You are on page 1of 6

ĐỀ TĂNG CƯỜNG 1

Câu 1: Trong mặt mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .

x 1 y  2 z 1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 2
 P : 2x  2 y  z  1  0 bằng
2 5 1
A. . B. . C. 2 . D. .
3 3 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x1  16 là
A. x  7 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  8 .
Câu 4: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là
7 14 9 9
A. . B. . C. 36 . D. .
3 2 8

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log4  x  1 là


A.  1;   . B. 1;  . C.  ;   . D.  0;   .

Câu 6: Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1 1
A. x 2  cos 2 x . B. 2  2cos 2x . C. x 2  cos 2 x . D. 2  2cos 2x .
2 2

Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 1;4 đồng thời vuông góc với
x  3 y 1 z  2
đường thẳng d :   có phương trình là
1 1 2
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. x  y  2 z  12  0 . C. 3x  y  4 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .
Câu 8: Số tập con có hai phần tử của tập gồm 10 phần tử là
2
A. C102 . B. A102 . C. 210 . D. 10 .

Câu 9: Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức P  x2 x3 ta được
1 1

A. P  x 2 . B. P  x 1 . C. P  x 2 . D. P  x .
Câu 10: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và u2  6 . Số hạng u3 bằng
A. 9 . B. 18 . C. 12 . D. 3 .

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  1 bằng


x 1 x
A. 5x ln x  x  C. B. 5  x  C. C. 5  x  C. D. 5x  x  C.
x 1 ln 5
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;4   B.  1;1  C.  0; 2   D.  ; 1 

Câu 13: Với a là một số thực dương tùy ý, khi đó log 4  2a 3  bằng

A. 1  3 log 2 a  B. 1  log 2 a  C. 1  3 log 2 a  D. 2  6log 2 a 


2 2 2 2
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x 4  x 2  7 . B. y   x3  3x  1 .

C. y  x3  3x  1 . D. y  x 4  3x 2  1 .

Câu 15: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
A. 56 . B. 16 . C. 26 . D. 20 .

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  z  8  6i . Mô đun của số phức z bằng
A. 13 . B. 10 . C. 5 . D. 5.

Câu 17: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  4i . Phần thực của số phức 2z1  z2 là
A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 3 .

1
Câu 18: Cho  f  x  dx  3 , tính I   3cos xf  sin x   2  dx
2

0 0

A. I  9   . B. I  3  2 . C. I  9  2 . D. I  3  2 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết rằng các diện tích S1 , S 2 thỏa mãn S2 2S1 3.
5

Tính tích phân f ( x)dx


1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 3 9
A. . B. . C. . D. 3 .
2 2 2
Câu 20: Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh l  3 , bán kính đáy r  2 bằng
A. 12 . B. 12 . C. 6 . D. 6 .
Câu 21: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  5 B. r  C. r  5  D. r 
2 2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x 1  2 là
A.  5;   . B.  2;  . C.  ;5 . D.  5;   .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oxy  có
tọa độ là
A.  1;2; 3 . B. 1; 2;3 . C. 1; 2; 3 . D.  1; 2; 3 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;3 , B  2;1;1 , C  0;2;3 . Phương trình đường
thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC là
 x  1 t
 x  2t   x  1  2t  x  1  2t
  3  
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  2  3t  2  z  3  2t  z  3  2t
  z  3  2t  

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 8. C. 11. D. 13.
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1;3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. max f  x   f  2  . B. max f  x   f  0  . C. max f  x   f  3 . D. max f  x   f  1 .


 1;3  1;3  1;3  1;3

Câu 27: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh là


A. 20. B. 10. C. 30. D. 12.
2 4 4
Câu 28: Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy .
2 2 2

A. I  3 . B. I  3 . C. I  5 . D. I  5 .

Câu 29: Điểm cực đại của hàm số y  x3  3x 2  1


A. x  0 . B. M  0;1 . C. x  2 . D. N  2; 3 .

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 31: Hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và bán kính đáy bằng 3 thì có đường sinh bằng
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 3 3 .
Câu 32: Khối chóp có diện tích đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 thì thể tích bằng
A. 8 . B. 24 . C. 72 . D. 36 .
Câu 33: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Công thức tính S là
1 2 2
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx .
1 1 1
2 1 2
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;1;2  . Đường thẳng    đi qua M , vuông góc và cắt
trục Ox có phương trình là.
x  3 x  3 x  3 x  3
   
A.  y  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  2  t .
 z  2t z  2  t  z  2  2t  z  4  4t
   

Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x 2  2 , y  2 x  2 .
4 4
A. 1 . B. . C. . D.  .
3 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  25  0 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  1;2;  2  , R  34 . B. I 1;  2;2 , R  4 .
C. I  2;  4;4  , R  35 . D. I 1;  2;2  , R  34 .

Câu 37: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
A. 5  B. 1  C. 2  D. 13 
18 3 3 18
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  0 2 
y'  0  0 
 1
y 4 

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số g  x   3 f  x   2m có đúng 5


cực trị?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .

Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;1 , B 1;2; 3 và đường thẳng d có
x 1 y  5 z
phương trình   . Gọi  là đường thẳng đi qua A, vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình đường thẳng  là
 x  2  t x  2  t  x  2  t  x  2
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2  t D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  4t  z  1  2t
   
Câu 40: Cho hình trụ xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;3); (O ';3) . Biết rằng tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn (O ) sao cho O ' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O ' AB ) hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn (O ) một góc 600 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đỉnh
O ' , đáy là hình tròn (O;3)
27 7 81 7 54 7 36 7
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
7 7 7 7
Câu 41: Cho phương trình bậc hai z 2  2  m  1 z  2m2  7  0, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z2  z1.z2  22 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A BC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
Khoảng cách từ tâm O của tam giác  ABC  đến mặt phẳng  ABC  bằng a
. Thể tích khối
6
lăng trụ bằng
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 28
Câu 43: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  9   x 2  16  , x  . Tìm số giá trị nguyên của

 
tham số m để hàm số g  x   f x3  7 x  m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2022;2023 để phương trình

x log2  x  1  log 4 16  x  1  có hai nghiệm phân biệt?


2m
 
A. 2022 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2024 .

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn
 x  2 f  x   xf   x   x3 , x   0;  và f 1  e . Giá trị của f  2  là
A. 4e2  4e  2 . B. 4e2  4e  4 . C. 4e2  2e  2 . D. 4e2  2e  4 .

You might also like