Professional Documents
Culture Documents
Câu 28: Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch canxi hiđrocacbonat thì thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí. B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa đỏ nâu. D. vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.
Câu 29: Để phân biệt mẫu nước cứng tạm thời và mẫu nước cứng vĩnh cửu có thể dùng
A. dung dịch Na3PO4. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 30: Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. K.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường.
B. Từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
C. Mg tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường.
D. Mg ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn.
Câu 32: Hiđroxit của kim loại kiềm thổ M có công thức hoá học là
A. M(OH)2. B. MO. C. MOH. D. M2O.
Câu 33: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. chuyển ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành chất dễ bay hơi.
B. chuyển Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành chất ít tan.
C. chuyển ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng thành kết tủa.
D. làm giảm nồng độ Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
Câu 34: Đun nóng dung dịch nào dưới đây có thể loại bỏ hoàn toàn độ cứng của dung dịch?
A. dung dịch hỗn hợp Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
B. dung dịch hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.
C. dung dịch hỗn hợp CaSO4 và Mg(HCO3)2.
D. dung dịch hỗn hợp CaSO4 và MgCl2.
Câu 35: Loại đá hoặc khoáng vật nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Đá phấn. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá vôi.
Câu 36: Phát biểu đúng là
A. thạch cao sống được dùng để đúc khuôn, nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
B. canxi cacbonat tan được trong dung dịch axit axetic.
C. thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
D. canxi hiđrocacbonat rất bền với nhiệt.
Câu 37: Hoá chất nào có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. NaHCO3.
Câu 38: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 là
A. HNO3, KOH, Na3PO4. B. H2SO4, NaHSO4, BaCl2.
C. NaHSO4, NaOH, CaCl2. D. HNO3, Ca(OH)2, NaCl.
Câu 39: Trong tự nhiên, phản ứng mô tả quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động là
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5 B. 7 C. 6. D. 4
Câu 41: Trộn hai dung dịch nào dưới đây thì không thu được kết tủa?
A. dung dịch NaHSO4 và dung dịch BaCl2. B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch KHCO3 và dung dịch BaCl2. D. dung dịch Na3PO4 và dung dịch AgNO3.
Câu 42: Đá vôi, đá hoa cương, vỏ sò, ốc đều có chứa
A. FeCO3. B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.
Câu 43: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl,
NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 44: Chất X không tan trong nước nhưng tan trong nước có hoà tan khí CO2 tạo thành dung dịch Y. Cho
dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y được hỗn hợp 2 chất kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 45: Cho Bari vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch X rồi dẫn tiếp
luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào được mô tả đúng trong số các hiện tượng sau?
A. Bari tan, sủi bọt khí, đồng thời xuất hiện kết tủa xanh.
B. Bari tan, có sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan hoàn toàn.
C. Bari tan, có sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng.
D. Bari tan, xuất hiện kết tủa xanh, rồi kết tủa tan hoàn toàn.
Câu 46: Chất tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 là
A. Na2S. B. SO3. C. SO2. D. CO2.
Câu 47: Độ dẫn điện của dung dịch X giảm khi để X trong không khí (giả sử nước không bay hơi). Dung dịch
X là
A. dd Ca(OH)2. B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 loãng. D. dd NaCl.
Câu 48: Cho các chất sau: CaCO3; Ca(HCO3)2; Al2O3; CaCl2. Số chất bị phân huỷ bởi nhiệt là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 49. Có các nhận xét sau:
(a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. (b) Độ cứng của Cr > Al.
(c) Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (d) Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al
(e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 50. Hãy cho biết thí nghiệm nào nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Sục khí CO2 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho Mg vào dung dịch KHSO4 D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl.
Câu 52: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 53: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 là
A. NaHSO4, NaOH, CaCl2. B. HNO3, Ca(OH)2, NaCl.
C. H2SO4, NaHSO4, BaCl2. D. HNO3, KOH, Na3PO4.
Câu 54: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X chứa FeCl3, Al(NO3)3, CuSO4 được kết tủa Y.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Số chất có trong Z là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, khí CO2 thường lẫn tạp chất
là HCl. Để loại HCl khỏi CO2 thì tốt nhất nên dùng
A. Ca(OH)2. B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch KOH đặc.
Câu 56: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây thì không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. AlCl3. B. Na2SO4. C. NaCrO2. D. NaHCO3.
Câu 57: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra hàng triệu năm. Phản
ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
B. MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaO + CO2 CaCO3.
Câu 58: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường, X và Y đều tan trong dung
dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung
dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu B. Mg , Fe và Ag C. Na, Al và Ag D. Mg,Al và Au
Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3.
(d) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm thu được đồng thời chất kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : CaO CaCl X
2 Ca(NO
Y
3 2 ) Z CaCO
3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là :
A. Cl2, AgNO3, MgCO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, Na2NO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 61. Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng
dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn.
X CuO, t0 CaOH 2 H2SO4 khí thoát ra
Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. Hơi nước. B. N2 và hơi nước. C. CO. D. N2.
