You are on page 1of 6

ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

ĐỀ 6
Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '( x)   f ( x), x  K. B. f '( x)  F ( x), x  K.
C. F '( x)  f ( x), x  K. D. f '( x)  F ( x), x  K.
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   52 x .
52 x 25 x
A.  5 dx  2.
2x
C . B.  5 dx 
2x
C .
ln 5 2 ln 5

25 x 1
 5 dx  2.5 ln5  C .  5 dx  C .
2x 2x 2x
C. D.
x 1

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  sin x là


A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
x3
Câu 4. Nếu  f  x  dx   e x  C thì f  x  bằng:
3
x4 x4
A. f  x   x  e .
2 x
B. f  x    e x . C. f  x   3x  e . 2 x
D. f  x    e x .
3 12
2x 4 3
Câu 5. Cho hàm số f x ,x 0 . Chọn phương án đúng.
x2
2x 3 3 2x 3 3
A. f x dx C. B. f x dx C.
3 x 3 x
3 2x 3 3
C. f x dx 2x 3 C. D. f x dx C.
x 3 2x
2x  
Câu 6. Tìm hàm số f  x  , biết rằng f   x   và f    2022 .
1  cos 2 x 2
A. f  x   x tan x  ln sinx  2020 . B. f  x   x cot x  ln sinx  2022 .

C. f  x    x cot x  ln sinx  2021 . D. f  x    x cot x  ln sinx  2022 .

ln x
Câu 7. Họ nguyên hàm F ( x) của hàm số f  x   là
x2
ln x 1 ln x 1
A. F  x    2 C . B. F  x     2 C.
x x x x
ln x 1 ln x 1
C. F  x    2 C . D. F  x     2 C .
x x x x
x3
Câu 8. Khi tính nguyên hàm  x 1
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

A.  2  u 2  4  d u . B.  u
2
 4 d u . C.  u
2
 3 d u . D.  2u  u 2  4  d u
dx
Câu 9. Cho a(x 2) x 2 b(x 1) x 1 C . Tính S 3a b.
x 2 x 1
2 1 4 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Câu 10. Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e3 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e3x .

 f  x e dx   2 x  1 e x  C  f  x e dx   6 x  3 e x  C
3x 3x
A. B.

 f  x e dx   6  3x  e x  C  f  x e dx   6  3x  e x  C
3x 3x
C. D.
4 3
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  6. Tính I   f  2 x  2  dx.
0 1

A. 5 . B. 12 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 12. Tính tích phân I ex e x
dx .
0

1 1 1 1
A. I e . B. I e 2. C. I e . D. I e 2.
e e e e
Câu 13. Cho f  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đạo hàm là F  x  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
dưới đây

 f  x  dx  F  b   F  a  .  f  x  dx  F  a   F b  .
b b
A. B.
a a

 x
a

 F  x  dx  f  b   f  a  . f  x  dx  F
b b
C.
a
D.  a
.
b

2 3 3

Câu 14. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng


1 2 1

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .

2
4sin x  7 cos x b b
Câu 15. Biết rằng I   dx  a  2 ln với a  0 ; b, c  *
; tối giản. Hãy tính giá trị biểu
0
2sin x  3cos x c c
thức P  a  b  c .
 
A.   1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
2 2
e
Câu 16. Cho  (1  x ln x)dx  ae 2  be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1

A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  c .

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b b a

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

Câu 18. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào x

dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S    2 x dx B. S   2 x dx C. S    22 x dx D. S   2 2 x dx
0 0 0 0
y
Câu 19. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công
thức nào dưới đây? y  x2  2x 1
2 2 2
  2 x  2 x  4  dx .   2 x  2  dx . 1
A. 2 B. O x

1 1 y   x2  3
2

  2 x  2 x  4  dx .
2
C.   2 x  2  dx . D. 2

1 1

Câu 20. Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  liên tục trên  a; b , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b a  b  , xung quanh trục Ox.
b b b b
A. V   f  x  dx. B. V   f 2  x  dx. C. V   f  x  dx. D. V   f 2  x  dx.
a a a a

Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 .
3 3
Câu 22. Ông Bảo xây một cổng trường có dạng hình Parabol (𝑃) ( bề lõm quay xuống), có chiều ngang của chân
cổng bên đây đến chân bên kia là 4 mét và chiều cao từ đỉnh đến mặt đất là 3 mét. Ông Bảo làm cửa
cổng ( được giới hạn bởi (𝑃) và đoạn thẳng nối hai chân cổng ở mặt đất) bằng gỗ. Diện tích của cửa
cổng là
A.7𝑚2 . B. 8𝑚2. C. 9𝑚2 . D. 10𝑚2.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a  2i  j  3k . Toạ độ của vectơ a là
A. 2; 1; 3 . B. 2; 1;3 . C. 2;1;3 . D. 2;1; 3 .

