You are on page 1of 282

MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG


PHẦN 1: NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ 1 1
ĐỀ 2 7
ĐỀ 3 13
ĐỀ 4 20
ĐỀ 5 26
ĐỀ 6 32
ĐỀ 7 38
ĐỀ 8 44
ĐỀ 9 51
ĐỀ 10 57
ĐỀ 11 63
ĐỀ 12 69
ĐỀ 13 75
ĐỀ 14 81
ĐỀ 15 87
ĐỀ 16 93
ĐỀ 17 99
ĐỀ 18 105
ĐỀ 19 111
ĐỀ 20 117
PHẦN 2: ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 123
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1 124
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 2 135
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3 145
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 4 153
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 5 159
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 6 167
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 7 173
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 8 182
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 9 189
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 10 196
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 11 204
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 12 210
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 13 218
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 14 225
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 15 231
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 16 238
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 17 246
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 18 255
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 19 262
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 20 269
BẢNG ĐÁP ÁN 276
BẢNG TÓM TẮT KẾT QUẢ ÔN TẬP

NGÀY KIỂM TRA ĐỀ SỐ CÂU ĐÚNG ĐIỂM


……/……/………… ĐỀ 1 ……/50
……/……/………… ĐỀ 2 ……/50
……/……/………… ĐỀ 3 ……/50
……/……/………… ĐỀ 4 ……/50
……/……/………… ĐỀ 5 ……/50
……/……/………… ĐỀ 6 ……/50
……/……/………… ĐỀ 7 ……/50
……/……/………… ĐỀ 8 ……/50
……/……/………… ĐỀ 9 ……/50
……/……/………… ĐỀ 10 ……/50
……/……/………… ĐỀ 11 ……/50
……/……/………… ĐỀ 12 ……/50
……/……/………… ĐỀ 13 ……/50
……/……/………… ĐỀ 14 ……/50
……/……/………… ĐỀ 15 ……/50
……/……/………… ĐỀ 16 ……/50
……/……/………… ĐỀ 17 ……/50
……/……/………… ĐỀ 18 ……/50
……/……/………… ĐỀ 19 ……/50
……/……/………… ĐỀ 20 ……/50
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán

PHẦN 1
NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ 1
7
3
a 5 .a 3
Câu 1: Rút gọn biểu thức A  với a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a 4 . 7 a 2
2 2 7 7
A. A  a 7 . B. A  a 7 . C. A  a 2 . D. A  a 2 .
Câu 2: Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
2 x 1 x x
e 1 3
A. y    . B. y    . C. y    . D. y  3000 x .
 2 3 e
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3 . B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên  bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 4: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 16. B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x ?
1 1
 3 3
A. y   2 x  1 3 . B. y   2 x 2  1 3 . C. y  1  2 x  . 
D. y  1  2 x . 
Câu 6: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là
A. S xq  rl . B. S xq  2 rl . C. S xq   rl . D. S xq  2rl .
Câu 7: Cho a , b là các số thực dương và a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1
A. log a2  ab   log a b . B. log a 2  ab    log a b .
2 2 2
1
C. log a2  ab   log a b . D. log a 2  ab   2  2 log a b .
4
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   0, x   0;   . Biết f 1  2020 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. f  2020   f  2022 . B. f  2022   f  2024  .

C. f  0   2020 . D. f  2   f  3  4040 .
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA  SB  SC  a . Tính thể tích
của khối chóp S. ABC .
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3

Trang 1
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ bên?

x
x 1
A. y  2 . B. y    . C. y  log 1 x . D. y  log 3 x .
3 3

Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  x 3  3x  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Câu 13: Hàm số y  x 4  x 2  3 có mấy điểm cực trị?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có diện tích tứ giác ACCA bằng 2 2a 2 . Thể tích khối
lập phương ABCD. ABCD là
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a3 . D. 2 2a3 .
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x  3 và đường thẳng y  x .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2 x 1
Câu 16: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thẳng d cắt  C 
x 1
tại hai điểm phân biệt A và B . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là:
 3  3 3 3 3
A. M   ; 6  . B. M  ;   . C. M  ; 0  . D. M  ; 0  .
 2  4 2 2  4 
Câu 17: Hàm số y  log 2  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Trang 2
A.  ;1 . B.  ; 0  . C.  1;1 . D.  0;   .
2x 1
Câu 18: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có
x 1
diện tích bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
R
Câu 19: Cho mặt cầu S  O; R  và mặt phẳng  P  cách O một khoảng bằng . Khi đó thiết diện của
2
P và  S  là một đường tròn có bán kính bằng

