Professional Documents
Culture Documents
17
Chuyên đề: Este - Lipit
3
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
A. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường axit.
B. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra trên 100oC.
C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng.
D. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoăcj ngược lại.
Câu 15: phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của triolein thấp hơn của tristearin rõ rệt.
C. Sản phẩm thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là axit béo và glyxerol.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo như tristearin hay tripanmitin là một số lẻ.
Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
𝑁𝑎𝑂𝐻,𝑑ư,𝑡° 𝐻𝐶𝑙 𝐻2 (𝑁𝑖,𝑡°)
Triolein → A → A1 → A2
Tên của A2 là:
A. Axit stearic.
B. Axit panmitic.
C. Axit oleic.
D. Axit linoleic.
Câu 17: Chất béo là Trieste của axit béo với:
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic.
C. Glyxerol.
D. Etylen glicol.
Câu 18: Điều chế etyl axetat trong phòng thí ngiệm người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là:
4
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
A. CH3COOH, C2H5OH, H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH, H2SO4 đặc.
Câu 19: Chất nào sau sau đây thuộc loại esete no, đơn chức, mạch hở:
A. CH3COO-C6H5.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 20: Chất nào sau đay được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3COO-C6H5.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 21: Axit nào sau đây là axit béo:
A. Axit axetic.
B. Axit stearic.
C. Axit propionic.
D. Axit glutamic.
Câu 22: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ:
A. Hidro hóa chất béo lỏng.
B. Hidro hóa axit béo.
C. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
Câu 23: Este có mùi chuối chin là:
A. Isoamyl axetat.
B. Isoamyl propionate.
C. Etyl axetat.
D. Propin axetat.
Câu 24: Este nào có phân tử khối là 88.
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl metylat.
Câu 25: Đun nóng stearin trong dung dịch NaOH thu được:
A. C17H35COONa.
B. C17H31COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 26: Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và andehit axetic.
C. Axit axetic và andehit fomic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 27: Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là:
A. 1:1.
5
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:1.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một esteX no, đơn chức, mạch hở thuthấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản
ứng. Este X là;
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglyxerit hay triaxylglyxerol.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tristearin và triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: thủy phân este X có công thức phân tử C4H6O2 thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ không có phản ứng
tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là:
A. CH2=CCOOCH3.
B. CH3COOC=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOC-CH=CH2.
Câu 31: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5OH.
Câu 32: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Natri axetat.
B. Tripanmetin.
C. Triolein.
D. Natri fomat.
Câu 33: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điêù kiện thường, khi y đun nóng
với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC. không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 34: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một
ancol. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) Hai este của cùng một ancol.
(2) Hai este của cùng một axit.
6
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
(3) Một este và một axit.
(4) Một este và một rượu.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 35: triolein không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây:
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 36: thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. vậy chất X là:
A. Etyl axetat.
B. Ancol etylic.
C. Ancol metylic.
D. Axit propionic.
Câu 37: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu được andehit và muối.
B. CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp taoj polime.
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 38: Este X có đặc điểm như sau:
- Đốt cháy hoàn X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử Cacbon bằng nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có
số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y; X + H2SO4 loãng → Z + T;
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCOOH, HCHO.
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3 H 6 X Y Z T E (Este đa chức)
o
ddBr2 NaOH CuO , t O2 , xt CH3OH , To , xt
13
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2 thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH đun nóng thu được dung dịch chứa khối lượng muối
là:
A. 34,48.
B. 30,16.
C. 33,36.
D. 26.
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,88 gam CO2 và 12,096 gam H2O. Khối
lượng brom tối đa tham gia phản ứng với 0,014 mol X là:
A. 17,92 gam.
B. 8,96 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 85: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt
cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam
X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa
một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung
toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với?
A. 42%.
B. 29%.
C. 34%.
D. 37%.
Câu 86: Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1,5
M và KOH 1M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH2CH3.
D. C3H7COOH.
Câu 87: Chất hữu cơ X nạch hở, có công thức C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản
ứng với dung dịch KOH dư thu được ancol Y và và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol
CO2 và 0,3 mol H2O. giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,1 và 16,8.
