You are on page 1of 20

BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE-LIPIT

TRẦN TRUNG NAM

17
Chuyên đề: Este - Lipit

BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE – LIPIT.


Câu 1: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất trong phân tử có nhóm chức -COO- liên kết với các gốc R và R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH bằng nhóm –OR.
C. Este là sản phẩm khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic.
D. Este là sản phẩm khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit cacboxylic no đơn chức mạch
hở:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2nO2.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của este là:
A. Phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa.
C. Phản ứng nito hóa.
D. Phản ứng hidro hóa.
Câu 4: Cho các nhận định sau:
1. Chất béo là Trieste của glyxerol với các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn (từ 12-24C)
và không nhánh.
2. Lipit bao gồm: chất béo, sáp, steroid, photpholipit,…
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của mỡ động, thức vật.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
1. Este là sản phẩn của phản ứng giữa axit và ancol.
2. Este là hợp chất trong phân tử chứa nhóm -COO-.
3. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 (n≥2).
4. Hợp chất HCOOCH3 thuộc loại este.
5. Sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol là este.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản úng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’ , R có thể là gốc hidrocacbon hoặc nguyên tử H.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ kể cả các hợp chất cao phân tử.
B. Các este thường là các chất lỏng, nhẹ hợn nước và rất ít tan trong nước.
C. Chất béo rắn thành phần chứa chủ yếu các axit béo không no.
D. Chất béo lỏng để lâu ngày trong không khí sẽ bị ôi.
Câu 8: Có các nhận định sau:
2
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
1. Lipit là một loại chất béo.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 4, 6. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của este:
A. Bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit.
B. Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, to.
C. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit.
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit.
Câu 10: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Este là những chất chứa nhóm -COOC-.
B. Khi thay nhóm – OH ở nhóm cacboxyl axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
C. Este là những chất có trong dầu moữ động vật.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazo.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzene trong phân tử:
A. Phenyl axetat.
B. Phenyl amoniclorua.
C. Anilin.
D. Axit bezoic.
Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionate.
C. Metyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OCH2COCH3; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) HOCOCH3; (5) CH3CH(COOCH3)2;
(6) HOOC-CH2CH2-OH; (7) CH3OOC-COOC2H5
Những chất thuộc loại este thuần chức là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (4), (6), (7).
D. (2), (3), (5), (7).
Câu 14: Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng cất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat - CH3COOC10H17) từ
hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây là đúng:

3
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit

A. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường axit.
B. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra trên 100oC.
C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng.
D. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoăcj ngược lại.
Câu 15: phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của triolein thấp hơn của tristearin rõ rệt.
C. Sản phẩm thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là axit béo và glyxerol.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo như tristearin hay tripanmitin là một số lẻ.
Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
𝑁𝑎𝑂𝐻,𝑑ư,𝑡° 𝐻𝐶𝑙 𝐻2 (𝑁𝑖,𝑡°)
Triolein → A → A1 → A2
Tên của A2 là:
A. Axit stearic.
B. Axit panmitic.
C. Axit oleic.
D. Axit linoleic.
Câu 17: Chất béo là Trieste của axit béo với:
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic.
C. Glyxerol.
D. Etylen glicol.
Câu 18: Điều chế etyl axetat trong phòng thí ngiệm người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là:
4
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
A. CH3COOH, C2H5OH, H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH, H2SO4 đặc.
Câu 19: Chất nào sau sau đây thuộc loại esete no, đơn chức, mạch hở:
A. CH3COO-C6H5.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 20: Chất nào sau đay được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3COO-C6H5.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 21: Axit nào sau đây là axit béo:
A. Axit axetic.
B. Axit stearic.
C. Axit propionic.
D. Axit glutamic.
Câu 22: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ:
A. Hidro hóa chất béo lỏng.
B. Hidro hóa axit béo.
C. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
Câu 23: Este có mùi chuối chin là:
A. Isoamyl axetat.
B. Isoamyl propionate.
C. Etyl axetat.
D. Propin axetat.
Câu 24: Este nào có phân tử khối là 88.
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl metylat.
Câu 25: Đun nóng stearin trong dung dịch NaOH thu được:
A. C17H35COONa.
B. C17H31COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 26: Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và andehit axetic.
C. Axit axetic và andehit fomic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 27: Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là:
A. 1:1.
5
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:1.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một esteX no, đơn chức, mạch hở thuthấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản
ứng. Este X là;
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglyxerit hay triaxylglyxerol.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tristearin và triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: thủy phân este X có công thức phân tử C4H6O2 thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ không có phản ứng
tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là:
A. CH2=CCOOCH3.
B. CH3COOC=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOC-CH=CH2.
Câu 31: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5OH.
Câu 32: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Natri axetat.
B. Tripanmetin.
C. Triolein.
D. Natri fomat.
Câu 33: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điêù kiện thường, khi y đun nóng
với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC. không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 34: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một
ancol. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) Hai este của cùng một ancol.
(2) Hai este của cùng một axit.
6
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
(3) Một este và một axit.
(4) Một este và một rượu.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 35: triolein không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây:
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 36: thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. vậy chất X là:
A. Etyl axetat.
B. Ancol etylic.
C. Ancol metylic.
D. Axit propionic.
Câu 37: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu được andehit và muối.
B. CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp taoj polime.
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 38: Este X có đặc điểm như sau:
- Đốt cháy hoàn X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử Cacbon bằng nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có
số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y; X + H2SO4 loãng → Z + T;
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCOOH, HCHO.
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3 H 6    X   Y  Z   T   E (Este đa chức)
o
ddBr2 NaOH CuO , t O2 , xt CH3OH , To , xt

