You are on page 1of 24

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635
ĐỀ LUYỆN CHẮC ĐIỂM 9 CHẶNG CUỐI SỐ 5

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và u3  10 . Giá trị công sai bằng:


A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

A.  2; . B.  ;2 . C.  0;2  . D.  2;2  .

Câu 4: Với số a dương tùy ý, log 1 3a bằng:


3

A. log 3 a . B. log 1 a . C. 1  log 3 a . D. 1  log 3 a .


3

x1
1 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình    là:
 3 27
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:

Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2x  6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
x2
A. x  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. x  3 .

Câu 8: Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu
nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên. Mỗi vị khách nhận một phần quà. Hỏi bà
Lan có bao nhiêu cách phát quà?
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. C .3
10 B. A103 . C. 103 . D. 3.C103 .

Câu 9: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c (a, b, c  ) có đồ thị như hình bên.


Chọn kết quả đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 10: Số giao điểm của đồ thị (C): y  x 3  4 x  3 và đường thẳng y  4 x  2 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là:


1
A.  f  x  dx  3 cos 3x  C . B.  f  x  dx  3cos3x  C .
1
C.  f  x  dx   3 cos 3x  C . D.  f  x  dx  3cos3x  C .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log3  x  3  2 là
A. x  6 . B. x  12 . C. x  3 . D. x  11 .

Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x3  1là:


3
A.  f  x  dx  4 x
4
 xC . B. f  x  dx  9x2  C .

4 4
C. f  x  dx  12x4  x  C . D. f  x  dx  x  xC .
3
5 5 5
Câu 14: Nếu 
2
f ( x)dx  3;  [f ( x)  g ( x)]dx  2 và thì  g ( x)dx bằng
2 2

A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x (với x  0 ) là:
1 1 x 2x
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x ln 2 x ln 2 ln 2
1
Câu 16: Rút gọn biểu thức P  x 4 .12 x với x  0
1 1
A. P  x 3 . B. P  x 8 . C. P  x3 . D. P  x8 .

2
Câu 17: Tích phân  sin xdx bằng
0

2
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. .
2

Câu 18: Cho số phức z  5  2i , tính z ?


A. z  29 . B. z  7 . C. z  21 . D. z  7 .

Câu 19: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  6 cm, đường sinh l có độ dài bằng nửa bán kính đáy. Diện
tích xung quanh S của mặt trụ là

A. 36 cm2 .  
B. 18 cm2 .  C. 72 cm2 .   
D. 9 cm2 . 
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3;2  , B  3;  1;0  . Trung điểm của đoạn thẳng AB
có tọa độ là I  a ; b ; c  . Tính P  a  b  c ?
A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm mặt cầu có tọa độ là
2 2 2

A. I 1;2;3 . B. I  1;  2;  3 . C. I 1;  2;  3 . D. I  1;2;3 .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A1;3;4  ?
A.  P2  :2x  y  z  1  0 . B.  P2  : 3x  y  z  4  0 .
C.  P3  : x  2 y  z  3  0 . D.  P4  :2x  y  z 1  0 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2;  2  , B  1;0;2  ?
A.  2;  2;  4 . B.  2;2;  4  . C. 1;1;  2 . D. 1;1;2 .

Câu 25: Cho hai số phức z  2  i và w  4  3i . Số phức w.z bằng


A. 5 10i . B. 11 10i . C. 6  4i . D. 3  2i .

Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M  3; 1 biểu diễn số phức nào?
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  1  3i . D. z  3  i .
Câu 27: Khối chóp có diện tích đáy B  8 , chiều cao bằng h  6 . Thể tích V của khối chóp là
A. V  48 . B. V  16 . C. V  24 . D. V  14 .
Câu 28: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 , 4 , 5 bằng
A. 20 . B. 15 . C. 60 . D. 12 .
Câu 29: Cho 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 thẻ với nhau. Xác suất để
tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng
3 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
10 10 120 24
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y   x 2 . D. y  x 4  x 2  1 .
x 1
x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1 . Tổng
x 1
M  m bằng
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1  2i  z  z  i . Tìm số phức z .

