về các đối
tượng nghiên cứu: Tiềm năng thị trường đối với sản phẩm hoặc thông số nhân
khẩu, quan điểm, thái độ của người tiêu dùng khi mua sản phẩm,…
a. Đúng
b. Sai
47. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Thu thập thông tin sơ bộ giúp
phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết
a. Đúng
b. Sai
48. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Kiểm tra các giả thiết
về các mối quan hệ nhân quả
a. Đúng
b. Sai
49. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội dung
về các đối tượng nghiên cứu.
a. Đúng
b. Sai
50. Dữ liệu thứ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường
a. Đúng
b. Sai
51. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp
a. Đúng
b. Sai
52. Dữ liệu thứ cấp có nhược điểm là thu thập chậm và tốn nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
53. Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh và tốn ít chi phí
a. Đúng
b. Sai
54. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường
a. Đúng
b. Sai
55. Dữ liệu sơ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp
a. Đúng
b. Sai
56. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là phản ánh thông tin chân thực
a. Đúng
b. Sai
57. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh, tốn ít chi phí
a. Đúng
b. Sai
58. Dữ liệu sơ cấp có nhược điểm là thu thập thông tin chậm, tốn nhiều chi phí
a. Đúng

8
b. Sai
59. Câu đóng: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn
a. Đúng
b. Sai
60. Câu đóng: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình
a. Đúng
b. Sai
61. Câu hỏi mở: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình
a. Đúng
b. Sai
62. Câu hỏi mở: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn
a. Đúng
b. Sai
63. Trong các phương pháp giao tiếp, phỏng vấn qua thư là tốt nhất vì tiết kiệm
được rất nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
64. Ngày nay, phương pháp giao tiếp phỏng vấn trực tiếp ít được sử dụng vì thu
thập thông tin chậm và tốn nhiều chi phí
a. Đúng
b. Sai
65. Phương pháp giao tiếp qua mạng (online) được coi là tốt nhất trong điều
kiện hiện nay
a. Đúng
b. Sai
66. “Giá trị và chi phí thông tin” không được coi là tiêu chuẩn tổng hợp đánh giá
quá trình nghiên cứu marketing
a. Đúng
b. Sai
2.2 Chọn giải pháp đúng
26. Đâu không phải là phân hệ của hệ thống thông tin marketing (MIS):
a. Phân hệ tình báo marketing
b. Phân hệ phân tích thông tin
c. Hệ truyền tin marketing
d. Hệ báo cáo nội bộ
27. Phân hệ thông tin mà nhà quản trị sử dụng để có được thông tin hàng ngày
về sự biến đổi trong môi trường marketing
a. Phân hệ báo cáo nội bôi
b. Phân hệ nghiên cứu marketing
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Hệ phân tích thông tin

9
28. Sự hoạch định, thu thập, phân tích, báo cáo dữ liệu và các phát hiện có hệ
thống thích hợp cho tình thế marketing xác định mà doanh nghiệp đang phải đối
phó. Đó là phân hệ thông tin:
a. Phân hệ báo cáo nội bôi
b. Phân hệ nghiên cứu marketing
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Hệ phân tích thông tin
29. Giai đoạn đầu tiên của nghiên cứu marketing là:
a. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
c. Phân tích thông tin
d. Thu thập dữ liệu
30. Các mục tiêu của nghiên cứu marketing gồm, ngoại trừ:
a. Mục tiêu nhân quả
b. Mục tiêu lợi nhuận
c. Mục tiêu mô tả
d. Mục tiêu thăm dò
31. Đâu không phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Phương pháp thử nghiệm
b. Phương pháp điều tra
c. Thu thập qua các ấn phẩm
d. Phương pháp quan sát
32. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào không phù hợp với mục tiêu thăm
dò:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Cả a,b,c
33. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu mô tả:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Phương pháp thử nghiệm
34. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu nhân quả:
a. Phương pháp điều tra
b. Phương pháp nhóm chủ điểm
c. Phương pháp quan sát
d. Phương pháp thử nghiệm
35. Phân hệ thông tin marketing nào bao gồm: các báo cáo đặt hàng, doanh thu,
kiểm kê hàng tồn kho:
a. Phân hệ nghiên cứu marketing
b. Phân hệ tình báo marketing
c. Phân hệ báo cáo nội bộ

10
d. Phân hệ phân tích thông tin
36. Thông tin hàng ngày về thay đổi trong môi trường marketing thuộc phân hệ:
a. Tình báo marketing
b. Phân tích thông tin
c. Báo cáo nội bộ
d. Nghiên cứu marketing
37. Việc giám đốc marketing hàng ngày nghe đài, xem TV và đọc báo là thể
hiện của phân hệ thông tin:
a. Phân hệ nghiên cứu marketing
b. Phân hệ báo cáo nội bộ
c. Phân hệ tình báo marketing
d. Phân hệ phân tích thông tin
38. Những hoạt động thu thập và phân tích dữ liệu một cách có hệ thống vì mục
tiêu cần giải quyết thuộc phận hệ thông tin:
a. Phân tích thông tin
b. Nghiên cứu marketing
c. Báo cáo nội bộ
d. Tình báo marketing
39. Tất cả những cái sau đều là thí dụ của dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ:
a. Dữ liệu điều tra khách hàng trước đây
b. Một bài viết trên báo thương mại
c. Thu thập từ quan sát khách hàng mua hàng
d. Dữ liệu từ báo cáo bán hàng
40. Phương pháp thích hợp nhất cho mục tiêu mô tả:
a. Điều tra
b. Quan sát
c. Thử nghiệm
d. Thảo luận nhóm chủ điểm
41. Tập hợp một số khách hàng là “thủ lĩnh nhóm” để thảo luận về kiểu dáng
sản phẩm. Đây là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Quan sát
b. Nhóm chủ điểm
c. Điều tra
d. Thử nghiệm
42. Đặc điểm nào của phương pháp giao tiếp bằng thư không đúng
a. Trả lời chậm
b. Tốn kém
c. Tỷ lệ trả lời thấp
d. Gây phiền cho khách hàng
43. Thông tin được thu thập từ các nguồn bên trong doanh nghiệp thuộc phân
hệ:
a. Tình báo marketing
b. Phân tích thông tin

11
c. Nghiên cứu marketing
d. Báo cáo nội bộ
44. Bước khó khăn nhất trong quá trình nghiên cứu marketing
a. Thu thập thông tin
b. Phân tích thông tin
c. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
45. Sử dụng camera để ghi lại dòng khách hàng vào cửa hàng thuộc về phương
pháp nào trong việc thu thập dữ liệu sơ cấp
a. Điều tra
b. Thử nghiệm
c. Quan sát
d. Nhóm chủ điểm
46. Tập hợp một số người để lấy ý kiến hoặc thảo luận thuộc về phương pháp
nào trong thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Quan sát
b. Thử nghiệm
c. Nhóm chủ điểm
d. Điều tra
47. Phương pháp thử nghiệm thích hợp cho mục tiêu nào trong nghiên cứu
marketing
a. Thăm dò
b. Nhân quả
c. Mô tả
d. Chi phí
48. Phương pháp quan sát và nhóm chủ điểm thích hợp cho mục tiêu nào trong
nghiên cứu marketing:
a. Mô tả
b. Xác định nguyên nhân
c. Thăm dò
d. Lợi nhuận
49. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin:
a. Thông qua điều tra
b. Thông qua quan sát
c. Thông qua thử nghiệm
d. Thông qua báo cáo nội bộ
50. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường thông
qua các phương pháp khác nhau, ngoại trừ:
a. Quan sát
b. Điều tra
c. Các ấn phẩm
d. Thử nghiệm

12
51. Dùng bảng câu hỏi là công cụ phổ biến nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp theo
phương pháp:
a. Điều tra
b. Thử nghiệm
c. Quan sát
d. Tất cả các phương pháp trên
52. Đâu không phải là phương pháp giao tiếp trong thu thập dữ liệu sơ cấp:
a. Qua thư
b. Quay camera
c. Qua điện thoại
d. Phỏng vấn trực tiếp
3. Chương 3
3.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
67. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến
hoạt động marketing, ngoại trừ marketing-mix
a. Đúng
b. Sai
68. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến
hoạt động marketing, bao gồm cả marketing-mix
a. Đúng
b. Sai
69. Môi trường marketing tạo thời cơ và tiềm ẩn những đe dọa cho các hoạt
động marketing
a. Đúng
b. Sai
70. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh
hưởng đến môi trường vi mô
a. Đúng
b. Sai
71. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh
nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách
hàng.
a. Đúng
b. Sai
72. Môi trường marketing vĩ mô chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
73. Khi thu nhập thực tế bị giảm sút, người tiêu dùng hạn chế chi tiêu cho nhu
cầu thiết yếu và tập trung cho việc gửi tiết kiệm
a. Đúng
b. Sai
74. Môi trường tự nhiên ảnh hưởng đến chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
a. Đúng