Tên gọi của Y là:


A. Propan-1,3-diol.
7
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
B. Glyxerol.
C. Propan-1,2-diol.
D. Propan-2-ol.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglyxerit hay triaxylglyxerol.
(2) Đun nóng chất béo với NaOH thu được sản phẩm có khả năn hòa tan Cu(OH)2.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Chất béo và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và C2H5OH, H2O được tạo OH trong nhóm chức của axit (-
COOH) và H trong nhóm chức của ancol (-OH).
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt bezen, toluene, stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc
thử hóa học là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzoic (ở điều kiện thích hợp) , tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín.
Câu 44: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X,
Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH, X, Z đều không có khả năng tác dụng với Na, khi đun nóng chất
X với H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X, Y, Z
lần lượt là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 45: Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có công thức C6H8O4. Đun nóng 1 mol X với
NaOH dư thu được muối Y và 2 mol ancol Z. Biết Z không tác dụng với NaOH ở điều kiện thường, khi đun
nóng Y với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có mạch C không phân nhánh.
B. Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2.
C. Trong X có 3 nhóm –CH3.
D. Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 46: Thuốc thử để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat:
A. Nước brom.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 47: Tristearin được dùng để sản xuất:
A. Xà phòng.
B. Glucozo.
C. Etylen glycol.
8
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
D. Ancol etylic
Câu 48: Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Ycó công thức phân tử là C3H5O2Na và
rượu Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO đun nóngthu được andehit Y2. Y2 tác dụng với Ag2O dư đun nóng thu được số
mol Ag gấp 4 lần số mol Y2. Vậy tên gọi của X là:
A. Etyl propionate.
B. Mettyl propionate.
C. Metyj axetat.
D. Propyl propionate.
Câu 49: Đun nóng một este X đơn chức có phân tử là 100 đvC với dung dịch NaOH thu được hợp chất có
nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este đã cho là:
A. Etyl isobutylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Etyl metacrylat.
D. Metyl isobutylat.
Câu 50: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
𝑡°
(1) C4H6O2(M) + NaOH → (A) + (B)
𝑡°
(2) (B) + AgNO3 → (F) + Ag + NH4NH3
𝑡°
(3) (F) + NaOH → (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 52: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este:
A. C2H4O2.
B. C2H2O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 53: Hợp chất X chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Cấu tạo của X có thể là:
A. Axit cacboxylic hoặc este no, đơn chức.
B. Xeton và andehit hai chức.
C. Ancol hai chức không no một nối đôi.
D. Ancol và xeton no.
Câu 54: Đun nóng Etilenglycol (HO-CH2-CH2-OH) với axit huwuxÌ cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu
được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Giá trị đúng của n là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 55: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzene) có
dạng:
9
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
A. CnH2n-6 (với n ≥6, nguyên).
B. CnH2n-4O2 (với n≥6, nguyên).
C. CnH2n-8O2 (với n≥7, nguyên).
D. CnH2n-8O2 (với n≥8, nguyên).
Câu 56: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C5H10O2, phẩn ứng với dung
dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 57: Chất X là một este mạch hở có công thức phân tử có C4H6O2. Số este có công thức cấu tạo phù hợp là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 58: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số
chất X thỏa mãn:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 59: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số
este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 60: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm Glyxerol,
Natrioleat, Natri stearat, Natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 61: Cho glyxerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại Trieste được
tạo ra tối đa:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 62: Hợp chất X có công thức C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số công thức cấu tạo của
X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
10
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
D. 5.
Câu 63: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dichj NaOH (đun nóng) theo phương
trình phản ứng: C4H6O4 + NaOH→ 2Z + Y. Để oxi hóa hết a mol Y thì càn vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng),
sau phản ứng tạo thành a mol T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
Câu 64: Cho andehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 rồi lấy muối thu được tác dụng với dung dịch HCl
thì thu được axit cacboxylic Y. Hidro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z trong
điều kiện thích hợp thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. X là:
A. Andehit metacrylic.
B. Andehit axetic.
C. Andehit propinic.
D. Andehit acrylic.
Câu 65: Cho axit salixylic (X) (axit o – hidroxibenzoic) phản ứng với methanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được
metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dich NaOH dư thu được hỗn hợp sản
phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là:
A. o-NaOC6H4COOCH3.
B. o-NaOC6H4COONa.
C. o-NaOOCC6H4COONa.
D. o-NaOC6H4COONa.
Câu 66: Ứng dụng nào sau đây không phải là của este:
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa,…).
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương phích.
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán.
Câu 67: Cho 4,4 gam este X đơn chức tác dung với dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thì thu
được 4,8 gam muối. tên gọi của X:
A. Etyl propionate.
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 68: Hỗn X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag.
Cho 10,56 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hônx hợp hai muối của hai axit ddồng đẳng
liên tiếp và 6,192 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp mạch hở. Công thức của 2 este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 69: Cho 0,5 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đử với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
các chất hưũ cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn
hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,48.
B. 2,43.
C. 4,56.
11
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
D. 5,64.
Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và
495 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm một andehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng
công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lít O2 (đktc), thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với Vml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị V là:
A. 250.
B. 150.
C. 125.
D. 75.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 15,78 gam hỗn hợp X chứa ba este đơn chức, mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu
được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,78 gam X cần dùng 0,105 mol H2 (Ni, to) thu
được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được một ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 250.
B. 120.
C. 180.
D. 112,5.
Câu 73: Chất X là Trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). Đốt
cháy hoàn toàn với a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc).Biểu thức liên hệ giữa
các giá trị của a, b, V là:
A. V = 22,4.(3a + b).
B. V = 22,4.(7a + b).
C. V = 22,4.(6a + b).
D. V = 22,4.(4a + b).
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenyl fomat, metyl axetat và dimetyl oxalate can dùng
vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Phần trăm số mol cuả metyl fomat trong hỗn hợp X là:
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 30.
Câu 75: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam M cần 1,26 mol O2, thu được
CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là:
A. 75%.
B. 20%.
C. 80%.
D. 40%.
Câu 76: Hỗn hợp X chứa 2 este của một ancol, no, đơn chức và hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần 15,4 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,25 mol X với 100 gam dung dịch KOH 28% đến
phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
12
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
A. 5,97.
B. 11,94.
C. 9,6.
D. 6,4.
Câu 77: X là este hai chức, Y, Z là hai este đều đơn chức ( X, Y, Z đêù mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X và MZ > MY) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 17,12
gam, đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi sút thu được duy nhất một
hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng m gam. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E là:
A. 5,85.
B. 11,68.
C. 12,8.
D. 10,56.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng vừ đủ với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam
hỗn hợp ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este là:
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
C. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm 2 este X, Y, Z đơn chức mạch hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số
mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M
gồm các chất hữu cơ no đơn chức. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag.
Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 20%.
B. 13,33%.
C. 25%.
D. 16,67%.
Câu 81: Một loại chất béo chứa 89% tristearin và 11% axit axetic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn
100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị gần nhất
của m là:
A. 108,48.
B. 103,65.
C. 97,5.
D. 77,5.
Câu 82: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O và X có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12% đun nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn
Y có khối lượng m. Nung Y với oxi dư thu được 15,9 gam NaCO3, 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của
m là:
A. 22,2.
B. 23,6.
C. 24.
D. 20,4.

