You are on page 1of 15

PHẦN 1.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Marketing bao gồm những chức năng và hoạt động nào?
A. Bán hàng, quảng cáo và quan hệ công chúng
B. Đánh giá nhu cầu và phát triển sản phẩm
C. Định giá và phân phối
D. Chỉ có (A) và (C)
E. Tất cả các công việc nêu trên
Câu 2: Khi doanh nghiệp gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt và nhu cầu của người tiêu dùng
thay đổi, đồng thời năng lực sản xuất dư thừa, thì doanh nghiệp thường phải chấp
nhận..........khi đề ra chiến lược định giá:
A. Mục tiêu tồn tại
B. Mục tiêu tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
C. Mục tiêu đứng đầu về thị phần
D. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng sản phẩm
Câu 3: Đốivới hàng tiêu dùng, thứ tự ưu tiên để phân chí tổng kinh phí cổ động được sắp
xếp như sau:
A. Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi - Quảng cáo - Quan hệ công chúng
B. Quảng cáo - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi
C. Quảng cáo - Khuyến mãi - Bán hàng trực tiếp - Quan hệ công chúng
D. Quảng cáo - Khuyến mãi - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp
Câu 4: Thị trường là tập hợp những người mua sắm:
A. Thực tế
B. Tiềm ẩn
C. Cả (A) và (B) đều đúng
D. Cả (A) và (B) đều sai
Câu 5: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với các loại hàng:
A. Hàng hoá thông thường
B. Hàng hoá mua có lựa chọn
C. Hàng hoá đặc biệt
D. Hàng hoá thụ động
Câu 6: Sản phẩm kết hợp sự thoả mãn trước mắt ở mức cao và lợi ích lâu dài ở mức cao là
sản phẩm:
A. Tạo cảm giác dễ chịu
B. Bổ ích
C. Mong muốn
D. Khiếm khuyết
Câu 7: Việc thoả mãn nhu cầu khách hàng có ý nghĩa rất quan trọng vì khi khách hàng hài
lòng họ sẽ :
A. Ít chú ý đến sản phẩm cạnh tranh và các quảng cáo khác
B. Ít nhạy cảm với sự thay đổi về giá
C. Đỡ tốn kém trong việc thuyết phục mua hàng như dối với khách hàng mua lần đầu.
D. Chỉ có (A) & (C) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Yếu tố quan trọng tạo nên sự thoả mãn của khách hàng là:
A. Biết được nhu cầu của khách hàng
B. Thiết lập quan hệ thân thiện với khách hàng
C. Đáp ứng cho khách hàng sản phẩm mà họ cho là tốt nhất trong số các sản phẩm có
sẵn trên thị trường
D. Cả (A) và (C) đều đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: Người sau chót xác định nên mua hay không nên mua, mua cái gì, mua như thế
nào, mua ở đâu...được gọi là:
A. Người khởi xướng
B. Người ảnh hưởng
C. Người quyết định
D. Người mua
Câu 10: Bớt tiền đổi hàng cũ là một trong những hình thức thể hiện của công cụ:
A. Quảng cáo
B. Xúc tiến bán
C. Bán hàng trực tiếp
D. Quan hệ công chúng
E. Cả (B) & (C) đều đúng.
Câu 11: Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng
cao và các nhãn hiệu khác nhau ít là :
A. Hành vi mua phức tạp
B. Hành tìm kiếm sự đa dạng
C. Hành vi mua thông thường
D. Hành vi mua hài hoà
Câu 12: Sản phẩm của Donna Chang đang ở giai bão hòa và mục tiêu của ông là duy trì
nhu cầu hiện có của người tiêu dùng. Chang cần theo đuổi mục tiêu quảng cáo nào:
A. Thuyết phục
B. Thông tin
C. Thiết kế
D. Nhắc nhở
E. Ham muốn
Câu 13: Chiến lược định giá hớt váng có ý trong những điều kiện sau, ngoại trừ :
A. Cung lớn hơn cầu
B. Giá ban đầu cao nhưng không thu hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Giá cao tạo nên hình ảnh vầ một sản phẩm có chất lượng cao
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14: Chức năng nào trong những chức năng sau không phải là chức năng của
Marketing:
A. Chức năng tiêu thụ
B. Chức năng phân phối
C. Chức năng thích ứng
D. Chức năng thông tin
E. Cả (C) & (D)
Câu 15: Trong giai đoạn ra đời, mức tiêu thụ ...........còn lợi nhuận có giá trị ............