13
b. Sai
75. Các quyết định marketing không ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
a. Đúng
b. Sai
76. Môi trường công nghệ tạo điều kiện cho doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát
triển sản phẩm mới
a. Đúng
b. Sai
77. Các doanh nghiệp thường không quan tâm đến môi trường văn hóa vì các
giá trị văn hóa hầu như không biến đổi
a. Đúng
b. Sai
78. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh
nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách
hàng.
a. Đúng
b. Sai
79. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh
hưởng đến các nhân tố và lực lượng môi trường vĩ mô
a. Đúng
b. Sai
80. Môi trường marketing vi mô gồm các lực lượng: Khách hàng, Doanh
nghiệp, Chính trị-Luật, Kinh tế-Dân cư.
a. Đúng
b. Sai
81. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách
hàng, Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
82. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách
hàng, Đối thủ cạnh tranh, Nhà cung cấp.
a. Đúng
b. Sai
83. Khi phân tích môi trường marketing, trước hết phải nghiên cứu môi trường
vĩ mô trước rồi mới đến môi trường vi mô
a. Đúng
b. Sai
84. Suy cho cùng thì chỉ cần nghiên cứu môi trường marketing vi mô, vì chúng
mới là những lực lượng ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
85. Khi nghiên cứu các lực lượng cạnh tranh, doanh nghiệp chỉ cần tập trung
cho đối thủ cạnh tranh trực tiếp

14
a. Đúng
b. Sai
86. Khi rào cản gia nhập ngành cao và rào cản thoát ly ngành thấp thì cường độ
cạnh tranh của ngành sẽ tăng lên
a. Đúng
b. Sai
87. Các nhà cung cấp và khách hàng cũng có thể trở thành lực lượng cạnh tranh
của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
88. Để nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, phải sử dụng mô hình “hộp
đen”
a. Đúng
b. Sai
89. Nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, có nghĩa phải phân tích những
đặc điểm cá nhân khách hàng và phân tích quá trình quyết định mua của khách
hàng
a. Đúng
b. Sai
90. Tầng lớp xã hội không phải là đặc điểm văn hóa của cá nhân người tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai
91. Người tiêu dùng quyết định mua sắm không phụ thuộc vào vai trò và địa vị
của mình trong xã hội
a. Đúng
b. Sai
92. Tuổi tác và thu nhập không ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của người
tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai
93. Khi nhu cầu có đủ áp lực thì sẽ kích hoạt động cơ mua hàng của khách hàng
a. Đúng
b. Sai
94. Nghiên cứu quá trình quyết định mua của người tiêu dùng nhằm đưa ra
những giải pháp marketing phù hợp với từng giai đoạn
a. Đúng
b. Sai
95. Cảm nhận và hành động sau mua không thuộc vào quá trình quyết định mua
của khách hàng vì nó diễn ra sau mua
a. Đúng
b. Sai
96. Có các mô hình đánh giá lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm mua của khách hàng:
Mô hình giá trị cao nhất, mô hình giá trị tối thiểu, mô hình giá trị phân biệt.

15
a. Đúng
b. Sai
97. Người có thu nhập thấp thường mua hàng theo mô hình “giá trị mong đợi”
a. Đúng
b. Sai
98. Người có thu nhập cao thường mua hàng theo mô hình “giá trị tối thiểu”
a. Đúng
b. Sai
99. Doanh nghiệp cần khai thác những cơ hội trong các tình thế mua của khách
hàng tổ chức để trở thành nhà cung cấp cho khách hàng tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
3.2 Chọn giải pháp đúng
53. Các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh hưởng đến toàn bộ môi trường marketing
vi mô thuộc vào môi trường
a. Môi trường bên trong
b. Môi trường bên ngoài
c. Môi trường vĩ mô
d. Môi trường tự nhiên – công nghệ
54. Các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng doanh
nghiệp phục vụ khách hàng thuộc vào môi trường
a. Môi trường marketing vi mô
b. Môi trường marketing vĩ mô
c. Môi trường kinh tế - dân cư
d. Môi trường văn hóa
55. Những nhà cung cấp là một lực lượng của môi trường:
a. Vĩ mô
b. Vi mô
c. Công nghệ
d. Văn hóa – Xã hội
56. Những công ty nghiên cứu marketing, các hãng quảng cáo là những ví dụ
của:
a. Trung gian thương mại
b. Trung gian phân phối vật chất
c. Trung gian dịch vụ marketing
d. Trung gian tài chính
57. Các lực lượng cạnh tranh trong ngành bao gồm, ngoại trừ:
a. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
b. Các doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể thay thế
c. Sức mạnh của người mua và người bán
d. Không có lực lượng nào kể trên
58. Các nhân tố môi trường vi mô chiến lược (3C) gồm:
a. Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing

16
b. Doanh nghiệp, Công chúng, Khách hàng
c. Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing
d. Khách hàng. Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp
59. Đặc điểm văn hóa của khách hàng-người tiêu dùng bao gồm:
a. Nền văn hóa
b. Phân tầng văn hóa
c. Tầng lớp xã hội
d. Tất cả những đặc điểm kể trên
60. Đặc điểm xã hội của cá nhân người tiêu dùng gồm, ngoại trừ:
a. Nhóm ảnh hưởng
b. Tầng lớp xã hội
c. Gia đình
d. Vai trò và địa vị xã hội
61. Những đặc điểm tâm lý của cá nhân người tiêu dùng:
a. Niềm tin và quan điểm
b. Nhận thức và kiến thức
c. Động cơ
d. Tất cả những đặc điểm kể trên
62. Khách hàng có các kiểu tình thế mua, ngoại trừ
a. Mua phức tạp
b. Mua theo thói quen
c. Mua ngẫu nhiên
d. Mua giảm mâu thuẫn
63. Khách hàng người tiêu dùng có các mô hình đánh giá, lựa chọn nhãn hiệu
sản phẩm, ngoại trừ:
a. Mô hình giá trị mong đợi
b. Mô hình phân tích thống kê
c. Mô hình giá trị phân biệt
d. Mô hình giá trị tối thiểu
64. Doanh nghiệp chủ yếu cung cấp thông tin cho khách hàng từ nguồn:
a. Cá nhân
b. Công chúng
c. Thương mại
d. Thử nghiệm
65. Các loại thị trường tổ chức bao gồm:
a. Thị trường Chính phủ
b. Thị trường người bán lại
c. Thị trường công nghiệp
d. Tất cả các thị trường kể trên
66. Mô hình nghiên cứu hành vi mua của khách hàng tổ chức
a. Tổ chức muaMôi trườngĐáp ứng của người mua
b. Môi trườngĐáp ứng của người muaTổ chức mua
c. Môi trườngTổ chức muaĐáp ứng của người mua

17
d. Tổ chức muaĐáp ứng của người muaMôi trường
4. Chương 4
4.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
100. Tiềm năng nhu cầu thị trường là vô hạn
a. Đúng
b. Sai
101. Nếu không có hoạt động marketing thì không tồn tại nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
102. Chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường càng cao thì độ
nhạy marketing của nhu cầu thị trường càng thấp
a. Đúng
b. Sai
103. Trong một ngành mà nhu cầu thị trường không co dãn thì không cần đến
các hoạt động marketing
a. Đúng
b. Sai

104. Nhu cầu thị trường chỉ co giãn dưới tác động của giá cả
a. Đúng
b. Sai
105. Tập khách hàng tiềm năng và thị trường tiềm năng là đồng nghĩa
a. Đúng
b. Sai
106. Tiềm năng thị trường là giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
107. Mức chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường quyết định
độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
108. Nếu như chi phí marketing trong ngành mà tăng lên vô hạn thì nhu cầu thị
trường cũng tăng vô hạn
a. Đúng
b. Sai
109. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi có sự ưa thích tạo nhóm của khách
hàng trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
110. Khi nghiên cứu và xác định thị trường mục tiêu, cũng có nghĩa doanh
nghiệp đã tiến hành hoạt động marketing ở tầm chiến lược
a. Đúng
b. Sai

18
111. Marketing mục tiêu kèm theo những rủi ro cao hơn
a. Đúng
b. Sai
112. Marketing mục tiêu làm giảm chi phí marketing của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
113. Marketing mục tiêu làm tăng hiệu quả kinh doanh và sức cạnh tranh của
doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
114. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi sở thích của khách hàng là đồng
nhất hoặc phân tán
a. Đúng
b. Sai
115. Marketing mục tiêu có nghĩa là tung nhiều chủng loại sản phẩm cho thị
trường
a. Đúng
b. Sai
116. Trong phân đoạn thị trường, phân chia khách hàng thành các nhóm càng
nhỏ càng tốt vì có khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng cao hơn
a. Đúng
b. Sai
117. Có thể chọn tiêu thức phân đoạn thị trường một cách ngẫu nhiên
a. Đúng
b. Sai
118. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn, không cần phải phân đoạn thị trường
a. Đúng
b. Sai
119. Phân đoạn thị trường “ngách” có nghĩa thị trường này có ít khách hàng
a. Đúng
b. Sai
120. “Kẽ hở thị trường” là phân đoạn ít hấp dẫn và ít được quan tâm
a. Đúng
b. Sai
121. Khi đánh giá các đoạn thị trường, chỉ cần xét tiêu chuẩn hấp dẫn là đủ
a. Đúng
b. Sai
122. Doanh nghiệp chọn đoạn thị trường có thể không hấp dẫn, nhưng phù hợp
với khả năng cạnh tranh của mình.
a. Đúng
b. Sai
123. Các doanh nghiệp nhỏ thường áp dụng chiến lược che phủ thị trường
a. Đúng