13
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2 thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH đun nóng thu được dung dịch chứa khối lượng muối
là:
A. 34,48.
B. 30,16.
C. 33,36.
D. 26.
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,88 gam CO2 và 12,096 gam H2O. Khối
lượng brom tối đa tham gia phản ứng với 0,014 mol X là:
A. 17,92 gam.
B. 8,96 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 85: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt
cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam
X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa
một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung
toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị gần nhất với?
A. 42%.
B. 29%.
C. 34%.
D. 37%.
Câu 86: Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1,5
M và KOH 1M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH2CH3.
D. C3H7COOH.
Câu 87: Chất hữu cơ X nạch hở, có công thức C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản
ứng với dung dịch KOH dư thu được ancol Y và và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol
CO2 và 0,3 mol H2O. giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,1 và 16,8.
C. 0,2 và 12,8.
D. 0,1 và 13,4.
Câu 88: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đun 3,8
gam A trong dung dịch NaOH vừa đủ đeén khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được hai chất hữu cơ B, D. khi đốt
chaý hoàn lượng B và D ở trên thì B tạo ra 0,1 mol CO2, 0,1 mol H2O và 0,02 mol Na2CO3; D chỉ tạo ra 0,04
mol CO2 và 0,06 mol H2O. Biết A tác dụng với Na giải phóng H2; chất B chỉ chứa một nguyên tử Na trong phân
tử và D là hợp chất đơn chức. Số đồng phân phù hợp của A là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

14
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 89: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với
NaOH thu được một muối cuả axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol. Tách hoàn toàn hai ancol này oử điều
kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 32 gam Br2. Biết rằng cả MA và MB đều nhỏ hơn 100. Giá
trị của m là:
A. 13,2.
B. 22.
C. 17,6.
D. 26,4.
Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được
chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ tương ứng là 2:1. Khi cho 1 mol X tác dụng với NaOH thì thấy cần tối đa 2 mol
NaOH, X không tham gia phản ứng trán bạc và MX < 140. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên
là:
A. 8.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 91: Cho hỗn hợp A vừa pha chế từ một axit hữu cơ X, một ancol Y và este được tạo từ X, Y. Cho 0,1 mol
X hoặc Y tác dụng với K dư đều tạo ra 0,05 mol H2. Khi đốt cháy hoàn toàn 5,64 gam A cần 7,392 lít O2 ở đktc.
Khi cho 56,4 gam A tác dụng vừa hết voứi dung dịch NaOH 0,2M thì cần 25o ml, tạo 4,7 gam muối và chất Y.
Khi đun nóng chất Y, xúc tác là dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Y1. Tỉ khối hơi của Y1 so với Y là
0,7. Phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với giá trị nào?
A. 21,5.
B. 42,6.
C. 34,4.
D. 38,3.
Câu 92: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,28.
B. 8,56.
C. 8,2.
D. 10,4.
Câu 93: X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y,
Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1m vừa đủ, thu được ancol Z và
hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lươngj bình tăng 14.43
gam và thu được 4,368 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc), thu được khí CO2,
NaCO3 và 5,4 gam H2O.Phần trăm khối lượng của T trong E là:
A. 50,82%.
B. 13,9%.
C. 26,4%.
D. 8,88%.
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sanr phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ca(ÓH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6,2.
15
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 95:Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ,
thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
34,45 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4
đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 19,35.
B. 17.46.
C. 16,2.
D. 11,64.
Câu 96: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg glixerol
và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% xà phòng. Khối lượng xá phòng. Khối
lượng xà phòng tối đa cos thể thu được (giá trị xấp xỉ) là:
A. 9,088 kg.
B. 15,147 kg.
C. 15,69 kg.
D. 16 kg.
Câu 97: Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu
được lượng muối khan là:
A. 22,08 gam.
B. 28,08 gam.
C. 24,24 gam.
D. 25,82 gam.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ,
thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to)
thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau, thu được một
ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 15,6.
B. 15,46.
C. 13,36.
D. 15,45.
Câu 99: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol
tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là:
A. 886.
