You are on page 1of 4

KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHỐI 12-BAN A

Câu 1: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 4: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. trung hòa. C. kết hợp. D. ngưng tụ.
Câu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,24 mol CO2 và 0,06 mol Na2CO3. Làm bay
hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 4,56. B. 9,12 C. 2,34. D. 5,64.


Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn
. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Câu 7: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối
natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884. B. 888. C. 890. D. 886.
Câu 8: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)2C2H4
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 10: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Phân hủy mỡ. B. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. Axit béo tác dụng với kim loại. D. Thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc
B. Tinh bột dễ tan trong nước
C. Xenlulozo tan trong nước Svayde
D. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
Câu 12: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Tinh bột B. Fructozo C. Saccarozo D. Glucozo
Câu 13: Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch
glucozo phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng D. Kim loại Na
Câu 14: Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Lipit B. Glucozo C. Saccarozo D. Xenlulozo
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo
D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 65. B. 75. C. 80. D. 55.
Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anđehit fomic, phenylaxetat, metyl
fomat, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 18: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin)
và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Sođa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N. B. C2H5-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. CH3-NH-CH3.
Câu 20: Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 400. C. 560. D. 640
Câu 21: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 22: Cho vài giọt nước Brom vào dung dịch anilin lắc nhẹ xuất hiện :
A. kết tủa trắng B. kết tủa đỏ nâu C. bọt khí D. dung dịch màu xanh
Câu 23: Alanin có công thức là
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C6H5NH2.
C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 24: Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 38,8 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 24,6 gam.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3NH2 B. H2N-CH2-COOH C. NH3 D. CH3COOH
Câu 26: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metyl amin B. Etyl amin C. Glyxin D. Anilin
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung
dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
– Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
– Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là :
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím,
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím,
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozơ thi hiện tượng thí nghiệm sau
bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
(f) Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(g) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất
hiện
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 28. Cho dãy các chất: HOOCCH2NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng với HCl trong dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Cho các các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau:
E + 2NaOH  Y + 2Z F + 2NaOH  Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(b) Đun chất Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 °C, thu được anken.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Thủy phân benzyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
(c) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(d) Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn so với triolein.
(e) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(g) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 31: Chất X là muối của axit vô cơ có công thức phân tử C 2H7O3N, Y và Z đều là muối
trung hòa của axit cacboxylic hai chức có cùng công thức phân tử C 5H14O4N2. Cho 34,2 gam
hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai
amin và dung dịch chứa 39,12 gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với
dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0. B. 22,5. C. 35,9. D. 33,5.
Câu 32: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy
0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6.

You might also like