Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HV ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề gồm 6 trang) Môn: Toán - Chương trình: CB và NC - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
2
Câu 1: Gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 5 0 .Trên mặt phẳng tọa độ điểm
biểu diễn z 1 có tọa độ là
A. (1; 2). B. ( 2; 1). C. (2; 1). D. ( 1; 2).
2
dx
Câu 2: Tích phân x3
0
bằng
5 16 2 5
A. log . B. . C. . D. ln .
3 225 15 3
4
2x 1
Câu 3: Biết rằng I e dx ,nếu đặt u 2x 1 thì I bằng
0
4 3 3 3
u u 1 u 1
A. ue du . B. ue du . C. e du . D. ue udu
0 1
2 1
2 1
2
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2mz 7m 6 0 có hai nghiệm
phức phân biệt z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 z2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Câu 5: Trong các hàm số sau,hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ?
x3 1
A. f x . B. f x x. C. f x . D. f x x.
2 x
4
z
Câu 6: Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2021 .Khi đó z 1 z 2 bằng
z2
A. 2021 . B. 0. C. 2022 . D. 1 .
1 2x khi x 0 3
Câu 7: Cho hàm số f x .Giá trị f x 2 dx bằng
4x 1 khi x 0 1
A. -1. B. 1. C. 5. D. 2
Câu 8: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ,trục hoành và hai đường thẳng
x a ,x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ)tính theo công thức nào dưới đây ?
c b b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
a c a
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
2 2 2
Câu 9: Gọi z 1 và z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2z 7 0. Giá trị của z1 z2 bằng
A. 4 B. 28. C. 14. D. 2 7.
2 2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 11: Cho số phức z a bi a,b thỏa 1 i z 3 2i .Giá trị a b bằng
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 1 .
2 2
Câu 12: Biết số phức z 3 4i là một nghiệm của phương trình z 2
az b 0 ,trong đó a, b là các số
thực. Giá trị a b bằng.
A. 19 . B. 1 . C. 19 . D. 31 .
Câu 13: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 16m/s thì người lái xe hãm phanh.Sau khi hãm phanh,ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 4t 16 m/s ,trong đó t (giây).Hỏi từ lúc hãm phanh đến
khi dừng hẳn,ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 37m. B. 16m. C. 64 m. D. 32m.
Câu 14: Diện tích hình phẳng của phần tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
2
A. S 2x 4x 1 dx . B. S 4x 2 4x dx .
0 0
1 1
2
C. S 4x 4x dx . D. S 4x 2 4x dx .
1 0
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ,y 0 và x 9 quay xung quanh trục Ox .Thể
tích khối tròn xoay tạo thành.
5 7 7 11
A. . B. . C. . D. .
6 6 11 6
Câu 16: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5 cos x .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 3x 5 sin x C. B. f x 3x 5 sin x C.
C. f x 3x 5 sin x C. D. f x 3x 5 sin x C.
Câu 17: Cho số phức z 3 i .Trong mặt phẳng Oxy,điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (1; 3) . B. ( 3;1) . C. (3;1) . D. (3; 1) .
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y 2x là :
5 4 23 3
A. B. C. D.
3 3 15 2
Mã đề: 101 Trang 2 / 6
101:DDBDCDCACCAADBDCCBCAAACDBCBCCDDCCCDAAADAAACCBCCABB
1 2
Câu 19: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x ,f 0 1 và f 1 2 .Giá trị của
2 2x 1
biểu thức f 1 f 2 bằng
A. 3 ln 6 . B. ln 15 . C. 3 2 ln 3 . D. 4 ln 15 .
1 1
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên .Biết x .f ' x dx 5 và f 1 6 ,giá trị f x dx
0 0
bằng
A. 1 . B. 1 . C. 30 . D. 13 .
Câu 21: Cho hàm số y f (x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ .Biết H 1 có diện tích bằng 6 , H 2 có diện
tích bằng 2.
A. 2 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
4
1
Câu 22: Biết rằng dx ln a .Khi đó a bằng
3
x 1 x 2
3 4 1
A. . B. 12 . C. . D. .
4 3 3
Câu 23: Môđun của số phức z 1 i bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2. D. 2 .
z1
Câu 24: Cho z 1, z 2 là hai số phức liên hợp của nhau đồng thời thỏa mãn là số thuần ảo và z1 z2 2
z 22
.Môđun của số phức z 1 bằng
1 3 2 2
A. B. 1 C. D.
2 2 3
1 5 6 z
Câu 25: Cho số phức z , w thỏa mãn .Khi đó bằng:
z w z w w
1 1
A. 5. B. . C. 5. D. .
5 5
Câu 26: Mặt phẳng P : x 2y 3z 1 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1; 2; 3 . B. n 2; 3;1 . C. n 1; 2; 3 . D. n 1; 2; 3 .
x 1 2m mt
1
Câu 27: Giá trị m để khoảng cách từ điểm A ;1; 4 đến đường thẳng d : y 2 2m 1 m t đạt giá
2 z 1 t
trị lớn nhất?
