You are on page 1of 3

ĐỀ SỐ 1

x 2
Câu 1. Trong các hàm số y x4 2x2 3, y x3 3x 2 3x , y x3 3x 2 3, y , có bao nhiêu
x 2
hàm số có cực trị.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Cho ba số dương a, b, c thỏa log a x 0 logb x log c x với mọi 1 x 2 . Chọn kết luận đúng.
A. a 1 b c. B. a 1 b c. C. a 1 c b. D. a 1 c b.

e2 3 2
f (ln x) f ( x)
Câu 3. Cho f liên tục trên và thỏa dx 1, f (cos x) tan xdx 2 . Tính I dx .
e
x ln x 0 1
x
2

A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 0 .
Câu 4. Cho u \ , z a bi ( a, b ) và thỏa | z u| |z u | . Tìm khẳng định SAI.

A. z . B. iz . C. z 1 . D. | z u | .
Câu 5. Cho ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu ( S ) . Số đường tròn lớn của (S) đi qua A, B, C

A. 1. B. không quá 1. C. 0. D. vô số.
x 1
Câu 6. Tìm m để đường thẳng y mx 2m 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm M , N sao cho
x 2
IM IN với I (2;1) .
A. m 1 B. m 3. C. m 0. D. m 0.
Câu 7. Tìm m để hàm số y log 2 mx 2 m xác định với mọi x 0.
A. m 0 m 2. B. m 0 m 2. C. 0 m 2. D. 0 m 2.
2a
dx
Câu 8. Cho I với a 0 . Khi đó
2
a x a2 a
   
6 6 6 6
cot xdx cot xdx cot xdx cot xdx
A. I a . B. I a C. I . D. I .

cos x 1 
cos x 1 
cos x 1 
cos x 1
4 4 4 4

Câu 9. Cho phương trình ( z 2 z 1)2 (z2 z 1)2 0 , gọi S , P lần lượt là tổng và tích của tất cả các
nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của S P .
A. 2. B. 4 . C. 1 . D. 1.

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2022 – Gv: Trần Hồng Sơn Trang 1


x 1 t x 1 2t
Câu 10. Cho hai đường thẳng a : y 2 và b : y 1 2t . Có bao nhiêu mặt phẳng qua a và vuông
z t z 0

góc với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 11. Tìm m để đồ thị hàm số y x4 (m 2) x 2 m 5 cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
A. m 4 m 4. B. 2 m 5. C. 4 m 5. D. không có m nào.

Câu 12. Tìm m để bất phương trình 2 x m có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 2.

A. m 2. B. 0 m 2. C. m 4. D. 0 m 4.
Câu 13. Cho f liên tục trên , tìm mệnh đề đúng.
1 0 1
2 2
A. f (1 x )dx 0 . B. f (1 x )dx f (1 x 2 )dx .
1 1 0

0 1 1 1
2 2 2
C. f (1 x )dx f (1 x )dx . D. f (1 x )dx 2 f (1 x 2 )dx .
1 0 1 0

Câu 14. Hình chóp tứ giác đều SABCD có hai cạnh bên đối điện vuông góc nhau và cùng bằng 2a . Tính
thể tích của khối chóp SABCD .

4a 3 2 3 4a 3
A. . B. 4a 2. C. . D. 4a 3 .
3 3
Câu 15. Cho hai mặt phẳng ( ) : 2 x y z 1 0 và () : 2 x y z 3 0 . Phương trình (các) mặt
phẳng song song với ( ) và khoảng cách từ nó đến ( ) gấp ba lần khoảng cách từ nó đến () là
A. 2 x y z 0 hoặc 2 x y z 3 0. B. 2 x y z 2 0 hoặc 2 x y z 5 0.

C. 2 x y z 2 0. D. 2 x y z 5 0.

Câu 16. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x 1 x2 1 .

A. B. C. D.

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2022 – Gv: Trần Hồng Sơn Trang 2


Câu 17. Tìm hàm số mà đồ thị của nó đối xứng với đổ thị hàm số y 10 x
qua đường thẳng y x.
x
1
A. y . B. y 10 x . C. y log( x ) . D. y log x .
10

Câu 18. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi nửa đường tròn x 2 y2 5, y 0 và parabol y 2 x2 .
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi cho (H) xoay quanh Oy .
58 116  2
A. . B. . C. 10 5 19 . D. 10 5 19 .
15 15 3 3
Câu 19. Khối trụ (T) có hai đáy là (O) và (O’), hình nón đỉnh O’ đáy (O) có thiết diện qua trục là tam giác
vuông cân và có đường sinh bằng a 2 . Thể tích của (T) bằng
 3 4 3
A. a . B. a 3 . C. a . D. 4a 3 .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y2 z2 2x 4y 4z 0 và đường thẳng d :
x 1 y 1 z 2
. Tìm số mặt phẳng qua d và tiếp xúc với ( S ) .
1 1 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
mx x 2
Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng.
x2 1
A. m 1. B. m 3. C. 1 m 3. D. m tùy ý.
x2 x2
Câu 22. Tìm m để phương trình 41 2 m 0 có nghiệm.
1 1 1
A. m . B. 0 m . C. 3 m 0. D. 3 m .
16 16 16
2
Câu 23. Cho z 2i 3 , đặt w iz 4 , viết w dưới dạng w a bi ( a, b ). Tính a b
i17
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7.
Câu 24. Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'). Xét hình nón (S) có đáy là hình tròn (O) và
đỉnh là O'. Biết thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều. Tính tỉ số giữa diện tích xung
quanh hình nón (S) và diện tích xung quanh hình trụ (T).
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0 và hai điểm A(0;1; 2) , B (2; 0;1) .
Gọi () là mặt phẳng qua A , B và tạo với ( ) một góc nhỏ nhất . Gọi  là góc nhỏ nhất đó.
Chọn khẳng định đúng.
A. 0o  30o . B. 30o  45o . C. 45o  60o . D. 60o  90o .
HẾT

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2022 – Gv: Trần Hồng Sơn Trang 3

You might also like