You are on page 1of 3

LẠ I PHÚ QUÂ N 0902282544

ĐỀ ÔN KIẾN THỨC CƠ BẢN SỐ 2


Câu 1: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaOH. B. Al(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. CrCl3.
Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. axit oleic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 3: Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
A. (NH2)2CO. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 4: Polime nào là polime thiên nhiên?
A. polietilen. B. nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 5: Gang là hợp kim giữa kim loại sắt với
A. Lưu huỳnh. B. Đồng. C. Cacbon. D. Nhôm.
Câu 6: Dung dịch chất nào có pH < 7?
A. axit glutamic. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 7: Chất nào sau đây là este?
A. CH3CHO. B. C6H12O6. C. HCOOH. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 9: Chất nào sau đây không điện li trong nước?
A. NaCl. B. HNO3. C. BaSO4. D. CH3COOH.
Câu 10: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic. B. amilo pectin. C. anilin. D. glyxin.
Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 12: Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 13: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + X CH3-CHCl-CH3. Chất X là
A. Cl2. B. CH3Cl. C. Cl. D. HCl.
Câu 14: Cho phản ứng: CH3-CHOH-CH3 + CuO X + Cu + H2O. X là
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic. C. axeton. D. ancol propylic.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các polipeptit thường là chất rắn, rất ít tan trong nước.
B.Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc –aminoaxxit
C.Các polipeptit đều có phản ứng màu biure
D.Axit – aminocaproic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
Câu 16: Phản ứng của FeO với chất nào sau đây thể hiện tính khử?
A. dd HNO3. B. dd HCl. C. CO (to). D. Al (to).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thủy phân este đơn chức mạch hở luôn thu được muối và ancol.
B.Phản ứng tổng hợp este từ axit cacboxylic và ancol xảy ra chậm và thuận nghịch.
C.Chất béo lỏng chứa chủ yếu là các gốc axit béo no
D.Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol và các axit béo tương ứng.
Câu 18: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A.Al3+, Cu2+ , K+ B.K+, Al3+, Cu2+ C.Cu2+, Al3+, K+ D.K+, Cu2+, Al3+
Câu 19: Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. dd AgNO3/NH3. B. quỳ tím. C. Cu(OH)2. D. dd brom.

De so 2-Trang-1/3.
LẠ I PHÚ QUÂ N 0902282544

Câu 20: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit
X thuộc loại
A. pentapeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit.
Câu 21: Có mẫu hợp kim: Zn-X. Để mẫu này ngoài không khí ẩm. X là chất nào sau đây thì Zn
trong mẫu hợp kim trên bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 22: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian, dung dịch thu
được bên catot có tính chất
A. kiềm. B. axit. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H6 X Y Z.
Z là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic. B. Ancol metylic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 24: Cho các chất sau: O2 (t ), S (t ), dd CuSO4, dd HCl đặc, dd H2SO4 đặc, dd NaOH, dd HNO3
o o

loãng, dd AlCl3, dd AgNO3. Cho Fe (dư) phản ứng với từng trường hợp trên. Số phản ứng xảy ra mà
trong đó tạo ra hợp chất Fe(II) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Đốt cháy hết 1,08 gam etylamin. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là
A. 1,0752 lít. B. 0,5376 lít. C. 1,6128 lít. D. 0.8064 lít.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được muối của axit cacboxylic Y và 6,9 gam ancol etylic.Công thức phân tử của Y là:
A.C4H8O2 B.C2H4O2 C.C3H6O2 D.C4H6O2
Câu 27: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 28: Số đồng phân cấu tạo của amin chứ vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là:
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam B. 18,0 gam C. 30,0 gam D. 10,8 gam
Câu 30: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc). Hoà tan
chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở X, cần 940,8 ml khí O 2 (đktc), thu
được 806,4 ml khí CO2 (đktc). Tìm m.
A. 0,74 gam. B. 0,888 gam. C. 1,776 gam. D. 1,48 gam.
Câu 32: Hòa tan hết m gam sắt trong dung dịch axit nitric, thu được 2,912 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Số mol axit nitric đã tham gia phản ứng là
A. 0,44 mol. B. 0,48 mol. C. 0,52 mol. D. 0,56 mol.
Câu 33: Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,72 gam nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là
A. 3,41. B. 3,25. C. 1,81. D. 3,45.
Câu 34: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 33,91 gam. B. 33,48 gam. C. 32,75 gam. D. 27,64 gam.

De so 2-Trang-2/3.
LẠ I PHÚ QUÂ N 0902282544

Câu 35: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 2,46 gam muối Y và ancol Z. Đốt cháy hết lượng ancol Z cần vừa
đủ 2,016 lít khí O2 (đktc). Tên gọi của X là
A. n-propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp. Đốt cháy hết một lượng X cần
V1 lít khí O2 và thu được V2 lít khí CO2. Biết tỉ lệ , các thể tích khí cùng đo ở đktc.
Phần trăm theo số mol mỗi amin trong X là
A. 50%-50%. B. 45%-55%. D. 33,33%-66,67%. D. 45,45%-55,55%.
Câu 37: Hỗn hợp X chứa Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 6:5). Hòa tan hết m gam X trong dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,032 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm m.
A. 5,58 gam. B. 5,85 gam. C. 8,55 gam. D. 8,50 gam.
Câu 38: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu
được dung dịch Y và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thêm NaOH (dư) vào dung
dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Lọc lấy Z rồi đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi thì tạo ra 2,4 gam chẩt rắn T. Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,784 lít.
Câu 39:Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với cường độ dong điện I =5A
trong thời gian t giây, thu được dung dịch X vẫn còn màu xanh và có khối lượng giảm 14 gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là:
A.6948 B.6369 C.6755 D.6176
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a)Tinh bột là hỗn hợp gồm hai polisaccarit là amilozo và amilopectin
(b)Axit glutamic là hợp chất hữu cơ đa chức
(c) Phenylamin tác dụng được với dung dịch HCl
(d) Tinh bột là polime thiên nhiên
(e) Xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh
(g) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là:
A.5 B.4 C.6 D.3

De so 2-Trang-3/3.

You might also like