19
b. Sai
124. Đã chọn chiến lược che phủ thị trường thì không nhất thiết phải tiến hành
phân đoạn thị trường
a. Đúng
b. Sai
125. Chiến lược che phủ thị trường không khác biệt cũng giống như triển khai
chiến lược thị trường “đại trà”
a. Đúng
b. Sai
126. Các doanh nghiệp lớn thường sử dụng chiến lược “che phủ thị trường”
hoặc “tập trung đa đoạn”
a. Đúng
b. Sai
127. Định vị thị trường cũng có nghĩa xác định vị trí địa lý đặt cơ sở kinh doanh
của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
128. Định vị thị trường có nghĩa xác định vị thế cạnh tranh trong tâm trí khách
hàng mục tiêu
a. Đúng
b. Sai
129. Những khác biệt dùng để định vị thị trường gồm: sản phẩm, dịch vụ, con
người, hình ảnh, kênh phân phối
a. Đúng
b. Sai
130. Số lượng các khác biệt để định vị càng nhiều càng tốt
a. Đúng
b. Sai
131. Có thể sử dụng phương pháp so sánh lợi thế cạnh tranh để xác định khác
biệt định vị
a. Đúng
b. Sai
132. Không thể dùng giá để truyền tin định vị
a. Đúng
b. Sai
133. Danh tiếng và uy tín của thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp cũng có
thể dùng để truyền tin định vị
a. Đúng
b. Sai
134. Chiến lược marketing bao gồm các chiến lược về thị trường và marketing-
mix
a. Đúng
b. Sai

20
135. Chiến lược marketing chỉ bao gồm các chiến lược marketing-mix
a. Đúng
b. Sai
136. Phải xác định chiến lược marketing về thị trường rồi mới xây dựng chiến
lược marketing-mix
a. Đúng
b. Sai
4.2 Chọn giải pháp đúng
67. Đâu không phải là chức năng của thị trường:
a. Chức năng kiểm nhận
b. Chức năng thực hiện
c. Kế hoạch hóa
d. Chức năng điều tiết, kích thích
68. Đâu không phải là qui luật của thị trường:
a. Qui luật giá trị
b. Qui luật hiện đại hóa
c. Qui luật cung-cầu
d. Qui luật cạnh tranh
69. Các nhân tố hình thành nhu cầu thị trường, ngoại trừ
a. Đặc điểm của khách hàng
b. Marketing-mix
c. Môi trường vĩ mô
d. Các giới công chúng
70. Nhu cầu thị trường khi không có các hoạt động marketing là:
a. Tiềm năng thị trường
b. Dự báo thị trường
c. Tối thiểu thị trường
d. Tăng trưởng thị trường
71. Giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường là:
a. Dự báo thị trường
b. Tiềm năng thị trường
c. Tối thiểu thị trường
d. Mở rộng thị trường
72. Nhu cầu thị trường tương ứng với chi phí marketing xác định:
a. Tiềm nâng thị trường
b. Dự báo thị trường
c. Tối thiểu thị trường
d. Co dãn thị trường
73. Mức độ co dãn nhu cầu thị trường dưới tác động của marketing gọi là:
a. Mở rộng thị trường
b. Tiềm năng thị trường
c. Độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường
d. Dự báo nhu cầu thị trường

21
74. Trật tự ba giai đoạn của marketing mục tiêu:
a. Chọn thị trường mục tiêuĐịnh vị thị trườngPhân đoạn thị trường
b. Phân đoạn thị trườngChọn thị trường mục tiêuĐịnh vị thị trường
c. Chọn thị trường mục tiêuPhân đoạn thị trườngĐịnh vị thị trường
d. Phân đoạn thị trườngĐịnh vị thị trườngChọn thị trường mục tiêu
75. Sản xuất ra sản phẩm hàng loạt và cung cấp cho toàn bộ thị trường là tư duy
chiến lược thị trường
a. Marketing khối lượng (đại trà)
b. Marketing sản phẩm đa dạng
c. Marketing mục tiêu
d. Marketing-mix
76. Có tính đồng nhất cao, qui mô đủ lớn là yêu cầu gì của phân đoạn thị trường
KT1
a. Đảm bảo tính xác đáng
b. Đảm bảo tính tiếp cận được
c. Đảm bảo tính khả thi
d. Tính hiệu quả
77. Để dự đoán qui mô (nhu cầu) của một phân đoạn thị trường, cần phải đáp
ứng yêu cầu:
a. Có thể đo lường được
b. Có thể tiếp cận được
c. Có thể sử dụng marketing-mix được
d. Có thể mô tả được
78. Một phân đoạn thị trường không hấp dẫn sẽ có những đặc tính sau, ngoại
trừ:
a. Có khả năng thu hút đối thủ cạnh tranh mới
b. Có các sản phẩm thay thế
c. Có những nhà cung cấp quyền lực
d. Rào cản tham gia ngành kinh doanh cao
79. Các tiêu thức phân đoạn thị trường người tiêu dùng:
a. Nhóm tiêu thức địa lý
b. Nhóm tiêu thức nhân khẩu học
c. Nhóm tiêu thức tâm lý
d. Tất cả các tiêu thức kể trên
80. Phân đoạn thị trường theo lứa tuổi và giới tính thuộc tiêu thức phân đoạn nào
a. Tiêu thức địa lý
b. Nhóm tiêu thức nhân khẩu học
c. Nhóm tiêu thức tâm lý
d. Nhóm tiêu thức thái độ ứng xử
81. Tiến hành phân đoạn thị trường theo các bước
a. Chọn tiêu thức – Phân nhóm – Chọn đoạn thị trường
b. Khảo sát – phân tích – Phác họa, nhận dạng
c. Phân tích – Chọn tiêu thức – Phân nhóm

22
d. Không phải các quá trình trên
82. Một doanh nghiệp nhỏ, ít vốn chỉ có nhiều khả năng chọn chiến lược thị
trường
a. Che phủ thị trường
b. Chuyên doanh theo sản phẩm hoặc thị trường
c. Tập trung đơn đoạn
d. Tạp trung đa đoạn
83. Một doanh nghiệp muốn thu hút toàn thể thị trường mua nhiều nhất sản
phẩm của mình thì cần thực hiện
a. Marketing không khác biệt
b. Marketing sản phẩm đa dạng
c. Marketing khác biệt
d. không có cái nào kê trên
84. Lợi ích chính khi chọn chiến lược che phủ thị trường không khác biệt là:
a. Cạnh tranh ít hơn
b. Tiết kiệm chi phí
c. Lợi nhuận cao hơn
d. Thỏa mãn nhu cầu tốt hơn
85. Một doanh nghiệp đưa ra các chương trình marketing-mix khác nhau cho
nhiều đoạn thị trường khác nhau là đang tham gia vào
a. Marketing khối lượng (đại trà)
b. Marketing không khác biệt
c. Marketing khác biệt
d. Không có cái nào kể trên
86. Marketing khác biệt đem lại nhiều lợi ích, ngoại trừ
a. Doanh số cao hơn
b. Lợi nhuận nhiều hơn
c. Chi phí lớn hơn
d. Khả năng cạnh tranh cao hơn
87. Các bước để định vị thị trường bao gồm:
a. Chọn số lượng khác biệtChọn khác biệt để định vịTruyền tin định vị
b. Chọn số lượng khác biệtTruyền tin định vịChọn khác biệt để định vị
c. Chọn khác biệt để định vịChọn số lượng khác biệtTruyền tin định vị
d. Chọn khác biệt để định vịTruyền tin định vị Chọn số lượng khác
biệt
88. Định vị thị trường:
a. Liên quan đến vị trí của sản phẩm trong cửa hàng bán lẻ
b. Liên quan với thị phần
c. Liên quan đến hình ảnh sản phẩm trong tâm trí người tiêu thụ
d. Liên quan đến điểm bán
89. Trình tự thiết kế các chiến lược marketing:
a. Chiến lược chọn thị trườngChiến lược marketing-mixChiến lược
định vị

23
b. Chiến lược chọn thị trườngChiến lược định vị Chiến lược
marketing-mix
c. Chiến lược định vị Chiến lược marketing-mixChiến lược chọn thị
trường
d. Chiến lược định vị Chiến lược chọn thị trường Chiến lược
marketing-mix
5. Chương 5
5.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
137. Marketing-mix là tập hợp các biến số có thể kiểm soát được
a. Đúng
b. Sai
138. Marketing-mix là tập hợp các biến số không thể kiểm soát được
a. Đúng
b. Sai
139. Marketing-mix nhằm đáp ứng những nhu cầu của khách hàng trên thị
trường mục tiêu
a. Đúng
b. Sai
140. Marketing-mix không phải là những biến số của hàm nhu cầu thị trường
của doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu
a. Đúng
b. Sai
141. Một sản phẩm hoàn chỉnh chỉ bao gồm 2 lớp: Sản phẩm cốt lõi, Sản phẩm
hiện hữu
a. Đúng
b. Sai
142. Chu kỳ sống sản phẩm là động thái của doanh số và lợi nhuận của sản
phẩm trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
143. Chu kỳ sống sản phẩm là quá trình sản phẩm kể từ khi nó được sản xuất ra
cho đến khi nó hư hỏng
a. Đúng
b. Sai
144. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm nhằm đưa ra những mục tiêu và các giải
pháp marketing theo từng giai đoạn của nó
a. Đúng
b. Sai
145. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm chỉ nhằm đưa ra những mục tiêu và các
giải pháp marketing về sản phẩm
a. Đúng
b. Sai

