You are on page 1of 94

BÀI TẬP MÔN HOÁ HỌC Lớp 12

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật. B. Dầu thực vật. C. Dầu cá. D. Dầu hỏa.
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa. B. Tráng gương. C. Este hóa. D. Hiđro hóa.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3.
C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 4: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với
dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 7: Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. polime hóa.
Câu 8: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
Câu 10: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong
dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 11: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
Câu 12: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat.
Câu 13: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 15: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2. D. Là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 17: Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.

Lưu hành nội bộ Trang 1


Câu 18: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch
Br2 là:
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).
Câu 20: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol
Câu 21: Metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 22: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3,
C3H7OH.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C 4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH,
không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với
các tính chất trên là:
A. 5. B. 3. C. 2 D. 4.
Câu 25: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
A. (C17H29COO)3C3H5. B.C2H5NH2. C. (C6H10O5)n. D. C2H4.
Câu 27: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
Câu 31: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 6 C. 4 D. 5.
Câu 32: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl format. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat
Câu 33: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 34: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm
hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. butyl fomat. D. metyl
propionat.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36: Chất nào sau đây là axit béo?
A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit panmitic.
Câu 37: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 38: Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5ONa.
Câu 39: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2.
C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 40: Chất không phản ứng được với nước brom là
A. etilen (CH2=CH2). B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3). D. phenol (C6H5OH).
Câu 41: Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
Câu 43: Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là
A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 44: Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u. Biết chỉ
có X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3/NH3. X, Y
lần lượt là
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5. B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
C. OHC-COOH và C2H5-COOH. D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
Câu 45: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện
tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai
lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp, Chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 46: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin B. Glixerol C. Tristearin D. Triolein
Câu 47: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol
Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 48: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl
axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 49: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tristearin không phản ứng với nước brom B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Câu 51: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có
một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. Cn H2n2O2 B. Cn H2n O2 C. Cn H2n2O2 D. Cn H2n1O2
Câu 52: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 53: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl format B. Benzyl exetat C. Isoamyl exetat D. Etyl butirat
Câu 54: Etyl axetat không tác dụng với
A. O2 (to) B. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng) D. H2 (Ni, to)
Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
Câu 56: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. Cn H2n2O, n  2 B. Cn H2n O2 , n  C. Cn H2nO2 , n  D. Cn H2n O, n  2
2 1
Câu 57: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 58: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOC2H5
Câu 59: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic
Câu 60: Sự hyđro hóa các chất béo có mục đích:
1. Chuyển chất béo không no thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do bị oxi hóa).
2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (bơ nhân tạo).
3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên, mục đích cơ bản nhất là
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. 1 và 2
Câu 61: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 62: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 63: Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D.
HCOOCH=CHCH3
Câu 64: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và CH3ONa D. CH3OH và CH3COOH
Câu 65: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 66: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH D. HCOOH và C2H5NH2
Câu 67: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t0), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là
A. metanol B. etyl axetat C. etanol D. axit axetic
Câu 68: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 69: Hợp chất X có công thức phân tử C nH2nO2. Chất X không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit
vô cơ được 2 chất X1 và X2. Biết rằng X1 có tham gia phản ứng tráng gương; X 2 khi bị oxi hóa cho metanal.
Giá trị của n là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Câu 71: Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng được
với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 72: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, NaHCO3.
Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 73: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat B. Metyl acrylat C. Tristrearin D. Phenyl
axetat
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
Câu 75: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 76: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- là gốc phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. benzen axetat D. metyl benzoat
Câu 77: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. C2H3COOCH3 B. HCOOC2H3 C. CH3COOC3H5 D. C3COOCH3
Câu 78: Etyl axetat phản ứng được với chất nào sau đây?
A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl
Câu 79: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol
Câu 80: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. metyl fomat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl axetat
Câu 81: Chất có mùi chuối chín là
A. đimetyl ete B. isoamyl axetat C. axit axetic D. glixerol
Câu 82: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat B. Propyl fomat C. Etyl acrylat D. Etyl axetat
Câu 83: Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C6H5OH B. CH3COCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOH
Câu 84: Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa D. CH3COONa và C6H5ONa
Câu 99: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm là nhờ các este
A. có mùi thơm, an toàn với người B. là chất lỏng dễ bay hơi
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
Câu 86: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 88: Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 89: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat được điều chế từ axit etanoic và ancol metylic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 90: Câu nào dưới đây đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
Câu 91: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat
Câu 92: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 93: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
Câu 94: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat
Câu 95: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
Câu 96: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5 B. C3H5(COOCH3)3 C. HCOOCH3 D. C2H5OC2H5
Câu 97: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 ancol và nước B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối
Câu 98:Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC2H4CHO D. HCOOC2H5
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với
5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá
đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó

A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 3. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu
được một hợp chất hữu cơ cho phản ứng cộng với dung dịch brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOO-CH2CH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được
một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:
A. C2H5COOH và C3H7COOH B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 5. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,68 lit khí CO 2 (đktc) và 12,42 gam
H2O. Phần trăm số mol của axit oleic trong hỗn hợp X là:
A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được
23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY
< MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
Câu 7. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân
cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 8. Este đơn chức mạch hở X thu được từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z (xúc tác
H2SO4 đặc, to). Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Số CTCT có thể
có của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic (C 17H31COOH). Để trung hòa m gam X cần
50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO 2 (ở
đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 62,5%. B. 30%. C. 31,25%. D. 60%.
Câu 10. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic.
Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô
cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 96,4. C. 99,2. D. 97.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
(không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 16,2 B. 14,6 C. 10,6 D. 11,6
Câu 12. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa
X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24 B. 10,80 C. 15,53 D. 9,18
Câu 13. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800
ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 6,40 gam. B. 4,88 gam. C. 5,60 gam. D. 3,28 gam.
Câu 14. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 140oC,
thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 38,2 gam. D. 34,2 gam.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a
mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Câu 16. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6
gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
C. HCOOCH2CH2OOCCH3. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Câu 17. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam
hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn
trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 3,40 gam. D. 2,72 gam.
Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 19,2. C. 9,6. D. 8,2.
Câu 19. Este X có công thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 20. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 21. Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí
oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 22. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
Câu 24. Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức, mạch hở có xúc tác axit đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.
CTCT của X là
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2-CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 25. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,6 gam một este X cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 4M, thu được 19,8
gam 2 muối có số mol bằng nhau (khối lượng mol mỗi muối đều lớn hơn 68). CTCT của X có thể là
A. CH3COO-(CH2)3-OOCC2H5. B. HCOOC6H4CH3.
C. CH3COOC6H4CH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai este đơn chức X, Y (M X < MY) cần dùng hết 110 ml dung
dịch NaOH 1M thu được 10,46 gam hỗn hợp hai muối, đồng thời thu được 2,9 gam ancol Z, ancol này không
bền chuyển hóa ngay thành anđehit. Công thức cấu tạo của hai este lần lượt là
A. CH3–COO–CH=CH–CH3 và CH3–COO–C6H4–CH3.
B. CH3–COO–CH2–CH=CH3 và CH3–COO–C6H4–CH3.
C. CH3–COO–CH=CH2 và CH3–COO–CH2–C6H5.
D. CH3–COO–CH=CH2 và CH3–COO–C6H4–CH3.
Câu 27. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam CH 3COOH và 11,5 gam ancol etylic với H 2SO4 làm xúc tác đến khi
phản ứng kết thúc thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50% B. 52% C. 65% D. 66,67%
Câu 28. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67%
Câu 29. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 6,36 gam X tác dụng với 6,9 gam
ancol etylic (xúc tác H2SO4) thu được 7,776 gam hỗn hợp este, hiệu suất của các phản ứng este hoá bằng
nhau. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 64%. B. 80% C. 75% D. 70%
Câu 30. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH 3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl
axetat (dầu chuối). Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol
isoamylic là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 195,0 gam. B. 200,9 gam. C. 286,8 gam. D. 295,5 gam.
Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm
xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản
ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
Câu 32. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. B. CH3OOC-CH2-COO-C3H7.
C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. D. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68
lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit
axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88.
Câu 34. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
(o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,48. B. 0,72. C. 0,24. D. 0,96.
Câu 35. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo.
Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO 2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác
dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit panmitic và axit oleic. B. axit panmitic và axit linoleic.
C. axit stearic và axit linoleic D. axit stearic và axit oleic.
Câu 37. Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0 B. 6,4 C. 4,6 D. 9,6
Câu 38. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH 3OH và C2H5OH (tỉ lệ
mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng. Khối
lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)
A. 11,43 gam B. 10,89 gam C. 14,52 gam D. 15,25 gam
Câu 39. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 8,5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH,
thu được một hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng gương và 6,97 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 40. Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xác tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản
ứng thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 80% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 41. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam
muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5
Câu 42. Đun sôi a gam triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol
và hỗn hợp Y gồm m gam muối oleat với 3,18 gam muối linoleat. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4. C. 3,22. D. 6,44.
Câu 43. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối C17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần và glixerol. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO.
C. 2 gốc C15H31COO. D. 3 gốc C15H31COO.
Câu 44. Thuỷ phân hoàn toàn một lipit trung tính bằng NaOH thu được 46 gam glixerol (glixerin) và 429 gam
hỗn hợp hai muối. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C15H31COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 45. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là
A. C15H31COOH và C17H33COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m
gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,245 B. 0,285 C. 0,335 D. 0,425
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1: Phản ứng nào không chứng minh tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
Câu 2: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để
cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin.
Câu 3: Tơ nào được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 4: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được
dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ
Câu 6: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó

A. Tinh bột và saccarozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 10: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 11: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 12: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 13: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:
A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3. C. Quỳ tím. D. nước brom.
Câu 14: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 16: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 17: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 18: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ
D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
Câu 20: Saccarozơ phản ứng được với
A. H2O (H+, to). B AgNO3/NH3. C. Dd Br2. D Cu(OH)2/OH- (to).
Câu 21: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Chất tham gia trực
tiếp phản ứng này là
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 23: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Fructozơ cho phản ứng tráng bạc nên phân tử fructozơ có nhóm anđehit.
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
Số nhận định không chính xác là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R. B. Z, T, R. C. X, Z, R. D. X, Y, Z.
Câu 25: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch brom.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 26: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) thì không xảy ra phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. metylfomat.
Câu 27: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Br2
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 29: Chất nào sau đây không cho phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 30: Hiđro hoá chất nào thì thu được sản phẩm duy nhất là sorbitol?
A. tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 31: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Amilopectin B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 32: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó
chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
Câu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .
(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim.
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 35: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH B. CH3CHO C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 36: Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:
Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit
thành ……..(3)…..
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) ancol etylic
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
Câu 37: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí
nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch AgNO3/NH3, đun Xuất hiện kết Xuất hiện kết
nhẹ tủa bạc trắng tủa bạc trắng
Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết
tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
Câu 38: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm -OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 39: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Nước brom
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng
B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
Câu 43: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 44: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Kết tủa trắng
Nước brom
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
Câu 45: Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?
A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Glucozơ. D. Saccarozơ
Câu 46: Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom
B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
Câu 47: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bông nõn chứa đến 98% xenlulozơ
B. Tinh bột là lương thực của con người
C. Xenlulozơ và tinh bột là hai chất đồng phân
D. Saccarozơ được dùng để pha chế thuốc
Câu 49: Có các mệnh đề sau:
(1) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
(2) Cacbohiđrat là sản phẩm hiđrat hoá cacbon.
(3) Đisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 loại monosaccarit.
(4) Polisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra nhiều loại monosaccarit.
(5) Monosaccarit là những cacbohiđrat đơn giản nhất nên không thể bị thủy phân.
Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 51: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. glucozơ. B. tinh bột C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 52: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3. B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°.
C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng. D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó

A. Tinh bột và saccarozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 56: Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?
(1). Cả 4 chất đều tan trong nước.
(2). Chỉ có 2 chất thủy phân
(3). Cả 4 chất đều phản ứng với Na
(4). Trừ xenlulozơ, 3 chất còn lại đều có phản ứng tráng bạc.
(5). Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất đều thu được số mol O2 bằng số mol H2O
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Câu 57: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó
chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
Câu 58: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .
(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh,
C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Câu 61: Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Xenlulozo và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit
C. Thủy phân saccarozo thì thu được fructozo và glucozo.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat và tripanmitin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(1) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Saccarozo bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(6) Cacbohidrat còn được gọi là gluxit hay saccarit thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
(7) Fructozơ và glucozo chuyển hoá qua lại trong môi trường axit.
(8) Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
+
(9) Sản phẩm thủy phân hoàn toàn xenlulozo (xúc tác H , t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 65: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 66: Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. etyl axetat.
Câu 67: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.
Câu 68: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là
A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.
Câu 69: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 70: Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 71: Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 73: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Xenluloza. C. Saccaroza. D. Tinh bột.
Câu 74: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenluloza. B. Saccaroza. C. Glucoza. D. Tinh bột.
Câu 75: Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. sợi bông. C. tơ nilon -6,6. D. tơ capron.
Câu 76: Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng thủy phân là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 77: Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 78: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat.
Câu 80: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, có nhiều nhất trong quả nho chín. X là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dd NH3 (dư) thấy Ag tách ra.
Lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam. B. 20,6 gam. C. 28,6 gam. D. 26,1 gam.
Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối
đa là:
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 19,8 gam. D. 43,2 gam.
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Giá
trị của m là:
A. 21,6. B. 10,8. C. 27. D. 32,4.
Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Giá
trị của m là (biết hiệu suất phản ứng, H = 75%):
A. 21,6. B. 18. C. 10,125. D. 10,8.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Giá
trị của m là (biết hiệu suất phản ứng, H = 75%):
A. 21,6. B. 18. C. 10,125. D. 10,8.
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thấy có 10,8 gam
Ag tách ra. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,25M. B. 0,50M. C. 1,0M. D. 0,75M.
Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì lượng Ag tối đa
thu đựơc là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4. B. 48,6. C. 64,8. D. 24,3.
Câu 8: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 12,96 gam. D. 6,48 gam.
Câu 9: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác
dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam. B. 3,42 gam. C. 32,4 gam. D. 2,16 gam.
Câu 10: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4%. B. 14,4%. C. 13,4%. D. 12,4%.
Câu 11: Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:
A. 7,65% B. 5% C. 3,5% D. 2,5%
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tạo ra

A. 32,4. B. 21,6. C. 16,2. D. 10,8.
Câu 13: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 14: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị
của m là
A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.
Câu 15: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra
cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO 2. Vậy nồng độ % của glucozơ trong dung
dịch ban đầu là
A. 18%. B. 9%. C. 27%. D. 36%.
Câu 16: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y. Dung dịch Y này
làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. % khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là:
A. 40% B. 28% C. 72% D. 25%
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được :
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ. B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ D. 2kg glucozơ.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được
làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A. 162. B. 81. C. 324. D. 180.
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác
dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung
dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 43,2 và 32 B. 21,6 và 32 C. 43,2 và 16 D. 21,6 và 16
Câu 20: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa
axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được m (gam)
Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?
A. 80%. B. 66,67%. C. 75%. D. 50%.
Câu 21: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y. Dung dịch Y này
làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. % khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là:
A. 40% B. 28% C. 72% D. 25%
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, andehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đo ở đktc).
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dd trong bình thay đổi:
A. Tăng 6,2g B. Tăng 3,8g C. Giảm 3,8g D. Giảm 6,2g
Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là:
A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 10,8 gam
Câu 24: Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO3 trong amoniac thu được 8,64g kết tủa.
Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?
A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%
Câu 25: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch X (với
hiệu suất thuỷ phân 80%). Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là
A. 7,65 gam B. 13,5 gam C. 16 gam D. 10,8 gam
Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với một lượng dư Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa Cu2O. Giá trị của m là:
A. 14,4 B. 7,2 C. 5,4 D. 3,6
Câu 27: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H 2 ở đktc.
Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và
fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là:
A. 0,05mol và 0,15mol B. 0,05mol và 0,35mol
C. 0,1mol và 0,15mol D. 0,2mol và 0,2mol
CHƯƠNG III: HỢP CHẤT CHỨA NITƠ

I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amin đều không độc
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin HCl  X NaOH Y
Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2N−CH2−CH2−COOH B. CH3−CH(NH2)−COONa
C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N B. CH3NHCH3 C. CH3CH2NHCH3 D. CH3NH2
Câu 5: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 6: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp
chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
Câu 7: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 8: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 9: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua B. Anilin C. Metyl fomat D. Axit fomic
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHCH3 D.
CH3CH2NHCH3
Câu 11: Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N B. C, H, Cl C. C, H D. C, H, N, O
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên
kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 13: Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245 B. 281 C. 227 D. 209
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val.
Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 15: Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin. B. Metỵlamin. C. Glyxin. D. Axit
glutamic.
Câu 17: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val -Val -Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 19: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 21: Khi thủy phân peptit có công thức sau:
H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.
Câu 22: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính
gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3. Công thức
của axit malic là
A. HOOCCH(OH)CH2COOH. B. CH3OOCCH(OH)COOH.
C. HOOCCH(CH3)CH2COOH. D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.
Câu 23: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a
bằng:
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,15.
Câu 24: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly.
Câu 25: Phenylamin là amin
A. bậc II. B. bậc I. C. bậc IV. D. bậc III.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2- CO-NH-CH2-
COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 4. B. 3. C. 5 D. 2.
Câu 28: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein. B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein. D. sự đông tụ của lipit.
Câu 29: Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 30: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-
amino axit) mạch hở là
A. 7. B. 6. C. 5 D. 4.
Câu 31: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6. B. 3. C. 9. D. 12.
Câu 32: Cho dung dịch metylamin đến dư vào các ống nghiệm chứa dung dịch sau: FeCl3, HCl, NaHSO4,
CH3COOH, K2SO4. Số ống nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.
Câu 34: Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư
NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. ClNH3C2H4COONa. B. ClNH3C2H4COOH. C. NH2CH2COOH. D.
CH3CH(NH2)COONa.
Câu 35: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 36: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 37: Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là
C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 39: Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ
tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
Câu 40: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 41: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 42: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic. B. axit glutaric. C. glyxin. D. glutamin.
Câu 43: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-
amino axit) mạch hở là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 44: Phát biểu nào sau đâỵ đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 46: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Đimetylamin. D. Alanin.
Câu 47: Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện
thường. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 49: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có
trong thuốc lá là
A. Moocphin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin.
Câu 50: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.
B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.
Câu 51: Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng:
A. Tất cả đều là chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-aminoaxit là n-1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53: CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin
A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. bậc IV.
Câu 54: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. NA. C. quì tím. D. dung dịch NAOH.
Câu 55: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 56: Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực
bazơ giữa các chất hợp lí là
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2). B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
Câu 57: Dung dịch nào làm xanh quì tím?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. ClH3NCH2COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
Câu 58: Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245 B. 281 C. 227 D. 209
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val.
Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 60: Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 61: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin. B. Metỵlamin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 62: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
Câu 63: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5.
Câu 64: Alinin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaCl.
Câu 65: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3NH2 B. H2N-CH2-COOH C. NH3 D. CH3COOH
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có
của X là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 67: Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly – Val là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 68: α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. Lysin. B. Valin. C. Analin. D. glyxin.
Câu 69: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 70: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin. B. anilin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z (chất Z có
cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Benzylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D.
Câu 74: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-
Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 75: Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D.
CH3CH2CH2NH2.
Câu 76: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 77: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân
hủy. Số nhận định đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 78: Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 79: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. lysin.
Câu 80: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 81: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 83: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.
Câu 84: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng.
Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng.
nóng.
T Nước brom. Kết tủa trắng.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 85: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2.
Câu 86: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 87: Công thức của alanin là


A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 88: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 89: Trong các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực baza mạnh nhất trong
dãy trên là
A. NH3 B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 91: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etyl amin. C. Anilin. D. Glucozo.
Câu 92: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 93: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
Câu 94: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 95: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etyl amin. C. Anilin. D. Glucozo.
Câu 96: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin.
Câu 97: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val
và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Câu 98: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 100: Valin có công thức cấu tạo là
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH
Câu 2. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 3. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2H3(COOH)2
C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH
Câu 4. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N D. C4H8O4N2.
Câu 5. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 6. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn
dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa một chất hữu cơ đơn chức Y và hơi nước, và phần chất rắn chỉ chứa các
chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải
phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là:
A. 31; 46 B. 31; 44 C. 45; 46 D. 45; 44
Câu 7. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp
chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom B. Chúng đều là chất lưỡng tính
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 8. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200 B. 100 C. 320 D. 50
Câu 9. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 10. Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl,
tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2
Câu 11. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 12. Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm hai amino axit là NH2CH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác
dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 500 B. 300 C. 200 D. 150
Câu 13. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối
natri của α-amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N. Cho 17,8 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được 18,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCOOCH2CH3 B. CH2=CHCOONH4
C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 15. Cho 20,6 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H9O2N tác dụng với 100ml dung dịch
NaOH 2,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 24,2 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NC3H5. B. CH3COOH3NC2H3.
C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NC2H4COOCH3.
Câu 16. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam
Câu 17. Hợp chất X có công thức phân tử CH8O3N2. Cho 9,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Để tác dụng với các chất trong Y cần tối thiểu 200
ml dung dịch HCl a (mol/l) được dung dịch Z. Biết Z không tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2. Giá trị của a là
A. 1,5 B. 1 C. 0,75 D. 0,5
Câu 18. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa
phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19. Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X

A. 0,45 gam. B. 0,31 gam. C. 0,38 gam. D. 0,58 gam.
Câu 20. Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 11,966%. B. 10,526%. C. 9,524%. D. 10,687%.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng
hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị của m là
A. 43,9. B. 44,0. C. 58,5. D. 58,7.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 200 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Làm khan cẩn thận dung dịch sau phản ứng, tách thu được m gam muối vô cơ. Giá trị lớn
nhất của m là
A. 12,75. B. 15,90. C. 18,60. D. 18,75.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 24. X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với ancol đơn chức Z. Thủy
phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và
4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2
Câu 25. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3.
C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 26. Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C 3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH 3; Mặt
khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo đúng của Y
là:
A. NH2CH2-CH2-COONH4 B. CH3-NH-CH2-COONH4
C. NH2-CH2¬-COONH3CH3 D. CH3CH(NH2)COONH4
Câu 27. Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,4. B. 16,2. C. 17,2. D. 17,4.
Câu 28. Hợp chất mạch hở X là một muối có công thức phân tử C 2H8N2O3. X tác dụng được với dung dịch
KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2
khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho 0,2 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được
chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 25. B. 8. C. 17. D. 21,2.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH tạo một bazơ hữu cơ đơn chức. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn
chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là
A. 14,30. B. 12,75. C. 20,00. D. 14,75.
Câu 32. Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08 gam X cho phản ứng hết với 200 ml dung dịch
KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ
Y (đơn chức, bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:
A. 16,16 gam. B. 28,7 gam. C. 16,6 gam. D. 11,8 gam.
Câu 33. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H12O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34. Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10 B. 16,95 C. 11,70 D. 18,75
Câu 35. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit là NH 2CH2CH(CH3)COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH
tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 20,60. B. 25,75. C. 41,20. D. 15,45.
Câu 37. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch
chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C2H3COOH B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm lysin và valin tác dụng với HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi
cẩn thận dung dịch thu được (m + 23,725) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, kết thúc phản ứng tạo ra (m + 9,9) gam muối. Giá trị của m là
A. 52,60 B. 65,75 C. 58,45 D. 59,90
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2
chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97
CHƯƠNG 4: POLIME

