You are on page 1of 54

ĐỀ 01

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D C A C C D B B A A B D A A A B B A A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C C B D D D B D D A D D B B A B B A C D

Câu 41. Sắt tác dụng dung dịch HCl tạo ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeCl3.       B. Fe3O4.       C. FeCl.          D. FeCl2.
Câu 42. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng được dung dịch NaOH?
A. NaOH.       B. NaCl.       C. Al2O3.       D. HCl.
Câu 43. Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. metyl propionat.       D. etyl fomat.
Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
A. Bông có tẩm giấm ăn.       B. Bông khô. C. Bông tẩm nước vôi trong. D. Bông tẩm
nước.
Câu 45. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẫn nhiệt.       B. Ánh kim.       C. Tính cứng.       D. Tính dẫn điện.
Câu 46. Ở miền Trung thường xuyên bị mưa bão khiến nguồn nước sinh hoạt của người dân sẽ bị đục và
ảnh hưởng đến chất lượng. Người ta thường dùng phèn chua làm trong nước sinh hoạt để sử dụng. Công
thức phèn chua là
A. Al2O3.2H2O.       B. Al(NO3)3.6H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D.
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 47. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.       B. Be.       C. Na.       D. Ca.
Câu 48. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nilon-6,6.       D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 49. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HF.       B. Na2SO4.       C. KOH.       D. HCl.
Câu 50. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al.       B. Cu.       C. Ag.       D. Fe.
Câu 51. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: HCl, NaOH, KCl là
A. Ag.       B. quỳ tím.       C. NaNO3.       D. K2SO4.
Câu 52. Cho các ion: Fe , Cu , Zn , Ag . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
2+ 2+ 2+ +

A. Cu2+.       B. Fe2+.       C. Zn2+.       D. Ag+.


Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.       B. Tinh bột.       C. Xenlulozơ.       D. Saccarozơ.
Câu 54. FeCl3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa màu nâu đỏ?
A. NaOH.       B. AgNO3.       C. HCl.       D. CuSO4.
Câu 55. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11.       B. C6H12O6.       C. C3H8O3.       D. (C6H10O5)n.
Câu 56. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.       B. K.       C. Ca.       D. Ba
Câu 57. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom là
A. propan.       B. etilen.       C. benzen.       D. etan.
Câu 58. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua).       B. polistiren.       C. polietilen.       D. polipropilen.
Câu 59. Xà phòng hóa CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH.       B. C3H5OH.       C. C2H5OH.       D. C3H7OH.
Câu 60. Anilin có công thức là
A. C6H5OH.       B. C6H5NH2.       C. H2N-CH2-COOH.       D. CH3NH2.
Câu 61. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Trang 1 –
A. Ca(OH)2.       B. KCl.       C. Na2CO3.       D. CaCl2.
Câu 62. Etylamin có công thức hóa học là
A. CH3NH2.       B. C6H5NH2.       C. C2H5NH2.       D. C2H5OH.
Câu 63. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol và hỗn hợp gồm
hai muối natri panmitat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.       B. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.       D. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
Câu 64. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
B. Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được kết tủa gồm 2 chất.
D. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
Câu 65. Khi cho 22,4 gam Fe tác dụng với 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2.       B. 30,4.       C. 21,6.       D. 24,8.
Câu 66. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2.       B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
C. Đun nóng nước cứng tạm thời.       D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 67. Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol HCl và 0,16 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 19,8.       B. 17,8.       C. 24,8.       D. 10,8.
Câu 68. Cho 7,2 gam CH3COOH tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 9,84 gam.       B. 12,3 gam.       C. 6,15 gam.       D. 11,04 gam.
Câu 69. Phát biểu nào sau không đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. B. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
C. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. D. Đipeptit Gly-Ala có
phản ứng màu biure.
Câu 70. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Lên men 6,48 kg
tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 70% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 40° thu được là
(Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 6,44 lít.       B. 7,32 lít.       C. 11,5 lít.       D. 8,05 lít.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau. (C6H5-: Gốc phenyl)
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(e) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
Đun với dung dịch NaOH dư, thêm tiếp
X AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag.
Ðun nóng với dung dịch H2SO4, để nguội. Thêm Tạo dung dịch màu xanh
Y NaOH dư rồi thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Z Cho vào dung dịch brom Tạo kết tủa trắng.
T Chất rắn tan trong nước, thêm quỳ tím. Có màu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Xenlulozơ, etylfomat, anilin, axit glutamic. B. Etylfomat, xenlulozơ, anilin, axit glutamic.
Trang 2 –
C. Anilin, axit glutamic, etylfomat, xenlulozơ. D. Xenlulozơ, anilin, etylfomat, axit glutamic.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất
trong 8-10 phút.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra
hoàn toàn.
B. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật.
C. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
D. Sau bước 3, trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất.

ĐỀ 02] Thi thử TN chuyên ĐH Vinh – Nghệ An (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A B B B A C A A D D C B C C B C A D D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B D D C C C A B C A D A A D B C A B C D

Câu 41: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp, giấy nhuộm vải, chất làm trong nước đục,
… Công thức hóa học nào sau đây là của phèn chua?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C.
Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 42: Các kim loại kiềm như Na, K chỉ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Nhiệt luyện.       B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện.       D. Điện phân dung dịch.
Câu 43: Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?
A. Cu.       B. Na.       C. W.       D. Cr.
Câu 44: Số oxi hóa của sắt và nitơ trong hợp chất Fe(NO3)2 lần lượt là?
A. +2 và -3.       B. +2 và +5.       C. +3 và +5.       D. +2 và +3.
Câu 45: Các kim loại Al, Mg, Cu đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.       B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.       D. Dung dịch HCl.
Câu 46: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Glyxin.       B. Lysin.       C. Valin.       D. Alanin.
Câu 47: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc
bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCN.       B. CH2=CHCl.       C. CH2=CH-CH3.       D. CH2=CHOOCCH3.
Câu 48: Axit nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.       B. NaCl.       C. HNO2.       D. CH3COOH.
Câu 49: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ?
A. Anilin.       B. Hemoglobin.       C. Gly-Ala.       D. Xenlulozơ.
Câu 50: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.       B. Ca(OH)2.       C. Ca(HCO3)2.       D. CaCO3.
Câu 51: Trong số các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Có bao nhiêu chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung
dịch NaOH?
A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.
Câu 52: Khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu, hóa nâu trong
không khí. Công thức phân tử của X là
A. NO2.       B. NO.       C. N2O.       D. CO.
Câu 53: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic.       B. Axit oleic.       C. Axit glutamic.       D. Axit panmitic.
Câu 54: Hỗn hợp kim loại Al và Na có thể không tan hết trong lượng dư chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.       B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2O.       D. Dung dịch NaOH.

Trang 3 –
Câu 55: Kim loại nào sau đây là thành phần chính của gang và thép?
A. Cr.       B. Fe.       C. Cu.       D. W.
Câu 56: Nước thường dùng là nước tự nhiên, được lấy từ sông, suối, hồ, nước ngầm (có hòa tan một số
muối như Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4). Vậy nước tự nhiên là nước
A. Nước mềm.       B. Có tính cứng vĩnh cửu. C. Có tính cứng toàn phần.  D. Có tính cứng tạm
thời.
Câu 57: Trong dung dịch, ion Fe2+ bị khử bởi kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Mg.       B. Na.       C. Ag.       D. Cu.
Câu 58: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2?
A. Phenol.       B. Ancol etylic.       C. Metyl axetat.       D. Axit fomic.
Câu 59: Ở nước ta, đường mía (có thành phần chủ yếu là saccarozơ) được sản xuất dưới dạng nhiều thương
phẩm khác nhau như: Đường phèn, đường cát, đường phên và đường kính. Số nguyên tử cacbon trong phân
tử saccarozơ là
A. 11.       B. 22.       C. 6.       D. 12.
Câu 60: Số nguyên tử oxi trong phân tử glixerol là
A. 2.       B. 8.       C. 6.       D. 3
Câu 61: Este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được muối Y và ancol no Z. Tên của este X là
A. Anlyl fomat.       B. Metyl acrylat.       C. Etyl axetat.       D. Vinyl axetat.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a gam alanin thu được CO2, N2 và 6,3 gam H2O. Nếu cho a gam alanin tác dụng
hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,9       B. 9,2.       C. 11,1.       D. 15,1.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử glucozơ có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói.
C. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và xenlulozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2. Giá trị của m là
A. 24,0.       B. 15,0.       C. 30,0.       D. 18,0.
Câu 65: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư không sinh ra chất khí?
A. NaHCO3.       B. FeS.       C. Fe(NO3)3.       D. Fe(NO3)2.
Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất Y, Z
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3.       B. Na2CO3, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3.       D. NaHCO3, NaOH.
Câu 67: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 21,3.       B. 19,6.       C. 21,4.       D. 34,2.
Câu 68: Khử hoàn toan m gam Fe3O4 bằng khí CO, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít
CO2. Giá trị của m là
A. 32,4          B. 11,6.          C. 7,2.          D. 16,0.
Câu 69: Đun nóng 7,3 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6.       B. 16,8.       C. 10,4.       D. 20,8.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Cho lương nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
(d) Dung dịch lysin, anilin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.

Trang 4 –
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo và kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(c) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính máy bay, ô tô.
(d) x mol Glu-Ala tác dụng tối đa với dung dịch 3x mol NaOH.
(e) Khi nấu canh cua thì thấy mảng “riêu cua” nổi lên, đó là sự đông tụ của protein
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm ure cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, giúp cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ
hoặc quả.
(b) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp thu được khí H2 ở anot.
(c) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 có xuất hiện kết tủa.
(d) Dung dịch thu được khi cho Fe3O4 tac dụng với dung dịch HCl dư có phản ứng với dung dịch KMnO4
(e) Để vật bằng sắt tráng kẽm (có những vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong) trong không khí ẩm thì có hiện
tượng ăn mòn điện hóa học xảy ra và sắt bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2,5 – 3ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài giọt nước
cất.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Có các phát biểu sau:
(a) Có thể thay mỡ (hoặc dầu thực vật) bằng dầu mỡ bôi trơn máy.
(b) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp trong bát sứ và thêm nước cất để đảm bảo phản
ứng thủy phân xảy ra và xảy ra nhanh.
(c) Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng vào ở bước 3 để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp và xà phòng lắng
xuống đáy bát sứ.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(e) Dung dịch sau bước 3 có chứ etylen glicol nên có khả năng hòa toan Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 5.

ĐỀ 03 [089-2022] Thi thử TN chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B B C C D B A A A D A D D C A D C C A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A B C D B D D D B C B A A C B B D B C B

Câu 41: Este nào sau đây có mùi dầu chuối?


A. etyl butyrat.       B. isoamyl axetat.       C. benzyl fomat.          D. metyl salixylat.
Câu 42: Hỗn hống là hợp kim của thủy ngân với các kim loại khác. Để điều chế H2 người ta dùng hỗn hống
A. bạc.       B. natri.       C. vàng.       D. đồng.
Câu 43: Natri cháy trong không khí khô tạo ra natri peoxit. Natri peoxit có công thức
A. NaOH.       B. Na2O.       C. Na2O2.       D. NaO2.
Câu 44: Vietnam Airlines sẽ phục vụ hành khách thêm khăn lau tay kháng khuẩn để bảo vệ sức khỏe hành
khách trước dịch Covid-19 trên tất cả chuyến bay của Hãng. Điểm đặc biệt của loại khăn mới này có chứa
ancol isopropylic nồng độ 65%. Công thức của ancol isopropylic là
A. CH3OH.       B. CH3CH2CH2OH.       C. CH3-CH(OH)-CH3.       D. CH3CH2OH.
Câu 45: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bỏ bột khi gãy xương. Thạch cao nung có
công thức

Trang 5 –
A. CaSO4.       B. CaO.       C. CaSO4.2H2O.       D. CaSO4.H2O.
Câu 46: Kim loại M có cấu hình electron nguyên tử là [Ne] 3s2 3p1. Số electron hóa trị của M là
A. 13.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 47: Hệ thống túi khí (Supplementary Restraint System – SRS) là thiết bị thụ động được trang bị để hạn
chế tổn thương cho người ngồi trên xe khi có tai nạn xảy ra. Khi va chạm đủ mạnh, khí X sinh ra trong túi
khí bởi sự phân hủy NaN3. Khí này cũng có trong thành phần của không khí. Khí X là
A. N2.       B. O2.       C. CO2.       D. NH3.
Câu 48: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc
bên thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CN.       B. CH2=CH2.       C. CH2=CH-CH3.       D. CH2=CH-Cl.
Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. Hexan.       B. Glucozơ.       C. Phenol.       D. Anilin.
Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Tinh bột.       D. Glucozơ.
Câu 51: Muối nào sau đây khi thủy phân trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm?
A. Na2CO3.       B. NaCl.       C. KHSO4.       D. Al2(SO4)3.
Câu 52: Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. dimetylamin.       B. amoniac.       C. metylamin.       D. anilin.
Câu 53: C7H8O có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen?
A. 3.       B. 4.       C. 6.       D. 5.
Câu 54: Chất nào cho dưới đây, khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều giải phóng khí?
A. Al(OH)3.       B. Al2O3.       C. Al.       D. NaHCO3.
Câu 55: DHA (docosahexaenoic acid) là một loại axit béo không no có 6 liên kết đôi C= C. Công thức phân
tử của DHA là.
A. C22H32O2.       B. C20H34O2.       C. C22H34O2.       D. C22H32O4.
Câu 56: Polyme nào dưới đây không có nhóm chức este?
A. poly(metyl metacrylat).       B. Poly (vinyl axetat).
C. Poli(etylen terephtalat).       D. poli(hexametylen adipamit).
Câu 57: Cho dãy chuyển hóa:

