Professional Documents
Culture Documents
(NBV) -ĐỀ SỐ 15-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022
(NBV) -ĐỀ SỐ 15-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2022
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 0 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
A. 6 3 2 . B. 8 . C. 2 . D. 2 3 5 .
Câu 6. Đường cong y x 4 x 4 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
3 2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x3 3x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
2x 3
Câu 8. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
x 1
A. x 1, y 3 . B. x 2, y 1 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y 2 .
Tập xác định D của hàm số y 1 x là
Câu 9.
A. D ;1 . B. D 1; . C. D \ 1 . D. D ;1 .
Trang 1
Câu 10. Với a là số thực tùy ý khác 0, log 4 a 2 bằng
1
A. log 2 a . B. 2 log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a
4
Câu 11. Hàm số f x 23 x 4 có đạo hàm là
23 x 4 3.23 x 4
A. f x 3.23 x 4.ln 2 . B. f x 23 x 4.ln 2 . C. f x . D. f x .
ln 2 ln 2
Câu 12. Với a 0 , đặt log 2 2a b , khi đó log 2 8a 4 bằng
A. 4b 7 . B. 4b 3 . C. 4b . D. 4b 1
Câu 13. Nghiệm của phương trình log3 9 x 4 là
4 7
A. x . B. x 9 . C. x 3 . D. x .
3 9
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 27 là
A. (;4) . B. (1; ) . C. (4; ) . D. (;4] .
1
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 1
2 1
A. ln x 1 C. B. ln x 1 C. C. x C. D. C.
x 1 x 1
2
Trang 2
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có BA a , BC 2a , BB 3a . Thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
A. V 2a3 . B. V 3a3 . C. V 6a3 . D. V a3 .
Câu 26. Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng
1 4
A. 4 R 2 . B. R 2 . C. R 3 . D. R 3 .
3 3
Câu 27. Cho khối nón có bán kính bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 4 . D. 6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 2 9. Toạ độ tâm và
2 2
x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3
C. d : . D. d : .
2 1 3 2 1 3
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là
Trang 3
Câu 36. Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế,
mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 37. Cho cấp số cộng un với u1 4; u2 7 . Giá trị của u3 bằng.
A. 4 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Câu 38. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5sin x và f 0 10 . Tìm hàm số f x .
A. f x 3x 5cos x 15 . B. f x 3x 5cos x 2 .
C. f x 3x 5cos x 5 . D. f x 3x 5cos x 2 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
2
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là
điểm H thỏa mãn AH 2HB , trung điểm SH là điểm E . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ECD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
18 36 9 24
Câu 43. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R , đường cao là R 3 . Gọi A, B là hai điểm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc được tạo bởi AB và trục của khối trụ bằng 30 . Tính độ dài đoạn
vuông góc chung của AB và trục của khối trụ.
R 3 R 2 R 3 R 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
x 1 t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 3 2t
( P) : x 2 y 3z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng d có phương trình là:
x 1 7t x 5 7t x 5 7t x 1 7t
A. y 2 5t . B. y 6 5t C. y 6 5t D. y 5t .
z 3 t z 5 t z 5 t z 1 t
Trang 4
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD .
a 21 a 3 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Câu 46. Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f x như hình vẽ dưới đây
Tìm tất cả các giá trị của m để số điểm cực trị của hàm số g x f x 3x m là 5 .
2
17 9 9 17
A. 2; . B. ;
. C. ; . D. ; .
4 4 4 4
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để có tối đa 2 số nguyên x thỏa mãn log mx log mm 10 x ?
A. 12 . B. 102 . C. 96 . D. 90 .
Câu 48. Cho hai hàm số f x ax bx cx x và g x mx nx 2 x, với a, b, c, m, n . Biết
4 3 2 3 2
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f x và y g x bằng
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 sao cho z1 2 , z2 6i 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 z1` 4 2 z2 9 6i 6 z1 z2 ?
A. 8 . B. 36 . C. 10 . D. 24 .
Câu 50. Cho mặt cầu S tâm I 1 ;1;1 , bán kính R 2 3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 13 0 . Một
điểm M di động trên P . Ba điểm A , B , C thuộc mặt cầu S sao cho MA , MB , MC là các
tiếp tuyến của S . Tính tổng các tọa độ của M khi khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC đạt
giá trị lớn nhất.
