You are on page 1of 17

ĐỀ KIỂM TRA THỬ KÌ 1

Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 2: Este vinyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 3: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử este là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 5: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối
Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối
lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT
của X là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y.
Câu 7: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?
A. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu.
D. Phản ứng tráng bạc và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
Câu 8: Các chất glucozơ (C6H12O6 ), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3-CHO), fomatmetyl
(HCOO-CH3 ), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6 B. HCHO C. CH3-CHO D. HCOO-CH3
Câu 9:Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. Saccarozo, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 10:Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, fructozo. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và dung dịch Br2. B. Dung dịch iot. C. Dung dịch axit. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 60% thì thu được 3,64 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A. 60 gam. B. 6 gam. C. 22,5 gam. D. 2,25 gam.
Câu 12: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được
1,08 gam bạc kết tủa,biết hiệu suất của quá trình là 80%. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,256. B. 0,625. C. 0,0625. D. 0,0256.
Câu 13: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 460. Biết hiệu suất điều chế
là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là.
A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100.
Câu 14: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5NH2 ?
A. Phenylamin. B. phenylmetylamin. C. Anilin. D. Benzylamin.
Câu 15: Trong các amin sau: 1) CH3CH-NH2; 2) H2N-CH2-CH2-NH2; 3) CH3CH2CH2-NH-CH3. Amin bậc 2

A. (2). B. (3). C. (2). D. (l), (2).
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu hồng?
A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch valin. C. Dung dịch axit glutamic. D. Dung dịch glyxin.
Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 18: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 19: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dd sau: CH3NH2; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dd hoá chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. Giấy quỳ. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,62g một amin Y no, đơn chức, sau phản ứng dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy sinh ra 7,2g kết tủa. Công thức phân tử của Y:
A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch chứa 5g muối. Công thức của X:
A. H2NC3H5(COOH)2 B. H2NC2H4COOH
C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 22: Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ
Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng
chứa 15,55 gam muối. Vậy công thức của -amino axit X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 23: Thủy phân 4,3 gam poli vinylaxetat trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất
của phản ứng thủy phân là
A. 85% B. 75% C. 60% D.80%
Câu 24: Monome được dùng để điều chế PE là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 25: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ visco.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của polime ?
A. Không bay hơi. B. Không có nhiệt nóng chảy nhất định.
C. Dd có độ nhớt cao. D. Dễ bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 27: Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. cộng hợp. D. đồng trùng hợp.
Câu 28: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinylclorua), tơ nilon- 6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
C. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
D. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
Câu 29: Poli(metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: HOÁ Lớp: 12
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 001

Họ và tên học sinh:……………………………………………….…Lớp: 12/…….

Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Mg.
Câu 2: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:
(a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c)1s22s22p63s23p6; (d) 1s22s22p63s23p63d64s2;
2 2 6 2 6 2
(e) 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
Số nguyên tử kim loại là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là
A. cao su; nilon -6,6; tơ nitron.
B. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
C. tơ axetat; nilon-6,6.
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33. B. 36. C. 35. D. 34.
Câu 5: Chia hỗn hợp gồm metyl propionat và metyl acrylat thành 2 phần bằng nhau.Đốt cháy hoàn
toàn phần một bằng O2, thu được H2O và 7,04 gam CO2.Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung
dịch NaOH, thu được m gam ancol metylic. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 2,56. D. 1,92.
Câu 6: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH.
Câu 7: Cacbohiđrat X có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong hoa quả và rau xanh. Y có nhiều
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Đun nóng Y với dung dịch axit vô cơ loãng, thu được
chất X. Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và saccarozơ.
C. fructozơ và saccarozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ và amilopectin là hai thành phần của tinh bột.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức phân tử.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
(d) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ tạo thành glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 10: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl2, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 11: Hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn có khối lượng 7,18 gam được chia làm hai phần đều
nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 8,71 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan
hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
Trang 1/4 - Mã đề 001
của V là
A. 14,72 lit. B. 14,336 lit. C. 11,2 lit. D. 20,16 lit.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Metyl amin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
(c) Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hồ tinh bột là dung dịch iot.
(d) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozo. D. Fructozo.
Câu 14: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
B. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
C. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
D. có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 15: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
A. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+. B. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+. D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Glyxin. B. Axit glutamic.
C. Alanin. D. Valin.
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3?
A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Polime nào sau đây là polime trùng ngưng?
A. policaproamit. B. Poli (butađien- stiren).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poli etilen.
Câu 19: X là 1 aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Y là este của X với ancol
etylic. MY = 1,3146MX. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là
A. 21,36 gam. B. 26,50 gam. C. 24,72 gam. D. 28,08 gam.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Toàn bộ natri stearat
tạo thành có thể sản xuất được một bánh xà phòng thơm nặng m gam. Biết natri stearat chiếm 80%
khối lượng xà phòng. Giá trị của m là
A. 30,60. B. 36,72. C. 45,90. D. 29,38.
Câu 21: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen.
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M,
thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 7,2.
Câu 23: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Na.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 25: Cho dung dịch lòng trắng trắng vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy xuất hiện
A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu vàng.
Câu 26: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử:
Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+/Ag ):
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 27: Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam glyxin cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 60. B. 40. C. 20. D. 80.
Câu 28: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Ala-Ala. B. Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.
Câu 29: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe
(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có
chứa chất tan là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 30: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Ag+. C. Mg2+. D. Na+.
------ HẾT ------

