You are on page 1of 59

KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

500 CÂU TRẮC NGHIỆM LT + BT HÓA 12 SIÊU CHẤT


GV: Cô Thân Thị Liên – sứ mệnh giúp 10.000 HS đậu ĐH.

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE LIPIT


Câu 1. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 2. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 3. Công thức cấu tạo của glixerol là:
A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2OH.
C. HOCH2CHOHCH3 D. HOCH2CH2OH.
Câu 4. Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol
Câu 6. Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 7. Este etylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 8. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 9. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. H2O. B. NaOH. C. CO2. D. H2.
Câu 11. Câu 11: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 12. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4)
1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 13. Chất nào dưới đây không phải là este?


A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. HOOCC2H5. C. CH3OOCC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 15. Chất nào sau đây là este?


A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OOCCH3
Câu 16. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 17. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 18. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. oxi hóa. D. thủy phân hóa.
Câu 19. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 20. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 21. Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 22. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 23. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ.
Câu 24. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 26. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 27. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Câu 28. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 29. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 30. Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 31. Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 32. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 33. Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol
Câu 34. Axit nào sau đây là axit béo?
Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 35. Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic. D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 36. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit ađipic. C. Axit stearic. D. Axit Glutamic.

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 37. Công thức phân tử của axit linoleic là


A. C18H36O2. B. C18H34O2. C. C18H32O2. D. C16H32O2.
Câu 38. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 39. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 40. Ở nhiệt độ thường chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 41. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 42. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 43. Số este có công thức phân tử C4H8O2là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 44. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45. Etyl propionat là một este có mùi dứa. Công thức cấu tạo của etyl propionat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 46. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín,
etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 47. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 48. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 50. Sắp xếp các chất: Tripanmitin (1), tristearin (2), triolein (3) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (1) > (3) B. (1) > (3) > (2) C. (3) > (1) > (2) D. (1) > (2) > (3)
Câu 51. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 52. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là
A. metyl fomat. B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat
Câu 53. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 54. Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 55. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. B. O2, t0.
C. H2 (Ni,t0). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 56. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 57. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

3. Phát triển đề minh họa – mức độ thông hiểu

Câu 58. Trung 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức cấu tạo của axit là:
A. C2H5COOH B. CH2= CHOOH. C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 59. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5
Câu 60. Làm bay hơi 3,7 gam este no, đơn chức chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O 2 trong cùng điều
kiện. Este trên có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 61. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 62. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam
Câu 63. Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT của
X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 64. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.
Câu 65. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2
Câu 66. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
Câu 67. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 68. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 69. Este C4H8O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 70. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 71. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C 4H8O2 là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 73. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 74. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức. B. mạch vòng, đơn chức.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. hai chức, no. D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 75. Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất nào khi tác
dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa?
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 76. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 77. Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa chất béo dạng lỏng sẽ tạo thành chất béo dạng rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo nhẹ hơn nước không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 80. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và
nước. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 81. Đun nóng ancol C3H8O và axit C4H8O2 trong H2SO4 đặc thu được x este đồng phân cấu tạo. Gía trị
của x là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 82. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 83. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 84. Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có
CTPT là C5H8O2Br2. Đun nóng Y với NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z.
CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH3 B. CH3COOCH2-CH=CH2
C. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH2-CH3
Câu 85. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì
thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 86. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau:
(1) cộng H (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.
2
(2)
phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
(3)
sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của E là
A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH.
C. CH2=CH-O-CH2-CHO. D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 87. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra
hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 88. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có
số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

6
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. CH3OOC-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OOC-COOC3H7. D. CH3OOC-CH2 –CH2- COOC2H5.
Câu 89. Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 90. Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất
Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của
nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 91. Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%,
vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun
cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 bình hứng là
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 92. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H SO đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
2 4
B.
Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C H OH và CH COOH.
2 5 3
D.
Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
Câu 93. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H SO đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
2 4
B.
Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C.
Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C H OH và CH COOH.
2 5 3
Câu 94. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH 3COOC2H5. Thêm vào ống thứ nhất 2 ml dung
dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 2 ống nghiệm, đun
nóng 70 – 80oC rồi để yên từ 5 – 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiệu suất phản ứng ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.
B. Sản phẩm tạo thành trong ống nghiệm thứ 2 là ancol metylic và muối natri propionat.
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ nhất có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng xảy ra ở ống nghiệm thứ nhất là phản ứng thuận nghịch.
Câu 95. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.

7
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Phát biểu nào sau đây sai?


Cho các phát biểu sau:
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
Câu 96. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và
quan sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực
hiện được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân
hủy. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 97. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản
thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi,
đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.

8
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT

Câu 1. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là


A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
Câu 2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Công thức của glucozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C6H14O6. D. C12H22O11.
Câu 5. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 6. Nhóm cacbohiđrat đều tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và tinh bột. D. Fructozơ và xenlulozơ.
Câu 7. Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. O2 (to). B. H2 (to, Ni).
C. H2O (to, H+). D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 8. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân
tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 9. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 10. Saccarozơ thuộc loại
A. đa chức. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 12. Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) không tham phản ứng với chất nào?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to). C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 13. Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 14. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 15. Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, to). D. dung dịch Br2.
Câu 16. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 17. Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ.
Câu 18. Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O ⎯⎯a⎯s ⎯ (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính
của quá
clorophin
trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp.
Câu 19. Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 20. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 21. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hòa tan Cu(OH)2. D. tráng gương.
Câu 22. Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm
thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?

9
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.


Câu 23. Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 24. Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ. B. α-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ có nhiều trong củ cải đường, mía, hoa thốt nốt
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 26. Gốc glucozơ và gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. nitơ. B. hiđro. C. cacbon. D. oxi.
Câu 27. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 29. Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat

A. [C6H7O2(NO2)3]n. B. [C6H7O3(ONO2)2]n.
C. [C6H7O3(ONO2)3]n. D. [C6H7O2(ONO2)3]n.
Câu 30. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên
gọi của Y là
A. Glucozo. B. Amilozo. C. Saccarozo. D. Amilopectin.

Câu 67. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp, điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Th
A. tinh bột và glucozo.B. tinh bột và saccarozo.
C. xenlulose và saccarozo.D. saccarozo và glucozo.
→ Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần cacbohydrat.

Câu 1. X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2. B. tinh bột và I2. C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2.
Câu 2. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ
biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu
cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 4. Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H 2 (xúc tác
Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, anđehit axetic.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, ancol etylic.


Câu 6. Chất rắn X hình sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Cho X phản ứng với
HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không khói. Chất
X và Y lần lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. B. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat.
C. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. D. tinh bột và xenlulozơ trinitrat.
Câu 7. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, sobitol và tinh bột. Số chất trong dãy phản ứng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy không tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO 3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều
thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 10. Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và amoni gluconat.
Câu 11. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt
là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO 3/NH3, thu
được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 13. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân
chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần
lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 14. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 15. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt

A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.