A. Tăng nhanh; dương
B. Giảm chậm; dương
C. Tăng chậm; âm
D. Giảm nhanh; âm
Câu 16: Lợi nhuận được xác định thông qua doanh số là mục tiêu của:
A. Triết lý trọng sản phẩm
B. Triết lý trọng bán hàng
C. Triết lý trọng Marketing
D. Triết lý trọng sản xuất
E. Triết lý Marketing xã hội
Câu 17: Nhân tố nào trong những nhân tố sau không được xếp trong nhóm yếu tố cá nhân
có ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Tầng lớp xã hội
B. Hoàn cảnh kinh tế
C. Phong cách sống
D. Nhân cách và ý niệm về bản thân
Câu 18: Đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiêu nhất ở giai đoạn nào trong chu kỳ sống của
sản phẩm?
A. Giai đoạn ra đời
B. Giai đoạn bão hoà
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn suy thoái
Câu 19: Doanh nghiệp độc lập, có toàn quyền sử dụng đối với những hàng hoá mà họ nắm
giữ trong tay là:
A. Chi nhánh và văn phòng đại diện của nhà sản xuất
B. Nhà bán sỉ tạp loại
C. Nhà bán sỉ thương nghiệp
D. Môi giới và đại lý
Câu 20: Những sản phẩm mua sắm theo thời vụ không nên áp dụng phương pháp:
A. Quảng cáo lướt qua
B. Quảng cáo từng đợt
C. Quảng cáo tập trung
D. Quảng cáo liên tục
Câu 21: Sản phẩm kết hợp sự thoả mãn trước mắt ở mức cao và lợi ích lâu dài ở mức cao
là sản phẩm:
A. Mong muốn
B. Tạo cảm giác dễ chịu
C. Bổ ích
D. Khiếm khuyết
Câu 22: Lợi nhuận được xác định thông qua doanh số là mục tiêu của:
A. Triết lý trọng sản phẩm
B. Triết lý trọng Marketing
C. Triết lý trọng bán hàng
D. Triết lý trọng sản xuất
E. Triết lý Marketing xã hội
Câu 23: Yếu tố quan trọng tạo nên sự thoả mãn của khách hàng là:
A. Biết được nhu cầu của khách hàng
B. Đáp ứng cho khách hàng sản phẩm mà họ cho là tốt nhất trong số các sản phẩm có
sẵn trên thị trường
C. Thiết lập quan hệ thân thiện với khách hàng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
E. Chỉ có (A) và (B) đúng
Câu 24: Khi doanh nghiệp gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt và nhu cầu của người tiêu
dùng thay đổi, đồng thời năng lực sản xuất dư thừa, thì doanh nghiệp thường phải chấp
nhận..........khi đề ra chiến lược định giá:
A. Mục tiêu tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
B. Mục tiêu tồn tại
C. Mục tiêu đứng đầu về thị phần
D. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng sản phẩm
Câu 25: Bớt tiền đổi hàng cũ là một trong những hình thức thể hiện của công cụ:
A. Xúc tiến bán
B. Quảng cáo
C. Bán hàng trực tiếp
D. Quan hệ công chúng
E. Cả (B) & (C) đều đúng.
Câu 26: Doanh nghiệp độc lập, có toàn quyền sử dụng đối với những hàng hoá mà họ nắm
giữ trong tay là:
A. Chi nhánh và văn phòng đại diện của nhà sản xuất
B. Nhà bán sỉ tạp loại
C. Môi giới và đại lý
D. Nhà bán sỉ thương nghiệp
Câu 27: Việc thoả mãn nhu cầu khách hàng có ý nghĩa rất quan trọng vì khi khách hàng
hài lòng họ sẽ :
A. Ít chú ý đến sản phẩm cạnh tranh và các quảng cáo khác
B. Đỡ tốn kém trong việc thuyết phục mua hàng như dối với khách hàng mua lần đầu.
C. Ít nhạy cảm với sự thay đổi về giá
D. Chỉ có (A) & (B) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 28: Marketing bao gồm những chức năng và hoạt động nào?