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
3 3
Trang 5
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN
ĐỀ SỐ 15 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
BẢNG ĐÁP ÁN
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 0 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đổi dấu từ " " sang " " khi qua x 1 Hàm số đạt cực
đại tại điểm x 1 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
Trang 6
Số điểm cực đại của hàm số y f x là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số y f x có 2 điểm cực đại.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 9 x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 6 3 2 . B. 8 . C. 2 . D. 2 3 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x 3x 2 9 0 x 3 .
f 0 2, f 2 8, f 3 6 32.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 6 3 2 khi x 3
Câu 6. Đường cong y x3 4 x2 4 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 4 x 2 4 x 0 .
x 2
Đường cong cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x3 3x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị đã cho không phải là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án A, B
Mặt khác từ đồ thị ta có lim y nên loại đáp án D.
x
Vậy Chọn C
2x 3
Câu 8. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
x 1
A. x 1, y 3 . B. x 2, y 1 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y 2 .
Lời giải
Trang 7
Chọn D
Tập xác định: \ 1
2x 3 2x 3
lim y lim 2 ; lim y lim 2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x x x 1 x x x 1
2x 3 2x 3
lim y lim ; lim y lim x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x1 x1 x 1 x1 x1 x 1
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3x1 27 3x1 33 x 1 3 x 4 .
Như vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (4; ) .
Trang 8
1
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 1
2 1
A. ln x 1 C. B. ln x 1 C. C. x C. D. C.
x 1 x 1
2
Lời giải
Chọn A
1 d x 1
f x dx
dx x 1 ln x 1 C
x 1
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x sin x là
A. f x sin x cos x . B. f x sin x cos x .
C. f x sin x cos x . D. f x sin x cos x .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x dx cos x sin x dx sin x cos x C .
2 3 3
Câu 17. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 7 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
3 2 3
f x dx f x dx f x dx 5 2 3
1 1 2
2 2 2
Câu 18. Cho f ( x)dx 3 và 3 f x g x dx 10 . Khi đó g x dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 4 . C. 17 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
3 f x g x dx 10 3 f x dx g x dx 10
1 0 0
2 2
9 g x dx 10 g x dx 1 .
0 0
3 3
Câu 19. Nếu 2 f x 1 dx 5 thì f x dx bằng
1 1
3 3
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3 3
3
1 2 f x 1 dx 5 21 f x dx 1 dx 5 21 f x dx 2 5 1 f x dx 2
Ta có
Trang 9
Chọn B
Ta có: z 3 4i z 3 4i .
Phần ảo của z là 4 .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z 5 2i có toạ độ là
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2;5 D. 5;2 .
Lời giải
Chọn B
điểm biểu diễn số phức z 5 2i có toạ độ là 5; 2 .
Câu 22. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 2 x y 2 xi x 3 y x 2 i . Giá trị của 16xy bằng
1 11 11
A. 11 . B. . C. . D. .
4 4 16
Lời giải
Chọn A
2 x y 2 xi x 3 y x 2 i
2 x y x 3
2 x y x 2
x y 3
3 x y 2
1
x 4
y 11
4
Vậy 16 xy 16. . 11.
1 11
4 4
Câu 23. Cho số phức z 3 4i . Mođun của số phức 1 i z bằng:
A. 50 . B. 10 . C. 10 . D. 5 2
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 i z 1 i z 2. 32 42 5 2 .
Câu 24. Cho khối chóp S. ABC có SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC
vuông tại A và có AB 3a, AC 4a . Tính thể tích của khối chóp S. ABC bằng
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn B
S
A C
B
1 1 1
V B.h . 3a.4a.3a 6a3
3 3 2
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có BA a , BC 2a , BB 3a . Thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
Trang 10
A. V 2a3 . B. V 3a3 . C. V 6a3 . D. V a3 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đã cho có tâm I 1; 3; 0 ; R 3 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ của vectơ AB là
A. A 2;4; 4 . B. 1; 2; 2 . C. 2; 4; 4 . D. 4;0; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 2; 4; 4 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A 1;0;0 ,
B 0;2;0 , C 0;0;1 . Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của P ?
A. n4 2;1;3 . B. n3 2;1;3 . C. n1 2;1; 3 . D. n2 2;1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Trang 11
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P là
x y z
P : 1 2x y 2x 2 0
1 2 1
Vậy một véc-tơ pháp tuyến của P là n2 2;1; 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; 1;1 , B 1;2;4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là:
A. 2 x 3 y 3z 6 0 . B. 2 x 3 y 3z 16 0 .
C. 2 x 3 y 3z 6 0 . D. 2 x 3 y 3z 16 0
Lời giải
Chọn C
Vì mặt phẳng vuông góc với AB nên nó nhận vectơ AB 2;3;3 là vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng đi qua điểm A 3; 1;1 nên phương trình mặt phẳng là: 2 x 3 y 3z 6 0.
x 2 y 1 z 4
Câu 32. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ?
3 2 2
A. K 2;1; 4 . B. H 2; 1; 4 . C. I 3; 2; 2 . D. E 3;2; 2
Lời giải
x 2 y 1 z 4
Ta có d :
H 2; 1; 4 d .
3 2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 2x 3 y z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là
x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3
A. d : . B. d : .
2 3 1 2 3 1
x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3
C. d : . D. d : .
2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P nhận n 2; 3;1 làm một vectơ pháp tuyến.
