You are on page 1of 4

ĐỀ 02

Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 44: Tristearin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 45: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2. B. MgCl2. C. HCl. D. Fe(NO3)3.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. A1C13. B. A12(SO4)3. C. A1(NO3)3. D. AIBr3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit axetic. B. Butan. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 50: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.
Câu 52: Natri hiđroxit có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 53: Nước cứng tạm thời là nước có chứa các ion
A. Ca2+, Mg2+, HCO3 . B. Na+, K+, HCO3 .
C. Ca2+, Mg2+, Cl  , SO24 . D. Ba2+, Mg2+, HCO3 .
Câu 54: Muối sắt(II) clorua có công thức là
A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 55: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe3O4 thu được 1,68 gam Fe. Giá trị của m là
A. 6,96. B. 2,32. C. 3,48. D. 4,12.
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam Ba bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 57: Cho ancol etylic và axit H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm, thu được hợp chất
hữu cơ X. Hợp chất hữu cơ X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. Chất X là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Alanin làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Gly-Ala-Ala là một tripeptit.
C. Phân tử Gly-Glu có năm nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu.

1
Câu 59: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu
xanh thẫm. Giá trị của m là
A. 0,98. B. 1,96. C. 3,92. D. 1,47.
Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Lys tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 61: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– . D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Câu 62: Chất X là chất rắn, không màu, ngọt hơn đường mía. Trong môi trường kiềm, X chuyển hóa
thành chất Y là chất rắn, không màu, không ngọt bằng đường mía. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. fructozơ và
glucozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi.
B. Ở nhiệt độ thường, Be không khử được nước.
C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali acrylat?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 , HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), cao su buna,
tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Al(OH)3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch Ba(OH) 1M. Giá trị
của V là
A. 20. B. 25. C. 40. D. 30.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với 4,8 gam axit axetic, hiệu suất 60%
thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 5,280. B. 4,224. C. 7,040. D. 8,800.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 81,55. B. 110,95. C. 115,85. D. 104,20.
Câu 70: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm
C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn toàn Y cần
vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là
A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 26,1.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4, điện cực trơ.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

2
(c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Nhiệt phân muối CaCO3.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 72: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H14O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu
được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z hơn kém nhau ba
nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z có phân tử khối là 88.
B. Dung dịch chất Y làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y có vị chua của giấm ăn.
D. Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:3.
Câu 73: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong
X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hóa hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình
chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 0,728. B. 3,2. C. 6,4. D. 1,456.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 21,4. B. 22,4. C. 24,2. D. 24,1.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(c) Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
(d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 76: gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m

A. 8,6. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,0.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1; Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%. Đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.

3
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Nhỏ thêm dung dịch AgNO3/NH3 vào cốc và đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, sản phẩm hữu cơ thu được là fructozơ.
(b) Sau bước 3, có bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm.
(c) Nếu thay nhúm bông bằng dung dịch hồ tinh bột thì sau bước 3, hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
(d) Mục đích của bước 2 là tạo môi trường axit để phản ứng tráng bạc có thể xảy ra.
(e) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 78: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no chứa một liên kết C=C (X, Y,
Z đều mạch hở). Đun nóng 24,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hốn hợp chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đều đơn chức và hỗn hợp F gồm 3 ancol đều no có khối lượng
phân tử hơn kém nhau 16 đvC. Dẫn F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 11,68 gam. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp muối thu được là CO2; 0,42 mol H2O và 0,14 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng
của Y có trong hỗn hợp E là
A. 73,09% B. 27,41% C. 33,22% D. 82,89%
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon
trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,465 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết
m gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol NaOH sau phản ứng thu được 6,52 gam hỗn hợp muối T và các
ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 0,195 mol
O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là?
A. 13 B. 15 C. 16 D. 14
Câu 80: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y
(C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc
phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn
hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá
trị của m là
A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65.

You might also like