24
146. Khi xác định đặc điểm về chi phí trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản
phẩm, người ta phải tính chi phí trung bình sản xuất một sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
147. Trong giai đoạn tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm, lợi nhuận đạt mức
cao nhất
a. Đúng
b. Sai
148. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, doanh số tăng nhanh
a. Đúng
b. Sai
149. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, lợi nhuận đạt cực đại
a. Đúng
b. Sai
150. Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm, chi phí đạt mức cao
tính trên một khách hàng
a. Đúng
b. Sai
151. Quyết định thương hiệu là một trong những quyết định marketing về sản
phẩm
a. Đúng
b. Sai
152. Loại bỏ kinh doanh một sản phẩm không phải là quyết định marketing về
sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
153. Sản phẩm mới là sản phẩm chưa được doanh nghiệp kinh doanh
a. Đúng
b. Sai
154. Phát triển sản phẩm mới luôn đem lại lợi nhuận cao và không bao giờ gặp
rủi ro
a. Đúng
b. Sai
155. Chỉ khi chế tạo thành công một sản phẩm mới thì mới cần xây dựng
chương trình marketing cho nó
a. Đúng
b. Sai
156. Phải xây dựng chiến lược marketing cho sản phẩm mới ngay cả khi nó
chưa có giải pháp về mặt công nghệ, mà mới chỉ tồn tại trên khái niệm
a. Đúng
b. Sai
157. Giá cả là thước đo giá trị sản phẩm, không tách khỏi giá trị sản phẩm
a. Đúng

25
b. Sai
158. Giá cả có thể tách khỏi giá trị sản phẩm, nghĩa là có lúc nó cao hơn hoặc
thấp hơn giá trị sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
159. Có thể đạt được chi phí bình quân sản xuất-kinh doanh một sản phẩm thấp
nhất khi tăng sản lượng sản xuất-kinh doanh đến một giới hạn xác định
a. Đúng
b. Sai
160. Chi phí bình quân sản xuất-kinh doanh một sản phẩm càng thấp khi càng
tăng qui mô đầu tư
a. Đúng
b. Sai
161. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, không cần các hoạt động marketing
và giá sản phẩm của các doanh nghiệp là ngang nhau
a. Đúng
b. Sai
162. Trên thị trường cạnh tranh – độc quyền, giá cả của một loại sản phẩm giữa
các doanh nghiệp là như nhau
a. Đúng
b. Sai
163. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn có điều tiết, doanh nghiệp có thể định
giá cao bất kỳ
a. Đúng
b. Sai
164. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn không bị điều tiết, doanh nghiệp càng
định giá cao thì càng thu được lợi nhuận càng nhiều
a. Đúng
b. Sai
165. Biến động nhu cầu của tất cả các loại sản phẩm đều ngược chiều với biến
động giá cả
a. Đúng
b. Sai
166. Giá cả là nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến sự co dãn nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
167. Trong một số trường hợp, giá của sản phẩm càng giảm thì nhu cầu cũng
giảm theo
a. Đúng
b. Sai
168. “Lợi nhuận tối đa” là mục tiêu số 1 của giá
a. Đúng
b. Sai

26
169. “Dẫn đầu về chất lượng” là mục tiêu của giá đòi hỏi phải luôn bán hàng với
giá cao.
a. Đúng
b. Sai
170. Mục tiêu giá “doanh thu tối đa” đòi hỏi phải bán sản phẩm với giá cao
1.17. Chiến lược giá thấp được áp dụng khi doanh nghiệp theo đuổi mục
tiêu “tồn tại”
a. Đúng
b. Sai
171. Chiến lược giá thâm nhập thị trường của sản phẩm mới đòi hỏi giá bán cao
trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
172. Chiến lược giá hớt váng thị trường của sản phẩm mới đòi hỏi phải bán giá
thấp khi tung sản phẩm ra thị trường
a. Đúng
b. Sai
173. Có thể bán sản phẩm có chất lượng thấp với mức giá cao
a. Đúng
b. Sai
174. Với chiến lược giá “kèm theo bắt buộc”, người ta định giá thấp cho sản
phẩm kèm theo và giá cao cho sản phẩm chính
a. Đúng
b. Sai
175. Chiến lược giá “sản phẩm tùy chọn” sẽ khuyến khích khách hàng mua loại
hàng có giá cao hơn
a. Đúng
b. Sai
176. Chiến lược giá “cả lô” đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho khách hàng do
mua hàng với giá thấp hơn
a. Đúng
b. Sai
177. Điều chỉnh giá tình huống đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho người mua
a. Đúng
b. Sai
178. Dù chi phí phân phối sản phẩm đến vùng núi cao hơn, nhưng doanh nghiệp
vẫn bán sản phẩm với giá thấp hơn giá bán ở thành phố
a. Đúng
b. Sai
179. Giá bán cho khách hàng có thu nhập thấp có thể thấp hơn giá bán cho
khách hàng có thu nhập cao chỉ vì doanh nghiệp quan tâm đến người nghèo
a. Đúng
b. Sai

27
180. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong trường hợp doanh
nghiệp theo đuổi mục tiêu “tối đa hóa lợi nhuận”
a. Đúng
b. Sai
181. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong trường hợp doanh
nghiệp theo đuổi mục tiêu “tồn tại”
a. Đúng
b. Sai
182. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí có thể bỏ lỡ những cơ hội thị
trường
a. Đúng
b. Sai
183. Phương pháp định giá theo người mua áp dụng trong trường hợp doanh
nghiệp theo đuổi chiến lược giá “tối đa hóa lợi nhuận” hoặc “dẫn đầu về chất
lượng”
a. Đúng
b. Sai
5.2 Câu chọn giải pháp đúng
90. Marketing-mix căn bản (4P) bao gồm: KT1
a. Sản phẩm – Con người – Giá – Xúc tiến
b. Sản phẩm – Giá – Phân phối – Xúc tiến
c. Giá – Phân phối – Quá trình – Sản phẩm
d. Phân phối – Giá – Bằng chứng vật chất – Sản phẩm
91. Sản phẩm là bất cứ cái gì:
a. Do lao động sáng tạo nên
b. Được bán trên thị trường
c. Thỏa mãn nhu cầu của con người
d. Tồn tại hiện hữu
92. Sản phẩm bao gồm các lớp:
a. Cốt lõi – Hiện hữu – Tăng thêm
b. Bên ngoài – Bên trong - Ở giữa
c. Chính – Phụ - Bổ sung
d. Không bao gồm a,b,c
93. Chu kỳ sống sản phẩm bao gồm:
a. Khởi phát – Bão hòa – Tăng trưởng – Suy thoái
b. Khởi phát – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thoái
c. Khởi phát – Tăng trưởng - Ổn định – Suy thoái
d. Khởi phát - Ổn định – Bão hòa – Suy thoái
94. Tổng hợp các thành tố nhằm xác định sản phẩm của một hay nhóm người
bán và để phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Đó là khái niệm
a. Sự khác biệt
b. Thương hiệu
c. Biểu tượng

28
d. Định vị
95. Dấu hiệu là:
a. Thương hiệu được bảo hộ
b. Phần đọc lên của thương hiệu
c. Phần không đọc lên của thương hiệu
d. Không phải a,b,c
96.Quá trình phát triển sản phẩm mới gồm:
a. 6 giai đoạn
b. 8 giai đoạn
c. 7 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
97. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, Giai đoạn “xây dựng chiến lược
marketing”:
a. Không có giai đoạn này
b. Đứng trước giai đoạn “Phát triển sản phẩm”
c. Đứng sau giai đoạn “Phát triển sản phẩm”
d. Đứng sau giai đoạn “Thương mại hóa”
98. Đâu không phải là lý do thất bại của phát triển sản phẩm mới:
a. Sai sót trong thiết kế kỹ thuật
b. Thời điểm tung sản phẩm ra thị trường không đúng lúc
c. Nguồn lực tài chính hạn chế
d. Không phải những lý do trên
99. Giá cả của sản phẩm
a. Có thể cao hơn giá trị sản phẩm
b. Bằng giá trị sản phẩm
c. Có thể thấp hơn giá trị sản phẩm
d. Không phải những điều kể trên
100. Quyết định giá chịu ảnh hưởng của:
a. Các nhân tố bên trong
b. Các nhân tố bên ngoài
c. Cả (a) và (b)
d. Không phải những nhân tố kể trên
101. Giới hạn của giá bao gồm:
a. Chi phí sản xuất-kinh doanh/sản phẩm
b. Giá trị của sản phẩm
c. Cả (a) và (b)
d. Không phải những điều kể trên
102. Chi phí bình quân sản xuất – kinh doanh một sản phẩm:
a. Là hàm số của qui mô sản xuất-kinh doanh
b. Là hàm số của kinh nghiệm sản xuất-kinh doanh
c. Cả (a) và (b)
d. Không phải những điều kể trên
103. Giá sản phẩm giao động trong một phạm vi là thuộc thị trường

