You are on page 1of 4

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ESTE – LIPIT (1)

Câu 1: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là


A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
Câu 2: Chất nào sau đây là este:
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. HCOOH D. CH3OH
Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
Câu 5: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 6: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 7: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 8: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3.
Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 10: X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 11: Vinyl fomat có công thức phân tử là:
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2
Câu 12: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 13: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 14: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.
Câu 15: Este nào sau đây có phân tử khối là 88?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 16: Công thức hóa học của chất nào là este ?
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH
Câu 17: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOC2H5.
Câu 18: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây là este ?
A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3CH2ONO2. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 21: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 22: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3-O-CHO, isoamyl axetat, etyl butitrat, HCOOC6H5,
HO-CH2-COOCH3, HOC-CH2-CH2-COOCH3. Có bao nhiêu chất là este?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 23: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
Câu 24: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3 B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
Câu 25: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Câu 26: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 27: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 28: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 29: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. Quỳ tím B. CaCO3. C. H2O. D. dung dịch Br2
Câu 30: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là:
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 31: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este (no, hở) trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra hoàn toàn.
Câu 32: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ. C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
Câu 33: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 34: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 35: Tất cả các este đều có phản ứng với:
A. Br2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. NaHCO3
Câu 36: Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thuỷ phân. D. Tất cả các phản ứng trên.
Câu 37: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2 H5OH:
A. HCOOCH3. B. CH3 COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. CH3 COOC2 H5.
Câu 38: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?
A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể là :
A. Axit hay este đơn chức no. B. Ancol 2 chức có 1 liên kết .
C. Xeton hay anđehit no 2 chức. D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 41: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 42: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 43: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3ONa và HCOONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 44: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 45: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 46: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 47: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H2. D. C6H5OH.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 49: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 50: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 51: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 52: Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 53: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 54: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat?
A. CH2= CHCOOCH3 . B. CH2= CHCOOC2H5. C. CH3COOCH = CH2. D. HCOOCH = CH2.
Câu 55: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2.
Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 56: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y mạch hở, được tạo từ hai ancol đồng đẳng liên tiếp và hai axit đồng
đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 7,76 gam E cần vừa đủ 0,3 mol O2 thu được 5,04 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của este có PTK nhỏ hơn trong E là?
A. 77,32% B. 66,32% C. 52,93% D. 72,09%
Câu 57: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOC2H5, CH3CH2CH2COOCH3 và CH3COOCH(CH3)2. Thủy phân
hoàn toàn X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 2,5 và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam hỗn hợp muối và 56 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 121,6. B. 140,6. C. 143,8. D. 142,4.
Câu 58: Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 20,8 gam. B. 17,12 gam. C. 16,4 gam. D. 6,56 gam.
Câu 59: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 9,8 gam. B. 13,28 gam. C. 10,4 gam. D. 13,16 gam.
Câu 60: Hỗn hợp hai este A và B là đồng phân của nhau có khối lượng 2,59 gam tác dụng vừa đủ với 40 ml
dung dịch NaOH 0,875M sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. % theo số mol của hai ancol thu được sau
phản ứng là:
A. 48,12% và 51,88% B. 57,14% và 42,86% C. 50% và 50% D. 45,14% và 54,86%.
Câu 61: Cho 0,15 mol etyl acrylat tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.
A. 16,5. B. 19,3. C. 14,1. D. 16,1.
Câu 62: Đun nóng este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 12% (vừa đủ), thu được 87,1 gam dung
dịch Y. Chưng cất dung dịch Y, thu được 6,9 gam ancol etylic. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Công
thức phân tử của X là.
A. C6H10O2. B. C5H10O2. C. C5H8O2. D. C6H12O2.
Câu 63: Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C4H6O4. Đun
nóng X với 360 ml dung dịch KOH 1M, thu được a mol một ancol Y duy nhất và m gam hỗn hợp Z. Đốt
cháy toàn bộ a mol Y, thu được 10,56 gam CO2 và 8,64 gam H2O. Giá trị của m là
A. 26,64. B. 22,80. C. 16,08. D. 20,88.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 17,04 gam hỗn hợp X gồm este Y (C2H4O2) và este Z (C5H10O2) với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol ancol Y và m gam muối. Giá trị m là
A. 22,04 gam. B. 21,84 gam. C. 18,64 gam. D. 25,24 gam.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, CH3CH2COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. Thủy phân hoàn toàn X
cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 2M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam hỗn hợp muối và 34 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 89,5. B. 86. C. 73,8. D. 82,4.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm C2H3COOC2H5, C3H5COOCH3 và CH3COOCH2CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn
X cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam hỗn hợp muối và 14,5 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 39,5. B. 40,6. C. 43,8. D. 41,6
Câu 67: Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
0,06 mol X thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 17,36 gam. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối nhỏ là?
A. 22,18% B. 32,87% C. 30,14% D. 26,21%
Câu 68: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được
5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp A gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và
dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Câu 70: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau
đó lọc kết tủa được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là :
A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam este X thu được 5,28 gam CO2 và 2,16 gam nước. CTPT của X là?
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2
Câu 72: Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. CTCT của E là :
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và
H2O có tổng khối lượng là 24,8 gam. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 74: Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol X cần dùng vừa đủ 6,56 gam khí O2. CTPT của este có PTK nhỏ hơn trong X là?
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2
Câu 75: Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol X cần dùng vừa đủ 6,56 gam khí O2 . Phần trăm khối lượng của este có PTK nhỏ hơn trong X là?
A. 55,78% B. 45,65% C. 32,18% D. 61,08%
Câu 76: Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol X cần dùng vừa đủ 9,76
gam khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa xuất
hiện? Giá trị của m là?
A. 30,0 B. 25,0 C. 28,0 D. 24,0
Câu 77: Hỗn hợp X chứa ba este no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng vừa đủ 14,88
gam khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa xuất
hiện? Giá trị của m là?
A. 40,0 B. 37,0 C. 38,0 D. 34,0
Câu 78: Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
0,07 mol X thu được tổng sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O là 10,54 gam. Phần trăm khối lượng của este có
phân tử khối nhỏ là?
A. 29,98% B. 38,89% C. 51,95% D. 46,21%
Câu 79: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam etyl axetat bằng lượng oxi vừa đủ, toàn bộ sản phẩm đem dẫn qua
dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng thu đuợc 19,68 gam kết tủa và khối lượng của dung dịch tăng thêm 20
gam. Giá trị của m ban đầu là:
A. 7,04 gam. B. 14,08 gam. C. 56,32 gam. D. 28,16 gam.

You might also like