B. 890.
C. 884.
D. 888.
Câu 100: Đốt cháy X cũng như với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 dẫ phản
ứng. Biết rằng X,Y (MX < MY) là hai este mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun
nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol của Y) cần dùng 400 ml dung dịch
KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp chứa hai muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên
tử có trong Y là:
A. 21.
B. 20.
C. 22.
D. 19.
16
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
Câu 101: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức câú tạo của X
là:
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 102: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este dơn chức và một este đa chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol
H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp
Z chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. 22,7%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 13,6%.
Câu 103: X, Y là hai este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều có công thức phân tử
CnH2n-6O4. Thủy phân hoàn toàn 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Z chứa hai ancol đều no và 47,2 gam hỗn hợp hai muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Lấy
toàn bộ Z đem đốt cháy cần dùng 27,16 lít O2 (đktc), thu được 22,95 gam nước. Tỉ lệ gần đúng a:b là:
A. 0,7.
B. 1,2.
C. 0,9.
D. 1.
Câu 104: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân
tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri
axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một cacbon. Đốt cháy toàn bộ
Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam nước H2O. phần trăm khối lượng của este hai chức có khối
lượng phân tử lớn trong X là:
A. 39,37%.
B. 21,72%.
C. 23,62%.
D. 36,2%.
Câu 105: Để điều chế dầu chuối (isoamyl axetat), người ta đun nóng isoamylic (3-metylbutan-1-ol) với xúc tác
H2SO4 đặc, hiệu xuất 68%.Nếu dùng 132,35 gam axit và 200 gam ancol thì lượng dầu chuối thu được là.
A. 200,9.
B. 286,7.
C. 295,5.
D. 195.
Câu 106: Thủy phân 21,9 gam este A, thuần chức, mạch không phân nhánh, tác dụng tối đa với 12 gam NaOH
thu được dung dịch chứa một muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Thỷ phân 21,9 gam este B đơn chức mạch
hơ không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1Msau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan7,28 lít hơi hỗn hợp hai ancol ở 81,90C, 1 atm.giá trị của m là:
A. 28,625.
B. 46.56
C. 41,975.
17
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
D. 45,3.
Câu 107: Cho m gam hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C4H6O2.tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH
0,1M thì thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chất A có khả năng đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước Brom.
C. A không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng mất màu nước Brom.
D. A có phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước Brom.
Câu 108: Từ metyl metacrylat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (Plexiglas). Để diều chế 120 gam
mety metacrylat cần dùng bao nhiêu gam axit metacrylic để thức hiện phản ứng este hóa với ancol metylic? Cho
biết hiêụ suất phản ứng là 40%.
A. 41,28.
B. 258.
C. 103,2.
D. 154.8.
Câu 109: Hỗn hợp X gồm ba chaát hữu cơ, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, -CHO, -COOH.
Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2. Phần hai
tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2. Đun nóng phần ba với lượng dung dịch AgNO3/NH3, thu được 8,64
gam Ag. Phần trăm số mol của phân tử có khối lượng lớn nhất: ( các khí đo ở đktc)
A. 50%.
B. 30%.
C. 20% .
D. 40%.
Câu 110: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối một ancol. Đun nóng lượng ancol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm
đựng CaO dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Tổng phân tử khối hai chất trong X là 164.
D. Trong X có ba đòng phân cấu tạo.
Câu 111: Hỗn hợp X gồm ba chất CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 0,8 mol
H2O và m gam CO2. Giá trị của m là:
A. 17,6.
B. 17,92.
C. 35,2.
D. 70,4.
Câu 112: Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn
dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 25.
B. 33.
C. 22.
D. 30
Câu 113: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,3.
B. 8,2.
18
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
C. 10,2.
D. 15.
Câu 114: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp hai este là metyl axetat và metyl propionate bằng lượng
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là:
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 115: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định
số mol axit còn lại, kết quả như sau, hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại bằng:
t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16