Chất T là
A. propyl fomat.       B. axit butyric.       C. etyl axetat.       D. metyl propionat.
Câu 58: Nạp đầy khi amoniac vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình NH3 bằng nút cao su có ống thuỷ tinh
vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào một chậu thuỷ tinh chứa nước có pha thêm dung dịch
phenolphtalein. Một lát sau, nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng. Thí nghiệm này
chứng tỏ được
A. NH3 tan nhiều trong nước.       B. NH3 là chất khí.
C. NH3 có tính bazơ và tan nhiều trong nước.       D. NH3 có mùi khai.
Câu 59: Xét sơ đồ chuyển hóa:

Tên của Z là
A. axit stearic.       B. axit panmitic.       C. axit linoleic.       D. Glyxerol.
Câu 60: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl-.       B. sự khử ion Na+.       C. sự oxi hóa ion Na+.       D. sự khử ion Cl-.
Câu 61: Xét sự ăn mòn gang trong không khí ẩm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe là cực dương, electron dịch chuyên từ cực dương đến cực âm.
B. Gỉ sắt có thành phần chủ yếu là Fe2O3.nH2O.
C. Tại catot, O2 hòa tan trong nước bị khử thành ion hiđroxit.
D. Tại anot, sắt bị oxi hóa thành ion sắt.
Câu 62: Xét các dung dịch NaCl, NaOH, NaHCO3 và Na2CO3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Có hai dung dịch tạo kết tủa với BaCl2 (không đun nóng).
B. Có hai dung dịch tạo kết tủa với Ca(OH)2.
C. Có hai dung dịch có môi trường kiềm.
D. Có hai chất phản ứng với dung dịch HCl.
Trang 6 –
Câu 64: Cho 25 ml dung dịch FeSO4 2M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M trong môi
trường H2SO4. Giá trị của V là:
A. 80.       B. 40.       C. 100.       D. 20.
Câu 65: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este E có công thức C4H8O2 bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu
được 6,8 gam muối và m gam một ancol. Giá trị của m bằng
A. 4,6.       B. 6,0.       C. 2,3.       D. 3,2.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở hai dạng mạch vòng α-glucozơ và β-glucozơ.
B. Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men cho ancol etylic và khí CO2.
C. Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được sobitol.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm etylen glicol và glyxerol tác dụng hết với kim loại Na dư, khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Giá trị m chỉ có thể là
A. 37,2.       B. 38,4.       C. 36,0.       D. 36,9.
Câu 68: Cho 4,6 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m
gam chất rắn khan. Giá trị m bằng
A. 7,85.       B. 5,85.       C. 11,7.       D. 9,85.
.
Câu 70: Xét các phát biểu sau
(1) Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ khoảng 0,1%.
(2) Saccarozơ thủy phân cho glucozơ và fructozơ.
(3) Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Mononatri glutamat dùng là gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
(5) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Al vào 600 ml dung dịch NaOH 2M, được V
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị V là
A. 20,16.       B. 13,44.       C. 11,2.       D. 8,96.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Câu 74: Xét các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí H2S vào dung dịch FeCl3. (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch H3PO4 và dung dịch AgNO3. (4) Cho CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư.
Số thí nghiệm có kết tủa tạo ra là
A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

ĐỀ 04 [090-2022] Thi thử TN chuyên Hùng Vương – Gia Lai (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C C A C B A C A B B C A B C B D D C D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A C A C C A B C D D D D D C D B C A C C

Câu 41: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.       B. HClO3.       C. C2H5OH.          D. Ba(OH)2.
Câu 42: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3.       B. CH3-CH(NH2) -CH3.

Trang 7 –
C. CH3-NH-CH3.       D. CH3-CH2NH2.
Câu 43: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA.       B. IIA.       C. IB.       D. IIB.
Câu 44: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với oxi
trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.       B. CO2.       C. NO.       D. SO2.
Câu 45: Cho các polime: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-CH2-CHCl-)n. Công thức của monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3, CH2=CHCl. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH2=CH(CH3). D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
Câu 46: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2.       B. O2.       C. H2O.       D. Cl2.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 48: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. CuSO4.       B. Al(NO3)3.       C. MgSO4.       D. KCl.
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.       B. FeSO4.       C. Fe2(SO4)3.       D. Fe2O3.
Câu 50: Bậc của ancol có tên gọi pentan-3-ol là
A. bậc I.       B. bậc II.       C. bậc III.       D. không xác định được.
Câu 51: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép
chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là
A. Fe.       B. Ag.       C. Cr.       D. W.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt (II) bromua?
A. Dung dịch HBr.       B. Dung dịch H2SO4.       C. Dung dịch KNO3.       D. Br2.
Câu 53: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Công thức X là
A. Al(NO3)3.       B. Al2O3.       C. NaAlO2.       D. Al(OH)3.
Câu 54: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.       B. CH3COOH.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3CHO.
Câu 55: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Metylamin.       B. Alanin.       C. Anilin.       D. Etylamin.
Câu 56: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.       B. trùng ngưng. C. tráng gương.       D. thủy phân.
Câu 57: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K.       B. Na.       C. Ba.       D. Cu.
Câu 58: Nước cứng có tính cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. CaCl2.       B. Ba(NO3)2.       C. Mg(HCO3)2.       D. MgSO4.
Câu 59: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag.       B. Fe.       C. Cu.       D. Mg.
Câu 60: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. Nhiệt luyện.       B. Thuỷ luyện.       C. Điện phân dung dịch.       D. Điện phân nóng
chảy.
Câu 61: Ở điều kiện thích hợp, CH2=C(CH3)-COOCH3 tham gia phản ứng nào sau đây? (1) Tác dụng H2,
(2) Tác dụng dung dịch Br2, (3) Phản ứng trùng hợp, (4) Tác dụng dung dịch NaOH.
A. (1), (2), (3), (4).       B. (1), (2), (3).       C. (1), (3), (4).       D. (2), (3), (4).
Câu 62: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit.       B. Tính chất của poliancol.
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân.       D. Lên men rạo ancol etylic.
Câu 63: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.       B. 7,45.       C. 6,25.       D. 3,45.

Trang 8 –
Câu 64: Khi thuỷ phân một lượng saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là
A. 513,0 gam.       B. 288,0 gam.       C. 256,5 gam.       D. 270,0 gam.
Câu 65: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO.       B. BaO.       C. MgO.       D. K2O.
Câu 66: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(hexametylen ađipamit).       B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.       D. poliacrilonitrin.
Câu 67: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp
Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.       B. 200.       C. 100.       D. 150.
Câu 68: X là một aminoaxit chứa một chức axit. Cho 0,1 mol X vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,7 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. Valin.       B. Axit glutamic.       C. Glyxin.       D. Alanin.
Câu 75: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(1) X1 + H2O → X2 + Y + Z (điện phân có màng ngăn) (2) CO2 + X2 → X3
(3) CO2 + 2X2 → X4 + H2O (4) X3 + X5 → T + X2 + H2O
(5) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O Hai chất X2, X5 lần lượt
là:
A. Na2CO3, BaCl2.       B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. NaHCO3, Ba(OH)2.       D. NaOH,
Ba(OH)2.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
(b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều tạo kết tủa Ag khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3.
(d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl (COOH).
(e) Không thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
(g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, glicogen đều có cấu trúc mạch không nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 6.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo
các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac (Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

ĐỀ 05 [091-2022] Thi thử TN của sở GDĐT Nam Định (Học kỳ 2)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D B A D A D C A C C C C A B A D C A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A A D D B A D C C A A A B A A A C C B C

Câu 41. Cho dãy các kim loại sau: Na, Al, Fe, W. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

Trang 9 –
A. W.       B. Na.       C. Fe.       D. Al.
Câu 42. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaCl.       B. K2SO4.       C. HCl.       D. Na2CO3.
Câu 43. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân kali vì trong thành phần có chứa kali cacbonat. Công
thức của kali cacbonat là
A. KHCO3.       B. K2CO3.       C. KNO3.       D. Na2CO3.
Câu 44. Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?
A. HCl.       B. Na2CO3.       C. KOH.       D. NaCl.
Câu 45. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử
benzyl axetat là
A. 8.       B. 10.       C. 7.       D. 9.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Lysin.       B. Valin.       C. Axit glutamic.       D. Glyxin.
Câu 47. Polime nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin.       B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polibutađien.       D. Polistiren.
Câu 48. Ở điều kiện thường, chất X là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí. Khi hóa
lỏng ở nhiệt độ thấp, chất X được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. Chất X là
A. CO.       B. CO2.       C. N2.       D. NH3.
Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.       B. Glucozơ.       C. Saccarozơ.       D. Fructozơ.
Câu 50. Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.       B. FeO.       C. Fe(OH)3.       D. Fe2O3.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C3H5(OH)3.       B. C17H31COOH.       C. (C15H31COO)3C3H5.       D.
(C17H35COO)2C2H4.
Câu 52. Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit fomic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), este
thu được có công thức phân tử là
A. C4H6O2.       B. C2H4O2.       C. C3H6O2.       D. C4H8O2.
Câu 53. Kim loại nhôm phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl.       B. H2SO4 đặc nguội.       C. NaOH.       D. KNO3.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. Gly-Gly.       B. Ala-Ala-Ala-Ala.       C. Val-Ala-Val.       D. Gly-Ala-Val.
Câu 55. Kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4?
A. Na.       B. Zn.       C. Ba.       D. Ag.
Câu 56. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3.       B. HCl.       C. FeCl2.       D. CO2.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu.       B. Mg(OH)2.       C. BaO.       D. Mg.
Câu 58. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.       B. H2SO4 đặc, nguội.       C. HCl đặc, nguội.       D. Zn(NO3)2.
Câu 59. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.       B. Mg.       C. Al.       D. Na.
Câu 60. Chất ứng với công thức phân tử nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C4H8.       B. C4H10.       C. C4H6.       D. C4H4.
Câu 61. Cho dãy các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.
Câu 62. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat.       B. Nhúng dây đồng vào dung dịch sắt(III) clorua.
C. Cho mẩu natri vào dung dịch kẽm clorua.       D. Đốt dây sắt trong bình chứa khí clo.
Câu 63. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn gồm hai kim loại và
dung dịch X. Chất tan trong X là
A. Fe(NO3)2, AgNO3.       B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.       C. Fe(NO3)3, AgNO3.       D. Fe(NO3)2.

Trang 10 –
Câu 64. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được ancol Y và axit cacboxylic Z. Từ Y có thể điều
chế trực tiếp được Z. Chất X có thể ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOCH2CH3.       B. HCOOCH2CH2CH3.       C. CH3COOCH=CH2.       D. CH3COOCH3.
Câu 65. Cho dãy các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeCl3, FeS. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 66. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào 100 gam dung dịch NaOH 10%, thu được dung dịch X. Nồng độ
% của muối Na2CO3 trong X là
A. 10,15%.       B. 10,60%.       C. 11,58%.       D. 10,45%.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X bằng oxi, thu được 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2.       B. C3H6O2.       C. C5H8O2.       D. C4H8O2.
Câu 68. Thực hiện phản ứng lên men rượu với 10 gam glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 90%), thu được m
gam ancol etylic. Giá trị của m là
A. 9,20.       B. 2,30.       C. 4,60.       D. 3,45.
Câu 69. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic (H2N[CH2]6COOH) người ta thu được polienantamit (hay nilon-
7). Để điều chế được 1 tấn nilon-7 với hiệu suất quá trình điều chế là 90% thì lượng axit ω-aminoenantoic
cần lấy là
A. 1,35 tấn.       B. 1,43 tấn.       C. 1,27 tấn.       D. 1,11 tấn.
Câu 70. Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng chất rắn giảm 4 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 5,60.       B. 3,36.       C. 1,12.       D. 4,48.
Câu 71. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.       B. Alanin làm mất màu dung dịch Br2.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.       D. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 72. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 2,7.       B. 3,6.       C. 4,5.       D. 1,8.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
(b) Nhúng miếng Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(c) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được kết tủa chứa hai chất.
(d) Độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng N2O5.
(e) Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol/l, dung dịch H3PO4 có pH lớn nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.
Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 70% vào ống nghiệm khô (ống nghiệm 1), sau đó thêm tiếp một nhúm
bông sao cho toàn bộ bông ngập trong dung dịch axit. Khuấy nhẹ cho bông tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp NaHCO3 vào ống nghiệm 1 cho đến khi khí ngừng thoát ra.
Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm khô khác (ống nghiệm 2), sau đó thêm từng giọt
dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện tan hết.
Bước 4: Cho dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 2 và đun nóng nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(b) Tại bước 2, dùng NaHCO3 để loại bỏ hoàn toàn H2SO4.
(c) Sau bước 4, xuất hiện kết tủa Ag bám vào phía trong ống nghiệm.
(d) Tại bước 2 có thể thay NaHCO3 bằng cách cho NaOH vào đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.

Trang 11 –
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 1.