29
a. Độc quyền cạnh tranh
b. Cạnh tranh độc quyền
c. Cạnh tranh hoàn hảo
d. Không phải những điều kể trên
104. Thị trường nhiều người mua và bán sản phẩm giống nhau
a. Thị trường cạnh tranh độc quyền
b. Thị trường độc quyền cạnh tranh
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d. Tất cả những điều kể trên
105. Khi tốc độ biến đổi của nhu cầu cao hơn tốc độ biến đổi của giá, thì hệ số
co dãn (e) sẽ là:
a. e> - 1
b. e< -1
c. 0<e<1
106. Giá đảm bảo bù đắp được mọi chi phí để cho doanh nghiệp có thể duy trì
hoạt động kinh doanh trên thị trường (giá thấp) đáp ứng mục tiêu
a. Mục tiêu lợi nhuận tối đa
c. Mục tiêu tồn tại
b. Mục tiêu doanh thu tối đa
d. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
107. Chiến lược giá thấp nhằm đáp ứng cho mục tiêu giá nào: KT1
a. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
b. Mục tiêu lợi nhuận tối đa
c. Mục tiêu doanh thu tối đa
d. Không phải những mục tiêu trên
108. Phát triển nhu cầu dưới tác động của giá, chiếm thị phần cao đáp ứng mục
tiêu
a. Mục tiêu tồn tại
b. Mục tiêu lợi nhuận tối đa
c. Mục tiêu doanh thu tối đa
d. Không phải những mục tiêu trên
109. Đáp ứng “mục tiêu tồn tại” và “mục tiêu doanh thu tối đa” thuộc vào chiến
lược giá KT1
a. Chiến lược giá ngang bằng thị trường
b. Chiến lược giá cao
c. Chiến lược giá thấp
d. Không có chiến lược nào cả
110. Đáp ứng mục tiêu tối đa lợi nhuận và dẫn đầu về chất lượng là chiến lược
giá
a. Chiến lược giá cao
b. Chiến lược giá thấp
c. Chiến lược giá ngang bằng thị trường
d. Không có chiến lược nào cả

30
111. Áp dụng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo hoặc vị thế cạnh tranh của
doanh nghiệp không cao hơn đối thủ cạnh tranh thuộc chiến lược giá nào: 2(3)
a. Chiến lược giá cao
b. Chiến lược giá ngang bằng thị trường
c. Chiến lược giá thấp
d. Không có chiến lược nào cả
112. Chất lượng sản phẩm cao, nhu cầu đủ lớn; Chi phí sản xuất không cao; Đối
thủ cạnh tranh khó bắt chước và hạ giá. Đây là điều kiện áp dụng cho chiến lược
giá sản phẩm mới nào
a. Chiến lược giá thâm nhập thị trường
b. Chiến lược giá hớt váng (kem) thị trường
c. Chiến lược giá cạnh tranh
d. Không có chiến lược nào cả
113. Chu kỳ sống của sản phẩm dài, nhu cầu có độ co dãn lớn; Chi phí thấp đảm
bảo định giá thấp. Đây là điều kiện áp dụng cho chiến lược giá sản phẩm mới
nào
a. Chiến lược giá tiết kiệm
b. Chiến lược giá hớt váng (kem) thị trường
c. Chiến lược giá thâm nhập thị trường
d. Chiến lược giá sản phẩm bắt chước
114. Điều chỉnh giá tình huống đem lại lợi ích cho
a. Người mua
b. Người bán
c. Cả (a) và (b)
d. Không phải những điều kể trên
115. Đâu là quyết định không đúng điều chỉnh giá theo tình thế marketing
a. Giá phân biệt theo thời gian
b. Giá phân biệt theo hình thức sản phẩm
c. Giá phân biệt theo nhóm khách hàng
d. Không phải những điều kể trên
116. Có các phương pháp định giá
a. Định giá theo đuổi cạnh tranh
b. Định giá trên cơ sở chi phí
c. Định giá theo người mua
d. Cả (a), (b), và (c)
117. Định giá trên cơ sở chi phí không bao gồm
a. Định giá trên cơ sở chi phí cộng thêm
b. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
c. Định giá theo người mua
d. Không bao gồm những điều kể trên
118. Định giá trên cơ sở chi phí thích hợp với mục tiêu
a. Mục tiêu doanh thu tối đa
b. Mục tiêu tồn tại

31
c. Mục tiêu lợi nhuận tối đa
d. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
119. Phương pháp định giá theo người mua áp dụng trong chiến lược giá 2(3)
a. Chiến lược giá ngang bằng thị trường
b. Chiến lược giá thấp
c. Chiến lược giá cao
d. Không có chiến lược nào cả

6. Chương 6
6.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
184. Kênh phân phối là tập hợp các trung gian để đưa sản phẩm đến nơi tiêu thụ
hoặc sử dụng
a. Đúng
b. Sai
185. Dòng chảy sở hữu không bao gồm các trung gian phân phối vật chất 3
a. Đúng
b. Sai
186. Tham gia vào dòng chảy vận động sản phẩm chỉ bao gồm các trung gian
phân phối vật chất
a. Đúng
b. Sai
187. Dòng chảy thanh toán là dòng chảy ngược trong kênh 5
a. Đúng
b. Sai
188. Trong kênh phân phối, có thể không cần các trung gian thương mại
a. Đúng
b. Sai
189. Chỉ cần có chủ thể kênh và người sử dụng cuối cùng cũng tạo thành kênh
phân phối
a. Đúng
b. Sai
190. Có thêm các trung gian thương mại chỉ làm cho kênh phân phối thêm phức
tạp và tốn kém
a. Đúng
b. Sai
191. Các trung gian marketing đều là những tổ chức dịch vụ 4
a. Đúng
b. Sai
192. Trong điều kiện kinh tế tăng trưởng, mục tiêu hàng đầu của kênh phân phối
là chi phí
a. Đúng
b. Sai
193. Muốn thực hiện mục tiêu dịch vụ, kênh phân phối cần nhiều trung gian 3

32
a. Đúng
b. Sai
194. Trong điều kiện phòng chống dịch covid-19 thì mục tiêu hàng đầu của kênh
phân phối là chi phí
a. Đúng
b. Sai
195. Tiêu chuẩn hàng đầu để lựa chọn kênh phân phối là “kinh tế”
a. Đúng
b. Sai
196. Tiêu chuẩn hàng đầu để lựa chọn kênh phân phối là “kiểm soát” 4
a. Đúng
b. Sai
197. Cấu trúc tổ chức kênh thể hiện số lượng các trung gian thương mại trong
kênh 4
a. Đúng
b. Sai
198. Cấu trúc tổ chức kênh thể hiện số lượng các loại trung gian thương mại
trong kênh
a. Đúng
b. Sai
199. Kênh trực tiếp có cấu trúc kênh tốt nhất vì không cần các trung gian 2
a. Đúng
b. Sai
200. Các đại lý bán buôn, bán lẻ không có gì khác với các trung gian thương mại
bán buôn và bán lẻ
a. Đúng
b. Sai
201. Các đại lý cũng sở hữu hàng hóa
a. Đúng
b. Sai
202. Trong điều kiện thương mại điện tử, kênh phân phối trực tiếp càng ngày
càng bị thu hẹp
a. Đúng
b. Sai
203. Cường độ kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian thương mại
trong mỗi mức kênh
a. Đúng
b. Sai
204. Cường độ kênh phân phối thê hiện số lượng các loại trung gian thương mại
trong kênh
a. Đúng
b. Sai

33
205. Cường độ kênh phân phối kiểu “chọn lọc” là tốt nhất vì nó hạn chế những
nhược điểm của phân phối “không hạn chế” và phân phối “độc quyền”
a. Đúng
b. Sai
206. Cường độ kênh phân phối kiểu “không hạn chế” đảm bảo tiêu chuẩn kiểm
soát tốt
a. Đúng
b. Sai
207. Hàng có nhu cầu hàng ngày, giá trị thấp nên sử dụng kênh phân phối
“không hạn chế”
a. Đúng
b. Sai
208. Cường độ kênh phân phối kiểu “độc quyền” chỉ đảm bảo tiêu chuẩn kiểm
soát, chứ không đạt tiêu chuẩn kinh tế
a. Đúng
b. Sai
209. Cường độ phân phối “không hạn chế” có nghĩa bất kỳ ai mua hàng để kinh
doanh cũng được và không ràng buộc điều kiện gì
a. Đúng
b. Sai
210. Liên kết kênh kiểu “thông thường” (truyền thống) là tốt nhất vì các thành
viên kênh không bị ràng buộc mua bán trong kênh
a. Đúng
b. Sai
211. Liên kết dọc đảm bảo tăng cường sự kiểm soát trong kênh
a. Đúng
b. Sai
212. Liên kết dọc chỉ đảm bảo lợi ích của kênh, nhưng lại làm giảm lợi ích của
các thành viên trong kênh
a. Đúng
b. Sai
213. Liên kết dọc chỉ tồn tại khi các thành viên của kênh cùng chung sở hữu
a. Đúng
b. Sai
214. Liên kết dọc kiểu “quyền lực” dựa trên cơ sở thỏa thuận của của các thành
viên trong kênh
a. Đúng
b. Sai
215. Liên kết ngang có thể làm giảm sự cạnh tranh trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
216. Phân phối vật chất (Logistics) là những hoạt động tạo nên sản phẩm hữu
hình vì nó luôn gắn với sự vận động của sản phẩm hữ hình

