Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 35
ĐỀ 35
Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Câu 4: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 7: Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
A. 4a 3 . B. 24a3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y log3 2 x là
A. 2; . B. ; 2. C. ; 2 . D. ; 2 \ 1.
f x dx 2 g x dx 1 x 2 f x 3g x dx
2 2 2
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x2 1 x2 2 x 1 x 1 2x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 x 1 x 1 2x x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a a3 3 . B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 . D. log a 4a 1 2log a 2 .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 . B. y x4 2 x 2 2 . C. y x3 3x 2 2 . D. y x3 3x 2 .
x 2 y 1 z 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
3 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 3 . B. u2 3; 2;1 . C. u3 3; 2;1 . D. u4 2;1;3 .
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n! n!
A. Pn . B. Cnk Cnk 1 Cnk11 . C. Ank . D. Cnk1 Cnn1k .
n k ! k!
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3 2a 3
A. 2a . B. . C. a 3 . D. 4a 3 .
3
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 trên tập xác định là:
ln 2 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 1 x x 1 ln 2 1 x ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của
hình trụ bằng
A. 2 a 2
3 1 .
B. a 2 1 3 . C. a 2 3 .
D. 2 a 2 1 3 .
1 3 3
Câu 25: Cho f x dx 1 , f x dx 5 . Tính f x dx
0 0 1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 10 , công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 . B. u5 2 . C. u5 2 . D. u5 4 .
2 x 5 2 x 5
6 6
A. f x dx
6
C . B. f x dx
12
C .
2 x 5 2 x 5
6 6
C. f x dx
2
C . D. f x dx
5
C .
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
1 1 3
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
4 2 4
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y x3 x 2022 . B. y x3 x 2 . C. y x 2 2 x 1. D. y .
x2 1
log 2 a 2b
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4 4a3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2 B. 600 . C. 300 . D. 450 .
1 1
Câu 33: Biết giá trị của tích phân
0
f ( x)dx 2 . Giá trị của tích phân f ( x) 2 x dx bằng
0
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
x y z
A. x – 4 y 2 z – 8 0 . B. 0.
8 2 4
x y z
C. 1. D. x – 4 y 2 z 8 0 .
4 1 2
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 . B. M 0; 1 . C. P 0; 5 . D. Q 1;0 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB 2a , AA ' a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB và A B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCC B bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 2 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao k từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2 x4 y 1 z2
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 4 y 1 z 2 x4 y 1 z2
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1 2 và z2 3 , 2 z1 z2 17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T 3z1 2 z2 10 12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 . B. 149 . C. 150 . D. 151 .
1
Câu 45: Cho hai hàm số f x ax3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
y g x là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;3;1 , B 0;2;1 và mặt phẳng
: x y z 7 0 . Đường thẳng d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x t x t x t x 2t
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
z 2t z 2t z 2t z t
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log3 (1 xy 3 xy ) log 2 y log 2 x ?
A. 1991. B. 1992 . C. 1993 . D. 1990 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 1 . Xét điểm M a ; b ; c di
2 2
x 1 y 1 z 2
động trên đường thẳng d : , từ điểm M k ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2 1 2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2 b2 c2 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .
Câu 50: Cho hàm số f x x 2 x 2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
1.C 2.A 3.D 4.D 5.A 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C
11.B 12.B 13.B 14.A.C 15.C 16.D 17.C 18.C 19.B 20.B
21.A 22.C 23.A 24.D 25.C 26.C 27.B 28.A 29.B 30.A
31.C 32.D 33.A 34.A 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B
41.C 42.A 43.B 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.A 50.B
Ta có: z z1 z2 5 2i z 29 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Lời giải
Chọn A
Đáp án D sai vì a2 b2 c2 d 1 1 4 8 2 0 .
Thay x 2 ta được y 16 , nên P(2; 16) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm AC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD là
1 1
R AC AB 2 AD 2 AA2 a 2 .
2 2
3x 2
Ta có : f x dx 3x sin x dx cos x C .
2
Ta có y 2 x 4 4 x 2 8 , suy ra y 8x3 8x y 8x x 2 1 .
y 0 x 0 .
Vì y 0 có một nghiệm và y đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x 0 nên hàm số đạt cực
tiểu tại x 0 . Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 7: Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Ta có 21 x 16 1 x 4 x 3 .
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
A. 4a 3 . B. 24a3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải
1 1
SSBC SB.SC 3a.4a 6a 2 dvdt .
2 2
1 1
VS . ABC SA.SSBC .2a.6a 2 4a 3 dvtt
3 3
Chọn C
5xa 25 5xa 52 x a 2 x a 2 .
f x dx 2 g x dx 1 x 2 f x 3g x dx
2 2 2
Chọn B
Ta có:
I x 2 f x 3g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx
2 2 2 2
1 1 1 1
2
x2 3 17
2.2 3. 1 43 .
2 1
2 2
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b thoả mãn z 2 z 1 5i . Giá trị a b bằng?