ĐỀ 06 [092-2022] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến – Hồ Chí Minh (17/04)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A C B D D B B C D C B D A B B C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B D A C C D C A A C D D C C A A C B

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Alanin.       B. Axit glutamic.       C. Lysin.       D. Metyl amin.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.       B. Mg.       C. Na.       D. Cs.
Câu 3. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li.       B. Cs.       C. Be.       D. Os.
Câu 4. Hợp chất không bị phân hủy bởi nhiệt độ là
A. NaHCO3.       B. Fe(OH)3.       C. Na2CO3.       D. CaCO3.
Câu 5. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.       B. Al(OH)3.       C. Ca(OH)2.       D. Fe(OH)2.
Câu 6. Kim loại nhẹ màu trắng bạc, dễ dát mỏng và kéo sợi được dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá… là
A. Ag.       B. Fe.       C. Cu.       D. Al.
Câu 7. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit metacrylic. Công thức phân tử của este X là
A. C4H6O2.       B. C5H10O2.       C. C4H8O2.       D. C5H8O2.
Câu 8. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu ? 2+

A. Fe2+.       B. Ag+.       C. Zn2+.       D. Al3+.


Câu 9. Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol?
A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Gly-Ala.
Câu 10. Kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch
A. CuSO4.       B. HCl.       C. FeCl3.       D. AlCl3.
Câu 11. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư sinh ra khí NO?
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)3.       D. Fe3O4.
Câu 12. Loại thực phẩm nào sau đây có thành phần chính là chất béo không no?
A. Lúa mì.       B. Mỡ lợn.       C. Dầu cọ.       D. Lòng trắng trứng.
Câu 13. Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả
nho chín chứa nhiều
A. saccarozơ.       B. glucozơ.       C. tinh bột.       D. fructozơ.
Câu 14. Cho m gam glyxin tác dụng với lượng NaOH vừa đủ thu được 11,64 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,25.       B. 7,50.       C. 10,50.       D. 9,00.
Câu 15. Số nguyên tử oxi có trong phân tử peptit Ala-Gly-Val là
A. 4.       B. 5.       C. 6.       D. 3.
Câu 16. Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2.       B. H2N-CH(CH3)-COOH. C. CH3-NH2.       D. H2N-CH2-COOH.
Câu 17. Nhiệt phân hoàn toàn 12 gam CaCO3 thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,80.       B. 6,72.       C. 8,88.       D. 5,60.
Câu 18. Cặp dung dịch nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và HCl.       B. NaOH và NH4Cl.       C. NaHCO3 và Ba(OH)2.       D. Ca(OH)2 và
HNO3.
Câu 19. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.       B. Poli(etlien terephtalat). C. Poli(vinyl clorua).       D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 20. Lên men 27 kg glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 80%), thu được V lít cồn etylic 46°. Biết khối
lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 37,5.       B. 24,0.       C. 30,0.       D. 13,8.
Câu 21. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X và chất rắn không tan. Cho dung dịch X vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa là

Trang 12 –
A. Cu(OH)2, Fe(OH)2.       B. Cu(OH)2, Fe(OH)3.       C. Fe(OH)2,
Fe(OH)3.       D. Fe(OH)2.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại Na, K và Be đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
B. Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng lượng dư H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí gây hiệu ứng nhà kính và tham gia quá trình quang hợp của cây xanh là khí CO.
D. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng boxit.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam.       B. 9,55 gam.       C. 11,46 gam.       D. 7,64 gam.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 5,01 gam Fe3O4 và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 10,73 gam.       B. 16,92 gam.       C. 17,88 gam.       D. 13,41 gam.
Câu 25. Thí nghiệm nào tạo ra muối sắt(II) ?
A. Đun nóng Fe với lưu huỳnh (S).       B. Cho thanh Fe nung nóng vào khí Cl2.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư.       D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Câu 26. Nung nóng 5,6 gam Fe sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và
Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có
chứa 3,25 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 7,36.       B. 6,72.       C. 7,04.       D. 7,52.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
C. Anilin tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch Br2.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được hai loại monosaccarit khác nhau.
Câu 29. Thực hiện hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dung dịch phenol, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
Phát biểu sai là :
A. Kết thúc thí nghiệm 1 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Ở thí nghiệm 2 thấy anilin tan dần.
C. Phản ứng xảy ra ở thí nghiệm 1 là phản ứng cộng Br2 vào nhân thơm của phenol.
D. Thí nghiệm 2 chứng tỏ anilin có tính bazơ.
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau.
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (b) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 .
(c) Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl. (d) Gang để ngoài không khí ẩm.
(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (natri aluminat).Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử :
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.
Câu 33. Cho các các chất: Cl2, NaOH, HNO3, NH3, Cu, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl2

A. 3.       B. 4.       C. 6.       D. 5.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím.
(b) Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Nọc đốt của một số loài kiến có chứa axit focmic.
Số phát biểu đúng là
A. 2       B. 3       C. 4       D. 5
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, CaCl2.       B. CO2, Na2CO3.C. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2.       D. Ba(OH)2, Ca(OH)2.

Trang 13 –
[093-2022] Thi thử TN trường chuyên Tuyên Quang (Lần 2)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D C D C D D C A D A D C A B A A C B B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B C B B A B C C D A A C B A D C D D B C

Câu 41: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm
nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là:
A. CaO.       B. CaCl2.       C. Ca(OH)2.       D. CaCO3.
Câu 42: Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và khí X.
Khí X là:
A. H2O.       B. SO2.       C. H2.       D. H2S.
Câu 43: Sắt là một kim loại phổ biến, được dùng trong nhiều lĩnh vực. Một tính chất đặc trưng quan trọng
để sắt chế tạo nam châm là:
A. Bền trong không khí.       B. Tạo được nhiều hợp
kim bền, cứng.
C. Tính dẫn điện tốt.       D. Tính nhiễm từ.
Câu 44: Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của
chất béo đó là:
A. Tripanmitin.       B. Tristearin.       C. Triolein.       D. Trilinolein.
Câu 45: Chất nào sau đây dùng làm phân lân bón cho cây trồng?
A. NH4NO3.       B. (NH2)2CO.       C. K2CO3.       D. Ca(H2PO4)2.
Câu 46: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 là:
A. 2.       B. 3.       C. 6.       D. 4.
Câu 47: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg và Ba.       B. Ca và Fe.       C. Fe và Cu.       D. Na và Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh?
A. Tinh bột.       B. Saccarozơ.       C. Fructozơ.       D. Glucozơ.
Câu 49: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. H2SO4.       B. FeCl3.       C. AlCl3.       D. Ca(HCO3)2.
Câu 50: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là:
A. CuSO4, FeSO4.       B. FeSO4, Fe2(SO4)3.       C. Fe2(SO4)3.       D. FeSO4.
Câu 51: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là:
A. NaNO3.       B. NaOH.       C. Na2CO3.       D. NaCl.
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?
A. C2H5COOH.       B. HCOOC2H5.       C. HCOOCH3.       D. CH3COOC2H5.
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Axit axetic.       B. Alanin.       C. Metylamin.       D. Lysin.
Câu 55: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4            B. 6            C. 3            D. 2
Câu 56: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.       B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.       D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 57: Xét các chuỗi biến hóa sau: A + H2 (Ni, t°) → B; B  ( – H2O – H2, xt) → C → Cao su Buna. CTCT
của A là:

Trang 14 –
A. OHC(CH2)2CH2OH.       B. OHCCH2CH2CHO.       C. CH3CHO.      
D. CH3COOH.
Câu 58: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau:
Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung
dịch X:
A. 7.       B. 8.       C. 6.       D. 9.
Câu 59: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.       B. Tơ axetat.       C. Tơ tằm.       D. Tơ capron.
Câu 60: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người
dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có
pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng
hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. Sobitol, glucozơ.       B. Glucozơ, etanol.       C. Glucozơ, sobitol.       D. Etanol, glucozơ.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Quỳ tím Chuyển màu hồng
Dung dịch
Y AgNO3/NH3 Tạo kết tủa
Z, Y Dung dịch Br2 Nhạt màu nâu đỏ
T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
B. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala.
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 7,2.       B. 15,3.       C. 13,5.       D. 16,2.
Câu 64: Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa:
A. 48%.       B. 60%.       C. 75%.       D. 30%.
Câu 65: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết
tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là:
A. 33.       B. 44.       C. 66.       D. 99.
Câu 66: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit
và H trong nhóm -OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 6.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

Trang 15 –
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Kim loại
M là:
A. Ca.       B. Fe.       C. Mg.       D. Al.
Câu 68: Xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch KOH
lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng:
A. 15,0 gam.       B. 21,0 gam.       C. 18,20 gam.       D. 20,23 gam.
Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm m gam Al và 16,0 gam Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y. Hoà
tan Y trong dung dịch HCl dư được dung dịch Z và 7,84 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,7.       B. 4,5.       C. 5,4.       D. 8,1.
Câu 70: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp Al và 8 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X.
Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1,5M sinh ra 1,68 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 100.       B. 300.       C. 150.       D. 200.
Câu 71: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?


A. C2H5OH → C2H4 + H2O B. CH3COONa (rắn) +
NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH  →  NaCl + CH3NH2 + H2O. D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H9O4Cl.
X + NaOH dư → X1 + X2 + X3 + NaCl.
Biết X1, X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon và có phân tử khối tương ứng giảm dần. Phân tử khối của X1 là:
A. 90.       B. 143.       C. 134.       D. 112.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 37,68 gam.       B. 45,6 gam.       C. 42,6 gam.       D. 21,3 gam.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau:
– Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc).
– Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu
được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là:
A. pH = 13, a = 40,0 gam.    B. pH = 14, a = 40,0 gam. C. pH = 13, a = 29,35
gam.     D. pH = 12, a = 29,35 gam.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).
(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là:
A. 4.       B. 3.       C. 6.       D. 5.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4–5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ
phòng.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
Trang 16 –
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai
chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2;
0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E
là:
A. 3,78%          B. 3,92%          C. 3,96%          D. 3,84%
Câu 78: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được
ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng ?
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).
Câu 79: Hòa tan hết 8,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, FexOy, Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch chứa 0,19
mol H2SO4 (loãng) và 0,04 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,18 gam các muối sunfat trung hòa
và 2,24 gam hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
10,81 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 8,18 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối và 0,11 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 74/11. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị gần nhất của m là:
A. 15,88.       B. 15,86.       C. 18,85.       D. 16,86.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch
NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 32,56.       B. 43,28.       C. 38,96.          D. 48,70.

[094-2022] Thi thử TN của sở GDĐT Hải Dương (Lần 2)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B C D B D C A B D B B B A D D A B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B C A D B A D B A B A A A C B A B A

Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc loại este?


A. CH3COONH4.       B. HCOOCH3.       C. (COOC2H5)2.       D. CH3COOCH3.
Câu 2: Chất béo nào sau đây có công thức là (C17H35COO)3C3H5?
A. Trilinolein.        B. Triolein.       C. Tripanmitin.       D. Tristearin.
Câu 3: Trong máu người có một lượng nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
A. saccarozơ.         B. glucozơ.       C. tinh bột.       D. fructozơ.
Câu 4: Amino axit nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Axit glutamic.        B. Lysin.       C. Alanin.       D. Valin.
Câu 5: Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. CH3NH2.       B. NaOH.       C. NH3.       D. C6H5NH2.
Câu 6: Tơ olon dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện
thành sợi len đan áo rét. Tơ olon được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.       B. Acrilonitrin.      C. Vinyl axetat.       D. Etilen.
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.       B. 1s2 2s2 2p6.       C. 1s2 2s2 2p4.       D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Au.       B. Hg.       C. W.       D. K.
Câu 9: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử.       B. thủy phân.       C. trao đổi.       D. phân hủy.
Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Trang 17 –
A. Ca.       B. Fe.        C. K.       D. Mg.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.       B. Al.       C. Na.       D. Ca.
Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+.       B. Cu2+.       C. Al3+.       D. Mg2+.
Câu 13: Tính cứng tạm thời của nước cứng được gây nên bởi các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và MgCl2.       B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2C. Mg(HCO3)2 và
CaCl2.       D. CaCl2 và MgCl2.
Câu 14: Kim loại X màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợ, dễ dát mỏng (có thể dát được lá mỏng 0,01 mm
làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,.). X là
A. Au.       B. Al.       C. Ag.       D. Fe.
Câu 15: Công thức của sắt (II) sunfat là
A. FeSO4.       B. Fe2(SO4)3.       C. FeCl2.       D. FeCl3.
Câu 16: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 loãng.       B. CuSO4.       C. H2SO4 đặc.       D. HCl.
Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
CH3COONa và C6H5CH2OH. Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.       B. phenyl axetat.       C. benzyl fomat.       D. benzyl axetat.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2. B. Tinh bột và xenlulozơ
là đồng phân của nhau.
C. Trong phân tử fructozơ chứa nhóm -CHO. D. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 19: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường kiềm?
A. Saccarozơ.       B. Anbumin.      C. Valin.       D. Polietilen.
Câu 20: Cho 0,15 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,2.       B. 36,0.       C. 33,9.       D. 38,1.
Câu 21: Cho các polime sau: tơ visco, tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ. Số polime thiên nhiên là
A. 1.       B. 3.        C. 2.       D. 4.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 9 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 sau phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 10,8.       B. 21,6.       C. 5,4.       D. 16,2.
Câu 23: Cho 0,46 gam Na vào lượng dư dung dịch CuSO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 0,64.       B. 0,98.       C. 1,96.       D. 1,28.
Câu 24: Cho các chất sau: AlCl3, Al2O3, Al, NaHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.
Câu 25: Cho 5,4 gam Al tác dụng với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.       B. 19,6.       C. 33,8.       D. 32,5.
Câu 26: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. 2Fe + Al2(SO4)3 →
Fe2(SO4)3 + 2Al.
Câu 27: Cho 38,85 gam Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V

A. 4,48.       B. 6,72.       C. 5,60.       D. 8,96.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được anđehit axetic.
B. Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Axit glutamic được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
D. Cao su isopren có cấu trúc mạch không gian.
Câu 29: Cho hai chất hữu cơ E và F mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C4H6O5 và C4H6O4 tham gia
phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH → X + Y + H2O F + 2NaOH → 2Z + Y
Z + HCl → T + NaCl Cho các phát biểu sau:

Trang 18 –
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) 1 mol chất E tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Nung nóng X với hỗn hợp NaOH và CaO thu được khí metan.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.
Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim
loại X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Trong Y chứa muối nào sau đây?
A. CuCl2.       B. ZnCl2.         C. AgCl và ZnCl2.       D. ZnCl2 và CuCl2.
Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Zn trong không khí một thời gian, thu được 34,35 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thì thấy có 1,5 mol HNO3 đã phản
ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 110,85 gam muối. Giá trị của m là
A. 27,15.       B. 28,20.       C. 29,70.       D. 28,80.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4.       B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4.      
D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 – 2 giọt dung dịch CuSO4 5%, thêm 2 ml dung dịch NaOH 30%.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ bớt một phần dung dịch để giữ kết tủa.
+ Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy kết tủa tan dần, thu được dung dịch màu tím.
(b) Ở bước 3, khi thay lòng trắng trứng bằng Ala-Gly vẫn thu được hiện tượng tương tự.
(c) Phản ứng ở bước 3 cần thực hiện trong môi trường kiềm.
(d) Nhỏ trực tiếp dung dịch CuSO4 vào lòng trắng trứng ta vẫn thu được hiện tượng như ở bước 3.
(e) Ở bước 3, xảy ra phản ứng màu biure, được dùng để nhận biết protein.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Khử hoàn toàn 18,8
gam X bằng CO dư, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 14,0.       B. 11,2.       C. 16,8.       D. 22,4.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
(b) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, dễ tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(d) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
(e) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được khí H2 ở anot.
(b) Hỗn hợp Na, Al có tỉ lệ mol 1: 2 tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 khô xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Kim loại Cs được sử dụng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,43 mol O2, thu được CO2 có số mol nhiều hơn
H2O là 0,49 mol. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai
ancol đều no, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 24,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần
dùng 0,93 mol O2. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X
gần với giá trị nào sau đây?
Trang 19 –
A. 26,8%.       B. 25,8%.       C. 35,4%.       D. 19,9%.
Câu 38: Hòa tan hết 13,60 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,45 mol HCl
(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 6,50 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực
trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 6,82 gam.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm
khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước. Giá trị của m là
A. 58,425.       B. 59,320.       C. 62,475.       D. 47,355.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung
dịch Y chứa 486,45 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 32.       B. 31.       C. 30.       D. 33.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,82
mol O2 thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
KOH dư, sau phản ứng thu được 34,36 gam muối. Cho 78,30 gam X trên tác dụng tối đa với x mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,275.       B. 0,165.       C. 0,110.          D. 0,220.