34
a. Đúng
b. Sai
217. Phân phối vật chất(Logistics) là hoạt động dịch vụ, tạo nên giá trị gia tăng
trong kênh phân phối
a. Đúng
b. Sai
218. Phân phối vật chất (Logistics) đồng nghĩa với hoạt động vận chuyển
a. Đúng
b. Sai
219. Phân phối vật chất (Logistics) không bao gồm hoạt động đáp ứng đơn đặt
hàng của khách hàng trong kênh
a. Đúng
b. Sai
220. Xúc tiến là quá trình truyền tin marketing
a. Đúng
b. Sai
221. Có thể sử dụng thuật ngữ “quảng cáo” để nói về các công cụ xúc tiến
a. Đúng
b. Sai
222. Xúc tiến có thể làm co dãn nhu cầu thị trường
a. Đúng
b. Sai
223. Chức năng của xúc tiến chỉ đơn thuần là “thông tin”
a. Đúng
b. Sai
224. Không cần cân nhắc lựa chọn các công cụ xúc tiến, vì công cụ nào cũng
đều có ảnh hưởng tích cực đến khách hàng
a. Đúng
b. Sai
225. Quảng cáo là sự giới thiệu về sản phẩm của người bán thông qua đối thoại
với khách hàng tiềm năng nhằm mục đích bán hàng
a. Đúng
b. Sai
226. Xúc tiến bán là tập hợp các chương trình được thiết kế để cổ động hoặc bảo
vệ hình ảnh và sản phẩm của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
227. Tập hợp các chương trình được thiết kế để cổ động hoặc bảo vệ hình ảnh và
sản phẩm của doanh nghiệp. Đó là Công cụ “quan hệ công chúng – PR”
a. Đúng
b. Sai
228. Marketing trực tiếp có nghĩa là cá nhân đối mặt để truyền tin hoặc yêu cầu
sự đáp ứng trực tiếp từ phía khách hàng

35
a. Đúng
b. Sai
229. Bán hàng cá nhân là những khuyến khích ngắn hạn vừa đủ để mua bán sản
phẩm
a. Đúng
b. Sai
230. Khi khách hàng không tin cậy vào nội dung của thông điệp quảng cáo, thì
có thể sử dụng công cụ “Quan hệ công chúng - PR)”
a. Đúng
b. Sai
231. Trên thị trường hàng tiêu dùng, công cụ “quảng cáo” được ưu tiên hàng đầu
a. Đúng
b. Sai
232. Trên thị trường hàng tiêu dùng, công cụ “bán hàng cá nhân” được ưu tiên
hàng đầu
a. Đúng
b. Sai
233. Tất cả các thị trường, công nghiệp hay tiêu dùng, đều đặt công cụ “quảng
cáo” lên hàng đầu
a. Đúng
b. Sai
234. Trên thị trường công nghiệp, công cụ “bán hàng cá nhân” được ưu tiên
hàng đầu
a. Đúng
b. Sai
235. Trên thị trường công nghiệp, công cụ “quảng cáo” được ưu tiên hàng đầu 3
a. Đúng
b. Sai
236. Quảng cáo và Xúc tiến người tiêu dùng là những công cụ xúc tiến của
chiến lược “kéo” trong kênh phân phối
a. Đúng
b. Sai
237. Bán hàng cá nhân và Xúc tiến trung gian là những công cụ xúc tiến của
chiến lược “kéo” trong kênh phân phối
a. Đúng
b. Sai
238. Bán hàng cá nhân và Xúc tiến trung gian là những công cụ xúc tiến của
chiến lược “đẩy” trong kênh phân phối
a. Đúng
b. Sai
239. Trong giai đoạn “khởi phát” và “bão hòa” của chu kỳ sống sản phẩm, công
cụ “quảng cáo” vẫn là ưu tiên hàng đầu
a. Đúng

36
b. Sai
240. Trong giai đoạn “khởi phát” và “bão hòa” của chu kỳ sống sản phẩm, cần
phải tập trung nhiều cho công cụ “xúc tiến bán”
a. Đúng
b. Sai
241. “Bán hàng cá nhân” phải là công cụ xúc tiến hàng đầu trong giai đoạn suy
thoái của chu kỳ sống sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
242. Các mô hình xác định mục tiêu quảng cáo đều biểu hiện các giai đoạn quá
trình mua của khách hàng
a. Đúng
b. Sai
243. Các mô hình xác định mục tiêu quảng cáo đều biểu hiện các giai đoạn của
chu kỳ sống sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
244. Các mục tiêu của quảng cáo có thể bao gồm: Nhận thức, Cảm xúc, Ứng xử
a. Đúng
b. Sai
245. Tất cả các phương pháp xác định ngân sách quảng cáo đều có thể không
hợp lý, ngoài trừ phương pháp “theo mục tiêu, nhiệm vụ”
a. Đúng
b. Sai
246. Phương pháp xác định ngân sách quảng cáo theo “tỷ lệ % trên doanh số
bán” có thể gây lãng phí xúc tiến.
a. Đúng
b. Sai
247. Phương pháp xác định ngân sách quảng cáo “tùy khả năng” thường được
các doanh nghiệp nhỏ áp dụng
a. Đúng
b. Sai
248. Quyết định thông điệp quảng cáo bao gồm: Thiết kế thông điệp và Đánh
giá, lựa chọn thông điệp
a. Đúng
b. Sai
249. “Truyền đạt lý” lẽ phải được coi là quan trọng nhất trong thiết kế nội dung
thông điệp quảng cáo
a. Đúng
b. Sai
250. Trong tình hình dịch covid-19 hiện nay, “Truyền đạt đạo lý” cần phải được
quan tâm khi thiết kế nội dung thông điệp quảng cáo
a. Đúng

37
b. Sai
251. “Truyền đạt cảm xúc” là nội dung thiết kế thông điệp nhằm thực hiện mục
tiêu “hành động” của quảng cáo theo mô hình AIDA.
a. Đúng
b. Sai
252. “Truyền đạt cảm xúc” là nội dung thiết kế thông điệp thường hay sử dụng
khi quảng cáo các dược phẩm và các dịch vụ giải trí
a. Đúng
b. Sai
253. Số người hay hộ gia đình khác nhau được tiếp xúc với mục quảng cáo trên
phương tiện truyền thông ít nhất một lần trong một thời kỳ nhất định. Đây là
khái niệm vể chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R” của phương tiện quảng cáo 3
a. Đúng
b. Sai
254. Chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R” của phương tiện quảng cáo là số lần mà
một người hay hộ gia đình tiếp xúc với thông điệp trong một thời kỳ nhất định
a. Đúng
b. Sai
255. Chỉ tiêu “Mức độ tiếp xúc – R” của phương tiện quảng cáo rất quan trọng
khi tung sản phẩm mới, sản phẩm có nhu cầu thường xuyên và phổ biến
a. Đúng
b. Sai
256. Chỉ tiêu “Tần suất – F” của phương tiện quảng cáo là số lần mà một người
hay hộ gia đình tiếp xúc với thông điệp trong một thời kỳ nhất định
a. Đúng
b. Sai
257. Giá quảng cáo trên phương tiện truyền hình cao là do chỉ tiêu “Số lần tiếp
xúc đương lượng (WE)” của nó cao hơn các phương tiện khác
a. Đúng
b. Sai
258. Mức độ thay đổi của người mua và tần số mua cao thì cẩn phải quảng cáo
liên tục
a. Đúng
b. Sai
259. Hiệu quả tiêu thụ của quảng cáo chịu ảnh hưởng rất lớn của hiệu quả truyền
thông
a. Đúng
b. Sai
260. Mục tiêu chung của xúc tiến bán là nhằm chuyển đổi nhãn hiệu của người
tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai

38
261. Các doanh nghiệp đều có 3 loại mục tiêu xúc tiến bán: Xúc tiến người tiêu
dùng, Xúc tiến trung gian, và Xúc tiến lực lượng bán
a. Đúng
b. Sai
262. Doanh nghiệp bán buôn có 2 loại mục tiêu xúc tiến: Xúc tiến nhà bán lẻ và
Xúc tiến người tiêu dùng
a. Đúng
b. Sai
263. Chỉ có doanh nghiệp sản xuất mới có 3 loại mục tiêu xúc tiến: Xúc tiến
người tiêu dùng, Xúc tiến trung gian, và Xúc tiến lực lượng bán
a. Đúng
b. Sai
264. Cường độ kích thích nên nhỏ hơn ngưỡng kích thích vì nó làm giảm bớt
ngân sách xúc tiến bán
a. Đúng
b. Sai
265. Để đánh giá hiệu quả của xúc tiến bán, phải so sánh doanh số trước và sau
khi triển khai chương trình xúc tiến
a. Đúng
b. Sai
266. Nếu doanh số sau khi xúc tiến bán mà thấp hơn trước khi xúc tiến, chúng
tỏ, cường độ kích thích nhỏ hơn ngưỡng kích thích
a. Đúng
b. Sai
267. Cường độ kích thích càng cao thì hiệu quả xúc tiến bán càng lớn
a. Đúng
b. Sai
268. “Quan hệ công chúng (PR)” là công cụ xúc tiến nhằm đáp ứng quan điểm
marketing “trọng xã hội”
a. Đúng
b. Sai
269. Xây dựng và triển khai chương trình “Quan hệ công chúng” được coi như
tiến hành công diễn một vở kịch 2
a. Đúng
b. Sai
270. Trong quá trình bán hàng, nếu khách hàng phản đối những lời thuyết minh,
minh chứng của nhân viên bán hàng thì có nghĩa quá trình bán hàng đã thất bại
a. Đúng
b. Sai
271. Kết thúc thương vụ cũng có nghĩa chấm dứt quá trình bán hàng
a. Đúng
b. Sai
6.2 Chọn phương án đúng