I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1: Polime được sử dụng để sản xuất
A. Phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
B. Gas, xăng, dầu, nhiên liệu.
C. Chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
D. Dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
Câu 2: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và bông. B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và bông. D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
Câu 3: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ nilon-6. B. tơ clorin. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit -aminocaproic. B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl xianua.
Câu 5: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron.
C. tơ visco và tơ xenlulo axetat D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 6: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli (vinyl clorua). Số polime thiên nhiên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit, bazơ
nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, đồ
dùng gia đình... Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây?
A. Poli (phenol fomandehit). B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 8: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 9: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm:
Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được
thấy tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozo. D. glicogen.
Câu 10: Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng
hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 11: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2.
Câu 12: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng
ngưng. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5),
(6).(6).
Câu 15: Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Buta-l,3-đien. C. Propilen. D. Stiren.
Câu 16: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 17: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 18: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 19: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 20: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Propilen.
Câu 21: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 22: Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. sợi bông. C. tơ nilon -6,6. D. tơ capron.
Câu 23: Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là
1250. X là
A. polipropilen. B. polietilen. C. poli (vinyl clorua). D. teflon.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren. B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat. D. Axit amino axetic.
Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ
thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
Câu 26: Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. Poli (metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 27: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli (vinyl axetat). B. Polietilen.
C. Poli acrilonitrin. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 28: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5).
Câu 30: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH3-CH=CH2. D. C6H5OH và
HCHO. Câu 31: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen.
C. Amilozơ. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 32: Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat. B. bán tổng hợp. C. poliamit. D. thiên nhiên.
Câu 33: Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 34: Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
Câu 35: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Cao su isopren. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 36: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren. B. polibutađien.
C. cao su buna-N. D. cao su buna-S.
Câu 37: Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su Buna. B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 38: Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không
gian là
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
Câu 40: Monome được dùng để điều chế polietilen bằng phản ứng trùng hợp là
A. CH≡CH. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 41: Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli
(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 42: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 43: Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 44: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập
năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt
theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S
(lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ
học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa.
Câu 45: Sợi visco thuộc loại
A. polime trùng hợp. B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên. D. polime tổng hợp.
Câu 46: Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào
sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?
A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCl.
Câu 47: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 48: Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
Câu 49: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit). B. Poliisopren.
C. Polibutađien. D. Polietilen.
Câu 50: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. teflon. B. tơ nilon-6,6. C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 51: Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron.
Câu 52: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 53: Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
A. Polietilen B. Amilozo C. Xenlulozo D. Amilopectin
Câu 54: Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli isopren.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Poli (vinyl clorua).
Câu 55: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etilen terephtalat). B. Polipropilen.
C. Polibutađien. D. Poli metyl metacrylat).
Câu 56: Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ capron; tơ lapsan; tơ
nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5
Các chất là: protein, nilon-7, tơ capron, tơ ilon-6,6
Câu 57: Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?
A. Xenlulozo B. Cao su lưu hóa C. Xenlulozo nitrat D. Nhựa phenol fomandehit
Câu 58: Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ sợi D. Keo dán.
Câu 59: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac,
cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Các chất có cấu tạo không phân nhánh là: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ
nilon-7
Câu 60: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 61: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 62: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ
plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl.
Câu 63: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ nilon-6. B. tơ nitron. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 65: Cho các phát biểu sau
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ
(b) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl
metacrylat) Số phát biểu sai là
A. 4 B. 5 C. 2 D.3
Câu 66: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 67: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ nilon-6.
Câu 68: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 69: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ. B. Nilon-6,6.
C. Cao su isopren. D. Cao su buna.
Câu 70: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopetin. B. Xenlulozơ. C. Cao su isopren. D. PVC.
Câu 71: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách
nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng
đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 72: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 73: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6 C. Tơ olon D. Tơ lapsan.
Câu 74: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 75: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có
mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, …
Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó
là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng
H2. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 77: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin B. Cao su lưu hóa
C. Amilozơ D. Xenlulozơ.
Câu 78: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 79: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 80: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 81: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 82: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 83: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron
Câu 84: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.
Câu 85: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. amilopectin. B. PE. C. nhựa bakelit. D. PVC.
Câu 86: Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, H, N, O.
Câu 87: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5
Câu 88: Cho các phát biểu sau:
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng
hóa. (4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu
cơ.
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 89: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. PE B. PVC C. Tơ nilon-7 D. Cao su buna
Câu 90: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6 C. Tơ olon D. Tơ lapsan
Câu 91: Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?
A. Metyl amin B. Saccarozo C. Triolein D. Polietilen
Câu 92: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.
(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 93: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 94: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy
tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin. B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 95: Cho các phát biểu sau:
(1). Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.
(2). Tơ nilon-6, tơ visco và tơ tằm đều thuộc loại tơ hóa học.
(3). Trong thành phần của gạo nếp lượng amylopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(4). Đun nóng nước giếng bơm, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
(5). Đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc thu được metyl axetat. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Poli(etilen-terephtalat) thuộc loại polieste.
B. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được polime dùng để sản xuất tơ nilon-6.
C. Poliacrilonitrin là polime trùng ngưng.
D. Thuỷ tinh hữu cơ là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Câu 97: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 98: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ Lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ olon.
Câu 99: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 100: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6 là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nilon-6 nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 101: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6
Câu 102: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 103: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE B. PP C. PVC D. Teflon.
Câu 104: Một loại cao su chứa 2% S. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối disunfua –S-S-?
A. 46 B. 64 C. 80 D. 40
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân.
Câu 2: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 3: Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu gây ra bởi
A. nguyên tử khối của kim loại. B. cấu trúc mạng tinh thể kim loại.
C. electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. khả năng nhường electron của kim loại.
Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại có trạng thái thể lỏng là :
A. Na. B. K. C. Hg. D. Ag.
Câu 5: Kim loại có tính dẻo cao nhất, kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Au, Ag, Cr. B. Au, Ag, Fe. C. Ag, Au, Cu. D. Au, Cu, Cr.
Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại nặng nhất trong các kim loại lần lượt là:
A. Au, Os. B. Ag, Os. C. Ag, Pb. D. Ag, W.
Câu 7: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Cs, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. Mg. C. Cs. D. Fe.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ni. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 9: Bốn kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy điện hoá, biết:
+ X, Y tác dụng với dd HCl giải phóng H2.
+ Z, T không tác dụng với dd HCl.
+ Y tác dụng với dung dịch muối của X giải phóng kim loại X.
+ T tác dụng với dung dịch muối của Z giải phóng kim loại Z.
Thứ tự giảm dần tính khử của X, Y, Z, T là
A. Y, T, Z, X. B. T, X, Y, Z. C. Y, X, T, Z. D. X, Y, Z, T.
Câu 10: Cho các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng hoàn toàn với H2O ở nhiệt
độ thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây tạo thành đơn chất kim loại sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3.
B. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2.
C. Cho lượng dư khí CO đi qua bột Al2O3, nung nóng.
D. Cho kim loại Na vào lượng dư dung dịch CuSO4.
Câu 12: Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là
A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.
Câu 14: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch
X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.
Câu 15: Cho các cặp chất sau: (1) Fe dư và H2SO4 đặc nguội; (2) Fe và dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cu và dung
dịch FeCl2; (4) Fe(NO3)2 và dung dịch NaOH. Các cặp chất tác dụng với nhau tạo hợp chất Fe(II) là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 16: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt(II) là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là
A. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe2+. B. Ag+, Fe2+, Cu2+, Ca2+.
2+ 2+ 2+ 2+
C. Fe , Ni , Mg , Sn . D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+.
Câu 18: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2  YCl2 + X
Phát biểu đúng là :
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2
Câu 19: Cho các phản ứng xảy ra sau đây :
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là :
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 20: Cho phản ứng hoá học: 2Fe + Cu → 2Fe + Cu2+
3+ 2+

Phát biểu đúng là


A. Cu oxi hoá Fe3+ thành Cu2+. B. Cu có tính khử yếu hơn Fe2+.
3+ 2+
C. Fe khử Cu thành Cu . D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
2+
Câu 21: Cation Fe trong dung dịch có thể bị khử bởi
A. Fe. B. Al. C. Na. D. Ag+.
Câu 22: Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+. B. Ag+, Fe2+, Cu2+, Ca2+.
2+ 2+ 2+ 2+
C. Fe , Ni , Mg , Sn . D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+.
Câu 23: Để hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al có thể dùng dung dịch
A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HNO3 loãng nguội. D. AlCl3.
Câu 24: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng; Y là kim loại phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Zn, Cu, Fe, Ag lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng dư (không có mặt
không khí) thì số kim loại tan được là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng chất khí Y. Dẫn lượng dư khí Y đi qua oxit của
kim loại Z (đã được nung nóng), thu được kim loại Z. Kim loại X, Z lần lượt là:
A. Zn và Cu. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Cu và Fe.
Câu 27: Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Ag và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không thu được sản phẩm là kim loại?
A. cho bột Mg vào dung dịch FeCl2 dư. B. bột Cu vào dung dịch AgNO3 dư.
C. cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư. D. cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
Câu 29: Kim loại tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Hg.
Câu 30: Khi cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 thấy sủi bọt khí hiđro đồng thời thu được hỗn hợp hai chất
kết tủa. Kim loại X là
A. K. B. Cs. C. Ba. D. Na.
Câu 31: Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào dưới đây thì khối lượng thanh sắt giảm ?
A. AgNO3. B. FeCl3. C. Pb(NO3)2. D. CuSO4.
Câu 32: Dung dịch nào dưới đây vừa hoà tan được bột Al, vừa hoà tan được bột Cu ?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH.
Câu 33: Một loại Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe. Dùng dung dịch nào sau đây để được Ag tinh khiết mà
không làm thay đổi khối lượng của Ag?
A. Dung dịch HCl dư B. Dung dịch FeCl3 dư
C. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch HNO3 dư
Câu 34: Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp rắn Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag so với
ban đầu ta dùng dung dịch
A. HNO3 đặc nguội. B. H2SO4 đặc nóng. C. AgNO3. D. FeCl3.
Câu 35: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2, hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí không màu, kết tủa keo trắng. B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
C. sủi bọt khí không màu, không có kết tủa. D. không có bọt khí, có kết tủa keo trắng.
Câu 36: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2 và HNO3 đặc nguội. Vậy kim loại M

A. Zn B. Ag C. Fe D. Al
Câu 37: Hoà tan hết một lượng bột sắt trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Cho lượng dư
dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa gồm 2 chất. Hai chất trong kết tủa đó là
A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2. B. Fe(OH)3 và NaNO3.
C. Fe(OH)2 và NaNO3. D. FeO và Fe2O3.
Câu 38: Cho hai kim loại X, Y đều có hoá trị II. Kim loại X tan trong dung dịch HCl; kim loại Y tác dụng với
dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch muối của X. Phát biểu đúng là
A. tính khử của X yếu hơn Y. B. tính oxi hoá của X2+ mạnh hơn Y2+.
C. tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn X2+. D. tính khử của Fe2+ mạnh hơn Y.
2+
Câu 39: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu:
A. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe
2+ 2+
C. Fe + Cu → Fe + Cu D. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2++ Cu2+
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn một ít oxit sắt từ trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho một ít bột
Cu vào dung dịch X thì xảy ra phản ứng
A. Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.

C. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe. D. Cu + FeCl2  CuCl2 + Fe.
Câu 41: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 42. Thủy ngân dễ bay hơi, hơi thủy ngân rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Do các electron tự do phản xạ hầu hết tia sáng nhìn thấy được nên kim loại có ánh kim.
(b) Tất cả kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(c) Tất cả các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là nguyên tố kim loại.
(d) Tất cả các nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng đều thuộc nguyên tố kim loại.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại chỉ thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hoá học.
(b) Các ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng.
(c) Dạng oxi hoá của kim loại có tính oxi hoá càng mạnh thì dạng khử tương ứng có tính khử càng yếu.
(d) Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.
(e) Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại tăng.
Các phát biểu đúng là
A. (b), (c) và (d). B. (a), (b), (c) và (e). C. (a), (b) và (e). D. (a), (c) và (d).
Câu 45: Quá trình mô tả sự ăn mòn kim loại là
A. M + ne → Mn+. B. Mn+ + ne → M.
n+
C. M → M + ne. D. M → Mn+ + ne.
Câu 46: Thí nghiệm nào kim loại sắt chủ yếu bị ăn mòn hoá học?
A. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng hợp kim Fe-Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Nhúng hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 47: Cho các hợp kim sau: Fe – Cu; Fe – C; Al – Fe; Zn – Fe. Khi để các hợp kim trên trong không khí
ẩm thì số hợp kim mà sắt bị ăn mòn điện hoá học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (hợp kim Fe-C) người ta gắn vào vỏ tàu (phần chìm trong nước)
một tấm kim loại bằng
A. Zn. B. Ca. C. Pb. D. Cu.
Câu 49: Rỉ sắt có công thức là
A. Fe3O4. B. Fe2O3.nH2O. C. FeO.nH2O. D. Fe(OH)3.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh khí H2, người ta nên
A. cho Zn vào dung dịch HCl rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
B. cho Cu vào dung dịch HCl rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch ZnSO4.
C. cho Zn vào dung dịch HCl rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch MgSO4.
D. cho Zn vào dung dịch HCl.
Câu 51: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí giảm.
C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng, CuSO4.
(c) Để hợp kim Zn-Fe trong không khí ẩm.
(d) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 53: Trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. Hai dây đồng và nhôm quấn với nhau rồi để trong không khí ẩm.
B. Để một mầu sắt tây còn nguyên vẹn trong không khí ẩm.
C. Để một mẩu thép thường trong không khí ẩm.
D. Nhúng cặp kim loại Zn và Cu (tiếp xúc nhau) vào dung dịch HCl.
Câu 54: Phương pháp nào sau đây không được dùng để bảo vệ kim loại?
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt kim loại.
B. Chế tạo vật dụng, chi tiết máy bằng hợp kim không gỉ (inox).
C. Ghép kim loại cần bảo vệ với một kim loại khác có tính khử yếu hơn.
D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại.
Câu 55: Quá trình xảy ra tại catot khi để một mẩu gang trong không khí ẩm là
A. 2H2O + O2 + 4e → 4OH- B. C → C2+ + 2e.
C. Fe → Fe2+ + 2e. D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
Câu 56: Khi xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học, điều nào sau đây đúng?
A. Cực âm được gọi là catot. B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Cực dương được gọi là anot. D. Tại anot xảy ra quá trình khử.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim Fe-C để trong không khí ẩm bị rỉ là do sự ăn mòn điện hoá.
(b) Khi kẽm tan trong dung dịch axit thì xảy ra quá trình ăn mòn hoá học.
(c) Nhỏ dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp Zn và dung dịch H2SO4 loãng thì sự ăn mòn xảy ra nhanh hơn.
(d) Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá đều là quá trình oxi hoá-khử.
(e) Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá đều làm xuất hiện dòng điện trong kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 58: Nguyên tắc chung điều chế kim loại là
A. oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. điện phân hợp chất tương ứng của kim loại.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. khử ion kim loại ở mức oxi hoá cao về ion có mức oxi hoá thấp.
Câu 59: Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 60: Các kim loại được sản xuất bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy là:
A. Na, Mg, Al. B. K, Ca, Zn. C. Ca, Al, Fe. D. Na, Ca, Fe.
Câu 61: Cation Na+ bị khử khi
A. điện phân dung dịch NaCl. B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaOH. D. cho NaCl tác dụng với AgNO3.
Câu 62: Trường hợp nào dưới đây ion kim loại bị khử?
A. cho Ba kim loại vào dung dịch FeSO4. B. điện phân dung dịch NaNO3.
C. điện phân Al2O3 nóng chảy. D. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn).
Câu 63: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Na. B. Zn. C. Ba. D. K.
Câu 64: Từ Fe2O3 có thể điều chế trực tiếp Fe bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thuỷ luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 65: Dãy các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cr, Cu. B. Cu, Zn, Ca. C. Na, Al, Mg. D. Fe, Cu, Al.
Câu 66: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ thì tại catot xảy ra quá trình
A. oxi hoá ion Cu2+. B. khử ion Cu2+. C. oxi hoá ion Cl−. D. khử ion Cl−.
Câu 67: Cho 4 dung dịch chứa các chất tan riêng biệt sau: CuCl 2, NaCl, AlCl3, MgCl2. Điện phân dung dịch
(điện cực trơ) nào thì thu được kim loại ở catot?
A. CuCl2 B. NaCl C. H2SO4 D. MgCl2