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 1 1 1
A. z  1  2i . B. z   i . C. z  2  i . D. z   i .
2 2 2 2

Câu 33: Cho hình chóp S. ABC , SA  a 3 và vuông góc với đáy, đáy
là tam giác đều cạnh a ( Khảo sát hình vẽ bên). Góc giữa
SC và đáy bằng
A. 60 . B. 45 .
C. 30 . D. 90 .
x 2 3
1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A.   ;1 . B.  1;   . C.  1;1 . D.   5 ; 5  .

 3 f  x   2 x  dx  6 thì  f  x  dx bằng


1
Câu 35: Nếu
0
0

5 1 19 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3, cạnh bên
tạo với đáy góc 60 ( Tham khảo
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  .

A. 3. B. 3 .
C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết phương trình mặt cầu có
tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  4 . B. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 .
C. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 . D. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 .

Câu 38: Cho hàm số f  x   x4  4x2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023
để giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  m; m  3 lớn hơn 0 ?
A. 4045 . B. 1402 . C. 1029 . D. 4450 .
3
Câu 39: Tìm m để phương trình x   m có hai nghiệm phân biệt.
log 2  x  1
A. 1  m  0 . B. m  1. C. Không tồn tại m . D. 1  m  0 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho hai điểm A  2;  2;1 , B  3;3;  1 phương trình
nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A , B ?
 5
x  2  t
x  2  t x  3  t x  3  t 
    1
A.  y  2  5t . B.  y  3  5t . C.  y  3  5t . D.  y   5t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  2
    z  2t


Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Câu 41: Cho hàm số


f  x
xác định và có đạo hàm
f  x
liên tục trên đoạn 1;3 và
f  x  0
với mọi
x  1;3
, đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1  và  
f 1  1
2 3

 f  x  dx
2 2
. Khi đó là:
  1

A.  ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D.  ln 2 .

Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m

13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4

Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 3

Câu 44: Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ


dưới đây.
Giá trị của biểu thức
T  f  a  b  c  d  5  f  f  a  b  c  d  3  3 bằng

A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
M 1;2;2  , song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0
x 1 y  2 z  3
đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương trình là
1 1 1
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  2 z  2 z  2  t z  2
   
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ
bên.
Có bao giá trị nguyên của tham số m  0;2023 để hàm số

mf  x   100
y có đúng 5 điểm cực trị?
f  x  m

A. 1974 . B. 1923 .
C. 1973 . D. 2013
Câu 47: Cho hai số m, n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi P là tích các nghiệm của phương trình:
2022  logm x  logn x   2021 logm x   2022  logn x   2023 . Hỏi P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
khi

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. mn  2 . B. mn  2 . C. mn  2 . D. mn  2 .
2020 2017 2023 2018

Câu 48: Cho hàm số f  x   e3x  ae2 x  bex với a , b là các số thực. Biết hàm số g  x   f  x   f   x 
có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  g 3  x  và

  f  x   5 f  x   2e  g  x  bằng:
3x 2

A. 21 . B. 7 . C. 107 . D. 39 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
 S2  có tâm J  2;1;5 có bán kính bằng 2 .  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
 S1  ,  S2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến  P  . Giá trị M  m bằng
A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z 1  i . Khi đó giá trị lớn nhất M của
z  2  3i bằng?
10
A. M  . B. M  1  13 . C. M  4 5 . D. M  9 .
3

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
ĐÁP ÁN

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và giá trị cực tiểu y  1 .

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và u3  10 . Giá trị công sai bằng:


A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

u3  u1 10  2
Ta có: u3  u1  2d  d    6.
2 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

A.  2; . B.  ;2 . C.  0;2  . D.  2;2  .


Lời giải
Chọn A

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0 và  2; .

Câu 4: Với số a dương tùy ý, log 1 3a bằng:


3

A. log 3 a . B. log 1 a . C. 1  log 3 a . D. 1  log 3 a .


3

Lời giải
Chọn C

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


7
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Ta có: log 1 3a  log 1 3  log 1 a  1  log3 a .
3 3 3

x1
1 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình    là:
 3 27
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn D
x 1 x 1 3
1 1 1 1
         x 1  3  x  4 .
 3 27 3 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:

Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy f '( x) đổi dấu khi qua 3 điểm x  3, x  1, x  4 nên f ( x ) có 3 điểm cực trị.