4 1 2
A. m 1 6 . B. m . C. m . D. m .
3 3 3
Câu 28: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện z .z z 2 và z 2?
A. 3 C. 1 D. 2
B. 4
x 2 y 1 z 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz đường thẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
1 2 3
A. P 1; 2; 3 . B. N 1;2; 3 . C. Q 3; 3; 0 . D. M 2; 1; 3 .
Câu 30: Trên mặt phẳng Oxy, , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z .Khi đó môđun của z
bằng
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 5.
x 1 2t x 1 t
Câu 31: Trong không gian Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và d2 : y 2 2t .Mệnh đề nào sau
z 2 t 1
z t
2
đây đúng?
A. d1 d2 . B. d1 d2 .
C. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1 // d2 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz ,hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 2 trên mặt phẳng Oyz là
A. C 3; 0; 0 . B. B 3;1; 0 . C. D 0;1; 2 . D. A 3; 0; 2 .
Câu 33: Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 4 0 là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 5. B. x 1 y 2 z 3 25 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 25 . D. x 1 y 2 z 3 5.
Câu 34: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A 4; 0;1 , B 2;2; 3 .Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là?
A. 6x 2y 2z 1 0 . B. 3x y z 6 0.
C. 3x y z 0 . D. x y 2z 6 0.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho a 1;1;2 ; b 1; 1; m m .Biết rằng a b khi đó giá trị m
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M 2; 3;5 và cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz
lần lượt tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho OA OB OC ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A 2; 3; 0 , B 2; 1;2 .Mặt cầu nhận AB là đường kính có
phương trình
2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 9. B. x 2 y 1 z 2 9.
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z2 36 . D. x 2 y 1 z 1 36 .
2 2 2
Câu 38: Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9 .Một mặt phẳng P chứa Oz cắt S theo một
b
đường tròn có bán kính bằng 3 .Với n a,b, c là một vectơ pháp tuyến của P .Giá trị bằng
a
A. 1. B. 0 . C. 4. D. 2 .
2 2 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu S :x y z 49 và mặt phẳng
P :x 2y 2z 12 0 .Bán kính đường tròn giao tuyến của S và P bằng
A. 16. B. 8 C. 33 D. 33
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 2 .Trong mặt phẳng Oxy, ,quỹ tích điểm biểu diễn số phức
z là đường thẳng có phương trình
A. 3x y 1 0. B. 3x y 1 0. C. 3x y 1 0. D. 3x y 1 0.
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M 5; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z 5 2i . B. z 2 5i . C. z 2 5i . D. z 5 2i.
Câu 42: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A 1; 1; 0 ; B 3; 3;1 và mặt phẳng
P :x y 2z 2 0 .Xét các mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng P tại M .Khi
mặt cầu thay đổi thì M luôn thuộc một đường tròn cố định.Bán kính đường tròn cố định đó bằng
A. 3 2 . B. 3. C. 4 2 . D. 2 3 .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z i 5 và z 1 z 2 3?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z 2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w 5 2i 2 i z là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng
A. 7. B. 20 . C. 2 5 . D. 7 .
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz ,đường thẳng đi qua điểm A 3; 0; 4 và có vectơ chỉ phương
w z 2z
A. N 2; 3 . B. P 2;1 C. M 3; 2 . D. Q 2; 3 .
x 1 y z 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d: và mặt phẳng
2 1 3
P : 2x y z 1 0 .Gọi là đường thẳng nằm trong P ,cắt và vuông góc với d .Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của ?
1 7 7
A. u1 1; 2; 0 . B. u2 1; 2; 0 . C. u4 2; ; . D. u3 1; 2; .
2 2 2
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i ,giá trị nhỏ nhất của z 3 bằng
3 3 5 3
A. . B. . C. 3 5 . D. .
5 2 10
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 101---------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B D C D C A C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D B D C C B C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A C D B C B C C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C C C D A A A D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C C B C C A B B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 102---------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C D B D D A D A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A D B B C A A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B A D C A A A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D A B B C A C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C C C C D D C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 103---------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B C B C C D B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A B D D C B D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B B C C D C C D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B A D A B B D B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B D D D D B B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 104---------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HV KIỂM TRA HK2 (2021-2022)
Môn: Toán - Chương trình: NC/CB - Lớp: 12
Đề gồm có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 144
Câu 1. Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m, n để phương trình z4 mz2 n 0 không có nghiệm thực.
m 2 4n 0
A. m2 4n 0 hoặc m 0 . B. m2 4n 0.
n 0
m 2 4n 0 m 2 4n 0
C. m 0 . D. m2 4n 0 hoặc m 0 .
n 0 n 0
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng P : x 2 y 2z 11 0 .
