You are on page 1of 5

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =

35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là


A. 18. B. 15. C. 19. D. 16.
Câu 42: Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O.
Câu 43: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 44: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 45: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Na2SO4, KCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, KCl. D. Na2SO4, K2SO4.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 47: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó
có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. N2. B. O2. C. CO2. D. CO.
Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Tinh bột.
Câu 49: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. AlCl3. D. HCl.
Câu 52: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 53: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala.
Câu 54: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. D. K2O.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. H2SO4 loãng. D. NaCl.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

Trang 1/4 – Mã đề TYHH


A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 58: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây
A. CrOH)2. B. Cr2O3. C. K2CrO4. D. CrO3.
Câu 59: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. NaHSO4.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 48,6. C. 24,3. D. 54,0.
Câu 62: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 2,16. C. 4,86. D. 1,62.
Câu 63: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 64: Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V

A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 65: Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 66: Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66. B. 5,82. C. 4,85. D. 5,55.
Câu 67: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Propan-1,3-điol. D. Anbumin.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
Câu 69: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,40 mol hỗn hợp
X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình
chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20.
Câu 70: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 45,04%. B. 28,24%. C. 56,49%. D. 22,52%.
Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 2 : 3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm
ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác

Trang 2/4 – Mã đề TYHH


dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam
hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 45,95%. B. 47,51%. C. 48,25%. D. 46,74%.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl
(dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,125 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết
m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 199,45 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
trong Y là
A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%.
Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → BaCO 3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, BaCl2.
C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 252,5
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ
100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17. B. 30. C. 77. D. 15.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng "riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Trang 3/4 – Mã đề TYHH


Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được
0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam
T là
A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiện, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
B. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

--------------- TYHH ---------------

Trang 4/4 – Mã đề TYHH


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

41A 42B 43C 44C 45B 46C 47C 48B 49D 50B
51A 52C 53D 54A 55B 56C 57C 58B 59D 60B
61C 62B 63A 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70A
71B 72B 73C 74A 75A 76B 77A 78B 79A 80C

Trang 5/4 – Mã đề TYHH

You might also like