You are on page 1of 26

ÔN THI TN 35

Câu 1: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  i . Tính môđun của số phức z  z1  z2


A. z  3 3 . B. z  30 . C. z  29 . D. z  5 2 .

Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x2  z 2  3x  2 y  4 z  1  0
C. x2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0

Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x3  2 x2 ?


A. Điểm P(2; 16) . B. Điểm N (1; 3) . C. Điểm M (1; 1) . D. Điểm Q(2;1) .

Câu 4: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .

Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là


3x 2
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  3x
2
 cos x  C .
2
3x 2
C.  f  x  dx   cos x  C . D.  f  x  dx  3  cos x  C .
2
Câu 6: Hàm số y  2 x 4  4 x 2  8 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Câu 7: Bất phương trình 21 x  16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau với SA  2a ,
SB  3a , SC  4a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
A. 4a 3 . B. 24a3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log3  2  x  là
A.  2;   . B.  ; 2. C.  ; 2  . D.  ; 2  \ 1.

Câu 10: Phương trình 5xa  25 có nghiệm là:


A. x  a  2 . B. x  a  2 . C. x  a  2 . D. x  a  2 .

f  x  dx  2 g  x  dx  1  x  2 f  x   3g  x dx
2 2 2

Câu 11: Nếu 1 và 


1 thì 
1 bằng
11 17 7 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 12: Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  2 z  1  5i . Giá trị a  b bằng?


8 8 2 2
A.  B. . C.  . D.
3 3 3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , giá trị của m thoả mãn mặt phẳng
x  2 y   m  2  z  1  0 có véc tơ pháp tuyến n   2; 4; 1 là
3
A. m  6 . B. m  . C. m  3 . D. m  2 .
2
 
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a   2; 1;4  và b  i  3k . Tính a.b .

A. a.b  13 . B. a.b  5 . C. a.b  10 . D. a.b  11 .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 16: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x2  1 x2  2 x  1 x 1 2x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x 1 x 1 2x x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a a3  3 . B. log a3 a  .
3
C. log a  4a   2 . D. log a  4a   1  2log a 2 .

Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y  x3  3x  2 .

x  2 y 1 z  3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
3 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1   2;1; 3 . B. u2   3; 2;1 . C. u3   3; 2;1 . D. u4   2;1;3 .

Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0  k  n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n! n!
A. Pn  . B. Cnk  Cnk 1  Cnk11 . C. Ank  . D. Cnk1  Cnn1k .
 n  k ! k!

Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA  2 AB  AC  2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3 2a 3
A. 2a . B. . C. a 3 . D. 4a 3 .
3

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 trên tập xác định là:
ln 2 ln 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 1 x  x  1 ln 2 1  x  ln 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 B. 1;   C.  ;1 D.  1;0 

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của
hình trụ bằng
A. 2 a 2  
3 1 .  
B.  a 2 1  3 . C.  a 2 3 . 
D. 2 a 2 1  3 .
1 3 3
Câu 25: Cho  f  x  dx  1 ,  f  x  dx  5 . Tính  f  x  dx
0 0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 26: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  10 , công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5  0 . B. u5  2 . C. u5  2 . D. u5  4 .

Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  5 là :


5

 2 x  5  2 x  5
6 6

A.  f  x dx 
6
C . B.  f  x dx 
12
C .

 2 x  5  2 x  5
6 6

C.  f  x dx 
2
C . D.  f  x dx 
5
C .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  0;3 . B.  3;0  . C.  2;0  . D.  0; 4  .

Câu 29: Trên đoạn  0;3 , hàm số y  2 x  x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x  a . Tính S  b  a
1 1 3
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 4
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x  1
A. y  x3  x  2022 . B. y  x3  x 2 . C. y  x 2  2 x  1. D. y  .
x2  1
 
log 2 a 2b
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4  4a3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , SA  a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng  ABC  là:
A. arctan 2 B. 600 . C. 300 . D. 450 .
1 1
Câu 33: Biết giá trị của tích phân 
0
f ( x)dx  2 . Giá trị của tích phân   f ( x)  2 x dx bằng
0

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0  , N  0;  2; 0  , P  0; 0; 4  . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
x y z
A. x – 4 y  2 z – 8  0 . B.    0.
8 2 4
x y z
C.    1. D. x – 4 y  2 z  8  0 .
4 1 2
Câu 35: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N  4;  1 . B. M  0;  1 . C. P  0;  5 . D. Q  1;0  .

Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB 2a , AA ' a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB và A B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCC B bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 2 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  0;0; 2  , B  3;0;5 , C 1;1;1 , D  4;1; 2  .
Phương trình đường cao k từ D của tứ diện là
x  4 y 1 z  2 x4 y 1 z2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x  4 y 1 z  2 x4 y 1 z2
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  2


13
 27  3  log 2 x  0 ?
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:


Số nghiệm thực của phương trình f  x 2  2 x  3  1 là
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
y  f  x f   x   20 x3  6 x, x  f 1  8 F  x
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là
f  x F  0  2 F 1
nguyên hàm của thoả mãn , khi đó bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42: Cho hình chóp S. ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA  2a và vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích khối
chóp S. ABC bằng
4a 3 3 a3 2a 3
A. . B. 4a . C. . D.
3 4 3

Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .

Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1  2 và z2  3 , 2 z1  z2  17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T  3z1  2 z2  10  12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 . B. 149 . C. 150 . D. 151 .
1
Câu 45: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và
y  g  x  là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x  t x  t  x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406

Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log3 (1  xy  3 xy )  log 2 y  log 2 x ?
A. 1991. B. 1992 . C. 1993 . D. 1990 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   1 . Xét điểm M  a ; b ; c  di
2 2

x 1 y 1 z  2
động trên đường thẳng d :   , từ điểm M k ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2 1 2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2  b2  c2 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .

 
Câu 50: Cho hàm số f   x    x  2  x 2  4 x  3 với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2

dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .

---------- HẾT ----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.D 4.D 5.A 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C
11.B 12.B 13.B 14.A.C 15.C 16.D 17.C 18.C 19.B 20.B
21.A 22.C 23.A 24.D 25.C 26.C 27.B 28.A 29.B 30.A
31.C 32.D 33.A 34.A 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B
41.C 42.A 43.B 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.A 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  i . Tính môđun của số phức z  z1  z2
A. z  3 3 . B. z  30 . C. z  29 . D. z  5 2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: z  z1  z2  5  2i  z  29 .

Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x2  z 2  3x  2 y  4 z  1  0
C. x2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0
Lời giải
Chọn A

Đáp án B sai vì không có số hạng y 2 .

Đáp án C sai vì có số hạng 2xy .

Đáp án D sai vì a2  b2  c2  d  1  1  4  8  2  0 .

Đáp án A thỏa mãn vì a2  b2  c2  d  1  0  4  1  6  0 .

Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x3  2 x2 ?


A. Điểm P(2; 16) . B. Điểm N (1; 3) . C. Điểm M (1; 1) . D. Điểm Q(2;1) .
Lời giải
Chọn D

Thay x  2 ta được y  16 , nên P(2; 16) thuộc đồ thị hàm số.

Thay x  1 ta được y  3 , nên N (1; 3) thuộc đồ thị hàm số.

Thay x  1 ta được y  1 , nên M (1; 1) thuộc đồ thị hàm số.

Thay x  2 ta được y  0 , nên Q(2;1) không thuộc đồ thị hàm số.

Câu 4: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D

Xét hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  a 3 , AA  2a .

Gọi I là trung điểm AC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD là

1 1
R AC   AB 2  AD 2  AA2  a 2 .
2 2

Suy ra diện tích mặt cầu là S  4 R2  8 a 2 .

Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là


3x 2
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  3x
2
 cos x  C .
2
3x 2
C.  f  x  dx   cos x  C . D.  f  x  dx  3  cos x  C .
2
Lời giải
Chọn A

3x 2
Ta có :  f  x  dx    3x  sin x  dx   cos x  C .
2

Câu 6: Hàm số y  2 x 4  4 x 2  8 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có y  2 x 4  4 x 2  8 , suy ra y  8x3  8x  y  8x  x 2  1 .

y  0  x  0 .