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng 7 gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu. Số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,7. B. 0,4. C. 0,8. D. 0,9.
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Al, Zn, Al2O3, ZnO vào 800ml dung dịch HCl 0,95M thì phản ứng vừa đủ, thu
được 6,048 lít khí (đktc) và dung dịch có 43,22 gam muối. Giá trị của m là
A. 16,24. B. 17,24. C. 16,02. D. 18,00.
Câu 3: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao, chất khí sinh ra được dẫn toàn bộ
bộ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30. B. 10. C. 25. D. 15.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B 1 gồm Al, Fe, Cu ngoài không khí, thu được hỗn hợp B 2 có
khối lượng 41,4 gam gồm 3 oxit. Để tác dụng hết với hỗn hợp B2 cần V ml dd HCl 20% (D = 1,1 g/ml). Giá
trị của V là
A. 83. B. 166. C. 220. D. 110.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm các kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch Y và V
lít (đktc) H2. Để trung hoà dung dịch Y cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,0M. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 6: Khối lượng Fe tối đa có thể tan trong 200ml dung dịch HNO 3 1M là (giả sử NO là sản phẩm khử duy
nhất)
A. 5,6. B. 2,8. C. 4,2. D. 11,2.
Câu 7: Để hoàn tan hoàn toàn 3,84 gam bột Cu cần tối thiểu V mililít dung dịch HNO 3 0,5M, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 960. B. 80. C. 320. D. 240.
Câu 8: Hoà tan hết 4,01 gam hỗn hợp Cu và Al (tỉ lệ mol 5 : 3) trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng
thu được dung dịch X chứa 16,59 gam muối và thoát ra V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O (tỉ khối
của X so với H2 là 18,5). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,608. D. 0,387.
Câu 9: Cho hỗn hợp M gồm 3 kim loại Al, Cu, Ag có tỷ lệ mol lần lượt là 1:2:3; trong đó số mol Al là x mol.
Hòa tan M trong dung dịch HNO 3 đặc nóng chứa y gam HNO 3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được
sản phẩm khử là z mol hỗn hợp khí NO2, NO, không còn sản phẩm khử khác. Biểu thức tính y theo x và z là
A. y = 75,6(10x + z). B. y = 1,2(10x + 2z). C. y = 75,6(10x + 2z) D. y = 1,2(10x + 1,2z).
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al và một kim loại M. Cho 1,93 gam X tác dụng với H 2SO4 loãng (dư) thu được
0,065 mol H2. Nếu cho 1,93 gam X tác dụng với HNO3 đặc nóng (dư) sinh ra 0,15 mol NO2. Kim loại M là
A. Mg B. Sn C. Fe D. Zn
Câu 11: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được dung dịch chứa các chất tan là:
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và Fe(NO3)3. D. Ag và Fe(NO3)3.
Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm 2,6 gam Zn và x gam Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,5M và
AgNO3 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,2 gam hỗn hợp 3 kim loại. Giá trị của x là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,68. D. 4,48.
Câu 13: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04.
Câu 14: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn vào dung dịch CuSO 4. Sau một lúc thu được dung dịch Y và
2,84 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, phản ứng xong thu được dung dịch chỉ chứa 1
muối và khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam. Thành phần % khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 41,48%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 48,15%.
Câu 15: Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88
gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và
dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,48. B. 2,80. C. 5,60. D. 8,40.
Câu 16: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 1000 giây, thu được 0,81
gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 90%. B. 80%. C. 60%. D. 70%.
Câu 17: Hoà tan 2,88 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân Y với điện cực trơ trong thời
gian t giây thu được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở
caot thu được và tổng số mol khí ở 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là
A. 0,784. B. 0,910. C. 0,896. D. 0,336.
Câu 18: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được ba khí thoát ra ở hai cực điện với
thể tích bằng nhau (các thể tích khí đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tỉ lệ a : b là
A. 1: 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử K (Z = 19) là
A. [Ar] 4s1. B. [Ar] 3s1. C. [Ar] 3d1. D. [Ne] 4s1.
Câu 2: Công thức chung của hiđroxit kim loại R thuộc nhóm IA là
A. ROH. B. H2RO3. C. R(OH)2. D. R(OH)3.
Câu 3: Muốn bảo quản kim loại kiềm Na, K người ta ngâm chúng trong
A. dầu hỏa. B. xút. C. ancol. D. nước cất.
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện.
Câu 5: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất trong các ion sau?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 6: Đốt Na trong khí oxi khô thu được sản phẩm là
A. NaOH. B. NaO2. C. Na2O. D. Na2O2.
Câu 7: Nhóm kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy giảm khi số hiệu nguyên tử Z tăng?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIIIB.
Câu 8: Để điều chế kim loại Na, người ta tiến hành
A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn). B. dùng CO khử Na2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân NaCl nóng chảy. D. dùng Al khử Na2O ở nhiệt độ cao.
Câu 9: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHCO3 và KHSO4, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1.
Câu 10: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH. B. cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
C. cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. D. cho NaCl vào dung dịch MgSO4.
Câu 11: Đặc điểm (tính chất) nào dưới đây không phải là đặc điểm (tính chất) của kim loại kiềm?
A. Đều có bán kính nguyên tử lớn. B. Đều có tính khử mạnh.
C. Đều có số oxi hoá +1 trong hợp chất. D. Đều có năng lượng ion hoá lớn.
Câu 12: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2, hiện tượng quan sát được là
A. không có bọt khí, có kết tủa keo trắng. B. sủi bọt khí không màu, không có kết tủa.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. D. sủi bọt khí không màu, kết tủa keo trắng.
Câu 13: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KHCO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. Na2CO3.
Câu 14. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3.
C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2 D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.
Câu 15: Phát biểu đúng là
A. Đốt kim loại Na trong khí oxi khô chủ yếu thu được Na2O.
B. Trong các kim loại kiềm, chỉ có Li khử nước ở nhiệt độ thường.
C. Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm khử nước trước.
D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất.
Câu 16: Trong nhóm IA, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử kim loại kiềm giảm dần.
B. tính khử của kim loại kiềm tăng dần.
C. nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng dần.
D. khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 17: Trong hợp chất, kim loại kiềm thể hiện mức oxi hoá
A. 0, +1. B. 0, +2. C. +1. D. +1, +2.
Câu 18: Để phân biệt 2 dung dịch: NaCl và NaHCO3, ta dùng
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd BaCl2. D. dd KOH.
Câu 19: Nhóm kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy giảm khi số hiệu nguyên tử Z tăng?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIIIB.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ thể hiện mức oxi hoá +1.
(b) Các ion dương kim loại kiềm có tính oxi hoá mạnh.
(c) Kim loại kiềm đều phản ứng hoàn toàn với nước ở điều kiện thường.
(d) Các kim loại kiềm đều có năng lượng ion hoá thấp.
Các phát biểu đúng là
A. (b), (c) và (d). B. (a), (c) và (d). C. (a) và (d). D. (a) và (b).
Câu 21: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Rb. B. K. C. Li. D. Cs.
Câu 22: Các dung dịch đều tác dụng với NaHCO3 và giải phóng chất khí là
A. H2SO4, NaHSO4, NH4HSO4. B. CaCl2, HCl, NH4Cl.
C. HNO3, NaHSO4, Ca(OH)2. D. Ba(OH)2, NaOH, HNO3.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(b) Khả năng khử nước của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
(c) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm đều chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(d) Để bảo quản kim loại Na, K; người ta ngâm chúng trong dầu hoả.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Phát biểu không đúng là
A. Trong cùng một chu kì, tính khử của kim loại kiềm thổ luôn kém hơn kim loại kiềm.
B. Nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.
C. Năng lượng ion hoá của các kim loại kiềm đều thấp.
D. Nguyên tử kim loại kiềm thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 (n ≥ 2).
Câu 25: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư.
Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlCl3.
Câu 26: Có thể phân biệt 3 dung dịch: K2SO4, K2CO3, KHCO3 bằng 1 thuốc thử là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd Ca(OH)2. D. dd HCl.
Câu 27: Để huỷ lượng nhỏ kim loại kiềm còn dư sau thí nghiệm một cách an toàn, người ta dùng
A. dầu hoả. B. benzen. C. nước. D. cồn 96o.

Câu 28: Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch canxi hiđrocacbonat thì thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí. B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa đỏ nâu. D. vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.
Câu 29: Để phân biệt mẫu nước cứng tạm thời và mẫu nước cứng vĩnh cửu có thể dùng
A. dung dịch Na3PO4. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 30: Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. K.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường.
B. Từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
C. Mg tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường.
D. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn.
Câu 32: Hiđroxit của kim loại kiềm thổ M có công thức hoá học là
A. M(OH)2. B. MO. C. MOH. D. M2O.
Câu 33: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. chuyển ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành chất dễ bay hơi.
B. chuyển Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành chất ít tan.
C. chuyển ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành kết tủa.
D. làm giảm nồng độ Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
Câu 34: Đun nóng dung dịch nào dưới đây có thể loại bỏ hoàn toàn độ cứng của dung dịch?
A. dung dịch hỗn hợp Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
B. dung dịch hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.
C. dung dịch hỗn hợp CaSO4 và Mg(HCO3)2.
D. dung dịch hỗn hợp CaSO4 và MgCl2.
Câu 35: Loại đá hoặc khoáng vật nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Đá phấn. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá vôi.
Câu 36: Phát biểu đúng là
A. thạch cao sống được dùng để đúc khuôn, nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
B. canxi cacbonat tan được trong dung dịch axit axetic.
C. thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
D. canxi hiđrocacbonat rất bền với nhiệt.
Câu 37: Hoá chất nào có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. NaHCO3.
Câu 38: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 là
A. HNO3, KOH, Na3PO4. B. H2SO4, NaHSO4, BaCl2.
C. NaHSO4, NaOH, CaCl2. D. HNO3, Ca(OH)2, NaCl.
Câu 39: Trong tự nhiên, phản ứng mô tả quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động là
A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2  CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5 B. 7 C. 6. D. 4
Câu 41: Trộn hai dung dịch nào dưới đây thì không thu được kết tủa?
A. dung dịch NaHSO4 và dung dịch BaCl2. B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch KHCO3 và dung dịch BaCl2. D. dung dịch Na3PO4 và dung dịch AgNO3.
Câu 42: Đá vôi, đá hoa cương, vỏ sò, ốc đều có chứa
A. FeCO3. B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.
Câu 43: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl,
NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 44: Chất X không tan trong nước nhưng tan trong nước có hoà tan khí CO2 tạo thành dung dịch Y. Cho
dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y được hỗn hợp 2 chất kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 45: Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch X rồi dẫn tiếp
luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào được mô tả đúng trong số các hiện tượng sau?
A. Bari tan, sủi bọt khí, đồng thời xuất hiện kết tủa xanh.
B. Bari tan, có sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan hoàn toàn.
C. Bari tan, có sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng.
D. Bari tan, xuất hiện kết tủa xanh, rồi kết tủa tan hoàn toàn.
Câu 46: Chất tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 là
A. Na2S. B. SO3. C. SO2. D. CO2.
Câu 47: Độ dẫn điện của dung dịch X giảm khi để X trong không khí (giả sử nước không bay hơi). Dung dịch
X là
A. dd Ca(OH)2. B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 loãng. D. dd NaCl.
Câu 48: Cho các chất sau: CaCO3; Ca(HCO3)2; Al2O3; CaCl2. Số chất bị phân huỷ bởi nhiệt là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 49. Có các nhận xét sau:
(a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. (b) Độ cứng của Cr > Al.
(c) Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (d) Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al
(e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 50. Hãy cho biết thí nghiệm nào nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Sục khí CO2 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho Mg vào dung dịch KHSO4 D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl.
Câu 52: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 53: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 là
A. NaHSO4, NaOH, CaCl2. B. HNO3, Ca(OH)2, NaCl.
C. H2SO4, NaHSO4, BaCl2. D. HNO3, KOH, Na3PO4.
Câu 54: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X chứa FeCl3, Al(NO3)3, CuSO4 được kết tủa Y.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Số chất có trong Z là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, khí CO2 thường lẫn tạp chất
là HCl. Để loại HCl khỏi CO2 thì tốt nhất nên dùng
A. Ca(OH)2. B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch KOH đặc.
Câu 56: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây thì không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. AlCl3. B. Na2SO4. C. NaCrO2. D. NaHCO3.
Câu 57: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra hàng triệu năm. Phản
ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.
B. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaO + CO2  CaCO3.
Câu 58: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường, X và Y đều tan trong dung
dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung
dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu B. Mg , Fe và Ag C. Na, Al và Ag D. Mg,Al và Au
Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3.
(d) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm thu được đồng thời chất kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
  