2x  6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
x2
A. x  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn B

2x  6
Ta có: lim  2 .Nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang.
x  x  2

Câu 8: Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu
nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên. Mỗi vị khách nhận một phần quà. Hỏi bà Lan
có bao nhiêu cách phát quà?
A. C103 . B. A103 . C. 103 . D. 3.C103 .
Lời giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 phần rồi phát cho 3 vị khách, đây là một chỉnh hợp chập 3 của 10.
Việc chọn quà chia cho 3 người khác nhau nên có tính thứ tự.

Câu 9: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c (a, b, c  ) có đồ thị như hình bên.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


8
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Chọn kết quả đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị ta có:

Hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu nên a  0, b  0 , mà tại x  0  y  c nên c  0 .

Câu 10: Số giao điểm của đồ thị (C): y  x 3  4 x  3 và đường thẳng y  4 x  2 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: x3  4 x  3  4 x  2  x3  1  x  1.

Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là:


1
A.  f  x  dx  3 cos 3x  C . B.  f  x  dx  3cos3x  C .
1
C.  f  x  dx   3 cos 3x  C . D.  f  x  dx  3cos3x  C .
Lời giải
Chọn C

1
Ta có:  f  x  dx   sin 3xdx   3 cos 3x  C .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log3  x  3  2 là
A. x  6 . B. x  12 . C. x  3 . D. x  11 .
Lời giải
Chọn B

log3  x  3  2  x  3  32  x  12 .

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x3  1là:
3
A.  f  x  dx  4 x
4
 xC . B. f  x  dx  9x2  C .

4 4
C. f  x  dx  12x4  x  C . D. f  x  dx  x  xC .
3
Lời giải
Chọn A

  3x  1 dx 
3 4
Ta có: 3
x  xC.
4
5 5 5
Câu 14: Nếu 
2
f ( x)dx  3 và  [f ( x)  g ( x)]dx  2 thì
2
 g ( x)dx bằng
2

A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
5 5 5 5 5
Ta có:  [f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx  3   g ( x)dx  2 . Suy ra:  g ( x)  3  2  5 .
2 2 2 2 2

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x (với x  0 ) là:


1 1 x 2x
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x ln 2 x ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn A
1
Câu 16: Rút gọn biểu thức P  x 4 .12 x với x  0
1 1
A. P  x . 3
B. P  x . 8
C. P  x3 . D. P  x8 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1

Ta có: x . x  x .x  x
4 12 4 12 4 12
x .
3


2
Câu 17: Tích phân  sin xdx bằng
0

2
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Chọn B


2
  
Ta có:  sin xdx  cos x 2
0    cos  cos0   1 .
0  2 

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


10
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 18: Cho số phức z  5  2i , tính z ?
A. z  29 . B. z  7 . C. z  21 . D. z  7 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: z  a 2  b 2 nên z  52  (2)2  29 .


Câu 19: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Lời giải
Chọn B

Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl .

Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  6 cm, đường sinh l có độ dài bằng nửa bán kính đáy. Diện
tích xung quanh S của mặt trụ là

A. 36 cm2 .  
B. 18 cm2 .  C. 72 cm2 .  
D. 9 cm2 . 
Lời giải
Chọn A

1
Ta có độ dài đường sinh là l  r  3 cm.
2

Khi đó diện tích xung quanh mặt trụ là: S  2 rl  2.6.3  36 cm2 .  
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3;2  , B  3;  1;0  . Trung điểm của đoạn thẳng AB
có tọa độ là I  a ; b ; c  . Tính P  a  b  c ?
A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB nên I  2;  2;1 . Suy ra P  2  2 1  1.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm mặt cầu có tọa độ là
2 2 2

A. I 1;2;3 . B. I  1;  2;  3 . C. I 1;  2;  3 . D. I  1;2;3 .


Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 có tâm là I 1;2;3 .


2 2 2

Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A1;3;4 ?
A.  P2  :2x  y  z  1  0 . B.  P2  : 3x  y  z  4  0 .

