You are on page 1of 14

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

I. LÝ THUYẾT
1. ESTE
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 4: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, có phân tử khối là
A. 88. B. 74. C. 60. D. 68.
Câu 6: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.
Câu 8: Este nào sau đây có công thức phân tử C4 H8O2 ?
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 9: Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những hợp chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH.
Câu 11: Este nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol?
A. vinyl fomat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 13: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (1); (2); (3). B. (3); (1); (2). C. (2); (3); (1). D. (2); (1); (3).
Câu 14: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.
Câu 17: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 18: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 20: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 21: Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò
A. làm chất xúc tác. B. làm chuyển dịch cân bằng.
C. làm chất oxi hoá. D. làm chất hút nước.
Câu 22: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO. B. C2H5COOH; C2H5OH.
C. C2H5COOH; CH3CHO. D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.

1
Câu 23: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có
công thức là
A. C6H5-OOC-CH3. B. C6H5-COO-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-COO-C6H5. D. CH3-COO-C6H5.
Câu 24: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 25: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. CH3CH=O. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 26: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối hữu cơ và
nước?
A. đietyl oxalat. B. phenyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl benzoat.
Câu 27: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 28: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 29: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5.
Câu 32: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 33: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 34: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 36: Chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dd AgNO3
trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CH2.
2. LIPIT
Câu 37: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic.
Câu 39: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 40: Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 41: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 42: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein?
A. H2, xúc tác Ni, to. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 43: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2.
2
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Khi xà phòng hóa tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol

A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol axit stearic. C. 1 mol natri stearat. D. 3 mol natri stearat.
Câu 45: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 46: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là :
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
3. TỔNG HỢP ESTE- LIPIT
Câu 48: Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. metyl benzoat. D. etyl axetat.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Etilen glycol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
Câu 52: Nhận định đúng về chất béo là
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 đều là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 53: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 55: Cho các phát biểu sau
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
3
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
(g) Dung dịch sacarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng một chiều.
B. Khi thủy phân chất béo thu được sản phẩm có C2H4(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 57: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc
hiđrocacbon.
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.
D. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.
B. Tristearin có công thức phân tử là C54H110O6.
C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng.
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều.
Câu 59: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được
chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 60: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa
thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 61: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 62: Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên
gọi của X là:
A. Phenyl axetat. B. Etyl benzoat. C. Phenyl propionat. D. Benzyl axetat.
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4, khi X tác dụng với
NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HOOC(C2H4)4COOH. B. C2H5OOC-COOC2H5.
C. CH3OOCCH2-CH2COOCH3. D. CH3OOC-COOC3H7.
Câu 64: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
Câu 65: Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
Câu 66: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có
nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3

4
trong NH3 đun nóng thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este

A. etyl metacrylat. B. metyl metacrylat. C. etyl isobutyrat. D. metyl isobutyrat.
Câu 67: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2
bình cầu mỗi bình 20 ml etyl axetat, sau đó thêm vào bình thứ nhất 10 ml dd H2SO4 20%, vào bình thứ
hai 10 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 bình cầu, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 bình cầu là:
A. Ở cả 2 bình cầu chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Bình cầu thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, bình cầu thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 bình cầu chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. bình cầu thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, bình cầu thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
I. LÝ THUYẾT
Câu 1. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 4. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 5. Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và Saccarozơ. B. Fructozơ và Glucozơ.
C. Fructozơ và tinh bột. D. Saccarozơ và Glucozơ.
Câu 15. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 7. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. H2( Ni, t0). B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 9. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 11. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O ⎯⎯⎯⎯ as
clorophin
→ (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá
trình nào sau đây ?
A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp.
Câu 3. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. tinh bột.
Câu 8. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 13. Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0c. B. Cu(OH)2 . C. NaOH D. Dd AgNO3/NH3.
Câu 16. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Polisaccarit. D. Oligosaccarit
Câu 18. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đơn chức. B. đa chức . C. tạp chức. D. polime.
Câu 19. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là
A. mantozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 20. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 21. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 22. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