R 3 R
A. R . B. . C. R 3 . D. .
2 2
1
Câu 20: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  x  1 trên đoạn
2
0;3 . Tính tổng S  2 M  m .
3
A. S  0 . B. S   . C. S  2 . D. S  4 .
2
Câu 21: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;   . B.  5; 2  . C.  ;1 . D.  1; 3 .

Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  2 x3  x ln x tại điểm M 1; 2  .
A. y  7 x  9 . B. y  3 x  4 . C. y  7 x  5 . D. y  3 x  1 .
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA  a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3a 3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 12
Câu 24: Hai anh em A sau Tết có 20000 000 đồng tiền mừng tuổi. Mẹ gửi ngân hàng cho hai anh em với
lãi suất 0,5% / tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi
sau một năm hai anh em được nhận bao nhiêu tiền biết trong một năm đó hai anh em không rút
tiền lần nào (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 21233000 đồng. B. 21234000 đồng. C. 21235000 đồng. D. 21200000 đồng.
Câu 25: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 4a 3 , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của cạnh SD . Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng
 SAB  .
A. 12a . B. 6a . C. 3a . D. 4a .
Câu 26: Cho một hình trụ nội tiếp một hình lập phương cạnh a . Thể tích khối trụ đó là
1 3 1 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D.  a 3 .
2 4 4

Câu 27: Cho hàm số y  x 2  4 x  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  5;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  .

Trang 3
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  a , AA  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng  BCC B   .

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .


Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  9m 2 x nghịch biến trên
khoảng  0;1 .

1 1 1
A. m  hoặc m  1 . B. m  1 . C. m  . D. 1  m  .
3 3 3
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh SA , SB và P là điểm bất kỳ thuộc cạnh CD . Biết thể tích khối chóp S . ABCD là V .
Tính thể tích của khối tứ diện AMNP theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Câu 31: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 10 .
x2  5 x  4
Câu 32: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2 1
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 33: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 34: Hàm số y  x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
Câu 36: Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6
A. 26 . B. C26 . C. A266 . D. P6 .
Câu 37: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 4  x . C. y  x3  x . D. y  x3  x 2 .
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;2 bằng
A. 3. B. 0. C.  1 . D.  2 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Trang 4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng


A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 0 .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến  SBC  bằng

a a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Câu 42: Hàm số y  x 3  3 x 2  1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
và AC  bằng
3
A. 2a . B. 3a . C. a. D. a .
2
Câu 44: Hàm số y   x3  3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 0  . B.  ;3 . C.  2;    . D.  0; 2  .

Câu 45: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   .
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
4a 3 4 7 a3 4 7 a3
A. V  4 7 a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 9

Trang 5
x9
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 4  ?
xm
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, SB .
Mặt phẳng  MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (phần thể
tích nhỏ chia phần thể tích lớn) bao nhiêu?
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 5
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f  2  f  x    1
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A  B C  có AB  2a , AA  a 3 . Gọi I là giao điểm của AB 
và A B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BCC B  bằng

3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
------HẾT------

Trang 6
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

ĐỀ 2
Câu 1: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  un  có u4  u2  54 và u5  u3  108 .

A. u1  3 và q  2 . B. u1  9 và q  2 . C. u1  9 và q  2 . D. u1  3 và q  2 .
3n  1
Câu 2: Giá trị của lim là
n2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 vuông góc với đường thẳng x  8 y  0

A. y  8x  10. B. y  8 x  4 . C. y  8x  6. D. y  8 x.

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a 2a a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
4 3 2
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  \ 2 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng 2 tiệm cận.
C. Phương trình f  x   1  0 có 2 nghiệm thực.