Câu 24. Trong KG Oxyz , cho u   1;3;2 , v   3; 1;2 . Khi đó u .v bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 25. Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho ba điểm A 1;1;1 , B  2;4;3 ,C  3;7; m . Tìm m để ba điểm A,B,C
thẳng hàng.
A. m  4. B. m  2. C. m  5. D. m  3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1  , B  2;3;2  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  1;  2;3 . B.  3;5;1 . C. 1;2;3 . D.  3;4;1 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho A  1;2;4 , B  1;1;4 , C  0;0;4 . Tính số đo của góc ABC .
A. 60O . B. 135 . C. 120O . D. 45O .
Câu 28. Cho điểm P(3;2; 5) . Gọi Q là hình chiếu vuông góc của P trên mặt phẳng Oxy. Tọa độ điểm Q là
A. (3;2;0) . B. (3; 2;0). C. (3; 2;0). D. (3;2;0).

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1; 3) . Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tọa độ điểm
N
A. (2;1; 3) . B. (2; 1;3) . C. (2;1;3) . D. (2; 1; 3).

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết tọa độ các đỉnh A  3;2;1 , C  4;2;0 ,
B  2;1;1 , D 3;5;4 . Tìm tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A '  3;3;1 . B. A '  3;3;3 . C. A '  3; 3; 3 . D. A '  3;3; 3 .
Câu 31. Trong KG Oxyz , cho a   2; 1;2 , b   0;1; 1 . Góc giữa hai vectơ a ; b bằng
A. 600 . B. 1200 . C. 450 . D. 1350 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;3; 1 , N  1;1;1 , P 1; m  1;2 . Tìm m để tam giác MNP
vuông tại N ?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  6 . D. m  0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a  b  3 khi đó góc giữa 2 vectơ

a, b là
4  
A. . B. . C. 0 . D. 
3 3 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên
đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là
A. 2 7 . B. 30 . C. 3 3 . D. 29 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O, bán kính R = 2 có dạng là
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. B. x 2  y 2  z 2  2.

C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. D. x 2  y 2  z 2  4.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;0 , B 1;0; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?
A. 2. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2; 3), B(3;2; 1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I 1;2; 2 . B. I  2;4; 4 . C. I  4;0;2 . D. I 1;2;2.

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt
cầu (S)?
A. M  0;1; 1 . B. N  0;3;2 . C. P  1;6; 1 . D. Q 1;2;0 .

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  m  0 . Tìm m để bán kính cầu
mặt cầu bằng 4 .
A. m  10 . B. m  4 . C. m  2 3 . D. m  10 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  0 . C. z  0 . D. y  0 .

Câu 41. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z 10  0 và
Q : x  2 y  2z  3  0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. . D. 3 .
3 3 3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai mặt phẳng
 P : 2 x  y  3z 1  0,(Q) : y  0. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, vuông góc với cả hai mặt
phẳng (P) và (Q)?
A. 3 x  y  2 z  2  0 B. 3 x  2 y  2 z  4  0 C. 3x  2z 1  0 D. 3x  2z  0
Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz  , viết phương trình mặt cầu có đường kính là A,B, biết
A  0;1; 3 , B  4;3;1 .

 x  2   y  2   z  1  9.  x  2   y  2   z  1  3.
2 2 2 2 2 2
A. B.

 x  2   y  2   z 1  9.  x  2   y  2   z 1  9.
2 2 2 2 2 2
C. D.

Câu 44. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  có tâm I  2;1; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ  Oyz  . Phương
trình của mặt cầu  S  là
A.  x  2    y  1   z  1  4 . B.  x  2    y  1   z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  1  4 . D.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 45. Trong không gian Oxyz cho các điểm A5;1;5 ; B  4;3;2 ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  2b  c .
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 9.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A 1;0;0 , B  0;0;2 , C  0; 3;0 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14
3 4 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;3;5) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 15x  3 y  z  29  0 . B. 15x  5 y  3z  45  0 .

C. 15x  7 y  5z  61  0 . D. 5x  3 y  z 19  0 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  1;0;0 , B  0;2;0 và C  0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 49. Cho ba điểm A1; 3;1 , B  2;6;1 và C  4; 9; 2 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho vectơ
u  MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M 1;0;0 . B. M  4;0;0 . C. M 3;0;0 . D. M  2;0;0 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0; 1 , B  1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho
3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1   3 1   3 3   3 1 
A. M  ; ; 1 . B. M   ; ; 2  . C. M   ; ; 1 . D. M   ; ; 1 .
4 2   4 2   4 2   4 2 

Câu 51. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1


 4 . Tính tích phân
2

2
I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .
Câu 52. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần
của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

40 46
A. s  6 (km). B. s  8 (km). C. s  (km). D. s  (km).
3 3

You might also like