You are on page 1of 22

I WILL BE A DOCTOR THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 01 Môn thi: TOÁN


Thời gian: 90 Phút. Không kể thời gian điền đáp án.
--------------------------------------------

Họ và Tên:……………………………………………………… ĐIỂM
Mục tiêu điểm:……………………………………………........
Nguyện vọng trường:………………………………………….
Số câu đúng:……../ 50 Câu.

Câu 1. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là


A. z  2  3i . B. z   2  3i . C. z  2  3i . D. z   2  3i .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   16 có đường kính bằng
2 2 2
Câu 2.
A. 8. B. 4. C. 16. D. 32.
Câu 3. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

2
O 1 x

2x  3 2x 1 x 3 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 5.  xdx bằng
1 2 1
A. x  C. B. x 2  C. C. x  C. D. x  C.
2 2
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x –∞ -5 -1 0 2 +∞
_
f’(x – 0 – 0 + 0 – 0 +
)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1  3 là
A.  ;1  log5 3 B.  ; 1  log5 3 C.  1  log5 3;   D.  log5 3;  
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  20 và chiều cao h  12 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80 . B. 240 . C. 160 . D. 120 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  log  x  1 là
A. 1;   . B. \{1} . C. 1;   . D.  1;   .
1
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x  là
8
1 1
A. x  . B. x  . C. x  3 . D. x  3 .
4 16
5 2 5

Câu 11. Nếu  f  x  dx  4 và  g  x  dx  5 thì  2 f  x   g  x  dx bằng


2 5 2

A. 13 . B. 3 . C.  1 . D. 3 .
Câu 12. Cho số phức z  2  3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng
A. 9 . B. 9 . C. 6 . D. 6 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  3  0 . Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n1   2;1;0  . B. n2   2;  1;0  . C. n3   4;2;0  . D. n4   4;2;0  .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3;2 và v   2;  1;1 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  3;  2;3 . B.  3; 2;3 . C.  3; 4;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z  3  2i có điểm biểu diễn là điểm nào?
A. M  2;3 . B. N  3;  2  . C. P  3; 2  . D. Q  3;  2  .
2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 3
A. y  2 . B. y  3 . C. y  1 . D. y  3 .
Câu 17. Với mọi số thực a dương, lg 10a 2 bằng  
A. 1  lg 2 a . B. 2 lg a  1 . C. 2 lg a  1 . D. lg a  2 .
Câu 18. Đường cong  C  hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3  3x 2  2 . B. y   x3  x  2 . C. y   x3  3x  2 . D. y  x3  3x  2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 20. Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá sách

I WILL BE A DOCTOR Trang 2


A. 3! . B. C43 . C. C53 . D. C93 .
h
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
4
theo công thức nào dưới đây ?
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 4 12
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  2 là x

2x
A. y  . B. y  2x ln 2 . C. y  x.2x 1 . D. y  2 x .
ln 2
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.   ;1 . B.  5;3 . C.  5;   . D. 1;5  .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A. Stp  πrl   r 2 . B. Stp  2πrl  2 r 2 . C. Stp  2πrl   r 2 . D. Stp  πrl  2 r 2 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; b  (có đồ thị như hình vẽ). Gọi
H là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có
thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?

b b
A. V    f  x   g  x   dx . B. V  π   f  x   g  x   dx .
a a
b b

C. V  π   f  x   g  x   dx . D. V  π   f 2  x   g 2  x   dx .
2

a a

Câu 26. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
2 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
13 5 15 15
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm  x  3x  1 dx .
3 4 1 3 1 2 1 3
A. x  x C. B. x3  x C . C. x3  x 2  C . D. 3x 4  x C.
4 2 2 2

I WILL BE A DOCTOR Trang 3


Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R và f   x    x  1 x  2   x  1 . Điểm cực đại của hàm
2

số đã cho là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 29. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4ln 1  x  bằng
2

A. 0 . B.  1 . C. 1  4 ln 2 . D. 4  4ln 3 .
1
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x3  mx 2   2m  3 x  4
3
nghịch biến trên R . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 31. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 3  b 2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a 3b 2  10 . D. a 3  b 2  10 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 33. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .
937 343 793 397
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 12 4 4
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 và đường
2 2 2

x6 y 2 z 2
thẳng  :   . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  4;3; 4  song song với
3 2 2
x y z
đường thẳng  và tiếp xúc với mặt cầu  S  có dạng    1 . Tính a  b  c .
a b c
A. 0 . B. 1 . C.  1 . D. 2 .
Câu 35. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1  i  z  3  5i .
A. M  1; 4  . B. M  1;  4  . C. M 1; 4  . D. M 1;  4  .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và mặt phẳng
 SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng
 SBC  .
a 3 a a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 37. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây
được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3;4;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm
2 1 3
của đoạn thẳng AB và song song với d ?
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
1 
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1; 20  để x   ;1 đều là nghiệm của bất phương
3 
trình: log m x  log x m ?