[095-2022] Thi thử TN chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A C D A C D D B D C C C D A A C A A A D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B B B D C A D C C A B C C D C D A D D D

Câu 41: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước cứng?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.  B. NaNO3, KHCO3. C. NaHCO3, KHCO3.      
D. CaCl2, MgSO4.
Câu 42: Chất nào sau đây tan hết trong kiềm dư?
A. Fe.       B. MgO.       C. Al.       D. CaCO3.
Câu 43: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2.       B. NH3.       C. NaOH.       D. HCl.
Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.       B. FeCl3.       C. AgNO3.       D. CuSO4.
Câu 45: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.       B. Au.       C. Ag.       D. Cu.
Câu 46: Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là?
A. Fe3O4.       B. FeO.       C. Fe.       D. Fe2O3.
Câu 47: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. NH2CH2COOH.       B. H2O.       C. C6H5ONa.       D. CH3COOCH3.
Câu 48: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic.       B. Saccarozơ.       C. Etyl fomat.       D. Glucozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3.       B. Na2CO3.       C. NaHSO4.       D. NaHCO3.
Câu 50: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Polietilen.       B. Poli(vinyl clorua). C. Poliisopren.       D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 51: Fomon là dung dịch có tính sát trùng cao, trong y học nó được dùng để bảo vệ các mẫu vật, ướp
xác,…. Fomon là dung dịch của chất nào sau đây?
A. C2H5OH.       B. HCOOH.       C. HCHO.       D. CH3COOH.
Câu 52: Ion kim loại nào sau đây dễ bị khử nhất?
A. Cu2+.       B. Mg2+.       C. Ag+.       D. Na+.
Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và được ứng dụng làm nhiệt kế?

Trang 20 –
A. Li.       B. Cs.       C. Ag.       D. Hg.
Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. Ca.       B. Fe.       C. Ag.       D. Cu.
Câu 55: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và:
A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H31COONa.       D. C17H33COONa.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.       B. (C17H33COO)3C3H5. C. CH3COONH4.       D. CH3COOC6H5.
Câu 57: Chất tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Na2O.       B. MgO.       C. SO2.       D. NaCl.
Câu 58: Cho 34,25 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch có
khối lượng giảm m gam so với dung dịch CuSO4 ban đầu. Giá trị của m là:
A. 49,0.       B. 24,5.       C. 24,0.       D. 48,5.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.
B. Tơ nilon-6,6 rất bền trong môi trường kiềm.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho. B. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và
fructozơ.
C. Amilozơ là polime không phân nhánh. D. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
Câu 61: Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 67,3.       B. 58,2.       C. 45,7.       D. 26,7.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic. D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím ẩm hóa
xanh.
Câu 63: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.        B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.        D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa các nguyên tố cacbon.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tác dụng với Cl2 dư tạo ra muối FeCl2. B. Sắt phản ứng mạnh với
dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3. D. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 1,2 mol một chất béo có công thức (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong
dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là:
A. 1,2.       B. 2,4.       C. 3,6.       D. 4,8.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.
B. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.
C. Nước thải có chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm môi trường nước.
D. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam
H2O. Tổng khối lượng của hai amin đem đốt là:
A. 10,7.       B. 9,58.       C. 8,46.       D. 6,22.
Câu 69: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 xM và
FeCl3 yM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 13,84 gam rắn Y gồm hai kim loại. Cho

Trang 21 –
dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36 gam kết
tủa. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,4 và 0,4.       B. 0,6 và 0,3.       C. 0,6 và 0,4.       D. 0,4 và 0,3.
Câu 70: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi.
Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8% về khối lượng) vào H2O
thu được 200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,4M và HNO3 0,6M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn Z thu được m gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19.       B. 18.       C. 12.       D. 13.
Câu 72: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ
4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi
nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, Nhúng ống dẫn
khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Không dùng chậu nhôm để đựng nước vôi trong.
(c) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
(d) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(e) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(f) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm các axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 7,47
mol O2, thu được H2O và 5,22 mol CO2. Khối lượng của X có trong m gam E là:
A. 53,40.       B. 48,36.       C. 51,72.       D. 50,04.
Câu 75: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 18,4.       B. 81,6.       C. 36,0.       D. 64,0.
Câu 76: Hỗn hợp khí Z gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX <
MY). Nung Z một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp T có tỉ khối so với H2 bằng 8,2. Dẫn hỗn hợp T
qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 40 gam.
Phần trăm khối lượng của Y trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72.       B. 28.       C. 61.       D. 24.

Trang 22 –
Câu 77: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y
và 2 mol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng dư. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học B. Chất Z làm mất màu dung dịch nước Br2
C. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2 D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 :
3
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(c) Ở điều kiện thích hợp, thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(f) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:
A. 7.       B. 4.       C. 6.       D. 5.
Câu 79: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol
khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu
thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư thu đươc
35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối
lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66.       B. 74.       C. 91.       D. 82.
Câu 80: Cho hai este đều mạch hở; X (hai chức), Y (đơn chức). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số
mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z
chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08
mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng
bạc. Phần trăm khối lượng muối có số phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,5%.       B. 41,5%.       C. 57,5%.       D. 47,5%.

[096-2022] Thi thử TN trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A B D D D D D D C C C A D D B C B A D B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A B A C C A C C B A A C D C B A D D A B

Câu 41: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. AlCl3.       B. Al(OH)3.       C. Al(NO3)3.          D. Al2O3.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.       B. Fe2O3.       C. FeO.       D. Fe(OH)2
Câu 43: Trong các ion sau Ag , Cu , Fe , Al . Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
+ 2+ 2+ 3+

A. Fe2+.       B. Cu2+.       C. Ag+.       D. Al3+.


Câu 44: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. valin.       B. lysin.       C. alanin.       D. glyxin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.       B. Ca.       C. Mg.       D. Cu.
Câu 46: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.       B. Al.       C. Au.       D. Ag.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.       B. Fe.       C. Mg.       D. Na.
Câu 48: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. propyl axetat.       D. metyl propionat.
Câu 49: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là

Trang 23 –
A. C12H22O11.       B. C2H4O2.       C. C6H12O6.       D. (C6H10O5)n.
Câu 50: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.       B. ancol etylic.       C. glixerol.       D. etylen glicol.
Câu 51: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X

A. HCOOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 52: Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là có chế độ dinh dưỡng thiếu
A. canxi.       B. sắt.       C. kẽm.       D. nhôm.
Câu 53: Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 6.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.       B. HClO.       C. HNO2.       D. CH3COOK.
Câu 55: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).     B. Poli(etylen terephtalat).    C. Polistiren.       D.
Poliacrilonitrin.
Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO.       B. Ca(OH)2.       C. Mg.       D. Mg(OH)2
Câu 57: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. HCl.       B. Na.       C. NaOH.       D. Na2CO3.
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin.          B. Etylamin.          C. Trimetylamin.          D. Metylamin.
Câu 59: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nitron.       D. Tơ visco.
Câu 60: Trong hợp chất sau có mấy liên kết peptit: NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C6H5)-CONH-
CH2-CH2-COOH?
A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 1.
Câu 61: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.       B. thạch cao.       C. muối ăn.       D. vôi sống.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.
Câu 63: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm
các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch
chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,8.       B. 9,4.       C. 13,0.       D. 10,4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.       B. C3H9N.       C. C3H7N.       D. C2H7N.
Câu 66: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Fe.       B. Cu.       C. Mg.       D. Al.
Câu 67: Cho 0,9 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 1,62.       B. 2,16.       C. 1,08.       D. 0,54.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:

Trang 24 –
(a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt bị ăn mòn nhanh hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không
gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon-6,6 được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.        B. 3.       C. 4.       D. 6.
Câu 71: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tát dụng với
dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3.       B. Fe(NO3)2. FeCOH)3.       C. Fe(NO3)3 và KNO3.    
D. Fe(NO3)2 và KNO3.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este,
trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa đủ),
thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1,0M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng
đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete
hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.       B. 15,60%.       C. 26,24%.       D. 43,74%.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 82,4.         B. 97,6.         C. 80,6.         D. 88,6.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có
nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 50,2.      B. 50,4.      C. 50,6.      D. 50,8.
Câu 75: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và
NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch
Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết
tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 38,35%.        B. 34,09%.        C. 29,83%.        D. 25,57%.
Câu 76. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là
đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,0.       B. 8,5.       C. 10,0.          D. 8,0.
Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot Anot
t giây Khối lượng tăng 10,24 2,24 lít hỗn hợp khí

Trang 25 –
gam (đktc)
Khối lượng tăng 15,36 V lít hỗn hợp khí
2t giây gam (đktc)
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(1) Khi ở anot thu được V lít hỗn hợp khí thì ở catot thu được 1,792 lít khí (đktc);
(2) Giá trị của V là 4,032 lít ;
(3) Giá trị của m là 43,08 gam;
(4) Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 3,6 gam Al kim loại.
Số kết luận đúng là
A. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.
Câu 78: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml
dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt
khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,45.      B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3.      D. 0,1 và 0,2.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối
lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml
dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6.       B. 10,8.       C. 12,0.       D. 11,2.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% đến dư vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được hiện tượng
không đổi.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Ở bước 2 quan sát được hiện tượng xuất hiện kết tủa rồi lại tan hết thành dung dịch trong suốt.
(c) Có thể thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng không đổi.
(d) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15NO7.
(e) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất khử.
(g) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó glucozơ là chất bị khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.
 
[097-2022] Thi thử TN của sở GDĐT Bắc Ninh (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D B C D B D A C D A A A D B B D B B B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D A C A D B B B B D A D A C D B C B C B

Câu 41: Công thức hóa học của sắt (II) oxit là:
A. Fe(OH)2.       B. Fe3O4.       C. Fe2O3.          D. FeO.
Câu 42: Xà phòng hóa HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. C2H5ONa.       B. HCOONa.       C. CH3COONa.       D. C2H5COONa.
Câu 43: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CN.       B. CH2=CH-CH3.       C. CH2=CH-Cl.       D. CH2=CH2.
Câu 44: Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2.       B. 32,4.       C. 10,8.       D. 21,6.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước thu được sản phẩm gồm:
A. Na2O và O2.       B. NaOH và H2.       C. Na2O và H2.       D. NaOH và O2.
Câu 46: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
Trang 26 –
A. Tơ olon.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nilon-6,6.       D. Tơ lapsan.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:


A. Xenlulozơ, fructozơ.       B. Tinh bột, fructozơ. C. Tinh bột, glucozơ.      
D. Xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.       B. C6H5NH2.       C. (CH3)3N.       D. (CH3)2NH.
Câu 50: Triglixerit X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là:
A. Axit panmitic.       B. Axit acrylic.       C. Axit fomic.       D. Axit axetic.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng với chất nào sau đây tạo thành este?
A. CH3OH.       B. CH3COOH.       C. NaOH.       D. HCl.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là:
A. 0,09.       B. 0,27.       C. 0,18.       D. 0,45.
Câu 53: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là:
A. 2,16.       B. 4,86.       C. 7,29.       D. 3,24.
Câu 54: Kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
là CO?
A. Mg.       B. Fe.       C. K.       D. Ba.
Câu 55: Nhôm bền trong trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X rất
mỏng, bền. Chất X là:
A. AlCl3.       B. Al2O3.       C. Al2(SO4)3.       D. Al(NO3)3.
Câu 56: Khí đốt hóa lỏng (Liquefied Petroleum Gas – viết tắt là LPG), hay còn gọi là gas, là hỗn hợp chủ
yếu gồm propan và butan đã được hóa lỏng. Công thức phân tử của propan là:
A. C4H10.       B. CH4.       C. C3H6.       D. C3H8.
Câu 57: Etyl axetat có công thức hóa học là:
A. CH3CH2COOCH3.       B. CH3COOCH2CH3.       C. CH3COOCH3.       D. CH3COOH.
Câu 58: Số liên kết π có trong phân tử vinyl axetilen (CH2=CH-C≡CH) là:
A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KCl.       B. NaOH.       C. HCl.       D. H2SO4.
Câu 60: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,04.       B. 10,59.       C. 12,55.       D. 8,92.
Câu 61: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, CuSO4, AgNO3, NaCl, HCl, H2SO4
đặc nóng. Số trường hợp phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.
Câu 62: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là:
A. Al.       B. Fe.       C. Ag.       D. Cu.
Câu 63: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là:
A. Cu.       B. Cs.       C. Cr.       D. W.
Câu 64: Nitơ là thành phần chính trong không khí. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật
sinh học khác. Công thức phân tử của nitơ là:
A. N2.       B. NO2.       C. HNO3.       D. NH3.
Câu 65: Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 6,72.       B. 15,36.       C. 3,84.       D. 7,68.
Câu 66: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.       B. CH3COOH.       C. NaNO3.       D. KOH.