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  0; 2  bằng 5 .

Câu 6: Xét tính đơn điệu của hàm số y  x3  3x  2 .


A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  1;1 , đồng biến trên  ; 1 và 1;   .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên  1;1 , nghịch biến trên  ; 1 và 1;   .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;   .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  0;3  , đồng biến trên  ; 0  và  3;   .

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x3  3  m  1 x 2  3  2m  5 x  m
nghịch biến trên  .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. 4  m  1 .
x3
Câu 8: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y    m  1 x 2   m 2  2m  x  1 nghịch biến trên
3
khoảng  2;3  là

Trang 7
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

A. m  1;2  . B. m  1 . C. m  2 . D. m  1; 2 .
Câu 9: Nếu log 4  a thì log 4000 bằng
A. 3  a . B. 4  a . C. 3  2a . D. 4  2a .
Câu 10: Cho a, b, c là các số thực dương và a, b, c  1. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. log a c  log b a.log b c . B. log a c  .
log c a
logb c
C. log a c  . D. log a b.log b a  1 .
logb a
6 
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  .

A. D   ;0   1;   . B. D   \ 0;1 .

C. D   0;1 . D. D   ;0   1;    .

Câu 12: Nếu log 7 x  log 7  ab 2   log 7  a 3b   a, b  0  thì x nhận giá trị bằng

A. a 2b . B. ab2 . C. a 2b2 . D. a 2b .


Câu 13: Nếu log8 a  log 4 b2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì giá trị của ab là

A. 29 . B. 218 . C. 8 . D. 2 .
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .

A.  2 sin xdx  2 cos x  C . B.  2sin xdx  sin 2 x  C .

C.  2 sin xdx  sin 2 x  C . D.  2 sin xdx  2 cos x  C .


2
Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f 1  1 và f  2   2 . Tính I   f   x  dx .
1

7
A. I 1 . B. I   1 . C. I  3 . D. I  .
2
Câu 16: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f  x   3 x  5 cos x  5 . B. f  x   3x  5cos x  2 .

C. f  x   3 x  5 cos x  2 . D. f  x   3 x  5 cos x  15 .
b b
Câu 17: Biết  f  x  dx  a  3b , tính I    f  x   2  dx .
a a

A. I  5b  a . B. I  a  3b  2 . C. I  3a  b . D. I  3a  5b .
1 1
Câu 18: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 . Tính  f  x  dx .
0 0

A. I  12 . B. I  8 . C. I  1 . D. I  8 .
Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức z. Phần ảo của số phức 1  i  z bằng

Trang 8
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

A.  1. B. 7. C. 7. D. 1.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i 1  2i  .

A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
2 2
Câu 21: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2  z  2  0 . Tính z1  z 2 .
11 8 2 4
A.  . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Câu 22: Cho số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn điều kiện z  2 z  2  4i . Tính P  3 x  y .
A. P  7 . B. P  6 . C. P  5 . D. P  8 .
Câu 23: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2 2a3 3 2 3
A. V  . B. V  . C. V  2a . D. V  a .
6 4 3
Câu 25: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
3a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có diện tích tam giác ACD  bằng a2 3 . Tính thể tích V
của khối lập phương đó.
3
A. V  3 3a3 . B. V  2 2a . C. V  a 3 . D. V  8a3 .
Câu 27: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình trụ lần lượt có giá trị là
A. 2  
3  1  R 2 và 2 3 R 2 . B. 2 3 R 2 và 2  
3 1  R2 .