A. Bán hàng, quảng cáo và quan hệ công chúng
B. Định giá và phân phối
C. Đánh giá nhu cầu và phát triển sản phẩm
D. Chỉ có (A) và (B)
E. Tất cả các công việc nêu trên
Câu 29: Chức năng nào trong những chức năng sau không phải là chức năng của
Marketing:
A. Chức năng thông tin
B. Chức năng tiêu thụ
C. Chức năng phân phối
D. Chức năng thích ứng
E. Cả (C) & (D)
Câu 30: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với các loại hàng:
A. Hàng hoá thụ động
B. Hàng hoá thông thường
C. Hàng hoá mua có lựa chọn
D. Hàng hoá đặc biệt
Câu 31: Nhân tố nào trong những nhân tố sau không được xếp trong nhóm yếu tố cá nhân
có ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Hoàn cảnh kinh tế
B. Tầng lớp xã hội
C. Phong cách sống
D. Nhân cách và ý niệm về bản thân
Câu 32: Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng
cao và các nhãn hiệu khác nhau ít là :
A. Hành vi mua hài hoà
B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành vi mua thông thường
D. Hành tìm kiếm sự đa dạng
Câu 33: Đối với hàng tiêu dùng, thứ tự ưu tiên để phân chí tổng kinh phí cổ động được
sắp xếp như sau:
A. Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi - Quảng cáo - Quan hệ công chúng
B. Quảng cáo - Khuyến mãi - Bán hàng trực tiếp - Quan hệ công chúng
C. Quảng cáo - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi
D. Quảng cáo - Khuyến mãi - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp
Câu 34: Sản phẩm của Donna Chang đang ở giai bão hòa và mục tiêu của ông là duy trì
nhu cầu hiện có của người tiêu dùng. Chang cần theo đuổi mục tiêu quảng cáo nào:
A. Thuyết phục
B. Thông tin
C. Nhắc nhở
D. Thiết kế
E. Ham muốn
Câu 35: Đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiêu nhất ở giai đoạn nào trong chu kỳ sống của
sản phẩm?
A. Giai đoạn ra đời
B. Giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn bão hoà
D. Giai đoạn suy thoái
Câu 36: Thị trường là tập hợp những người mua sắm:
A. Thực tế
B. Tiềm ẩn
C. Cả (A) và (B) đều sai
D. Cả (A) và (B) đều đúng
Câu 37: Trong giai đoạn ra đời, mức tiêu thụ ...........còn lợi nhuận có giá trị ............
A. Tăng nhanh; dương
B. Tăng chậm; âm
C. Giảm chậm; dương
D. Giảm nhanh; âm
Câu 38: Người sau chót xác định nên mua hay không nên mua, mua cái gì, mua như thế
nào, mua ở đâu...được gọi là:
A. Người quyết định
B. Người khởi xướng
C. Người ảnh hưởng
D. Người mua
Câu 39: Những sản phẩm mua sắm theo thời vụ không nên áp dụng phương pháp:
A. Quảng cáo liên tục
B. Quảng cáo lướt qua
C. Quảng cáo từng đợt
D. Quảng cáo tập trung
Câu 40: Chiến lược định giá hớt váng có ý trong những điều kiện sau, ngoại trừ :
A. Cung lớn hơn cầu
B. Giá ban đầu cao nhưng không thu hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Giá cao tạo nên hình ảnh vầ một sản phẩm có chất lượng cao
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 41: Thị trường được hình thành bởi những khách hàng mà doanh nghiệp có thể lôi
kéo từ các doanh nghiệp khác chuyển sang dùng sản phẩm của doanh nghiệp được gọi là:
A. Thị trường doanh nghiệp
B. Thị trường đồng nghiệp
C. Thị trường cạnh tranh
D. Thị trường tiềm tàng đồng nghiệp
Câu 42: Để công chúng hiểu được thông điệp một cách thấu đáo mà vẫn tiết kiệm được
chi phí, doanh nghiệp nên áp dụng phương pháp:
A. Quảng cáo liên tục
B. Quảng cáo từng đợt
C. Quảng cáo tập trung
D. Quảng cáo lướt qua
Câu 43: Phương pháp định giá........................lấy người bán làm trung tâm.
A. Theo giá trị nhận thức được
B. Phân biệt
C. Mức giá hiện hành
D. Theo lợi nhuận mục tiêu
Câu 44: Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng?
