Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 2: Este vinyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 3: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử este là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 5: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối
Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối
lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT
của X là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y.
Câu 7: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?
A. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu.
D. Phản ứng tráng bạc và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
Câu 8: Các chất glucozơ (C6H12O6 ), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3-CHO), fomatmetyl
(HCOO-CH3 ), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6 B. HCHO C. CH3-CHO D. HCOO-CH3
Câu 9:Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. Saccarozo, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 10:Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, fructozo. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và dung dịch Br2. B. Dung dịch iot. C. Dung dịch axit. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 60% thì thu được 3,64 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A. 60 gam. B. 6 gam. C. 22,5 gam. D. 2,25 gam.
Câu 12: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được
1,08 gam bạc kết tủa,biết hiệu suất của quá trình là 80%. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,256. B. 0,625. C. 0,0625. D. 0,0256.
Câu 13: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 460. Biết hiệu suất điều chế
là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là.
A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100.
Câu 14: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5NH2 ?
A. Phenylamin. B. phenylmetylamin. C. Anilin. D. Benzylamin.
Câu 15: Trong các amin sau: 1) CH3CH-NH2; 2) H2N-CH2-CH2-NH2; 3) CH3CH2CH2-NH-CH3. Amin bậc 2
là
A. (2). B. (3). C. (2). D. (l), (2).
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu hồng?
A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch valin. C. Dung dịch axit glutamic. D. Dung dịch glyxin.
Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 18: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 19: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dd sau: CH3NH2; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dd hoá chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. Giấy quỳ. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,62g một amin Y no, đơn chức, sau phản ứng dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy sinh ra 7,2g kết tủa. Công thức phân tử của Y:
A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch chứa 5g muối. Công thức của X:
A. H2NC3H5(COOH)2 B. H2NC2H4COOH
C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 22: Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ
Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng
chứa 15,55 gam muối. Vậy công thức của -amino axit X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 23: Thủy phân 4,3 gam poli vinylaxetat trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất
của phản ứng thủy phân là
A. 85% B. 75% C. 60% D.80%
Câu 24: Monome được dùng để điều chế PE là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 25: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ visco.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của polime ?
A. Không bay hơi. B. Không có nhiệt nóng chảy nhất định.
C. Dd có độ nhớt cao. D. Dễ bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 27: Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. cộng hợp. D. đồng trùng hợp.
Câu 28: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinylclorua), tơ nilon- 6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
C. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
D. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
Câu 29: Poli(metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: HOÁ Lớp: 12
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 001
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Mg.
Câu 2: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:
(a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c)1s22s22p63s23p6; (d) 1s22s22p63s23p63d64s2;
2 2 6 2 6 2
(e) 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
Số nguyên tử kim loại là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là
A. cao su; nilon -6,6; tơ nitron.
B. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
C. tơ axetat; nilon-6,6.
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33. B. 36. C. 35. D. 34.
Câu 5: Chia hỗn hợp gồm metyl propionat và metyl acrylat thành 2 phần bằng nhau.Đốt cháy hoàn
toàn phần một bằng O2, thu được H2O và 7,04 gam CO2.Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung
dịch NaOH, thu được m gam ancol metylic. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 2,56. D. 1,92.
Câu 6: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH.
Câu 7: Cacbohiđrat X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong hoa quả và rau xanh. Y có nhiều
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Đun nóng Y với dung dịch axit vô cơ loãng, thu được
chất X. Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và saccarozơ.
C. fructozơ và saccarozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ và amilopectin là hai thành phần của tinh bột.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức phân tử.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
(d) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ tạo thành glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 10: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl2, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 11: Hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn có khối lượng 7,18 gam được chia làm hai phần đều
nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 8,71 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan
hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
Trang 1/4 - Mã đề 001
của V là
A. 14,72 lit. B. 14,336 lit. C. 11,2 lit. D. 20,16 lit.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Metyl amin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
(c) Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hồ tinh bột là dung dịch iot.
(d) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozo. D. Fructozo.
Câu 14: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
B. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
C. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
D. có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 15: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
A. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+. B. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+. D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Glyxin. B. Axit glutamic.
C. Alanin. D. Valin.
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3?
A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Polime nào sau đây là polime trùng ngưng?
A. policaproamit. B. Poli (butađien- stiren).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poli etilen.
Câu 19: X là 1 aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Y là este của X với ancol
etylic. MY = 1,3146MX. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là
A. 21,36 gam. B. 26,50 gam. C. 24,72 gam. D. 28,08 gam.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Toàn bộ natri stearat
tạo thành có thể sản xuất được một bánh xà phòng thơm nặng m gam. Biết natri stearat chiếm 80%
khối lượng xà phòng. Giá trị của m là
A. 30,60. B. 36,72. C. 45,90. D. 29,38.
Câu 21: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen.
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M,
thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 7,2.
Câu 23: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Na.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 25: Cho dung dịch lòng trắng trắng vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy xuất hiện
A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu vàng.
Câu 26: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử:
Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+/Ag ):
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 27: Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam glyxin cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 60. B. 40. C. 20. D. 80.
Câu 28: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Ala-Ala. B. Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.
Câu 29: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe
(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có
chứa chất tan là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 30: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Ag+. C. Mg2+. D. Na+.
------ HẾT ------
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39.
Thí sinh không sử dụng BTH các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ẩm hoặc
bện thành sợi "len" đan áo rét. Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là
A. C, H và O. B. C, H và S. C. C, H và N. D. C, H và Cl.
Câu 2. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol (xúc tác H2SO4 đặc, t ) thu được este ứng với
o
công thức là
A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-C2H5. C. C2H4-COO-CH3. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Alanin.
Câu 5. Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 6. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. xanh tím. D. vàng nhạt.
Câu 7. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este và phản ứng tráng bạc?
A. CH≡CH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. CH3-CH2-NH2. B. H2N-CH2-COOCH3. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-NH3Cl.
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Glucozơ.
Câu 10. Công thức hóa học của axit panmintic là
A. CH3[CH2]10COOH. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]14COOH. D. CH3[CH2]12COOH.
Câu 11. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 12. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để làm
A. cao su. B. chất dẻo. C. tơ tổng hợp. D. dược phẩm.
Câu 13. Số nguyên tử oxi trong một phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 5. D. 6.
Câu 14. Số nhóm chức este có trong phân tử tristearin là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 16. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin, thu được dung dịch có màu
A. hồng. B. tím. C. xanh. D. vàng.
Câu 17. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t ) thu được chất nào sau đây?
o
Hãy cho biết để thu được 1 tấn poli (vinyl clorua) thì thể tích etilen (đo ở đktc) tối thiểu phải lấy là
A. 700 m3. B. 640 m3. C. 840 m3. D. 560 m3.
Câu 24. Trimetylamin là một trong những chất gây mùi tanh và có trong cá mè. Để chuyển hóa trimetylamin
nhằm giảm thiểu mùi tanh có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch chứa CH3COOH) và tạo thành sản phẩm có
công thức phân tử là
A. C5H13O2N. B. C5H11O2N. C. C4H11O2N. D. C6H15O2N.
Câu 25. Thực hiện phản ứng chuyển hóa sau:
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
muối của các amino axit. Giá trị của m là
A. 45,2. B. 38,4. C. 39,9. D. 46,3.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit oleic và triolein thu được CO2 và H2O, trong đó số
mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,84 mol. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có tối đa 0,6
mol Br2 phản ứng. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH thu được muối và x gam
glixerol. Giá trị của x là
A. 16,56. B. 11,04. C. 22,08. D. 33,12.
----------HẾT---------