You are on page 1of 4

KIỂM TRA LÝ THUYẾT ESTE 30 PHÚT

Câu 1. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5
Câu 3. Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 4. Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 5. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl fomat. C. Etyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 6. Đun nóng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 7. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 8. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 9. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. C2H5OOC-COOC2H5
Câu 10. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 11. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. axyl etylat. D. axetyl etylat.
Câu 12. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 14. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 15. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng
không tráng bạc là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (C7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sản phẩm hữu cơ g m muối (C4H2O4Na2) và ancol. ố công thức cấu tạo của X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 18. Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic.
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19. Este X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun
nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. ố công thức của X thỏa mãn điều kiện
của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 20. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. Có bao nhiêu đ ng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23. Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm g m X1
(C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 24. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 26. Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được
axit fomic là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Thủy phân este mạch hở X, có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm không có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 28. Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương. ố công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29. X là este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, X có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30. X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2
muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đ ng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 32. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.
Câu 33. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-4O2.
Câu 34. Este nào sau đây thủy phân tạo ra ancol bậc 2
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 35. Este nào sau đây thủy phân tạo ra anđehit
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOC2H5.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng đẳng của axit propionic..
Câu 37. Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. ỉ
khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
Câu 38. Chọn câu đúng
A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO-.
B. Sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol là este.
C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
D. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R là gốc hidrocacbon) ta
được este.
Câu 39. Cho 4 chất: (1) C2H5OH; (2) CH3COOCH3; (3) HCOOH; (4) CH3COOH. Nhiệt độ sôi sắp xếp
theo thứ tự tăng dần như sau
A. 1 < 2 < 3 < 4. B. 2 < 1 < 4 < 3. C. 2 < 1 < 3 < 4. D. 2 < 3 < 1 < 4.
Câu 40. Este đơn chức tác dụng với NaOH tạo ra 2 muối là
A. Vinyl axetat. B. Metyl benzoat. C. Phenyl axetat. D. Benzyl axetat.

You might also like