8 8 2 2
A. B. . C. . D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: a bi 2 a bi 1 5i a bi 2a 2bi 1 5i
a 1
a 1
5
3b 5 b 3
5 8
Vậy a b 1
3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , giá trị của m thoả mãn mặt phẳng
x 2 y m 2 z 1 0 có véc tơ pháp tuyến n 2; 4; 1 là
3
A. m 6 . B. m . C. m 3 . D. m 2 .
2
Lời giải
Chọn B
1 2 m2 3
m .
2 4 1 2
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1;4 và b i 3k . Tính a.b .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x2 1 x2 2 x 1 x 1 2x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 x 1 x 1 2x x2
Lời giải
Chọn D
2 x2 1 x2 2 x 1 x 1 1 2x 2
Ta có: lim ; lim ; lim ; lim 2.
x 2 x x 1 x x 1 2 x 2 x x 2
2x 2
Vậy y 2 là tiệm cận ngang của hàm số y .
x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a a3 3 . B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 . D. log a 4a 1 2log a 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 . B. y x4 2 x 2 2 . C. y x3 3x 2 2 . D. y x3 3x 2 .
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3.
x 2 y 1 z 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
3 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 3 . B. u2 3; 2;1 . C. u3 3; 2;1 . D. u4 2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u 3; 2; 1 1 3; 2;1 nên u1 3; 2;1 cũng là
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n! n!
A. Pn . B. Cnk Cnk 1 Cnk11 . C. Ank . D. Cnk1 Cnn1k .
n k ! k!
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. 4a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
1
Ta có S ABC AB. AC a 2 .
2
x 1
1 1
y log 2 x 1 y .
x 1 ln 2 x 1 ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Theo đề ta có r a , h a 3 .
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ:
Stp 2 rh 2 r 2 2 r h r 2 a a 3 a 2 a 2
3 1 .
1 3
f x dx 1 f x dx 5 3
Câu 25: Cho 0 , 0 . Tính f x dx
1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 1 3 3 3 1 3
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 5 1 6
0 0 1 1 0 0 1
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 10 , công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 . B. u5 2 . C. u5 2 . D. u5 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u5 u1 4d 10 4. 2 2 .
2 x 5 2 x 5
6 6
A. f x dx
6
C . B. f x dx
12
C .
2 x 5 2 x 5
6 6
C. f x dx
2
C . D. f x dx
5
C .
Lời giải
Chọn B
1 2 x 5 2 x 5
6 6
f x dx 2 x 5 dx 2 . 6 C 12 C .
5
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
1 1 3
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
4 2 4
Lời giải
Chọn B
1 2 1 1
Ta có y 2 x y 0 x x x3 x 0;3 .
2x 4 8 2
1 3
Khi đó y 0 0, y và y 3 9 6 .
2 4
3 1
Do đó max y tại x .
0;3 4 2
1
a 2 1
Như vậy S ba
b 3 4
4
log 2 a 2b
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4 4a3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
4a3 a 2b 4a3 ab2 4
log 2 a 2b 2log 2 a 2b 2
Ta có: 4 4a3 2
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2 B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Lời giải
S
A C
Ta thấy AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ABC nên góc giữa SC và
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
f ( x) 2 x dx f ( x)dx 2xdx 2 x 0 2 1 1 .
1
Ta có 2
0 0 0
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
x y z
A. x – 4 y 2 z – 8 0 . B. 0.
8 2 4
x y z
C. 1. D. x – 4 y 2 z 8 0 .
4 1 2
Lời giải
Chọn A
x y z
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn là 1 x 4 y 2z 8 0 .
8 2 4
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 . B. M 0; 1 . C. P 0; 5 . D. Q 1;0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 2 z2 2 3i 2 1 i i .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z1 2 z2 là M 0; 1 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB 2a , AA ' a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB và A B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCC B bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do I là trung điểm của AB ' nên
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao k từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2 x 4 y 1 z 2
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 4 y 1 z 2 x 4 y 1 z 2
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 3;0;3 , AC 1;1; 1 AB, AC 3;6;3 n ABC 1; 2; 1
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng ABC . Khi đó đường thẳng DH có một vectơ chỉ
phương là u DH n ABC 1; 2; 1
x 4 y 1 z 2
Phương trình đường cao DH có dạng: .
1 2 1
x 0 x 0 x 0
ĐKXĐ: *
3 log 2 x 0 x 8 x 8
13
27 x2 13 log3 27 x2 16 0 4 x 4 .
2
3x
Tập nghiệm của bất phương trình là: S 0;4 8 . Vậy có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Đặt u x x 2 2 x 3 .
u x 2 x 2 u x 0 x 1 .
y f x f x 20 x3 6 x, x f 1 8 F x
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là
f x F 0 2 F 1
nguyên hàm của thoả mãn , khi đó bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có: f x f x dx 20 x3 6 x dx 5x 4 3x 2 C .
Mà: f 1 8 5 3 C 8 C 0 .
Do đó: f x 5x 4 3x 2 .
Ta có: F x f x dx 5x 4 3x 2 dx x5 x3 K .
Mà: F 0 2 K 2 .