naxit (còn) 0,570 0,420 0,370 0,340 0,355 0,331 0,331 0,331
A. 43%.
B. 66,9%.
C. 57,05%.
D. 33,3%
Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglyxerit X bằng một lượng oxi vưà đủ, cho toàn bộ sanr phâm rchays
hấp thụ vào bình nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam
so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch
NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 117: X, Y là hai hợp chất hữu cơ cùng chức. Chất X tan tốt trong nước, chất Y phản ưngs với dung dịch
KMnO4 (loãng, lạnh) thu được ancol E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X rồi cho sản phẩm chaý hấp thụ vào
200 gam Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam kết tủa và b gam dung dịch Y rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa và c
gam dung dịch P. Giá trị tương ứng của b và là:
A. 188,3 và 201,4.
B. 193,2 và 201,4.
C. 193,2 và 198,9.
D. 188,3 và 198,9.
Câu 118: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là hai este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400
ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm hai andehit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất raứn khan.
Thành phần % khối lượng của X trong A là:
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.

19
Trần Trung Nam
Chuyên đề: Este - Lipit
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A A C A C C B A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B B C C A C A D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A A B A B A C A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C D D D C B D C D B
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
A D A C B A A B B C
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 54 Câu 55 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
B B A C D D C D D C
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
A A B D D C D D C D
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
C B C B
Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90

Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95 Câu 96 Câu 97 Câu 98 Câu 99 Câu 100

Câu 101 Câu 102 Câu 103 Câu 104 Câu 105 Câu 106 Câu 107 Câu 108 Câu 109 Câu 110

20
Trần Trung Nam

You might also like