Gọi Q là mặt phẳng song song P và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng Q .
A. Q : x 2 y 2z 11 0 .
B. Q : x 2 y 2 z 11 0 .
C. Q : x 2 y 2 z 1 0 .
D. Q : x 2 y 2 z 1 0 và Q : x 2 y 2 z 11 0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P :2x 3 y z 4 0 ; Q :5x 3 y 2 z 7 0
Vị trí tương đối của P & Q là
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 4. Cho hình phẳng D giới hạn bới đường cong y 3 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x
3
. Khối tròn xoay tạo ra khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
2 2 2 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :2 x y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ
pháp tuyến của P ?
A. n 2; 1; 1 . B. n 2; 1; 1 . C. n 1; 1; 1 . D. n 2; 1; 1 .
Câu 6. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 6 z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần thực và
2
Câu 9. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x thỏa mãn F 0 . Tính F x .
x 3
2
1 5 3 1
A. F x 2e x . C. F x e x .
B. F x e x D. F x e x
x 2 x 2 x 2 x 2
. .
2 2 2 2
Câu 10. Cho số phức z a bi a, b , a, b 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
B. z.z 1 .
2
A. z.z z .
2
C. z z . D. z 2 z .
Câu 11. Cho hai hàm số y f1 x và y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x a , x b . Thể tích V của vật thể tròn xoay
tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?
b b
A. V π f1 x f 2 x dx . B. V π f1 x f 2 x dx .
2 2 2
a a
b b
C. V f1 x f 2 x dx .
D. V π f1 x f 2 x dx .
2 2
a a
A. S 10 . B. P 9 . C. P 16 . D. P 5 .
Câu 13. Biết z1 , z2 5 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z bz cz d 0
3 2
b, c, d , trong đó z3
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w z1 3z2 2z3 bằng
A. 12 . B. 8 . C. 0 . D. 4 .
Câu 14. Cho số phức z 3 5i . Gọi w x yi x, y là một căn bậc hai của z . Giá trị của biểu thức
T x4 y 4 là
17 43
A. T 34 . B. T
. C. T . D. T 706 .
2 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường
thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B 3;2; 1 .
A. I t dt . B. I dt . C. I 3t 1 dt . D. I 3t 1 dt .
0 e 1 t 0 1
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z 2 i có điểm biểu diễn là:
A. E 2; 1 . B. A1; 2 . C. F 2 ;1 . D. B 1; 2 .
x 1 y 2 z 2
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt 1 : , sao cho
2 1 1
x 3 y 2 z 3
góc giữa d và 2 : là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1 2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4 5 2 2 2 1 2 2 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng ( P): x 2 y 2 z 1 0 , (Q) : x 2 y 2 z 8 0
, ( R) : x 2 y 2 z 4 0 . Một đường thẳng thay đổi cắt ba mặt phẳng ( P ) , (Q ) , ( R ) lần lượt tại các điểm A
96
, B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB là
AC 2
41
A. 18 . B. 24 . C. 99 . D. .
3
1
dx
Câu 20. Biết 2 a ln 2 bln3 với a, b là các số nguyên. Tính S a3 b2 .
0 x 3 x 2
A. S 5. B. S 7. C. S 7. D. S 9.
Câu 21. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của . z
A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 2i .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 3; 2;3 , I1;0;4 . Tìm tọa độ điểm N sao cho
I là trung điểm của đoạn MN.
7
A. N 1;2;5 . B. N 2; 1; . C. N 0;1;2 . D. N 5; 4;2 .
2
Câu 23. Cho số phức z a bi a , b thỏa mãn 1 i z 2 z 3 2i. Tính P a b.
1 1
A. P 1. B. P 1. C. P . D. P .
2 2
Câu 24. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng toạ
độ?
A. P 3;3 . B. N 2;3 . C. Q 3;2 . D. M 3;3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 1;2;1 và C 2; 1;2 . Biết mặt phẳng qua B , C và
tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b . Tổng a b là:
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w 1 i z 2i là
A. Một đường thẳng. B. Một Elip.
C. Một đường tròn. D. Một parabol hoặc hyperbol.
Câu 27. Trên tập số phức, cho phương trình: az bz c 0 a, b, c , a 0 . Chọn kết luận sai.