2+ 2+ 2+ +
Câu 62: Để loại bỏ hết các ion Ca , Mg , Ba , H có trong một dung dịch, người ta có thể dùng dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. AgNO3.
Câu 63. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng.
Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O; (2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Hai chất đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Hai chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Hai chất đều hòa tan được kim loại Al
D. Hai chất đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
Câu 65: Nước cứng là nước chứa nhiều các cation
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Zn2+. D. Mg2+, Zn2+.
C+ Y + Z
Chất M là
A. Al. B. Mg. C. Cr. D. Zn.
Câu 79: Cho dãy các kim loại sau: K, Cu, Fe, Al, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2. B. 3. D. 5. D. 4.
Câu 80: Kim loại nào không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 81: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 82: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 83: Kim loại nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc Cl2 đều cho cùng một muối?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 84: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 85: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với nước và không khí.
Câu 86: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là :
A. NaOH. B. H2O. C. NaOH hoặc H2O. D. Cả NaOH và H2O.
Câu 87: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí. Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm
cháy trong không khí với
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
Câu 88: Cho bột Al từ từ đến dư vào các dung dịch riêng rẽ chứa các chất sau: HCl; FeCl3; CuSO4; Ba(OH)2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 89: Phản ứng hoá học nào xảy ra khi dùng hỗn hợp tecmit để hàn đường ray xe lửa?
A. 2Al + Fe2O3t0 2 3 Al O + 2Fe.
B. 4Al(NO3)3 t0 2 3 2Al O 2 + 12NO 2 + 3O .
2Al + 3CuO 0 2 3 Al O
t
C. + 3Cu.
D. 2Al2O3 t0 4Al + 3O
2 .
Câu 90: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 91: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit.
C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 92: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Magie. D. Đồng.
Câu 93: Một loại quặng boxit chứa: Al2O3, Fe2O3 và SiO2. Muốn loại bỏ Fe2O3 ra khỏi quặng thì người ta
nghiền nhỏ quặng rồi cho vào dung dịch
A. HNO3 đặc nóng. B. NaOH đặc nóng. C. HCl đặc nóng. D. HNO3 đặc nguội.
Câu 94: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. điện phân Al2O3 nóng chảy. B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 95: Criolit có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng
chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 96: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 97: Cho sơ đồ chuyển hoá:
dd HCl
X1
dd NaOH
Al dd dd NaOH
X dd HCl
X2
X1, X2 lần lượt là
A. AlCl3 và NaAlO2. B. NaAlO2 và AlCl3.
C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. AlCl3 và Al(OH)3.
Câu 98: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.(b) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
(c) Criolit có công thức là NaF.3AlF3. (d) Trong tự nhiên, corindon chứa Al2O3 dạng
khan.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (dư) tạo kết tủa keo trắng.
(b) Khoáng vật corindon có chứa nhôm oxit khan.
(c) Canxi cacbonat tan được trong axit axetic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 101: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Có kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. Không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
H O
Câu 102: Cho sơ đồ chuyển hóa: M HCl X NH3 2 Y t0 Z ñpncM
Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. X, Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.
Câu 103: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt thưc hiện các bước:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 104: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 105: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;
Nhận định đúng về hai phản ứng trên là
A. Hai phản ứng trên chứng minh Al có tính lưỡng tính.
B. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
Câu 106: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 107: Cho các phát biểu:
(a) Al(OH)3 có tính axit trội hơn tính bazơ.
(b) Axit aluminic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
(c) Vật bằng nhôm bền trong không khí và nước do có lớp oxit bền bảo vệ.
(d) Phèn chua được dùng để làm trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch.
C. Al2O3 rất bền với nhiệt. D. Al(OH)3 có tính bazơ trội hơn axit.
Câu 109: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 đều không tan được trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. NH3. C. Ba(OH)2. D. HNO3 loãng, nguội.
Câu 110: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện phản ứng
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư).B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư).
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 111: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thì thấy hiện tượng
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan trong NH3 dư.
B. có kết tủa keo trắng không tan trong NH3 dư.
C. có kết tủa keo trắng đồng thời có bọt khí không màu.
D. có kết tủa keo trắng, kết tủa tan một phần trong NH3 dư.
Câu 112: Có 3 chất rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân
biệt 3 chất trên, thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. H2O. D. dung dịch KOH.
Câu 113: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (loãng, dư)
vào 4 dung dịch trên thì số chất tạo kết tủa sau phản ứng là
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 115: Cho các chất sau: Ca(HCO3)2; CaO; Al2O3; Al; Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 116: Phát biểu sai là
A. Phèn chua dùng để làm trong nước, có công thức KAl(SO4)2.24H2O
B. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm hoặc bằng sắt để đựng H2SO4 đặc nguội.
C. Criolit là một loại quặng nhôm có công thức: Na3AlF6
D. Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(4) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation Ca2+, Mg2+.
