Professional Documents
Culture Documents
Họ và Tên:……………………………………………………… ĐIỂM
Mục tiêu điểm:……………………………………………........
Nguyện vọng trường:………………………………………….
Số câu đúng:……../ 50 Câu.
2
O 1 x
2x 3 2x 1 x 3 2x 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x2 x 1
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 5. xdx bằng
1 2 1
A. x C. B. x 2 C. C. x C. D. x C.
2 2
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x –∞ -5 -1 0 2 +∞
_
f’(x – 0 – 0 + 0 – 0 +
)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1 3 là
A. ;1 log5 3 B. ; 1 log5 3 C. 1 log5 3; D. log5 3;
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 20 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80 . B. 240 . C. 160 . D. 120 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y log x 1 là
A. 1; . B. \{1} . C. 1; . D. 1; .
1
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x là
8
1 1
A. x . B. x . C. x 3 . D. x 3 .
4 16
5 2 5
A. 13 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Cho số phức z 2 3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng
A. 9 . B. 9 . C. 6 . D. 6 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x y 3 0 . Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng P ?
A. n1 2;1;0 . B. n2 2; 1;0 . C. n3 4;2;0 . D. n4 4;2;0 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3;2 và v 2; 1;1 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 3; 2;3 . B. 3; 2;3 . C. 3; 4;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z 3 2i có điểm biểu diễn là điểm nào?
A. M 2;3 . B. N 3; 2 . C. P 3; 2 . D. Q 3; 2 .
2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x 3
A. y 2 . B. y 3 . C. y 1 . D. y 3 .
Câu 17. Với mọi số thực a dương, lg 10a 2 bằng
A. 1 lg 2 a . B. 2 lg a 1 . C. 2 lg a 1 . D. lg a 2 .
Câu 18. Đường cong C hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3x 2 2 . B. y x3 x 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 20. Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá sách
là
2x
A. y . B. y 2x ln 2 . C. y x.2x 1 . D. y 2 x .
ln 2
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
b b
A. V f x g x dx . B. V π f x g x dx .
a a
b b
C. V π f x g x dx . D. V π f 2 x g 2 x dx .
2
a a
Câu 26. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
2 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
13 5 15 15
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm x 3x 1 dx .
3 4 1 3 1 2 1 3
A. x x C. B. x3 x C . C. x3 x 2 C . D. 3x 4 x C.
4 2 2 2
số đã cho là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 29. Trên đoạn 2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4ln 1 x bằng
2
A. 0 . B. 1 . C. 1 4 ln 2 . D. 4 4ln 3 .
1
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 mx 2 2m 3 x 4
3
nghịch biến trên R . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 31. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 3 b 2 1 . B. 3a 2b 10 . C. a 3b 2 10 . D. a 3 b 2 10 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 33. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y x3 12 x và y x 2 .
937 343 793 397
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 12 4 4
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và đường
2 2 2
x6 y 2 z 2
thẳng : . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 4;3; 4 song song với
3 2 2
x y z
đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu S có dạng 1 . Tính a b c .
a b c
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 35. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1 i z 3 5i .
A. M 1; 4 . B. M 1; 4 . C. M 1; 4 . D. M 1; 4 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng
SBC .
a 3 a a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 37. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây
được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 3;4;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm
2 1 3
của đoạn thẳng AB và song song với d ?
x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 3 2 1 3
x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 1 3 2 1 3
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1; 20 để x ;1 đều là nghiệm của bất phương
3
trình: log m x log x m ?
f 2 dx bằng
0
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2023 4046 2023 2023
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC a
. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với nhau,
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 24 8
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 6 z m 0 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc khoảng 0; 20 để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1.z1 z2 .z2 ?
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên và đường thẳng d : g x ax b có đồ thị như hình vẽ.
1 0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và f x dx . Tích phân x. f 2 x dx bằng
12 0
12 1
607 20 5 5
A. . B. . C. . D. .
348 3 3 6
x 1 y 4 z 4
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;3 ; đường thẳng d : và mặt phẳng
2 3 2
P : 2 x y 2 z 3 0 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với
mặt phẳng P . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 3 x 2 y 2 z 10 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 .