2
A. Nếu b 4ac 0 thì phương trình có hai nghiệm mà môđun bằng nhau.
2
B. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
C. Nếu b 0 thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0 .
Trang 3/5 - Mã đề: 144
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1, số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
zw .
A. 17 3 . B. 13 3 . 17 3 .
C. D. 13 3 .
Câu 29. Số phức z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1 3i z là số thực và z 2 5i 1 . Khi đó a b
là
A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
d: và d : .
2 3 5 3 2 1
x y 2 z 3 x 2 y 2 z 3 x y z 1 x 2 y 2 z 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 1 2 2 2 1 1 1 2 3 4
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 và nửa trên của đường tròn x y 1 bằng?
2 2
1 1
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
2 4 2 2 4
Câu 32. Biết số phức z có phần ảo khác 0 và thỏa mãn z 2 i 10 và z.z 25 . Điểm nào sau đây biểu
diễn số phức z trên?
A. N 3; 4 . B. Q 4; 3 . C. M 3; 4 . D. P 4; 3 .
Câu 33. Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z 1 2 . Tính M m .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
x
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y , trục hoành và đường thẳng x 1 là S a b
1 x2
. Khi đó a b bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
1 i
Câu 35. Cho số phức z thoả mãn là số thực và z 2 m với m . Gọi m0 là một giá trị của m để có
z
đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
1 3 1 3
A. m0 ;1 . B. m0 1; . C. m0 0; . D. m0 ;2 .
2 2 2 2
Câu 36. Các điểm A, B, C và A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 và z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng
tọa độ ( A, B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Biết z1 z2 z3 z1 z2 z3 , khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hai tam giác ABC và ABC có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp.
B. Hai tam giác ABC và ABC có cùng trực tâm.
C. Hai tam giác ABC và ABC bằng nhau.
D. Hai tam giác ABC và ABC có cùng trọng tâm.
2
phẳng P : x y 2z 3 0 . Tìm điểm M P sao cho MA MB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất.
1 1 1 1
A. M ; ; 1 . B. M 2;2; 4 . C. M ; ;1 . D. M 2; 2;4 .
2 2 2 2
C. x 1 y 7 z 5 2022. D. x 1 y 7 z 5 2021.
2 2 2 2 2 2
Câu 40. Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 có phương trình là:
A. S : x 1 y 2 z 1 9 . B. S : x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 3 . D. S : x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 42. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5 z 8 z 5 0 . Tính S z1 z2 z1 z2 .
2
13 3
A. S 15 . B. S
. C. S 3 . D. S .
5 5
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. Parabol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Hypebol.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y z 1 10 . Mặt phẳng nào trong
2 2 2
các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?
A. P1 : x 2 y 2 z 8 0 . B. P1 : x 2 y 2 z 4 0 .
C. P1 : x 2 y 2 z 2 0 . D. P1 : x 2 y 2 z 8 0 .
Câu 45. Tìm số phức z thỏa mãn 2 i 1 i z 4 2i .
A. z 1 3i. B. z 1 3i . D. z 1 3i .
C. z 1 3i .
Câu 46. Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x 2 , f 3 f 3 f 1 f 1 2
4
x 4
. Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 47. Họ các nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1 . B. u 2; 4; 2 . C. u 2; 4; 2 . D. u 1; 2; 1 .
1
1
2 2
f x
Câu 49. Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên f x dx f x dx 1 . Giá trị của
2 1 3
. Biết dx
0 2
x
1
bằng
A. 1 . B. 6 . C. 3 . D. 4.
Câu 50. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên K , a, b K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
b b b b b
A. f x g x dx f x dx g x dx . B. kf x dx k f x dx .
a a a a a
b b b b b b
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x g x dx f x dx. g x dx .
a a a a a a
a
hoành. Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng (a, b là
b
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản). giá trị của a + b bằng
b
A. 37 . B. 36 . C. 5 . D. 31 .
Câu 2. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = −1, x = 1 . Thể tích của vật thể
x
tròn xoay được tạo thành khi cho hình ( H ) quay quanh trục hoành bằng
1 1 1 1
A. e dx . B. e 2 x dx . C. e x dx . D. e dx .
x 2x
−1 −1 −1 −1
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 16 . Tọa độ tâm I của
2 2 2
(S ) là
A. I ( −1; − 2; −1) . B. I (1; − 2;1) . C. I (1; − 2; −1) . D. I ( −1; 2;1) .
Câu 4. Số phức z = 6 + 21i có số phức liên hợp z là
A. 6 − 21i . B. −6 − 21i . C. −6 + 21i . D. 21 − 6i .
Câu 5. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 1 , x = 4 . Khi ( H ) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 8,15 . B. 24 . C. 24 . D. 8,15 .