Câu 65. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.B. 27C. 72.D. 36.
C H O ⎯H⎯ C6 H12 O66 12 C H O
 12 22 11 6
 glu cozo fru ctozo n glu cozo  0, 2 mol  mglu cozo
 0, 2.180  36 gam ⎯H⎯75⎯%
68, 4  0, 2 mol

 36. 75  27 gam
mglu cozo
100
Câu 16. Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là
1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 17. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 9,0. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 18. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 67,5. B. 33,75. C. 18,0. D. 21,6.
Câu 19. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch
nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 20. Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất x%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của x là
A. 80. B. 90. C. 70. D. 60.
Câu 21. Từ một tấn bột gạo chứa 80% tinh bột sản xuất được m tấn glucozơ với hiệu suất 75%. Giá trị của m
gần nhất với.
A. 0,75 tấn. B. 0,89 tấn. C. 0,67 tấn. D. 0,54 tấn.
Câu 22. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là
A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam.
Câu 23. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 24. Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh
lam. Giá trị của m là
A. 1,96. B. 1,47. C. 3,92. D. 0,98.
Câu 25. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam. B. 14,4 gam. C. 1,44 gam. D. 22,5 gam.
Câu 26. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 68,4. C. 85,5. D. 51,3.
Câu 27. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO 2. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 28. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8
gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 18,5 B. 20,5 C. 17,1 D. 22,8
Câu 29. Sử dụng 1 tấn khoai (chứa 20% tinh bột) để điều chế glucozơ. Tính khối lượng glucozơ thu được, biết
hiệu suất phản ứng đạt 70%.
A. 162 kg. B. 155,56 kg. C. 143,33 kg. D. 133,33 kg.
Câu 30. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng
C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là
A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.
Câu 31. Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 32. Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong H với hiệu suất 75%. Trung hòa hết


lượng H có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO 3/NH3 dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị
của m là
A. 24,84 B. 22,68 C. 19,44 D. 17,28
Câu 33. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so vói khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam B. 15,0 gam C. 30,0 gam D. 13,5 gam
Câu 34. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tính bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực
hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

của m là:
A. 5,0 gam B. 20,0 gam C. 2,5 gam D. 10,0gam
Câu 35. Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 12 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu
suất phản ứng lên men là
A. 75,0% B. 54,0% C. 60,0% D. 67,5%
Câu 36. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị
của m là
A. 300 kg. B. 210 kg. C. 420 kg. D. 100 kg.

Chuyên đề 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT, PROTEIN


Trích đề minh họa
*Mức độ nhận biết
Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
*Mức độ hiểu
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?
Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit.
Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
*Mức độ vận dụng
Câu 66: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia
A. 14,6.B. 29,2.C. 26,4.D. 32,8.

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA


I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. alanin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N–CH2-CH2–COOH. D. HOOC-
CH2CH(NH2)COOH.
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -
aminopropionic.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. Anilin. D. Alanin.
Câu 4: Alanin là chất có công thức
A. H2N-CH(CH3)-COOH B. C5H5-NH2
C. H2N-CH2CH2COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 6: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím. B. hồng. C. đỏ. D. xanh.
Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3 NHCH3 . B. CH3 – CH2 – CH3. C. (CH3)3N. D. CH3 NH2 .
Câu 8: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH.
C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 9: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Ala. D. Val-Ala.
Câu 11: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 117?
A. Valin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại aminoaxit?
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4.
Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-CH3. B. C2H5-NH-CH3. C. CH3-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH3–CH(CH3)–NH2.
C. CH3–NH–CH3. D. C6H5NH2.
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. (C6H5)2NH. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NH2.
Câu 17: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 18: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 19: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Xenlulozơ.
Câu 20: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

*Mức độ hiểu
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?
Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit.
Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.


Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.
B. Metylamin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Protein phức tạp chỉ chứa các gốc -amino axit.
D. Phân tử Val-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân tử Gly-Ala có một liên kết peptit.
C. Phân tử valin có hai nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure.
D. Xenlulozo là một polime.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin không làm mất màu dung dịch Br .
2
B.
Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H N –CH –CH –CO – NH – CH –COOH là một đipeptit.
2 2 2 2
D.
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin.
C. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
B. (CH3)3CNH2 là amin bậc 3.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.


B. Thủy phân metyl axetat thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein là chất béo lỏng ở điều kiện thường làm mất màu dung dịch brom.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
B. Dung dịch axit glutamic làm quì tím hóa xanh.
C. Tất cả các peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím đặc trưng.
D. Phân tử khối của Lysin là 147.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng, không tan trong nước, có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Metylamoniaxetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất khí tan nhiều trong nước, biến đổi
quì hóa hồng.
C. Để chứng minh Glyxin có tính chất lưỡng tính có thể cho tác dụng với HCl và NaHCO3.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gly-Ala là đipeptit.
B. Gly-Ala là tripeptit.
C. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Gly-Ala có 3 nguyên tử nitơ.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Protein phức tạp chỉ chứa các gốc α-aminoaxit.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxi.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 38: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit clohidric ở nhiệt độ thường tạo ra muối.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 39: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl.
B. Ở điều kiện thường, các amino axit là các chất rắn kết tinh.
C. Trùng ngưng axit ε–aminocaproic thu được policaproamit.
D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH CH NH .
3 2 2
B.
Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br tạo kết tủa.
2
D.
Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.


D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Etylamin là khí chất ít tan trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các amino axit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.
Câu 44: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH ) -COOH và HO-(CH ) -OH.
2 4 2 2
B. H N-(CH ) -COOH.
2 2 5
C. HOOC-(CH ) -COOH và H N-(CH ) -NH .
2 4 2 2 6 2
D. HOOC-(CH ) -CH(NH )-COOH.
2 2 2
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Anbumin có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
Câu 46: Cho amin X có công thức: CH3-NH-CH2-CH3. Nhận định đúng về X là?
A. X tác dụng được với dung dịch NaOH. B. X có tính bazơ yếu hơn metylamin.
C. X có tên gọi là metyletylamin. D. X là amin bậc hai.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
B. Trong phân tử Ala-Gly-Val có 2 liên liên kết peptit.
C. Tất cả Amin đều có tính bazơ.
D. Hợp chất H2NCH2COOH có tính lưỡng tính.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân  -amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có công thức là H2NCH2COOH.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 53: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. Glyxin, Alanin, Lysin. B. Glyxin, Valin, axit Glutamic.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. Alanin, axit Glutamic, Valin. D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic


Câu 54: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 55: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 56: Chất có phản ứng màu biure là
A. lòng trắng trứng. B. Gly-Ala. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 57: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 58: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 59: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 60: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. Axit cacboxylic. B. α-Amino axit. C. Este. D. β-Amino axit.
Câu 61: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH.

*Mức độ vận dụng


Câu 66: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phả
A. 14,6.B. 29,2.C. 26,4.D. 32,8.

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.


Câu 62: Cho m gam mol Ala - Gly tác dụng với KOH dư, đun nóng. Số mol KOH đã phản ứng là 0,1 mol.
Giá trị của m là
A. 5,50. B. 20,22. C. 16,60. D. 7,30.
Câu 63: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 64: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6.
Câu 65: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,42.
Câu 66: Cho m gam Gly – Ala tác dụng hết với NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,1 mol.
Giá trị của m là
A. 14,6. B. 26,4. C. 16,4. D. 7,3.
Câu 67: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với
dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 68: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 69: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là
A. 31,2. B. 70,0. C. 35,0. D. 62,4.
Câu 70: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 71: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.

1
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 72: Cho 0,1 mol Gly-Ala-Gly tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 73: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 74: Cho m gam Gly-Gly tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol KOH, đun nóng. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 6,6. C. 26,4. D. 19,8.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22.
Câu 76: Cho x gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là
A. 29,2. B. 30,0. C. 35,6. D. 14,6.
Câu 77: Thủy phân không hoàn toàn 54 gam peptit X là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được 0,06 mol Gly-
Gly; 0,08 mol Gly-Gly-Gly và m gam Gly. Giá trị của m là:
A. 40,5. B. 36,0. C. 39,0. D. 28,5.
Câu 78: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH 2 tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch
KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là
A. 0.4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 79: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,55g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N- CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C2H5-CH(NH2)-
COO.
Câu 80: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho
NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 7,33. B. 3,82. C. 8,12. D. 6,28.
Câu 81: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Câu 82: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 13,04. B. 10,85. C. 10,12. D. 12,88.
Câu 83: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 9. C. 5. D. 11.
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C2H7N.
Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

CHUYÊN ĐỀ 4: POLIME
Trích đề thi minh họa 2020
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.B. Etylen glicol.C. Etylamin. D. Axit axetiC.
Câu 70: Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 4. Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; tơ nilom -6 D. Polietilen; polipropilen; bakelit (nhựa đui đèn)
Câu 5. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6. Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.
Câu 7. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 9. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 10. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH ]2 -COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH ]2 -COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH ] -COOH.
2
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH ] -COOH.
2
Câu 11. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 12. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 13. Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. đồng trùng hợp
Câu 14. Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 15. Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ visco
Câu 16. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá -khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 17. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Câu 18. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4 COOH và H2N-(CH2)6 NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
- -

Câu 19. Tơ gồm 2 loại là

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.