Trang 27 –
Câu 67: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH nên công thức hóa
học của xenlulozơ có thể viết là:
A. [C6H8O2(OH)3]n.       B. [C6H7O2(OH)3]n.       C. [C6H5O2(OH)3]n.       D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 68: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.       B. Ag+.       C. Fe2+.       D. K+.
Câu 69: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian Khổi lượng Khối lượng
điện phân catot tăng Khí thoát ra ở dung dịch giảm
(giây) (gam) hai cực (gam)
Hai đơn chất
t m khí a
Hai đơn chất
1,5t 1,5m khí a + 5,6
Hai đơn chất
2t 1,5m khí 2a – 7,64
Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỉ lệ x : y có giá trị là:
A. 1,50.       B. 1,75.       C. 1,25.       D. 2,00.
Câu 70: Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong đó
X (đơn chức) và Y (hai chức); MX < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn họp chất rắn
T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32.       B. 74.       C. 68.       D. 49.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Để đốt cháy hoàn toàn m gam
E thì cần vừa đủ là 3,715 mol O2, thu được 2,61 mol CO2. Khi hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được (m +
0,08) gam hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng hoàn
toàn thu được 43,38 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Phần trăm theo khối lượng của X trong E có
giá trị là:
A. 60,67%.       B. 56,00%.       C. 24,96%.       D. 41,14%.
Câu 72: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,32 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 1,12 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,04 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,64.       B. 6,08.       C. 3,82.       D. 7,28.
Câu 73: Chuẩn bị hai ống nghiệm sạch và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml dung dịch saccarozơ 1%, nhỏ thêm 1 giọt dung dịch H2SO4 1M
rồi đun nóng ông nghiệm từ 2 đến 3 phút, sau đó thêm tiếp 2 giọt dung dịch NaOH 1M và lắc đều.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch AgNO3 1%. Thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 vào
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 3: Rót dung dịch ở ống nghiệm thử nhất sang ống nghiệm thứ hai, lắc đều rồi ngâm ống nghiệm trong
nước nóng (khoảng 60°C đến 70°C). Để yên một thời gian, quan sát hiện tượng. Cho các phát biểu:
(a) Ở bước 1 có thể thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch HCl 2M.
(b) Ở bước 1 có thể thay dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch NaHCO3 1M.
(c) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch có tính bazơ như NaOH loãng.
(d) Ở bước 3 xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ và fructozơ.
(e) Ở bước 3, nếu đun sôi dung dịch thì trong ống nghiệm sẽ xuất hiện kết tủa vón cục.
(g) Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại sáng bóng như gương chứng tỏ saccarozơ có
phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.
Câu 74: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic, phenol (C6H5OH). Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch là:
Trang 28 –
A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.
Câu 75: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước dư, thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.       B. Cu.       C. Cl2.       D. Ag.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(b) Ở nhiệt độ thường, MgO phản ứng với CO tạo thành Mg.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 33,6 gam chất rắn Y. Để hòa tan
hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,75.       B. 22,5.       C. 24,0.       D. 23,25.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CxHyN2), Y (Cx+1Hy+1N, với x ≥ 2) và hai este no, đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,04 mol N2; 0,25 mol CO2 và 0,34 mol H2O.
Giá trị của a và phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 0,40 và 29,61%.       B. 0,38 và 29,61%.       C. 0,40 và 19,41%.       D. 0,38 và 19,41%.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
(b) Sục khí clo dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 5.

[098-2022] Thi thử TN của sở GDĐT Hà Nội (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D B B C A D B D B C C C B C D A A A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C A D B A D B B A A C C C B A A B D D B

Câu 41: Chất X có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong và các loại quả ngọt như dứa, xoài,… X

A. xenlulozơ.       B. saccarozơ.       C. fructozơ.          D. glucozơ.
Câu 42: Hòa tan hết 11,2 gam Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng, thu được V lít khi duy
nhất. Giá trị của V là
A. 5,60.       B. 3,36.       C. 6,72.       D. 4,48
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch kiềm dư?
A. Fe.       B. Al.       C. Mg.       D. Cu.
Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. Fe2(SO4)3.       B. Mg(NO3)2.        C. CuCl2.       D. AgNO3.
Câu 45: Kim loại X dẫn điện tốt, thường được dùng làm dây dẫn điện trong gia đình. X là
A. Au.       B. Fe.       C. Cu.       D. Ag.
Câu 46: Tên gọi của este CH3CH2COOCH3 là

Trang 29 –
A. metyl propionat.       B. etyl axetat       C. metyl axetat.       D. etyl fomat.
Câu 47: Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với CH3COOH?
A. CH3CHO.       B. CH3OH.       C. HCOOCH3.       D. C2H5COOH.
Câu 48: Chất X được sử dụng để sản xuất clorua vôi, làm vật liệu trong xây dựng,… X còn được gọi là vôi
tôi. Công thức hóa học của X là
A. CaCl2.       B. Ca(OH)2.       C. CaCO3.       D. CaSO4.
Câu 49: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HNO3.       B. KCl.       C. NaOH.       D. C2H5OH.
Câu 50: Sắt bị nam châm hút là do
A. sắt dẫn điện tốt.       B. sắt có tính nhiễm từ.
C. sắt là kim loại nhẹ.       D. sắt có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 51: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.       B. etylen glicol.       C. glixerol.       D. ancol etylic.
Câu 52: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.       B. K.       C. Fe.       D. Ca
Câu 53: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat.       B. Phenol.       C. Anđehit fomic.       D. Axit axetic.
Câu 54: Kim loại R thuộc nhóm I A. Công thức oxit của R là
A. RO3.       B. R2O.        C. RO.       D. RO2.
Câu 55: Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được sử dụng trong
A. chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.       B. tế bào quang điện.
C. kĩ thuật hàng không.       D. thiết bị báo cháy.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. Trimetylamin.       B. Metylamin.       C. Etylamin.         D. Dietylamin.
Câu 57: Ure (có công thức (NH2)2CO) là một loại phân bón hóa học quan trọng trong nông nghiệp. Ure
thuộc loại
A. phân đạm.       B. phân kali.       C. phân lân.       D. phân hỗn hợp.
Câu 58: Quặng sắt nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
A. Pirit.       B. Hematit.         C. Manhetit.       D. Xiderit.
Câu 59: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 75%, thu được 9,2 gam C2H5OH. Giá trị
của m là
A. 24,0.       B. 18,0.       C. 36,0.         D. 48,0.
Câu 60: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.       B. thủy phân.       C. trùng hợp.       D. tráng bạc.
Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau
đây?
A. Fe(OH)2.       B. FeO.       C. Fe2O3.         D. Fe3O4.
Câu 62: Este nào sau đây không điều chế được bằng phản ứng este hóa?
A. CH3COOCH=CH2.         B. HCOOCH3.       C. C2H5COOCH3.        
D. CH3COOC2H5.
Câu 63: Amino axit X (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, không có nhóm chức khác) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,4 gam muối. Công thức phân tử của A là
A. C3H7NO2.       B. C4H9NO2.       C. C5H11NO2.         D. C2H5NO2.
Câu 64: Polime X là chất rắn, rất bền, cứng, trong suốt và cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X là
A. polictilen.       B. poli(metyl metacrylat).      C. poliacrilonitrin.         D. poli(vinyl
clorua).
Câu 65: Tính cứng tạm thời của nước gây nên bởi các muối
A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.B. CaCl2 và MgCl2. C. NaCl và NaHCO3.        D. CaCl2 và Ca(HCO32
Câu 66: Cho các polime sau: Polietilen, poli(vinyl clorua), polistiren, polibutađien, tơ nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2       B. 3.       C. 5.         D. 4.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin có tên thay thế là axit 2-aminoetanoic.
B. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.

Trang 30 –
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng hoặc rắn.
D. Axit glutamic dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).
Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam một mẫu đá vôi (thành phần gồm CaCO3 và các tạp chất trơ) thu
được 17,92 lít CO2. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẫu đá vôi trên là
A. 56,00%.         B. 80,00%.        C. 44,80%.         D. 75,00%.
Câu 69: Đun nóng 1,0 mol hỗn hợp X gồm hiđro và hai hiđrocacbon mạch hở trong bình kín có Ni làm xúc
tác. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 42,56 lít O2, thu được CO2 và H2O có
tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 7. Cho 0,5 mol X phản ứng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom tối đa phản
ứng là
A. 0,4.         B. 0,3.       C. 1,0.       D. 0,8.
Câu 70: Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian thu
được 29,35 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách riêng chất rắn, thêm tiếp 6,72 gam bột Fe vào
X, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,52 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,22         B. 0,27.          C. 0,18.         D. 0,15.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tráng thiếc lên sắt là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa.
(b) Trong quá trình điện phân, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa.
(c) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ.
(d) Vỏ các loài ốc, sò, hến có chứa CaCO3.
(e) Để phân biệt khí CO2 và SO2 có thể dùng dung dịch nước vôi trong.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 5.       C. 2.         D. 4.
Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX  + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với
một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng các điều kiện phản ứng coi như có đủ.
Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MT = 40.       B. MA = 170.       C. MY = 78.         D. MZ = 84.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần 3,875 mol O2, thu được 2,75 mol CO2. Mặt khác, 0,2
mol X tác dụng được tối đa với 0,4 mol Br2 trong dung dịch. Cho m gam X tác dụng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 39,7.       B. 35,1.       C. 44,3.         D. 48,9.
Câu 74: Dẫn 0,65 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 4,480.       B. 3,360.       C. 2,240.         D. 2,688.
Câu 75: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ
sau:
(1) X + NaOH (dư) → X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 → X3
(3) X1 + H2SO4 (loãng) → Y + Na2SO4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất X và X2 đều có liên kết đôi C=C. B. Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn của các chất X2,
X3.
C. Phân tử X1 có 2 nguyên tử H. D. Từ X3 có phản ứng trực tiếp tạo thành X2.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chủ yếu của khí biogas là butan.
(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ có thể dùng các chất như giấm ăn, chanh,…
(c) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ancol etylie hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(f) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 5.         C. 4.       D. 2.

Trang 31 –
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 5,52 gam Mg trong dung dịch gồm HCl và Fe(NO3)3, thu được dung dịch X (chỉ
chứa các muối) và hỗn hợp Y gồm bốn khí không màu (trong đó có 0,02 mol H2 và ba trong bốn khí có số
mol bằng nhau). Chia X làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,825 gam kết tủa.
– Phần 2 tác dụng vừa đủ với 0,27 mol NaOH, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi được 5,8 gam chất rắn khan.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phần tử khối lớn nhất trong Y là
A. 66,67%       B. 48,89%.       C. 62,22%         D. 33,67%.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu phản ứng tráng bạc của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ tiếp từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng như gương.
(b) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng trong thí nghiệm trên không thay đổi.
(c) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15O7N.
(d) Ở bước 4 xảy ra quá trình khử glucozơ.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm CHO.Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 5       C. 4.         D. 3.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm KCl, CuO, Na2CO3. Cho 30,05 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và
H2SO4, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 và dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Tiến hành điện phân Y
với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n
mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) được mô tả như đồ thị bên.

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A. 39,55.       B. 37,45.       C. 42,75.         D. 40,65.
Câu 80: Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylen glicol và hỗn hợp Y gồm 3 muối của 3
chất hữu cơ đơn chức. Cho toàn bộ etylen glicol qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,0.       B. 8,8.       C. 8,4.         D. 3,5.

