You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN GIỮA KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu

B. f '( x )   F ( x ), x  K .
A. f '( x)  F ( x ), x  K .
D. F '( x )   f ( x ), x  K .
C. F '( x )  f ( x ), x  K .

Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?


x  4 x  dx   4 x dx   x 2 dx . x  4 x  dx   x 2 dx   4 x dx .
2 2
A. B.
C.   x 2
 4 x  dx   x 2 dx   4 x dx . D.   x 2
 4 x  dx   x 2 dx. 4 x dx .

Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x 3 ?


1 4
A. 4x 4  C . B. x 4  C . C. 3x 2  C . D. x C .
4
Câu 4: Xét f  x  là một hàm số tùy ý, F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên đoạn 3; 4 .Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
4 4
A.  f  x  dx  F  3  F  4  . B.  f  x  dx  F  4   F  3 .
3 3
4 4
C.  f  x  dx  F  4   F  3 .
3
D.  f  x  dx   F  3  F  4  .
3

3 3 3

Câu 5: Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 .Khi đó:   f  x   g  x dx bằng:


2 2 2

A.  3 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 6: Tính  sin 3 xdx .


0

1 2 2
1 B.  . C.  . D. .
A. . 3 3 3
3

Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. . . B. C. . D. 13 .
12 4 12
    
Câu 8: Trong không gian oxyz,cho u  4i  3 j  5k .Tọa độ của véc tơ u là:
   
A. u  (3; 4; 5) . B. u  (4; 5;3) . C. u  (4;3;5) . D. u  (4;3; 5) .

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
 x  1   y  2    z  4 
2 2 2
 20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 . B. I 1; 2; 4  , R  20 .

1
C. . D.
I 1; 2; 4  , R  2 5 I  1; 2; 4  , R  5 2 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  2 y  z  3  0 .Mặt phẳng
P có một vectơ pháp tuyến là
.   
 B. n(0; 0; 3) . C. n(4;4; 2) . D. n(4; 4; 2) .
A. n(2; 2; 3) .

Câu 11: Cho hàm số f ( x)  e2 x1 .Tìm khẳng định đúng?

 f ( x)dx 2e  f ( x)dx e


2 x 1 2 x 1
A.  C . B. C
1 1
 f ( x)dx  2 e  f ( x)dx  2 e
2 x 1
C. 2x
 C . D. C .

2
Câu 12: Cho hàm số f ( x)  x  với x  0 .Tìm khẳng định đúng?
x
x2 2
A.  f ( x)dx 
2
2ln x  C . B.  f ( x)dx  x 2
C .

x2
C.  f ( x ) dx  x 2  2 ln x  C . D.  f ( x)dx 
2
 2 ln x  C .

Câu 13: Cho hai số thực a , b tùy ý, F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên tập  .Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
b b
A.  f  x  dx  f  b   f  a  . B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a
b b
C.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a
D.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có f  2   2 , f  4   3 và hàm số f   x  liên tục trên  2; 4 .Khi đó


4

 f   x  dx
2
bằng

A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 1 .

Câu 15: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A 1;2; 3 và B  3; 2; 1 .Tìm tọa độ của AB .
  
A. AB   2; 4; 2  . B. AB   2; 4; 2  . C. AB   2;0; 2 . D.

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  , C  0; 2; 1 . Phương trình mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x  2 y  5 z  5  0 . B. 2 x  y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5 z  5  0 . D. x  2 y  5  0 .

Câu 18: Tìm I   x cos xdx .

2
x x
B. I  x cos  C . C. I  x sin x  cosx  C . D. I  x s in C .
2 2
A. I  x sin x  cosx  C . 2 2
5 5
Câu 19: Cho  f  x  dx  2 .Tích phân   4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 133 . B. 130 . C. 120 . D. 140 .


e
3ln x  1
Câu 20: Cho tích phân I   dx .Nếu đặt t  ln x thì
1
x
e 1 1 e
3t  1 3t  1
A. I    3t  1 dt. . B. I   dt. . C. I    3t  1 dt. . D. I   dt . .
1 0
et 0 1
t

Câu 21: Cho hàm số bậc ba y  f x .Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
 
y  f  x  , y  0, x  2
và x  2 .

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


1 2 1 2

A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 1 2 1
1 2 1 2

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 1
D. S    f  x  dx   f  x  dx .
2 1

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm
M 1; 0; 2  . Phương trình mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng   là
A.  P  : 2 x  3 y  z  0. B.  P  : 2 x  3 y  z  0. .
C.  P  : 2 x  3 y  z  2  0. D.  P  : 2 x  3 y  z  0. .
2
Câu 23: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 ,mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 3 2 2
A. I   udu . B. I  2  udu . C. I   udu . D. I  2 udu .
0 0 1 1

Câu 24: Trong không gian Oxyz ,cho hai mặt phẳng ( P ) : 5 x  my  z  5  0 và
(Q ) : nx  3 y  2 z  7  0 .Tìm m, n để  P  / /  Q  .
. 3 3
B. m  ; n  10 . C. m  5; n  3 . D. m   ; n  10 .
A. m  5; n  3 . 2 2
PHẦN II.TỰ LUẬN.

3
e
3ln x  1
Câu 1: Tính tích phân I   dx .
1
x

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 . .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm
M 1; 0; 2  . Viết phương trình mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng   .
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho hàm số f  x   e x  2 x .Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  2 x2  C .  f  x  dx  e  x2  C .
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
C . D.  f  x  dx  e x
 x2  C .

