You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ 01: CÔNG THỨC, DANH PHÁP, ĐIỀU CHẾ ESTE VÀ CHẤT BÉO

Câu 1: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa. B. tráng bạc.
C. hiđro hóa. D. hiđrat hoá.
Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl fomat.
C. Etyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 3: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông. B. tơ tằm. C. bột gạo. D. mỡ bò.
Câu 4: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl propionat. B. Benzyl axetat.
C. Geranyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOCH2C6H5.
C. C15H31COOCH3. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 6: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Este metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO.
C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. C17H33COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 11: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 12: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Dầu mazut. B. Mỡ động vật.
C. Dầu cá. D. Dầu thực vật.
Câu 13: Este metyl metacrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 14: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo stearic là
A. C17H33COOH. B. C15H31COOH.
C. C17H31COOH. D. C17H35COOH.
Câu 15: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 17: Este etyl fomat có công thức là
1
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 18: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH.
C. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 19: Este metyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo oleic là
A. C17H35COOH. B. C17H33COOH.
C. C17H31COOH. D. C15H31COOH.
Câu 21: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. phenol.
C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 22: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là
chất béo?
A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Este benzyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 24: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.
Câu 25: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 26: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 27: Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 28: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Trilinolein có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 29: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC15H31)3. B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 30: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC15H31)3. B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 31: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo linoleic là
A. C17H33COOH. B. C17H31COOH.
C. C17H35COOH. D. C15H31COOH.
Câu 32: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè).
C. Dầu dừa. D. Dầu luyn.
Câu 33: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. axetyl etylat.
Câu 34: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
2
A. C2H5COOCH2C6H5. B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 35: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo panmitic là
A. C17H35COOH. B. C17H33COOH.
C. C15H31COOH. D. C17H31COOH.
Câu 36: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH. B. HCOOH.
C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.
Câu 37: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng
của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 38: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. trung hòa. C. kết hợp. D. ngưng tụ.
Câu 39: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOC6H5.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 40: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 41: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối. B. Etyl axetat.
C. Este no, đơn chức. D. Chất béo.
Câu 42: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. axit panmitic.
C. glixerol. D. axit stearic.
Câu 43: Este phenyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. C6H5COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 44: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 45: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tristearin. B. Glixerol. C. Tripanmitin. D. Triolein.

3
CHUYÊN ĐỀ 21: BÀI TẬP THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY, ĐIỀU CHẾ ESTE
Câu 1: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 3,28 gam.
Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80. B. 10,20. C. 12,30. D. 8,20.
Câu 3: Đốt cháy 6,0 gam một este X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 4: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 60 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 52 gam.
Câu 5: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
số gam chất rắn là
A. 1,64 gam. B. 3,96 gam. C. 2,84 gam. D. 4,36 gam.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X, thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 7: Cho 13,2 gam este đơn chức no X tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,3 gam
muối. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Để xà phòng hoá 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có công
thức phân tử là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C6H12O2.
Câu 9: Cho 0,1 mol este X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng hết với NaOH, thu được 8,2 gam muối. Công
thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam
kết tủa. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Cho 4,2 gam este no, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 4,76 gam muối natri. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 12: X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 13: Thủy phân 3,52 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 1,28
gam ancol Y. Khối lượng muối tạo thành là
A. 3,20 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 4,84 gam.
Câu 14: Đun nóng 1,1 gam este no, đơn chức X với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của X so
với khí CO2 là 2. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOCH3. D. HOC2H4CHO.
Câu 16: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác), thu được 11 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 70%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
Câu 17: Cho 11 gam metyl propionat tác dụng với 150 ml KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,4. B. 14,5. C. 14. D. 19,4.

4
Câu 18: Hợp chất hữu cơ đơn chức X có khối lượng mol bằng 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH
dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 19: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được 41,25
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.
Câu 20: Đốt cháy một este, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. Thuỷ phân hoàn toàn 6 gam este trên cần
dùng vừa đủ 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C5H10O2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của este

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam
kết tủa. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 2,7. D. 5,4.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, thu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl axetat
Câu 25: Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở X phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử
của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este, thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X

A. C4H8O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 28: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH, thu được 2 chất Y và Z trong đó Z
có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Tên gọi của X
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl fomat.
Câu 29: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu
được là
A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 30: Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 0,5M. Công thức của este là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 31: Xà phòng hoá 17,6 gam este đơn chức X cần dùng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. Công thức của
X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 32: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 2,3 gam ancol etylic.
Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp gồm hai este CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 bằng dung dịch
NaOH 0,5M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 100 ml. B. 30 ml. C. 50 ml. D. 200 ml.

5
Câu 35: Khi 8,8 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được 4,6 gam
một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 36: Cho 11,1 gam este CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 19,1 gam. B. 14,4 gam. C. 12,3 gam. D. 14,3 gam.
Câu 37: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 8,56. C. 3,28. D. 10,4.
Câu 38: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
số gam chất rắn là
A. 3,76 gam. B. 3,96 gam. C. 5,16 gam. D. 4,36 gam.
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 40: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
A. 13,8. B. 4,6. C. 6,975. D. 9,2.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 42: Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,6 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 43: Cho 7,2 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng ancol thu được là
A. 3,84 gam. B. 8,16 gam. C. 9,84 gam. D. 3,2 gam.
Câu 44: Cho 7,2 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng muối thu được là
A. 3,84 gam. B. 8,16 gam. C. 9,84 gam. D. 3,2 gam.
Câu 45: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được m gam ancol. Giá trị
của m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 6,4. D. 3,2.
Câu 47: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa
thu được là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
Câu 48: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch KOH (dư), đun nóng. Khối lượng ancol CH3OH thu
được là
A. 6,0 gam. B. 4,6 gam. C. 8,2 gam. D. 3,2 gam.
Câu 49: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu
được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 55%.
Câu 50: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng
thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Câu 51: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), hiệu suất đạt
80%. Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 7,04. C. 14,08. D. 4,80.
Câu 52: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 62,5%. C. 55%. D. 75%.

You might also like