A. Gia đình
B. Vai trò và địa vị
C. Nhóm tham khảo
D. Tầng lớp xã hội (giai tầng)
E. Cả (C) & (D)
Câu 45: Nếu sản phẩm của doanh nghiệp đang trong giai đoạn suy thoái thì thứ tự ưu tiên
để phân chí tổng kinh phí cổ động được sắp xếp như sau:
E. Khuyến mãi - Bán hàng trực tiếp - Quảng cáo - Quan hệ công chúng
F. Quảng cáo - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi
G. Khuyến mãi - Quảng cáo - Bán hàng trực tiếp - Quan hệ công chúng
H. Quảng cáo - Khuyến mãi - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp
Câu 46: Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng
thấp và các nhãn hiệu khác nhau nhiều là :
E. Hành tìm kiếm sự đa dạng
F. Hành vi mua phức tạp
G. Hành vi mua thông thường
H. Hành vi mua hài hoà
Câu 47: Hành vi mua tìm hài hòa là hành vi mua thường áp dụng đối với các món hàng
giá.........và .........mua
D. Rẻ; ít khi
E. Đắt, ít khi
F. Rẻ, thường xuyên
G. Đắt, thường xuyên
Câu 48: Giai đoạn được xem là dài nhất trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Giai đoạn bão hòa
B. Giai đoạn ra đời
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn suy thoái
Câu 49: Trong tiến trình mua hàng của người tiêu dùng, giai đoạn tìm kiếm thông tin,
doanh nghiệp cần đẩy mạnh biện pháp:
A. Quảng cáo
B. Bán hàng trực tiếp
C. Khuyến mại
D. Quan hệ công chúng
E. Cả (B) & (C) đều đúng
Câu 50: Yamaha thực hiện chương trình “Chạy xe thử” miễn phí cho các đối tượng khách
hàng quan tâm và có ý định mua xe. Đây là .................của hãng Yamaha
A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm vô hình
C. Sản phẩm cụ thể
D. Sản phẩm hoàn chỉnh
E. Cả (B) & (D) đều đúng
Câu 51: Những loại sản phẩm tham gia phục vụ và tạo điều kiện cho quá trình sản xuất
kinh doanh, không tham gia thực tế vào cấu tạo sản phẩm được gọi là:
A. Máy móc thiết bị
B. Phụ tùng (linh kiện)
C. Nhiên liệu
D. Nguyên vật liệu
Câu 52: “Doanh nghiệp lựa chọn một số phân đoạn thị trường, mỗi phân đoạn đều có sức
hấp dẫn và phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp” là hình thức thâm nhập thị trường
theo phương pháp:
A. Chuyên môn hoá thị trường
B. Chuyên môn hoá sản phẩm
C. Chuyên môn hoá có chọn lọc
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 53: Bà An trồng rau sạch. Hàng ngày, bà đem số rau thu hoạch được bán cho một
trường tiểu học bán trú trong huyện. Đây là kênh phân phối:
F. Cấp 1
G. Trực tiếp
H. Cấp 2
I. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 54: Dịch vụ không có đặc điểm sau:
E. Tính vô hình
F. Tính không lưu trữ được
G. Tính không ổn định
H. Tính tách rời
I. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 55: Phương pháp thu thập thông tin được xem là tốn kém nhất, đòi hỏi phải có kế
hoạch thực hiện và kiểm tra kỹ lưỡng là:
A. Phỏng vấn trực tiếp
B. Bảng câu hỏi gửi qua bưu điện
C. Phỏng vấn qua điện thoại
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 56: Muốn lựa chọn thị trường mục tiêu cho phù hợp, doanh nghiệp cần tiến hành:
A. Phân đoạn thị trường
B. Ước lượng và dự báo nhu cầu
C. Phát triển hệ thống thị trường hỗn hợp
D. Chỉ có (A) và (B) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 57: Công ty may An Phước nhận hợp đồng may áo chemise cho hãng Pierre Cardin.
Cùng một chiếc áo như nhau (chất liệu vải, kiểu dáng, kỹ thuật may) khi mang nhãn hiệu
An Phước thì có giá là 218.000 đồng/chiếc nhưng nếu thay bằng nhãn của Pierre Cardin
thì có giá là 526.000 đồng/chiếc. Đây là phương pháp định giá theo:
A. Dạng sản phẩm
B. Hình ảnh
C. Nhóm khách hàng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 58: Đâu là chức năng của kênh phân phối:
A. Phân phối vật phẩm
B. Điều tiết và kích thích
C. Điều tra và nghiên cứu
D. Chỉ có (A) & (C) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 59: Lợi nhuận được xác định thông sự thoả mãn của khách hàng là mục tiêu của:
F. Triết lý trọng Marketing
G. Triết lý trọng sản phẩm
H. Triết lý trọng bán hàng
I. Triết lý trọng sản xuất
J. Triết lý Marketing xã hội
Câu 60: Trong giai đoạn tung sản phẩm mới ra thị trường, công ty Broter tăng cường chi
phí cho hoạt động cổ động và khuếch trương. Như vậy, Broter xây dựng ngân sách cổ
động theo phương pháp:
A. Ngang bằng cạnh tranh
B. Tùy khả năng
C. Mục tiêu và công việc
D. Tỉ lệ % trên mức tiêu thụ
E. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 61: Giai đoạn được xem là dài nhất trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Giai đoạn ra đời
B. Giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn suy thoái
D. Giai đoạn bão hòa
Câu 62: Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố xã hội có ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng?
