Professional Documents
Culture Documents
A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5.
C. CH3CH2NO3. D. C2H5COOH.
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
A. HCOOC2H5. B. C2H5CHO.
C. CH3COOCH = CH2. D.
Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
Câu 5: Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
A. 4. B. 3.
C. 5. D. 6.
Câu 8: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 9: Số đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 là
A. 9. B. 8.
C. 7. D. 6.
Câu 10: Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:
(5) C3H5(COOR)3.
Câu 11: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H8O2. B. C4H10O2.
C. C2H4O2. D. C4H6O2.
Câu 12: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa
Câu 15: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 17: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH3.
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 22: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
Câu 23: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:
Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5.
C. C3H5COOC2H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 25: Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 26: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các
công thức cấu tạo của X.
Câu 27: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3
Câu 28: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.
A. Có CTPT C2H4O2.
Câu 30: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3
Câu 31: Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối
đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 32: Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
Câu 33: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận tạo este khi
Câu 34: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều
có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-OCOH. D. CH2= CH-COOCH3.
Câu 35: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn
chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn
công thức đúng của X.
C. C3H5OH. D. Cả A, B.
Câu 36: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có
một este có công thức phân tử là C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOOH. B. CH3COOH.
C. CH2=CH-COOH. D. CH3CH2COOH.
Câu 37: Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết
công thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác.
Câu 38: Khi đun nóng chất hữu cơ X với NaOH thu được etilenglicol (HO-CH 2-CH2-OH) và
muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. Cả A và C.
Câu 39: Cho a xit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic
(xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu este ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 40: So với các axit, ancol phân tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và
độ tan trong nước
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.