C. 3 x y z 2 0 . D. 2 x 2 y z 5 0 .
, B(2;1;0) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với ( S ) . Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất
từ B đến ( P ) lần lượt là m và n . Khi đó T m n nằm trong khoảng nào dưới đây?
1 7
A. (1; 2) . B. (3; 4) . C. 0; . D. 2; .
2 2
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x 3x 6 x . Biết f 0 1 , giá trị lớn nhất của hàm
2
1
số g x f x 2 3x 2 2022 trên đoạn 3; bằng
2
21 3
A. f 2022 . B. 2024 . C. 2025 . D. f 2022 .
16 2
------------------------ HẾT------------------------
2
O 1 x
2x 3 2x 1 x 3 2x 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2 .
Từ đó ta loại đáp án C.
Từ hình vẽ ta được hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
2x 3 1
Hàm số y có đạo hàm y 0 , x 1 .
x 1 x 1
2
2x 1 1
Hàm số y có đạo hàm y 0 , x 1 .
x 1 x 1
2
2x 3 5
Hàm số y có đạo hàm y 0 , x 1 .
x 1 x 1
2
2x 3
Do đó hàm số y thỏa mãn bài toán.
x 1
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn C
I WILL BE A DOCTOR Trang 7
Ta có: S 4 R 2 16 .
Câu 5. xdx bằng
1 2 1
A. x C. B. x 2 C. C. x C. D. x C.
2 2
Lời giải
Chọn A
1
xdx 2 x C.
2
Ta có:
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x –∞ -5 -1 0 2 +∞
_
f’(x – 0 – 0 + 0 – 0 +
)
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy f ' x đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1 3 là
A. ;1 log5 3 B. ; 1 log5 3 C. 1 log5 3; D. log5 3;
Lời giải
Chọn C.
Ta có 5x 1 3 x 1 log 5 3 x 1 log 5 3
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 20 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80 . B. 240 . C. 160 . D. 120 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V Bh 20 12 240.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y log x 1 là
A. 1; . B. \{1} . C. 1; . D. 1; .
Lời giải
Chọn A
A. 13 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2 5
Ta có g x dx 5 g x dx 5 .
5 2
5 5 5
Chọn D
Ta có n4 4;2;0 không là véctơ pháp tuyến của P .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3;2 và v 2; 1;1 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 3; 2;3 . B. 3; 2;3 . C. 3; 4;3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u v 3;2;3 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z 3 2i có điểm biểu diễn là điểm nào?
A. M 2;3 . B. N 3; 2 . C. P 3; 2 . D. Q 3; 2 .
Lời giải
Chọn B
Số phức z 3 2i có điểm biểu diễn là điểm N .
2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x 3
A. y 2 . B. y 3 . C. y 1 . D. y 3 .
Lời giải
Chọn A
2x 1 2x 1
Ta có lim 2 đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x x 3 x 3
Câu 17. Với mọi số thực a dương, lg 10a 2 bằng
A. 1 lg 2 a . B. 2 lg a 1 . C. 2 lg a 1 . D. lg a 2 .
A. y x3 3x 2 2 . B. y x3 x 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x 2 .
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy, đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc 3: y ax3 bx2 cx d a 0 .
Từ đồ thị ta có, lim f x hàm số có hệ số a 0 Loại phương án A và D.
x
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm 0; d nằm phía trên trục hoành nên d 0 Loại phương án C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Lời giải
Chọn D
Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình tham số của đường thẳng
x x0 a1t
đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có véctơ chỉ phương a a1; a2 ; a3 là y y0 a2t , t .
z z a t
0 3
b b
A. V f x g x dx . B. V π f x g x dx .
a a
b b
C. V π f x g x dx . D. V π f 2 x g 2 x dx .
2
a a
Lời giải
Chọn D
Câu 26. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
2 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
13 5 15 15
Lời giải
Chọn C
n C102 45 .