39
120. Kênh phân phối là tập hợp các tổ chức nào tham gia vào quá trình đưa sản
phẩm đến nơi tiêu thụ hoặc sử dụng
a. Các tổ chức phụ thuộc
b. Các tổ chức trung gian
c. Các tổ chức độc lập
d. Không tổ chức nào cả
121. Dòng truyền tin marketing giữa các thành viên kênh”
a. Dòng xúc tiến
b. Dòng thông tin
c. Dòng sở hữu
d. Dòng thanh toán
122. Di chuyển sản phẩm trong không gian và thời gian qua hệ thống kho và
phương tiện vận tải thuộc vào dòng chảy của kênh
a. Dòng sở hữu
b. Dòng xúc tiến
c. Dòng vận động sản phẩm
d. Không có dòng nào cả
123. Các tổ chức giúp chủ thể kênh xúc tiến, bán và đưa sản phẩm đến người
mua cuối cùng 4
a. Các trung gian thương mại
b. Các trung gian marketing
c. Các trung gian phân phối vật chất
d. Các trung gian tài chính
124. Các tiêu chuẩn lựa chọn thiết kế kênh phân phối: 2(3)
a. Cạnh tranh, Kỹ thuật, Kinh tế
b. Kinh tế, Kiểm soát, Thích ứng
c. Kỹ thuật, Cạnh tranh, Thích ứng
d. Không có các tiêu chuẩn kể trên
125. Xác định số lượng các loại trung gian thương mại trong kênh là quyết định:
a. Liên kết kênh
b. Cường độ phân phối
c. Cấu trúc tổ chức kênh
d. Phân phối vật chất
126. Xác định số lượng các trung gian thương mại trong mỗi mức kênh là quyết
định:
a. Cường độ phân phối
b. Liên kết kênh phân phối
c. Cấu trúc tổ chức kênh
d. Không có quyết định nào cả
127. Xác định kênh với những thành viên có quan hệ với nhau vì những lợi ích
nhất định là quyết định:
a. Liên kết kênh
b. Cấu trúc tổ chức kênh

40
c. Cường độ phân phối
d. Phân phối vật chất
128. Kênh phân phối trực tiếp thường được sử dụng trong trường hợp:
a. Số lượng hàng mua nhỏ
b. Số lượng người mua ít
c. Giới hạn lợi nhuận thấp
d. Người mua không đòi hỏi dịch vụ
129. Kênh phân phối trung gian thường được sử dụng trong trường hợp:
a. Vị trí người mua phân tán
b. Sự phức tạp của sản phẩm cao
c. Người mua không cần yêu cầu dịch vụ
d. Giới hạn lợi nhuận cao
130. Đối với sản phẩm có nhu cầu hàng ngày, giá trị thấp, nên sử dụng kiểu
cường độ phân phối
a. Có chọn lọc
b. Độc quyền
c. Không hạn chế
d. Không có kiểu nào cả
131. Đối với những sản phẩm nổi tiếng (hàng hiệu), nên áp dụng kiểu cường độ
phân phối
a. Có chọn lọc
b. Độc quyền
c. Không hạn chế
d. Tất cả các kiểu trên
132. Chỉ lựa chọn một số trung gian đủ tiêu chuẩn là kiểu cường độ phân phối
a. Có chọn lọc
b. Độc quyền
c. Không hạn chế
d. Không có kiểu nào cả
133. Kiểu liên kết trong đó, chủ thể và các trung gian kênh hoạt động độc lập và
tìm mọi cách cho lợi ích riêng mà không quan tâm đến lợi ích của cả kênh
a. Liên kết dọc
b. Liên kết thông thường (truyền thống)
c. Liên kết ngang
d. Liên kế đa kênh
134. Kiểu liên kết dọc trong đó, các thành viên kênh kết hợp với nhau do sự chi
phối của một thành viên có sức mạnh trong kênh
a. Liên kết dọc chung sở hữu
b. Liên kết dọc hợp đồng
c. Liên kết dọc quyền lực
d. Không có kiểu nào
135. Các loại hình kiểm soát kênh phân phối bao gồm
a. Kiểm soát môi trường

41
b. Kiểm soát thành viên kênh
c. Cả (a) và (b)
d. Không có loại nào
136. Quá trình truyền tin marketing bằng cách sử dụng phối hợp các công cụ
được gọi là
a. Quảng cáo
b. Quan hệ công chúng
c. Phối thức xúc tiến (promotion mix)
d. Xúc tiến bán
137. Xúc tiến làm tăng nhu cầu theo cách
a. Chuyển dịch đường cầu xuống dưới
a. Thay đổi dạng đường cầu
c. Chuyển dich đường cầu lên trên
d. Không có trường hợp nào kể trên
138. Chức năng của xúc tiến gồm
a. Thông tin
b. Thuyết phục
c. Nhắc nhở
d. Cả (a), (b) và (c)
139. Lựa chọn công cụ quảng cáo và xúc tiến bán khi
a. Nhu cầu thông tin của người mua cao
b. Số lượng và sự phân tán của người mua rộng
c. Qui mô và tầm quan trọng của việc mua lớn
d. Không có trường hợp nào
140. Lựa chọn công cụ bán hàng cá nhân khi
a. Sử dụng kênh phân phối trực tiếp
b. Tính phức tạp của sản phẩm thấp
c. Không có yêu cầu giao tiếp sau mua
d. Tất cả các trường hợp trên
141. Những khuyến khích ngắn hạn vừa đủ để mua bán sản phẩm. Đó là công cụ
xúc tiến:
a. Bán hàng cá nhân
b. Marketing trực tiếp
c. Xúc tiến bán
d. Quảng cáo
142. Tập hợp các chương trình được thiết kế để cổ động hoặc bảo vệ hình ảnh và
sản phẩm của doanh nghiệp. Đó là công cụ xúc tiến:
a. Bán hàng cá nhân
b. Quan hệ công chúng
c. Xúc tiến bán
d. Quảng cáo

42
143. Sử dụng một số công cụ tiếp xúc phi cá nhân (thư, điện thoại, mạng,…) để
truyền tin hoặc yêu cầu sự đáp ứng trực tiếp từ phía khách hàng. Đó là công cụ
xúc tiến:
a. Quảng cáo
b. Quan hệ công chúng
c. Xúc tiến bán
d. Marketing trực tiếp
144. Bất kỳ hình thức cổ động, giới thiệu phi cá nhân, phải trả tiền về sản phẩm
bởi một người tổ chức xác định. Đó là công cụ:
a. Quảng cáo
b. Quan hệ công chúng
c. Xúc tiến bán
d. Bán hàng cá nhân
145. Trên thị trường hàng tiêu dùng, nên đầu tư nhiều cho công cụ xúc tiến:
a. Bán hàng cá nhân
b. Quan hệ công chúng
c. Quảng cáo
d. Marketing trực tiếp
146. Trên thị trường công nghiệp, nên đầu tư nhiều cho công cụ xúc tiến:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quảng cáo
147. Tập trung cho quảng cáo và xúc tiến người tiêu dùng là loại chiến lược xúc
tiến trong kênh
a. Chiến lược “đẩy”
b. Chiến lược xúc tiến bán
c. Chiến lược “kéo”
d. Không có loại nào
148. Sử dụng lực lượng bán và xúc tiến trung gian nhằm khuyến khích trung
gian bán hàng là chiến lược xúc tiến trong kênh
a. Chiến lược “đẩy”
b. Chiến lược bán hàng cá nhân
c. Chiến lược “kéo”
d. Bao gồm các loại trên
149. Trong giai đoạn “khởi phát” của chu kỳ sống sản phẩm, người ta thường ưu
tiên sử dụng công cụ xúc tiến:
a. Xúc tiến bán
b. Quảng cáo và quan hệ công chúng
c. Bán hàng cá nhân
d. Marketing trực tiếp
150. Trong giai đoạn “suy thoái” của chu kỳ sống sản phẩm, người ta thường ưu
tiên sử dụng công cụ xúc tiến:

43
a. Quảng cáo và quan hệ công chúng
b. Xúc tiến bán
c. Bán hàng cá nhân
d. Marketing trực tiếp
151. Theo mô hình AIDA, mục tiêu “quan tâm” và “thèm muốn” thuộc vào giai
đoạn nao quá trình mua của khách hàng
a. Cảm xúc
b. Ứng xử
c. Nhận thức
d. Không thuộc giai đoạn nào
152. Theo mô hình AIDA, mục tiêu “chú ý” thuộc vào giai đoạn nao quá trình
mua của khách hàng
a. Cảm xúc
b. Ứng xử
c. Nhận thức
d. Không thuộc giai đoạn nào
153. Theo mô hình AIDA, mục tiêu “hành động” thuộc vào giai đoạn nao quá
trình mua của khách hàng
a. Cảm xúc
b. Ứng xử
c. Nhận thức
d. Không thuộc giai đoạn nào
154. Phương pháp khoa học dùng để xác định ngân sách quảng cáo là
a. Phương pháp tùy khả năng
b. Theo mục tiêu, nhiệm vụ
c. Theo tỷ lệ % trên doanh số
d. Không có loại nào
155. Các phương pháp xác định ngân sách quảng cáo có thể gây lãng phí, ngoại
trừ phương pháp
a. Theo tỷ lệ % trên doanh số
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Theo mục tiêu, nhiệm vụ
d. Bao gồm các loại trên
156. Truyền tin về sản phẩm đem lại lợi ích cho khách hàng (thỏa mãn nhu cầu).
Đó là loại nội dung thông điệp quảng cáo
a. Truyền đạt cảm xúc
b. Truyền đạt đạo lý
c. Truyền đạt lý lẽ
d. Không có loại nào
157. Tạo nên cảm xúc tích cực hoặc tiêu cực thúc đẩy khách hàng tìm và mua
sản phẩm. Đó là loại nội dung thông điệp quảng cáo
a. Truyền đạt cảm xúc
b. Truyền đạt lý lẽ