I WILL BE A DOCTOR Trang 4


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 0 .
x 3
Câu 40. Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn [2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số y  có
x  xm
2

đúng hai tiệm tiệm cận.


A. 2011 . B. 2012 . C. 2013 . D. 2010 .
Câu 41. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f ( x)  x2021  2022, x  và f (1)  1011 . Giá trị của
 x
2

 f  2  dx bằng
0

1 1 2 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2023 4046 2023 2023
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC  a
. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với nhau,
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 24 8
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  6 z  m  0 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc khoảng  0; 20  để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1.z1  z2 .z2 ?
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T  2iz1  3z2 .
A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Câu 45. Cho hàm số f  x  liên tục trên và đường thẳng  d  : g  x   ax  b có đồ thị như hình vẽ.

1 0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và  f  x  dx  . Tích phân  x. f   2 x  dx bằng
12 0
12 1

607 20 5 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
348 3 3 6
x 1 y  4 z  4
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 ; đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 3 2
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với
mặt phẳng  P  . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 3 x  2 y  2 z  10  0 . B. 2 x  3 y  z  4  0 .
C. 3 x  y  z  2  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .

I WILL BE A DOCTOR Trang 5


Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
a 3
từ O đến  SAB  bằng và SAO  300 , SAB  600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
3
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 2  4 y  4   x  1  2 x  y ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 2021 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  ( y  3)  z 2  4 và hai điểm A(4;3;3)
2 2

, B(2;1;0) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với ( S ) . Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất
từ B đến ( P ) lần lượt là m và n . Khi đó T  m  n nằm trong khoảng nào dưới đây?
 1  7
A. (1; 2) . B. (3; 4) . C.  0;  . D.  2;  .
 2  2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x   3x  6 x . Biết f  0   1 , giá trị lớn nhất của hàm
2

 1
 
số g  x   f x 2  3x  2  2022 trên đoạn  3;  bằng
 2
 21  3
A. f    2022 . B. 2024 . C. 2025 . D. f    2022 .
 16  2

------------------------ HẾT------------------------

I WILL BE A DOCTOR Trang 6


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A C A D C B A C B A D B B A C B D D C B D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D C A C A A A A D A B C A C B D A C C A B B C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là
A. z  2  3i . B. z   2  3i . C. z  2  3i . D. z   2  3i .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  2  3i .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   16 có đường kính bằng
2 2 2
Câu 2.
A. 8. B. 4. C. 16. D. 32.
Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính mặt cầu R  4 nên đường kính là 8.
Câu 3. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

2
O 1 x

2x  3 2x 1 x 3 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải

Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2 .
Từ đó ta loại đáp án C.
Từ hình vẽ ta được hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
2x  3 1
Hàm số y  có đạo hàm y   0 , x  1 .
x 1  x  1
2

2x 1 1
Hàm số y  có đạo hàm y   0 , x  1 .
x 1  x  1
2

2x  3 5
Hàm số y  có đạo hàm y   0 , x  1 .
x 1  x  1
2

2x  3
Do đó hàm số y  thỏa mãn bài toán.
x 1
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn C
I WILL BE A DOCTOR Trang 7
Ta có: S  4 R 2  16 .
Câu 5.  xdx bằng
1 2 1
A. x  C. B. x 2  C. C. x  C. D. x  C.
2 2
Lời giải
Chọn A
1
 xdx  2 x  C.
2
Ta có:

Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x –∞ -5 -1 0 2 +∞
_
f’(x – 0 – 0 + 0 – 0 +
)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy f '  x  đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1  3 là
A.  ;1  log5 3 B.  ; 1  log5 3 C.  1  log5 3;   D.  log5 3;  
Lời giải

Chọn C.
Ta có 5x 1  3  x  1  log 5 3  x  1  log 5 3
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  20 và chiều cao h  12 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80 . B. 240 . C. 160 . D. 120 .
Lời giải

Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  Bh  20 12  240.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  log  x  1 là
A. 1;   . B. \{1} . C. 1;   . D.  1;   .
Lời giải
Chọn A

+ Hàm số y  log  x  1 xác định khi x  1  0  x  1.


+ Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   .
1
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x  là
8
1 1
A. x  . B. x  . C. x  3 . D. x  3 .
4 16
Lời giải
Chọn C

I WILL BE A DOCTOR Trang 8


1
Ta có: 2 x   2 x  23  x  3.
8
5 2 5

Câu 11. Nếu  f  x  dx  4 và  g  x  dx  5 thì  2 f  x   g  x  dx bằng


2 5 2

A. 13 . B. 3 . C.  1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2 5

Ta có  g  x  dx  5   g  x  dx  5 .
5 2
5 5 5

Khi đó  2 f  x   g  x  dx  2 g  x  dx   g  x  dx  2.4  5  3 .


2 2 2

Câu 12. Cho số phức z  2  3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng


A. 9 . B. 9 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  2  3i  3z  6  9i .
Suy ra phần ảo của số phức 3z bằng 9 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  3  0 . Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n1   2;1;0  . B. n2   2;  1;0  . C. n3   4;2;0  . D. n4   4;2;0  .
Lời giải

Chọn D
Ta có n4   4;2;0  không là véctơ pháp tuyến của  P  .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3;2 và v   2;  1;1 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  3;  2;3 . B.  3; 2;3 . C.  3; 4;3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải

Chọn B
Ta có u  v   3;2;3 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z  3  2i có điểm biểu diễn là điểm nào?
A. M  2;3 . B. N  3;  2  . C. P  3; 2  . D. Q  3;  2  .
Lời giải
Chọn B
Số phức z  3  2i có điểm biểu diễn là điểm N .
2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 3
A. y  2 . B. y  3 . C. y  1 . D. y  3 .
Lời giải
Chọn A
2x 1 2x 1
Ta có lim  2  đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x  x  3 x 3
Câu 17. Với mọi số thực a dương, lg 10a 2 bằng  
A. 1  lg 2 a . B. 2 lg a  1 . C. 2 lg a  1 . D. lg a  2 .

I WILL BE A DOCTOR Trang 9


Lời giải

Ta có lg 10a 2
  lg10  lg a 2
 1  2 lg a .
Câu 18. Đường cong  C  hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3  3x 2  2 . B. y   x3  x  2 . C. y   x3  3x  2 . D. y  x3  3x  2 .
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy, đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc 3: y  ax3  bx2  cx  d  a  0  .
Từ đồ thị ta có, lim f  x     hàm số có hệ số a  0  Loại phương án A và D.
x 

Đồ thị cắt trục Oy tại điểm  0; d  nằm phía trên trục hoành nên d  0  Loại phương án C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn D
Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình tham số của đường thẳng
 x  x0  a1t

đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có véctơ chỉ phương a   a1; a2 ; a3  là  y  y0  a2t ,  t   .
z  z  a t
 0 3

Do đó, đáp án D đúng.


Câu 20. Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá
sách là
A. 3! . B. C43 . C. C53 . D. C93 .
Lời giải
Chọn D
Tổng số sách trên giá sách là 9 quyển.
Số cách chọn ra 3 quyển sách từ 9 quyển sách trên giá sách là số tổ hợp chập 3 của 9 phần tử nên có
C93 cách.
h
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho
4
được tính theo công thức nào dưới đây ?
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 4 12
Lời giải
I WILL BE A DOCTOR Trang 10
Chọn C
h h 1
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao là: V  B.  Bh .
4 4 4
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  2x là
2x
A. y  . B. y  2x ln 2 . C. y  x.2x 1 . D. y  2 x .
ln 2
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số y  2x là: y  2x ln 2 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.   ;1 . B.  5;3 . C.  5;   . D. 1;5  .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: 1;5 
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A. Stp  πrl   r 2 . B. Stp  2πrl  2 r 2 . C. Stp  2πrl   r 2 . D. Stp  πrl  2 r 2 .
Lời giải
Chọn B
Công thức diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp  2πrl  2 r 2 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; b  (có đồ thị như hình vẽ). Gọi
H là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có
thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?