Số cách chọn 2 học sinh từ 4 học sinh nữ: n A C42 6 .
n A 6 2
Xác suất chọn được 2 học sinh nữ là : P A .
n 45 15
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm x 3x 1 dx .
3 4 1 3 1 2 1 3
A. x x C. B. x3 x C . C. x3 x 2 C . D. 3x 4 x C.
4 2 2 2
Lời giải
Chọn B
x 3x 1 dx 3x x dx x3
1 2
2
x C.
2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và f x x 1 x 2 x 1 . Điểm cực đại của hàm
2
số đã cho là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1 .
Lời giải
GVSB: Cong Thang Sp; GVPB: Nam Bui
Chọn D
x 1
Ta có: f x 0 x 2
x 1
x 2 là nghiệm kép nên dấu f x không đổi khi “ đi qua” x 2 .
Chọn A
Miền khảo sát: D R .
y x2 2mx 2m 3 .
Đề hàm số nghịch biến trên R thì y x2 2mx 2m 3 0, x R .
0 m 2 2m 3 0
1 m 3 .
a 0 1 0
Vậy tổng các phần tử của S là T 1 0 1 2 3 5 .
Câu 31. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 3 b 2 1 . B. 3a 2b 10 . C. a 3b 2 10 . D. a 3 b 2 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3log a 2 log b 1 log a3 log b2 1 log a 3b 2 1 a 3b 2 10 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
A D
B C
A
D
B C
Vì CD //AB nên BA, CD BA, BA ABA 45 (do ABBA là hình vuông).
Câu 33. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y x3 12 x và y x 2 .
937 343 793 397
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 12 4 4
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:
x 4
4 0 4
Diện tích cần tìm là: S x x 12 x dx x x 12 x dx x3 x 2 12 x dx
3 2 3 2
3 3 0
0 4
0 4
x 4 x3 x 4 x3
x
x 12 x dx
x x 12 x dx 6 x 2 6 x 2
3 2 3 2
3 0 4 3 3 4 3 0
99 160 937
.
4 3 12
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và đường
2 2 2
x6 y 2 z 2
thẳng : . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 4;3; 4 song song với
3 2 2
x y z
đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu S có dạng 1 . Tính a b c .
a b c
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n a ; b ; c , a b c 0 .
2 2 2
a b c
2 2 2
Điều kiện 0 x 1
log m x 1 0 (*)
2
1
log m x log x m log m x
log m x log m x
1
Do x ;1 , m 1; 20 log m x 0
3
1
Do đó (*) 1 log m x 1 x m
m
1
Để x ;1 đều là nghiệm của bất phương trình thì
3
1 1
1 m m 3 m 3; 4;...;19 .
m 3
x 3
Câu 40. Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn [2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số y có
x xm
2
x 3
có đúng hai tiệm cận thì phương trình x x m 0 * có nghiệm
2
Để đồ thị hàm số y 2
x xm
kép x 3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x1 3 và x2 3 .
Phương trình * tương đương với m f x x x , với x 3 .
2
f 2 dx bằng
0
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2023 4046 2023 2023
Lời giải
Chọn C
x
Đặt t dx 2dt . Đổi cận: x 0 t 0 ; x 2 t 1 .
2
x
2 1
Ta có: I f dx 2 f (t )dt .
0 2 0
2
Suy ra: I .
2023
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC a
. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với nhau,
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 24 8
Lời giải
Đặt AA h .
2 2
1 1 a a a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là : VABC . ABC S ABC . AA . AB. AC. AA . . .a .
2 2 2 2 4
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 6 z m 0 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2
giá trị nguyên của m thuộc khoảng 0; 20 để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1.z1 z2 .z2 ?
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là: 9 m 0 m 9 .
Trường hợp 1: 0 m 9 . Khi đó phương trình * có 2 nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và z1 z1
z z2
, z2 z2 . Nên z1 z1 z2 z2 z12 z2 2 1
z1 z2
Với z1 z2 , không thoả mãn yêu cầu phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt, nên loại.
