You are on page 1of 7

GV.

PHẠM TOẢN

ÔN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022


ĐỀ 2
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

3
Câu 2: Hàm số y  ln  x  1  đồng biến trên khoảng nào?
x 1
1   1 
A.  1;2 . B.  ;1 . C.   ;   . D.  2;   .
2   2 

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng  a; b  và x0   a; b  .
Khẳng định nào sau đây SAI?
A. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y  x0   0 .
D. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1  x 2  4  x 2  1 , x 


2 3
Câu 4: . Số điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 5: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  2 là


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2x 1
A. y x2 3x 1. B. y x4 3. C. y . D. y x3 3x 2 1.
x 2

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;3 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 8 .
1
GV. PHẠM TOẢN

Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  1;   và có đồ thị


như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên
1;4 .
A. 0.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

2x 1
Câu 9: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0; 4  . Giá trị
x 1
5M  3m bằng
A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 3 .
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A. y   x3  2 x  2.
B. y   x3  2 x  2.
C. y   x4  2 x 2  2.
D. y  x 4  2 x 2  2.

Câu 11: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  3 a  0 có bảng biến thiên như sau

Xác định dấu của hệ số a, b, c ?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0.b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 12: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

2
GV. PHẠM TOẢN
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

bx  c
Câu 13: Cho hàm số y  ( a  0 và a , b , c  ) có đồ thị như hình bên.
xa
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
B. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
C. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
D. a  0 , b  0 , c  ab  0 .

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong  C  và các giới hạn lim f  x   1 ; lim f  x   1 ;
x 2 x 2

lim f  x   2 ; lim f  x   2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?


x  x 

A. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của  C  . B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của  C  .
C. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của  C  .D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của  C  .

Câu 15: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3
1
3
A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  7 .

mx  3
Câu 16: Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  đi qua điểm A  2;4 ?
x  4m
1
A. m  1 . B. m  2 . C. m  4 . D. m   .
2
2x 1
Câu 17: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

3
GV. PHẠM TOẢN
Giá trị m để đồ thị hàm sô y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt là

A. 3  m  7 . B. 1  m  7 . C. m  7 . D. m  1 .

2x 1
Câu 20: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x 1
lượt xA , xB . Khi đó xA  xB là:
A. xA  xB  1 . B. xA  xB  5 . C. xA  xB  2 . D. xA  xB  3 .

Câu 21: Cho hai số thực  ,  ; n là số tự nhiên; m là số nguyên và số thực dương. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
a
m
D. a .   a  

A. a   a  a B. a    C. n
am  a n
a

Câu 22: Biểu diễn biểu thức A  a 3 a : a  a  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết quả:
2

3 4 2 3
A. A  a 4 . B. A  a 3 . C. A  a 3 . D. A  a 4 .
2
Câu 23: Tập xác định của hàm số y    x 2  5x  6 3 là

A. D  . B. D  \{2;3} . C. D   ;2   3;  . D. D   2;3 .

2 2
1 1
Câu 24: Cho các số dương a , b thỏa mãn a  1 ; log a  log a và b 3  b 5 . Kết luận nào sau đây là Đúng?
2 3
A. a  1 , b  1 . B. 0  a  1 , b  1 . C. a  1 , 0  b  1 . D. 0  a  1 , 0  b  1 .
Câu 25: Cho a  0, a  1 ; b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. loga b.c   loga b.loga c B. loga b  c   loga b  loga c

c b
C. log a    log a c  log a b D. log a  b  c   log a  
b c

Câu 26: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab3  bằng
1
A. 3log a+log b . B. log a + log b . C. 3 log a+log b . D. log a+3log b .
3

Câu 27: Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là
4 3 3 3
A. K  . B. K  . C. K  . D. K   .
3 2 4 4
Câu 28: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R

C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +) D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập

Câu 29: Xác định a để hàm số y   2a  5 nghịch biến trên R.


x

5 5 5
A. a 3 B. a 3 C. a  3 D. x 
2 2 2

4
GV. PHẠM TOẢN
Câu 30: Xác định a để hàm số y  log 2a 3 x nghịch biến trên  0; .
3 3 3
A. a  B. a2 C. a  2 D. a 
2 2 2

 
Câu 31: Hàm số f  x   log 2 x 2  2 có đạo hàm là
1 2x 2 x ln 2 ln 2
A. f   x   . B. f   x   2 . C. f   x   2 . D. f   x   2 .
 x  2  ln 2
2
 x  2  ln 2 x 2 x 2

Câu 32: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (0 ; +)

B. Hàm số y = log a x với a > 1 nghịch biến trên khoảng (0 ; +)

C. Hàm số y = log a x (0 < a  1) có tập xác định là R

D. Đồ thị 2 hàm số y = log a x và y = log 1 x (0 < a  1) đối xứng


a

với nhau qua trục hoành


Câu 33: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số
y  a x , y  logb x, y  log c x được cho trong hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?

