Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Phenol. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 2: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(NO3)2. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. CH3COONa. B. H2SO4.
C. C12H22O11 (đường mía). D. NaCl.
Câu 4: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thu được sản phẩm có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen. D. Poliacrilonitrin.
Câu 5: Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại của
mặt trời chiếu xuống Trái đất. X còn được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng. Khí X là
A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2.
Câu 6: Hai chất nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ba và Na2O. B. Na và Cu. C. Ca và Ag. D. K và CaCO3.
Câu 7: Metyl acrylat không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Khí H2 (xt, t°). B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch brom. D. Na.
Câu 8: Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?
A. W. B. Cu. C. Cr. D. K.
Câu 9: Axit stearic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
axit stearic là
A. 36. B. 17. C. 18. D. 15.
Câu 10: Trong dung dịch, khi lấy dư, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe lên mức oxi hóa +3?
A. Ag+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Ca2+.
Câu 11: Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 12: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
2+ 2+ –
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 14,710. B. 10,870. C. 13,435. D. 15,670.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat; kali oleat và C 15HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần
3,08 mol O2, thu được H2O và 2,2 mol CO2. Mặt khác a gam X làm mất màu vừa hết dung dịch chứa n
mol brom. Giá trị của m và n lần lượt là
A. 37,28 và 0,08. B. 37,28 và 0,12. C. 34,24 và 0,12. D. 35,36 và 0,08.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,25 mol
axit phản ứng và còn lại 0,072m gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X ở
nhiệt độ cao bằng khí CO dư, thu được 16,0 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X
là
A. 29,6%. B. 22,4%. C. 32,0%. D. 25,6%.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho.
(b) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch CuSO4 có thể thu được 3 đơn chất.
(c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được kết tủa trắng và khí không màu.
(d) Cho Al2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí không màu hóa nâu trong không khí.
(e) Nối các lá kẽm với vỏ tàu bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH.
C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H2, C2H4, C3H6. Đun nóng 28,6 gam X với 0,5 mol H 2 (có xúc tác
bột Ni) một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11,84. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được tỉ lệ mol CO2 : H2O là 0,82. Nếu sục từ từ đến hết Y vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thì thu
được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 2M. Giá trị m là
A. 24,0. B. 48,0. C. 14,4. D. 36,0.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este, mạch hở, trong đó có một chất đa chức, không no chứa một liên kết đôi
C=C và hai chất đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol X cần dùng 2,055 mol O 2, thu được 1,785 mol
CO2. Mặt khác, nếu thủy phân 0,3 mol X trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol
có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa hai muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 73/6. Phần trăm
khối lượng của este có số mol nhỏ nhất trong X là
A. 28,62%. B. 58,99%. C. 10,87%. D. 12,39%.