C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 20. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 21. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len lông cừu là
A. bông B. tơ capron C. tơ visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 22. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron
Câu 23. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. Cao su lưu hóa C. PE. D. amilopectin.
Câu 24. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna B. cao su isopren C. amilozơ D. nilon-6,6
Câu 25. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
Câu 26. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 27. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 28. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 29. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH. B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.

2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 30. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 31. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 32. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC.
Câu 33. Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protêin; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 34. Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 35. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 36. Cho các loại tơ: bông, tơ nilon - 6, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 37. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại
tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 39. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại
tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.
C. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6. D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ axetat
Câu 40. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.

Chuyên đề 5: TỔNG HỢP HÓA HỌC HỮU CƠ


I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 2: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Phenol.
Câu 3: Chất làm quỳ tím hóa hồng là
A. lysin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 4: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím. B. hồng. C. đỏ. D. xanh.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. etylamin.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không đổi màu quì tím?
A. glyxin. B. axit gluconic. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin. B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 9: Dung dịch chất nào làm quỳ tím không đổi màu?
A. Anilin. B. lysin. C. axit glutamic. D. Axit axetic.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Etylamin. D. Anilin.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu
A. Glyxin. B. metyl amin. C. alanin. D. axit axetic.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Etyl axetat. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Amoniac. D. Metylamin.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 16: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 17: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 18: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 19: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. H2NCH2COOH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 20: Dung dịch phản ứng được với dung dịch brom thu được kết tủa là
A. anilin. B. metyl amin. C. valin. D. axit glutamic.
Câu 21: Nhỏ nước brom vào chất lỏng X thấy xuất hiện kết tủa trắng. X có tên gọi là
A. alanin. B. glyxin. C. anilin. D. etyl amin.
Câu 22: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không
làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. đimetylamin. B. anilin. C. metylamin. D. benzylamin.
Câu 23: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa nitơ?
A. Chất béo. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Protein.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Ala. D. Val-Ala.
Câu 26: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. axit axetic. C. anilin. D. benzen.

Mức độ hiểu
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
Mỡ lợn hoặc dầu dứa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng;
Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc;
Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm;
Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên;
Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh. Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.B. 4.C. 3.D. 5.

II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.


Câu 27: Có các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình quang hợp, thể tích khí O sinh ra bằng thể tích khí CO tham gia.
2 2
(b)
Trong công thức của chất béo, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.
(c)
Các amin có số nguyên tử C ≤ 4 là các chất khí.
(d) Lòng trắng trứng tạo phức màu xanh tím với Cu(OH) .
2
(e)
Tơ visco được tạo nên từ nguyên liệu hữu cơ là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất
lỏng. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có công thức chung là C H
n 2n-2.
(b)
Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được anđehit.
(c)
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
(d) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH) cho hợp chất tan màu xanh lam.
2
(e) Tất cả các amin đều có tính bazo mạnh hơn NH .
3
(f)
Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(g)
Liên kết của nhóm –CO- với nhóm –NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol;
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen;
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng;
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit;
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit;
(f) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(d) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit bền trong dung dịch kiềm.
(d) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH.
(e) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(f) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO /NH tạo Ag.
3 3
(b)
Tơ olon và nilon-6,6 có cùng thành phần nguyên tố.
(c)
Xà phòng hóa este luôn thu được muối và ancol.
(d)
Etylamin là chất khí ở nhiệt độ thường, có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh.
(e)
Chất béo trong mỡ lợn chứa chất béo mà phân tử chứa chủ yếu các gốc axit không no.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép chuối xanh không có phản ứng tráng bạc
(b) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
(c) Muối monanatri của axit glutamic được dùng làm gia vị
(d) Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure
(e) Tơ tằm là polime thiên nhiên
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông
tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn (bông gòn) là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu
biure. Số lượng phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Sorbitol thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng táo bón và khó tiêu.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi.
(e) Các poliamit kém bền trong nước xà phòng có tính
kiềm. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 42: Cho các phát biểu sau:


(a) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường
(b) Các peptit đều có phản ứng màu biure
(c) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(e) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro
(f) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm
(g) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các 𝛼-aminoaxit
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường
axit. Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân este ta luôn thu được ancol.
(b) Tất cả các amin đều có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Saccarozơ còn được gọi là đường mía.
(d) Để phân biệt gly-ala với gly-ala-gly ta có thể dùng Cu(OH)2.
(e) Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino
axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 48: Cho các phát biểu sau:


(a) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(d) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49: Cho các phát biểu sau.
(a) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(c) Công thức phân tử của triolein là C54H110O6.
(d) Có thể chuyển chất bẻo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hidro.
(e) Tripanmitin là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(f) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng
hóa. Số phát biếu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho các phát biểu
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) tan được trong dung dịch etylen glicol.
2
(b)
Anilin tạo được kết tủa trong dung dịch brom.
(c) Đốt cháy một chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O thu được số mol nước không thể lớn hơn số mol CO .
2
(d)
Chất hữu cơ bắt buộc phải có C và H trong phân tử.
(e)
Chất béo chỉ có thể thủy phân trong môi trường kiềm.
(g) Axit formic vừa có thể hòa tan Cu(OH)2 vừa có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ
phẩm. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 53: Cho các nhận định sau:
(a) aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
(b) Các aminoaxit đều có thể tạo liên kết peptit.
(c) C4H9O2N có 2 đồng phân α-aminoaxit
(d) aminoaxit tồn tại trong dung dịch chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
(e) các amin đều có thể làm quỳ tím hóa
xanh. Số nhận định đúng?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường
axit. Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 56: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Ala và Ala–Ala–Ala.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
(b) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;
(c) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(d)Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 58: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng
bạc. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ,
nhức đầu, ù tai, chóng mặt,.).
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 60: Có các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin và eylamin là những chất khí mùi
khai khó chịu, độc.
(b) Các amin đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(c) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.

2
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

(d) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn lực bazơ của ammoniac.
(e) Tất cả các amin đều tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo muối amin
amoniclorua. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

*Mức độ vận dụng cao


Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipe
A. 9,0.B. 8,5.C. 10,0.D. 8,0.