C. 0,2 và 12,8.
D. 0,1 và 13,4.
Câu 88: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đun 3,8
gam A trong dung dịch NaOH vừa đủ đeén khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được hai chất hữu cơ B, D. khi đốt
chaý hoàn lượng B và D ở trên thì B tạo ra 0,1 mol CO2, 0,1 mol H2O và 0,02 mol Na2CO3; D chỉ tạo ra 0,04
mol CO2 và 0,06 mol H2O. Biết A tác dụng với Na giải phóng H2; chất B chỉ chứa một nguyên tử Na trong phân
tử và D là hợp chất đơn chức. Số đồng phân phù hợp của A là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
14
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 89: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với
NaOH thu được một muối cuả axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol. Tách hoàn toàn hai ancol này oử điều
kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 32 gam Br2. Biết rằng cả MA và MB đều nhỏ hơn 100. Giá
trị của m là:
A. 13,2.
B. 22.
C. 17,6.
D. 26,4.
Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được
chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ tương ứng là 2:1. Khi cho 1 mol X tác dụng với NaOH thì thấy cần tối đa 2 mol
NaOH, X không tham gia phản ứng trán bạc và MX < 140. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên
là:
A. 8.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 91: Cho hỗn hợp A vừa pha chế từ một axit hữu cơ X, một ancol Y và este được tạo từ X, Y. Cho 0,1 mol
X hoặc Y tác dụng với K dư đều tạo ra 0,05 mol H2. Khi đốt cháy hoàn toàn 5,64 gam A cần 7,392 lít O2 ở đktc.
Khi cho 56,4 gam A tác dụng vừa hết voứi dung dịch NaOH 0,2M thì cần 25o ml, tạo 4,7 gam muối và chất Y.
Khi đun nóng chất Y, xúc tác là dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Y1. Tỉ khối hơi của Y1 so với Y là
0,7. Phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với giá trị nào?
A. 21,5.
B. 42,6.
C. 34,4.
D. 38,3.
Câu 92: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,28.
B. 8,56.
C. 8,2.
D. 10,4.
Câu 93: X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y,
Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1m vừa đủ, thu được ancol Z và
hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lươngj bình tăng 14.43
gam và thu được 4,368 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc), thu được khí CO2,
NaCO3 và 5,4 gam H2O.Phần trăm khối lượng của T trong E là:
A. 50,82%.
B. 13,9%.
C. 26,4%.
D. 8,88%.
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sanr phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ca(ÓH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6,2.
15
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 95:Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ,
thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
34,45 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4
đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 19,35.
B. 17.46.
C. 16,2.
D. 11,64.
Câu 96: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg glixerol
và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% xà phòng. Khối lượng xá phòng. Khối
lượng xà phòng tối đa cos thể thu được (giá trị xấp xỉ) là:
A. 9,088 kg.
B. 15,147 kg.
C. 15,69 kg.
D. 16 kg.
Câu 97: Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu
được lượng muối khan là:
A. 22,08 gam.
B. 28,08 gam.
C. 24,24 gam.
D. 25,82 gam.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ,
thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to)
thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau, thu được một
ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 15,6.
B. 15,46.
C. 13,36.
D. 15,45.
Câu 99: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol
tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là:
A. 886.
B. 890.
C. 884.
D. 888.
Câu 100: Đốt cháy X cũng như với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 dẫ phản
ứng. Biết rằng X,Y (MX < MY) là hai este mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun
nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol của Y) cần dùng 400 ml dung dịch
KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp chứa hai muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên
tử có trong Y là:
A. 21.
B. 20.
C. 22.
D. 19.
16
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 101: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức câú tạo của X
là:
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 102: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este dơn chức và một este đa chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol
H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp
Z chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. 22,7%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 13,6%.
Câu 103: X, Y là hai este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều có công thức phân tử
CnH2n-6O4. Thủy phân hoàn toàn 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Z chứa hai ancol đều no và 47,2 gam hỗn hợp hai muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Lấy
toàn bộ Z đem đốt cháy cần dùng 27,16 lít O2 (đktc), thu được 22,95 gam nước. Tỉ lệ gần đúng a:b là:
A. 0,7.
B. 1,2.
C. 0,9.
D. 1.
Câu 104: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân
tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri
axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một cacbon. Đốt cháy toàn bộ
Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam nước H2O. phần trăm khối lượng của este hai chức có khối
lượng phân tử lớn trong X là:
A. 39,37%.
B. 21,72%.
C. 23,62%.
D. 36,2%.
Câu 105: Để điều chế dầu chuối (isoamyl axetat), người ta đun nóng isoamylic (3-metylbutan-1-ol) với xúc tác
H2SO4 đặc, hiệu xuất 68%.Nếu dùng 132,35 gam axit và 200 gam ancol thì lượng dầu chuối thu được là.