A. Tầng lớp xã hội (giai tầng)
B. Gia đình
C. Vai trò và địa vị
D. Nhóm tham khảo
E. Cả (A) & (D)
Câu 63: Bà An trồng rau sạch. Hàng ngày, bà đem số rau thu hoạch được bán cho một
trường tiểu học bán trú trong huyện. Đây là kênh phân phối:
A. Trực tiếp
B. Cấp 1
C. Cấp 2
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 64: Muốn lựa chọn thị trường mục tiêu cho phù hợp, doanh nghiệp cần tiến hành:
A. Phân đoạn thị trường
B. Ước lượng và dự báo nhu cầu
C. Phát triển hệ thống thị trường hỗn hợp
D. Chỉ có (A) và (B)
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 65: Yamaha thực hiện chương trình “Chạy xe thử” miễn phí cho các đối tượng khách
hàng quan tâm và có ý định mua xe. Đây là .................của hãng Yamaha
A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hoàn chỉnh
C. Sản phẩm vô hình
D. Sản phẩm cụ thể
E. Cả (B) & (C) đều đúng
Câu 66: Thị trường được hình thành bởi những khách hàng mà doanh nghiệp có thể lôi
kéo từ các doanh nghiệp khác chuyển sang dùng sản phẩm của doanh nghiệp được gọi là:
A. Thị trường doanh nghiệp
B. Thị trường đồng nghiệp
C. Thị trường tiềm tàng đồng nghiệp
D. Thị trường cạnh tranh
Câu 67: Hành vi mua tìm hài hòa là hành vi mua thường áp dụng đối với các món hàng
giá.........và .........mua
A. Rẻ; ít khi
B. Đắt, ít khi
C. Rẻ, thường xuyên
D. Đắt, thường xuyên
Câu 68: Phương pháp định giá........................lấy người bán làm trung tâm.
A. Theo giá trị nhận thức được
B. Theo lợi nhuận mục tiêu
C. Phân biệt
D. Mức giá hiện hành
Câu 69: Đâu là chức năng của kênh phân phối:
A. Phân phối vật phẩm
B. Điều tiết và kích thích
C. Điều tra và nghiên cứu
D. Chỉ có (A) & (C) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 70: Nếu sản phẩm của doanh nghiệp đang trong giai đoạn suy thoái thì thứ tự ưu tiên
để phân chí tổng kinh phí cổ động được sắp xếp như sau:
A. Khuyến mãi - Quảng cáo - Bán hàng trực tiếp - Quan hệ công chúng
B. Khuyến mãi - Bán hàng trực tiếp - Quảng cáo - Quan hệ công chúng
C. Quảng cáo - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp - Khuyến mãi
D. Quảng cáo - Khuyến mãi - Quan hệ công chúng - Bán hàng trực tiếp
Câu 71: Những loại sản phẩm tham gia phục vụ và tạo điều kiện cho quá trình sản xuất
kinh doanh, không tham gia thực tế vào cấu tạo sản phẩm được gọi là:
A. Máy móc thiết bị
B. Nhiên liệu
C. Phụ tùng (linh kiện)
D. Nguyên vật liệu
Câu 72: Dịch vụ không có đặc điểm sau:
A. Tính vô hình
B. Tính không lưu trữ được
C. Tính không ổn định
D. Tính tách rời
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 73: Trong giai đoạn tung sản phẩm mới ra thị trường, công ty Broter tăng cường chi
phí cho hoạt động cổ động và khuếch trương. Như vậy, Broter xây dựng ngân sách cổ
động theo phương pháp:
A. Mục tiêu và công việc
B. Ngang bằng cạnh tranh
C. Tùy khả năng
D. Tỉ lệ % trên mức tiêu thụ
E. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 74: Trong tiến trình mua hàng của người tiêu dùng, giai đoạn tìm kiếm thông tin,
doanh nghiệp cần đẩy mạnh biện pháp:
A. Bán hàng trực tiếp
B. Khuyến mại
C. Quảng cáo
D. Quan hệ công chúng
E. Cả (B) & (C) đều đúng
Câu 75: Công ty may An Phước nhận hợp đồng may áo chemise cho hãng Pierre Cardin.