C. 2 3 R 2 và 2 R 2 . D. 2 3 R 2 và 2 3 R 2  R 2 .
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 6cm . Độ dài đường chéo của thiết
diện qua trục hình trụ bằng
A. 5cm . B. 6 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 29: Cho hình nón có đường sinh l  2a và đường sinh hợp với đáy góc   60 . Diện tích toàn phần
của hình nón bằng

Trang 9
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D.  a 2 .
1


Câu 30: Tập xác định của hàm số y  3 x  x 2  2  2

A.  ;1   2;    . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D.  ;1   2;    .


2 2 2
Câu 31: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  4  0 . Giá trị của z1  z2  z1  z2
bằng
A. 16 . B. 4  2 3 . C. 12 . D. 20 .
x 1 y  2 z 1
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 2 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với d và song song với mặt phẳng  Oxy  ?
   
A. u1   0;  1;  2  . B. u 2   2;  1; 0  . C. u 3    1; 0; 1 . D. u 4   1;1;  1 .

a 3
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa hai
2
mặt phẳng  SCD  ,  ABCD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34: Cho hàm số f  x    x 4  4 x 2  3 . Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 35: Số nghiệm của phương trình log3  x  1  log 3
 2 x 1  2 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng 2a . Thể tích của khối nón có đỉnh
S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
 a3  a3  2a3  2a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 6
2 x  x2  1
Câu 37: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
1 2
Câu 38: Cho các số a, b, c thỏa mãn log a 3  2 , log b 3  và log abc 3  . Giá trị của log c 3 bằng
4 15
1 1
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 3
Câu 39: Diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2x , y  0 và x  0 , x  2 là
e4 e4 e4  1
A. e . B. 1. C. . D. 2e4  e .
2 2 2
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA   ABCD  và
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng

Trang 10
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

a 2 a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 41: Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 , chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để tích
của hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn bằng
15 14 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
x3  x 2  5
Câu 42: Họ nguyên hàm  x2  x  2 dx là
x2 x2
A.  3ln x  1  ln x  2  C . B.  ln x  1  ln x  2  C .
2 2
x2
C.  ln x  1  3ln x  2  C . D. x  ln x  1  3ln x  2  C .
2
Câu 43: Cho hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón đó bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 60 ta được một thiết diện có
diện tích bằng
a2 2 2a 2 2 a2 2 a2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Câu 44: Cho mặt cầu tâm I bán kính R  2, 6 cm . Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng
bằng 2, 4 cm . Tính bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên.
A. 1, 2 cm . B. 1, 3 cm . C. 1 cm . D. 1, 4 cm .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 . Khi đó, toạ
độ điểm D thoả mãn ABCD là hình bình hành là
A. D 1;1; 2  . B. D  3;1; 0  . C. D  1;1; 2  . D. D  3; 1; 0  .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   qua A  5; 4; 7  và song
song với mặt phẳng toạ độ  Oyz  là
x y z
A. x  5  0 . B. y  4  0 . C. z  7  0 . D.    1.
5 4 7
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện OABC với A  3; 0; 0  , B  0;1; 0  và C  0; 0; 2  . Khoảng
cách từ gốc toạ độ O đến  ABC  là
1 4 6 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 7 9
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng
  : x  y  z  1  0 ,    : x  y  z  5  0 .
A. M  2; 0; 0  . B. M  0; 0; 2  . C. M  0; 2;0  . D. M  0; 2; 0  .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 ,    : 2 x  2 y  z  5  0 .
x y  2 z 1
Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I nằm trên đường thẳng d :   đồng thời
1 1 2

Trang 11
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 2

mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt phẳng   và    , biết điểm I có hoành độ dương.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  1   z  1  4 . B.  S  :  x  3    y  1   z  5   9 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2   z 2  1 . D.  S  :  x  2   y 2   z  3   16 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 1 x  1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x  1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 1 3
------HẾT------

Trang 12
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

ĐỀ 3
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;   và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số y  f  x  trên đoạn 1;4 .

A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.  0;   . B.   ; 2 . C.  0;2  . D.  2; 4  .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  2 ; 0 ;0  , B  0 ; 3; 0  ,
C  0; 0; 2  .
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.   1.
2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 2
Câu 4: Cho số phức z  a  bi a, b    tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz .
B. Môđun của z là một số thực dương.
2
C. z 2  z .