(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 118. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119: Dung dịch Y chứa một muối của nhôm. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y thì kết thúc thí nghiệm
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Mặt khác, cho một ít bột Cu và H 2SO4 loãng vào Y rồi đun nhẹ thì thấy
dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh, đồng thời giải phóng chất khí. Dung dịch Y chứa
A. NaAlO2. B. AlCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al(NO3)3.
Câu 120: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. FeCl3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 121: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không thu được kết tủa Al(OH)3?
A. NaAlO2 + CO2(dư) + H2O B. AlCl3 + NH3(dư) + H2O
C. NaAlO2(dư) + HCl + H2O D. AlCl3 + KOH(dư)
Câu 122: Thí nghiệm có kết tủa tạo thành sau khi phản ứng xảy ra xong là
A. Cho dung dịch KOH vừa đủ vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
D. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào nước vôi trong.
Câu 123: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K 2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 124: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Tính tan (trong nước) tan không tan không tan tan
Với dung dịch NaOH không xảy ra không xảy có xảy ra phản không xảy ra
phản ứng ra phản ứng ứng phản ứng
Với dung dịch Na2SO4 không xảy ra không xảy không xảy ra phản ứng tạo
phản ứng ra phản ứng phản ứng kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 125: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất X Y Z T
Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ
Dung dịch HCl Khí bay ra Đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất
Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Kết tủa trắng,
sau tan.
Dung dịch chất Y là
A. AlCl3. B. KHSO4. C. Ba(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 126: Cho sơ đồ sau: X O
CO2 H2 Y
Ba (OH Y X.
NaHSO4 Z )2
T
Các chất X và Z tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.
mol/lít); SO42- (10-4 mol/lít) và ion Xn- (x mol/lít). Ion Xn- và giá trị của x là
A. NO3- và 4.10-4. B. Cl- và 4.10-4. C. NO3- và 2.10-4. D. Cl- và 2.10-4.
Câu 9: Dung dịch X chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO 3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô
cạn dung dịch X được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 127,2. B. 102,2. C. 90,1. D. 105,5.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, Ca, MgO, CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl dư. Phản ứng xong
thu được 6,496 lít khí (đktc) và dung dịch Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 16,98. B. 32,12. C. 21,78. D. 31,08.
Câu 11: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H 2 (đktc). Cho
khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. V = 2,24 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
Câu 12: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO 3- và Cl- trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản
ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.
Câu 13. Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số ion sau (X,
Y không chứa cùng loại ion):
Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3– SO42– NO3– CO32–
Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15
Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 25,13. B. 27,75. C. 26,24. D. 23,60.
Câu 14: Cho hỗn hợp bột gồm x mol Al và y mol K vào lượng dư nước thì hỗn hợp tan hết. Quan hệ giữa x
và y là:
A. x ≥ y B. x ≤ y C. x > y. D. x = y.
Câu 15: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím.
B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5a mol kết tủa.
C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2.
D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư thu được 0,25 mol khí. Nếu cho m gam X
tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 0,4 mol khí (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). m có giá trị là
A. 12,8g. B. 16g. C. 18g. D. 10,95g.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 10,64 lít H 2 (đktc).
Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 1M và HCl 2M thu được 27,20 gam kết tủa và
dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 35,00 gam muối khan. Phần trăm
khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,19% B. 60,04% C. 48,88% D. 55,00%
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít H 2
(đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 13,92%. B. 27,84%. C. 34,79%. D. 20,88%.
Câu 19: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K 2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X
và thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO 2 vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là:
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2. B. V = 5,6. C. V = 6,72. D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch Y; a gam kết tủa và hỗn
hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa, đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Y thì thu được thêm
a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỉ lệ số mol giữa Al4C3 và CaC2 là (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 22: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy với các điện
cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al 2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000
giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 4,712 gam hỗn hợp bột Al và Fe 2O3 (không có không khí). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư sinh ra 0,024 mol H 2.
Thành phần % khối lượng Fe tạo thành trong hỗn hợp X là:
A. 23,76 B. 52,33 C. 46,34 D. 47,54.
Câu 24: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí) hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4
sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 3,696 lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất).
Giá trị của m là
A. 4,83. B. 8,46. C. 9,66. D. 19,32.
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. Cl2 B. Cu C. HNO3 D. KOH.
Câu 2: Muốn khử dung dịch chứa ion Fe3+ thành dung dịch chứa ion Fe2+ cần dùng lượng dư kim loại
A. Al B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 3: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 4: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO 3 thấy có khí
màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không
tan trong axit). Quặng đó là :
A. Xiđêrit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2).
+X +Y
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe →→ FeCl3→→ Fe(OH)3 ( mỗi mũi tên ứng với một phản ứng ). Hai chất X, Y
lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2 B. HCl, Al(OH)3
C. HCl, NaOH D. Cl2, NaOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.
B. Kim loại sắt bị oxi hoá bởi HNO3 loãng nguội.
C. Phần trăm khối lượng cacbon trong thép lớn hơn trong gang.
D. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 B. MgSO4 và Fe2(SO4)3
C. MgSO4 và FeSO4 D. MgSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Câu 9: Các phương trình phản ứng sau
1) Fe + Fe (SO 2) 2Fe + to + 3H
2 43
) 3FeSO 6HCl 2FeCl
4 3 2 2
3) Fe + 3AgNO3(dư) Fe(NO3)3 + 3Ag 4) Fe + 2S to FeS
Phản ứng sai là
A. 1, 4. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4
Câu 10. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3?
