You are on page 1of 3

CHUYÊN BẮC NINH - L2

Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Cu. C. Na. D. Ba.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Polisaccarit. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 3: Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. H2O. B. khí Cl2. C. dung dịch NaOH. D. khí O2
Câu 4: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. B Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đột nhiên liệu trong lò cao. D Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 5: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Anilin.
Câu 7: Kim loại Al bị thụ động bởi dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCI loãng. D. HCl đặc, nguội.
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. metyl propionat. B. propyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 10: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh. B. xanh thẫm. C. trắng. D. nâu đen.
Câu 11: Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. KOH. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. Cu(OH)2.
Câu 12: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 43,2. B. 32,4. C. 21,6. D. 16,2
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất
này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A. Axit axetic. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 14: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào
sau đây?
A. Mg(HCO3)2, CaCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. MgCl2, CaSO4. D. Ca(HCO3)2,
MgCl2.
Câu 15: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K kim loại vào nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung
dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 250ml
Câu 18: Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. AICI3. D. NaAlO2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, không tan trong nước.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử Gly-Ala có phản ứng màu biurê.
Câu 20. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,4
gam Fe. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 16,0. C. 8,0. D. 12,0.
Câu 21: Cho các đặc điểm, tính chất:
(1) chất rắn kết tình, không màu, (2) vị ngọt, dễ tan trong nước,
(3) có phản ứng tráng bạc, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam,
(5) đốt cháy hoàn toàn bằng O2, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số đặc điểm, tính chất đúng với cả glucozơ, fructozơ và saccarozơ là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí
Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 25m/7
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 0,65. B. 0,56. C. 0,64. D. 0,60.
Câu 23: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 3,06. B. 1,02. C. 2,04. D. 1,53.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
Câu 25: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion
rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2 + 2HCI → FeCl2 + H2O. B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 26: Cho các polime sau: polibutadien, polietilen, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), tơ lapsan. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo là axit oleic
và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2 và thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120 B. 180 C. 150 D. 200
Câu 28: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
Câu 29: Thực hiện phản ứng este hoá giữa m gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam este.
Biết hiệu suất phần ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 2,3. C. 4,6. D. 1,6.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm
(a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31: Cho hợp chất X là este thuần chức, có công thức phân tử là C6H10O4, tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được muối X1 và 2 ancol X2, X3 (MX2 < MX3). Đun nóng X1 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO thu được khí H2. Nhận
định nào sau đây là chính xác:
A. X1 là hợp chất hữu cơ chứa 2H.
B. X2 có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số các chất X1, X2, X3.
C. X3 có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.
Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng.
Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.
Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miếng bông nõn trong cả ba ống nghiệp bị tan rã.
B. Dung dịch ở ống nghiện 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Nếu thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch NaOH đặc, nóng, nhúm bông cũng bị tan.
D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon đều mạch hở cấn dùng 11,76 lít khí O2, sau phản
ứng thu được 15,84 gam CO2. Nung m gam hỗn hợp X với 0,04 mol H2 có xt Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam đổng thời khối lượng của bình
tăng a gam và có 0,896 lít khí Z duy nhất thoát ra. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất:
A. 2,65 B. 2,75 C. 3,20 D. 3,30
Câu 35: Cho các phát biểu sau
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)3, FeCO3, Fe(NO3)2 trong không khí thu được cùng một loại chất rắn.
(d) Hợp kim kali - natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(e) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
(f) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(g) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl dư chỉ tạo thành dung dịch trong suốt.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V
lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là
sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là
A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn) và dung dịch X. Hấp
thụ khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Số mol BaCO3 kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như sau:

Giá trị của m và V là


A. 16 và 3,36. B. 32 và 6,72. C. 22,9 và 6,72. D. 36,6 và 8,96.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường kiềm, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại.
(b) Phân tử amilozơ, amilopectin, xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(c) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(e) Chất béo là trieste của ancol và các axit béo.
(f) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
(g) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like