Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Cho m gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, có đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 22,5 B. 36 C. 18 D. 27
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. HCOOC2H5 là một este no, đơn chức.
B. Các este thường dễ bay hơi và có mùi thơm đặc trưng.
C. So với ancol tương ứng este có nhiệt độ sôi cao hơn.
D. Các este tan tốt trong nước vì chúng tạo được liên kết hidro với nước.
Câu 5: Fructozo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,to B. Cu(OH)2 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 6: Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất của mỗi quá trình quá trình
là 80%. Khối lượng etanol thu được là:
A. 431,605kg B. 215,802kg C. 345,284kg D. 674,383kg
Câu 7: Cho anilin lần lượt tác dụng với: dung dịch HBr, dung dịch KOH, dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch
Br2, khí O2 (to). Số phản ứng hoá học xảy ra:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,40 gam H2O. Công thức
phân tử của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 15: X là một amino axit (chứa 1 nhóm amino, có trong tự nhiên). Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với
25 gam dumg dịch NaOH 3,2%. Biết 0,01 mol X tác dung với HCl thu được 1,835 gam muối khan. Công
thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH B. NH2-C2H3-(COOH)2
C. (NH2)2-C2H3-COOH D. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 20: Cho các chất: glixerol, anilin, saccarozơ, glucozơ chưa dán nhãn được kí hiệu bằng các chữ cái X,
Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y, T Cu(OH)2 lắc nhẹ Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glixerol, saccarozơ, glucozơ. B. saccarozơ, anilin, glucozơ, glixerol.
C. glixerol, saccarozơ, anilin, glucozơ. D. glixerol, glucozơ, anilin, saccarozơ.
Câu 21: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y và 1 este mạch hở hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam
A cần vừa đủ 0,25 mol O2 thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác 5,8 gam A tác dụng vừa đủ với 0,09 mol
NaOH, thu được 2,62 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn
hợp T gồm 2 muối. Giá trị của m là
A. 6,60. B. 6,78. C. 5,92 D. 5,24.
Câu 27: X và Y có công thức phân tử C 2H8N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ
đơn chức và các chất vô cơ. Y tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đa chức và các chất vô
cơ. Số đồng phân của X và Y lần lượt là:
A. 2; 1. B. 1;1. C. 1; 2. D. 2; 2.
Câu 28: Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường có thể phân biệt được cặp chất nào sau dây?
A. Hồ tinh bột và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Fructozơ và glixerol.
Câu 29: Amin X có CTPT C4H11N. X tác dụng với HCl tạo ra muối RNH 3ClR’. Số đồng phân của X thỏa
mãn điều kiện là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30: Chia m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Hoà tan hết
5,88 gam Cu(OH)2. Phần 2: tác dụng dung dịch chứa 11,2 gam Br 2. Phần trăm về khối lượng của glucozơ
trong X là:
A. 34,48% B. 27,32% C. 30,30% D. 42,42%