A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaSO4.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3.
D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 12: Cho dư các chất sau: Cl2, nung nóng (1); S, nung nóng không có không khí (2); dung dịch HNO3
nung nóng (3); dung dịch H2SO4 đặc, nguội (4); dung dịch H2SO4 loãng (5); dung dịch HCl đậm đặc (6); dung
dịch CuSO4 (7); dung dịch AgNO3 (8); dung dịch Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều
tạo được hợp chất Fe(II)
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 13: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được một chất rắn là
A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4.
Câu 14: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Xiderit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit.
Câu 15: Hỗn hợp A (dạng bột) gồm Fe, Ag, Cu cho vào dd B chứa 1 chất tan. Phản ứng xong thì Fe và Cu tan
hết, còn lại lượng Ag bằng đúng lượng Ag trong hỗn hợp A. Dung dịch B chứa
A. AgNO3 B. FeSO4 C. FeCl3 D. CuSO4
Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dd chỉ chứa
một chất tan và kim loại dư. Chất tan là
A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 17: Nhiệt phân Fe(II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 18: Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cl2. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
Câu 19: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:
A. FeO. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe(OH)3.
Câu 20: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Mô tả hiện
tượng quan sát được.
A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím bị nhạt dần đến không màu.
C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay, sau đó dần dần xuất hiện trở lại.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
c) Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
d) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư .
e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
g) Cho nước brom vào dung dịch FeSO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4 B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Cho hỗn hợp bột gồm 3 kim loại : Al, Fe, Mg vào dung dịch chứa: Cu(NO 3)2, AgNO3. Khi kết thúc
phản ứng lọc lấy phần dd cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì được hỗn hợp 2 oxit. Hai oxit là:
A. MgO , Fe2O3 B. MgO , Al2O3 C. Al2O3 , Fe2O3 D. Fe2O3 , CuO
Câu 23: Cho hỗn hợp A gồm Mg, Fe vào dd chứa hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Ni(NO3)2. Sau khi kết thúc
phản ứng ta được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A. Cu, Ag, Ni B. Fe, Cu, Ag C. Mg, Fe, Cu D. Fe, Ni, Ag
Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 t0 Y T
COd
Fe(NO3)3
FeC l3
X 0
ö,t
Z
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 26: Cho các dãy ion sau:
(I) Fe2+, Ag+, NO3-; (II) NH4+, Na+, NO3-.
2-
(III) Cu2+, Mg2+, SO4 ; (IV) Al3+, H+,
SO42-. Dãy ion nào không thể cùng tồn tại trong một dung
dịch ?
A. (II). B. (I). C. (III). D. (IV).
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn một loại oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Biết dung
dịch X hòa tan được bột Cu nhưng không làm mất màu dung dịch Br2. Công thức oxit phù hợp là
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO, Fe3O4. D. Fe3O4.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thì được dung dịch X. Cho biết hiện
tượng nào sau đây là sai?
A. X hòa tan được bột Cu và bột Fe B. X làm nhạt màu dd KMnO4
C. X không làm nhạt màu dd brom D. Sục khí NH3 dư vào dd X thấy có kết tủa
Câu 29: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp tan hoàn toàn trong dd nào sau
đây ?
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3(dư)
Câu 30: Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 có thể dùng:
A. Dung dịch HNO3 B. Bột sắt dư C. Bột nhôm dư D. NaOH vừa đủ
Câu 31: Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn
– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện
– Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện
– X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl
Câu 32: Đổ từ từ FeCl2 vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Dung dịch Y
hòa tan được bột Cu và nhưng không làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 (trong môi trường axit). Các cation
trong dung dịch Y là:
A. Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+. D. Fe2+, Fe3+ và Ag+.
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối. Các
muối trong Z là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 34. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. KCl, Br2, NH3, Zn.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể
tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 13: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có
ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh
chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành
những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là
A. NH3. B. SO2.
C. HCl. D. Cl2.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối.
Giá trị của m là
A. 8,725. B. 7,750. C. 8,125. D. 8,250.
Câu 15: Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là
A. H3PO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 16: Cho dãy các chất: metan, toluen, buta–1,3–đien, phenol (C6H5OH), anilin, triolein. Số chất trong dãy tác
dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 17: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy
phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl 2. Cũng m gam hỗn
hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là
A. 87,5. B. 175,0. C. 180,0. D. 120,0.
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe 2HCl FeCl2 H 2 .
to
B. 2Mg O2 2MgO.
C. Cu 2HCl to CuCl
2
2
H .