Vì y  0 có một nghiệm và y  đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x  0 nên hàm số đạt cực
tiểu tại x  0 . Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 7: Bất phương trình 21 x  16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải

Ta có 21 x  16  1  x  4  x  3 .

Vậy bất phương trình 21 x  16 có 3 nghiệm nguyên dương.

Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau với SA  2a ,
SB  3a , SC  4a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
A. 4a 3 . B. 24a3 . C. 8a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải

Hình chóp S. ABC có SA là đường cao với đáy là SBC .

1 1
SSBC  SB.SC  3a.4a  6a 2  dvdt  .
2 2

1 1
VS . ABC  SA.SSBC  .2a.6a 2  4a 3  dvtt 
3 3

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log3  2  x  là


A.  2;   . B.  ; 2. C.  ; 2  . D.  ; 2  \ 1.
Lời giải
Chọn C

Điều kiện để hàm số xác định 2  x  0  x  2.

Vậy tập xác định của hàm số là D   ; 2  .

Câu 10: Phương trình 5xa  25 có nghiệm là:


A. x  a  2 . B. x  a  2 . C. x  a  2 . D. x  a  2 .
Lời giải

Chọn C

5xa  25  5xa  52  x  a  2  x  a  2 .

f  x  dx  2 g  x  dx  1  x  2 f  x   3g  x dx
2 2 2

Câu 11: Nếu  1 và  1 thì  1 bằng


11 17 7 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải

Chọn B
Ta có:
I    x  2 f  x   3g  x  dx   xdx  2 f  x  dx  3 g  x  dx
2 2 2 2

1 1 1 1
2
x2 3 17
  2.2  3.  1  43 .
2 1
2 2
Câu 12: Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  2 z  1  5i . Giá trị a  b bằng?
8 8 2 2
A.  B. . C.  . D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có:  a  bi   2  a  bi   1  5i  a  bi  2a  2bi  1  5i

a  1
a  1 
  5
3b  5 b  3

5 8
Vậy a  b  1  
3 3

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , giá trị của m thoả mãn mặt phẳng
x  2 y   m  2  z  1  0 có véc tơ pháp tuyến n   2; 4; 1 là
3
A. m  6 . B. m  . C. m  3 . D. m  2 .
2
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến: n  1; 2; m  2  .

Để n   2; 4; 1 là 1 véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng đó, ta có:

1 2 m2 3
  m .
2 4 1 2

 
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a   2; 1;4  và b  i  3k . Tính a.b .

A. a.b  13 . B. a.b  5 . C. a.b  10 . D. a.b  11 .


Lời giải
Chọn C

Ta có b  1;0; 3 nên a.b  2  12  10 .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

Ta có M  9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z nên 3z  9  3i  z  3  i .

Do đó phần thực của z bằng 3 .

Câu 16: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 x2  1 x2  2 x  1 x 1 2x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x 1 x 1 2x x2
Lời giải
Chọn D

2 x2  1 x2  2 x  1 x 1 1 2x  2
Ta có: lim   ; lim   ; lim   ; lim  2.
x  2  x x  1 x x  1  2 x 2 x x  2

2x  2
Vậy y  2 là tiệm cận ngang của hàm số y  .
x2

Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a a3  3 . B. log a3 a  .
3
C. log a  4a   2 . D. log a  4a   1  2log a 2 .
Lời giải

Chọn C

Mệnh đề C sai vì log a  4a   log a 4  log a a  2log a 2  1

Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y  x3  3x  2 .
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3.

Đồ thị có phần ngoài cùng phía phải đi lên nên a  0 .


Đồ thị đi qua điểm có tọa độ  2; 2   Suy ra hàm số cần tìm là y  x3  3x 2  2 .

x  2 y 1 z  3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
3 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1   2;1; 3 . B. u2   3; 2;1 . C. u3   3; 2;1 . D. u4   2;1;3 .
Lời giải
Chọn B

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u   3; 2; 1  1 3; 2;1 nên u1   3; 2;1 cũng là

một vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.

Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0  k  n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n! n!
A. Pn  . B. Cnk  Cnk 1  Cnk11 . C. Ank  . D. Cnk1  Cnn1k .
 n  k ! k!
Lời giải
Chọn B

Tính chất của tổ hợp ta có: Cnk  Cnk 1  Cnk11 .

Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA  2 AB  AC  2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. 4a 3 .
3
Lời giải
Chọn A

1
Ta có S ABC  AB. AC  a 2 .
2

Vậy thể tích cần tìm là V  S ABC . AA  2a3 .


Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 trên tập xác định là:
ln 2 ln 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 1 x  x  1 ln 2 1  x  ln 2
Lời giải
Chọn C

  x  1 
1 1
y  log 2  x  1  y  .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 B. 1;   C.  ;1 D.  1;0 
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  0;1 và  ; 1 .
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của
hình trụ bằng
A. 2 a 2  
3 1 . 
B.  a 2 1  3 .  C.  a 2 3 . 
D. 2 a 2 1  3 . 
Lời giải
Chọn D

Theo đề ta có r  a , h  a 3 .

Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ:


Stp  2 rh  2 r 2  2 r  h  r   2 a a 3  a  2 a 2   
3 1 .

1 3

 f  x  dx  1  f  x  dx  5 3
Câu 25: Cho 0 , 0 . Tính  f  x  dx
1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 1 3 3 3 1 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  1  6
0 0 1 1 0 0 1

Câu 26: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  10 , công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5  0 . B. u5  2 . C. u5  2 . D. u5  4 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: u5  u1  4d  10  4.  2   2 .

Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  5 là :


5

 2 x  5  2 x  5
6 6

A.  f  x dx 
6
C . B.  f  x dx 
12
C .

 2 x  5  2 x  5
6 6

C.  f  x dx 
2
C . D.  f  x dx 
5
C .

Lời giải

Chọn B
1  2 x  5  2 x  5
6 6

 f  x  dx    2 x  5 dx  2 . 6  C  12  C .
5

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  0;3 . B.  3;0  . C.  2;0  . D.  0; 4  .


Lời giải

Từ đồ thị, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là  0;3 .

Câu 29: Trên đoạn  0;3 , hàm số y  2 x  x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x  a . Tính S  b  a
1 1 3
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 4
Lời giải
Chọn B

1 2 1 1
Ta có y   2 x  y  0  x x   x3   x  0;3 .
2x 4 8 2

1 3
Khi đó y  0   0, y    và y  3  9  6 .
2 4

3 1
Do đó max y  tại x  .
0;3 4 2

 1
a  2 1
Như vậy   S ba 
b  3 4
 4

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?


2x  1
A. y  x3  x  2022 . B. y  x3  x 2 . C. y  x 2  2 x  1. D. y  .
x2  1
Lời giải
Chọn A

Hàm số y  x3  x  2022 có y  3x2  1  0, x  nên hàm số đồng biến trên .

 
log 2 a 2b
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4  4a3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

   
 4a3   a 2b   4a3  ab2  4
log 2 a 2b 2log 2 a 2b 2
Ta có: 4  4a3  2

Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , SA  a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng  ABC  là:
A. arctan 2 B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Lời giải
S

A C

Ta thấy AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  ABC  nên góc giữa SC và

 ABC  là góc SCA .

Do SAC vuông cân tại A nên SCA  450 .


1 1
Câu 33: Biết giá trị của tích phân 
0
f ( x)dx  2 . Giá trị của tích phân   f ( x)  2 x dx bằng
0

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1

  f ( x)  2 x dx  f ( x)dx  2xdx  2   x  0  2 1  1 .
1
Ta có 2

0 0 0

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0  , N  0;  2; 0  , P  0; 0; 4  . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
x y z
A. x – 4 y  2 z – 8  0 . B.    0.
8 2 4
x y z
C.    1. D. x – 4 y  2 z  8  0 .
4 1 2
Lời giải
Chọn A

x y z
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn là    1  x  4 y  2z  8  0 .
8 2 4

Câu 35: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N  4;  1 . B. M  0;  1 . C. P  0;  5 . D. Q  1;0  .
Lời giải
Chọn B

Ta có: z1  2 z2   2  3i   2 1  i   i .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z1  2 z2 là M  0; 1 .

Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB 2a , AA ' a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB và A B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCC B bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do I là trung điểm của AB ' nên

d  I ;  BCC ' B '  


d  A;  BCC ' B '   AM  .
1 1 1 2a 3 a 3
 .
2 2 2 2 2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 2 5
Lời giải
Chọn B
Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn
4 2
được số nguyên tố bằng hay là .
10 5

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  0;0; 2  , B  3;0;5 , C 1;1;1 , D  4;1; 2  .
Phương trình đường cao k từ D của tứ diện là
x  4 y 1 z  2 x  4 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x  4 y 1 z  2 x  4 y 1 z  2
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn D

Ta có: AB   3;0;3 , AC  1;1; 1   AB, AC    3;6;3  n  ABC   1; 2; 1
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng  ABC  . Khi đó đường thẳng DH có một vectơ chỉ
phương là u DH  n  ABC   1; 2; 1

x  4 y 1 z  2
Phương trình đường cao DH có dạng:   .
1 2 1

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  2


13
 27  3  log 2 x  0 ?
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Xét bất phương trình: 3x  2


13
 27  3  log 2 x  0 1

x  0 x  0 x  0
ĐKXĐ:    *
3  log 2 x  0  x  8 x  8

Nếu 3  log 2 x  0  x  8 thì 1 được thỏa mãn.

Nếu 0  x  8 thì 3  log 2 x  0 , bất phương trình 1 tương đương

13
 27  x2  13  log3 27  x2  16  0  4  x  4 .
2
3x

Tập nghiệm của bất phương trình là: S   0;4  8 . Vậy có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình f  x 2  2 x  3  1 là


A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Theo hình vẽ, hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị là x  1 và x  3 và f  4   2 .

Đặt u  x   x 2  2 x  3 .
u  x   2 x  2  u   x   0  x  1 .

Áp dụng “phương pháp ghép trục” ta có bảng biến thiên sau:

Từ bảng trên ta thấy, phương trình f  x 2  2 x  3  1 có 6 nghiệm.

y  f  x f   x   20 x3  6 x, x  f 1  8 F  x
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là
f  x F  0  2 F 1
nguyên hàm của thoả mãn , khi đó bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Ta có: f  x    f   x  dx    20 x3  6 x  dx  5x 4  3x 2  C .

Mà: f 1  8  5  3  C  8  C  0 .

Do đó: f  x   5x 4  3x 2 .

Ta có: F  x    f  x  dx    5x 4  3x 2  dx  x5  x3  K .

Mà: F  0   2  K  2 .

Do đó: F  x   x5  x3  2 .

Vậy F 1  4 .

Câu 42: Cho hình chóp S. ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA  2a và vuông góc với
mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích khối
chóp S. ABC bằng
4a 3 a3 2a 3
A. . B. 4a 3 . C. . D.
3 4 3
Lời giải
Chọn A
Gọi K là trung điểm AC, khi đó BK  AC .

Ta lại có SA  BK  BK   SAC   SC  BK 1 .

K BH  SC  2  . Từ 1 ,  2   SC   BKH   SC  KH

 SAC    SBC   SC

Ta có:  BH  SC    SAC  ,  SBC     BH , KH   BHK  60 .
 KH  SC

BK
Xét BHK vuông tại K: tan 60   BK  3.KH .
KH

SA SC SA.KC SA.BK 2a. 3KH


Do SAC ∽ KHC  g  g  nên   SC     2a 3 .
KH KC KH KH KH

Xét SAC vuông tại A, áp dụng pytago ta được AC  SC 2  SA2  2a 2  AB  BC  2a .