Câu 61: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím
ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Tính giá trị của m.
A. 9,4 gam. B. 9,6 gam. C. 10,2 gam. D. 8,6 gam.
Câu 62: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai
amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba
muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit
cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn
nhất trong G là
A. 53,14. B. 24,57%. C. 52,89%. D. 25,53%.
Câu 63: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu
được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có
phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64. B. 42. C. 58. D. 35.
Câu 64: Cho 4,95 gam hỗn hợp X gồm CH 8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí Z duy nhất (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung
dịch Y thu được chất rắn chỉ chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong Y là
A. 31,35%. B. 19,43%. C. 18,04%. D. 24,63%.
Câu 65: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế
tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của
một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%. D. 25,53%.
Câu 66: Hỗn hợp E gồm chất X (C 5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2H7NO3), là muối
của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và
dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,4. B. 50,8. C. 42,8. D. 38,8.
Câu 67: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2H7NO3, là muối
của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,2 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và
dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 21,4. C. 32,2. D. 24,4.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm chất Y (C6H14O4N2) và chất Z (C4H11O3N2). Trong đó Y là muối của axit hữu cơ và
Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 16,2 gam X với 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp
3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

khí T gồm 2 amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp rắn. Tỉ khối của T so với metan
bằng 2,1125. Giá trị của m là?
A. 13,84. B. 18,64. C. 22,24. D. 16,96.
Câu 69: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với
H2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 45,0. B. 46,0. C. 44,5. D. 40,0.
Câu 70: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu
được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có
phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64. B. 42. C. 58. D. 35.
Câu 71: Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ
khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan
trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 55,44. B. 93,83. C. 51,48. D. 58,52.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm aminoaxit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E
tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được
4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4. B. 47,1. C. 49,3. D. 42,8.
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm A (C 5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế
tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Câu 74: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C H O
2 7 2 N) và chất Z (C 4 12O2N2). Đun nóng 9,42
H
gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He
bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa
m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31. B. 11,77. C. 14,53. D. 7,31.
Câu 75: Đun nóng hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C 4H12O4N2) và Y (C5H16O3N2) với dung dịch NaOH vừa
đủ, rồi cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 muối A và B (M A < MB); hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn
chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 2,688 lít
CO2 (đktc); 4,32 gam H2O. Khối lượng của muối B trong hỗn hợp muối là
A. 3,40 gam. B. 5,36 gam. C. 1,70 gam. D. 2,68 gam.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C 2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho 17,75 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam
muối và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là
A. 11,30. B. 13,75. C. 10,25. D. 12,70.
Câu 77: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của
đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05
mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit
cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 49,7. B. 38,0. C. 54,2. D. 55,1.
Câu 78: X có công thức phân tử là C 4H9NO2, Y, Z là hai peptit (MY < MZ) có số nguyên tử nitơ liên tiếp
nhau, X, Y, Z đều ở dạng mạch hở. Cho 58,57 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với
0,69 mol NaOH, sau phản ứng thu được 70,01 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có
0,13 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol. Phần trăm khối lượng của Y có trong A là

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. 22,14%. B. 32,09%. C. 16,73%. D. 15,47%.

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 79: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra
một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu
được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, tính giá trị của m.
A. 17,73 gam. B. 23,69 gam. C. 29,55 gam. D. 19,26 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ
0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam
hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64.
Câu 81: Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1
mol CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được metylamin duy nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 42,5. B. 32,6. C. 37,4. D. 35,3.
Câu 82: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ
Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một
α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81. B. 22,87. C. 31,19. D. 27,83.
Câu 83: Hỗn hợp E gồm chất X (C nH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của
axit cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH,
đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muối và 10,725 gam hỗn hợp hai amin.
Khối lượng phân tử của X là
A. 236. B. 194. C. 222. D. 208.
Câu 84: Hỗn hợp E gồm este no, đơn chức, mạch hở X và amino axit Y có công thức H 2NCnH2nCOOH. Cho
m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol ancol etylic và hỗn hợp muối M.
Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K 2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2 và H2O. Giá trị của n

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 85: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ
0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím
ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32.
Câu 86: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m-4O5N6) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52. B. 49. C. 77. D. 22.
Câu 87: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni
của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 5) tác dụng hết với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 chất hữu cơ là
đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với hiđro bằng 17,41) và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của Y trong E là
A. 54,64%. B. 50,47%. C. 49,53%. D. 45,36%.
Câu 88: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và Y (CmH2m+2O5N2) trong đó X không chứa chức este,
Y là muối của α-amino axit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH
1,2M đun nóng nhẹ, thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (ở điều kiện thường là thể
3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

khí). Mặt khác, m gam E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là
A. 9,87. B. 9,84. C. 9,45. D. 9,54.
Câu 89: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 226,26 gam
hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O 2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH
vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là.
A. 25,08. B. 99,15. C. 24,62. D. 114,35.
Câu 90: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8. B. 12,0. C. 13,1. D. 16,0.
Câu 91: Hỗn hợp R gồm hai peptit X, Y có số liên kết peptit liên tiếp nhau, đều mạch hở và tạo nên từ
glyxin, alanin, valin. Đốt cháy hoàn toàn 65,99 gam R thu được hiệu số mol CO 2 và H2O là 0,225
mol. Mặt khác, 65,99 gam R tác dụng hết với 900ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng kết thúc
cô cạn dung dịch thu được chât rắn T (có số mol muối glyxin bằng số mol muối valin). Đốt cháy
hoàn toàn T thu được tổng số mol CO2 và H2O là 5,085 mol. Phần trăm khối lượng của peptit có số
mol ít hơn trong R là:
A. 53,19%. B. 42,54%. C. 47,64%. D. 46,92%.
Câu 92: Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly,
Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O 2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384
lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 21,44. B. 20,17. C. 19,99. D. 22,08.
Câu 93: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3: 4. Thủy phân hoàn
toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số
liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z
nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
Câu 94: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một
loại α-aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX: nY = 1: 3.
Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 104,28. B. 116,28. C. 109,5. D. 110,28.
Câu 95: Hỗn hợp X gồm một tripeptit và một este của -amino axit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,04 mol hỗn hợp gồm CO 2, H2O và N2. Mặt khác đun nóng
0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được
ancol Y và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai -amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có
a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a: b là
A. 1,2. B. 1,0. C. 0,9. D. 1,1.

CHUYÊN ĐỀ 6: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


Mức độ nhận biết:
Trích đề minh họa
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag.B. Mg.C. Fe. D. Al.
Phát triển đề minh họa: Mức độ nhận biết
Câu 1: Các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 là
A. CuO, Mg, Al. B. Zn, Al, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. ZnO, Ni, Sn.

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 2: Trong 4 kim loại sau đây Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 3: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Al.
Câu 4: Kim loại Mg tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. Mg(NO3)2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 6: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là?
A. K2O. B. Na2O. C. CuO. D. CaO.
Câu 7: Kim loại không tan trong dung dịch HCl là?
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 8: Cho dãy các kim loại Mg, Na, Cr, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là?
A. Mg. B. Na. C. Cr. D. Fe.
Câu 9: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và HCl cùng cho ra một muối?
A. Cu. B. Fe C. Mg. D. Ag.
Câu 10: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng với dung dịch?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 11: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, một thời gian có hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì
Câu 12: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu - Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa
khoá sẽ:
A. Bị ăn mòn hoá học B. Bị ăn mòn điện hoá
C. Khôn bị ăn mòn D. Ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong chìa khoá đó
Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 14: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 15: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được chất khí không màu, không mùi. Chất X là?
A. NaHSO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 20: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi

Mức độ thông hiểu:


Trích đề minh họa:
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học.
Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Phát triển đề minh họa: Mức độ thông hiểu
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. Tính chất vật lí chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Crom là kim loại mềm nhất.
D. Nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được kết tủa gồm?
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2 Al(OH)3 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là crom.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
C. Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. D. Kim
loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở ngay điều kiện thường.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl vào dung dịch AgF.
2
B. Cho dung dịch Fe(NO ) vào dung dịch AgNO .
3 3 3
C.
Cho dung dịch HCl vào FeO.
D. Cho dung dịch Fe(NO ) vào dung dịch AgNO .
3 2 3
Câu 5: Cho phản ứng: Cu + Fe  Fe + Cu . Nhận định đúng là?
3+ 2+ 2+

A. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Fe2+.