[099-2022] Thi thử TN trường Phổ thông Năng khiếu – ĐHQG HCM (Lần 1)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D D A A C D C C A D C D B D A C A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A B B A B D D A D C B D C D B D A B

Câu 1. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000°C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào
sau đây?
A. Ca.       B. CO.       C. Ca(HCO3)2.       D. CaO.
Câu 2. Epibatidine, một loại dầu không màu được phân lập từ da của loài ếch mũi tên độc Equadorian
Epipedobates ba màu. Đây là hợp chất có tác dụng giảm đau gấp vài lần morphine, nhưng lại không gây
nghiện. Cấu trúc hóa học của epibatidine mô tả như hình dưới:

Trang 32 –
Công thức phân tử của Epibatidine là
A. C11H13N3Cl.       B. C11H13N3Cl2.       C. C11H13NCl.       D. C11H13N2Cl.
Câu 3. Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa. Người ta sử dụng kim loại X
làm vật hi sinh. Kim loại X có thể là
A. Ag.        B. Cu.         C. Ba.       D. Mg.
Câu 4. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua.       B. Vôi sống.       C. Muối ăn.       D. Thạch cao.
Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2?
A. Ag.       B. Na.       C. Fe.       D. Mg.
Câu 6. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. CH3COOH.       B. CH3NH2.       C. H2NCH2COOH.       D. C2H5OH.
Câu 7. Etyl fomat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3.       B. HCOOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOC2H5.
Câu 8. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 – 2 giọt dung dịch
CuSO4 2%. Lắc đều ống nghiệm thấy dung dịch chuyển sang màu tím. Chất X có thể là
A. glucozơ.       B. ala-gly.       C. lòng trắng trứng.        D. tinh bột.
Câu 9. Để điều chế 106,92 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 48 lít.       B. 72 lít.       C. 80 lít.        D. 120 lít.
Câu 10. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng boxit.       B. quặng dolomit.       C. quặng manhetit       D. quặng pirit.
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7
A. H2SO4.       B. NaCl.       C. HNO3.       D. NaOH.
Câu 12. Cho 0,384 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 1,296 gam
Ag. Kim loại R là
A. Fe.       B. Zn.       C. Cu.       D. Mg.
Câu 13. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Na.       B. Zn.       C. Al.       D. Cu.
Câu 14. Chất X là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của chất
X có thể là
A. C2H4O2.       B. C6H12O6.       C. C12H22O11.       D. (C6H10O5)n.
Câu 15. Cho dãy các chất: vinyl clorua, etilen, buta-1,3-đien, glyxin, etylen glicol. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 16. Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
dung dịch của hai chất, thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(OH)2.       B. H2SO4 và NaOH. C. HCl và Na2CO3.      
D. Na2CO3 và Ba(OH)2.
Câu 17. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
HNO3 đặc nguội. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe.       B. Ag, Zn.       C. Mg, Ag.       D. Fe, Al.
Câu 18. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây?
A. Có kết tủa trắng.       B. Không có hiện tượng gì.
C. Có bọt khí thoát ra.       D. Có kết tủa trắng và bọt
khí thoát ra.
Câu 19. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe(NO3)3.       C. Fe(OH)3.       D. FeSO4.
Câu 20. Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri
clorua là

Trang 33 –
A. NaHCO3.       B. Na2CO3.       C. NaCl.       D. KCl.
Câu 21. Kim loại nào sau đây được lựa chọn làm vật liệu dẫn điện cao thế vì độ dẫn điện tốt và nhẹ?
A. Fe.       B. K.       C. Al.       D. Ag.
Câu 22. Trong các kim loại sau đây: Ag, Mg, Fe và Al. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Al.       B. Fe.       C. Mg.       D. Ag.
Câu 23. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCOOC2H3.       B. CH3COOCH3.       C. C2H5COOH.       D. CH3COOH.
Câu 24. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. Na2CO3.       B. NaHCO3.       C. K2CO3.       D. KHCO3.
Câu 25. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+ và Ag+.       B. Ca2+ và Mg2+.       C. Fe2+ và K+.       D. Na+ và Al3+.
Câu 26. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C2H5COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5.      
D. (C17H35COO)2C2H4.
Câu 27. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z (2) X + HCl → F + NaCl (3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; (113 < ME
< 225); Z < MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân từ Z và F đều không có liên kết pi.
(g) T là hợp chất đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.
Câu 28. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức,
MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 32,24 gam E cần vừa đủ 1,41 mol O2, thu được H2O và 1,3 mol CO2. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 32,24 gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 40,9 gam hỗn hợp F gồm ba
muối khan; và 0,27 mol hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng
của muối có phân tử khối lớn nhất trong F có giá trị gần nhất với
A. 46.       B. 43.       C. 13.       D. 10.
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là
A. 9.6.       B. 12,8.       C. 24,0.       D. 19,2.
Câu 30. Nung hỗn hợp T gồm 2,43 gam Al và m gam Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi.
Sau một thời gian, làm nguội thu được hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản
ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 và dung dịch Y. Cô cạn Y được 27,965 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của m là
A. 9,28.       B. 9,71.       C. 7,87.       D. 4,64.
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(c) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.
(e) Cho 2a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 32. Hỗn hợp khí A gồm H2 và hiđrocacbon X (CnH2n, mạch hở) có tỉ khối so với H2 là 5. Dẫn hỗn hợp
khí A qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B (gồm hai hiđrocacbon và H2) có tỉ
khối so với heli là 25/9. Biết m gam B phản ứng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam B, thu được 0,3 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Trong công thức phân tử, X có số nguyên tử
hiđro là

Trang 34 –
A. 8.       B. 2.          C. 6.         D. 4.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X với
b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được
dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp
khí. Tỉ a : b là
A. 3 : 2.       B. 2 : 1.       C. 1 : 1.       D. 3 : 1.
Câu 34. Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
– Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát
ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y
– Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa
– Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí không màu thoát ra
Các chất E, F và G lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3        B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2        D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
Câu 35. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí tỏng nước và sự bay hơi của nước) vơi I = 9,65A trong thời gian t
giây. Sau điện phân thu 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 là 16,39. Kết luận nào
sau đây là không đúng?
A. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
B. Giá trị của t là 3960.
C. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
D. Khối lượng dd sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước điện phân.
Câu 36. Ứng với công thức phân tử C7H16, có bao nhiêu đồng phân ankan có tên mạch chính là pentan?
A. 7.       B. 4.       C. 6.       D. 5.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin.
(c) Cho triolein vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin.
(e) Phân tử Glu-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
(f) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột, có thể thu được saccarozơ.
(g) Để pha rượu uống, có thể dùng metanol pha với nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung
dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Lấy 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4
loãng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ (và khuấy đều) tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí
ngừng thoát ra.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Cho
các phát biểu sau:
(a) Trong thí nghiệm trên, ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sau bước 1, thu được kết tủa có màu đỏ đặc trưng.
(c) Ở bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ.
(d) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit.
(e) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để thủy phân hoàn toàn saccarozơ.
(f) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc.
(g) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam đặc trưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 5.       C. 2.         D. 3.
Câu 39. Hoà tan 17,44 gam hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422%
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm
NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T

Trang 35 –
gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm khối
lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5.       B. 24,5.       C. 32,5.       D. 18,2.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 4,6 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ
4,425 mol O2, thu được 3,21 mol CO2 và 2,77 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 8,40 gam.         B. 5,60 gam.       C. 64 gam.          D. 11,20 gam.

[100-2022] Thi thử TN chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D C A B D D B D A B A A D B C D A D D C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D C A D A D D D D B A A B C C A B D D D

Câu 41: Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al.       B. Cu.       C. Li.          D. Fe.
Câu 42: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng:
A. Thạch cao.       B. Phèn chua.       C. Vôi sống.       D. Đá vôi.
Câu 43: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73.       B. 33,00.       C. 25,46.       D. 29,70.
Câu 44: Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. O2.       B. Al2O3.
C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.       D. Dung dịch FeCl3.
Câu 45: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.       B. KNO3.       C. FeSO4.       D. AgNO3.
Câu 46: Khí đinitơ oxit là một trong những chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Công thức của khí
đinitơ oxit là:
A. NO2.       B. N2O5.       C. NO.       D. N2O.
Câu 47: Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là:
A. ZnCl6.       B. ZnCl2.       C. ZnCl.       D. ZnCl3.
Câu 48: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố nitơ là:
A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.
Câu 49: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu:
A. Nâu đỏ.       B. Xanh thẫm.       C. Trắng.       D. Trắng xanh.
Câu 50: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z = 26)?
A. [Ar]4s2 3d6.       B. [Ar]3d6 4s2.       C. [Ar]3d5 4s1.       D. [Ar]3d8.
Câu 51: Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu:
A. Xanh tím.       B. Xanh lam.       C. Nâu đỏ.       D. Hồng nhạt.
Câu 52: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. HCOOH.       B. CH3OH.       C. CH3COOH.       D. CH3CHO.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.       B. Be.       C. Mg.       D. Cs.
Câu 54: Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật. Công thức của axit
stearic là:
A. C17H33COOH.       B. C17H35COOH.       C. C2H5COOH.       D. HCOOH.
Câu 55: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.       B. Ca.       C. Au.       D. Mg.
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z
→ Metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH.       B. C2H4, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH.  
D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 57: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24.       B. 0,56.       C. 1,12.       D. 4,48.

Trang 36 –
Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.       B. C2H5OH.       C. HCOOH.       D. HNO3.
Câu 59: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH
dư. Chất X là:
A. KCl.       B. MgCl2.       C. FeCl3.       D. AlCl3.
Câu 60: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A. Glucozơ và glixerol.       B. Glucozơ và etanol.       C. Xà phòng và glixerol.  
D. Xà phòng và etanol.
Câu 61: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn gồm
hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 0,1M.       B. 0,25M.       C. 0,15M.       D. 0,2M.
Câu 62: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Ancol metylic.       B. Saccarozơ.       C. Anđehit axetic.       D. Axit propionic.
Câu 63: Thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COONa và CH3CHO.       B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3OH.       D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 64: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá
trị của m là:
A. 40,5.       B. 45,5.       C. 36,0.       D. 45,0.
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chất nào sau
đây?
A. Fe3O4.       B. Fe2O3.       C. FeO.       D. Fe(OH)3.
Câu 66: Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là:
A. Tơ capron.       B. Tơ visco.       C. Tơ nilon-6.       D. Tơ nilon-6,6.
Câu 67: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.       B. Na2CO3.       C. NaOH.       D. HCl.
Câu 68: Hợp chất CH3-NH-CH3 thuộc loại amin bậc:
A. I.       B. III.       C. IV.       D. II.
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt nước
cất vào bát sứ trong quá trình đun sôi để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4 -5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của
hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.
Câu 70: Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2
2x mol/l, khi khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với
NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp
rắn E. Giá trị của x là:
A. 1,4.       B. 1,2.       C. 0,8.       D. 1,0.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot.

Trang 37 –
Số phát biểu đúng là:
A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit (trong đó tỉ lệ mol hai axit béo lần lượt là 4
: 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m
gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với
dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa 2 muối. Khối lượng của triglixerit trong
m gam hỗn hợp X là
A. 17,72.       B. 18,72.       C. 17,76.       D. 17,78.
Câu 73: Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn
toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2
bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với
lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và
0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO
có trong 37,52 gam hỗn hợp X là:
A. 6,40%.       B. 8,53%.       C. 2,13%.       D. 4,26%.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói
Số phát biểu sai là:
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.
Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY). Thủy phân hoàn toàn E cần
dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (biết phần trăm khối lượng
của Na trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết với Na dư
thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,43 mol CO2. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 50.       B. 45.       C. 60.       D. 55.
Câu 76: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m − 15,6) gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu được
dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5.       B. 22,3.       C. 44,8.       D. 30,5.
Câu 77: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni, thu
được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa 0,45 mol
Br2 trong dung dịch. Mặt khác, 2V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,60.       B. 1,20.       C. 0,50.       D. 0,75.
Câu 78: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2 (2) X3 + CO2 → X4
(3) X3 + X4 → X5 + X2 (4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là:
A. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. B. KHCO3, K2CO3, FeCl3. C. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
D. KOH, K2CO3, FeCl3.
Câu 79: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được
ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn
hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy 0,25 mol Y cần 1,0 mol O2 (hiệu suất 100%). B. T có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa
chức.
Câu 80: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3)
với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng
giảm 13,025 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Biết các

Trang 38 –
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi
của nước. Giá trị của t là:
A. 7.       B. 4.       C. 5.       D. 6.

[101-2022] Thi thử TN trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D B D A B C A A C D C C C B C B A D B B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B A D A B D C D D D D B B C B D C C A

Câu 41. Công thức hóa học của sắt II oxit là


A. Fe2O3.       B. Fe(OH)2.       C. Fe(OH)3.          D. FeO.
Câu 42. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.       B. C2H5OH.       C. C3H5(OH)3.       D. C3H7OH.
Câu 43. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.       B. FeCl3.       C. NaCl.       D. HF.
Câu 44. Cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.       B. 10,8.       C. 16,2.       D. 21,6.
Câu 45. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Fe.       B. W.       C. Cu.       D. Cr.
Câu 46. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. ZnSO4.       B. Al2(SO4)3.       C. Al2O3.       D. Al.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Xenlulozơ là polime phân nhánh.
D. Tinh bột là chất rắn, màu trắng tan nhiều trong nước lạnh.
Câu 48. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit.       B. quặng manhetit.       C. quặng hematit.       D. quặng pirit.
Câu 49. Oxi hóa ancol etylic (C2H5OH) bằng CuO, đun nóng, thu được chất hữu cơ X, biết X có phản ứng
tráng bạc. Công thức của X là
A. HCHO.       B. CH3COOH.       C. CH3CHO.       D. CH3COOCH3.
Câu 50. Cho 15 gam KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít CO2. Giá trị của V là
A. 1,12.       B. 1,68.       C. 6,72.       D. 3,36.
Câu 51. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu 2,7
gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 16,0.       B. 5,6.       C. 8,0.       D. 4,0.
Câu 52. Trong mật ong có chứa 40% fructozơ, làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Số nguyên tử cacbon trong
một phân tử fructozơ là
A. 5.       B. 11.       C. 6.       D. 12.
Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.       B. Mg.       C. Cu.       D. Na.
Câu 54. Canxi cacbonat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại
ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.       B. CaCO3.       C. CaSO4.       D. Ca(OH)2.
Câu 55. Trong dung dịch, kim loại Fe khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+.       B. Na+.       C. Ag+.       D. Al3+.
Câu 56. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Fe.       B. K.       C. Al.       D. Ba.
Câu 57. X là chất khí, không màu, hóa nâu trong không khí. Công thức hóa học của X là
A. NO.       B. NO2.       C. N2O.       D. N2O5.
Câu 58. Chất nào sau đây có tên là metylamin?