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : CaO   CaCl X
2   Ca(NO
Y
3 2 )  Z CaCO
3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là :
A. Cl2, AgNO3, MgCO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, Na2NO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 61. Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng
dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn.
X CuO, t0  CaOH 2  H2SO4  khí thoát ra
Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là  
A. Hơi nước. B. N2 và hơi nước. C. CO. D. N2.
2+ 2+ 2+ +
Câu 62: Để loại bỏ hết các ion Ca , Mg , Ba , H có trong một dung dịch, người ta có thể dùng dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. AgNO3.
Câu 63. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng.
Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O; (2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Hai chất đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Hai chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Hai chất đều hòa tan được kim loại Al
D. Hai chất đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
Câu 65: Nước cứng là nước chứa nhiều các cation
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Zn2+. D. Mg2+, Zn2+.

Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Dùng dung dịch NaHCO3 có thể làm mất tính cứng của các loại nước cứng.
B. Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách cho Na2O vào nước.
D. Dùng nước cứng để giặt giũ sẽ hao tốn xà phòng.
Câu 67: Người ta gọi nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là nước cứng tạm thời vì
A. chỉ cần đun sôi nước cũng làm mất tính cứng.
B. chỉ cần dùng bazơ cũng làm mất tính cứng.
C. chỉ cần dùng dung dịch HCl cũng làm mất tính cứng.
D. chỉ cần dùng Na2CO3 cũng làm mất tính cứng.
Câu 68: Một dung dịch có chứa nhiều muối Mg(HCO3)2 và CaCl2 thì dung dịch đó thuộc loại
A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời.
C. nước mềm. D. nước cứng vĩnh cửu.
Câu 69: Chất nào không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. HCl. C. NaOH. D. CaO.
Câu 70: Để làm mềm nước có tính cứng toàn phần có thể dùng dung dịch
A. AgNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 71: Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao khan được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương.
-
(b) Nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3 được gọi là nước cứng vĩnh cửu.
(c) Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hoà tan CO2.
(d) Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì kết thúc thí nghiệm thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 73: Chọn phát biểu đúng:
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O
Câu 74: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 75: Trong các chất sau: NaOH, CaOH 2 , Na2CO3 , Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất có thể làm mềm
nước có tính cứng tạm thời là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước tăng dần.
(c) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
(d) Cs được dùng làm tế bào quang điện.
(e) Đun nóng đến hoàn toàn nước cứng tạm thời, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3,
NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3, HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

Câu 78: Cho sơ đồ


+ HCl B +X+Z
o
t ñpnc
M D E
M

C+ Y + Z

Chất M là
A. Al. B. Mg. C. Cr. D. Zn.
Câu 79: Cho dãy các kim loại sau: K, Cu, Fe, Al, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2. B. 3. D. 5. D. 4.
Câu 80: Kim loại nào không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 81: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 82: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 83: Kim loại nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc Cl2 đều cho cùng một muối?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 84: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 85: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với nước và không khí.
Câu 86: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là :
A. NaOH. B. H2O. C. NaOH hoặc H2O. D. Cả NaOH và H2O.
Câu 87: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí. Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm
cháy trong không khí với
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
Câu 88: Cho bột Al từ từ đến dư vào các dung dịch riêng rẽ chứa các chất sau: HCl; FeCl3; CuSO4; Ba(OH)2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 89: Phản ứng hoá học nào xảy ra khi dùng hỗn hợp tecmit để hàn đường ray xe lửa?
A. 2Al + Fe2O3t0  2 3 Al O + 2Fe.
B. 4Al(NO3)3 t0  2 3 2Al O 2 + 12NO 2 + 3O .
2Al + 3CuO  0  2 3 Al O
t
C. + 3Cu.
D. 2Al2O3 t0  4Al + 3O
2 .
Câu 90: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 91: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit.
C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 92: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Magie. D. Đồng.
Câu 93: Một loại quặng boxit chứa: Al2O3, Fe2O3 và SiO2. Muốn loại bỏ Fe2O3 ra khỏi quặng thì người ta
nghiền nhỏ quặng rồi cho vào dung dịch
A. HNO3 đặc nóng. B. NaOH đặc nóng. C. HCl đặc nóng. D. HNO3 đặc nguội.
Câu 94: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. điện phân Al2O3 nóng chảy. B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 95: Criolit có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng
chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 96: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 97: Cho sơ đồ chuyển hoá:
dd HCl
X1
dd NaOH
Al dd dd NaOH
X dd HCl
X2
X1, X2 lần lượt là
A. AlCl3 và NaAlO2. B. NaAlO2 và AlCl3.
C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. AlCl3 và Al(OH)3.
Câu 98: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.(b) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
(c) Criolit có công thức là NaF.3AlF3. (d) Trong tự nhiên, corindon chứa Al2O3 dạng
khan.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (dư) tạo kết tủa keo trắng.
(b) Khoáng vật corindon có chứa nhôm oxit khan.
(c) Canxi cacbonat tan được trong axit axetic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 101: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Có kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. Không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
H O
Câu 102: Cho sơ đồ chuyển hóa: M HCl X NH3 2 Y t0  Z ñpncM
Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. X, Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.
Câu 103: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt thưc hiện các bước:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 104: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 105: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;
Nhận định đúng về hai phản ứng trên là
A. Hai phản ứng trên chứng minh Al có tính lưỡng tính.
B. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
Câu 106: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 107: Cho các phát biểu:
(a) Al(OH)3 có tính axit trội hơn tính bazơ.
(b) Axit aluminic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
(c) Vật bằng nhôm bền trong không khí và nước do có lớp oxit bền bảo vệ.
(d) Phèn chua được dùng để làm trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch.
C. Al2O3 rất bền với nhiệt. D. Al(OH)3 có tính bazơ trội hơn axit.
Câu 109: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 đều không tan được trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. NH3. C. Ba(OH)2. D. HNO3 loãng, nguội.
Câu 110: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện phản ứng
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư).B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư).
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 111: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thì thấy hiện tượng
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan trong NH3 dư.
B. có kết tủa keo trắng không tan trong NH3 dư.
C. có kết tủa keo trắng đồng thời có bọt khí không màu.
D. có kết tủa keo trắng, kết tủa tan một phần trong NH3 dư.
Câu 112: Có 3 chất rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân
biệt 3 chất trên, thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. H2O. D. dung dịch KOH.
Câu 113: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (loãng, dư)
vào 4 dung dịch trên thì số chất tạo kết tủa sau phản ứng là
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 115: Cho các chất sau: Ca(HCO3)2; CaO; Al2O3; Al; Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 116: Phát biểu sai là
A. Phèn chua dùng để làm trong nước, có công thức KAl(SO4)2.24H2O
B. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm hoặc bằng sắt để đựng H2SO4 đặc nguội.
C. Criolit là một loại quặng nhôm có công thức: Na3AlF6
D. Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(4) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation Ca2+, Mg2+.
(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 118. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119: Dung dịch Y chứa một muối của nhôm. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y thì kết thúc thí nghiệm
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Mặt khác, cho một ít bột Cu và H 2SO4 loãng vào Y rồi đun nhẹ thì thấy
dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh, đồng thời giải phóng chất khí. Dung dịch Y chứa
A. NaAlO2. B. AlCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al(NO3)3.
Câu 120: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. FeCl3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 121: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không thu được kết tủa Al(OH)3?
A. NaAlO2 + CO2(dư) + H2O  B. AlCl3 + NH3(dư) + H2O 
C. NaAlO2(dư) + HCl + H2O  D. AlCl3 + KOH(dư) 
Câu 122: Thí nghiệm có kết tủa tạo thành sau khi phản ứng xảy ra xong là
A. Cho dung dịch KOH vừa đủ vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
D. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào nước vôi trong.
Câu 123: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K 2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 124: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Tính tan (trong nước) tan không tan không tan tan
Với dung dịch NaOH không xảy ra không xảy có xảy ra phản không xảy ra
phản ứng ra phản ứng ứng phản ứng
Với dung dịch Na2SO4 không xảy ra không xảy không xảy ra phản ứng tạo
phản ứng ra phản ứng phản ứng kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 125: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất X Y Z T
Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ
Dung dịch HCl Khí bay ra Đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất
Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Kết tủa trắng,
sau tan.
Dung dịch chất Y là
A. AlCl3. B. KHSO4. C. Ba(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 126: Cho sơ đồ sau: X O 
CO2  H2  Y   
Ba (OH Y X.
NaHSO4 Z )2
  T
Các chất X và Z tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch có khối lượng
lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 1,33 gam. Kim loại X là
A. Na. B. K. C. Cs. D. Rb.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là :
A. Na. B. Rb. C. K. D. Li.
Câu 3. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào
X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH) 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước.
Chất Z là
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 4: Cho 3,51 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ X, Y (thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, ZX
< ZY) vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,376 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng
kim loại Y có trong 3,51 gam hỗn hợp ban đầu là
A. 1,35. B. 2,16. C. 0,81. D. 2,40.
Câu 5: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100ml X vào
100ml Y, sau các phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y vào 100ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 7 : 5. B. 11 : 4. C. 11 : 7. D. 7 : 3.
Câu 6: Rót từ từ (vừa khuấy đều) dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a (mol) K 2CO3 và 1,25a
(mol) KHCO3. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số mol khí CO2 vào số mol HCl đã dùng như sau :
Khi số mol HCl đã dùng là x (mol) thì dung dịch sau phản ứng có chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20.
Câu 7: Hòa tan 4,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba có tỷ lệ mol là 2 : 1 vào nước dư, sau đó hấp thụ 1,456 lít khí
CO2 (ở đktc) vào dung dịch thu được. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 3,94 g B. 2,955 g C. 12,805 g D. 7,88 g
Câu 8: Một loại nước cứng vĩnh cửu chứa 4 loại ion và nồng độ tương ứng: Ca (10 mol/lít); Mg2+ (2.10-4
2+ -4

