You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
(Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Đề Thi Thử Số 02
Chuẩn Cấu Trúc Đề Thi Minh Họa

Câu 1. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu?
A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36 .
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  biết u6  2 và u9  6 . Tìm giá trị của u21 .
A. 18 . B. 54 . C. 162 . D. 486 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 
f  x + +
 1
f  x
1 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  0;3 . C.  ;   . D.  2;   .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
y  0  0 
 7
y

3
Giá trị cực tiểu y0 của hàm số là
A. y0  0 . B. y0  2 . C. y0  7 . D. y0  3 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
x  2 5 8 
y  ||  0  || 
 2 
y
0 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2x 1
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x  3
A. y  2 . B. x  3 . C. x  3 . D. y  2 .
Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số của hàm số nào y

trong các đáp án sau đây?


x x 1 1
x
A. y  . B. y  . 1 O 1
x 1 x 1 1
2 x  1 x  2
C. y  . D. y  .
2x 1 x 1
Câu 8. Số giao điểm của đường cong  C  : y  x3  2 x  1 và đường thẳng d : y  x  1 là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2
a 
Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý khác 3, giá trị của log a   bằng
3  9 

1 1
A. . B.  . C. 2 . D. 2 .
2 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  x  ln x  1 .
1
A. y   ln x . B. y   1 . C. y   1  . D. y   ln x  1 .
x
2
 
Câu 11. Cho a là số thực tùy ý a3 bằng
A. a . B. a9 . C. a6 . D. a5 .
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x x
2 x
1 e
A. y    .
3
B. y  2 .   C. y    .
2
D. y    .
 
Câu 13. Giải bất phương trình sau log 1  3x  5  log 1  x  1 .
5 5
5 5
A.  x  3. B. 1  x  3 . C. 1  x  . D. x  3 .
3 3
1
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
x 1
1
A. 2 ln x  1  C . B. ln( x  1)  C . C .
C.  D. ln x  1  C .
( x  1) 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2  cos x tương ứng là
A. x 2  sin x  C. B. 2  sin x  C. C. 2 x  sin x  C. D. 2 x  cos x  C.
2 3 3
Câu 16. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng
1 1 2
A. 5 . B. 9 . C. 9 . D. 14 .
2
x 1
Câu 17. Tính tích phân I   dx
1
x
7
A. I  1  ln 2 . B. I 
. C. I  2 ln 2 D. I  1  ln 2 .
4
2
Câu 18. Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  z 1  i   z .
A. w  3  5i . B. w  7  8i . C. w  3  5i . D. w  7  8i .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 19. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn y
N M
của số phức z  1  i  2  i  ? 3
A. P . B. M . Q
C. N . D. Q . 1
3 O x
1 1 3
1
P
Câu 20. Cho a, b   và thỏa mãn  a  bi  i  2a  1  3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a  b bằng
A. 4. B. 10. C. 4. D. 10.
Câu 21. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA  1 , OB  2 và
thể tích khối chóp O.ABC bằng 3. Độ dài cạnh OC bằng:
3 9
A. . B. . C. 9 . D. 3 .
2 2
Câu 22. Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng:
3a 3 2
A. . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 6a2 .
5
Câu 23. Cho khối nón có đường cao h và bán khính đường tròn đáy là r . Thể tích của khối nón bằng:
1
A. 2 h2  r 2 . B.  r h 2  r 2 . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3
Câu 24. Thiết diện qua trục của một khối nón  N  là một tam giác vuông cân và có diện tích bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối nón  N  .
 a3 4 a 3 2 a 3 a3
A. V  . B. V . C. V  . D. V  .
3 2 3 3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3; 2;8  , N  0;1;3 và P  2; m; 4  . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N .
A. m  25 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  10 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 2  và diện tích 64 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   4 . B.  x  1   y  4    z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   16 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  3; 1;1 . Phương trình chính tắc
của đường thẳng đi qua A và B là:
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A. d :   . B. d :   .
2 3 4 3 1 1
x 1 y  2 z  3 x  3 y  1 z 1
C. d :   . D. d :   .
2 3 4 1 2 3