D. 2AgNO 2Ag 2NO O .
to
3 2 2
Câu 20: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyOz với x≤5) tác dụng với dung dịch NaOH
thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn
hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al.
Giá trị của m là
A. 15,8. B. 18,0. C. 17,2. D. 16,0.
Câu 22: Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được
0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hòa. Để tác dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung
dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là
A. 6,20 B. 5,04. C. 4,84. D. 6,72.
Câu 23: Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2(k ) 3H2(k ) 2NH3(k ) ;H 0
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Câu 24: Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4, HCl, KNO3. B. HNO3, H2SO4, NaNO3.
C. HNO3, KNO3, H2SO4. D. H2SO4, HNO3, NaNO3.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 Kết tủa trắng không tan trong HNO3
Y Dung dịch NH3 Có kết tủa màu trắng xanh
Z Dung dịch NaOH Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl3, AgNO3, AlCl3. B. FeCl2, CuCl2, AlCl3.
C. NaCl, FeCl2, Al(NO3)3. D. Al(NO3)3, FeCl2, BaCl2.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12, C3H4O2 và C4H9OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2
thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,560.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung nóng, sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 6,72. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al, Mg, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Quặng xiđerit chứa thành phần chính là Fe3O4.
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D. Các chất: Al, Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 29: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.
(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng
thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5. B. 14,5. C. 17,0. D. 10,0.
Câu 31: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%,
bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong
thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H 2 là 16,39. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của t là 3960.
B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic (OHC-CH2-CHO), vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic (CH 2=CH-
CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn
hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa
dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam
Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,45. B. 15,00. C. 13,00. D. 21,75.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H 2N–CnH2n–COOH) và este
đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64 mol CO 2,
0,40 mol H2O và 0,896 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45. B. 42. C. 35. D. 39.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một nhóm cacboxyl
và một nhóm amino). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145 mol hỗn hợp hai
khí CO2 và N2. Nếu lấy m gam E ở trên tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị m là 3,13.
B. Phân tử khối của Y là 75.
C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.
Câu 35: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và
Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E
chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư
dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m 1 gam muối. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12. B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. D. Giá trị của m1 là 14,36.
Câu 36: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C 4H9NO4) và đipeptit Y (có công
thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol
E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Câu 37: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Na và y mol Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Khi cho CO2 hấp thụ từ từ đến dư vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol kết tủa
0,2
Khí X là
A. NH3. B. Cl2. C. C2H2. D. H2.
Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 6,5 gam và 2,4 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch xan
TY Quỳ tím Kết tủa trắng
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Cu(OH)2
Z Nước brom
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin. B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo. D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ
này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,24.
Câu 27: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt
cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch
NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 5,6. C. 7,2. D. 4,8.
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu
được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml.
Giá trị của V là
A. 120. B. 60. C. 80. D. 40.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol
NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó
có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ
hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y
và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là
A. 1,3. B. 2. C. 1. D. 2,3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân
đạm. Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:
P2O5 KOH X KOH Z.
PO
H3 4 Y Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 34: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k); Δ H 92KJ / mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với
2 mol NaOH là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản
ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở
đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 63. C. 18. D. 73.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 39: Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazơ NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để trung hòa 200 ml
dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 45 ml. D. 30 ml.
Câu 40: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn tách thành
hai lớp.
C. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành
đồng nhất.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Câu 41: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 43: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B.C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H4.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu:
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
Câu 45: Hợp chất bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. polipeptit.
Câu 46: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 48: Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
o
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH (t ) sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 51: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ
sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi,
loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. axit sunfuric. B. hiđropeoxit. C. canxi oxit. D. than hoạt tính.
Câu 52: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 54: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO 4 0,15 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 1,16. B. 5,13. C. 3,42. D. 1,71.
Câu 55: Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít bia
truyền vào đường tiêu hoá. Bác sĩ Lâm giải thích rượu có 2 loại cơ bản là rượu etylic và rượu metylic. Trong
đó, rượu etylic được chuyển hóa sẽ không gây ngộ độc nhưng rượu metylic được chuyển hoá thành andehit
fomic ở hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc. Do gan ưu tiên chuyển hóa etylic trước metylic, các bác sĩ truyền bia
cho bệnh nhân sẽ làm ngưng chuyển hoá metyic nhờ đó có thêm thời gian để lọc máu, giải độc cho bệnh nhân.
Cho biết rượu etylic, rượu metylic, anđehit fomic còn có tên gọi khác lần lượt là:
A. Metanol, Etanol, Axit fomic. B. Metanol, Etanol, Metanal.
C. Etanol, Metanol, Anđehit axetic. D. Etanol, Metanol, Fomanđehit.
Câu 56: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Al(NO3)3 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dich:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 57: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên peptit.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 59: Kết tủa nào sau đây không có màu trắng?