5
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 23. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. t .o
D. phản ứng với kim loại Na.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau. Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 25. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 26. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protêin. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom.
Câu 28. Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của
xenlulozơ điaxetat là
A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5.
Câu 29. Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 30. Hai chất glucozơ và fructozơ đều
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam.
B. có nhóm –CH=O trong phân tử.
C. chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
D. có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 31. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 32. Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng
A. Axit axetic. B. Đồng (II) hidroxit. C. Đồng oxit. D. Natri hidroxit.
Câu 33. Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. đều được sử dụng trong y học.
Câu 36. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có
thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.
D. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 37. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hoá. Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 39. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 40. Cho các gluxit (cacbohiđrat): glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

6
Câu 42. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu 43. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 44. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 45. Cho các dung dịch:glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
A. Nước Br2. B. Na kim loại. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 46. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3CHO), metyl fomiat
(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng
A. C6H12O6. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 47. Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có công thức phân tử và công thức cấu tạo giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit
đó là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm –CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 51. X, Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Đốt
cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 52. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Ở điều kiện
thường, X là chất rắn dạng sợi. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70%, thu được chất Y có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và fructozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 53. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X không tan trong nước lạnh,
trong nước nóng tạo thành dung dịch keo. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y là sản
phẩm trung gian dùng sản xuất ancol etylic trong công nghiệp. Chất X và Y lần lượt là :
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và fructozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 54. Chất X là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành. Cho X
phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng
không khói. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat. B. tinh bột và xenlulozơ trinitrat.
C. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. D. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat.

7
Câu 55. Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X hầu như không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong
máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Dẫn khí hiđro vào dung dịch X đun
nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 56. Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người, động vật và được tạo thành trong
cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, nhiều nhất
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ .
C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được monosaccarit X. Oxi hóa
X bằng lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. fructozơ, amoni gluconat. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 58. Hai chất X và Y đều là cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X và
Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 59. Hai chất X và Y đều là cacbohiđrat. Chất X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong hoa và
quả ngọt. Chất Y có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Đun nóng Y với dung dịch axit vô cơ
loãng, thu được chất X. Chất X có vị ngọt hơn chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và tinh bột. D. fructozơ và saccarozơ.
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯→
+
Câu 60. Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ ⎯⎯⎯
+H O,H
t
2
0
+Dungdòch AgNO /NH dö
3 3 +Dungdòch HCl
Z.
X, Y, Z là các chất hữu cơ. Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, amoni gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. D. glucozơ, điamoni glutamat, axit glutamic.
Câu 61. Chất X thuộc loại polisaccarit. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan
trong nước lạnh. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương,
tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 62. Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu được hai
monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z chuyển thành chất Y.
Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ
Câu 63. So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều có các nhóm –OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 64. Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
8
Câu 66. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 67. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm – CHO .
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT – PROTEIN
PHẦN I: CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Amin nào sau đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3CH2NHCH3. D. C6H5-NH2.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 6: Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. NH3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây chất là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 8: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 10: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin. B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 13 : Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên gọi là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. đimetylmetanamin.
Câu 14 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách
A. Ngửi mùi. B. Thêm vài giọt H2SO4. C. Quì tím. D. Thêm vài giọt NaOH.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd NaCl.
Câu 18: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 19: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 20: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Caâu 23: Chất nàosau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. CH3NH2. B. (CH3)2CHNH2. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NHCH3.
Câu 25: Có 4 hợp chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần
tính bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
9
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C.Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 27: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2.
B. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2.
C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2.
Câu 28:Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl-, Etyl-, Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi thơm tương tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
Câu 29: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,
điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 30: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 31: Anilin, alanin đều phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. Brôm.
Câu 29: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 32: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 33: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 34: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 35: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng ?
A. H2N-CH2-COOH (glixerin). B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin).
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin). D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric).
Câu 36: C3H7O2N có số đồng phân aminoaxit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 39: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 40: Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây không đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C.Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 41: Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
A. Ancol. B. Dung dịch brom.
C. Axit (H+). D. Dung dịch bazơ.
Câu 42: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 43: C4H9O2N có số đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 45: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
10
A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 47: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH. B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH. D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH.
Câu 50: Khi đun nóng axit ε-aminocaproic tạo ra policaproamit là do xảy phản ứng
A. este hóa. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. thủy phân.
Câu 51: Khi thủy phân peptit, sản phẩm cuối cùng thu được là các
A. -aminoaxit. B. axit cacboxylic. C. amin. D. đipeptit.
Câu 52: Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là nhóm
A. peptit. B. amit. C. este. D. xeton.
Câu 54: Tripeptit là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit và phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau.
B. mà mỗi phân tử có ba liên kết peptit.
C. có 2 liên kết peptit và phân tử có 3 gốc aminoaxit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau.
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
Câu 56: Để chứng minh tính lưỡng tính của hợp chất NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.
Câu 57: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glixin (CH2NH2-COOH). B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH). D. Natriphenolat (C6H5ONa).
Câu 58: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 61: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 62: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 63: X là một chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu được một hỗn hợp
chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được chất hữu cơ Z có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A.CH3(CH2)4NO2. B.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
C.NH2-CH2-COO(CHCH3)2 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 64: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 65: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 67: Glixin không tác dụng được với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
Caâu 68. Cho các nhận định sau:
(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit  - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 69: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl.