mol/lít); SO42- (10-4 mol/lít) và ion Xn- (x mol/lít). Ion Xn- và giá trị của x là
A. NO3- và 4.10-4. B. Cl- và 4.10-4. C. NO3- và 2.10-4. D. Cl- và 2.10-4.
Câu 9: Dung dịch X chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO 3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô
cạn dung dịch X được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 127,2. B. 102,2. C. 90,1. D. 105,5.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, Ca, MgO, CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl dư. Phản ứng xong
thu được 6,496 lít khí (đktc) và dung dịch Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 16,98. B. 32,12. C. 21,78. D. 31,08.
Câu 11: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H 2 (đktc). Cho
khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. V = 2,24 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
Câu 12: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO 3- và Cl- trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản
ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.
Câu 13. Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số ion sau (X,
Y không chứa cùng loại ion):
Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3– SO42– NO3– CO32–
Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15
Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 25,13. B. 27,75. C. 26,24. D. 23,60.
Câu 14: Cho hỗn hợp bột gồm x mol Al và y mol K vào lượng dư nước thì hỗn hợp tan hết. Quan hệ giữa x
và y là:
A. x ≥ y B. x ≤ y C. x > y. D. x = y.
Câu 15: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím.
B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5a mol kết tủa.
C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2.
D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư thu được 0,25 mol khí. Nếu cho m gam X
tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 0,4 mol khí (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). m có giá trị là
A. 12,8g. B. 16g. C. 18g. D. 10,95g.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 10,64 lít H 2 (đktc).
Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 1M và HCl 2M thu được 27,20 gam kết tủa và
dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 35,00 gam muối khan. Phần trăm
khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,19% B. 60,04% C. 48,88% D. 55,00%
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít H 2
(đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 13,92%. B. 27,84%. C. 34,79%. D. 20,88%.
Câu 19: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K 2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X
và thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO 2 vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là:
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2. B. V = 5,6. C. V = 6,72. D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch Y; a gam kết tủa và hỗn
hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa, đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Y thì thu được thêm
a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỉ lệ số mol giữa Al4C3 và CaC2 là (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 22: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy với các điện
cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al 2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000
giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 4,712 gam hỗn hợp bột Al và Fe 2O3 (không có không khí). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư sinh ra 0,024 mol H 2.
Thành phần % khối lượng Fe tạo thành trong hỗn hợp X là:
A. 23,76 B. 52,33 C. 46,34 D. 47,54.
Câu 24: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí) hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4
sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 3,696 lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất).
Giá trị của m là
A. 4,83. B. 8,46. C. 9,66. D. 19,32.
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. Cl2 B. Cu C. HNO3 D. KOH.
Câu 2: Muốn khử dung dịch chứa ion Fe3+ thành dung dịch chứa ion Fe2+ cần dùng lượng dư kim loại
A. Al B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 3: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 4: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO 3 thấy có khí
màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không
tan trong axit). Quặng đó là :
A. Xiđêrit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2).
+X +Y
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe →→ FeCl3→→ Fe(OH)3 ( mỗi mũi tên ứng với một phản ứng ). Hai chất X, Y
lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2 B. HCl, Al(OH)3
C. HCl, NaOH D. Cl2, NaOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.
B. Kim loại sắt bị oxi hoá bởi HNO3 loãng nguội.
C. Phần trăm khối lượng cacbon trong thép lớn hơn trong gang.
D. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 B. MgSO4 và Fe2(SO4)3
C. MgSO4 và FeSO4 D. MgSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Câu 9: Các phương trình phản ứng sau
1) Fe + Fe (SO  2) 2Fe +  to  + 3H
2 43
) 3FeSO 6HCl 2FeCl
4 3 2 2
3) Fe + 3AgNO3(dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag 4) Fe + 2S  to  FeS
Phản ứng sai là
A. 1, 4. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4
Câu 10. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3?
A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaSO4.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3.
D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 12: Cho dư các chất sau: Cl2, nung nóng (1); S, nung nóng không có không khí (2); dung dịch HNO3
nung nóng (3); dung dịch H2SO4 đặc, nguội (4); dung dịch H2SO4 loãng (5); dung dịch HCl đậm đặc (6); dung
dịch CuSO4 (7); dung dịch AgNO3 (8); dung dịch Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều
tạo được hợp chất Fe(II)
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 13: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được một chất rắn là
A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4.
Câu 14: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Xiderit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit.
Câu 15: Hỗn hợp A (dạng bột) gồm Fe, Ag, Cu cho vào dd B chứa 1 chất tan. Phản ứng xong thì Fe và Cu tan
hết, còn lại lượng Ag bằng đúng lượng Ag trong hỗn hợp A. Dung dịch B chứa
A. AgNO3 B. FeSO4 C. FeCl3 D. CuSO4
Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dd chỉ chứa
một chất tan và kim loại dư. Chất tan là
A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 17: Nhiệt phân Fe(II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 18: Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cl2. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
Câu 19: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:
A. FeO. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe(OH)3.
Câu 20: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Mô tả hiện
tượng quan sát được.
A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím bị nhạt dần đến không màu.
C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay, sau đó dần dần xuất hiện trở lại.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
c) Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
d) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư .
e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
g) Cho nước brom vào dung dịch FeSO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4 B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Cho hỗn hợp bột gồm 3 kim loại : Al, Fe, Mg vào dung dịch chứa: Cu(NO 3)2, AgNO3. Khi kết thúc
phản ứng lọc lấy phần dd cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì được hỗn hợp 2 oxit. Hai oxit là:
A. MgO , Fe2O3 B. MgO , Al2O3 C. Al2O3 , Fe2O3 D. Fe2O3 , CuO
Câu 23: Cho hỗn hợp A gồm Mg, Fe vào dd chứa hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Ni(NO3)2. Sau khi kết thúc
phản ứng ta được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A. Cu, Ag, Ni B. Fe, Cu, Ag C. Mg, Fe, Cu D. Fe, Ni, Ag
Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 t0 Y  T
COd 
   Fe(NO3)3
FeC l3
X 0  
ö,t
  Z
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 26: Cho các dãy ion sau:
(I) Fe2+, Ag+, NO3-; (II) NH4+, Na+, NO3-.
2-
(III) Cu2+, Mg2+, SO4 ; (IV) Al3+, H+,
SO42-. Dãy ion nào không thể cùng tồn tại trong một dung
dịch ?
A. (II). B. (I). C. (III). D. (IV).
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn một loại oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Biết dung
dịch X hòa tan được bột Cu nhưng không làm mất màu dung dịch Br2. Công thức oxit phù hợp là
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO, Fe3O4. D. Fe3O4.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thì được dung dịch X. Cho biết hiện
tượng nào sau đây là sai?
A. X hòa tan được bột Cu và bột Fe B. X làm nhạt màu dd KMnO4
C. X không làm nhạt màu dd brom D. Sục khí NH3 dư vào dd X thấy có kết tủa
Câu 29: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp tan hoàn toàn trong dd nào sau
đây ?
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3(dư)
Câu 30: Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 có thể dùng:
A. Dung dịch HNO3 B. Bột sắt dư C. Bột nhôm dư D. NaOH vừa đủ
Câu 31: Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn
– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện
– Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện
– X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl
Câu 32: Đổ từ từ FeCl2 vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Dung dịch Y
hòa tan được bột Cu và nhưng không làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 (trong môi trường axit). Các cation
trong dung dịch Y là:
A. Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+. D. Fe2+, Fe3+ và Ag+.
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các
muối trong Z là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 34. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. KCl, Br2, NH3, Zn.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu
được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.
Câu 2. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
Câu 3: Dẫn 1 luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, CuO, nung nóng đến hoàn toàn
thu được chất rắn Y ; khí ra khỏi ống được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Hòa tan Y
trong dd HCl dư thấy thoát ra 0,2 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 24 B. 16 C. 32 D. 12
Câu 4: Cho 9,12 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl (dư) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
được dd Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50
Câu 5: Khối lương bột Fe lớn nhất có thể tan được trong 100ml dd hỗn hợp: KNO3 0,4M và H2SO4 0,2M là
A. 0,84g B. 11,20g C. 0,56g D. 2,24g
Câu 6: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO 4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu
được khí H2, a gam đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = 5z. B. y = 3z. C. y = z. D. y = 7z.
Câu 7. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là
A. 23,20 gam. B. 18,56 gam. C. 27,84 gam. D. 11,60 gam.
Câu 8: Nung 1 hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe 2O3 và hỗn hợp khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hê giữa a và b là (biết sau các phản
ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
Câu 9: Cho luồng khí H2 dư qua 16,56 gam hỗn hợp (X) gồm Fe 3O4 và CuO nung nóng, đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 15,12 gam chất rắn (Y). Cho toàn bộ (Y) vào dung dịch HNO 3 loãng, dư, sinh ra 0,07 mol
NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong (X) là
A. 40,00% B. 42,03% C. 28,02% D. 35,02%
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 3. Lấy m gam X cho tác dụng hoàn toàn
với dd chứa 44,1 gam HNO3, sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 5,6 lít khí Y (đktc) gồm NO và
NO2. Giá trị của m là
A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 56,0
Câu 11: Cho 0,1 mol FeO tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 loãng vừa đủ rồi cho 1 luồng khí Cl 2 đi chậm qua
dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được muối khan có khối lượng

A. 17,85g B. 20,00g C. 18,75g D. 187,50g
Câu 12: Cho hỗn hợp bột X chứa a mol Cu và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 thu được chất rắn Y
không phản ứng với dung dịch HCl nhưng có phản ứng với dung dịch FeCl3. Mối quan hệ giữa a, b, c là
A. 2a  c < 2a + 2b. B. 2b < c  2a + b.
C. 2a  c  2a + 2b. D. 2b  c < 2a + 2b.
Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 800ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 17,8 và 2,24 B. 10,8 và 4,48 C. 10,8 và 2,24 D. 17,8 và 4,48
Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO có số mol bằng nhau. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch
H2SO4 loãng dư tạo thành dung dịch Y. Biết ½ dung dịch Y làm mất màu hoàn toàn 50ml dung dịch KMnO 4
0,2M. Giá trị của m là
A. 26,8 B. 14,4 C. 15,2 D. 23,2.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S với số mol tương ứng a, b. Hoà tan hết X vào HNO 3 thu được dung
dịch chỉ chứa hai muối sunfat và HNO3 dư. Tỉ lệ a:b là
A. a:b = 1:1. B. a:b = 1:2. C. a:b = 2:1. D. a:b = 2:5.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, cần vừa đủ 0,075 mol H 2SO4. Sau
phản ứng thu được b gam một muối và 168 ml khí SO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Các trị số a,
b và công thức của FexOy lần lượt là:
A. 3,48 ; 9,00 và Fe3O4 B. 3,84 ; 8,00 và FeO C. 8,00 ; 3,49 và Fe3O4 D. 9,00 ; 3,48 và FeO
Câu 17: Cho 14,4 gam hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 (dư) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó, khí N2
và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO 3 đã
phản ứng là
A. 1,018 mol. B. 0,730 mol. C. 0,768 mol. D. 0,893 mol.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568
lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa
rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3
ban đầu là
A. 47,2%. B. 42,6%. C. 46,2%. D. 46,6%.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO 3
1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa
với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3- là NO. Giá trị của m là
A. 16,464. B. 8,400. C. 17,304. D. 12,936.
Câu 20: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung
dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125
gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 32,5 gam B. 37,0 C. 36,5 D. 17,0 gam
Câu 21: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa 0,03 mol Cl2 và 0,06 mol O2 rồi nung nóng để phản ứng hoàn
toàn, sau phản ứng được hỗn hợp chất rắn X chỉ chứa oxit và muối của sắt. Hoà tan hết X trong một lượng
dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3
vào Y được 53,28 gam kết tủa. Giá trị của m là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 5,60. B. 6,44. C. 6,72. D. 5,96.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được
dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 8,8 gam chất rắn.
- Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 13,6 gam và 0,56 lít. B. 16,8 gam và 0,72 lít.
C. 16,8 gam và 0,56 lít. D. 13,6 gam và 0,72 lít.
Câu 23. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao
nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 5,76 gam. B. 18,56 gam. C. 12,16 gam. D. 8,96 gam.
Câu 24. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 8,61. C. 10,23. D. 9,15.
Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần
lượt là
A. 290 và 83,23. B. 260 và 102,7. C. 290 và 104,83. D. 260 và 74,62.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe 3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch
AgNO3 dư tạo ra kết tủa R. Lượng kết tủa R là
A. 114,8 gam B. 32,4 gam C. 125,6 gam D. 147,2 gam
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ag. C. Hg. D. Mg.
Câu 2: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,0. B. 13,2. C. 17,6. D. 14,8.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
Câu 4: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 5: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là
A. Cu. B. Fe. C. K. D. Ca.
Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(vinylclorua).
Câu 7: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc).
Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là
A. 28,0 gam. B. 24,4 gam. C. 26,8 gam. D. 19,6 gam.
Câu 8: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là
A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 10: Muối nào của natri được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 11: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử X, T Thuốc thử Quỳ tím Cu(OH)Hiện2 tượng
X, Z, T Dung dịch AgNO3 trong NHQuỳ 3, đun
tímnóng
chuyển sang màu đỏ Tạo dung dịch màu xanh lam Tạo kết tủa b
Y, Z, T

X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể
tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 13: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có
ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh
chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành
những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là
A. NH3. B. SO2.
C. HCl. D. Cl2.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối.
Giá trị của m là
A. 8,725. B. 7,750. C. 8,125. D. 8,250.
Câu 15: Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là
A. H3PO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 16: Cho dãy các chất: metan, toluen, buta–1,3–đien, phenol (C6H5OH), anilin, triolein. Số chất trong dãy tác
dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 17: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy
phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl 2. Cũng m gam hỗn
hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là
A. 87,5. B. 175,0. C. 180,0. D. 120,0.
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe  2HCl  FeCl2  H 2 .
to
B. 2Mg  O2  2MgO.
C. Cu  2HCl to CuCl
2