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39.
Thí sinh không sử dụng BTH các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 3/4 - Mã đề 001


1.D 2.D 3.B 4.D 5.B 6.C 7.C 8.B 9.C 10.B
11.B 12.C 13.B 14.B 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.C
21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.D 27.C 28.C 29.C 30.D

Trang 4/4 - Mã đề 001


Câu 1: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
[<br>]
Câu 2: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2
[<br>]
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng este hóa trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học,
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
[<br>]
Câu 4: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H6 O2 , sản phẩm thu được
có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
[<br>]
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
[<br>]
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung
dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai
este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
[<br>]
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí
O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với
400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn
khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 5. B. 3 : 2. C. 2 : 3. D. 4 : 3.
[<br>]
Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng.
[<br>]
Câu 9: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
[<br>]
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
[<br>]
Câu 11: Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung
dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg.
[<br>]
Câu 12. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng khí
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 45 gam B. 55 gam C. 36,45 gam D. 90 gam
[<br>]
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích
hợp là
A. α – amino axit. B. β – amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.
[<br>]
Câu 14: Chỉ ra nội dung sai:
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh.
B. Amino axit ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
C. Amino axit có vị hơi ngọt.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
[<br>]
Câu 15: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
[<br>]
Câu 16: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của
chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH và CuO.
[<br>]
Câu 17: Chất X có CTPT C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dd
brom. CTCT của X là
A. CH2=CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
[<br>]
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
[<br>]
Câu 19: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dd NaOH. D.dd phenolphtalein.
[<br>]
Câu 20. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng
vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
C. Số mol của mỗi amin ban đầu là 0,02 mol
D. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
[<br>]
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol
alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có
các đipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu
C ở pentapeptit A lần lượt là :
A. Gly, Val. B. Ala, Val.
C. Gly, Gly. D. Ala, Gly.
[<br>]
Câu 22: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X
tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau
đây?
A. CH3- CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N- CH2-COOH
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
[<br>]
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng
cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một
dd chứa m g muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là
A. 6,7. B. 13,4. C. 6,9. D. 13,8.
[<br>]
Câu 24: Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoacid
no,mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
sản phẩm gồm H2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là?
A. 2,8(mol). B. 1,8(mol). C. 1,875(mol). D. 3,375 (mol)
[<br>]
Câu 25: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Xenlulozơ. B. Caosu Buna. C. Poli vinylclorua. D. Polietilen.
[<br>]
Câu 26: PVC, PE, PS... là thành phần chính của:
A. Tơ hóa học B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp D. Chất dẻo
[<br>]
Câu 27: Tơ nilon-6,6 là sản phẩn trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. HOOC- (CH2)4-COOH và H2N -(CH2)4-NH2
B. HOOC- (CH2)4-COOH và H2N -(CH2)6-NH2
C. HOOC- (CH2)6-COOH và H2N -(CH2)6-NH2
D. HOOC- (CH2)4-NH2 và H2N -(CH2)6-COOH
[<br>]
Câu 28: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
[<br>]
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được tơ X1.
(b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2.
(c) Trùng ngưng axit -aminoenantoic thu được tơ X3.
(d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là:
A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan.
B. nilon-7; nilon-6; lapsan; nilon-6,6.
C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6.