11
Câu 72: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đipetit:
Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 76: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-NH-CH2-COOH.
C. CH3–CH2-CO- NH2. D.HOOC-CH2(NH2)-CH2COOH.
Câu 79: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1). NaOH. (2). CH3COOH. (3). C2H5OH.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
+ NaOH + HCl
Câu 82: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯ → Y. Chất Y là
A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH3Cl)COONa.
Câu 83: Cho các câu sau:
(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc  amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 84: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit: Ala-Gly; Gly-
Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 85: Cho các phát biểu sau:
(1)Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2)Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3)Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.
(4)Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A.1 B. 2. C.3. D.4.
Câu 86: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT CHỨA NITO
Câu 87: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y
lần lượt là
A. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
B. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
C. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
D. propan–1–amin và axit aminoetanoic
Câu 88: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X
phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn, không tan trong nước.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.

12
C. Các protein đều tan tốt trong nước.
D. Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 100: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
Chất X Y Z T
Thuốc thử
Quỳ tím Xanh Không đổi Không đổi Đỏ
Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
B. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.
D. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin có lực bazơ mạnh.
B. Tất cả amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3 đều là amin khí.
C. Trong thuốc lá có 1 loại amin rất độc có tên là nicotin.
D. Oligopeptit có từ 10 – 50 gốc  - aminoaxit.
Câu 103: Cho các phát biểu sau:
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm NH2 trong phân tử.
(2) Amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(3) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc  - amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.
(4) Thủy phân đến cùng protein đơn giản trong môi trường axit thu được các amino axit.
(5) Khi đun nóng anbumin (lòng trắng trứng) sẽ xảy ra sự đông tụ.
(6) H2NCH2CH2COOH là amino axit đơn giản nhất.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 105: Cho các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH,
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 106: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
DẠNG 5: BÀI TOÁN PROTEIN – PEPTIT
- Peptit được cấu tạo từ các gốc  -aminoaxit
- Từ n phân tử  -aminoaxit khác nhau thì có n! đồng phân peptit (số peptit chứa các gốc  -aminoaxit khác
nhau)
- Từ n phân tử  -aminoaxit khác nhau thì có n2 số peptit được tạo thành
- Phản ứng thủy phân không hoàn toàn peptit cho sản phẩm có thể là  -aminoaxit, hoặc đipeptit, hoặc
tripeptit ...
- Phản ứng thủy phân hoàn toàn peptit cho sản phẩm là các gốc  -aminoaxit.
Câu 40: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ 1 hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 41: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
Câu 42: Thuốc thử được dùng để phân biệt gly-ala-gly với gly-ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 43: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

13
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 44: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit gly-ala-gly-ala-gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (gly), 1 mol alanin (ala), 1mol
valin (val) và 1 mol phenylalanin (phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit val-phe và tripeptit
gly-ala-val nhưng không thu được đipeptit gly-gly. Chất X có công thức là
A. gly-phe-gly-ala-val. B. gly- ala-val- val-phe. C. gly- ala-val-phe-gly. D. val-phe-gly-ala-gly.

14

You might also like