2
H .
D. 2AgNO  2Ag  2NO  O .
to
3 2 2
Câu 20: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyOz với x≤5) tác dụng với dung dịch NaOH
thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn
hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al.
Giá trị của m là
A. 15,8. B. 18,0. C. 17,2. D. 16,0.
Câu 22: Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được
0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hòa. Để tác dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung
dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là
A. 6,20 B. 5,04. C. 4,84. D. 6,72.
Câu 23: Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2(k )  3H2(k ) 2NH3(k ) ;H  0
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Câu 24: Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4, HCl, KNO3. B. HNO3, H2SO4, NaNO3.
C. HNO3, KNO3, H2SO4. D. H2SO4, HNO3, NaNO3.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 Kết tủa trắng không tan trong HNO3
Y Dung dịch NH3 Có kết tủa màu trắng xanh
Z Dung dịch NaOH Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl3, AgNO3, AlCl3. B. FeCl2, CuCl2, AlCl3.
C. NaCl, FeCl2, Al(NO3)3. D. Al(NO3)3, FeCl2, BaCl2.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12, C3H4O2 và C4H9OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2
thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,560.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung nóng, sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 6,72. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al, Mg, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Quặng xiđerit chứa thành phần chính là Fe3O4.
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D. Các chất: Al, Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 29: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.
(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng
thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5. B. 14,5. C. 17,0. D. 10,0.
Câu 31: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%,
bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong
thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H 2 là 16,39. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của t là 3960.
B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic (OHC-CH2-CHO), vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic (CH 2=CH-
CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn
hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa
dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam
Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,45. B. 15,00. C. 13,00. D. 21,75.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H 2N–CnH2n–COOH) và este
đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64 mol CO 2,
0,40 mol H2O và 0,896 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45. B. 42. C. 35. D. 39.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một nhóm cacboxyl
và một nhóm amino). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145 mol hỗn hợp hai
khí CO2 và N2. Nếu lấy m gam E ở trên tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị m là 3,13.
B. Phân tử khối của Y là 75.
C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.
Câu 35: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và
Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E
chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư
dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m 1 gam muối. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12. B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. D. Giá trị của m1 là 14,36.
Câu 36: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C 4H9NO4) và đipeptit Y (có công
thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol
E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Câu 37: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Na và y mol Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Khi cho CO2 hấp thụ từ từ đến dư vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol kết tủa

0,2

Số 0,3 0 0,3 0,1


Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 38: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl2 1M, thu được 28,48
gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H 2 (đktc).
Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 17,12. B. 14,08. C. 12,80. D. 20,90.
Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa
52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng
với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5. B. 22,5. C. 18,2. D. 20,8.
Câu 40: Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422% khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm NO2 và SO2)
và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc
tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm khối lượng của nguyên tố
oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5. B. 32,5. C. 24,5. D. 18,2.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al bị oxi hoá bởi NaOH giải phóng khí H2.
B. Trong hợp chất, sắt có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3.
C. Dung dịch FeCl3 hoà tan được bột Cu.
D. Axit aluminic (HAlO2.H2O) yếu hơn H2CO3.
Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 3: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42- B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3- D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO3 2-
Câu 4: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8. B. 20,6. C. 16,8. D. 18,6.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 4,5. C. 18,0. D. 9,0.
Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W. B. Fe. C. Al. D. Cr.
Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. glixerol.
Câu 8: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm
sưng tấy?
A. Nước. B. Muối ăn. C. Vôi tôi. D. Giấm ăn.
Câu 9: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ
khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương
ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
A. C3H8O. B. C6H12O6. C. C10H12O. D. C5H6O.
Câu 10: Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân
tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH3CHO B. CH≡CH C. CH3-CO-CH3 D. CH2=CH-OH
Câu 11: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HNO3.
Câu 12: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng.
Câu 13: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam. B. 4,1 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam.
Câu 14: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. glucozo và ancol etylic.
C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozo và glixerol.
Câu 15: Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3. B. kim loại Na. C. quỳ tím. D. dung dịch NaCl.
Câu 17: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin. B. anilin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 18: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 19: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 20: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozo. B. glixerol. C. etyl axetat. D. glucozo.
Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh,
sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. AlCl3. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 22: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy
tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen. B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như
hình vẽ bên.

Khí X là
A. NH3. B. Cl2. C. C2H2. D. H2.
Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 6,5 gam và 2,4 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch xan
TY Quỳ tím Kết tủa trắng
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Cu(OH)2
Z Nước brom

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin. B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo. D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ
này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,24.
Câu 27: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt
cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch
NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 5,6. C. 7,2. D. 4,8.
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu
được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml.
Giá trị của V là
A. 120. B. 60. C. 80. D. 40.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol
NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó
có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ
hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y
và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là
A. 1,3. B. 2. C. 1. D. 2,3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân
đạm. Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:
P2O5 KOH X KOH Z.
PO
H3 4  Y Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 34: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
N2 (k)  3H2 (k) 2NH3 (k); Δ H  92KJ / mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với
2 mol NaOH là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản
ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở
đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 63. C. 18. D. 73.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 39: Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazơ NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để trung hòa 200 ml
dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 45 ml. D. 30 ml.
Câu 40: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn tách thành
hai lớp.
C. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành
đồng nhất.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Câu 41: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 43: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B.C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H4.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu:
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
Câu 45: Hợp chất bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. polipeptit.
Câu 46: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 48: Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
o
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH (t ) sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 51: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ
sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi,
loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. axit sunfuric. B. hiđropeoxit. C. canxi oxit. D. than hoạt tính.
Câu 52: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 54: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO 4 0,15 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 1,16. B. 5,13. C. 3,42. D. 1,71.
Câu 55: Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít bia
truyền vào đường tiêu hoá. Bác sĩ Lâm giải thích rượu có 2 loại cơ bản là rượu etylic và rượu metylic. Trong
đó, rượu etylic được chuyển hóa sẽ không gây ngộ độc nhưng rượu metylic được chuyển hoá thành andehit
fomic ở hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc. Do gan ưu tiên chuyển hóa etylic trước metylic, các bác sĩ truyền bia
cho bệnh nhân sẽ làm ngưng chuyển hoá metyic nhờ đó có thêm thời gian để lọc máu, giải độc cho bệnh nhân.
Cho biết rượu etylic, rượu metylic, anđehit fomic còn có tên gọi khác lần lượt là:
A. Metanol, Etanol, Axit fomic. B. Metanol, Etanol, Metanal.
C. Etanol, Metanol, Anđehit axetic. D. Etanol, Metanol, Fomanđehit.
Câu 56: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Al(NO3)3 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dich:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 57: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên peptit.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 59: Kết tủa nào sau đây không có màu trắng?
A. Dung dịch CaCO3. B. Dung dịch BaSO4. C. Dung dịch Fe(OH)3. D. Dung dịch Mg(OH)2.
Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 61: Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm muối thu được là:
A. 65,50 gam. B. 66,5 gam. C. 47,75 gam. D. 48,25 gam.
Câu 62: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,98 gam MCln, thu được 0,02 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. K.
Câu 63: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 64: Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 85% thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 4,76. B. 2,38. C. 2,795. D. 5,95.
Câu 65: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt, đun
nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối đối với oxi bằng 0,25. Hiệu suất tổng hợp NH3 là
A. 20% B. 30% C. 15% D. 25%
Câu 66: Thủy phân một chất béo (hay triglixerit) X trong dung dịch NaOH người ta thu được xà phòng gồm
muối natri oleat, natri panmitat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b CO 2 và c mol
H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a. B. b – c = 2a. C. b - c = 5a. D. b – c = 3a
Câu 67: Cho các phát biểu sau: (1) CuSO 4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng . (2) Cho
Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối . (3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là
kim loại. (4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (5) Bột nhôm tự bốc cháy
khi tiếp xúc với khí Clo. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68: Cho các phát biểu sau : (1) Thuỷ phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là
muối và ancol. (2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (3) Trong một phân tử sobitol có 5
nhóm OH. (4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ. (5) Nhựa PET (viết tắt của
poli(etilenterephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. (6) Tên thay thế của amin có công thức
(CH3)3N là trimetylamin. Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 69: Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo
thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như
sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4. D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.
Câu 70: Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch NaOH
1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Làm
bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,025. B. 38,175. C. 41,825. D. 30,875.
Câu 71: Cho các cặp dung dịch sau:
(a) H3PO4 và AgNO3. (b) NH4NO3 và KOH. (c) Na2SO4 và MgCl2. (d) AgNO3 và Fe(NO3)2. (e) Fe(NO3)2 và
HCl. (f) NaOH và RbCl. Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh
D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2
E Qùy tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 73: Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol C 2H4; 0,25 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 9. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của x là:
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1.
Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3:2 tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và 1 khí duy
phải làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 45% . B. 55%. C. 68 %. D. 32%.
Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ
thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:

Giá trị của V1 là:


A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08.
Câu 76: Đun nóng 52,38 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đều mạch hở A, B; ancol no C, và D là este
hai chức, mạch hở được tạo bởi A, B, C với 400 ml dung dịch NaOH 1,5 M (vừa đủ), thu được ancol E và hỗn
hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ E qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam;
đồng thời thu được 8,736 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 23,52 lít O 2 (đktc), thu được CO2
(0,9 mol), Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X gần nhất là:
A. 18%. B. 20%. C. 16%. D. 14%.
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm Fe (0,2 mol), Mg (0,55 mol), Mg(NO 3)2 và MgCO3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp
X trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,04 mol HNO 3 và 2,02 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 271,14 gam các muối trung hòa và 0,66 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không
hóa nâu trong không khí và có khối lượng là 11,76 gam. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Y,
sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 48 gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. % khối lượng N2O trong hỗn hợp khí Z là
A. 7,48%. B. 11,22%. C. 26,19%. D. 18,71%.
Câu 78: Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3
(đặc, nóng, dư), thu được V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc) và dung dịch Y. Cho 650 ml dung
dịch NaOH 1M vào Y, thu được 16,05 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,2. D. 4,48.
Câu 79: Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba
chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng
thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 57,40. B. 59,56. C. 68,20. D. 63,88.
Câu 80: Hỗn hợp A gồm x mol Al và y mol Na. Hỗn hợp B gồm y mol Al và x mol Na. Dung dịch C chứa
HCl 1M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp A vào nước dư thu được 13,44 lít khí H 2 đo ở đktc và dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch C vào dung dịch X thấy xuất hiện ngay kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp B vào nước dư thu được V lít khí H 2 đo ở đktc và dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch C vào dung dịch X thấy hết 50 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,096 lít. B. 14,00 lít. C. 15,12 lít. D. 15,68 lít.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 2: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Fe, Al, Au, Cu, Ag.
C. Cu, Fe, Al, Au, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp
A. axit béo. B. β – amino axit. C. α - amino axit. D. glucozơ.
Câu 4: Từ chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp poli(mety metacrylat)?
A. CH2 = C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH=CH2
C. CH3CH2COOCH = CH2 D. CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 5: Có các nhận định sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, ...
(c) Chất béo đều là chất lỏng.
(d) Chất béo chứa các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng về kim loại và cation kim loại?
A. Cation kim loại chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
B. Đơn chất kim loại chỉ thể hiện tính khử.
C. Cation kim loại có tính oxi hoá càng mạnh thì kim loại tương ứng có tính khử càng yếu.
D. Các kim loại : Cu, Ag, Hg đều có tính khử yếu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hay triaxylglixerol.
B. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và các axit béo.
D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được axit béo và glixerol.
Câu 8: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. NaOH B. HCl C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 9: Sự so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Tính cứng: Cs < Cr. B. Tính dẻo: Au > Ag.
C. Độ dẫn điện: Cu > Ag. D. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
Khí cacbonic  (1)  Tinh (2)  (3)  Ancol etylic.
Phát biểu đúng là bột Glucozơ
A. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men, (3) là phản ứng thủy phân.
B. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thủy phân, (3) là phản ứng lên men.
C. (1) là phản ứng thủy phân, (2) là phản ứng quang hợp (3) là phản ứng lên men.
D. (1) là phản ứng lên men, (2) là phản ứng quang hợp (3) là phản ứng lên men.
Câu 11: Phân tử khối trung bình của một đoạn cao su thiên nhiên là 105 000. Số mắt xích gần đúng trong
đoạn cao su trên là
A. 1544. B. 1620. C. 1120. D. 1584.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, axit fomic, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, axit fomic, axit axetic D. glucozơ, glixerol, axit fomic, natri axetat.
Câu 13: Chất nào sau đây phản ứng được với brom trong dung dịch tạo kết tủa trắng?
A. Triolein. B. Anilin. C. Glyxin D. Benzylamin.
Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử (bị oxi hóa thành ion dương) vì
A. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa tương đối thấp.
B. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng
C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 15: Cho sơ đồ sau:
X (C4H8O2) H 
O2  NaO H
       C2H6
 NaO  NaO H
   Z xt, t o

