You are on page 1of 6

ĐỀ 4.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Bạc. B. Đồng. C. Vàng. D. Sắt.
Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Axetilen.
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 44: Kim loại kiềm đứng kế sau Na trong nhóm IA là
A. K. B. Mg. C. Li. D. Be.
Câu 45: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 46: Amin nào sau đây bậc II?
A. C6H5-NH2. B. C2H5-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-CH(NH2)-CH3.
Câu 47: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 50: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường
kiềm?
A. Al2O3. B. BaO. C. FeO. D. P2O5.
Câu 51: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. (NH4)2CO3.
Câu 52: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 54: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Al(OH)3.
Câu 55: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Poli(vinyl axetat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 57: Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là
A. MgO. B. O2. C. H2O. D. NaOH.
Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. SO2 và NO2. C. CO2 và O2. D. NH3 và HCl.
Câu 59: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 60: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin. B. axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 61: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là?
Trang 1/6
A. tristearin và glixerol. B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol. D. tripanmitin và etylen glicol.
Câu 62: Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa hai muối. Dung dịch X là
A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được
1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc I của X là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 64: Cho các cặp chất sau: (a) Fe2O3 và HNO3; (b) Fe(NO3)2 và HCl; (c) KCl và AgNO3; (d) Fe3O4
và HCl. Số cặp chất trong dung dịch xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 65: Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng
thủy phân là
A. 81,0%. B. 82,5%. C. 55,0%. D. 78,5%.
Câu 66: Dung dịch X chứa a mol K2CO3 và 0,2 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,35 mol HCl
vào dung dịch X được dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). Nhỏ nước vôi trong dư vào Y, tạo thành m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 35. B. 30. C. 25. D. 20.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 68: Để hòa tan hoàn toàn m gam quặng hematit nâu cần 200 ml dung dịch HCl 3M. Cho H 2 dư đi
qua m gam quặng trên ở nhiệt độ cao thì thu được 10,8 gam nước. Hãy xác định công thức của quặng
hematit nâu.
A. Fe2O3. 4H2O. B. Fe2O3. 2H2O. C. Fe2O3. 3H2O. D. Fe2O3. 5H2O.
Câu 69: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn
chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 70: Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch gồm HCl 2M và
H2SO4 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được muối khan có khối lượng là
A. 31,95 gam. B. 35,25 gam. C. 31,35 gam. D. 33,15 gam.
Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH X1 + Y1 + Y2 + 2H2O
(2) X2 + 2NaOH  X3 + 2H2O

(3) X3 + 2NaOH CH4 + 2Y2


(4) 2X1 + X2 X4
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C 3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 194. B. 152. C. 218. D. 236.
Câu 75: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Trang 2/6 -
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Amino axit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 15,78 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 19,28 gam hai chất tan. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 15,76. C. 9,85. D. 19,70.
Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,035 mol O2, thu được 0,02 mol CO2. Công thức phân tử của Z là
A. C3H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 Y X Y Z Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3. D. NaAlO2 và Al(OH)3.

ĐỀ 4.2

Câu 41: Tristearin có công thức là


A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOH.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. C17H35COOH.
Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là
A. Al2S3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3.
Câu 44: Fructozơ có công thức là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH.
Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. tím.
Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là
Trang 3/6 -
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. CuCl2. C. AgNO3. D. ZnCl2.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe 3+ và Cu2+
ta dùng lượng dư chất nào sau đây?
A. Dung dịch muối ăn. B. Ancol etylic. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có
công thức là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3?
A. CrCl3. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 59: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. HOCH2CHO. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3.
Câu 60: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3 là
A. +6. B. +1. C. +3. D. +2.
Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là
A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH.
C. C3H5(OH)3 và CH3OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 18,0. C. 30,0. D. 10,8.
Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim
loại. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4.
Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung
dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C6H7N.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Trang 4/6 -
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V

A. 300. B. 400. C. 100. D. 200.
Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính
lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
(e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư).
(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2,
thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,60.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br 2 (dư) thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40 mol. B. 0,26 mol. C. 0,30 mol. D. 0,33 mol.
Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 (dư), thu
được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m

A. 10,8. B. 9,6. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Trang 5/6 -
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO 2 và 8,28 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là
A. 30,4%. B. 28,3%. C. 18,8%. D. 24,6%.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO 3 6,06% và
H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó
H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 trong X có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%.
Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no,
đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn
hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O 2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp
gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 8,94%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,35%.

Trang 6/6 -

You might also like