You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT THANH OAI B TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12


Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: Sáng 23 tháng 12 năm 2020 Mã đề thi
002
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ....................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục tung là
A. (1;0) . B. (0;1) .
C. (1; 1) . D. (1;0) .

Câu 2: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên  . Tính số điểm cực trị của
hàm số y  f  x  .
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến
thiên sau. Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.
A. 3 . B. 1.
C. 4 . D. 2 .

Câu 4: Cho a  0; b  0; ,   . Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:

A.    a  b . D.  a   a   .
a 
C.  ab   a  b .

B. a    a .a  .
b .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  3;3 ?
x 1
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  . D. y  x 2  1 .
x2
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên   ;   ?
x
e
y   0, 7  . y  ln  2 x  1 .
x
y   . D. y  ln x  1.
2
A. B.  2
C.
 
Câu 7: Tìm m để hàm số y  ln x 2  4x  m  1 xác định với mọi x  .
A. m  2. B. m > –1. C. m < –3. D. m < 1.
Câu 8: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO  h . Độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A. 2 h 2  R 2 . B. 2 h 2  R 2 . C. h 2  R 2 . D. h2  R 2 .
Câu 9: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. y

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là 1


x
A. 4 . B. 1. O

C. 3 . D. 2 .

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 5x 1  25 là


A. S  4 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  0 .

Trang 1/6 - Mã đề thi 002


Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:
x  1 1 
y’ + 0  0 +
2 
y
 1

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên 1;  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  D. Hàm số nghịch biến trên  ;1
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có một điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
Câu 13: Hàm số y  f  x   ax  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ sau:
4 2

Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong bốn hàm số sau:


A. y   x 2  2   1 .
2
B. y   x 4  4 x 2  3 .

C. y   x 2  2   1 .
2
D. y   x 4  2 x 2  3 .

Câu 14: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song với đáy cách đáy một đoạn bằng
64 2
a có diện tích bằng  a . Thể tích khối nón  N  là
9
16 a3 25 a 3
A. 16 a 3 B. C. D. 48 a3
3 3
Câu 15: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
4
A. V   a 3 . B. V  12 a 3 . C. V  4 a 3 . D. V  2 a 3 .
3
x 2  3x  2
Câu 16: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
1 x2
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
4
0,75 

Câu 17: Tính giá trị   1 3


1
   , ta được:
 16  8
A. 16 . B. 12 . C. 18 . D. 24 .
Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục
trên (4;4) và có bảng biến thiên trên (4;4) như
bên. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. max y  10 và min y  10 . B. min y  4 và max y  10 .


( 4;4) ( 4;4) ( 4;4) ( 4;4)

Trang 2/6 - Mã đề thi 002


C. max y  0 và min y  4 . D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên (4;4) .
( 4;4) ( 4;4)

Câu 19: Số nghiệm của phương trình log3 x  log3 (x  2)  1 là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 20: Biết log 9 5  a , khi đó giá trị của log 27 5 được tính theo a là:
2a a
A. 3a . B. . C. 6a . D. .
3 3
2
Câu 21: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. a 3 .
2 2
3 5a
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân ở C , CA=CB= . Biết
10
a 3
khoảng cách giữa hai đáy bằng , thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
2
3 3a 3 9a 3 3a 3 9 3a 3
A. . B. . C. . D. .
80 80 80 80
Câu 23: Gọi Đ là số đỉnh của khối đa diện đều loại 5;3 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đ  20 B. Đ  12 C. Đ  60 D. Đ  30
2x 1
Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y   1 . D. x  1 .
Câu 25: Cho a  0 ; b  0 và a  1 , x   . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log a b  x  a  b x . B. a log a b  b . C. log a a  1 . D. log a 1  0 .
Câu 26: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A. 2 a 2 . B. 4 a 2 . C.  a2 . D. 2a 2 .
Câu 27: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC . Tính thể tích V của khối chóp AMND theo a?
3a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
96 48 96 24
a
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , SA  , SA vuông góc với đáy. Thể
2
tích của khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 3 a3 3
. . . .
A. 12 B. 4 C. 8 D. 24
Câu 29: Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng  song song với d và cách d một khoảng không
đổi. Mặt tròn xoay tạo thành khi quay  quanh d là
A. Mặt trụ. B. Hình nón. C. Hình trụ. D. Mặt nón.
x
 3
Câu 30: Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây là sai?
 2 
A. Hàm số liên tục trên  . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên  . D. Hàm số có tập xác định là  .
1 2
Câu 31: Cho hàm số y  x 3  4 x 2  12 x  . Tổng GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn  0;5 là.
3 3
28 7 16
A. 7 . B. . C. . D. .
3 3 3

Trang 3/6 - Mã đề thi 002


1
Câu 32: Điều kiện xác định của phương trình log x 2  log  x 10  2  log 4 là
2
 x  10 
 x  10
A. x  10 . B.  . C. 
 . D. x  0 .
 x  0 
x  0

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .
B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 .
D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 .
Câu 34: Cho a  0, a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập  .
B. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng  0;  .
C. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập  .
D. Tập xác định của hàm số y  log a x là tập  .

 
3
Câu 35: Tập xác định D của hàm số y  x 2  4 là
A. D  R \ 2; 2 . B. D   ; 2   (2; ). C. D   2; 2 . D. D  R.
Câu 36: Cho hàm số
ax  1
y ( a, b, c là các tham số) có
bx  c
bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c ?


A. 2. B. 0. C. 3 D. 1.
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 5 39 . B. 10 39 . C. 20 3 . D. 10 3 .
1
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC  AD  a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 
15
sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo a
5
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
3 2 6 6
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  20;20  để hàm số
1 7 6 5 m3 4
f  x  x  x  x   5  m 2  x 3  3mx 2  10 x  2020 đồng biến trên  0;1 .
7 5 4
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 40: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 9  2m.3  m  8m  0 có 2
x x 2

nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 . Số các phần tử của S là:


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3
Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a ,
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
BAC
Trang 4/6 - Mã đề thi 002
3a 3 9a 3 3a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 8 4 8
Câu 42: Số các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình log 5  x  1  log 5  mx  4 x  có
nghiệm
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 43: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 6% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 30 tháng. D. 31 tháng.
2
Câu 44: Ông A dự định dùng hết 6,5m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1,50 m3 B. 1,33 m3 C. 1, 61 m3 D. 2, 26 m3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Thể tích
3
khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
24 36 48 12
Câu 46: Cho a , b , c là ba số thực dương, a  1 và thỏa mãn
2
 bc 
log  bc   log a  b3c3    4  4  c 2  0 . Số bộ  a; b; c  thỏa mãn điều kiện đã cho là
2
a
 4 
A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 47: Cho các hàm số y  log a x và y  log b x
có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt
trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x
lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  b .
3
B. a  5b .
C. a  b . D. a  b .
2 3

Câu 48: Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 với m là tham số. Gọi  C  là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị  C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k   . B. k  . C. k  3 . D. k  3 .
3 3
Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , I lần lượt là trung điểm AB
và AS , điểm N trên cạnh SB sao cho SN  3NB . Mặt phẳng
  qua MN và vuông góc với mp SAC  ,   cắt SC tại E .
Biết thể tích khối tứ diện CMNE bằng V . Tính theo V thể tích
khối tứ diện IMNE .

V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3

Trang 5/6 - Mã đề thi 002


Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f  x 3  3x  
2
A. 4 . B. 7 .
C. 6 . D. 9 .

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 002

You might also like