Với z1 z2 z1 z2 0 không thỏa mãn, do theo Vi-ét, ta có z1 z2 6 .
Trường hợp 2: 0 m 9 . Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 và
z2 z1 , z1 z2 . Yêu cầu z1 z1 z2 z2 z1 z2 z1 z2 luôn đúng với m 9 .
Vậy trong khoảng 0; 20 có 10 số m0 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z1 3i 5 2 2iz1 6 10i 4 1 ;
iz2 1 2i 4 3z2 6 3i 12 2 .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1 , B là điểm biểu diễn số phức 3z2 .
Từ 1 và 2 suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I1 6; 10 và bán kính R1 4 ; điểm B
nằm trên đường tròn tâm I 2 6;3 và bán kính R2 12 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 18
A B
I1 I2
1 0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và f x dx . Tích phân x. f 2 x dx bằng
12 0
12 1
607 20 5 5
A. . B. . C. . D. .
348 3 3 6
Lời giải
Chọn C
A 1;3 g x ax b a b 3 a 2
Ta có: g x 2 x 1.
B 2; 3 g x ax b 2 a b 3 b 1
0 1
37 37
Mà S f x 2 x 1 dx 2 x 1 f x dx
12 2 0
12
0 1 1 0 0
37 2
f x dx f x dx 2 x 1 dx 2 x 1 dx f x dx
2 0 0 2
12 2
3
1
0 0 0
1
x. f 2 x dx 2 f t dt
0
Khi đó t 2 x dt 2dx
t . f t dt u t du dt
t . f t
1
x0t 0
x 1t 2
4 2 dv f ( t )dt v f ( t )
4 2
1 1 2
0
5
2 f 2 f x dx 2. 3 .
4 2 4 3 3
x 1 y 4 z 4
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;3 ; đường thẳng d : và mặt phẳng
2 3 2
P : 2 x y 2 z 3 0 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với
mặt phẳng P . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 3 x 2 y 2 z 10 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 .
C. 3 x y z 2 0 . D. 2 x 2 y z 5 0 .
I WILL BE A DOCTOR Trang 19
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P có một vector pháp tuyến n 2; 1;2 .
Gọi B là giao điểm của và d B 1 2t ; 4 3t ; 4 2t AB 1 2t ; 5 3t ;1 2t .
Do // P nên ta có: AB.n 0 2 1 2t 1 5 3t 2 1 2t 0 t 1 .
B 1; 7; 2 .
Dễ thấy B P nên là đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
Thay tọa độ A và B vào các đáp án, thấy A và B thuộc mặt phẳng 3 x y z 2 0 .
Do đó đường thẳng nằm trong mặt phẳng 3 x y z 2 0 .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
a 3
từ O đến SAB bằng và SAO 300 , SAB 600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
3
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Lời giải
Chọn A
⬥Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( P ) cũng chính là khoảng cách từ B đến các đường sinh của
nón ( N ) .
AB. AI 17
⬥Ta đi tính góc cos BAI BAI .
AB. AI 5
⬥Suy ra khoảng cách nhỏ nhất từ B đến P là n d B, P min 0 . Khi đó B P .
⬥Gọi là góc tạo bởi AB và AI . Khoảng cách lớn nhất từ B đến P là
m d B, P max AB.sin
2 2 21 17 2 2 714 34
17 sin .cos cos .sin 17 . . 3,5
5 5 5 5 25
⬥Vậy m n 3,5 .
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x 3x 2 6 x . Biết f 0 1 , giá trị lớn nhất của hàm
1
số g x f x 2 3x 2 2022 trên đoạn 3; bằng
2
21 3
A. f 2022 . B. 2024 . C. 2025 . D. f 2022 .
16 2
3 1
x 2 3; 2
1
x 1 3;
2
2 x 3 0
1
Xét: g x 2 x 3 . f x 2 3x 2 0 x 2 3x 2 0 x 2 3;
x 2 3x 2 2 2
1
x 0 3;
2
1
x 3 3;
2
1
Bảng biến thiên của hàm số y g x trên đoạn 3; là:
2