B. Tính oxi hóa của Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+.
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
D. Tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Fe nhúng vào hỗn hợp dung dịch H SO và CuSO .
2 4 4
B. Nhúng thanh Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và HNO loãng.
3
C.
Đốt dây Mg trong khí oxi.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa H SO và Fe (SO ) .
2 4 2 4 3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Al không tan trong dung dịch HNO đặc nguội.
3
B. Dung dịch FeCl tác dụng được với kim loại Cu.
3
C.
Trong phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D.
Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch muối sắt (II).
Câu 8: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Na + CuSO4  Na2SO4 + Cu. B. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2.
C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. D. CO + MgO  Mg + CO2
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO với điện cực trơ, nồng độ ion Cu2+ giảm.
4
B.
Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
C. Đốt lá sắt trong bình khí Cl xảy ra ăn mòn điện hóa.
2
D. Thanh kẽm nhúng vào dung dịch CuSO không xảy ra ăn mòn điện hóa.
4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường
không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 12: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch?
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 13: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
phương pháp nào?
A. Điện phân dung dịch với điện cực trưo đến khi hết màu xanh
B. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 14: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe +/Fe2+
3
đứng trước Ag+/Ag)?
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 15: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe

Mức độ vận dụng:


Trích đề minh họa
Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là
A. 6,50.B. 3,25.C. 9,75.D. 13,0.
Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong không khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn
A. 300.B. 200.C. 150.D. 400.

Phát triển đề minh họa: Mức độ vận dụng


Câu 1: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dung dư dung dịch FeCl2 thu được 8,4 gam
Fe. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,6. C. 2,4. D. 4.8.
Câu 2: Cho 26,0 gam Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 thu được m gam kim
loại Cu. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. C. 25,6. D. 32,0.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 18,40 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 11,20 lít khí H2
(đkc) bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 36,15. B. 53,90. C. 19,40. D. 66,40.
Câu 5: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg và Cu hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được 1 gam khí H2 thoát ra và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
A. 12,0. B. 16,0. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,232 gam hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra
0,560 lít khí H2 (đkc) và chất rắn không tan. Khối lượng chất rắn không tan là
A. 1,400 gam. B. 0,700 gam. C. 0,832 gam. D. 1,532gam
Câu 7: Nung 22,2 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí thu được 33,4 gam hỗn hợp Y chỉ chứa các oxit.
Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 700. B. 600. C. 400. D. 500.
Câu 8: Nung 10,5 gam hỗn hợp Al và Mg trong không khí thu được 19,3 gam chất rắn gồm hỗn hợp các
oxit. Cho toàn bộ lượng oxit trên tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl a M. Giá trị của a là
A. 2,2. B. 2,1. C. 2,0. D. 2,3.
Câu 9: Khử hết m gam CuO bằng khí H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư,
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của m là

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. 9,6. B. 8,0. C. 6,4. D. 12,0.


Câu 10: Thực hiện phản ứng khử ZnO bằng khí CO dư, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X
bằng lượng dư dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của m là
A. 19,5. B. 39,0. C. 24,3. D. 48,6.
Câu 11: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít khí CO(đkc). Mặt khác để hòa tan
hết m gam hỗn hợp trên cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 150. D. 400.
Câu 12: Đem khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ZnO và CuO cần lượng vừa đủ V lít khí CO (đkc). Mặt
khác để hòa tan hết m gam hỗn hợp X cần 150ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 13: Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau phản ứng thấy khối lượng lá Zn (giả sử
lượng Cu sinh ra bám hết lên lá Zn)
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. giảm 0,01 gam.
Câu 14: Cho một đinh sắt vào dung dịch chứa 56,4 gam Cu(NO 3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, làm khô, đem cân thấy khối lượng đinh sắt nhiều hơn so với ban đầu
A. 2,4 gam. B. 1,2 gam. C. 3,6 gam. D. 4,8 gam.
Câu 15: Cho m gam Mg hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu
được 2,8 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 2,4. B. 4,0. C. 3,6. D. 3,0.
Câu 16: Cho lượng dư dung dịch HCl tác dụng hoàn toàn với 16,2 gam Al. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được V lít khí H2 thoát ra (đkc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 6,72. C. 20,16. D. 8,96.
Câu 17: Khử hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe 2O3 bằng khí CO dư, nung nóng, thu được m gam
chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 13,85. B. 8,05. C. 9,65. D. 3,85.
Câu 18: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và ZnO bằng lượng dư khí CO, nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 19,4 gam chất rắn là hỗn hợp các kim loại. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng qua
dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,0. B. 24,2. C. 21,8. D. 27,8.
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp Al, Zn, Mg bằng khí oxi dư, thu được 44,6 gam hỗn hợp chất
rắn X. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng
muối là
A. 74,4. B. 49,8. C. 99,6. D. 100,8
Câu 20: Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Cu, Mg cần dùng 4,48 lít khí O2 (đkc), thu được 24,00
gam hỗn hợp các oxit. Hòa tan hết lượng oxit trên bằng lượng dư dung dịch HCl. Dung dịch thu được sau
phản ứng đem cô cạn thu được khối lượng muối là
A. 46,00. B. 31,80. C. 24,70. D. 21,15.

CHUYÊN ĐỀ 7: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ - NHÔM


I. KIM LOẠI KIỀM
Trích đề minh họa Nhận biết
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.B. Na.
C. Mg. D. Al.
Câu 57: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. Na2SO4
Phát triển đề minh họa
Mức độ nhận biết
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.


Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Al. C. Na. D. Cu.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K.
Câu 5: Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 7: Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. Giấm ăn.
Câu 9: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl 2,
NaOH, nước Gia -Ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
A. NaCl. B. MgCl2. C. KCl. D. AlCl3.
Câu 11: Muối nào sau đây dùng chữa bệnh đau dạ dày do dư axit?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 12: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 13: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Na2SO4. B. KNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 14: Trong nước biển chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 16: Các kim loại kiềm có
A. độ cứng thấp. B. Khối lượng riêng lớn.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao. D. Tính khử yếu.
Câu 17: Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và
A. K2O. B. K2O2. C. KOH. D. KH.
Câu 18: Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là
A. Na2O, NO2, O2. B. NaNO2, O2. C. Na, NO2, O2. D. Na2O, NO2.

Mức độ thông hiểu


Câu 19: Cho biết Na(Z=11), cấu hình electron nào sau đây là của ion Na+?
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của K(Z = 19) là
A. 3s1. B. 4s1. C. 3d1. D. 4d1.
Câu 21: Oxit nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ?
A. CuO. B. Al2O3. C. FeO. D. Na2O.
Câu 22: Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. Khử ion Cl-. C. oxi hóa ion Cl-. D. Oxi hóa ion Na+.
Câu 23: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, sản phẩm của phản ứng nhiệt phân gồm
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 25: Cho phản ứng: X + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Chất X trong phản ứng trên là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.

3
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 26: Cho các chất: Na, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3.

Mức độ vận dụng


Câu 28: Cho 0,975 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại
kiềm là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 29: Hòa tan hết 2,3 gam kim loại Na vào lượng nước dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 11,2.
Câu 30: Cho 3,75 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong nước, thu
được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, Na. B. Na, K. C. Na, Cs. D. K, Cs.
Câu 31: Hòa tan hết 1,56 gam kim loại kiềm M vào 200 gam H2O, thu được dung dịch có khối lượng là
201,16 gam. Kim loại kiềm M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 32: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 100. D. 200.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam kim loại kiềm X trong khí clo dư, thu được 11,7 gam muối. Kim loại
kiềm X là
A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 35: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam
kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 36: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với axit
HCl dư, thu được 0,448 lít khí ở đktc. Kim loại kiềm là
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 37: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng hỗn hợp không đổi, thu
được 69 gam chất rắn. Phần trăm khơi lượng của Na2CO3 trong 100 gam hỗn hợp X là.
A. 84%. B. 16%. C. 46%. D. 54%.