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
 Oyz  .
A. B 1; 2;3 . B. B 1; 2; 3 . C. B  1; 2; 3 . D. B 1; 2;3 .
Câu 29. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21 . Chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.
7 1 4 24
A. . B. . C. . D. .
5 45 5 45

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 30. Số điểm cực trị của hàm số y  x5  2 x 4  2018 là:


A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  f  x  trên đoạn  1; 2 là:
A. f  1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  2  .
2 x1
2
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
3
 1  1 
A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ;0  .
 2   2 

2
x 2   2 x  cos x  cos x  1  sin x c
Câu 33. Cho tích phân I   dx  a 2  b  ln với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
x  cos x 
Tính giá trị của biểu thức P  ac3  b.
5 3
A. P  3 . B. P  . C. P  . D. P  2 .
4 2
Câu 34. Biết phương trình az 3  bz 2  cz  d  0  a, b, c, d    có z1 , z2 , z3 là các nghiệm, biết rằng
z3  1  2i là nghiệm của phương trình. Biết z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo của số phức
w  z1  2 z2  3z3 .
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1
Câu 35. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với đáy một góc 60 , gọi M là trung điểm của BC. Cosin góc tạo
bởi SM với mặt phẳng  ABC  là:
6 10 3 3 10
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 10 3 10
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 ABC   là trung điểm M của BC và AM  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3. B. 1 . C. 2 . . D.
3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  1  9 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  1  4 . D.  x  2    y  1   z  1  36 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  0;1;0  và B  2;0;1 và mặt phẳng
 Q  : x  y  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng  Q  là
A.  P  : x  y  3z  1  0 . B.  P  : x  2 y  6 z  2  0 .
C.  P  : 2 x  2 y  5 z  2  0 . D.  P  : x  y  z  1  0 .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  f  x   2  có bao
y
nhiêu điểm cực trị?
A. 10 . B. 11 .
C. 12 . D. 9 .
O 2 3
1 x
1

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln  m  ln  m  x    x có 2 nghiệm phân biệt.
A. m  0 . B. m  1. C. m  e . D. m  1 .
Câu 41. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4 . Tính
2
 f  x  2 f  x 1 
J    2  dx .
1
x x 
1 1
A. J  1  ln 4 . C. J  ln 2  .
B. J  4  ln 2 . D. J   ln 4 .
2 2
2
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  0 ?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy  ABCD  trùng với trung điểm AB . Biết AB  a , BC  2a , BD  a 10. Góc giữa hai mặt
phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 20 8
3r
Câu 44. Cho hình trụ có trục OO ' , bán kính đáy r và chiều cao h  . Hai điểm M , N di động trên đường
2
tròn đáy  O  sao cho OMN là tam giác đều. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng
 O ' MN  . Khi M , N di động trên đường tròn  O  thì đoạn thẳng OH tạo thành mặt xung quanh của
một hình nón, tính diện tích S của mặt này
9 3 r 2 9 3 r 2 9 r 2 9 r 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
32 16 32 16
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Một A' B'
đường thẳng d đi qua đỉnh D và tâm I của mặt bên BCC B  . Hai
M
điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng  BCC B và
D' C'
 ABCD  sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham K
khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ dài đoạn thẳng MN là: I
d
A
a 3 3a 5 B
A. . B. . N
2 10
2a 5 2a 3
C. . D. . D C
5 5

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ sau

1
Biết f  0   0 . Hỏi hàm số g  x  
3
 
f x3  2 x có bao nhiêu điểm cực trị

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x   ln  
1  x 2  x . Tập nghiệm của bất phương trình f  a  1  f  ln a   0
A.  0;1 . B.  0;1 . C. 1;   . D.  0;   .
Câu 48. Cho hai hàm số y  x  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C 
3 2
y
và y  mx  nx  p  m , n , p    có đồ thị  P  như hình vẽ.
2
C 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong
khoảng nào sau đây
A.  0;1 . B. 1; 2  . 1
C.  2;3 . D.  3; 4  . 1 O x

P
3 5
Câu 49. Cho các số phức w , z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5
P  z  1  2i  z  5  2i bằng
A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;3; 2  , B  2; 1; 4  và hai điểm M , N thay đổi trên
mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM 2  BN 2 là
A. 28 . B. 25 . C. 36 . D. 20 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like