44
c. Truyền đạt đạo lý
d. Không có loại nào
158. Quyết định câu trúc thông điệp quảng cáo nhằm trả lời câu hỏi
a. Nói như thế nào?
b. Nói cái gì?
c. Nói theo hình tượng gì?
d. Không phải những cái kể trên
159. Số người hay hộ gia đình khác nhau được tiếp xúc với mục quảng cáo trên
phương tiện truyền thông ít nhất một lần trong một thời kỳ nhất định. Đó là nói
về chỉ tiêu gì của phương tiện quảng cáo
a. Tần suất
b. Mức độ tiếp xúc
c. Cường độ
d. Số lần tiếp xúc đương lượng
160. Số lần mà một người hay hộ gia đình tiếp xúc với thông điệp trong một thời
kỳ nhất định. Đó là nói về chỉ tiêu gì của phương tiện quảng cáo 4
a. Tần suất
b. Mức độ tiếp xúc
c. Cường độ
d. Không chỉ tiêu nào kể trên
161. Giá trị tác động của một lần tiếp xúc qua một phương tiện. Đó là nói về chỉ
tiêu gì của phương tiện quảng cáo
a. Tần suất
b. Mức độ tiếp xúc
c. Cường độ
d. Số lần tiếp xúc đương lượng

162. Đề nghị người tiêu dùng đánh giá các phương án quảng cáo khác nhau theo
các tiêu chuẩn. Đó là phương pháp đánh giá hiệu quả truyền thông của phương
án quảng cáo
a. Thử nghiệm tập quảng cáo
b. Đánh giá trực tiếp
c. Sử dụng dụng cụ
d. Không thuộc phương pháp nào
163. Doanh nghiệp có thể sử dụng 3 loại hình xúc tiến bán: Xúc tiến người tiêu
dùng, Xúc tiến trung gian, Xúc tiến lực lượng bán
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp bán buôn
c. Doanh nghiệp bán lẻ
d. Cả 3 loại doanh nghiệp kể trên
164. Doanh nghiệp chỉ có thể sử dụng 2 loại hình xúc tiến bán: Xúc tiến trung
gian, Xúc tiến lực lượng bán
a. Doanh nghiệp sản xuất

45
b. Doanh nghiệp bán buôn
c. Doanh nghiệp bán lẻ
d. Không có loại nào
165. Doanh nghiệp chỉ có thể sử dụng 2 loại hình xúc tiến bán: Xúc tiến người
tiêu dùng, Xúc tiến lực lượng bán
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp bán buôn
c. Doanh nghiệp bán lẻ
d. Không có loại nào
166. Tiết kiệm chi phí xúc tiến bán khi
a. Cường độ kích thích nhỏ hơn ngưỡng kích thích
b. Cường độ kích thích lớn hơn ngưỡng kích thích
c. Cường độ kích thích bằng ngưỡng kích thích
d. Không có trường hợp nào
167. Quan hệ công chúng (PR) được sử dụng để đáp ứng quan điểm marketing
a. Quan điểm trọng thị trường
b. Quan điểm trọng xã hội
c. Quan điểm trọng việc bán
d. Quan điểm trọng sản phẩm
168. Tuyên truyền là hình thức xúc tiến của công cụ
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Quan hệ công chúng
d. Marketing trực tiếp
169. Để khắc phục tình trạng giảm uy tín thương hiệu sản phẩm, hình thức quan
hệ công chúng được sử dụng
a. Tuyên truyền
b. Hoạt động cộng đồng
c. Giải quyết khủng hoảng
d. Tổ chức sự kiện
170. Doanh nghiệp góp tiền để ủng hộ đồng bào vùng bị thiên tai. Đó là hình
thức quan hệ công chúng (PR)
a. Tuyên truyền
b. Hoạt động cộng đồng
c. Tổ chức sự kiện và tài trợ
d. Giải quyết khủng hoảng
171. Một doanh nghiệp bỏ tiền tham gia chương trình đấu giá ủng hộ vùng bị
dịch covid-19 là hình thức của quan hệ công chúng (PR)
a. Tuyên truyền
b. Hoạt động cộng đồng
c. Tổ chức sự kiện và tài trợ
d. Giải quyết khủng hoảng
7. Chương 7: thực thi và kiểm soát marketing

46
7.1 Câu trả lời “đúng”, “sai”
272. Quá trình chuyển các các chiến lược và kế hoạch marketing thành các hành
động nhằm thực hiện các mục tiêu marketing là kiểm soát marketing?
a. Đúng
b. Sai
273. Thực thi marketing khó khăn hơn hoạch định marketing
a. Đúng
b. Sai
174. Một trong những lý do thực thi marketing kém ở các doanh nghiệp là do có
sự chống đối tất nhiên với những thay đổi?
a. Đúng
b. Sai
274. Xây dựng chương trình hành động không thuộc vào nội dung của thực thi
marketing?
a. Đúng
b. Sai

275. Thiết lập cấu trúc tổ chức marketing là một trong những nội dung của thực
thi marketing? (đúng)
a. Đúng
b. Sai
276. Tạo nên bầu không khí quản trị và văn hóa doanh nghiệp không thuộc nội
dung của thực thi marketing? (sai)
a. Đúng
b. Sai
277. “Bầu không khí quản trị” là môi trường không khí tại nơi nhà quản trị làm
việc? (sai)
a. Đúng
b. Sai
278. Cách thức là cách thức làm việc của các nhà quản trị với những người khác
trong doanh nghiệp được gọi là “Bầu không khí quản trị”
a. Đúng
b. Sai
279. Cấu trúc tổ chức marketing theo chức năng có thể gây nên sự cạnh tranh
giữa các nhóm chức năng?
a. Đúng
b. Sai
280. Cấu trúc tổ chức marketing theo địa lý áp dụng với những doanh nghiệp có
thị trường hẹp? (sai)
a. Đúng
b. Sai
281. Kiểm soát marketing có thể không cần sử dụng các biện pháp điều chỉnh
hoạt động marketing? (đúng)

47
a. Đúng
b. Sai
282. Phân tích doanh số là một trong những nội dung của kiểm soát kế hoạch
năm?
a. Đúng
b. Sai
283. Phân tích thị phần không thuộc nội dung của kiểm soát kế hoạch năm?
a. Đúng
b. Sai
284. Phân tích tài chính cũng là một trong những nội dung của kiểm soát kế
hoạch năm?
a. Đúng
b. Sai
285. “Đánh giá trách nhiệm đạo lý và xã hội” của các hoạt động marketing
không thuộc nội dung của kiểm soát chiến lược marketing?
a. Đúng
b. Sai
7.2 Chọn giải pháp “đúng”
172. Đâu không phải là lý do thực thi marketing yếu kém:
a. Hoạch định quan liêu
b. Không cân đối giữa mục tiêu ngắn hạn và dài hạn
c. Có sự chống lại tất nhiên với những thay đổi
d. Không phải những điều kể trên
173. Thực thi marketing bao gồm:
a. Xây dựng chương trình hành động
b. Xây dựng cấu trúc tổ chức marketing
c. Tạo bầu không khí quản trị và văn hóa doanh nghiệp
d. Tất cả những cái kể trên
174. Giai đoạn nào có thể không xẩy ra trong quá trình kiểm soát marketing
a. Xác định các chỉ tiêu đo lường
b. Thực hiện hành động điều chỉnh
c. Thiết lập các tiêu chuẩn so sánh
d. Đo lường kết quả marketing
175. Hoạt động nào không thuộc loại hình kiểm soát marketing
a. Kiểm soát kế hoạch năm
b. Kiểm soát khả năng lợi nhuận
c. Kiểm soát sản xuất
d. Kiểm soát chiến lược marketing
176. Hoạt động nào không thuộc nội dung của kiểm soát marketing kế hoạch
năm
a. Phân tích doanh số
b. Phân tích khả năng lợi nhuận
c. Phân tích thị phần

48
d. Phân tích các thông số thị trường
177. Kiểm soát hiệu lực marketing bao gồm
a. Kiểm soát hiệu năng lực lượng bán
b. Kiểm soát hiệu năng quảng cáo
c. Kiểm soát hiệu năng xúc tiến bán
d. Bao gồm a,b,c
178. Hoạt động nào không thuộc kiểm soát chiến lược marketing
a. Kiểm toán marketing
b. Đánh giá khả năng lợi nhuận
c. Đánh giá ưu thế vượt trội marketing
d. Đánh giá trách nhiệm đạo lý và xã hội

49
50
51

You might also like