II. KIM LOẠI KIỀM THỔ


Trích đề minh họa Nhận biết
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.B. Al.C. Fe.
D. Cu.
Câu 60: Thanh phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
A. Ca(NO3)2.B. CaCO3.C. NaCl.D. Na2CO3.
Phát triển đề minh họa
Mức độ nhận biết
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Kim loại nào sau đây là loại kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 40: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2.


Câu 41: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 42: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba. B. Be. C. Ca. D. Sr.
Câu 44: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 45: Thanh phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 47: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 48: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3
Câu 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. đá vôi.
Câu 50: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, Na3PO4. C. Na2CO3, HCl. D. Na2SO4, Na2CO3.
Câu 51: Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, SO 2-, 4HCO -, mẫu nước trên thuộc loại
3
A. nước cúng vĩnh cửu. B. Nước cứng tạm thời. C. nước mềm. D. Nước cúng toàn
phần.
Câu 52: Nước cúng tạm thời là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ và ion-
A. CO 2- B. SO 2-. C. Cl . D. HCO -.
3 . 4 3
Mức độ thông hiểu
Câu 53: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch FeSO4 thành Fe là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 54: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3  CO2  H2O  Ca(HCO3 )2 . B. Ca(HCO3 )2 ⎯⎯CaCO3  CO2  H2O .
C. CaCO3 ⎯⎯CO2  CaO . D. CaCO3  2HCl  CaCl2  CO2  H2O
Câu 55: Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. BaCl2.
Câu 56: Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 57: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4.
Câu 58: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 59: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO dư.
2
B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO dư.
2
C.
không có kết tủa.
D.
có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 60: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện. B. phương pháp nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 61: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 62: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)?

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. Mg Mg2+ + 2e. B. Mg2+ + 2e Mg. C. 2Cl- Cl2 + 2e. D. Cl2 + 2e 2Cl-.

Mức độ vận dụng


Câu 63: Cho 4,8 gam kim loại M thuộc nhóm IIA tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí ở đktc.
Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.
Câu 64: Hòa tan hết 5 gam kim loại kiềm thổ X vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Kim
loại X là
A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca.
Câu 65: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua.
Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Be D. Mg
Câu 66: Hòa tan hết 6,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (nhóm IIA) và oxit của nó cần vừa đủ 400ml dung
dịch HCl 1M. Kim loại M là
A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca.
Câu 67: Cho 2,16 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896
lít khí NO(đktc) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 13,92. B. 13,32. C. 14,50. D. 13,50.
Câu 68: Cho 2,8 lít khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 12,50. B. 15,0. C. 15,2. D. 13,5.
Câu 69: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M. Khi Kết thúc phản ứng thấy thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0. B. 15,0. C. 25,0. D. 20,0.

Câu 70: Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch


chứa 0,02 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc kết tủa vào

thể tích CO2(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của V1 và V2 lần lượt là m↓ (gam)


A. 0,224 và 0,672. B. 0,224 và 0,336.
C. 0,448 và 0,672. D. 0,336 và 0,448.

1,0

0 V1 V2 VCO2

III. NHÔM VÀ HỢP CHẤT. Trích đề minh họa


Mức độ nhận biết
Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3.


Mức độ hiểu
Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t0
A. 3FeO + 2Al ⎯⎯ 3Fe + Al 2O3 . B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO 2+ 3H .2

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.


Mức độ vận dụng
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24.B. 5,60.C. 4,48.D. 3,36.
Phát triển đề minh họa
Mức độ nhận biết
Câu 71: Vị trí của Al(Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 2, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 72: Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2
Câu 73: Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. -3.
Câu 74: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 75: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 76: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 77: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 78: Kim loại Al tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. NaC1. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 79: Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng dung dịch
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.
Câu 80: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)2. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al2 (SO4)3.
Câu 81: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3.
Câu 82: Oxit nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm?
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2 O3.
Câu 83: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 84: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Câu 85: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Fe2O3.nH2O.
C. Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O. D. FeCO3.
Câu 86: Hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray. Hỗn hợp tecmit gồm bột Fe2O3 với kim loại
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 87: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.

Mức độ thông hiểu


Câu 88: Oxit nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. FeO. B. CaO. C. Na2O. D. Al2O3.
Câu 89: Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3?
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 90: Cho các chất: Al, Al2O3, Fe, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và
dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 91: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. Fe2O3 + 2Al 0
⎯t⎯  2Fe + 2Al O .
B. 2Al + 2NaOH + 2H O  2NaAlO + 3H .
2 2 2
C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 92: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng,
các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.

Mức độ vận dụng


Câu 93: Cho dãy các chất: Al, NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 95: Hòa tan hoàn toàm m gam Al trong dung dịch NaOH dư thấy thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 4,05. B. 5,40. C. 2,70. D. 6,075.
Câu 96: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 10,2. C. 12,9. D. 23,1.
Câu 97: Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 46%. B. 81%. C. 27%. D. 63%.
Câu 98: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (có tỉ lệ mol 1:1), cần vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 10,2. C. 12,9. D. 5,4.
Câu 99: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thu được V lít khí H2(đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 5,60.
Câu 100: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo thành 8,4 lí khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 2,70. C. 8,10. D. 6,75.
Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 5,4. C. 2,7. D. 4,8.
Câu 102: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 103: Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam.
Câu 104: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy tạo ra 10,08 lít khí SO2 (đo ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 4,05. C. 8,10. D. 6,75.
Câu 105: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 106: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí
H2(đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là
A. 11,10. B. 13,90. C. 12,45. D. 14,75.
Câu 107: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với H2O dư thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là
A. 2,8. B. 1,12. C. 1,67. D. 2,24.
Câu 108: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75. B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Chuyên đề 8: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT


Mức độ nhận biết:
Trích đề minh họa
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Phát triển đề minh họa – mức độ nhận biết
Câu 1. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 2. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 3. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 4. Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 5. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO2. B. Fe2O3 . C. Al2O3 . D. ZnO.
Câu 6. Ở điều kiện thường chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 7. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 8. Cho dung dịch AgNO vào dung dịch chất X , thu được kết tủa. Chất X là:
3
A. Fe NO3 B. Al  NO3 C. Fe NO3  D. Cu  NO3 
3
 
3 2 2
Câu 9. Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. HNO3 đặc nóng. D. CuCl2.
Câu 10. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl2.
Câu 11. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2?
A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH. D. MgCl2.
Câu 13. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là?
A. hemantit, pirit, manhetit, xiderit. B. xiderit, manhetit, pirit, hemantit.
C. pirit, hemantit, manhetit, xiderit. D. xiderit, hemantit, manhetit, pirit.
Fe  NO  ⎯t⎯  X  NO  O . Chất X là
o

Câu 14. Cho phản ứng


3 2 2
A. Fe3O4. B. Fe(NO 2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 15. Hợp chất Fe2 SO4  có tên gọi
3
A. Sắt (III) sunfat B. Sắt (II) sunfat C. Sắt (II) sunfat D. Sắt (III) sunfat

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 16. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. CuCl2.
Câu 17. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra kim loại Cu là
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 18. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. HNO3 loãng. D. H2SO4đặc,nguội
Câu 19. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 20. Chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử
A. FeCl2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.

