Professional Documents
Culture Documents
Tôi yêu Hóa Học chúc 2k2 luyện thi tốt trong 2 tháng cuối này nhé!
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe.
Câu 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện
tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của
chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.
Câu 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3
Câu 5: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) ⎯⎯ → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
o
t
Câu 8: Hai dung dịch nào sau đây đề tác dụng với kim loại Fe?
A. HCl, CaCl2. B. CuSO4, ZnCl2. C. AgNO3, HCl. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 9: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron
Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaAlO2. B. Al2O3. C. Al. D. AlCl3.
Câu 11: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 12: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N D. C2H6N2.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Al, Al2O3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
-----------------HẾT------------------
1-A 2-D 3-D 4-C 5-A 6-A 7-B 8-C 9-B 10-B
11-B 12-B 13-B 14-C 15-D 16-C 17-D 18-B 19-B 20-B
21-A 22-A 23-A 24-C 25-D 26-A 27-B 28-C 29-A 30-C
31-C 32-C 33-C 34-A 35-B 36-C 37-D 38-B 39-B 40-A
Câu 39: B.
Từ các axit béo → các chất béo có 3π
CO2 : a a − b = 0, 2 a = 5, 46
X ⎯⎯⎯
chay
→ ⎯⎯
→ ⎯⎯
→
H 2 O : b 0,1.6 + 7,79.2 = 2a + b b = 5, 26
⎯⎯
→m = 546 − 5,46.44 − 5,26.18 = 211,08
Câu 40: A.
Z là: HCOONH3CH2COOCH3: 0,08 mol
→ X, Y được tạo bởi Gly và Ala
X 3 : x x + y = 0,19 − 0, 08 x = 0, 04
⎯⎯ → ⎯⎯
→ ⎯⎯ →
Y 4 : y 3x + 4y = 0,56 − 0, 08.2 y = 0, 07
Khối lượng muối do X, Y sinh ra là: 54,1 − 0,08.68 − 0,08.97 = 40,9(gam)
C H NO2 Na : 0, 4 k = 2
Dồn muối về ⎯⎯ → 40,9 2 4 ⎯⎯
→ 4k1 + 7k 2 = 15 ⎯⎯
→ 1
CH 2 : 0, 04k1 + 0, 07k 2 k 2 = 1
➤ Fanpage: Tôi yêu Hóa Học | → https://www.facebook.com/hoctothoahoc
GlaAla 2 : 0, 04 0, 04.217
⎯⎯
→ ⎯⎯
→ %GlaAla 2 = = 23, 04%
Gly3Ala : 0, 07 26,88 + 10,8
-----------------HẾT------------------