2
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y f x ax3 bx 2 x d và đường thẳng y = g ( x ) có đồ thị như
3
hình vẽ bên. Biết AB = 5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và y = g ( x ) gần nhất
với kết quả nào dưới đây.
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z 3z 12 4i . Môđun của số phức z là
A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây
x = 0; x = 3 bằng
3 3 3 3
x B. ( x − 4 x ) dx . (x − 4 x )dx . D. x3 − 4 x dx .
2
A. 3
− 4 x dx . 3
C. 3
0 0 0 0
1 7
A. − . B. −1 . C. − . D. 7 .
2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm I ( −3; 4;6 ) đến trục Oy là
A. 3 5 . B. 61 . C.
77 . D. 5 3 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 10 z − 14 = 0 . Mặt phẳng
( P ) : −x + 4z + 5 = 0 cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn ( C ) . Toạ độ tâm H của ( C ) là
A. ( −3;1; −2 ) . B. (1;1; −1) . C. ( 9;1;1) . D. ( −7;1; −3) .
3 ( z1 + z2 ) − z1. z2 bằng
A. 16 . B. −11 . C. 23 . D. −8 .
Câu 25. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và F ( 0 ) = 1 . Khi đó F ( x ) là
1 1
A. F ( x ) = cos 2 x + . B. F ( x ) = 2 cos 2 x − 1 .
2 2
1 3
C. F ( x ) = −2 cos 2 x + 3 . D. F ( x ) = − cos 2 x + .
2 2
x −1 y − 3 z − 7
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) : = = nhận vectơ nào dưới đây là một
2 −4 1
vectơ chỉ phương?
A. (2; 4;1) . B. (−2; 4; −1) . C. (−2; −4;1) . D. (1; −4; 2) .
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của
5 + iz
số phức w thỏa mãn w = là một đường tròn có bán kính bằng
1+ z
A. 2 13 . B. 2 11 . C. 52 . D. 44 .
Câu 28. Xét các hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên −1;1 thỏa mãn f ( x) + f (− x) = x 2 + 6 và
1
3
f (1) = . Giá trị
2 ( x + 1) f ( x)dx
−1
bằng
10 10 1
A. − . B. . C. . . D. 0. .
3 3 3
Câu 29. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i ?
A. P . B. M . C. Q . D. N .
Câu 30. Cho số phức z = a + bi ( a, b ) thỏa mãn z + 2 + i − z (1 + i ) = 0 và z 1 . Giá trị a + b là
A. 7 B. 3 . C. −5 . D. −1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y − z + 6 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 4 z
d: = = . Hình chiếu vuông góc của d trên ( ) có phương trình là
2 3 5
A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1 .
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn ( 2 + i ) z + 1 − i = 9 − 2i . Môđun của số phức bằng
z z
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 .
Câu 40. Biết số phức z = −3 + 4i là một nghiệm của phương trình z + az + b = 0 , trong đó a, b là các số
2
A. 6 . B. −6 . C. 8 . D. −8 .
x − 3 y −1 x +1
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng : = = . Mặt
1 4 −2
phẳng ( ) đi qua M và chứa đường thẳng có phương trình là
A. 4 x + y + 4 z − 9 = 0 . B. 4 x − y + 4 z − 7 = 0 .
C. 4 x − y − 4 z − 7 = 0 . D. 4 x + y + 4 z + 9 = 0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;1) ; B ( 2;1;0 ) ; C ( 2;0; 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng
chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vector nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) ?
A. n = ( 5; − 2; − 1) . B. n = ( 5; 2; − 1) . C. n = ( −5; 2; − 1) . D. n = ( 5; 2;1) .
2 x +3 khi x 0
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = 2 . Biết rằng F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên
x − 2 x + 3 khi x 0
thỏa mãn F ( 3) = 0 . Giá trị của 2 F ( −1) + 3F ( 2 ) bằng
A. 36 . B. 28 . C. 30 . D. 16 .
Câu 49. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M ( 4; −3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 4 . B. −3 . C. −4 . D. −3i .
x y + 2 z −3
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5;3) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
2 4 −1
đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x − 5 y + 3 z − 38 = 0 . B. 2 x + 4 y − z − 19 = 0 .
C. 2 x + 4 y − z + 19 = 0 . D. 2 x + 4 y − z + 11 = 0 .