Trang 39 –
A. HCOOCH3.       B. C6H12O6.       C. CH3OH.       D. CH3NH2.
Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Al4C3.       B. Al.       C. Al2O3.       D. Al(OH)3.
Câu 60. Chất nào sau đây là axit béo?
A. C3H5(OH)3.       B. C17H35 COOH.       C. CH3COOH.       D. HCOOH.
Câu 61. Kim loại Fe tác dung với chất nào sau đây sinh ra muối FeCl3?
A. HCl.       B. CuCl2.       C. Cl2.       D. FeCl2.
Câu 62. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ nilon-6.       B. Tơ visco.       C. Tơ nitron.       D. Tơ nilon -6,6 .
Câu 63. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Na.       B. Be.       C. Au.       D. Fe.
Câu 64. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl axetat.       B. etyl propionat.       C. metyl propionat.       D. etyl axetat.
Câu 65. Trùng hợp monome X trong điều kiện thích hợp, thu được polime có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n.
Vậy X có tên gọi là
A. vinyl clorua.       B. acrilonitrin.       C. butađien.       D. etilen.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam alanin trong O2, thu được N2, H2O và V lít CO2. Giá trị của V là
A. 8,96.       B. 6,72.       C. 5,60.       D. 4,48.
Câu 67. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.       B. NaCl.       C. HNO3 đặc nguội.       D. H2SO4 loãng.
Câu 68. Số nhóm amino (-NH2) trong một phân tử axit glutamic là
A. 0.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 69. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 1:2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba
kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm
khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30.       B. 0,35.       C. 0,20.       D. 0,25.
Câu 70. Nung nóng x mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử
chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với O2 là 1,0875. Đốt cháy hết Y, thu
được 0,48 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch brom dư thì có y mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của y là
A. 0,05.       B. 0,06.       C. 0,04.       D. 0,08.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X trong 400 ml dung dịch HCl 2M, thấy thoát ra
2,24 lít H2 và còn lại 2,8 gam sắt chưa tan. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư)
thì thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 20,16.       B. 10,08.       C. 16,8.       D. 8,40.
Câu 72. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
– Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất.
– Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
– Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
(b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch.
(c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%.
(d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.
Câu 73. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
(1) X + NaOH → Y + Z + T (2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
(3) Z (H2SO4 đặc, 170°C) → F + H2O (4) Z + CuO → T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:

Trang 40 –
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 74. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 +
H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaCl.       B. Na2CO3.       C. NaHCO3.       D. NaOH.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,975 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 23,28 gam hỗn hợp hai
muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 37,55%.       B. 37,25%.       C. 37,99%.       D. 39,55%.
Câu 76. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường
độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 5790.       B. 7720.       C. 8685.       D. 6755.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Khi để vật bằng thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,

(b) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên đó là sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn
chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 4,54 gam X trong O2, thu được H2O và 0,19 mol CO2. Mặt
khác, cho 4,54 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng
kế tiếp và dung dịch chứa 4,04 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,36
gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 38,74%.       B. 58,12%.       C. 16,30%.       D. 33,33%.
Câu 80. Nung m gam hỗn hợp X gồm KNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 (trong bình kín,
không có không khí, số mol KNO3 gấp hai lần số mol Fe(NO3)2) đến khối lượng không đổi, thu được 3,9
gam rắn Y và hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro 21,1267). Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 650 ml
dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1 và V lít khí thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2
trong X là
A. 23,53%.       B. 35,29%.       C. 11,76%.       D. 47,06%.

[102-2022] Thi thử TN trường Kiến An – Hải Phòng (Lần 1)

Trang 41 –
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D D A B B A B A C B A B A A C B A D D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D A B C C C D A D D C D C B C A A A B D

Câu 41. Công thức phân tử của etilen là


A. C3H6.       B. C4H4.       C. C3H4.          D. C2H4.
Câu 42. Quá trình quang hợp của cây xanh sản sinh ra khí nào sau đây?
A. CO2.       B. CO.       C. H2.       D. O2.
Câu 43. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được muối và chất hữu cơ X. Chất X là
A. CH3CHO.       B. C2H5OH.       C. CH3OH.       D. C3H7OH.
Câu 44. Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo?
A. Polietilen.       B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).       D. Poli(vinyl clorua).
Câu 45. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là
A. 2,70.       B. 5,40.       C. 1,35.       D. 4,05.
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hay nhiệt độ thường?
A. Be.       B. K.       C. Cs.       D. Ba.
Câu 47. Trong các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại dẻo nhất là
A. Fe.       B. Au.       C. Al.       D. Cu.
Câu 48. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất tan
X có thể là
A. MgCl2.       B. BaCl2.       C. FeCl3.       D. CuCl2.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư sinh ra khí NO2?
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)2.       D. Fe(OH)3.
Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Saccarozơ.       B. Etylamin.       C. Axit glutamic.       D. Alanin.
Câu 51. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Ba.       B. K.       C. Li.       D. Al.
Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,37.       B. 7,62.       C. 9,75.       D. 10,82.
Câu 53. Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là
A. +3.       B. +2.       C. +1.       D. +4.
Câu 54. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của nó?
A. Al.       B. Fe.       C. Cu.       D. Zn.
Câu 55. Ở điều kiện thường X là chất lỏng, không làm quỳ tím chuyển màu. X là chất nào sau đây ?
A. Etylamin.       B. Saccarozơ.       C. Anilin.       D. Alanin.
Câu 56. Xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin thu được glixerol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H33COONa.       D. C15H31COOH.
Câu 57. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)?
A. Tơ visco.       B. Tơ nilon-6.       C. Tơ olon.       D. Tơ tằm.
Câu 58. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.       B. Mg2+.       C. Fe2+.       D. Cu2+.
Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau
đây?
A. H3PO4.       B. P.       C. K2O.       D. P2O5.
Câu 60. Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột.       B. Xenlulozơ.       C. Saccarozơ.       D. Glucozơ.
Câu 61. Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 1,94.       B. 2,54.       C. 1,96.       D. 2,26.
Câu 62. Số nguyên tử nitơ có trong phân tử lysin là
A. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.

Trang 42 –
Câu 63. X là một polisaccarit, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn X trong môi
trường axit thu được chất Y. Nhận định đúng là
A. Oxi hóa Y thu được sobitol.       B. X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
C. X và Y đều tác dụng được với Cu(OH)2.       D. Lên men chất Y thu được ancol metylic.
Câu 64. Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO2. Mặt khác đun
nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu suất của
phản ứng lên men là
A. 40%.       B. 30%.       C. 60%.       D. 70%.
Câu 65. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm
A. 2 muối và 2 ancol.       B. 2 muối và 1 ancol. C. 3 muối và 1 ancol.       D. 3 muối và 2 ancol.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su buna-S.
B. Trong cơ thể người, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
C. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước.
D. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam amin X (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ 25,76 lít khí O2. Mặt
khác cho 6,67 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,230 mol.       B. 0,145 mol.       C. 0,290 mol.       D. 0,115 mol.
Câu 68. Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat). Có bao
nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.
Câu 69. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y (chỉ chứa một muối tan), chất rắn Z và không có khí thoát ra. Kim loại X là
A. Na.       B. Cu.       C. Ag.       D. Al.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch KHSO4 thấy có khí màu nâu thoát ra.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe bị oxi hóa lên Fe3+ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3.
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt.
(b) Các kim loại Cu, Ag, Fe có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(c) KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ.
(d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng vĩnh cửu thấy hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D.2.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(1) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4) Dung dịch alanin, glyxin và axit glutamic đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH.
(5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; nilon-7 đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là.
A. 6       B. 5       C. 4       D. 3
Câu 73. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E,
thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch KOH dư,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 47,74 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Nếu đốt cháy
hết m gam E thì thu được 2,75 mol CO2 và 2,65 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 25,80 gam.       B. 24,96 gam.       C. 26,64 gam.       D. 26,58 gam.
Câu 74. Hấp thụ hoàn toàn a (mol) CO2 vào dung dịch X chứa NaOH x (mol) và Ba(OH) y (mol), thu được
m gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 7a (mol) CO2 vào lượng dung dịch trên thì thu được 2m gam kết tủa. Mặt

Trang 43 –
khác để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần cho vào dung dịch X tối thiểu 3a (mol) CO2. Tỉ lệ x: y có giá trị
bằng
A. 1,5.       B. 1,0.       C. 2,0.       D. 0,5.
Câu 75. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS2, CuS và MgS cần vừa đủ 0,4 mol H2SO4 đặc
nóng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,32 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm lượng dư
Ba(OH)2 vào dung dịch Y, thấy tạo thành 48,96 gam kết tủa Z. Hòa tan Z bằng dung dịch HCl dư, thấy còn
lại 37,28 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,68.       B. 10,86.       C. 10,08.       D. 10,82.
Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 (trong đó N chiếm
8,353% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 41,64 gam các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và
a (mol) H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi) thu được 21,1 gam kết tủa T. Nung toàn bộ
T ngoài không khí thì cần b (mol) O2 đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam rắn. Tổng giá trị của (a +
b) là
A. 0,025.       B. 0,02.       C. 0,015.       D. 0,01.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm một amin X no, hai chức, mạch hở và hai hiđrocacbon mạch hở Y và Z (có tỉ lệ
mol tương ứng 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 0,41 mol O2. Mặt khác m gam E làm
mất màu vừa hết 0,07 mol Br2. Cho 2m gam E tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 2M. Biết rằng
trong E (tổng số nguyên tử hiđro không quá 20 và các chất có cùng số nguyên tử hiđro). Khối lượng của Z là
A. 0,78.       B. 1,62.       C. 1,26.       D. 0,30.
Câu 78. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở gồm X (CnH2nO2), Y (CnH2n-4O2) và Z (CmH2m-4O6) đều tạo bởi từ
axit cacboxylic và ancol. Đun nóng 29,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các
ancol đều no và 33,32 gam hỗn hợp M gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 15,904 lít khí O2
(đktc), thu được CO2 và 15,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối của axit cacboxylic không no trong
hỗn hợp M gần nhất với
A. 11,0%.       B. 10,0%.       C. 12,0%       D. 13,0%.
Câu 79. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ: 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh (quá trình đun sẽ thêm nước vào để
thể tích hỗn hợp không đổi) trong thời gian 8 – 10 phút.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, nếu không thêm nước thì hỗn hợp cạn khô và không xảy ra phản ứng thủy phân nữa.
(b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là tách muối natri của axit béo ra khỏi dung dịch.
(c) Nếu thay mỡ lợn bằng etyl axetat thì hiện tượng ở bước 3 vẫn không thay đổi.
(d) Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn
gọi là xà phòng.
(e) Nếu thay dung dịch NaCl bằng dung dịch CaCl2 ở bước 3 thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 80. Dịch nCoV đang diễn biến phức tạp trên thế giới và ở Việt Nam gây ra rất nhiều khó khăn và tổn
hại cho con người, để phòng ngừa bệnh dịch nguy hiểm này tại trường THPT Kiến An các thầy cô đã sử
dụng dung dịch cloramin B phun vào các phòng học để khử khuẩn (cloramin B có chứa 30% clo hoạt tính
(ion clo dương) về khối lượng). Khối lượng cloramin B (m gam) cần dùng để pha vào 8 lít nước thành dung
dịch thuốc sát khuẩn có chứa 0,5% clo hoạt tính (biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml). Giá trị của m gần
nhất với
A. 138,0.       B. 134,0.       C. 135,0.       D. 133,0.

[103-2022] Thi thử TN chuyên Biên Hòa – Hà Nam (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B C C B D C C B A C D B A D A A D A B B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C D B C B A C D C C B D D B B C D B C A

Trang 44 –
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa
trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495 gam.       B. 21,495 gam.       C. 13,898 gam.          D. 18,975 gam.
Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl loãng.       B. CuSO4.       C. AgNO3.       D. H2SO4 loãng.
Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.       B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H35COO)3C3H5.    
D. C15H31COOCH3.
Câu 44: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X
không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là:
A. CO2.       B. N2.       C. O2.       D. NH3.
Câu 45: Dung dịch chứa chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch saccarozơ.       B. dung dịch fructozơ. C. dung dịch glucozơ.       D. dung dịch
etanol.
Câu 46: Có các nhận xét sau:
(1) Ở điều kiện thường glucozơ là chất rắn, tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
(2) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Trong mỗi phân tử glucozơ có 5 nhóm OH.
(4) Glucozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 400.       B. 300.       C. 800.       D. 600.
Câu 48: Trong phản ứng với dung dịch HNO3, chất nào sau không là chất khử?
A. Fe.       B. Fe2O3.       C. FeCl2.       D. FeO.
Câu 49: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yêu nhất?
A. Ca2+.       B. Mg2+.       C. Cu2+.       D. Ag+.
Câu 50: Trong các kim loại: Na, Fe, Al và Cr, kim loại mềm nhất là
A. Cr.          B. Fe.          C. Na.          D. Al.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. K (Z=19).       B. Mg (Z=12).       C. Ca (Z=20).       D. Na (Z=11).
Câu 52: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh kết tủa. Chất
X là:
A. CaCO3.       B. Ba(HCO3)2.       C. BaCl2.       D. Al(OH)3.
Câu 53: Số nguyên tử H có trong phân tử etyl fomat là:
A. 6.       B. 8.       C. 2.       D. 4.
Câu 54: Một trong những monome dùng để điều chế trực tiếp nhựa novolac là:
A. etilen glycol.          B. vinyl axetat.          C. axit ađipic.          D. phenol.
Câu 55: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X
là:
A. NH3.       B. NaOH.       C. HCl.       D. Ba(OH)2.
Câu 56: Muối sắt (II) clorua có công thức là:
A. FeCl2.       B. FeCl3.       C. FeS.       D. Fe3O4.
Câu 57: Công thức hoá học của anilin là:
A. (CH3)2NH.       B. CH3NH2.       C. NH2CH2COOH.       D. C6H5NH2.
Câu 58: Thủy phân hoàn toàn 41,04 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch Z. Cho toàn
bộ dung dịch Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO/NH3 thu được x gam Ag. Giá trị của x là:
A. 51,84.       B. 25,92.       C. 46,17.       D. 32,14.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau trong H2O làm hồng phenolphtalein?
A. Glyxin.       B. Lysin.       C. Alanin.       D. Valin.
Câu 60: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl.       B. NaHSO4.       C. NH3.       D. CuSO4.
Câu 61: Số este đồng phân có cùng công thứ phân tử C4H8O2 là:

Trang 45 –
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 62: Cho Ba vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là:
A. NaCl.       B. HCl.       C. HNO3.       D. Fe(NO3)3.
Câu 63: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Na.       B. Cu.       C. Al.       D. Ba.
Câu 64: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HI.       B. NaHSO4.       C. HF.       D. NaCl.
Câu 65: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa là:
A. Poli(vinyl clorua) (PVC).   B. polietilen (PE). C. nilon-6,6.       D.
Cao su thiên nhiên.
Câu 66: X là một amino axit thiên nhiên, trong X chỉ chứa các nhóm chức là NH2 và COOH (không chứa
nhóm chức nào khác). Cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH lấy dư, thu được 16,8 gam
muối. Phần trăm theo khối lượng của N trong X có thể nhận giá trị nào sau?
A. 19,18%.       B. 20,14%.       C. 27,32%.       D. 44,16%.
Câu 67: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4,
Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4.       B. 5.       C. 6.       D. 7.
Câu 68: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. etyl fomat.       B. axit fomic.       C. anđehit axetic.       D. etyl axetat.
Câu 69: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện
5A đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc này là 2316 giây),
thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam Fe(NO3)2 vào Y,
sau phản ứng thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn Z thu được m gam
muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí và sự
bay hơi của nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,82.       B. 14,75.       C. 15,19.       D. 16,03.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về
khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể
tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu
được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí
gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là:
A. 10,05%.       B. 30,15%.       C. 37,69%.       D. 25,13%.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất của natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy
ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất G, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. CO2, Na2CO3.       B. H2O, NaHCO3.       C. HCl, NaHCO3.       D. CO2, NaHCO3.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau
đó mất màu. Số phát biểu đúng là:
A. 4.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Hỗn hợp Cu, NaNO3 (tỉ lệ mol 3 : 2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư (sản phẩm khử là NO).
(c) Cho 0,2x mol KMnO4 vào dung dịch (đặc) chứa 3x mol HCl, thu được dung dịch chứa hai muối.
(d) Trong phản ứng của Al và dung dịch NaOH, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
(e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(NO3)2, thu được kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phát biểu đúng là:
A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Trang 46 –
– Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều
đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
– Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
– Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3.
– Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70°C.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có phản ứng thủy phân
(g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amonigluconat.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.
Câu 75: Nung nóng hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ xảy
ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17,4. Đốt cháy hết Y, thu được 0,24
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là:
A. 74,71%.          B. 44,83%.          C. 37,36%.          D. 33,49%.
Câu 76: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu
được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam hỗn hợp E
gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của X trong a gam
T là:
A. 7,4 gam.       B. 18,88 gam.       C. 11,84 gam.       D. 5,84 gam.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y (không chứa HCl) và 5,12 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3,
thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 11,2.       B. 14,5.       C. 13,8.       D. 16,6.
Câu 78: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
(b) X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
(c) Y có phân tử khối là 68.
(d) T là axit fomic.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.
Câu 79: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn
từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít
dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là:
A. 2,3.       B. 2.       C. 1.       D. 1,3.
Câu 80: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư Ni, t°)
thu được 26,32 gam hỗn chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E
cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ
a mol O2. Giá trị của a là:
A. 2,36.       B. 2,86.       C. 3,34.       D. 2,50.

[104-2022] Thi thử TN sở GDĐT Thanh Hóa (Đợt 2)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Trang 47 –
B D C D D B C C A B A A B C C D B C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D A B B D C D D A C A D B D A C A C

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. CH3COOH.       B. NaCl.       C. C2H5OH.       D. H2O.
Câu 2: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Hg. Ở điều kiện thường, kim loại nào tồn tại ở thể lỏng?
A. Fe.       B. Al.       C. Cu.       D. Hg.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế từ quặng nào sau đây?
A. Pirit.       B. Hematit.       C. Boxit.       D. Đôlômit.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)?
A. Zn.       B. Al.       C. Cu.       D. Fe.
Câu 5: Trong ion CrO42-, crom có số oxi hóa là
A. +4.       B. +3.       C. +2.       D. +6.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nhỏ iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
B. Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
C. Nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.       B. Zn.       C. Al.       D. Cu.
Câu 8: Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí, trong đó có chất khí X. Khí X là
A. N2.       B. NH3.       C. NO2.       D. NO.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH.       B. CH3COOC2H5.       C. CH3CHO.       D. C2H6.
Câu 10: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d)
bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d).       B. (c).       C. (a).       D. (b).
Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa 2 nhóm amino (-NH2)?
A. Lysin.       B. Axit glutamic.       C. Alanin.       D. Saccarozơ.
Câu 12: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ lapsan.       B. Nilon-6,6.       C. Tơ olon.       D. Tơ tằm.
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. MgCl2.       B. KNO3.       C. FeCl2.       D. CuSO4.
Câu 14: Xà phòng hóa tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằng NaOH ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm
gồm muối của axit béo và chất hữu cơ X. Chất X có công thức là
A. C2H5OH.       B. C2H4(OH)2.       C. C3H5(OH)3.       D. C3H6(OH)2.
Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập trong nước) những tấm kim
loại nào sau đây?
A. Sn.       B. Ni.       C. Zn.       D. Cu.
Câu 16: Hợp chất isoamyl axetat có mùi thơm
A. hương ổi chín.       B. hương sen.       C. hương hoa nhài.       D. chuối chín.
Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường,
hoa thốt nốt. Tên gọi của X là
A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Fructozơ.       D. Sobitol.
Câu 18: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên.
Công thức của magie hiđrocacbonat là
A. MgSO4.       B. Ca(HCO3)2.       C. Mg(HCO3)2.       D. MgO.
Câu 19: Để sản xuất vôi trong công nghiệp người ta nung đá vôi. Đá vôi có thành phần chính là
A. CaCO3.       B. K2CO3.       C. BaCO3.       D. CaSO4.
Câu 20: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. CH3CHO.       B. CH3NH2.       C. CH3COOC2H5.       D. C2H5OH.
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.       B. Ca.       C. Na.       D. K.

Trang 48 –
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dầu hỏa.       B. Ancol etylic.       C. Nước.       D. Axit axetic.
Câu 23: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat.       B. metyl axetat.       C. metyl fomat.       D. etyl axetat.
Câu 24: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,2.       B. 40,6.       C. 42,5.       D. 48,6.
Câu 25: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung
nóng thu được 7,6 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư, thu được 15,0 gam kết tủa
trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn. Giá trị của m là
A. 12,4.       B. 10,0.       C. 22,6.       D. 14,2.
Câu 26: Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(phenol-fomandehit); poliacrilonitrin;
polietilen. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, phản
ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 165,48.       B. 220,64.       C. 197,00.       D. 330,96.
Câu 28: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, CaSO4, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.
Câu 29: Hòa tan hết m gam Mg vào 100 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch và 2,24 lít H2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 5,6.       B. 4,8.       C. 7,2.       D. 2,4.
Câu 30: Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao (trong điều kiện không có không khí)
thì khối lượng bột Al tối thiểu cần dùng là
A. 10,125 gam.       B. 3,50 gam.       C. 3,375 gam.       D. 6,75 gam.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh.
B. Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
C. Cồn 70° có tác dụng diệt virut trên các bề mặt nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
D. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Câu 32: Cracking pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí X chỉ gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48
lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
của. Các thể tích khí đều ở đktc. Giá trị của m là
A. 30.       B. 40.       C. 25.       D. 35.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
55,92 gam O2, thu được H2O và 63,36 gam CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với 100 ml dung dịch
gồm KOH 0,5M và NaOH 0,3M thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44.       B. 24,80.       C. 26,28.       D. 26,64.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng ti lệ mol):
(1) X → Y + Z. (2) Y + H2O → T. (3) T + F → G + X + H2O. (4) T + 2F → H +
X + 2H2O.
Biết X có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của Na. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Y được dùng để khử chua đất trồng.
(2) Chất T và H đều không phân hủy khi đun nóng.
(3) Chất Z là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
(4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
(5) Có thể dùng T hoặc H để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(6) Ở điều kiện thường, G là chất rắn có màu trắng, hút ẩm mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.       B. 3.       C. 2.       D. 4.
Câu 35: Cho 1,48 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với 500,0 ml dung
dịch hỗn hợp chứa HNO3 0,10M và HCl 0,06M thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất

Trang 49 –
của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 1,3124A
trong thời gian t giây thấy khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 1,849 gam so với ban đầu. Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan vào trong nước và nước không bay hơi trong quá
trình điện phân. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2450.       B. 2505.       C. 2550.       D. 2620.
Câu 36: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối
lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X
không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa
0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và
1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22.       B. 24.       C. 25.       D. 23.
Câu 37: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở (trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp).
Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch KOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp X chứa 2 ancol và (m + 3,76) gam hỗn hợp Y gồm 2 muối của axit cacboxylic.
Dẫn toàn bộ X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam. Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu
được K2CO3, H2O và 6,16 gam khí CO2. Tính phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong
E?
A. 45,03%.       B. 24,52%.       C. 32,61%.       D. 14,81%.
Câu 38: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z (2) X + HCl → F + NaCl (3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168;
MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 5.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch lần lượt 2,0 ml dung dịch CuSO4 0,5%, 2,0 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2.
Bước 3: Cho thêm vào đó 2,0 ml dung dịch glucozơ 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
(c) Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh lam do tạo thành phức đồng (II) glucozơ.
(f) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 6.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,28
gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3
dư, thu được 76,84 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 4,8 gam.       B. 1,6 gam.       C. 32 gam.          D. 2,4 gam.

[105-2022] Thi thử TN trường Quỳnh Côi – Thái Bình (Lần 1)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B B C D C D D C D A C A A B D A B B A A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B B B D C D D D B B D C B C A D A C A

Trang 50 –
Câu 41: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 6,72.       B. 8,96.       C. 4,48.          D. 10,08.
Câu 42: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3.       B. AgNO3.       C. NaOH.       D. Mg(NO3)2.
Câu 43: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCO3.       B. CaO.       C. CaSO4.       D. Ca(OH)2.
Câu 44: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. H2NCH2COOH.       B. CH3COOH3NCH3. C. H2NCH2CONHCH2COOH. D. CH3CH2NH2.
Câu 45: Chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là
A. C6H6 (benzen).       B. CH4.       C. CH2=CH-COOH.       D. C2H5OH.
Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ nitron.       C. Tơ tằm.       D. Tơ visco.
Câu 47: Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là
+ -

A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.       B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.


C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.       D. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.       B. K.       C. Ca.       D. Al.
Câu 49: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Kim loại
R là
A. Ca.       B. Mg.       C. Fe.       D. Zn.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.       B. Ag.       C. Al.       D. Zn.
Câu 51: Phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là
A. CuCl2 → Cu + Cl2.       B. 2NaCl → 2Na + Cl2.
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.       D. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.
Câu 52: Amino axit có số nhóm amino nhiều hơn số nhóm cacboxyl là
A. Lys.       B. Gly.       C. Glu.       D. Val.
Câu 53: Tristearin có công thức hóa học là
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5.      
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 54: Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2 là
A. Fe.       B. Al.       C. Cu.       D. Ag.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đktc). Thể
tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là
A. 50.       B. 200.       C. 300.       D. 100.
Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+.       B. Mg2+.       C. Fe2+.       D. Cu2+.
Câu 57: Muối natri hidrocacbonat (muối X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X

A. NaCl.       B. NaHCO3.       C. Na2CO3.       D. NaHSO3.
Câu 58: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4
loãng.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 loãng.
Câu 59: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa chất X thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. AlCl3.       B. CuCl2.       C. FeCl2.       D. FeCl3.
Câu 60: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng?
A. Na2CO3.       B. HNO3.       C. NaNO3.       D. KCl.
Câu 61: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C6H5NHCH3.       B. CH3CH2NH2.       C. CH3NHCH3.       D. (CH3)2NC2H5.
Câu 62: Chất thuộc loại este là
A. CH3COOH.       B. HCOOC2H5.       C. H2NCH2COOH.       D. C2H5OH.

Trang 51 –
Câu 63: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát
triển nhanh mạnh. Hóa chất được dùng làm phân đạm là
A. KCl.       B. (NH2)2CO.       C. Ca(H2PO4)2.       D. Ca3(PO4)2.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
C. Saccarozơ được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
D. Cho dung dịch lot (I2) vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.
Câu 65: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là
A. Saccarorơ.       B. Tinh bột.       C. Xenlulozơ.       D. Fructozơ.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. KOH.       B. HCl.       C. NaNO3.       D. Ca(OH)2.
Câu 67: Đun nóng 13,6 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam
muối. Giá trị của m bằng
A. 8,2.       B. 15,4.       C. 23,0.       D. 19,8.
Câu 68: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; nilon-6; tơ tằm; xenlulozơ axetat; tơ nitron. Số tơ tổng hợp là
A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X6 là
A. 132.       B. 104.       C. 118.       D. 146.
Câu 70: Nhiệt phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2, Cu(OH)2, MgCO3 (có tỉ lệ số mol lần lượt
là 1 : 2 : 3), thu được (a – 22,08) gam chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 7,3%
và H2SO4 9,8% vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 62,12.       B. 61,28.       C. 51,62.       D. 59,76.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của
Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,2.       B. 12,0.       C. 8,7.       D. 12,5.
Câu 72: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 +
H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O Biết hợp chất X1 có nhiều
trong nước biển.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Y1 gây ra độ cứng tạm thời của nước.       B. X4 là muối axit.
C. X1 là NaCl.       D. Phân tử khối của X5 bằng 84.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH.
(b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,.
(c) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(d) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Phản ứng thế hiđro ở nhân thơm của anilin dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 74: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và
hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây
thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh
ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Cho dung dịch Y tác dụng với 5,6

Trang 52 –
gam Fe, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh
ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là.
A. 2,28.       B. 2,48.       C. 3,16.       D. 3,84.
Câu 75: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol
HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm
khử khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì
thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị
của m là
A. 11,20.       B. 23,12.       C. 11,92.       D. 0,72.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan
vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,0.       B. 15,5.       C. 15,0.       D. 14,5.
Câu 77: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2
ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ
hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ
trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
(b) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ 3 sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ trái đất.
(c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(d) Có thể sử dụng vôi tôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.
Câu 79: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên
kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E chứa X,
Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho
20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (MF1 < MF2). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 75.          B. 73.          C. 72.          D. 71.
Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 57,74.       B. 59,07.       C. 55,76.       D. 31,77.

-----HẾT-----

Trang 53 –
Trang 54 –

You might also like