b b
A. V    f  x   g  x   dx . B. V  π   f  x   g  x   dx .
a a
b b

C. V  π   f  x   g  x   dx . D. V  π   f 2  x   g 2  x   dx .
2

a a

Lời giải
Chọn D

I WILL BE A DOCTOR Trang 11


b
Thể tích khối tròn xoay hình phẳng H quay quanh trục Ox : V  π   f 2  x   g 2  x   dx .
a

Câu 26. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
2 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
13 5 15 15
Lời giải
Chọn C
n     C102  45 .
Số cách chọn 2 học sinh từ 4 học sinh nữ: n  A  C42  6 .
n  A 6 2
Xác suất chọn được 2 học sinh nữ là : P  A    .
n    45 15
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm  x  3x  1 dx .
3 4 1 3 1 2 1 3
A. x  x C. B. x3  x C . C. x3  x 2  C . D. 3x 4  x C.
4 2 2 2
Lời giải
Chọn B

 x  3x  1 dx    3x  x  dx  x3 
1 2
2
x C.
2
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R và f   x    x  1 x  2   x  1 . Điểm cực đại của hàm
2

số đã cho là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 .
Lời giải
GVSB: Cong Thang Sp; GVPB: Nam Bui
Chọn D
 x  1
Ta có: f   x   0   x  2
 x  1
x  2 là nghiệm kép nên dấu f   x  không đổi khi “ đi qua” x  2 .

Điểm cực đại của hàm số đã cho là x  1 .


Câu 29. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4ln 1  x  bằng
A. 0 . B.  1 . C. 1  4 ln 2 . D. 4  4ln 3 .
Lời giải
Chọn C
Miền khảo sát: D   2;0 .
4
y  2 x  .
1 x

I WILL BE A DOCTOR Trang 12


4  x  1  2;0
y  0  2 x   0  2 x 2  2 x  4  0   .
1 x  x  2   2;0
Ta có y  2   4  4ln 3 ; y  1  1  4ln 2 ; y  0   0 .
Vậy min y  y  1  1  4 ln 2 .
 2;0
1
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x3  mx 2   2m  3 x  4
3
nghịch biến trên R . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

Chọn A
Miền khảo sát: D  R .
y   x2  2mx  2m  3 .
Đề hàm số nghịch biến trên R thì y   x2  2mx  2m  3  0, x  R .
  0  m 2  2m  3  0
   1  m  3 .
a  0 1  0
Vậy tổng các phần tử của S là T  1  0  1  2  3  5 .
Câu 31. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 3  b 2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a 3b 2  10 . D. a 3  b 2  10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3log a  2 log b  1  log a3  log b2  1  log  a 3b 2   1  a 3b 2  10 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
A D

B C
A
D

B C
Vì CD //AB nên  BA, CD    BA, BA   ABA  45 (do ABBA là hình vuông).
Câu 33. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .
937 343 793 397
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 12 4 4
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:

I WILL BE A DOCTOR Trang 13


x  0
 x  12 x   x  x( x  x  12)  0   x  3 .
3 2 2

 x  4
4 0 4
Diện tích cần tìm là: S  x  x  12 x dx  x  x  12 x dx   x3  x 2  12 x dx
3 2 3 2

3 3 0
0 4
0 4
 x 4 x3   x 4 x3 
  x 
 x  12 x dx   
x  x  12 x dx     6 x 2      6 x 2 
3 2 3 2

3 0  4 3  3  4 3 0
99 160 937
   .
4 3 12
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 và đường
2 2 2

x6 y 2 z 2
thẳng  :   . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  4;3; 4  song song với
3 2 2
x y z
đường thẳng  và tiếp xúc với mặt cầu  S  có dạng    1 . Tính a  b  c .
a b c
A. 0 . B. 1 . C.  1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   a ; b ; c  , a  b  c  0 .
2 2 2

Phương trình mặt phẳng  P  : a  x  4   b  y  3  c  z  4   0 .