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


11
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C.  P3  : x  2 y  z  3  0 . D.  P4  :2x  y  z 1  0 .
Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ điểm M 1;3;4  lần lượt vào từng phương trình mặt phẳng ta thấy M   P2 

Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2;  2  , B  1;0;2  ?
A.  2;  2;  4 . B.  2;2;  4  . C. 1;1;  2 . D. 1;1;2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: AB   2;  2;4  u  1;1;  2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai

điểm AB .

Câu 25: Cho hai số phức z  2  i và w  4  3i . Số phức w.z bằng


A. 5 10i . B. 11 10i . C. 6  4i . D. 3  2i .
Lời giải
Chọn A

Ta có w.z  (4  3i ).(2  i )  8  4i  6i  3i 2  5  10i .


Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M  3; 1 biểu diễn số phức nào?
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  1  3i . D. z  3  i .
Lời giải
Chọn D

Điểm biểu diễn của z  a  bi có tọa độ  a; b  nên M  3; 1 biểu diễn số phức z  3  i .
Câu 27: Khối chóp có diện tích đáy B  8 , chiều cao bằng h  6 . Thể tích V của khối chóp là
A. V  48 . B. V  16 . C. V  24 . D. V  14 .
Lời giải
Chọn B

1 1
Ta có: V  B.h  .8.6  16
3 3
Câu 28: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 , 4 , 5 bằng
A. 20 . B. 15 . C. 60 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: V  3.4.5  60
Câu 29: Cho 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 thẻ với nhau. Xác suất để
tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng
3 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
10 10 120 24
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
12
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Lời giải
Chọn D

Ta có: n    C103  120

Gọi A là biến cố: Lấy được 3 thẻ mà tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.
Từ 1 đến 10 có 3 số chia hết cho 3, nên để tích 3 thẻ chia hết cho 3 thì trong 3 thẻ lấy ra phải có
thẻ chia hết cho 3  n  A  C33  C31C72  C32C71  85

n  A 85 13
Xác suất của biến cố A là P  A    .
n   120 24

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


2x 1
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y   x 2 . D. y  x 4  x 2  1 .
x 1
Lời giải
Chọn A

Ta có: y   x3  x  1  y  3 x 2  1  0 , x  .

x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1 . Tổng
x 1
M  m bằng
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

2
Ta có y   0 x 0;1 nên hàm số đồng biến trên  0;1
 x  1
2

Do đó M  y 1  0 , m  y  0  1. Khi đó M  m  1.

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1  2i  z  z  i . Tìm số phức z .
1 1 1 1
A. z  1  2i . B. z   i. C. z  2  i . D. z   i.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

Giả sử z  x  yi ,  x, y  .
Ta có: 1  2i  z  z  1  2i  x  yi   x  yi   2x  2 y   2xi .

 1
 x
2 x  2 y  0  2 . Vậy z  1  1 i .
Theo giả thiết ta suy ra  
2 x  1 y  1 2 2
 2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


13
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC , SA  a 3 và vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều cạnh a ( Khảo sát
hình vẽ bên). Góc giữa SC và đáy bằng

A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .


Lời giải
Chọn A

Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC 

  SC ,  ABC     SC , AC   SCA . Ta có: tan SCA 


SA a 3
  3  SCA  60 .
AC a
x 2 3
1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A.   ;1 . B.  1;   . C.  1;1 . D.   5 ; 5  .
Lời giải
Chọn C
x 2 3
1
Ta có    9  x2  3  log 1 9  x 2  3  2  x 2  1  1  x  1 .
3 3

Vậy tập nghiệm S   1;1 .

 3 f  x   2 x  dx  6 thì  f  x  dx bằng


1
Câu 35: Nếu
0
0

5 1 19 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
1
 3 f  x   2 x  dx  6  3 f  x  dx   2 xdx  6   f  x  dx  3 x 2.
2 1
Ta có 0
0 0 0 0

1
7
  f  x  dx  .
0
3

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3, cạnh bên tạo với đáy góc 60 ( Tham khảo
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
14
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  .