Mức độ thông hiểu:


Trích đề minh họa
Câu 54: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 69: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối
Fe(II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Phát triển đề minh họa: Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho kim loại Fe lần lượt vào dung dịch chứa các chất riêng biệt: H 2SO4 loãng, Fe(NO3)3, NaCl, CuCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, dư. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Dung dịch HCl dư. D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 3. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Đốt Fe trong bình đựng khí Clo dư.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 giải phóng ra khí?
A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(OH)3.
Câu 5. Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch HNO3 thu được dung dich X và không có khí thoát ra. Hợp
chất đó là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 6. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, NaNO3 lẫn HCl, NaCl. Số trường hợp xảy ra phản
ứng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho dung dịch Fe(NO ) vào dung dịch AgNO .
3 3 3
B.
Cho Fe vào dung dịch NaOH.
C. Cho Fe vào dung dịch CuCl .
2
D. Cho Fe vào dung dịch HNO đặc, nguội.
3
Câu 8. Trường hợp nào sau đây tạo ra 2 muối của sắt?
A. FeO tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 9. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. NaNO3.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)?
A. Đốt cháy hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí.
B. Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 11. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch nào sau đây thu được kết tủa màu nâu đỏ?
A. FeCl2. B. FeCl3. C. Fe(NO3)2. D. FeSO4.
Câu 12. Hỗn hợp Fe, FeO tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III)?
A. HCl. B. HNO3 loãng C. NaCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 13. Cho các chất: Fe, FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)2. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14. Hóa chất có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO3 loãng. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KCl.
Câu 15. Dung dịch nào sau đây không có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
loãng?
A. FeCl2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)2. D. FeSO4.
Câu 16. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng trong dung dịch chứa chất tan
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2 và HNO3 dư.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 18. Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. CuCl2. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III), giả sử thí nghiệm thực hiện trong điều kiện không
có không khí?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng
Câu 20. Để bào quản dung dịch FeCl2, người ta cho vào dung dịch kim loại
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Mg.

Chuyên đề 9: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ HÓA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG


* Mức độ nhận biết
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
I. Mức độ nhận biết.
Câu 1: Khí X được xem là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Để giảm thiểu
tác hại của khí X, tăng cường quá trình quang hợp thông qua việc tăng diện tích trồng cây được xem là một
trong những biện pháp cơ bản trên toàn cầu. Khí X là
A. SO2. B. N2. C. CO2. D. H2.
Câu 2: ”Nước đá khô”không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 3: Khí X là một trong những khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc
và gây tử vong. Khí X là
A. CO. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 4: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO 2 rất độc, gây đau đầu,
chóng mặt, tổn thương phổi, tim. Để an toàn trong khi thí nghiệm và bảo vệ môi trường người ta thường đặt
một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch HCl. D. Nước.
Câu 5: Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được
xử lí triệt để. Những chất khí đó là

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2.


Câu 6: ”Hiệu ứng nhà kính”là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây
ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2. B. O2. C. SO2. D. CO2.
Câu 7: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 8: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là”nước đá khô”. Nước đá khô không nóng
chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 9: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy
nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí gas.
Câu 10: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 11: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 12: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 13: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
Câu 14: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. muối ăn. D. thạch cao.
Câu 15: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 16: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Chất X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 17: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc
phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam.
Chất độc này còn được gọi là
A. đioxin. B. Clo. C. nicotin. D. TNT.
Câu 18: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ
lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ
dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 19: Khí thiên nhiên có thành phần chính là
A. hiđro. B. propan. C. metan. D. butan.
Câu 20: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 22: Khí CO là một trong những khí được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ
độc và gây tử vong. Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và Fe2O3. D. than hoạt tính.


Câu 23: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí
X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO. B. CO2. C. NH3. D. H2.
Câu 24: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để
khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột than. C. Nước. D. Bột lưu huỳnh.
Câu 25: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon.
Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là
A. CO. B. CO2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 26: Nguồn nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường là
A. xăng, dầu. B. khí H2. C. Gas. D. than đá.
Câu 27: Chất gây nghiện có trong thuốc lá làA. Cafêin. B. Moocphin. C. Hassish. D. Nicotin.
Câu 28: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HCl. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. AgCl. D. NH3.
Câu 29: Kim loại có trong nước thải (sản xuất pin, acquy, …), khí thải của xe thường là:
A. crom. B. asen. C. chì. D. kẽm.
Câu 30: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái
đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit

CHUYÊN ĐỀ 10: TỔNG HỢP HÓA VÔ CƠ


Trích đề minh họa
Mức độ vận dụng
Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn

A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.


Câu 73: Cho các phát biểu sau:
Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là
A. 3.B. 4.C. 5.D. 2.

Phát triển đề minh họa


Câu 1: Nung 8 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 11,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Câu 2: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là
A. 104 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 180 ml.
Câu 3: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa
tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 300. C. 400. D. 600.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam
chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 ở đktc và dung dịch Z. Cô
cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 38,5. B. 50,5. C. 53,7. D. 46,6.

4
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 5: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
5,376 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm thu được
chất rắn Y. Hòa tan hết chất rắn Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít lít H 2 (đktc). Để hòa tan hết m
gam hỗn hợp X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?
A. 300ml. B. 450 ml. C. 360 ml. D. 600ml.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn dùng để sản xuất NaOH.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngoài không khí ẩm thì kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
(a) Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(b) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
(c) Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3, thanh sắt bị ăn mòn điện hóa
học. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonframe).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khí điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3.. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3
(5) Nhiệt phân muối AgNO3 (6) Cho khí CO dư qua CuO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
3
(2)
Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO .H O.
2 2
(4) Al(OH) , Al, NaHCO là các chất có tính chất lưỡng tính.
3 3

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

(5)
Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe (SO ) dư;
2 4 3
(b) Cho dung dịch AgNO tác dụng với dung dịch Fe(NO ) dư.
3 3 2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Điện phân dung dịch CuSO với điện cực trơ;
4

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al O (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong nước dư.
2 3
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO ) có xuất hiện kết tủa.
3 2
(c)
Thạch cao nhung dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
(d)
Kim loại Cu oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch.
(e) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO có xảy ra ăn mòn điện hóa.
4
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl nóng chảy.
3
(b)
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) Hỗn hợp Fe O và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H SO loãng, dư.
3 4 2 4
(d) Hợp chất NaHCO có tính chất lưỡng tính.
3
(e) Muối Ca(HCO ) kém bền với nhiệt.
3 2
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Chuyên đề 11: HÓA HỌC VÔ CƠ 11- SỰ ĐIỆN LI


Trích đề minh họa
Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HCI.B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH.
Chất điện ly yếu gồm: axit yếu, bazơ yếu, nước
→ Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần điện ly 11.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Phát triển nội dung


Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl B. CH3COOH C. H2O D. HF
Câu 2. Chất nào sau đây là chât điện li?
A. HCl B. C6H6 C. CH4 D. C2H5OH
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH COO CH COO  B. HCl→H++Cl−
3
H
C. H PO  3H  PO3 D. Na PO  3Na  PO3
3 4 4 3 4 4

Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaSO4 B. CH3OH C. HCl D. Al2(SO4)3
Câu 5. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH3. B. AgCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CH3COOH. B. H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. H2S, NaCl, AgCl. D. NaCl, HCl, NaOH.
Câu 7. Chất nào dưới đây không phải chất điện li?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. CuSO4.
Câu 8. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4 H+ + HSO4- B. H2CO3 H+ + HCO -
3
C. H2SO3 2H+ + SO 2- D. Na2S 2Na+ + S2-
3
Câu 9. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 10. Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl
C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3
Câu 11. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 12. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. AgNO3 và H3PO4.
C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
-
Câu 14. Trong dung dịch, ion OH có thể cùng tồn tại với ion
A. K+. B. H+. C. HCO3-. D. Fe3+.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH. B. K2CO3 và HNO3.
C. NaCl và Al(NO3)3. D. NaOH và MgSO4.
2+ 2-
Câu 16. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
3
⎯⎯
đây?
A. CaCl2 + Na2CO3. B. Ca(OH)2 và CO2.
C. Ca(HCO3)2 + NaOH. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.
Câu 17. Cho các phương trình hóa học:
(1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O;
(3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 18. Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. HCl + OH – → H2O + Cl –. B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

C. H+ + OH – → H2O. D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.


2–
Câu 19. Phương trình rút gọn Ba2+ + SO4 → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2. B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 20. Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 21. Phương trình H+ + OH- ⎯⎯ H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 ⎯⎯ Na2CO3 + H2O B. NaOH + HCl ⎯⎯ NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 ⎯⎯ BaSO4 + 2HCl D. 3HCl + Fe(OH)3 ⎯⎯ FeCl3 + 3H2O
Câu 22. Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản
ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.
Câu 23. Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 24. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.
Câu 25. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 26. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 27. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước.
Câu 28. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa.
Câu 29. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol của ion sau đây là đúng?
A.  H    10 7 M . B.  H    10 7 M . C.  H    10 7 M . D.  H    [OH  ]
Câu 30. Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.