D. Điểm M  a ; b  là điểm biểu diễn của z .


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm
A 1;2;  1 và B  2;  1;  2  .
2  1  1  3 
A. M  ; 0;0  . B. M  ; 0;0  . C. M  ;0;0  . D. M  ; 0;0  .
3  2  3  2 
ax  b
Câu 6: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
cx  d
trình là

Trang 13
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

A. x  1 . B. x  2 . C. y  1 . D. y  2 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  .

A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

a3 3 a3 a3 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 9: Cho số phức z  1  3i . Tính z .
A. z  10 . B. z  2 . C. z  2 . D. z  10 .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. 1; 2  . B.   ; 0 . C.  0 ; 2  . D.  1;1 .
Câu 11: Hàm số y  e x .sin 2 x có đạo hàm là

Trang 14
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

A. y   e x .cos 2 x . B. y  e x .  sin 2 x  cos 2 x  .


C. y  e x .  sin 2 x  cos 2 x  . D. y  e x .  sin 2 x  2cos 2 x  .

Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC biết AB  3a .

2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  6 a 3 . D. V  a3 2 .
2
Câu 13: Cho số phức z  3  4i. Phần thực của số phức w  z  z là
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  3; 2; 2  , mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  2   y 2   z  3   36. B.  x  2   y 2   z  3   6.
2 2 2 2
C.  x  2   y 2   z  3   6. D.  x  2   y 2   z  3   24.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  4  0 và đường
x2 y4 z  2
thẳng d :   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
4 3 1
A. d cắt  P  . B. d   P  . C. d   P  . D. d   P  .
Câu 16: Cho số phức z  a  bi  a , b    . Biết z  2 z  i 2  5  i . Giá trị a  b là
A. 7 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 17: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của số phức z1  2 z2 lần lượt là
A. 3; 1 . B. 2; 0 . C. 4;  10 . D. 3; 3 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;1;1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Mặt phẳng
 Q  đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là
A.  Q  : x  2 y  z  5  0 . B.  Q  : x  2 y  z  7  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  5  0 . D.  Q  : x  2 y  z  7  0 .
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C , D trên hình vẽ. Chọn mệnh đề sai:

Trang 15
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

A. Điểm C biểu diễn số phức z  1  2i . B. Điểm B biểu diễn số phức z  1  2i .


C. Điểm A biểu diễn số phức z   2  i . D. Điểm D biểu diễn số phức z  1  2i .
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  2 trên đoạn
 1;1 . Tính M  m .
A. 1 . B. 0. C. 2. D. 3.
x 1
Câu 21: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 22: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP , MQ . Tỉ số thể tích
VMIJK

VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 8
Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ tâm mặt cầu x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  1  0 đến mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 bằng
7 4 8
A. . B. 0 . C. . D. .
3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có SA  a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại
A và BC  a 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

a 5 a 3 a
A. . B. . C. a 3 . D. .
5 3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y   x 4  x 2  1 . D. y   x3  x  1 .
Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình log3 x  log3  x  6   log3 7 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
3 4
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x   x 1  x   x  2  . Hàm số y  f  x 
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;2  . B.  0;1 . C. 1;2  . D.  ;1 .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB

Trang 16
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

và SM  2a . Tính cosin góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt đáy.

1 1 3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 2 2
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  0 có bao nhiêu điểm chung?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho số phức z  3m  1   m  2  i ,  m    . Biết số phức w  m  1   m 2  4  i là số thuần ảo.
Phần ảo của số phức z là
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A  2;3;1 , B  3; 0; 1 , C  6;5; 0  . Tọa
độ đỉnh D là
A. D 11; 2; 2  . B. D 11; 2; 2  . C. D 1;8; 2  . D. D 1;8; 2  .
Câu 32: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Tìm m để phương
trình x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm phân biệt.