Do  P  //  nên 3a  2b  2c  0  3a  2  b  c  .
3a  b  c
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  nên  
 3  9 a 2  b2  c 2   3a  b  c  * .
2

a b c
2 2 2

Thay 3a  2  a  b  vào  * ta được:


4  b  c   9  b2  c 2   9  b  c   2b 2  5bc  2c 2  0   2b  c  b  2c   0 .
2 2

TH1: b  2c  0 , chọn c  1 ; b  2  a  2   P  : 2 x  2 y  z  18  0 (loại do    P  ).


x y z
TH2: 2b  c  0 , chọn b  1 ; c  2  a  2   P  : 2 x  y  2 z  19  0     1 kiểm tra
19 19 19
2 2
thấy  P  //  (thỏa).
x y z 19 19
Do mặt phẳng  P  :    1 . Khi đó: a  ; b  19 ; c  .
a b c 2 2
Vậy: a  b  c  0 .
Câu 35. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1  i  z  3  5i .
A. M  1; 4  . B. M  1;  4  . C. M 1; 4  . D. M 1;  4  .
Lời giải
Chọn A
3  5i
Ta có 1  i  z  3  5i  z   z  1  4i .
1 i
Suy ra z  1  4i . Vậy M  1; 4  .

I WILL BE A DOCTOR Trang 14


Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và mặt phẳng
 SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng
 SBC  .
a 3 a a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn D

Ta có d  AD;  SBC    d  A;  SBC   .


 SAB    ABCD 

Gọi H trung điểm của AB thì SH  AB . Do  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .
 SH  AB

Dễ nhận thấy d  AD;  SBC    d  A;  SBC    2d  H ;  SBC   .
Dựng HK  SB . Khi đó HK  BC (vì BC   SAB  ). Do đó d  H ;  SBC    HK .
a 3 a 1 1 1 16 a 3
Trong tam giác vuông SHB có SH  , HB  , 2
 2
 2
 2  HK  .
2 2 HK SH HB 3a 4

Vậy d  AD;  SBC    d  A;  SBC   


a 3
.
2
Câu 37. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây
được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số cây ở hàng thứ n là un .
Ta có: u1  1 , u2  2 , u3  3 , … và S  u1  u2  u3  ...  un  3003 .
Nhận xét dãy số  un  là cấp số cộng có u1  1 , công sai d  1 .
n  2u1   n  1 d 
Khi đó S    3003 .
2
n  2.1   n  11  n  77
Suy ra  3003  n  n  1  6006  n 2  n  6006  0    n  77 (vì
2  n  78
n  ).

I WILL BE A DOCTOR Trang 15


Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 4;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm
2 1 3
của đoạn thẳng AB và song song với d ?
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn B
 1 3
 xI  2  2

 2  4
Gọi I là trung điểm của AB , khi đó  yI   1  I  2;1; 2  .
 2
 3 1
 zI  2  2

x 1 y  2 z  3
Ta có d :   suy ra u   2; 1;3 là một vectơ chỉ phương của d .
2 1 3
Do đó đường thẳng đi qua điểm I và song song với d sẽ nhận u   2; 1;3 là một vectơ chỉ
phương.
x  2 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   .
2 1 3
1 
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1; 20  để x   ;1 đều là nghiệm của bất
3 
phương trình: log m x  log x m ?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện 0  x  1
 log m x   1  0 (*)
2
1
log m x  log x m  log m x  
log m x log m x
1 
Do x   ;1 , m  1; 20   log m x  0
3 
1
Do đó (*)  1  log m x  1   x  m
m
 1 
Để x   ;1 đều là nghiệm của bất phương trình thì
3 
1 1
  1  m  m  3  m  3; 4;...;19 .
m 3
x 3
Câu 40. Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn [2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số y  có
x  xm
2

đúng hai tiệm tiệm cận.


A. 2011 . B. 2012 . C. 2013 . D. 2010 .
Lời giải
Chọn A
I WILL BE A DOCTOR Trang 16
x 3
Ta có lim  0 suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang với mọi m .
x  x  x  m
2

x 3
có đúng hai tiệm cận thì phương trình x  x  m  0 * có nghiệm
2
Để đồ thị hàm số y  2
x  xm
kép x  3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x1  3 và x2  3 .
Phương trình  * tương đương với m  f  x   x  x , với x  3 .
2

Có f   x   2 x  1  f   x   0 x  3 . Suy ra hàm số y  f  x  đồng biến trên 3;   .


Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với m  f  3  12 .
Suy ra 12  m  2022 .
Vậy số giá trị m thỏa mãn là 2011.
Câu 41. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f ( x)  x2021  2022, x  và f (1)  1011 . Giá trị của
 x
2

 f  2  dx bằng
0

1 1 2 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2023 4046 2023 2023
Lời giải
Chọn C
x
Đặt t   dx  2dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2  t  1 .
2
 x
2 1
Ta có: I   f   dx  2 f (t )dt .
0 2 0

u  f (t ) du  f (t )dt


Đặt   . Khi đó:
dv  dt v  t
 1 
1 1 1

0 f (t )dt  t. f (t ) 0  0 t. f (t )dt  f (1)  0 t t  2022  dt  1011   2023  1011   2023 .