Chuyên đề 11: HÓA HỌC VÔ CƠ 11 – CACBON - NITƠ


Trích đề minh họa
Câu 74. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm C
A. 19,04.B. 18,56C. 19,52.D. 18,40.

Phát triển đề minh họa


Câu 1. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí X
vừa đủ khử hết 48 gam Fe 2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2O. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp khí
X là:
A. 14,28 B. 28,57 C. 13,24 D. 16,14
Câu 2. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85.
Câu 3. Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO 2 qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,52. C. 4,48. D. 2,80.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 4. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước; H 2 và khí CO)qua các bon nung đỏ, thu được hỗn hợp Y gồm
CO và H2. Cho Y qua 15 gam hỗn hợp gồm Fe3O4; Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng chất rắn thu được 10,6 gam. Phần trăm thể tích của hơi nước trong X là:
A. 50,0%. B. 37,5%. C. 25,5%. D. 62,5%.
Câu 5. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X (gồm hơi nước; H 2 và khí CO) qua các bon nung đỏ, thu được hỗn hợp Y
gồm CO và H2. Cho Y qua hỗn hợp gồm Fe 3O4; Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 5,4 gam.Biết phần trăm thể tích của hơi nước trong X là 50%. Giá trị của V là:
A. 5,04. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 6. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2)qua các bon nung đỏ, thu được 0,03 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y qua ống đựng 15 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3; FeO (dư, nung nóng), sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,52. B. 14,84. C. 14,76. D. 14,68.
Câu 7. Trộn 0,25 mol khí CO với 0,35 mol hỗn hợp (gồm hơi nước và khí CO 2) ta thu được hỗn hợp X. Dẫn
toàn bộ X qua các bon nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp Y gồm (CO, H 2 và CO2). Cho Y hấp thụ vào dung
dịch chứa Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 45. B. 20. C. 30. D. 5.
Câu 8. Dẫn 0,825 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2)qua các bon nung đỏ, thu được 1,425 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH) 2, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,5. B. 12. C. 22,5. D. 15.
Câu 9. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư
thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,14.
Câu 10. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2 và H2. Cho
toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch
HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí
CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.

CHUYÊN ĐỀ 12: HỮU CƠ 11


Trích đề minh họa
Câu 58. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.B. Etilen.C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 63. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4ml dung dịch H 2SO4 đặc vào ốn
A. etilen.B. axetilen.C. propilen.D. metan.

Phát triển đề minh họa


Câu 1.Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 2. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
Câu 3. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H6 B. C3H4 C. C3H2 D. C2H2
Câu 4. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopropan B. isopren C. ancol isopropylic D. toluen
Câu 5. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaHCO3 B. HCl C. CH3COOH D. KOH
Câu 6. Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en. B. etan. C. propin. D. propen.
Câu 7. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng.


C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh.
Câu 8. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 9. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH4. D. CH2=CH2.
Câu 10. Số liên kết pi  trong phân tử vinylaxetilen là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Anken X có công thức cấu tạo CH3 CH2 C  CH3   CH CH3 . Tên cùa X là?
A. iso hexan B. 2-etỵlbut-2-en C. 3-metylpent-2-en D. 3-metylpent-3-cn
Câu 12. Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?
A. Propan B. Etilen C. Stiren D. Axetilen
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2.
C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5-OH.
Câu 15. Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 18. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen.
Câu 19. Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)?
A. NaNO3. B. KCl. C. KHCO3. D. NaOH
Câu 20. Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, t°)?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propilen.
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten. B. Etan. C. Isopren. D. axetilen.
Câu 22. Etilen là tên gọi thông thường của chất nào sau đây?
A. CH  CH B. CH3C  CH C. CH3CH3 D. CH2  CH2
Câu 23. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng
nhạt. Khí X là
A. etilen. B. anđehit propionic. C. propin. D. metan.
Câu 24. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là
A. Etilen. B. Propilen. C. Axetilen. D. Propen.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là:
A. Al4C3. B. Ca2C. C. CaC2. D. CaO.
Câu 26. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 27. Cho các chất: axetilen, toluen, benzen, vinylaxetilen, etilen, stiren, phenol, etan, buta-1,3-đien. Trong
các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
A. anđehit axetic B. ancol metylic C. ancol etylic C. D. axit axetic
Câu 29. Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ
2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

A. glyxerol. B. saccarozơ. C. etylen glycol. D. etanol.


Câu 30. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp
ở khoảng 60-70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol.
Câu 31. Rót 1–2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1–2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol
Câu 32. Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm và đậy
nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là
A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Etan.
Câu 33. Cho 2 ml chất lỏng ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng
dung dịch Br2, hiện tượng xảy ra trong bình là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen.
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.
Câu 34. Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống
nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. glixerol. B. phenol. C. anđehit fomic. D. etanol.
Câu 35. Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y.
Đốt cháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là
A. etyl axetat. B. benzen. C. anđehit axetic. D. axit acrylic.
Câu 36. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống
nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. etanol. B. anilin. C. glucozơ. D. axit axetic.
Câu 37. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch anđehit fomic (HCHO) đun
nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, quan sát thấy
A. có lớp bạc sáng trên thành ống nghiệm.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng đục.
C. xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có lớp bạc oxit đen bám trên thành ống nghiệm.
Câu 38. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình
đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al4C3.
C. CaC2. D. Ca.

Câu 39. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa
dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 40. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ dưới đây) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.

Mở rộng bài tập lớp 11 sang hóa hữu cơ bài toán về hiđrocacbon.
Trích đề minh họa lần 1:
Câu 72: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng c
A. 0,20.B. 0,25.C. 0,15.D. 0,30.

Phát triển đề:


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO 2 (đktc)
và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,105. B. 0,045. C. 0,070. D. 0,030.
Câu 2. Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m
gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,32 mol khí O2, thu được 7,48 gam
CO2. Giá trị của m là
A. 5,20. B. 5,16. C. 2,64. D. 4,90.
Câu 3. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.
Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn
Y là
A. 5,60 lít. B. 8,40 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được
6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ
1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được
24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 6. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm: axetilen, propin, buta-1,3-đien và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ
55
xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là . Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
3
0,16 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,10.
Câu 7. Nung nóng 6,15 gam hỗn hợp X gồm: axetilen, isopren và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là a. Biết 6,15 gam X
làm mất màu tối đa 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 15,375. B. 30,750. C. 20,500. D. 10,250.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 25%. B. 30%. C. 35%. D. 40%.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng
KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Câu 9. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol)
tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt
khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡CH. B. CH2=C=CH2. C. CH≡C-CH=CH2. D. CH≡C-C≡CH.

5
Khóa Xuất phát sớm hóa 12 dành cho 2k6 học cùng cô Liên các em ib đăng

You might also like