 Y  T o
CaO, t
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOH D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 16: Cho các chất (hoặc dung dịch) sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, dung dịch glucozơ, dung
dịch saccarozo, C3H5OH (mạch hở). Số chất (hoặc dung dịch) hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 6 B. 5. C. 3 D. 4.
Câu 17: Ancol etylic được tạo ra trực tiếp khi
A. thủy phân tinh bột. B. lên men glucozơ.
C. thủy phân sacccarozơ. D. lên men xenlulozơ.
Câu 18: Dãy chuyển hóa theo sơ đồ
X Ba (OH)2  Y T  Z CO2 (dö)H2O X  T
Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
C. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, Na2CO3 D. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, NaHCO3
Câu 19: Sắt tây là vật bằng sắt được tráng một lớp thiếc, nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt và để ngoài
không khí ẩm thì
A. không kim loại nào bị ăn mòn. B. thiếc bị ăn mòn trước
C. cả hai kim loại đều bị ăn mòn cùng lúc. D. sắt bị ăn mòn trước.
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? (biết gốc hiđrocacbon của mỗi chất
đều chứa vòng benzen)
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. p–CH3C6H4OH
Câu 21: Cho công thức của một polime sau: (-CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6–NH-)n. Polime này thuộc loại nào
sau đây?
A. Tơ polipeptit. B. Tơ polieste. C. Tơ poliamit. D. Tơ vinylic.
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Amin là chất khí, mùi khai, độc. B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn NH3.
C. Amin có tính bazơ. D. Amin có tính lưỡng tính.
Câu 23: Thuỷ phân hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sau phản
ứng thu được
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 24: Khi đun nóng 2,225 kg chất béo Tristearin (có chứa 20% tạp chất trơ) với dung dịch NaOH dư. Giả
sử hiệu suất của phản ứng 100%, khối lượng glixerol thu được là
A. 0,184 kg. B. 0,216 kg. C. 0,235 kg. D. 0,385 kg.
Câu 25: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72
lít khí NO ở đktc, không còn sản phẩm khử khác). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với khí O 2 thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,1. B. 28,3. C. 40,3. D. 29,5.
Câu 26: Cho X là hexapeptit Ala-Ala–Gly–Val-Gly–Val và tetrapeptit Gly-Gly-Ala–Glu. Thủy phân hoàn
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được hỗn hợp gồm 4 loại α- amino axit, trong đó có 30,00 gam glyxin
và 28,48 gam alanin. Giá trị m là
A. 73,4. B. 87,4. C. 77,6. D. 83,2.
Câu 27: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde?
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 28: Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào dung dịch có 0,175 mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu
được m gam hỗn hợp gồm hai kim loại. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 34,2. C. 5,6. D. 39,2.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 32,4 kg xenlulozơ tạo thành glucozơ, tiếp tục lên men glucozơ để điều chế
C2H5OH. Nếu hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH nguyên chất thu được là
A. 12,04 kg. B. 11,04 kg C. 30,67 kg. D. 18,4 kg.
Câu 30: Cho 6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%
Câu 31: Khuấy 7,85 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Zn và Al vào 100 ml dung dịch gồm FeCl 2 1M và CuCl2
0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 21,7%. B. 12,7%. C. 27,1%. D. 17,2%.
Câu 32: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ankanol phản ứng với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho toàn bộ lượng ancol có phân tử khối nhỏ trong hỗn hợp X tác dụng với
8,64 gam axit acrylic với hiệu suất 80% thì khối lượng este thu được là
A. 9,04 gam. B. 8,40 gam C. 8,00 gam. D. 9,67 gam.
Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp Cu, Fe tác dụng vừa đủ với 14 lít khí Cl 2 (đktc). Phần trăm Cu theo khối lượng

A. 45,00% B. 60,00%. C. 53,33% D. 35,50%.
Câu 34: Để trung hòa 1 mol α-amino axit X cần vừa đủ 1 mol HCl thu được muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH B. H2N - CH2 - CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 35: Từ butan, người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ:
Butan → buta-1,3-đien → cao su Buna
Hiệu suất của cả quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng butan cần dùng

A. 46,4 kg. B. 26,1 kg. C. 34,8 kg. D. 52,6 kg.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit acrylic; hỗn hợp Y gồm etilen, metylamin và
đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm x mol X và y mol Y cần dùng vừa đủ 0,9 mol khí oxi, sản
phẩm cháy thu được gồm 0,1 mol N2, 0,74 mol CO2 và hơi nước. Mặt khác, x mol X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 180. B. 200. C. 220. D. 240.
Câu 37: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không
chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO 2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch
Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản
ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần
trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,2%. B. 41,9%. C. 20,3%. D. 23,7%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm muối Y (C 4H14O3N2) và muối Z (C2H7O3N). Đun nóng m gam X cần dùng vừa đủ
400ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng, tỉ khối của T so
với He bằng 8,75. Giá trị của m là
A. 23,1. B. 24,0 C. 22,2. D. 21,3.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện I=5A, sau thời gian 6176 giây thì dừng điện phân. Để yên bình điện phân đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y không màu. Cô cạn Y, lấy phần rắn
đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 29,64 gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 44,16. B. 39,80. C. 43,56. D. 45,44.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi các ancol no).
Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este no. Đun
nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp T gồm
các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O 2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O.
Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X là
A. 12,44. B. 10,82. C. 14,93. D. 12,36.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Quặng pirit là quặng giàu sắt nhất.
C. Fe(OH)2 thể hiện được tính bazơ và tính oxi hoá.
D. Trong tự nhiên, sắt tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 2. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.
Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO, NO2, SO2 B. NO2 ,CO2 ,CO C. SO2 ,CO, NO2 D. SO2,CO, NO
Câu 3. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3 B. FeCO3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 4. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ nitron B. Poli (vinyl clorua) C. Cao su Buna-N D. Tơ xenlulozơ
axetat.
Câu 5. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr.
Ba(HCO3 )2
Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch là
A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
B. có sủi bọt khí không màu thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
Câu 7. Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ B. glucozơ C. amilozơ D. saccarozơ
Câu 8. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước. B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. D. Ngâm chúng trong dầu hoả.
Câu 9. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc
Câu 10. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH )2 . B. Al(OH )3 . C. Al. D. KOH.
Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom B. Kim cương C. đồng D. sắt
Câu 12. Công thức hóa học của tristearin là
(C17 H31COO)3 C3H5 (C17 H35COO)3 C3H5
A. . B.
(C17 H35COO)3 C3H5
(C15H31CO O)3 C3H5 D.
CâuC. 13. Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng

A. Saccarozơ B. Polietilen C. Etyl axetat. D. Etanol.
Câu 14. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
CuSO4 H2
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm và loãng.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. SO4
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch
HCl.
Fe(NO3 )3 HNO3
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm và .
HNO3
Câu 15. Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3
. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 69,50% B. 55,00% C. 30,50% D. 45,00%
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Câu 17. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của nhiệt kế trong khi chung cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
Câu 18. Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl,
CuSO HNO Cl
dung dịch 4 , dung dịch 3 loãng dư, 2 nung nóng. Số

phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 19. Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu
polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Ba(OH )
Câu 20. Dung dịch (A) chứa a mol và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
2

thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là


A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0.
Câu 21. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro (Ni, t ).
(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
(H 2 NCx HyCOOH ) (H2 N )2 C5 H9COOH
Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y và 0,01 mol tác
dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75 B. 103 C. 89 D. 117
Câu 23. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C H O ) xt C H O xt C H OH
6 10 5 n 6 12 6 2 5

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600 D. 10,800.
Câu 24. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch?
A. Na ,Cu2 ,Cl , S 2 B. Na , Mg 2 , NO3  , CO2
C. K  , Fe2 , OH  , NO D. Mg 2 , Al3 , HCO , NO
3 3 3

Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH
được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp
chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là
A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 26. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH ) y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
và 2
Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97
gam kết tủa. Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam
kết
tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,075 và 0,1. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,075. D. 0,1 và 0,05.
CH4 ,C3H6 ,C2 H4 ,C2 H6 ,C4 H8 , H2
Câu 27. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm
C4 H10 CO2 H2O
và dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đo ở đktc) và 9,0 gam . Mặt khác,
Br
hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 12 gam 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là

A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.


Câu 28. Cho các chất: AgNO3 ,Cu(NO3 )2 , MgCO3 ,CaCO3 , Ba(HCO3 )2 , NH4 HCO3 , NH4 NO3 và
Fe(NO3)2 . Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho
nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
C6 H8O4
Câu 29. Chất X có công thức phân tử . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
H2
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
SO4
H SO
dịch 2 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất.
Phát biểu nào sau đây đúng?
C H O Na2
A. Chất Y có công thức phân tử 4 2 4 .
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
H
D. Chất X phản ứng với 2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:


(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
H2
(b) Kim loai Cu tác dụng với dung dịch hỗn NaNO và (loãng).
hợp SO4
3
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al (SO ) sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
2 4 3
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2
loãng.
SO4
(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O .
(4) Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 32. Dung dịch X chứa 0,02 mol 3+ N 3
Al ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,04 mol ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X
O
tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH
1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,30 B. 4,86 C. 4,08 D. 5,06
Câu 33. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất
hữu cơ Y.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
D. X phản ứng được với NH3
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa
hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần
nhất với
A. 3,3 B. 2,2 C. 4,5 D. 4,0
Câu 35. X là hỗn hợp Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm
(không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại
không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 89 B. 112 C. 70 D. 68
Câu 36. Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn
hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO 3 dư vào
dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là
A. 48,28%. B. 23,3%. C. 46,15%. D. 43,64%.
Câu 37. Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch
X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện
trên?
(1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl,C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2), (5), (6). B. (1), (3), (6).
C. (2), (4), (6). D. (1), (5), (6).
Câu 38. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho a gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng
dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 52,61%. B. 47,37%. C. 44,63%. D. 49,85%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm peptit A được cấu tạo bởi glyxin, alanin và chất béo B có chứa 3 liên kết  trong
phân tử (số mol của B nhỏ hơn số mol của A). Đốt cháy a gam hỗn hợp X cần vừa đúng 49,28 lít O 2 (đktc).
Mặt khác, thủy phân a gam hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được m gam
hỗn hợp Y gồm 3 muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp muối Y cần vừa đúng 47,712 lít O 2 (đktc), thu được hỗn
hợp khí Z gồm CO2, H2O, N2 và 13,78 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua bình đựng dung dịch NaOH
đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 90,46 gam so với ban đầu. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 43,6%. B. 42,7%. C. 44,5% D. 41,8%
Câu 40. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng x.
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 B. 7,0 C. 7,6 D. 6,9
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6
Câu 1. Nhôm không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. O2, đun nóng. B. HCl loãng, nguội. C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch NH3.
Câu 2. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 3. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 4. Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nitron. B. poli(vinylaxetat). C. nilon-6. D. polietilen.
Câu 5. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn.
Câu 6. Canxi oxit còn được gọi là
A. vôi tôi. B. vôi sống. C. đá vôi. D. vôi sữa.
Câu 7. Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. hợp chất tạp chức. D. đissaccarit.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thuỷ luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 9. Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. ZnCl2. D. Al2O3.
Câu 11. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có tỉ khối lớn.
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra.
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
Câu 12. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng). B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Dung dịch Brom.
Câu 13. Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. Etyl isovalerat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 14. Biết ion M2+ trong dung dịch oxi hoá được kim loại N. Hai thanh kim loại M và N được nối với nhau
bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hoá là
A. M B. N C. HCl D. cả M và N
Câu 15. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
B. Cho nước brom vào axit fomic.
C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).
D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng (II) hiđroxit.
Câu 16. Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)?
A. CH2 = C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.
C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 19. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl,
C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20. Dung dịch nào không tồn tại?
A. Mg2; SO2; Al3; Cl. B. Fe2; SO42; Cl; Cu2.
4
C. Ba2; Na; OH; NO3. D. Mg2; Na; OH; NO3.
Câu 21. Hoà tan hết 3,22g X gồm Fe; Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2
đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 g. B. 10,27 g. C. 8,98 g. D. 7,25 g.
Câu 22. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là:
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc).
Công thức phân tử của amin là:
A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.
Câu 24. Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 64,8. C. 54. D. 43,2.
Câu 25. X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b c  6a).Biết a mol X tác dụng vửa đủ với dung dịch chứa
12,8 gam brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 26. Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí bay ra ở catot thì dừng lại, thấy khối
lượng catot tăng 3,2 gam. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Cu(NO3)2 trước khi điện phân:
A. 0,25M. B. 0,5M. C. 1M. D. 1,5M.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đktc) hỗn hợp
X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch brom trong
CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, giá trị x là
A. 2,05. B. 1,75. C. 1,92. D. 2,00.
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(4) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3,
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(6) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(2) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.
(4) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.
(5) Các loại tơ nilon-6, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng
ngưng. Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic
và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn
hợp X là
A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 32. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 2M và
NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X
đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (1) (2) (4) (5)
(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa
(3)
(4) Khí thoát ra Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, MgCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2.
Câu 34. Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 và phản ứng với
AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:

(1) X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2/ OH khi đun nóng.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có chứa nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
(6) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
Số kết luận đúng về X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu
được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp
khúc tại các điểm M, N).

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là
A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.
Câu 36. Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS2 và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được
dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1
đem tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3
dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 15,12. B. 5,264. C. 13,16. D. 5,404.
Câu 37. Hoà tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và
KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2
là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hoà với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2 dư vào Z thấy
xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng
đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất là
A. 15%. B. 20%. C. 11%. D. 18%.

Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hoá.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các  -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của
glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol). Đun nóng m gam E
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 20,72 lít O 2
(đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với:
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Câu 40. Hỗn hợp A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các
nguyên tử C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp A như sau:
TN1: phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
TN2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
TN3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai
muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí
H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết
các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị:
A. 69,5% B. 31,0% C. 69,0% D. 30,5%

You might also like