A. Dung dịch CaCO3. B. Dung dịch BaSO4. C. Dung dịch Fe(OH)3. D. Dung dịch Mg(OH)2.
Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 61: Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm muối thu được là:
A. 65,50 gam. B. 66,5 gam. C. 47,75 gam. D. 48,25 gam.
Câu 62: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,98 gam MCln, thu được 0,02 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. K.
Câu 63: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 64: Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 85% thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 4,76. B. 2,38. C. 2,795. D. 5,95.
Câu 65: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt, đun
nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối đối với oxi bằng 0,25. Hiệu suất tổng hợp NH3 là
A. 20% B. 30% C. 15% D. 25%
Câu 66: Thủy phân một chất béo (hay triglixerit) X trong dung dịch NaOH người ta thu được xà phòng gồm
muối natri oleat, natri panmitat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b CO 2 và c mol
H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a. B. b – c = 2a. C. b - c = 5a. D. b – c = 3a
Câu 67: Cho các phát biểu sau: (1) CuSO 4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng . (2) Cho
Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối . (3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là
kim loại. (4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (5) Bột nhôm tự bốc cháy
khi tiếp xúc với khí Clo. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68: Cho các phát biểu sau : (1) Thuỷ phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là
muối và ancol. (2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (3) Trong một phân tử sobitol có 5
nhóm OH. (4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ. (5) Nhựa PET (viết tắt của
poli(etilenterephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. (6) Tên thay thế của amin có công thức
(CH3)3N là trimetylamin. Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 69: Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo
thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như
sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4. D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.
Câu 70: Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch NaOH
1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Làm
bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,025. B. 38,175. C. 41,825. D. 30,875.
Câu 71: Cho các cặp dung dịch sau:
(a) H3PO4 và AgNO3. (b) NH4NO3 và KOH. (c) Na2SO4 và MgCl2. (d) AgNO3 và Fe(NO3)2. (e) Fe(NO3)2 và
HCl. (f) NaOH và RbCl. Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh
D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2
E Qùy tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 73: Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol C 2H4; 0,25 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 9. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của x là:
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1.
Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3:2 tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và 1 khí duy
phải làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 45% . B. 55%. C. 68 %. D. 32%.
Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ
thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Y T o
CaO, t
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOH D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 16: Cho các chất (hoặc dung dịch) sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, dung dịch glucozơ, dung
dịch saccarozo, C3H5OH (mạch hở). Số chất (hoặc dung dịch) hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 6 B. 5. C. 3 D. 4.
Câu 17: Ancol etylic được tạo ra trực tiếp khi
A. thủy phân tinh bột. B. lên men glucozơ.
C. thủy phân sacccarozơ. D. lên men xenlulozơ.
Câu 18: Dãy chuyển hóa theo sơ đồ
X Ba (OH)2 Y T Z CO2 (dö)H2O X T
Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
C. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, Na2CO3 D. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, NaHCO3
Câu 19: Sắt tây là vật bằng sắt được tráng một lớp thiếc, nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt và để ngoài
không khí ẩm thì
A. không kim loại nào bị ăn mòn. B. thiếc bị ăn mòn trước
C. cả hai kim loại đều bị ăn mòn cùng lúc. D. sắt bị ăn mòn trước.
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? (biết gốc hiđrocacbon của mỗi chất
đều chứa vòng benzen)
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. p–CH3C6H4OH
Câu 21: Cho công thức của một polime sau: (-CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6–NH-)n. Polime này thuộc loại nào
sau đây?
A. Tơ polipeptit. B. Tơ polieste. C. Tơ poliamit. D. Tơ vinylic.
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Amin là chất khí, mùi khai, độc. B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn NH3.
C. Amin có tính bazơ. D. Amin có tính lưỡng tính.
Câu 23: Thuỷ phân hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sau phản
ứng thu được
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 24: Khi đun nóng 2,225 kg chất béo Tristearin (có chứa 20% tạp chất trơ) với dung dịch NaOH dư. Giả
sử hiệu suất của phản ứng 100%, khối lượng glixerol thu được là
A. 0,184 kg. B. 0,216 kg. C. 0,235 kg. D. 0,385 kg.
Câu 25: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72
lít khí NO ở đktc, không còn sản phẩm khử khác). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với khí O 2 thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,1. B. 28,3. C. 40,3. D. 29,5.
Câu 26: Cho X là hexapeptit Ala-Ala–Gly–Val-Gly–Val và tetrapeptit Gly-Gly-Ala–Glu. Thủy phân hoàn
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được hỗn hợp gồm 4 loại α- amino axit, trong đó có 30,00 gam glyxin
và 28,48 gam alanin. Giá trị m là
A. 73,4. B. 87,4. C. 77,6. D. 83,2.
Câu 27: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde?
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 28: Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào dung dịch có 0,175 mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu
được m gam hỗn hợp gồm hai kim loại. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 34,2. C. 5,6. D. 39,2.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 32,4 kg xenlulozơ tạo thành glucozơ, tiếp tục lên men glucozơ để điều chế
C2H5OH. Nếu hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH nguyên chất thu được là
A. 12,04 kg. B. 11,04 kg C. 30,67 kg. D. 18,4 kg.
Câu 30: Cho 6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%
Câu 31: Khuấy 7,85 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Zn và Al vào 100 ml dung dịch gồm FeCl 2 1M và CuCl2
0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 21,7%. B. 12,7%. C. 27,1%. D. 17,2%.