D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7.
[<br>]
Câu 30. Clo hóa PVC thu được polime chứa 63,96 % Cl về khối lượng. trung bình cứ một phân
tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
[<br>]
Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
1.Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành 2 loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
2. Cho các tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang.
Số tơ thuộc loại tơ hóa học là 5.
3. Các polime khi đốt (không có không khí) thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại được gọi là
chất nhiệt rắn.
4. Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.
5. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
6. Tính đàn hồi và độ bền của cao su buna đều tốt hơn cao su thiên nhiên.
7. Hấp cao su buna với S ở nhiệt độ cao thu được cao su buna-S.
8. Trùng hợp xenlulozơ với anhiđrit axetic thu được tơ axetat dùng nhiều trong công nghiệp
may mặc.
9. Tơ tằm, tơ capron đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
[<br>]
Câu 32. Kim loại nào ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế?
A. Vonfram. B. Crom. C. Thủy ngân. D. Chì.
[<br>]
Câu 33: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.<[br]>
[<br>]
Câu 34. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag¯
(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
[<br>]
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở
đktc) là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít
[<br>]
Câu 36: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl
thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thấy
khối lượng chất răn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 34,1. C. 11,2. D. 11,7.
[<br>]
Câu 37. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu , Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các
ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong
các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy ra là
A. Fe + CuCl2. B. Zn + CuCl2.
C. Cu + FeCl2. D. Zn + FeCl2
[<br>]
Câu 38: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Fe.
[<br>]
Câu 39 : Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO , MgO tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4
0,1M. Khối lượng muối sunfat trong dung dịch thu được là:
A. 5,81gam B. 5,18gam C. 6,18gam D. 6,81gam
[<br>]
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÃ ĐỀ: 402 Môn: HÓA HỌC – lớp 12 THPT
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên học sinh:……………………………Số báo danh:………….……………………..……………
* Cho dữ kiện nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ẩm hoặc
bện thành sợi "len" đan áo rét. Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là
A. C, H và O. B. C, H và S. C. C, H và N. D. C, H và Cl.
Câu 2. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol (xúc tác H2SO4 đặc, t ) thu được este ứng với
o

công thức là
A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-C2H5. C. C2H4-COO-CH3. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Alanin.
Câu 5. Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 6. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. xanh tím. D. vàng nhạt.
Câu 7. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este và phản ứng tráng bạc?
A. CH≡CH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. CH3-CH2-NH2. B. H2N-CH2-COOCH3. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-NH3Cl.
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Glucozơ.
Câu 10. Công thức hóa học của axit panmintic là
A. CH3[CH2]10COOH. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]14COOH. D. CH3[CH2]12COOH.
Câu 11. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 12. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để làm
A. cao su. B. chất dẻo. C. tơ tổng hợp. D. dược phẩm.
Câu 13. Số nguyên tử oxi trong một phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 5. D. 6.
Câu 14. Số nhóm chức este có trong phân tử tristearin là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 16. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin, thu được dung dịch có màu
A. hồng. B. tím. C. xanh. D. vàng.
Câu 17. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t ) thu được chất nào sau đây?
o

A. Saccarozơ. B. Axit gluconic. C. Sobitol. D. Etanol.


Câu 18. Este ứng với công thức cấu tạo CH3-COO-CH3 có tên gọi là
A. Metyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 19. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. Lysin. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 20. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin.
Câu 21. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được m
gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 36. D. 27.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được ancol Y và 9,4 gam muối cacboxylat. Công thức của Y là
A. C3H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa etilen thành poli (vinyl clorua) như sau:

Hãy cho biết để thu được 1 tấn poli (vinyl clorua) thì thể tích etilen (đo ở đktc) tối thiểu phải lấy là
A. 700 m3. B. 640 m3. C. 840 m3. D. 560 m3.
Câu 24. Trimetylamin là một trong những chất gây mùi tanh và có trong cá mè. Để chuyển hóa trimetylamin
nhằm giảm thiểu mùi tanh có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch chứa CH3COOH) và tạo thành sản phẩm có
công thức phân tử là
A. C5H13O2N. B. C5H11O2N. C. C4H11O2N. D. C6H15O2N.
Câu 25. Thực hiện phản ứng chuyển hóa sau:

Tên gọi của Y là


A. Poli (vinyl axetat). B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli (etyl metacrylat). D. Poli (metyl acrylat).
Câu 26. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, anilin, glixerol. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch
nước brom là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 27. Trung hòa dung dịch chứa 9 gam amin X no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
B. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 29. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực
trong y học. Chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn este X hai chức mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y
(C3H2O4Na2) và metanol. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C4H6O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho một ít lòng trắng trứng gà vào cốc thủy tinh. Sau đó cho thêm vào cốc 25 ml nước cất rồi
dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch CuSO4 5% rồi thêm từ từ 4-5 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy khoảng 2 ml phần dung dịch thu được sau bước 1 nhỏ vào ống nghiệm ở bước 2, lắc nhẹ rồi
yên ống nghiệm trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, thu được kết tủa màu xanh trong ống nghiệm.
(b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm có màu tím.
(c) Sau bước 1, nếu đun nóng cốc thủy tinh thì sẽ xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Nếu thay lòng trắng trứng bằng glucozơ thì hiện tượng ở bước 3 cũng xảy ra tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa (m + 21,9) gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa (m + 22) gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 59,4. C. 68,2. D. 73,8.
Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dich I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm các este no, mạch hở là X (hai chức) và Y, Z (đều đơn chức); trong đó MY < MZ <
MX. Thủy phân hoàn toàn 15,86 gam E trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 19,16 gam hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 15,86 gam E bằng O2, thu được 0,64 mol CO2 và 0,57 mol H2O. Thành phần % theo
khối lượng của Y trong E là
A. 14,00%. B. 15,56%. C. 28,00%. D. 28,06%.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch
NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và m gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ
mol của hai este trong hỗn hợp X là
A. 4 : 5. B. 1 : 2. C. 3 : 4. D. 2 : 3.
Câu 36. Cho các phát biểu sau
(a) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(b) Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Xenlulozơ thủy phân được trong dung dịch kiềm, đun nóng.
(d) Dầu dừa, dầu vừng và dầu hỏa đều có thành phần chính là chất béo.
(e) Lực bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: metylamin, amoniac, anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, phân tử chỉ chứa nhóm chức este. Phân tử E có số nguyên tử cacbon
bằng số nguyên tử oxi. Từ E thực hiện các phương trình phản ứng sau:
(1) E + 2NaOH  to
 X+Y+Z
(2) X + HCl   T + NaCl
(3) Y + HCl   F + NaCl
Biết rằng: MT < MF. Cho các phát biểu sau
(a) Chất E có phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(d) Cho a mol chất F tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 38. Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng là chất phụ gia bổ sung hương
thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa… Vanillin có công thức cấu tạo như sau:
Nhận định sai về vanilin là
A. Có tổng số 19 liên kết xichma (σ) trong phân tử vanilin.
B. Phân tử vanilin có chứa đồng thời các nhóm chức ancol, anđehit, este.
C. Vanilin phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.
D. Vanilin có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Câu 39. Peptit X có công thức cấu tạo như sau:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch KOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
muối của các amino axit. Giá trị của m là
A. 45,2. B. 38,4. C. 39,9. D. 46,3.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit oleic và triolein thu được CO2 và H2O, trong đó số
mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,84 mol. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có tối đa 0,6
mol Br2 phản ứng. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH thu được muối và x gam
glixerol. Giá trị của x là
A. 16,56. B. 11,04. C. 22,08. D. 33,12.
----------HẾT---------

You might also like