1 2021 1

2
Suy ra: I   .
2023
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC  a
. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với nhau,
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 24 8
Lời giải

Đặt AA  h .

I WILL BE A DOCTOR Trang 17


 M   MBC    MBC  

Ta có:  BC   MBC  ; BC    MBC     MBC    MBC     , với  qua M và
 BC / / BC 

 / / BC / / BC  .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BC  , khi đó MI  BC , MJ  BC  (vì các tam giác
MBC và MBC cân tại M ), hay MI   , MJ   .
 MBC    MBC    

Ta có:  MI   MBC  , MI     ( MBC );( MBC )    MI ; MJ   90 .

 MJ   MBC   , MJ  
a a h2 a 2
Ta có : AB  AC  ; AI  ; MI  MJ  MA2  AI 2   .
2 2 4 4
h2 a 2
Xét tam giác MIJ vuông cân tại M có: IJ  2MI  h    h  a .
2 2 2

2 2
1 1 a a a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là : VABC . ABC  S ABC . AA  . AB. AC. AA  . . .a  .
2 2 2 2 4
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  6 z  m  0 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2

giá trị nguyên của m thuộc khoảng  0; 20  để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1.z1  z2 .z2 ?
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 .
Trường hợp 1:   0  m  9 . Khi đó phương trình  * có 2 nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và z1  z1
 z  z2
, z2  z2 . Nên z1 z1  z2 z2  z12  z2 2   1
 z1   z2
Với z1  z2 , không thoả mãn yêu cầu phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt, nên loại.
Với z1   z2  z1  z2  0 không thỏa mãn, do theo Vi-ét, ta có z1  z2  6 .
Trường hợp 2:   0  m  9 . Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 và
z2  z1 , z1  z2 . Yêu cầu z1 z1  z2 z2  z1 z2  z1 z2 luôn đúng với m  9 .
Vậy trong khoảng  0; 20  có 10 số m0 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T  2iz1  3z2 .
A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z1  3i  5  2  2iz1  6  10i  4 1 ;
iz2  1  2i  4   3z2   6  3i  12  2  .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1 , B là điểm biểu diễn số phức 3z2 .
Từ 1 và  2  suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I1  6; 10  và bán kính R1  4 ; điểm B
nằm trên đường tròn tâm I 2  6;3 và bán kính R2  12 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 18
A B
I1 I2

Ta có T  2iz1  3z2  AB  I1I 2  R1  R2  122  132  4  12  313  16 .


Vậy max T  313  16 .
Câu 45. Cho hàm số f  x  liên tục trên và đường thẳng  d  : g  x   ax  b có đồ thị như hình vẽ.

1 0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và  f  x  dx  . Tích phân  x. f   2 x  dx bằng
12 0
12 1

607 20 5 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
348 3 3 6
Lời giải
Chọn C
 A 1;3  g  x   ax  b a  b  3 a  2
Ta có:     g  x   2 x  1.
 B  2;  3   g  x   ax  b   2 a  b  3  b  1
0 1
37 37
Mà S     f  x    2 x  1  dx    2 x  1  f  x   dx 
12 2 0
12
0 1 1 0 0
37 2
  f  x  dx   f  x  dx    2 x  1 dx    2 x  1 dx    f  x  dx  
2 0 0 2
12 2
3
1 
0 0 0
1
 x. f   2 x  dx       2  f  t  dt 
0
Khi đó t  2 x dt  2dx
 t . f  t dt u t du  dt
 t . f t 
1
x0t 0
x 1t 2
4 2 dv  f  ( t )dt v  f ( t )
4 2 
1  1 2
0
5
  2 f  2    f  x  dx   2.  3     .
4 2  4 3 3
x 1 y  4 z  4
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 ; đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 3 2
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với
mặt phẳng  P  . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 3 x  2 y  2 z  10  0 . B. 2 x  3 y  z  4  0 .
C. 3 x  y  z  2  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 19
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  có một vector pháp tuyến n   2;  1;2 .
Gọi B là giao điểm của  và d  B 1  2t ;  4  3t ; 4  2t   AB   1  2t ;  5  3t ;1  2t  .
Do  //  P  nên ta có: AB.n  0  2  1  2t   1 5  3t   2 1  2t   0  t  1 .
 B  1;  7; 2  .
Dễ thấy B   P  nên  là đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
Thay tọa độ A và B vào các đáp án, thấy A và B thuộc mặt phẳng 3 x  y  z  2  0 .
Do đó đường thẳng  nằm trong mặt phẳng 3 x  y  z  2  0 .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
a 3
từ O đến  SAB  bằng và SAO  300 , SAB  600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
3
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Lời giải
Chọn A