Cùng một chiếc áo như nhau (chất liệu vải, kiểu dáng, kỹ thuật may) khi mang nhãn hiệu
An Phước thì có giá là 218.000 đồng/chiếc nhưng nếu thay bằng nhãn của Pierre Cardin
thì có giá là 526.000 đồng/chiếc. Đây là phương pháp định giá theo:
A. Dạng sản phẩm
B. Nhóm khách hàng
C. Hình ảnh
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 76: Để công chúng hiểu được thông điệp một cách thấu đáo mà vẫn tiết kiệm được
chi phí, doanh nghiệp nên áp dụng phương pháp:
A. Quảng cáo liên tục
B. Quảng cáo tập trung
C. Quảng cáo lướt qua
D. Quảng cáo từng đợt
Câu 77: “Doanh nghiệp lựa chọn một số phân đoạn thị trường, mỗi phân đoạn đều có sức
hấp dẫn và phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp” là hình thức thâm nhập thị trường
theo phương pháp:
A. Chuyên môn hoá có chọn lọc
B. Chuyên môn hoá thị trường
C. Chuyên môn hoá sản phẩm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 78: Phương pháp thu thập thông tin được xem là tốn kém nhất, đòi hỏi phải có kế
hoạch thực hiện và kiểm tra kỹ lưỡng là:
A. Bảng câu hỏi gửi qua bưu điện
B. Phỏng vấn trực tiếp
C. Phỏng vấn qua điện thoại
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 79: Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng
thấp và các nhãn hiệu khác nhau nhiều là :
A. Hành vi mua phức tạp
B. Hành tìm kiếm sự đa dạng
C. Hành vi mua thông thường
D. Hành vi mua hài hoà
Câu 80: Lợi nhuận được xác định thông sự thoả mãn của khách hàng là mục tiêu của:
A. Triết lý trọng sản phẩm
B. Triết lý trọng bán hàng
C. Triết lý trọng Marketing
D. Triết lý trọng sản xuất
E. Triết lý Marketing xã hội

PHẦN 2. TRẢ LỜI ĐÚNG, SAI

Câu 1: Công việc của người làm Marketing kết thúc ngay sau khi khách hàng mua sản
phẩm hay dịch vụ. 🡪 S
Câu 2: Kênh phân phối cấp một còn được gọi là kênh gián tiếp 🡪 Đ
Câu 3: Nhiệm vụ của Marketing là cố gắng phát hiện những xu hướng biến chuyển của
nền văn hóa để kịp thời đề xuất những sản phẩm phù hợp.
Câu 4: Hành vi mua hàng phức tạp là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của người
mua vào trong tiến trình mua cao và các nhãn hiệu khác nhau ít. 🡪 Đ
Câu 5: Hãng hàng không có mức giá vé khác nhau cho chuyến sáng hay đêm nghĩa là
hãng hàng không định giá phân biệt theo nhóm khách hàng. 🡪 S
Câu 6: Định giá theo giá tâm lý là việc sử dụng mức giá chẵn để định giá các sản phẩm
hay dịch vụ.
Câu 7: Theo quan điểm Marketing thì doanh nghiệp cần sản xuất và kinh doanh những
sản phẩm và dịch vụ theo khả năng sẵn có của mình. 🡪 S
Câu 8: Bà A hiến 5.000.000 đồng cho chiến dịch góp tiền lập quỹ hỗ trợ trẻ em bị chất
độc màu da cam. Việc góp tiền của bà A được coi là một thương vụ.
Câu 9: Giá trị của một sản phẩm hoặc dịch vụ tuỳ thuộc vào sự cảm nhận của khách
hàng .
Câu 10: Nhân viên bán hàng của doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với người mua trên thị
trường là hình thức thể hiện của kênh giới thiệu.
Câu 11: Phân tích môi trường kinh doanh là điểm xuất phát của việc nhận định thị trường
để đề ra chiến lược Marketing cho doanh nghiệp
Câu 12: Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm nhất định để bán cho một số phân đoạn
thị trường là hình thức thâm nhập thị trường theo phương pháp chuyên môn hoá có chọn
lọc.
Câu 13: Mong muốn là sự cụ thể hoá của nhu cầu.
Câu 14: Chiến lược giá trị tốt là chiến lược định giá thấp cho những sản phẩm cải tiến có
chất lượng trung bình.
Câu 15: Đối với hàng tư liệu sản xuất thì doanh nghiệp sử dụng kênh phân phối càng dài
càng tốt.
Câu 16: Trong ma trận SWOT, ô bò sữa (túi tiền) bao gồm các SBU có tốc độ tăng trưởng
tăng trưởng thị trường cao và thị phần tương đối của doanh nghiệp thấp.
Câu 17: Phỏng vấn qua điện thoại là phương pháp phỏng vấn có độ linh hoạt cao nhất.
Câu 18: Bộ môn Marketing xuất hiện đầu tiên ở châu Âu
Câu 19: Trong giai đoạn bão hoà của chu kỳ sống sản phẩm, giá bán sản phẩm phải tương
đối ổn định.
Câu 20: Không thể đo lường được chất lượng của dịch vụ vì chúng là sản phẩm vô hình.
Câu 21: Marketing là cập nhật các ý tưởng của khách hàng vào thiết kế sản phẩm
Câu 22: Hành vi mua thông thường là loại hành vi mua đơn giản nhất trong trường hợp
mua các món hàng giá rẻ, mua thường xuyên.