A. 200,9.
B. 286,7.
C. 295,5.
D. 195.
Câu 106: Thủy phân 21,9 gam este A, thuần chức, mạch không phân nhánh, tác dụng tối đa với 12 gam NaOH
thu được dung dịch chứa một muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Thỷ phân 21,9 gam este B đơn chức mạch
hơ không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1Msau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan7,28 lít hơi hỗn hợp hai ancol ở 81,90C, 1 atm.giá trị của m là:
A. 28,625.
B. 46.56
C. 41,975.
17
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
D. 45,3.
Câu 107: Cho m gam hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C4H6O2.tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH
0,1M thì thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chất A có khả năng đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước Brom.
C. A không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng mất màu nước Brom.
D. A có phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước Brom.
Câu 108: Từ metyl metacrylat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (Plexiglas). Để diều chế 120 gam
mety metacrylat cần dùng bao nhiêu gam axit metacrylic để thức hiện phản ứng este hóa với ancol metylic? Cho
biết hiêụ suất phản ứng là 40%.
A. 41,28.
B. 258.
C. 103,2.
D. 154.8.
Câu 109: Hỗn hợp X gồm ba chaát hữu cơ, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, -CHO, -COOH.
Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2. Phần hai
tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2. Đun nóng phần ba với lượng dung dịch AgNO3/NH3, thu được 8,64
gam Ag. Phần trăm số mol của phân tử có khối lượng lớn nhất: ( các khí đo ở đktc)
A. 50%.
B. 30%.
C. 20% .
D. 40%.
Câu 110: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối một ancol. Đun nóng lượng ancol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm
đựng CaO dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Tổng phân tử khối hai chất trong X là 164.
D. Trong X có ba đòng phân cấu tạo.
Câu 111: Hỗn hợp X gồm ba chất CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 0,8 mol
H2O và m gam CO2. Giá trị của m là:
A. 17,6.
B. 17,92.
C. 35,2.
D. 70,4.
Câu 112: Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn
dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 25.
B. 33.
C. 22.
D. 30
Câu 113: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,3.
B. 8,2.
18
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
C. 10,2.
D. 15.
Câu 114: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp hai este là metyl axetat và metyl propionate bằng lượng
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là:
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 115: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định
số mol axit còn lại, kết quả như sau, hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại bằng:
t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16
naxit (còn) 0,570 0,420 0,370 0,340 0,355 0,331 0,331 0,331
A. 43%.
B. 66,9%.
C. 57,05%.
D. 33,3%
Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglyxerit X bằng một lượng oxi vưà đủ, cho toàn bộ sanr phâm rchays
hấp thụ vào bình nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam
so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch
NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 117: X, Y là hai hợp chất hữu cơ cùng chức. Chất X tan tốt trong nước, chất Y phản ưngs với dung dịch
KMnO4 (loãng, lạnh) thu được ancol E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X rồi cho sản phẩm chaý hấp thụ vào
200 gam Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam kết tủa và b gam dung dịch Y rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa và c
gam dung dịch P. Giá trị tương ứng của b và là:
A. 188,3 và 201,4.
B. 193,2 và 201,4.
C. 193,2 và 198,9.
D. 188,3 và 198,9.
Câu 118: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là hai este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400
ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm hai andehit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất raứn khan.
Thành phần % khối lượng của X trong A là:
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.
19
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A A C A C C B A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B B C C A C A D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A A B A B A C A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C D D D C B D C D B
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
A D A C B A A B B C
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 54 Câu 55 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
B B A C D D C D D C
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
A A B D D C D D C D
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
C B C B
Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90
Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95 Câu 96 Câu 97 Câu 98 Câu 99 Câu 100
Câu 101 Câu 102 Câu 103 Câu 104 Câu 105 Câu 106 Câu 107 Câu 108 Câu 109 Câu 110
20
Trần Trung Nam