1 1 1 4 a3
 SA.S ABC  .2a. 2a  
2
Vậy VS . ABC .
3 3 2 3

Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B

Đặt w  x  yi  x, y   . Vì a, b  và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là


z1  w  i , z2  3  2w nên z1  z2  w  i  3  2w  x  yi  i  3  2  x  yi 
x  3  2x x  1
 x   y  1 i   3  2 x   2 yi    .
 y 1  2 y y 1
 z  w  i  1  2i
 w  1 i   1 .
 z2  3  2w  1  2i
 z1  z2  a 2  a a  2
Theo định lý Viet:    .
 z2 .z2  b 1  4  b b  5

Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1  2 và z2  3 , 2 z1  z2  17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T  3z1  2 z2  10  12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 . B. 149 . C. 150 . D. 151 .
Lời giải
Chọn A

Ta có 2 z1  z2  17  4 z1  z2  2  z1.z2  z1.z2   17 .
2 2

  z1.z2  z1.z2   4 .

Đặt w  3z1  2 z2 và M  x; y  là điểm biểu diễn số phức w ,suy ra

w  3z1  2 z2  9 z1  4 z2  6  z1.z2  z1.z2   96  w  96  4 6 .


2 2 2 2

Vậy M thuộc đường tròn tâm O, R  4 6 .

Gọi A  10;12  ta có T  3z1  2 z2  10  12i  MA .

M1

M2

 MA  AM 2  OA  R
Khi đó  Max  M .m  OA2  R 2  148 .
 MAmin  AM1  OA  R

1
Câu 45: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và
y  g  x  là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y  f  x  và y  g  x  :

1 3
ax3  bx 2  cx   dx 2  ex  1  ax3   b  d  x 2   c  e  x   0 *
2 2
Vì hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ,
1 và 1 nên phương trình * có ba nghiệm lần lượt là 3 , 1 và 1 .


Khi đó: *  a  x  3 x  1 x  1  0  a x3  3x 2  x  3a  0 * * 
3 1
Từ * và ** suy ra 3a  a .
2 2

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  là:

3
1
S  2  x  3 x  1 x  1 dx
1

1 3

  x 
1 1
 x3  3x 2  x  3 dx  3
 3x 2  x  3 dx  4
2 1
2 1

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x  t x  t  x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   
Lời giải
Chọn A

Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .

3 5 
Có AB   3; 1;0  và trung điểm AB là I  ; ;1 nên mặt phẳng trung trực    của AB
2 2 
là:

 3  5
3  x     y    0  3x  y  7  0 .
 2  2

Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,    .

3x  y  7  0  y  7  3x
  .
x  y  z  7  0 z  2x

x  t

Vậy phương trình d :  y  7  3t  t  .
 z  2t

Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
SAB (hình vẽ).
S

H
B
O I

Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB OI AB .


Gọi H là hình chiếu của O lên SI OH SI .

Ta chứng minh được OH SAB OH d O,(SAB ) 12 .

Xét tam giác vuông SOI có


1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
OH 2 OS 2 OI 2 OI 2 OH 2 OS 2 122 202 225

OI 2 225 OI 15 .

Xét tam giác vuông SOI có SI OS 2 OI 2 202 152 25 .

Xét tam giác vuông OIA có IA OA2 OI 2 252 152 20 AB 40 .


1 1
Ta có S S ABC
AB.SI .40.25 500 .
2 2
Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log3 (1  xy  3 xy )  log 2 y  log 2 x ?
A. 1991. B. 1992 . C. 1993 . D. 1990 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  0, y  0 .

3log3 (1  xy  3 xy )  log 2 y  log 2 x  3log3 (1  xy  3 xy )  log 2 xy .

Đặt t  6 xy . Do x, y nguyên dương nên t  1 .


Ttừ giả thiết ta có 3log3 1  t 3  t 2   3log 2 t 2  log3 1  t 3  t 2   log 2 t 2  0 .

Xét hàm số f  t   log3 1  t 3  t 2   log 2 t 2 .