Câu 23: Những thứ không thể sờ mó được như dịch vụ tư vấn của những người môi giới
buôn bán chứng khoán không được coi là sản phẩm
Câu 24: Giá trị của một sản phẩm hoặc dịch vụ tuỳ thuộc vào sự khả năng của nhà sản
xuất.
Câu 25: Đặc điểm cơ bản để xác định một người có phải là khách hàng hay không là liệu
người đó có đủ thu nhập để mua một sản phấm hoặc một dịch vụ trên thị trường không.
Câu 26: Nhãn hiệu làm giảm hiệu quả mua hàng vì chúng có vô số các loại khác nhau.
Câu 27: Hầu như cách làm tốt nhất đối với doanh nghiệp là trước tiên phải ra được quyết
định về giá bán sau đó căn cứ vào giá để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing -
Mix
Câu 28: Kênh phân phối một cấp còn được gọi là kênh trực tiếp
Câu 29: Quan hệ công chúng có thể tạo được uy tín cao cho doanh nghiệp
Câu 30: Định giá theo giá trị nhận thức được thực chất là theo triết lý định giá “Tiền nào
của nấy”
Câu 31: Trong chiến lược đẩy, các nỗ lực Marketing chủ yếu nhằm vào những trung gian
phân phối
Câu 32: Dịch vụ không bao giờ có tồn kho.
Câu 33: Hàng chuyên dụng là loại hàng mà khách hàng ít biết hoặc ít nghĩ đến việc mua
sắm nó.
Câu 34: Chiến lược giá trị thấp gian dối là chiến lược định giá thấp cho những sản phẩm
cải tiến có chất lượng trung bình.
Câu 35: Văn hoá là nhân tố thuộc môi trường vi mô có ảnh hưởng đến tâm lý, thói quen
mua sắm và quyết định mua của người tiêu dùng .
Câu 36: Trong ma trận SWOT, ô chấm hỏi bao gồm các SBU có tốc độ tăng trưởng tăng
trưởng thị trường cao và thị phần tương đối của doanh nghiệp thấp.
Câu 37: Dữ liệu thứ cấp bao gồm những thông tin đã có trong tài liệu nào đó, đã được thu
thập cho một mục đích khác.
Câu 38: Trao đổi là nguồn gốc tạo nên thị trường
Câu 39: Việc sử dụng một số chứ không phải tất cả những trung gian chấp thuận việc bán
sản phẩm của người sản xuất là phân phối độc quyền.
Câu 40: Đối với các loại hình dịch vụ thì chính sách cổ động, khuếch trương được xem là
chính sách quan trọng hành đầu quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
Câu 41: Hành vi mua thông thường là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của người
mua vào trong tiến trình mua thấp và các nhãn hiệu khác nhau ít.
Câu 42: Không có sản phẩm thì không có sự trao đổi
Câu 43: Để đạt được mục tiêu tối đa hóa thị lợi nhuận, phần lớn các doanh nghiệp thường
có xu hướng giảm giá bán sản phẩm hay dịch vụ trong giai đoạn tung sản phẩm ra thị
trường.
Câu 44: Thị trường đồng nghiệp bao gồm toàn bộ khách hàng hiện tại và tương lai của
doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh hợp lại theo một loại sản phẩm hoặc dịch vụ nhất
định .
Câu 45: Hàng tiện dụng là loại sản phẩm mà khách hàng mua sắm thường xuyên và ít bỏ
công sức tìm kiếm.
Câu 46: Lợi thế cạnh tranh là nhân tố mà công ty đạt thắng lợi cao nhất.
Câu 47: Phân đoạn thị trường có lợi cho doanh nghiệp ở chỗ giúp cho doanh nghiệp mở
rộng thị phần
Câu 48: Quản trị Marketing là quản trị sức cung.
Câu 49: Kết quả của Marketing hiện đại là lợi nhuận thông qua sự thỏa mãn của khách
hàng
Câu 50: Bán hàng tại siêu thị là một loại hình bán sỉ hiện đại.
Câu 51: Giá bán quy định mức giá tối thiểu, giá thành quy định mức giá tối đa.
Câu 52: Khách hàng không mua sản phẩm mà mua lợi ích có trong sản phẩm đó.
Câu 53: Dữ liệu thứ cấp gồm những thông tin gốc được thu thập cho mục đích nhất định
Câu 54: Công tác đánh giá nhân viên bán hàng chỉ được đánh giá thông qua doanh số bán
trong những thời kỳ nhất định
Câu 55: Marketing chỉ có lợi cho sản phẩm tiêu dùng
Câu 56: Để giảm tính thời vụ cho sản phẩm và dịch vụ, doanh nghiệp có thể tăng cường
quảng cáo hay tìm kiếm một phân lớp thị trường mới vào mùa trái vụ.