Đường thẳng d vuông góc với P nên nhận n 2; 3;1 làm một vectơ chỉ phương.
x 2 y 1 z 3
Phương trình đường thẳng d cần tìm là: .
2 3 1
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là
Trang 12
Lời giải
Chọn D
Ta có (SCD) (ABCD) = CD
Mặt khác CD (SAD) CD SD , lại có AD CD
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là SDA .
Câu 35. Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
A. 66 . B. 4! . C. 6. D. 6! .
Lời giải
Chọn D
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng P6 6!
Câu 36. Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế,
mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu có số phần tử là: 6! 720 .
Số cách xếp An và Hà ngồi cạnh nhau là: 5.2!.4! 240 .
240 2
Xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau là: P 1 .
720 3
Câu 37. Cho cấp số cộng un với u1 4; u2 7 . Giá trị của u3 bằng.
A. 4 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Vì u1 4; u2 7 d u2 u1 3 u3 u2 d 7 3 10 .
Câu 38. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5sin x và f 0 10 . Tìm hàm số f x .
A. f x 3x 5cos x 15 . B. f x 3x 5cos x 2 .
C. f x 3x 5cos x 5 . D. f x 3x 5cos x 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f x f x dx 3 5sin x dx 3x 5cos x C .
Mà f 0 10 3.0 5cos 0 C 10 C 5 .
Vậy f x 3x 5cos x 5 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Trang 13
x 3
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x . Ta có f ' x 0 x 0
x 5
3 2 f x 3 f x 3
Khi đó f ' 3 2 f x 0 3 2 f x 0 f x
3
3 2 f 2
x 5
f x 1
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log3 x 25 3 0 ?
2
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Ta xét 2 x 4 x 0 2 x 22 x x 2 2 x 0
2 2
.
x 2
x 25
log3 x 25 3 0 log3 x 25 3 x2
x 25 27
Lập bảng xét dấu suy ra được x 25;0 2 . Vậy có 26 số thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho có ' m2 m 12 .
m 4
Trường hợp 1: ' 0 m2 m 12 0
m 3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt
Do đó, z1 z2 2 z1 z2
z1 z2
2 2
2 z1 z2
z1 z2 6 z1 z2 2 z1 z2 0
2
4m 2 6 m 12 2 m 12 0 *
Trang 14
m 6
Nếu m 4 hoặc 3 m 12 thì * 4m2 8 m 12 0 m2 2m 24 0
m 4
Nếu m 12 thì * 4m 4 m 12 0 m m 12 0 (không thỏa mãn)
2 2
Lời giải
Chọn B
2a a a 2
Do AH 2HB nên AH , HB . Mà SH 2 HA.HB SH .
3 3 3
1 1 1 a 2 2 a3 2
Theo giả thiết nên S HCD S ABCD VS .HCD VS . ABCD . .a .
2 6 6 3 18
1 a3 2
Do E là trung điểm SH nên VS .ECD VS .HCD .
2 36
Câu 43. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R , đường cao là R 3 . Gọi A, B là hai điểm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc được tạo bởi AB và trục của khối trụ bằng 30 . Tính độ dài đoạn
vuông góc chung của AB và trục của khối trụ.
R 3 R 2 R 3 R 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Gọi O và O lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy.
Kẻ AA // OO ( A nằm trên đáy dưới hình trụ)
Trang 15
Ta có OA R , AA R 3 và BAA 30 .
Vì OO// ABA nên khoảng cách giữa OO và AB bằng khoảng cách giữa OO và ABA
Kẻ OH AB thì H là trung điểm của AB (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung) và
OH ABA .
AB 1
Trong tam giác vuông AAB ta có: tan 30 AB AA.tan 30 R 3. R.
AA 3
R 3
Vậy tam giác BAO là tam giác đều cạnh R nên OH .
2
x 1 t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 3 2t
( P) : x 2 y 3z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng d có phương trình là:
x 1 7t x 5 7t x 5 7t x 1 7t
A. y 2 5t . B. y 6 5t C. y 6 5t D. y 5t .
z 3 t z 5 t z 5 t z 1 t
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của d là ud 1;1; 2 .
Vectơ pháp tuyến của ( P) là n 1; 2;3 .
Gọi u là vec tơ chỉ phương của thì u ud , u n u ud , n 7;5;1 .
Gọi A là giao điểm của d và P A 5; 6; 5 .
Đường thẳng nằm trong ( P) đồng thời cắt và vuông góc với d A .
x 5 7t
Phương trình đường thẳng là y 6 5t .
z 5 t
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD .
a 21 a 3 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Lời giải
Chọn A
Trang 16
a 3
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD. Vì SAB là tam giác đều nên SH AB, SH
2
HI CD, HI a .
Vẽ HK SI .