A. 3. B. 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi đó SO   ABC 

 AO là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  ABC 

  SA,  ABC     SA, SO   SAO  60

SO
Xét tam giác vuông SAO vuông tại O có tan SAO   SO  AO.tan SAO .
AO

3 3 3 3
Mặt khác AO  , SAO  60  SO  . 3  3.
3 3

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết
phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  4 . B. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 .
C. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 . D. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 .
Lời giải
Chọn D

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó ta có G 1;2;2  AG   1;0;2  AG  5 .


Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC là:
( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 .
Câu 38: Cho hàm số f  x   x4  4x2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023
để giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  m; m  3 lớn hơn 0 ?
A. 4045 . B. 1402 . C. 1029 . D. 4450 .
Lời giải
Chọn A

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


15
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Ta có: f  x   x  4x  x2  x  2 x  2 .
4 2

Phác họa đồ thị của hàm số f  x  như sau:

Bài toán trở thành tìm m để tồn tại x0   m; m  3 sao cho f  x0   0 .

 m  2
Để giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  m; m  3 lớn hơn 0 thì 
m  3  2

 m  2 m , m[  2023;2023]  2023  m  3


   .
 m  1  0  m  2023

Vậy có tất cả 4045 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x   m có hai nghiệm phân
log 2  x  1
biệt.

A. 1  m  0 . B. m  1. C. Không tồn tại m . D. 1  m  0 .


Lời giải
Chọn D

 x  1  0  x  1 3
Điều kiện:   . Xét hàm số f  x   x 
x 1  1 x  0 log 2  x  1

3
Ta có: f   x   1   0 , x   1;0   0; 
 x  1 .ln 2.log 22  x  1
Bảng biến thiên

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


16
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
3
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình x   m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
log 2  x  1
m  1.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho hai điểm A  2;  2;1 , B  3;3;  1 phương trình nào
sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A , B ?
 5
x  2  t
x  2  t x  3  t x  3  t 
    1
A.  y  2  5t . B.  y  3  5t . C.  y  3  5t . D.  y   5t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  2
    z  2t


Lời giải
Chọn C

x  3  t

Ta thấy điểm A , B có tọa độ không thỏa mãn phương trình  y  3  5t nên đây không phải là
 z  1  2t

phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A , B .

Câu 41: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1;3 và f  x   0 với mọi
3
x  1;3, đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1 và f 1  1. Khi đó
2

 f  x  dx
2 2
là:
  1

A.  ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D.  ln 2 .
Lời giải
Chọn A

f   x  1  f  x  
2

Ta có f   x  1  f  x     f  x    x  1  
2
  x  1 .
2 2 2

   f  x  
4

f   x  1  f  x  
2

 dx    x  1 dx
2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
 f  x  
4

1  2 f  x    f  x   f   x  dx 
2

   x  1
2
dx
 f  x  
4

   x  1  C
3

 
1
  f  x  4
 2
1

1  d   
f x 
    
3 2
   
 f x 
 
 f x 
 
3

 x  1  C   1  3 f  x   3  f  x    x  1  C
3 2 3
1 1 1
   
3  f  x   f  x 
3 2
f  x 3 3  f  x  
3
3

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


17
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 3  3 1
Mà f 1  1 nên  C C  .
3 3

1  3 f  x   3  f  x   x  1  1  1  3 f  x   3  f  x   1    x  1
2 3 2 3

Suy ra  
3  f  x   3  f  x 
3 3
3 3 3 3

1  f  x  
3 3
 1  1
   x  1  1    1  x   f  x  
3

3
.
 f  x  
3
 f  x  x

3
1
3 3

Vậy  f  x  dx   dx   ln x   ln 3 .
1 1
x 1

Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 1: của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m

13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A

Thay z  1 vào P ta có : P  z  1  z 2  z  1  z  1  z 2  z  z
2 2

 z  1  z 2  z  z.z  z  1  z z  z  1  z  1  z  z  1 .

Mặt khác z  1   z  1 z  1  2  z  z .
2
 
Đặt t  z  z do z  1 nên điều kiện t  2;2 . Suy ra P  t  2  t 1 .