Câu 57: Trong giai đoạn tái đặt hàng, doanh nghiệp cần tăng cường chi phí cho công cụ
bán hàng trực tiếp.
Câu 58: Văn hoá không phải là đặc điểm cá nhân có ảnh hưởng đến quyết định mua của
người tiêu dùng
Câu 59: Thông thường hàng tư liệu sản xuất có kênh phân phối dài hơn hàng tiêu dùng.
Câu 60: Quảng cáo có khả năng lựa chọn đối tượng truyền thông cao( ko, chỉ có MKT
trực tiếp và bh cá nhân, QC chỉ là cách phổ thông toàn bộ đến các đtg)

PHẦN 3. TỰ LUẬN

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất máy vi tính có tình hình sản xuất như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
- Tổng chi phí sản xuất: 9.000.000
- Tổng định phí: 6.000.000
- Chi phí biến đổi trung bình: 3.000
a. Nếu doanh nghiệp bán sản phẩm với giá 9.900.000 đồng/máy thì tỉ lệ lợi nhuận
định trước là bao nhiêu?
b. Nếu doanh nghiệp duy trì mức sản lượng như cũ nhưng giá bán là 8.000.000
đồng/máy thì doanh nghiệp có đạt được mục tiêu tồn tại hay không? Tìm doanh
thu tại điểm đó?
Giải:
TC: 9 tỷ đồng
FC: 6 tỷ
TVC=9-6=3
TVC=VCxQ
VC/Q: 3 triệu
a. Nếu P = 9,9 trđ, tỉ lệ lợi nhuận?
Q = (TC – FC)/VC = 1.000 sp
Z = TC/Q = 9 trđ
Ln = P – Z = 0,9 trđ
Tỉ lệ lợi nhuận định trước:
+ Theo giá thành: = Ln/Zx100% = 10% (Z= TC/Q= 9ty/1000=9tr)
Ln=9,9tr-9=0,9tr)
+ Theo giá bán: = Ln/P ~ 9,09%
b. Với P = 8trd, xác định Qhv và Doanh thu hòa vốn.
Nếu Q=1000->Z=9tr,P=8tr
->P<Z
Qhv = FC/(P – VC) = 1.200 SP.
Nếu sx >= 1200Sp => mục tiêu hiện tại đạt đc
Doanh thu hòa vốn: P x Qhv = 9,6 tỷ

Nếu chỉ SX 1.000 SP sẽ không đạt mục tiêu tồn tại.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất máy vi tính có tình hình sản xuất như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
- Tổng chi phí sản xuất: 15.000.000
- Tổng định phí: 12.000.000
- Chi phí biến đổi trung bình: 2.000
a. Một nhà bán sỉ mua lại máy của doanh nghiệp và để lời được 5% trên giá mua vào
thì họ đã bán ra với giá 11.550.000 đồng/máy. Vậy tỉ lệ lợi nhuận định trước của
doanh nghiệp sản xuất máy vi tính là bao nhiêu ?
b. Nếu doanh nghiệp sản xuất duy trì mức sản lượng như cũ nhưng giá bán là
10.200.000 đồng/máy thì doanh nghiệp có đạt được mục tiêu tồn tại hay không ?
Z=10TR BÁN VỚI 10.2TR giá bán vẫn cao hơn, lời ít
Giải:
a. Tìm Q: Q = (TC – FC)/VC = 1.500 SP
Giá bán sỉ(nhà máy): = Giá bán lẻ/1,05 = 11 trđ ( Giá bán DN SX)
Z = TC/Q = 10 tr 🡪 LN = 11 – 10 = 1 trđ
Tỉ lệ lợi nhuận định trước:
+ Theo giá thành: = Ln/Z = 10%
+ Theo giá bán: = Ln/P ~ 9,09%
b. Với P = 10,2 trd, xác định Qhv và Doanh thu hòa vốn.
Qhv = FC/(P – VC) = 1.200 SP.
Doanh thu hòa vốn: P x Qhv = 12,24 tỷ

Nếu chỉ SX 1.500 SP sẽ đạt mục tiêu tồn tại.

Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất máy giặt có tình hình sản xuất như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
- Tổng chi phí sản xuất: 4.500.000
- Tổng định phí: 3.000.000
- Chi phí biến đổi trung bình: 1.000
a. Nếu doanh nghiệp bán sản phẩm với giá 3.150.000 đồng/máy thì tỉ lệ lợi nhuận
định trước là bao nhiêu ?
b. Giả sử doanh nghiệp giảm số lượng sản phẩm sản xuất xuống còn 80% so với mức
sản lượng cũ thì doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu để hòa vốn ? Tìm doanh
thu tại điểm đó ?

You might also like