A. a  b  c . B. c  b  a .

C. b  c  a . D. b  a  c .

Câu 27: Cho hai số a, c dương và khác 1 . Các hàm số


y  a x , y  xb , y  log c x có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c  b  a .
B. b  a  c .
C. b  c  a .
D. a  c  b .

Câu 34: Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6  2x  x 2  có nghĩa?
A. 0 < x < 2 B. x > 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3

Câu 35: Cho log 2 5  a, log3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
1 ab
A. B. C. a + b D. a 2  b2
ab ab

Câu 36: Tìm điều kiện m đề phương trình 9x  m 1 có nghiệm


A. m  0 . B. m  1 . C. m  1. D. m  0. .

Câu 37: Tập nghiệm của phương trình 9x1  272 x1 là

5
GV. PHẠM TOẢN
 1  1 
A. 0 . B.   . C.  . D.  ;0 .
 4  4 
Câu 38: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Tính giá trị của A  2 x1  3x2
A. A  4log3 2 . B. A  2 . C. A  0 . D. A  3log3 2 .

Câu 39: Cho phương trình 25x  20.5x1  3  0 . Khi đặt t  5x , ta được phương trình nào sau đây?
1
A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t  20  3  0 .
t

 
Câu 40: Nghiệm của phương trình log3 x 2  1  log3 2  x  1 là
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .

 
Câu 41: Số nghiệm của phương trình log 2 x2  6  log 2  x  2   1 là:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 42: Tập nghiệm của bât phương trình log0,5  x  3  1 là
A.  3;5  . B. 5; . C.  ;5 . D.  3;5 .

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  3  log 2  3x  1  0 là
2

1 2
A.   x  2 . B.   x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
3 3
3 x2 x2
7  11 
Câu 34: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình    
 11  7
 x  1 x  2
A.  . B. 1  x  2. . C.  . D. 2  x  1.
 x  2 x  1

Câu 44: Tìm m để phương trình log32 x   m  3 log3 x  3m 1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1.x2  27.
4 28
A. m  1. B. m  . C. m  25. D. m  .
3 3
Câu 45: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 46: Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt m và số cạnh c của đa diện đó thỏa mãn
A. 2m  3c. B. c  2  m. C. c  m. D. 2c  3m.

Câu 47: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h chiều cao là:
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
2 6 3

6
GV. PHẠM TOẢN
Câu 48: Tính thể tích của lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 4:
A. 4 3. B. 8 3. C. 16 3. D. 16 2.

a2
Câu 49: Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và diện tích một mặt bên là ?
2
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 2

Câu 50: Khi quay tam giác ABC vuông tại B xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ACB sinh ra?
A. Mặt nón đỉnh B và chiều cao h = AB. B. Hình nón đỉnh A và chiều cao h = AB.
C. Hình nón đỉnh B và chiều cao h = AB. D. Hình nón đỉnh A và chiều cao h = AC.

Câu 51: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình
gì?
A. Mặt trụ có đường sinh là đường thẳng CD.
B. Mặt trụ có đường sinh là đường thẳng AB.
C. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng độ dài đoạn CD.
D. Hình nón có độ dài đường sinh bằng độ dài đoạn CD.

Câu 52: Thể tích mặt cầu (S) tâm I, bán kính R là:
1 4 R 3
A. V   R 2 . B. V  . C. V  4 R3. D. V  4 R2 .
3 3

Câu 53: Một hình nón đỉnh S, có bán kính mặt đáy là r, có độ dài đường sinh l và chiều cao h thì có diện tích
toàn phần là:
A. Stp   rh   r 2 . B. Stp   rl   r 2 . C. Stp   rl. D. Stp  2 rl.

Câu 54: Khi quay tam giác đều ABC có đường cao AH  a 3 xung quanh đường thẳng AH thì đường gấp khúc
ABC tạo ra hình nón có diện tích xung quanh là:
A. Sxq  3a2 . B. Sxq  4a2 . C. Sxq  a2 . D. Sxq  2a2 .

Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao SC  a 2 . Khi đó thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
a3 2 4 3 4 4 3
A. V  . B. V  a 2. C. V   a 3 . D. V  a.
3 3 3 3

You might also like