You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2022

Đề thi số: 02
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He =4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I= 127; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Tên gốc-chức của hợp chất C6H5NH2 là
A. benzenamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. anilin.
Câu 2: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên gọi là
A. metyl axetat. B. propan axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 3: Axit propionic có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH.
Câu 4: Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu:
A. NaOH. B. CH3COONa. C. KCl. D. CH3COOH.
Câu 6: Trong các chất rắn sau: Fe, Cu, NaOH, Fe(NO3)2, Al(OH)3, CaCO3, Al, Au có bao nhiêu chất
tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7: Cho bột Mg vào dung dịch HNO3 vừa đủ thì chỉ thu được dung dịch Y. Dung dịch này chứa:
A. Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2,HNO3. C. Mg(NO3)2, NH4NO3. D. NH4NO3.
Câu 8: Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. C5H10. B. CH4. C. C4H8. D. C2H6.
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
Câu 10: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? (Cl , SO42-)
-

A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.


Câu 11: Tơ visco thuộc loại
A. tơ thiên nhiên. B. tơ hóa học. C. tơ tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 12: X là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. X là
A. NH3. B. SO2. C. CO. D. NO.
Câu 13: Ancol nào sau đây không phải ancol bậc 1?
A. Metanol. B. Etylen glicol. C. Etanol. D. Propan-2-ol.
Câu 14: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. HCOOC6H5.
Câu 15: Trước đây khi ăn bánh bao ta thường thấy có mùi khai do bột nở được sử dụng là amoni
hidrocacbonat. Công thức của amoni hidrocacbonat là:
A. NH4Cl. B.NH4HCO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 16: Tristearin có khả năng tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2.
Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc theo tỉ lệ mol 1:4?
A. HCHO. B. C2H2. C. CH3CHO. D. Glucozơ.
Câu 18: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. thù hình của cacbon. C. đồng vị của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được anđehit axetic?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D.HCOOCH2CH=CH2.
Câu 20: Cho a mol Al phản ứng với dung dịch NaOH đặc nóng dư, số mol hiđro thu được là

A. . B. . C. a. D. .
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp ancol đơn chức X và axit sunfuric đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối so
với X là 1,609. X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH C. C4H9OH. D. C3H5OH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do
sự tham gia của các electron tự do.
C. Các nguyên tử thuộc nhóm IA, IIA trong bảng tuần hoàn đều có thể khử được H2O ở nhiệt độ thường
thành hiđro.
D. Cả ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá đều là những quá trình oxi hoá – khử.
Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,38 gam. B. 16,68 gam. C. 17,8 gam. D. 18,24 gam.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
B. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
C. Phenyl axetat là este được điều chế trực tiếp từ axit axetic và phenol.
D. Vinyl axetat và etyl acrylat là các đồng phân của nhau.
Câu 25: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,6 mol MgO, 0,3 mol Al 2O3 thu được hỗn hợp
rắn T. Cho T tác dụng với HNO3 thu được bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất)?
A. 2,24. B. 11,2. C. 24,64. D. 15,68.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm C2H2 và khí H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp X qua ống sứ
chứa niken nung nóng thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 9,333. Biết Y phản ứng vừa đủ
với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là:
A. 150. B. 200. C. 250. D. 300.
Câu 27: Thủy phân este X trong môi trường axit đều thu được hỗn hợp các chất có khả năng thực hiện
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HCOOCH3. B. C2HCOOC2H3. C. C2H3COOC2H3. D. HCOOC2H3.
Câu 28: 1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 2 mol NaHCO 3. Oxi hóa hoàn toàn 1 mol axit hữu cơ X thu
được 2 mol CO2. Có thể điều chế trực tiếp X bằng phản ứng oxi hóa andehit Y. Y là:
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. (COOH)2. D. (CHO)2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Khi cho Natri vào dung dịch ancol etylic, natri tác dụng với cả nước và ancol etylic
B. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Ancol etylic thường có trong thành phần đồ uống có cồn.
D. Có thể điều chế giấm ăn từ ancol etylic.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam este X trong bình đựng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi Y.
Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc thì bình tăng 7,2 gam và thoát ra 8,96 lít khí. Thể tích oxi đã
dùng để đốt X là:
A. 13,44. B. 8,96. C. 11,2. D. 22,4.
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit axetic, glucozo, metyl fomat trong O 2 dư thì thu
được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết
tủa. Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 12,0g. B. 19,2g. C. 8,4g. D. 5,6g.
Câu 32: Đốt cháy a mol triglixerit X tạo b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = 5a, và hidro hóa m gam X
cần 2,688 lít H2. Thủy phân m gam X thì thu được x gam glixerol. Giá trị của x là:
A. 3,68. B. 11,04. C. 5,52. D. 2,208.
Câu 33: Nhiệt phân 1 tấn đá vôi chứa 75% CaCO 3 còn lại là tạp chất rắn với hiệu suất 65%, sau phản ứng
thu được bao nhiêu kg chất rắn (giả sử tạp chất rắn không bị nhiệt phân)?
A. 785,5 gam. B. 523 kg. C. 785,5 kg. D. 532 kg.
Câu 34: Cho 2,24 lít hỗn hợp khí CO 2 và H2O thật chậm qua C nung nóng thu được V lít khí thoát ra.Giá
trị của V là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít.

