You are on page 1of 5

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2022


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

40 CÂU LÝ THUYẾT ĂN CHẮC 8+ TOÁN


VÀ CHỐNG SAI NGU (Buổi 5)
Câu 1. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1
thư kí là:
A. 13800 . B. 5600 . C. 2300 . D. 6900 .
Câu 2. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d   2 thì số hạng thứ 5 là:
A. u5  8 . B. u5  1 . C. u5  5 . D. u5  7 .

Câu 3. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1
x
A.  3;1 . B.  3;   .
1 O

C.  1;1 . D.  ; 1 .


3

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:
y

2 O 1 x

4

A.  2;0  . B.  0; 4  . C.  0; 2  . D. 1;0  .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R có bảng biến thiên như sau
x  1 3 
y  0  0 
4 
y
 2

Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm


A. x  4 . B. x   2 . C. x   1 . D. x  3 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  0 1 
y   0 
2 1
y
 

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x3  3x 1 .
B. y  x3  3x . O
x
C. y   x3  3x .
D. y   x  x  1 .
4 2

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  2 0 2 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
2 2

Số nghiệm của phương trình f 2  x   1  0 là:


A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .
a
Câu 9. Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln 2 bằng:
b
1 1
A. ln a  ln b . B. ln a  ln b . C. ln a  2 ln b . D. ln a  2 ln b .
2 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  x  1 .
2x  1 2x  1
A. y   . B. y  .
 x  x  1 ln 2
2
 x  x  1 ln 2
2

2x  2 x 1
C. y  . D. y  .
 x  x  1 ln 2
2
 x  x  1 ln 2
2

23 2 2
Câu 11. Cho biểu thức P  3 . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
3 3 3
1 1 1
18
2  2 2  2 8  2 18
A. P    . B. P    . C. P    . D. P    .
3 3 3 3
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   ?
x x
e
  3
x
D. y   0, 7  .
x
A. y    . B. y  5  2 . C. y    .
2 
Câu 13. Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   52 x .


52 x 25 x
A.  52 x dx  2. C . B.  52 x dx  C .
ln 5 2 ln 5
25 x 1
C.  52 x dx  2.52 x ln 5  C . D.  52 x dx  C .
x 1
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f  x   tan 2 x là
A.  f  x  dx  tan x  C . B.  f  x  dx  tan x  x  C .
C.  f  x  dx  x  tan x  C . D.  f  x  dx  tan x  x  C .
2 5 5
Câu 16. Biết  f  x  dx  3,  f  x  dx  4 , khi đó  f  x  dx bằng:
0 0 2
A. 1 . B. 5 . C. 7. D. 1.
2 2 2
Câu 17. Cho  f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1, khi đó   x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng:
1 1 1
5 7 17 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là:
A. 1  2i . B.  1  2i . C. 2  i . D.  1  2i .
Câu 19. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1  1  3i , z2  3  2i , z3  4  i trong hệ
tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC cân.
C. Tam giác ABC vuông không cân. D. Tam giác ABC đều.
Câu 20. Môđun của số phức z   4  3i là
A. 1. B. 1. C. 5. D. 25.
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 22. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là:
A. 9a 2 . B. 72a 2 . C. 54a 2 . D. 36a 2 .
Câu 23. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  4 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  8 .
Câu 24. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC  3a , AB  4 a . Diện tích xung quanh của
hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC bằng:
A. 30 a 2 . B. 40 a 2 . C. 20 a 2 . D. 15 a2 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2; 4  , B  2; 4; 1 . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác OAB .
A. G  6;3;3 . B. G  2;1;1 . C. G  2;1;1 . D. G 1; 2;1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có phương trình dạng x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0
. Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn lớn bằng 8 là?
A. 1,10 B. 10, 2 . C. 1,11 . D. 1, 11 .

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến
là:
A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2; 3  . D. 1; 2;3 .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
x  2 y  2 z 1
  : x  y  z  3  0 , đồng thời đi qua điểm M 1; 2; 0  và cắt đường thẳng d :   .
2 1 3
Một vectơ chỉ phương của  là:
   
A. u  1;0; 1 . B. u  1;1; 2  . C. u  1; 1; 2  . D. u  1; 2;1 .
Câu 29. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
Câu 30. Cho hàm số y   x  2 x  2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
x2  x  4
Câu 31. Ký hiệu a , A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2
x 1
. Giá trị a  A bằng :
A. 7 . B. 18 . C. 0 . D. 12 .
x2  x
1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
2
A.  0;1 . B.  ;0   1;   . C.  ;0  . D. 1;   .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 4  x 3 là:
2
 f  x  dx  9  4  x   f  x  dx  2
3 3
A. C . B. 4  x3  C .
1
 f  x  dx  9  4  x   f  x  dx  2  4  x 
3 3 3 3
C. C . D. C .

Câu 34. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0 trên tập hợp số phức, trong đó z1 là
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w  3z1  2 z3 .
A. M  1;15 . B. M 15; 2  . C. M  2;15  . D. M 15; 1 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C có AB  5a và BC  4 a . Cạnh SA vuông
góc với đáy và góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng  ABC  bằng 60 0 . Gọi D là trung điểm của
cạnh AB. Khoảng cách giữa đường thẳng SD và BC theo a là:
a 39 3a 39 a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 9 3
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt
2 2 2

phẳng  P  : 4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu
S  có đúng 1 điểm chung.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 m  1 m  1  m  9
A. m  1 . B.  . C.  . D.  .
 m  21  m  21  m  31
x 1 y z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;  1; 2  , B 1;1; 2  và đường thẳng d :   .
1 1 1
Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá
trị T  a  2b  3c bằng:
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D.y10 .
Câu 38. Biết rằng hàm số f  x  có đồ thị được cho như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   . O 2
x
A. 5 . B. 3 .
C. 4 . D. 6 .

4

Câu 39. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc  a  m / s 2  ,
a  0 . Biết ô tô chuyển động được 20 m nữa thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  3; 4  . B.  4;5 . C.  5;6  . D.  6;7  .
Câu 40. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  1  i  z  2i và z  1 . Tính giá trị của biểu thức
P  a  b  3a  b .
2

A. P  10 . B. P  12 . C. P  14 . D. P  16 .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like