1 3t 2  2t 2 1 (3ln 2  2ln 3)t 3  (2ln 2  2ln 3)t 2  2ln 3


f (t )   3 2    .
ln 3 t  t  1 ln 2 t 
ln 2  ln 3  t 4  t 3  t 
Xét g (t )  (3ln 2  2ln 3)t 3  (2ln 2  2ln 3)t 2  2ln 3 .

8 4  8 4
Ta có g (t )  3ln t 2  2ln t  t  3ln t  2ln   0, t  1 .
9 9  9 9

Khi đó hàm số g  t  nghịch biến trên 1;   .

Suy ra g  t   g 1  5ln 2  6ln 3  0, t  1  f   t   0, t  1

Suy ra hàm f  t  nghịch biến trên 1;   .

Ta lại có f  4   0 nên x  4 là nghiệm duy nhất của f  t   0 .

4096
Suy ra f  t   0  f  t   f  4   t  4  xy  4096  y  .
x

4096 4096
Theo giả thiết x  128 nên y    y  32 .
x 128

 y  1; 2022

Vì   32;33;34;...; 2022 là tập hợp nhiều số nguyên nhất chứa y .
y

Suy ra có nhiều nhất 1991 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   1 . Xét điểm M  a ; b ; c  di
2 2

x 1 y 1 z  2
động trên đường thẳng d :   , từ điểm M k ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2 1 2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2  b2  c2 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1;0; 2  và bán kính R  1 .

Xét điểm M  2t  1; t  1; 2t  2 d .


 IA.MA  0
Gọi A( xA ; y A ; z A ) là tiếp điểm của tiếp tuyến k từ M đến mặt cầu ( S ) , khi đó :  (*)

 A  ( S )

mà IA  ( xA  1; y A ; z A  2) , MA  ( xA  2t  1; yA  t  1; z A  2t  2)
( xA  1)( xA  2t  1)  y A ( y A  t  1)  ( z A  2)( z A  2t  2)  0
nên (*)  
( xA  1)  y A  ( z A  2)  1
2 2 2


 xA  y A  z A  (2t  2) xA  (t  1) y A  2tz A  2t  3  0
2 2 2
(1)
 2
 xA  y A  z A  2 xA  4 z A  4  0 (2)

2 2

Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2txA  (t  1) yA  (2t  4) z A  2t  7  0 .

Suy ra mặt phẳng  ABC  : 2tx  (t  1) y  (2t  4) z  2t  7  0 (3).

Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: r 2  R2  d 2 ( I ,( ABC )) .

Vì R  1 là cố định nên r nhỏ nhất khi d ( I , ( ABC )) lớn nhất.

| 2t  4t  8  2t  7 | 1 1
Ta lại có: d ( I , ( ABC ))    .
(2t )  (t  1)  (2t  4)
2 2 2
9(t  1)  8
2
8

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi t  1 .

Suy ra: d ( I , ( ABC )) đạt giá trị lớn nhất khi t  1 .

Suy ra M  1;0;0  nên a 2  b2  c2  1 .

 
Câu 50: Cho hàm số f   x    x  2  x 2  4 x  3 với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2

dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B

x  2

Ta có f   x   0   x  1 , x  2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x  2 thì f   x 
 x  3
không bị đổi dấu.

Đặt g  x   f  x2  10 x  m  9 khi đó g   x    2 x  10  . f  x 2  10 x  m  9 . 
 2 x  10  0 x  5
 2  2
 x  10 x  m  9  2   0  x  10 x  m  9  2   0
2 2

g  x  0    .
 x 2
 10 x  m  9  1  x 2
 10 x  m  8  0 1 
 2  2
 x  10 x  m  9  3  x  10 x  m  6  0  2 
Hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g   x  đổi dấu 5 lần

Hay phương trình 1 và  2  , mỗi phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
   0
 1
   0
 2 , (Với h  x   x2  10 x  m  8 và p  x   x 2  10 x  m  6 )
h  5   0

 p  5   0
17  m  0
19  m  0

  m  17 . Vì m  *
 m 1, 2,3,...,16 .
 17  m  0
19  m  0
Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.

You might also like