Xét hàm số f  t   t  2  t 1 với t  2;2

1
Đạo hàm: f   t    1 với t  1 . Suy ra f   t   0 với t  1 .
2 t2

1 7
Khi đó: f   t    1 với t  1 . Suy ra f   t   0  t  .
2 t2 4

Ta có bảng biến thiên:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


18
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
13 7 13 3
Từ bảng biến thiên suy ra M  tại t  và m  3 tại t  2 . Vậy M .m  .
4 4 4

Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 3
Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA  300 .

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .

AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300

3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC    .  .
 3 4 3

2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3

1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9

Câu 44: Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


19
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Giá trị của biểu thức T  f  a  b  c  d  5  f  f  a  b  c  d  3  3 bằng

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f 1  a  b  c  d  2 ; f  1  a  b  c  d  4 .
Khi đó: T  f  a  b  c  d  5  f  f  a  b  c  d  3  3  f  4  5  f  f  2  3  3

T  f 1  f  f 1  3  2  f  2  3  2  f 1  2   2   4 .

Câu 45: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2  , song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1

1

1
có phương trình là

x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  2 z  2 z  2  t z  2
   
Lời giải
Chọn D

x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t .
z  3  t

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi I    d  I  d  I 1  t;2  t;3  t  .

Ta có MI   t; t;1  t  ; mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 1;1 .

 song song với mặt phẳng  P  nên MI  n  MI .n  0  1.t   1 .t  1. 1  t   0  t  1

 MI   1; 1;0 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng  và  đi qua điểm M 1; 2; 2  .

x  1 t '
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  cần tìm là 
 y  2  t '.
z  2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


20
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

mf  x   100
Có bao giá trị nguyên của tham số m  0;2023 để hàm số y  có đúng 5 điểm
f  x  m
cực trị?
A. 1974 . B. 1923 . C. 1973 . D. 2013
Lời giải
Chọn C

mf  x   100 m 2  100
Xét hàm số g  x   . Ta có g   x   f  x
f  x  m  f  x   m 
2

Với m  10 thì hàm số g  x  là hàm hằng nên y  g  x  là hàm hằng nên loại m  10 .

 x 1
Với m  10 , ta có g   x   0  f   x   0   .
 x  1

Do đó g  x  có hai điểm cực trị nên để hàm số y  g  x  có đúng 5 điểm cực trị thì phương
trình g  x   0 có ba nghiệm phân biệt  mf  x   10  0 có ba nghiệm phân biệt.

Với m  0 , phương trình vô nghiệm nên loại m  0 .

100
Với m  0 , phương trình  f  x   .
m

100 100
Để f  x   có ba nghiệm  2   2 , mà m  0;2023 nên m  50 .
m m

 m 51;52;...;2023 . Vậy có 1973 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 47: Cho hai số m, n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi P là tích các nghiệm của phương trình:
2022  logm x  logn x   2021 logm x   2022  logn x   2023 . Hỏi P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. mn  2 . B. mn  2 . C. mn  2 . D. mn  2 .
2020 2017 2023 2018

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


21
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Lời giải
Chọn C

Đặt log m x  t  x  mt .

 
Thay vào phương trình ta được: 2022 log n m .t  2021t  2022 logn m  2023
t t
 
 2022  logn m.t 2   2021  2022log n m t  2023  0

Đây là một phương trình bậc 2 theo t và ac  2023.2022log n m  0

Do đó phương trình có 2 nghiệm t1 , t 2 và phương trình ban đầu có hai nghiệm x1  m t , x2  mt 1 2

.
2021
2021 2022 log n m
1
2021
 1
 2022 2021
Ta có: P  x1 x2  mt1  t2  m 2022 log n m
m 2022 log n m
 m. m logn m   m.n 2022
 
 

Vì m nguyên dương và khác 1 nên m  2 , suy ra P  22022 n2021 .

m  2
Mặt khác (2021,2022)  1 và n  2 nên P nguyên và nhỏ nhất khi  .
n  2
2022

Câu 48: Cho hàm số f  x   e3x  ae2 x  bex với a , b là các số thực. Biết hàm số g  x   f  x   f   x 
có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  g 3  x  và

  f  x   5 f  x   2e  g  x  bằng:
3x 2

A. 21 . B. 7 . C. 107 . D. 39 .
Lời giải
Chọn D

Ta có: f   x   3e  2ae  bex .


