You are on page 1of 7

CHỦ ĐẾ 1.

ESTE: CẤU TẠO _ ĐỒNG PHÂN _ DANH PHÁP


Câu 1.Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 3. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 4 Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3 D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 6. Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 12. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 13. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 15. Công thức chung của este tạo bởi 1 axit cacboxylic no, đơn chức và 1 ancol no, đơn chức (cả axit và
ancol đều mạch hở) là:
A.CnH2n + 2O2 B.CnH2n - 2O2 C.CnH2nO3 D.CnH2n + 1COOCmH2m + 1
Câu 16. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT:
A.HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH
Câu 17. Cho công thức cấu tạo este sau: C6H5COO-CH=CH2. Tên gọi tương ứng là :
A. phenylvinylat B. Vinylbenzoat C. Etyl vinylat D. Vinyl phenylat
Câu 18. Isopropyl axetat là tên gọi của este nào sau đây :
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 19. Số đồng phân có thể có ứng với CTPT C3H6O2 là :
A. 7 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Số đồng phân có thể tác dụng với dd NaOH ứng với CTPT C4H8O2 là :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D.CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 22. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B . C3H7OH C . CH3COOCH3 D. C6H5OH
Câu 23. Chất X có cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. etyl fomat
Câu 24. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat ?
A. CH3COOH, CH3OH B. HCOOH, CH3OH
C. HCOOH, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH
Câu 25. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2
A. Propyl axetatB. Vinyl axetat C. Etyl axetat D. Phenyl axetat
CHỦ ĐẾ 2 : TÍNH CHẤT ESTE
Câu 1. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 3. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 4. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 5. Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 6. Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3ONa và HCOONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 7. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 8. Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D.CH3COOCH3.
Câu 9. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D.CH3COOCH3.
Câu 10. Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D.CH3COOCH3.
Câu 11. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 12. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 14. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15. Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 16. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 17. Cho các chất sau: . CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4). Chất nào cho tác
dụng với NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. (1)(3)(4) B. (3) (4) C. (1)(4) D. (4)
Câu 18. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng với Na là bao nhiêu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19. Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 20. Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với những chất nào sau đây?
A. H2/Ni B. Na C. H2O/H+ D. Cả A, C
Câu 21. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có pứ tráng gương. CTCT của este có thể
là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2C. HCOOCH=CH-CH3 D. B và C
Câu 22. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A. axit axetic và ancol vinylic B.axit axetic và anđehit axetic
C.axit axetic và ancol etylic D.axit axetic và axetilen
Câu 23. Cho este X (C8H8O2) td với lượng dư dd KOH thu được 2 muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là:
A.metyl benzoat B.benzyl fomat C.phenyl fomat D.phenyl axetat
Câu 24. Chất X có CTPT C4H8O2, khi cho X tdụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT
của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
CHỦ ĐẾ 3. ESTE: ĐIỀU CHẾ
Câu 1. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 3. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 4. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng ngưng tụ.
C. phản ứng kết hợp. D. phản ứng este hóa.
Câu 5. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol etylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 7. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H2. D. C6H5OH.
Câu 8. Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 9. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
A. thực hiện trong môi trường kiềm.
B. dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm
chất xúc tác.
D. thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
Câu 10. Vinyl axetat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol etylic. B. axit axetic và ancol vinylic.
C. axit axetic và axetilen. D. axit axetic và ancol metylic.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol
Câu 12. Cho pứ: CH3COOH + C2H5OH ↔ CH3COOC2H5 + H2O. Để pứ xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc ancol B. Thêm axit sufuric đặc
C. Chưng cất este ra khỏi hh D. A, B, C đều đúng
Câu 13. Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hóa:
A. CH3COONa và C6H5OH B. CH3COOH và C6H5NH2
C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COOH và C6H5CHO
CHỦ ĐẾ 4. LUYỆN TẬP: TỔNG HỢP
Câu 1. Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc
loại
A. ancol no đa chức. B. Axit no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. Axit không no đơn chức.
Câu 2. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 3. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 4. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi
của este là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 5. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ
sôi (từ trái sang phải) là
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (1), (4). C. (4), (3), (2), (1). D. (3), (1), (2), (4).
Câu 8. Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3).
Câu 9. Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1)>(4)>(3)>(2). B. (1)>(2)>(3)>(4). C. (1)>(3)>(2)>(4). D. (2)>(3)>(1)>(4).

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 X Y C2H2. X, Y lần lượt là


A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H6.
Câu 11. Cho dãy các chất : CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH. Số chất trong dãy phản ứng
với dung dịch KOH đun nóng là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
CHỦ ĐẾ 1. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Câu 1. Este X được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Trong phân tử este (X) đơn chức, no, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của (X) là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 4. Este E được điều chế từ ancol etylic có tỷ khối so với không khí là 3,034. Công thức của E là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6. Tỉ khối hơi của một este no đơn chức X so với hiđro là 30 . Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2
Câu 7. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 0,7g N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là :
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3

LIPIT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
C. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 2. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no B. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm.
C. Chứa hàm lượng lớn các gốc axit béo không no D. Một lí do khác
Câu 3. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
A. phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. Phản úng cho nhận e
Câu 4. Để biến 1 số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa (xúc tác Ni) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. Xà phòng hoá
Câu 5. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2. B. H2O và CO2. C. NH3 và H2O. D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 6. Khi xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol D. C15H31COOH và etanol
Câu 7. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 8 Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 9. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glycol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 11. Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 12. Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 13. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 14. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 15. Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit. D. este của ancol với các axit béo.
Câu 16. Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic. D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 18. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 19. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng
A. thuận nghịch B. không thuận nghịch C. xà phòng hóa D. cho-nhận e.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,..
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mở động, thực vật. Số phát biểu đúng là
A. a, b, d, f. B. c, d, e. C. a, b, c. D. b, d, f.
Câu 21. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 22. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.
Câu 23. Khi đun nóng 2,225kg chất béo loại glixerol tristearat có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. Giả sử
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là:
A. 46g B. 92g C. 138g D. 184g
Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của
một axít béo no B. Chất B là:
A. Axit axetic B. Axit panmitic C. Axit oleic D. Axit steric
Câu 25. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerol thu được là bao nhiêu?
A.13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 98,5kg
Câu 26. Thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức với một axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt
khác, khi thủy phân 6,35g este đó thì cần hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTCT của este là:
A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5 C.C3H5(COOCH3)3 D. C3H5(COOC2H3)3

You might also like