CD HI
Ta có: CD SHI .
CD SH
HK SI
Ta có: HK SCD d H , SCD HK .
HK CD Do CD SHI
2
a 3 2
.a 3 4
2 2 2 a
Trong SHI vuông tại H ta có: HK 2 SH .HI
4 3
a2 .
SH HI
2 2
a 3
2 7 2 7
a
a 2
4
2
21
HK a .
7
21
Ta có: AH // CD AH // SCD d A, SCD d H , SCD HK a .
7
Câu 46. Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f x như hình vẽ dưới đây
Tìm tất cả các giá trị của m để số điểm cực trị của hàm số g x f x 3x m là 5 .
2
17 9 9 17
A. 2; . B. ; . C. ; . D. ; .
4 4 4 4
Lời giải
Ta có: g x 2 x 3 . f x 3x m .
2
2 x 3 0 1
g x 0
f x 3x m 0
.
2
2
Trang 17
3
Ta có: 1 x .
2
x 2 3x m 0 m x 2 3x
Và 2 x 2 3x m 2 m 2 x 2 3x .
x 2 3 x m a, a 2 m a x 2 3x
Với x 3x m 2 thì g x 0 có nghiệm kép.
2
9
Do a 2 , suy ra m phương trình g x 0 có 5 nghiệm đơn phân biệt nên g x có 5 điểm
4
9
cực trị khi và chỉ khi m
4
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để có tối đa 2 số nguyên x thỏa mãn log mx log mm 10 x ?
A. 12 . B. 102 . C. 96 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: log mx log mm 10 x log mx m log m 10x log m log x log m 10x .
Đặt t log x log m ta có: x log m 10t log m 10t x .
Khi đó bất phương trình trở thành: 10t x t 10x 10t t 10x x t x do hàm số
y 10x x đồng biến trên .
Vì vậy log m 10 x .
x
Trang 18
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình chứa tối đa 2 số nguyên là các số 1; 0
log m g 2 2, 01 0 m 102,01 102,33 .
Vậy m 1; 2;3;...;102 .
Câu 48. Cho hai hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 x và g x mx3 nx 2 2 x, với a, b, c, m, n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f x và y g x bằng
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Lời giải
Chọn D
Vì hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 nên phương trình
y f x g x 0 có ba nghiệm phân biệt 1, 2 và 3.
Ta có y f x g x ax 4 b m x3 c n x 2 3x.
Suy ra y f x g x 4ax3 3 b m x 2 2 c n x 3 k x 1 x 2 x 3 .
1
Mà y 0 f 0 g 0 3 nên suy ra k 0 1 0 2 0 3 3 k .
2
1
Khi đó f x g x x 1 x 2 x 3 .
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x là
3 3
1 71
S f x g x dx x 1 x 2 x 3 dx .
1 1
2 12
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 sao cho z1 2 , z2 6i 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 z1` 4 2 z2 9 6i 6 z1 z2 ?
A. 8 . B. 36 . C. 10 . D. 24 .
Lời giải
Gọi z1 x1 y1i , z2 x2 y2i x1 , x2 , y1 , y2 và hai điểm M x1 ; y1 , N x2 ; y2 trong mặt
phẳng phức lần lượt biểu diễn số phức z1 và z2 .
Ta có z1 2 x12 y12 4 và z2 6i 3 x2 y2 6 i 3 x22 y2 6 9 .
2
Trang 19
2 x22 y22 18x2 12 y2 177 8 x22 y2 6 72 6 x22 2 x2 1 y22 12 y2 36
2
6 x2 1 y2 6 6 NB , với điểm B 1;6 .
2 2
+ 6 z1 z2 6 x1 x2 y1 y2 6MN và AB 0;6 AB 6 .
2 2
Câu 50. Cho mặt cầu S tâm I 1 ;1;1 , bán kính R 2 3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 13 0 . Một
điểm M di động trên P . Ba điểm A , B , C thuộc mặt cầu S sao cho MA , MB , MC là các
tiếp tuyến của S . Tính tổng các tọa độ của M khi khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABC đạt
giá trị lớn nhất.
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
3 3
Lời giải
1 2 2 13 12
Ta có: d I ; P 4 d I ; P R .
12 2 22 3
2
Trang 20
Phương trình tham số của đường thẳng IM đi qua điểm I 1 ; 1 ; 1 và có 1 VTCP
x 1 t
u IM 1 ; 2; 2 là: y 1 2t .
z 1 2t
M IM M 1 t ;1 2t ;1 2t .
M P nên thay tọa độ của M vào phương trình của P , ta được:
4
1 t 2(1 2t ) 2(1 2t ) 13 0 9t 12 0 t .
3
4 13
Tổng các tọa độ của điểm M là: 1 t 1 2t 1 2t 3 t 3 .
3 3
Trang 21