Gọi K là trung điểm của AB ta có OK  AB vì tam giác OAB cân tại O


Mà SO  AB nên AB   SOK    SOK    SAB  mà   SOK    SAB   SK nên từ O dựng
OH  SK thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB  
SO SA
Xét tam giác SAO ta có: sin SAO   SO 
SA 2
SK SA 3
Xét tam giác SAB ta có: sin SAB   SK 
SA 2
1 1 1 1 1
Xét tam giác SOK ta có:    
OH 2
OK 2
OS 2
SK  SO
2 2
SO 2
1 1 1 4 2 6 3
 2
 2
 2 2
 2  2  2  2  SA  2a 2  SA  a 2
OH SA 3SA SA SA SA SA a

4 4 4
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 2  4 y  4   x  1  2 x  y ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn B
log 2  4 y  4   y  x  1  2 x  log 2  y  1   y  1  log 2 2 x  2 x
Xét hàm số f u log 2 u u

I WILL BE A DOCTOR Trang 20


f u đồng biến trên 1;  
1
Có f ' u 1 0 với u 1 y 1 2x .
u ln 2
Mặt khác 1 y 1 2021 1 2 x 2021 0 x log 2 2021 .
Vì x x 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 .
Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  ( y  3)2  z 2  4 và hai điểm A(4;3;3)
, B(2;1;0) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với ( S ) . Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất
từ B đến ( P ) lần lượt là m và n . Khi đó T  m  n nằm trong khoảng nào dưới đây?
 1  7
A. (1; 2) . B. (3; 4) . C.  0;  . D.  2;  .
 2  2
Lời giải
Chọn B
⬥Mặt cầu ( S ) có tâm I (0;3;0), R  2 .
⬥Ta có AI  5, AB  17 .
⬥Có thể coi như tập hợp tất cả các đường thẳng AM với M là tiếp điểm của mặt phẳng ( P ) với
mặt cầu ( S ) là một mặt nón tròn xoay ( N ) có đỉnh nón là điểm A và trục nón là đường thẳng AI
R 2 21
⬥Góc ở đỉnh nón là 2 , có sin     cos   .
AI 5 5

⬥Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( P ) cũng chính là khoảng cách từ B đến các đường sinh của
nón ( N ) .
AB. AI 17
⬥Ta đi tính góc cos BAI    BAI   .
AB. AI 5
⬥Suy ra khoảng cách nhỏ nhất từ B đến  P  là n  d  B,  P  min  0 . Khi đó B   P  .
⬥Gọi  là góc tạo bởi AB và AI . Khoảng cách lớn nhất từ B đến  P  là
m  d  B,  P  max  AB.sin    
 2 2 21 17 2  2 714  34
 17  sin  .cos   cos  .sin    17  .  .   3,5
 5 5 5 5  25
⬥Vậy m  n  3,5 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x   3x 2  6 x . Biết f  0   1 , giá trị lớn nhất của hàm
 1
 
số g  x   f x 2  3x  2  2022 trên đoạn  3;  bằng
 2
 21  3
A. f    2022 . B. 2024 . C. 2025 . D. f    2022 .
 16  2

I WILL BE A DOCTOR Trang 21


Lời giải
Chọn C
Hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x   3x 2  6 x và f  0   1 nên hàm số:
y  f  x    x3  3x 2  1
x  0
f  x  0  
x  2
Bảng biến thiên:

 3  1
 x  2   3; 2 
  
  1
 x  1  3; 
  2
2 x  3  0
   1
Xét: g   x    2 x  3 . f   x 2  3x  2   0   x 2  3x  2  0   x  2  3; 
 x 2  3x  2  2   2
   1
 x  0   3; 
  2
  1
 x  3   3; 
  2
 1
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x  trên đoạn  3;  là:
 2

Suy ra: max g  x   g  0   f  2   2022  2025 .


 1
3; 2 
 

I WILL BE A DOCTOR Trang 22

You might also like