Câu 32: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ankanol phản ứng với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho toàn bộ lượng ancol có phân tử khối nhỏ trong hỗn hợp X tác dụng với
8,64 gam axit acrylic với hiệu suất 80% thì khối lượng este thu được là
A. 9,04 gam. B. 8,40 gam C. 8,00 gam. D. 9,67 gam.
Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp Cu, Fe tác dụng vừa đủ với 14 lít khí Cl 2 (đktc). Phần trăm Cu theo khối lượng
là
A. 45,00% B. 60,00%. C. 53,33% D. 35,50%.
Câu 34: Để trung hòa 1 mol α-amino axit X cần vừa đủ 1 mol HCl thu được muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH B. H2N - CH2 - CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 35: Từ butan, người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ:
Butan → buta-1,3-đien → cao su Buna
Hiệu suất của cả quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng butan cần dùng
là
A. 46,4 kg. B. 26,1 kg. C. 34,8 kg. D. 52,6 kg.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit acrylic; hỗn hợp Y gồm etilen, metylamin và
đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm x mol X và y mol Y cần dùng vừa đủ 0,9 mol khí oxi, sản
phẩm cháy thu được gồm 0,1 mol N2, 0,74 mol CO2 và hơi nước. Mặt khác, x mol X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 180. B. 200. C. 220. D. 240.
Câu 37: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không
chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO 2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch
Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản
ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần
trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,2%. B. 41,9%. C. 20,3%. D. 23,7%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm muối Y (C 4H14O3N2) và muối Z (C2H7O3N). Đun nóng m gam X cần dùng vừa đủ
400ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng, tỉ khối của T so
với He bằng 8,75. Giá trị của m là
A. 23,1. B. 24,0 C. 22,2. D. 21,3.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện I=5A, sau thời gian 6176 giây thì dừng điện phân. Để yên bình điện phân đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y không màu. Cô cạn Y, lấy phần rắn
đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 29,64 gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 44,16. B. 39,80. C. 43,56. D. 45,44.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi các ancol no).
Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este no. Đun
nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp T gồm
các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O 2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O.
Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X là
A. 12,44. B. 10,82. C. 14,93. D. 12,36.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Quặng pirit là quặng giàu sắt nhất.
C. Fe(OH)2 thể hiện được tính bazơ và tính oxi hoá.
D. Trong tự nhiên, sắt tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 2. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.
Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO, NO2, SO2 B. NO2 ,CO2 ,CO C. SO2 ,CO, NO2 D. SO2,CO, NO
Câu 3. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3 B. FeCO3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 4. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ nitron B. Poli (vinyl clorua) C. Cao su Buna-N D. Tơ xenlulozơ
axetat.
Câu 5. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr.
Ba(HCO3 )2
Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch là
A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
B. có sủi bọt khí không màu thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
Câu 7. Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ B. glucozơ C. amilozơ D. saccarozơ
Câu 8. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước. B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. D. Ngâm chúng trong dầu hoả.
Câu 9. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc
Câu 10. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH )2 . B. Al(OH )3 . C. Al. D. KOH.
Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom B. Kim cương C. đồng D. sắt
Câu 12. Công thức hóa học của tristearin là
(C17 H31COO)3 C3H5 (C17 H35COO)3 C3H5
A. . B.
(C17 H35COO)3 C3H5
(C15H31CO O)3 C3H5 D.
CâuC. 13. Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng
là
A. Saccarozơ B. Polietilen C. Etyl axetat. D. Etanol.
Câu 14. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
CuSO4 H2
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm và loãng.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. SO4
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch
HCl.
Fe(NO3 )3 HNO3
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm và .
HNO3
Câu 15. Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3
. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 69,50% B. 55,00% C. 30,50% D. 45,00%
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Câu 17. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của nhiệt kế trong khi chung cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
Câu 18. Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl,
CuSO HNO Cl
dung dịch 4 , dung dịch 3 loãng dư, 2 nung nóng. Số
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của
cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600 D. 10,800.
Câu 24. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch?
A. Na ,Cu2 ,Cl , S 2 B. Na , Mg 2 , NO3 , CO2
C. K , Fe2 , OH , NO D. Mg 2 , Al3 , HCO , NO
3 3 3
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH
được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp
chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là
A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 26. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH ) y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
và 2
Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97
gam kết tủa. Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam
kết
tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,075 và 0,1. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,075. D. 0,1 và 0,05.
CH4 ,C3H6 ,C2 H4 ,C2 H6 ,C4 H8 , H2
Câu 27. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm
C4 H10 CO2 H2O
và dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đo ở đktc) và 9,0 gam . Mặt khác,
Br
hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 12 gam 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.
và
(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al (SO ) sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
2 4 3
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2
loãng.
