You are on page 1of 3

LẠI PHÚ QUÂN 0902282544

ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN SÔ 4


Câu 1: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O?
A. Polietilen. B. Tơ olon. C. Nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Ag.
Câu 3: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa. B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước. D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 4: Công thức của fomanđehit là
A. HCHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 5: Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn. Công thức phân tử của tinh bột là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. CH2O.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 7: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit amino axetic.
Câu 8: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly.
Câu 9: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 10: Amin nào sau đây là amin bậc 1?
A. Trimetylamin. B. Đimetylamin. C. Etylmetylamin. D. Metylamin.
Câu 11: Cho sơ đồ: CH3COOH CH3COOC2H5. Chất X là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. C2H5OH. D. C2H5CHO.
Câu 12: Trong thành phần phân đạm luôn chứa nguyên tố nào?
A. photpho. B. nitơ. C. cacbon. D. kali.
Câu 13: Cacbon oxit khử được oxit nào ?
A. CuO B. Al2O3 C. MgO D. CaO
Câu 14: Glucozơ không tác dụng với chất nào?
A. HCl. B. O2 (to). C. dd AgNO3/NH3 (to). D. H2 (Ni, to).
Câu 15: Phản ứng của nhôm kim loại với chất nào được gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. O2 (to). B. dd HCl (t o). C. dd HNO3 đặc (to). D. Fe2O3 (to).
Câu 16: Crom(III) oxit tác dụng được với chất nào?
A. dd NaCl. B. dd NH3. C. dd NaOH. D. dd CuSO4.
Câu 17: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Chất X vừa phản ứng được với HCl, vừa phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa. Chất X là
A. KCl. B. Ba(NO3)2. C. KHCO3. D. K2SO4.
Câu 19: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Zn bị ăn mòn hóa học. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Zn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. B. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.
LẠI PHÚ QUÂN 0902282544

C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2.


Câu 21: Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2. Số chất khí không có khả năng làm mất
màu dung dịch Br2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là
A. ClH3NCH2COONa. B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOH.
Câu 23: Phản ứng nào không xảy ra?
A. Cu + NaCl. B. NaAlO2 + HCl. C. Fe(NO3)2 + HCl. D. NaHCO3 + NaOH.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 25: Khử hoàn toàn m gam Fe 2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A. 2,8. B. 16,8. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 26: Thủy phân hết m gam este C2H4O2 (X) trong NaOH, thu được 10,2 gam muối. Tìm m.
A. 6,0 gam. B. 9,0 gam. C. 7,5 gam. D. 12,0 gam.
Câu 27: Đun 6,0 gam CH 3COOH trong C2H5OH (dư) (xúc tác thích hợp, hiệu suất 80%). Khối lượng
este thu được là
A. 8,8 gam. B. 6 gam. C. 7,4 gam. D. 7,04 gam.
Câu 28: Cho 60,2 gam tetrapeptit( Ala-Gly-Val-Val) tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ , thu được m gam
muối. Giá trị của m là:
A.99,4 B.88,2 D.96,25 D.85,05
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,125. B. 23,625. C. 12,75. D. 19,125.
Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40. B. 100. C. 60. D. 50.
Câu 31: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam.
Câu 32: Ngâm một lá Fe có khối lượng 100 gam trong 200 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau một thời gian
lấy lá Fe ra rửa sạch, sấy khô cân lại thấy nặng 100,4 gam. Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào
thanh sắt. Khối lượng FeSO 4 có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 7,6 gam. D. 14,2 gam.
Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 11,7. C. 14,6. D. 6,78.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Cu và Al. Cho m gam X tác dụng với H 2SO4 loãng (dư), thu được 672 ml khí
(đktc). Cho m gam X tác dụng với H 2SO4 đặc nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Tìm m.
LẠI PHÚ QUÂN 0902282544

A. 1,82 gam. B. 1,28 gam. C. 2,09 gam. D. 2,90 gam.


Câu 35: Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ mC : mO = 3 : 2. Đốt cháy hết E thu được nCO2 : nH 2O  4 : 3 . Thủy
phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm, thu được muối của axit hữu cơ X và 2,9 gam một ancol Y. Nhận xét sai là :
A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.
C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Cho 1,18 gam
X tác dụng với H2O (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại là
A. Na-K. B. K-Rb. C. Na-Rb. D. Li-Na.
Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M thu
được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối axit oleic, axit pamitic, axit stearic. Giá trị của m là:
A.124,8 b.129 C.132,6 D.132,9
Câu 39: X là một este được tạo bởi glyxin và ancol no, đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 448 ml
hơi X (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là
A. H2N-CH2-COOCH3.B. H2N-CH2-COOC3H7.
C. H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH(CH3)-COOCH3.
Câu 40: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,00. B. 1,20. C. 1,25. D. 1,40.------------------------------
Câu 41: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y
ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên
kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol
CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối
lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68.

You might also like