Do đó: F x x5 x3 2 .
Vậy F 1 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S. ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA 2a và vuông góc với
mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 . Thể tích khối
chóp S. ABC bằng
4a 3 a3 2a 3
A. . B. 4a 3 . C. . D.
3 4 3
Lời giải
Chọn A
Gọi K là trung điểm AC, khi đó BK AC .
K BH SC 2 . Từ 1 , 2 SC BKH SC KH
SAC SBC SC
Ta có: BH SC SAC , SBC BH , KH BHK 60 .
KH SC
BK
Xét BHK vuông tại K: tan 60 BK 3.KH .
KH
1 1 1 4 a3
SA.S ABC .2a. 2a
2
Vậy VS . ABC .
3 3 2 3
Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1 2 và z2 3 , 2 z1 z2 17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T 3z1 2 z2 10 12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 . B. 149 . C. 150 . D. 151 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 z1 z2 17 4 z1 z2 2 z1.z2 z1.z2 17 .
2 2
z1.z2 z1.z2 4 .
M1
M2
MA AM 2 OA R
Khi đó Max M .m OA2 R 2 148 .
MAmin AM1 OA R
1
Câu 45: Cho hai hàm số f x ax3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
y g x là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
1 3
ax3 bx 2 cx dx 2 ex 1 ax3 b d x 2 c e x 0 *
2 2
Vì hai hàm số y f x và y g x có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ,
1 và 1 nên phương trình * có ba nghiệm lần lượt là 3 , 1 và 1 .
Khi đó: * a x 3 x 1 x 1 0 a x3 3x 2 x 3a 0 * *
3 1
Từ * và ** suy ra 3a a .
2 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x là:
3
1
S 2 x 3 x 1 x 1 dx
1
1 3
x
1 1
x3 3x 2 x 3 dx 3
3x 2 x 3 dx 4
2 1
2 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;3;1 , B 0;2;1 và mặt phẳng
: x y z 7 0 . Đường thẳng d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x t x t x t x 2t
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
z 2t z 2t z 2t z t
Lời giải
Chọn A
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
3 5
Có AB 3; 1;0 và trung điểm AB là I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB
2 2
là:
3 5
3 x y 0 3x y 7 0 .
2 2
3x y 7 0 y 7 3x
.
x y z 7 0 z 2x
x t
Vậy phương trình d : y 7 3t t .
z 2t
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
SAB (hình vẽ).
S
H
B
O I
OI 2 225 OI 15 .
8 4 8 4
Ta có g (t ) 3ln t 2 2ln t t 3ln t 2ln 0, t 1 .
9 9 9 9
4096
Suy ra f t 0 f t f 4 t 4 xy 4096 y .
x
4096 4096
Theo giả thiết x 128 nên y y 32 .
x 128
y 1; 2022
Vì 32;33;34;...; 2022 là tập hợp nhiều số nguyên nhất chứa y .
y
Suy ra có nhiều nhất 1991 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 1 . Xét điểm M a ; b ; c di
2 2
x 1 y 1 z 2
động trên đường thẳng d : , từ điểm M k ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2 1 2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2 b2 c2 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
IA.MA 0
Gọi A( xA ; y A ; z A ) là tiếp điểm của tiếp tuyến k từ M đến mặt cầu ( S ) , khi đó : (*)
A ( S )
mà IA ( xA 1; y A ; z A 2) , MA ( xA 2t 1; yA t 1; z A 2t 2)
( xA 1)( xA 2t 1) y A ( y A t 1) ( z A 2)( z A 2t 2) 0
nên (*)
( xA 1) y A ( z A 2) 1
2 2 2
xA y A z A (2t 2) xA (t 1) y A 2tz A 2t 3 0
2 2 2
(1)
2
xA y A z A 2 xA 4 z A 4 0 (2)
2 2
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: r 2 R2 d 2 ( I ,( ABC )) .
| 2t 4t 8 2t 7 | 1 1
Ta lại có: d ( I , ( ABC )) .
(2t ) (t 1) (2t 4)
2 2 2
9(t 1) 8
2
8
Câu 50: Cho hàm số f x x 2 x 2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
x 2
Ta có f x 0 x 1 , x 2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x 2 thì f x
x 3
không bị đổi dấu.
Đặt g x f x2 10 x m 9 khi đó g x 2 x 10 . f x 2 10 x m 9 .
2 x 10 0 x 5
2 2
x 10 x m 9 2 0 x 10 x m 9 2 0
2 2
g x 0 .
x 2
10 x m 9 1 x 2
10 x m 8 0 1
2 2
x 10 x m 9 3 x 10 x m 6 0 2
Hàm số y f x 2 10 x m 9 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g x đổi dấu 5 lần
Hay phương trình 1 và 2 , mỗi phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
0
1
0
2 , (Với h x x2 10 x m 8 và p x x 2 10 x m 6 )
h 5 0
p 5 0
17 m 0
19 m 0
m 17 . Vì m *
m 1, 2,3,...,16 .
17 m 0
19 m 0
Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.