SO4
(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O .
(4) Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 32. Dung dịch X chứa 0,02 mol 3+ N 3
Al ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,04 mol ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X
O
tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH
1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,30 B. 4,86 C. 4,08 D. 5,06
Câu 33. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất
hữu cơ Y.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
D. X phản ứng được với NH3
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa
hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần
nhất với
A. 3,3 B. 2,2 C. 4,5 D. 4,0
Câu 35. X là hỗn hợp Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm
(không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại
không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 89 B. 112 C. 70 D. 68
Câu 36. Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn
hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO 3 dư vào
dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là
A. 48,28%. B. 23,3%. C. 46,15%. D. 43,64%.
Câu 37. Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch
X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện
trên?
(1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl,C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2), (5), (6). B. (1), (3), (6).
C. (2), (4), (6). D. (1), (5), (6).
Câu 38. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho a gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng
dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 52,61%. B. 47,37%. C. 44,63%. D. 49,85%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm peptit A được cấu tạo bởi glyxin, alanin và chất béo B có chứa 3 liên kết trong
phân tử (số mol của B nhỏ hơn số mol của A). Đốt cháy a gam hỗn hợp X cần vừa đúng 49,28 lít O 2 (đktc).
Mặt khác, thủy phân a gam hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được m gam
hỗn hợp Y gồm 3 muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp muối Y cần vừa đúng 47,712 lít O 2 (đktc), thu được hỗn
hợp khí Z gồm CO2, H2O, N2 và 13,78 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua bình đựng dung dịch NaOH
đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 90,46 gam so với ban đầu. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 43,6%. B. 42,7%. C. 44,5% D. 41,8%
Câu 40. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng x.
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 B. 7,0 C. 7,6 D. 6,9
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6
Câu 1. Nhôm không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. O2, đun nóng. B. HCl loãng, nguội. C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch NH3.
Câu 2. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 3. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 4. Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nitron. B. poli(vinylaxetat). C. nilon-6. D. polietilen.
Câu 5. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn.
Câu 6. Canxi oxit còn được gọi là
A. vôi tôi. B. vôi sống. C. đá vôi. D. vôi sữa.
Câu 7. Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. hợp chất tạp chức. D. đissaccarit.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thuỷ luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 9. Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. ZnCl2. D. Al2O3.
Câu 11. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có tỉ khối lớn.
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra.
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
Câu 12. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng). B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Dung dịch Brom.
Câu 13. Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. Etyl isovalerat. B. Etyl butirat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 14. Biết ion M2+ trong dung dịch oxi hoá được kim loại N. Hai thanh kim loại M và N được nối với nhau
bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hoá là
A. M B. N C. HCl D. cả M và N
Câu 15. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
B. Cho nước brom vào axit fomic.
C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).
D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng (II) hiđroxit.
Câu 16. Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)?
A. CH2 = C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.
C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 19. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl,
C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20. Dung dịch nào không tồn tại?
A. Mg2; SO2; Al3; Cl. B. Fe2; SO42; Cl; Cu2.
4
C. Ba2; Na; OH; NO3. D. Mg2; Na; OH; NO3.
Câu 21. Hoà tan hết 3,22g X gồm Fe; Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2
đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 g. B. 10,27 g. C. 8,98 g. D. 7,25 g.
Câu 22. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là:
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc).
Công thức phân tử của amin là:
A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.
Câu 24. Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 64,8. C. 54. D. 43,2.
Câu 25. X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b c 6a).Biết a mol X tác dụng vửa đủ với dung dịch chứa
12,8 gam brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 26. Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí bay ra ở catot thì dừng lại, thấy khối
lượng catot tăng 3,2 gam. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Cu(NO3)2 trước khi điện phân:
A. 0,25M. B. 0,5M. C. 1M. D. 1,5M.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đktc) hỗn hợp
X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch brom trong
CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, giá trị x là
A. 2,05. B. 1,75. C. 1,92. D. 2,00.
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(4) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3,
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(6) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(2) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.
(4) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.
(5) Các loại tơ nilon-6, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng
ngưng. Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic
và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn
hợp X là
A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 32. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 2M và
NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X
đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (1) (2) (4) (5)
(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa
(3)
(4) Khí thoát ra Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là
A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.
Câu 36. Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS2 và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được
dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1
đem tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3
dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 15,12. B. 5,264. C. 13,16. D. 5,404.
Câu 37. Hoà tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và
KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2
là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hoà với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2 dư vào Z thấy
xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng
đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất là
A. 15%. B. 20%. C. 11%. D. 18%.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hoá.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của
glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol). Đun nóng m gam E
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 20,72 lít O 2
(đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với:
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Câu 40. Hỗn hợp A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các
nguyên tử C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp A như sau:
TN1: phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
TN2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
TN3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai
muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí
H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết
các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị:
A. 69,5% B. 31,0% C. 69,0% D. 30,5%