3x 2x

 g  x   4e3x  3ae2 x  2be x  g '  x   12e3x  6ae2 x  2be x

 
Ta có: g   x   2e x 6e2 x  3ae x  b  g   x   0  6e2 x  3ae x  b  0 (Đây là một phương trình

bậc hai với e nên có tối đa 2 nghiệm, suy ra g  x  có tối đa 2 cực trị).
x

g n  2

Theo giả thiết ta có phương trình g  x   0 có hai nghiệm m, n và 
 g  m   5.

Khi đó: lim g  x   lim  e3 x  ae 2 x  be x   0 ; lim g  x   lim  e3 x  ae 2 x  be x    , mặt


x  x  x  x 

khác hàm số g  x  có tối đa 2 cực trị có giá trị là 2 và 5 nên phương trình g  x   0 vô
nghiệm.

 
Xét phương trình:  f  x   5 f   x   2e3 x g 2  x   g 3  x    f  x   5 f   x   2e3 x  g  x 

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


22
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
   
  e3 x  ae2 x  be x  5 3e3 x  2ae2 x  be x  2e3 x  4e3 x  3ae2 x  2be x
x  m
 12e3 x  6ae2 x  2be x  0  g   x   0  
 x  n.

n
Diện tích hình phẳng cần tính là: S 
m   f  x   5 f   x   2e  g  x   g  x  dx
3x 2 3

n n n
 g
2
 x    f  x   5 f   x   2e 3x

 g  x  dx  g
2
 x  g  x  dx  g
2
 x  dg  x 
m m m

1 3 n 1
 g  x   g 3  n   g 3  m   39.
3 m 3

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu  S2 
có tâm J  2;1;5 có bán kính bằng 2 .  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu  S1  ,
 S2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến  P 
. Giá trị M  m bằng
A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử  P  tiếp xúc với  S1  ,  S2  lần lượt tại A và B .

IA MI
Gọi IJ   P   M . Do   2 nên J là trung điểm của IM . Suy ra M  2;1;9 .
JB MJ

Gọi n   a ; b ; c  với a  b  c  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .


2 2 2

Ta có:  P  : a  x  2  b  y 1  c  z  9  0 .

d  I ,  P    R1 2
a b
2

Và: 
c 1
    a 2
 b 2
 3c 2
      3 1 .


 d  J ,  P    R2 a 2
 b 2
 c 2 2 c c

2a  b  9c 2a  b  9c
Ta có: d  O ,  P   
1 2a b
   9 .
a b c
2 2 2 2c 2 c c

. Ta có: d  O ,  P    t  9 .
2a b b 2a 1
Đặt t    t
c c c c 2
2 2 2

vào 1 , ta được     t    3  5    4. . t  t 2  3  0 .


b 2a a 2a a a
Thay t
c c c  c  c c

a
thì 4t  5t  15  0   15  t  15
2 2
Để phương trình có nghiệm với ẩn
c

9  15 9  15
 0  9  15  t  9  9  15   d O ,  P   .
2 2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
23
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
9  15 9  15
M  và m  . Vậy M  m  9 .
2 2
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z 1  i . Khi đó giá trị lớn nhất M của z  2  3i
bằng?
10
A. M  . B. M  1  13 . C. M  4 5 . D. M  9 .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi A  0;1 , B  1;3 , C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC

MB 2  MC 2 BC 2 BC 2
 MA  2
  MB  MC  2MA 
2 2 2
 2MA2  10 .
2 4 2
Ta lại có : 5 z  i  z  1  3i  3 z 1  i


 5MA  MB  3MC  10. MB2  MC 2  25MA  10 2MA  10  MC  2 5
2 2

Mà z  2  3i   z  i    2  4i   z  i  2  4i  z  i  2 5  4 5 .

 z i  2 5
  z  2  3i  loai 
Dấu "  " xảy ra khi  a b  1 , với z  a  bi ; a, b   .
   z  2  5 i
 2 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


24

You might also like