Câu 2: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?


x 1 ax
A.  x dx  
 C ,   1 . B.  a dx 
x
 C  0  a  1 .
 1 ln a
C.  cos xdx   sin x  C . D.  f   x  dx  f  x   C .
Câu 3: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   x  cos x thỏa mãn F  0   9 .
x2 x2
A. F  x   sin x   9. B. F  x   sin x   9.
2 2
x2 x2
C. F  x    sin x  . D. F  x    sin x   9.
2 2
2
dx
Câu 4: Tích phân  x3
0
bằng

.
5 5 16
2 B. ln . C. log . D. .
A. . 3 3 225
15
2 2
1 
Câu 5: Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 3

Câu 6: Biết 
1
f ( x )dx  8 .Giá trị của  f (2 x  1)dx
0

A. 8. B. 4. C. 3. D. 6.
2

Cho I   x 2 1  x 3  dx . Đặt t  1  x 3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?


4
Câu 7:
1
9 9 2 9
1 4 1 4
3 2
B. I  3 t 4dt.
3 1
A. I  t dt . C. I  t dt. D. I   t 4 dt.
2 2

4
Câu 8: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  ,trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  ,xung quanh
trục Ox .
b b b

B. V   f  x dx . C. V   f  x  dx . D. V    f  x dx .
b 2

A. V    f  x dx .
2
a a a
a

Câu 9: Trong không gian Oxyz ,cho ba điểm A  3; 2;1 , B  1;3; 2  , C  2; 4; 3 .Tính tích vô hướng
 
AB. AC .
       
A. AB. AC  6 . B. AB. AC  4 . C. AB. AC  2 . D. AB. AC  4 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  6 .Đường kính của  S  bằng
2 2

A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz ,tính khoảng cách từ điểm A x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng
( P ) : Ax  By  Cz  D  0 (với A.B.C.D  0 ).
. Ax0  By0  Cz0
B. d  A,( P)   .
A. d  A,( P)   Ax0  By0  Cz0 . A2  B 2  C 2
Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D
C. d  A,( P)   . D. d  A,( P )   .
A B C
2 2 2
A2  C 2

7
x
Câu 12: dx bằng

7x 7 x 1
A. 7  C .
x
B. C . C. 7 .ln 7  C .
x
D. C.
ln 7 x 1
(ln x  5) 6
Câu 13: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) 
x
(ln x  5) 7
A. F ( x )   3. B. F ( x )  (ln x  5) 7 .
7
(ln x  5) 7 (ln x  5) 7
C. F ( x )  2. D. F ( x )  .
7 7
2
Câu 14: Tích phân I   x  3 x  5 dx bằng
2

1

19 5 27
A. . B. . C. 9. D. .
2 2 2
Câu 15: Giả sử f là hàm liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì trên khoảng K .Khẳng định
nào sau đây sai?
. c b b

 f ( x)dx   f ( x)dx  f ( x)dx, c   a, b  .


b a
B.
A.  f ( x)dx   f ( x)dx .
a b
a c a

5
b b b

C. 
a
f ( x)dx   f (t )dt .
a
D.  f ( x)dx 1 .
a

Câu 16: Trong không gian cho tứ diện ABCD với A  2;3;1 ; B 1; 2;1 ; C 1; 0; 0  ; D  2; 0; 2  .Tính thể
tích tứ diện ABCD.
1 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
3 6 2
Câu 17: Cho biết phương trình mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  13  0 đi qua ba điểm
A 1; 1; 2  , B  2;1;0  , C  0;1;3  ,khi đó a  b  c bằng
A. 11. B. 10 . C. 10 . D. 11 .

Câu 18: Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 ,mặt phẳng
 P  : 4 x  3 y  m  0 .Giá trị của m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  .
.  m  11 m  4
B.  . C. 19  m  11. D.  .
A. 12  m  4 .  m  19  m  12

1 2 x
  x  3 .e e  2 x  n   C ,với m, n   .Tính S  m 2  n 2 .
2 x
Câu 19: Biết dx  
m
A. S  65 . B. S  10 . C. S  5 . D. S  41 .

Câu 20: Bác thợ xây bơm nước vào bể nước.Gọi h  t  là thể tích nước bơm được sau t giây.Cho
h  t   3at 2  bt và ban đầu bể không có nước.Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là
150 m3 ,sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3 .Tính thể tích nước trong bể sau khi
bơm được 20 giây.

B. 2200 m3 . C. 8400 m3 . D. 600 m3 .


A. 4200 m3 .

Câu 21: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x3  3x , y  x .Tính S .

B. S  8 . C. S  4 . D. S  0 .
A. S  2 .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho ba điểm A 1;3;5  , B  2; 0;1 , C  0; 9; 0  . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G 1; 4; 2  . B. G  3;12; 6  . C. G 1;5; 2  . D. G 1; 0;5 .
1

Câu 23: Cho hàm số f  x  liên tục trên  ,thỏa mãn   x  1 f   x dx  10
0
và 2 f 1  f  0   2 .Tích

phân  f  x dx
0
bằng

A. 8 . B. 8 . C. 12 . D. 12 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng   đi qua A  2; 1; 4 , B  3;2; 1 và vuông góc với
mặt phẳng  Q  : x  y  2 z  3  0 .Phương trình mặt phẳng   là
6
.
B. 5 x  3 y  4 z  0 . C. x  y  2 z  3  0 . D. x  3 y  5 z  21  0 .
A. 11x  7 y  2 z  21  0 .
PHẦN II.TỰ LUẬN.

Câu 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x3  3x , y  x .Tính S .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1;0;2 , B  1;2; 3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  6  0. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và vuông góc
với mặt phẳng  P  .
1

 xe
2

a b c

e  e với a, b, c   .Tính giá trị của a  b  c .
2
x
Câu 3: Biết rằng dx 
0
2

You might also like