Câu 35: Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch
A. Tăng 3,6 gam. B. Giảm 6 gam. C. Không đổi. D. Giảm 9,6 gam.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn triolein trong môi trường axit thu được etylenglicol
(b) Cả hai loại este etyl butirat và etyl propionat đều có mùi dứa.
(c) Khi hidro hóa hoàn toàn trilinolein (xúc tác Ni, to) thì thu được tripanmitin.
(d) Các este có vòng benzen đều độc (chẳng hạn như benzyl axetat, metyl salixylat,...) nên không thể
dùng trong công nghiệp mĩ phẩm, dược phẩm.
(e) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước nhưng tan được trong các dung môi
hữu cơ như benzen, hexan,...
(f) Đun nóng hỗn hợp metyl axetat với dung dịch H 2SO4 loãng, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
ta thu được dung dịch đồng nhất.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37: X, Y, Z, T là các chất Gly-Ala, Metanal, Anilin, Phenol (không theo thứ tự). Cho bảng sau ghi
kết quả phản ứng:
X Y Z T
Dung dịch Br2 + + +
NaOH + +
HCl + +
Dấu : không phản ứng. Dấu (+): phản ứng.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Metanal, Phenol, Gly-Ala. B. Anilin, Phenol, Gly-Ala, Metanal.
C. Metanal, Phenol, Anilin, Gly-Ala. D. Phenol, Anilin, Gly-Ala, Metanal.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O trong khí O 2 vừa đủ thu được hỗn
hợp khí và hơi Y. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 20 gam kết tủa trắng
đồng thời khối lượng bình tăng 14,2 gam. Biết công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản
nhất. Điều nào sau đây nói sai về X:
A. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic.
B. X có thể là ancol no , đơn chức, mạch hở.
C. X có 3 đồng phân thỏa mãn.
D. X có công thức phân tử là C2H6O.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm 2 amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 13,875. Hỗn
hợp Y chứa O2 và O3 có tỉ khối so với He bằng 9,75. Đốt cháy x gam X cần dùng 1,6 mol khí Y, sản
phẩm thu được chỉ chứa CO2, H2O và N2. Nếu lấy x gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được
lượng muối là
A. 48,2 gam. B. 47,4 gam. C. 42,8 gam. D. 45,4 gam.
Câu 40: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm như sau:

Cho các phát biểu sau:


(a) Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của nguyên tố H và C trong hợp chất hữu cơ.
(b) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản.
(d) Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống
nghiệm.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay bột CuO bằng bột Al2O3 thì cũng thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

You might also like