A. 1  m  0 . B. m  3 . C. m  2 . D. 3  m  2 .
2
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f x  2 x có  
bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 17
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 34: Cho phương trình log 2  x  1  log 2  x  2  m  . Tất cả các giá trị của m để phương trình trên
có nghiệm là
m  0 m  1
A.  . B. m  1 . C. 0  m  1 . D.  .
m  2 m  0
Câu 35: Cho phương trình 22 x  5.2 x  6  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P  x1. x2 .
A. P  log 2 3 . B. P  log 2 6 . C. P  2log 2 3 . D. P  6 .

Câu 36: Cho z   , thỏa mãn z  2  3i  5. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  iz  12  i
là đường tròn có bán kính bằng R . Bán kính R bằng
A. 5. B. 2 5 . C. 5 . D. 3 5 .
Câu 37: Cho số phức z  a  bi  a, b    thoả z  5 và  4  3i  z là một số thực. Giá trị a  b  3 là
A. 10 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 38: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 tính theo a là
a 2a  1
A. . B. . C. a . D. 2a  3 .
a 1 a 1
Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  4 x  1 trên đoạn 1;3 bằng
A.  4 . B. 7 . C.  2 . D. 11 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
3 3
Câu 41: Một cấp số cộng có u1  3, u8  39 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
2x 3
Câu 42: Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1
A. x  1 và y  2 . B. x 1 và y  2 . C. x  2 và y  1 . D. x  1 và y   3 .
Câu 43: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 18
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 3

A. y  x 3  3x 2  1 . B. y  x 3  3x 2 . C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x 3  3x 2  1 .
Câu 44: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2
Câu 45: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5 x 2  4 với trục hoành là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
2 1 
Câu 46: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .
x 2 
17
A. m  10 . B. m  . C. m  3 . D. m  5 .
4
1
Câu 47: Cho cấp số nhân  un  , với u1  9, u4  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3
1 1
A. . B. 3 . C. 3 . D.  .
3 3
1 3
Câu 48: Một vật chuyển động theo quy luật s  t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2

2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
A. 216  m /s  . B. 30  m/s  . C. 400  m /s  . D. 54  m/s .
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  2  e 3x
 là
1 1
A. x 2  e3 x  3x  1  C . B. x 2  e3 x  3x  1  C .
9 9
1 1
C. x 2  e2 x  x  1  C . D. 2 x 2  e3 x  x  1  C .
3 3
------HẾT------

Trang 19
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4

ĐỀ 4
Câu 1: Cho hàm số y  x3  3x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
D. Hàm số có giá trị cực đại là 6 .
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 3  4 . B. y  x 3  3x 2  4 . C. y   x3  3x 2  4 . D. y   x3  3x 2  2 .
Câu 3: Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho?

x3 x  3 x  2 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
 m  1 x3  x 2 
Câu 4: Cho hàm số y   m  1 x  3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
3
số đã cho không có cực trị là
A. 1 . B. 0; 2 . C.  0; 2 \ 1 . D.  ; 0   2;   .
2x  3
Câu 5: Biết đồ thị hàm số y  2
có tiệm cận đứng x  a và tiệm cận ngang y  b . Khi đó giá
x  4x  4
trị a  2b bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
2x  4
Câu 6: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Tìm tọa độ trung
x 1
điểm I của MN .
A. I 1; 2  . B. I  2; 3 . C. I 1;3 . D. I  2;3 .

Câu 7: Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2  là

Trang 20
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4

 1
A.  0;  . B.  0; 2  . C. 0; 2 . D.  ; 0    2;   .
 2
Câu 8: Cho hàm số y  ln  2 x  1 . Tìm m để y   e   2m  1 .
1  2e 1  2e 1  2e 1  2e
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
4e  2 4e  2 4e  2 4e  2
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  ln  x 2  x  2  trên đoạn 1;3 .

A. max y  ln14 . B. max y  ln12. C. max y  ln 4. D. max y  ln10.


1;3 1;3 1;3 1;3
x
Câu 10: Hàm số y   3a 2  10a  2  đồng biến trên  ;   khi

 1  1 1 
A. a   ;  . B. a   3;   . C. a   ;  . D. a   ;3  .
 3  3 3 
4x 9x y
Câu 11: Nếu  8 ,  243 với x, y là các số thực, thì xy bằng:
2x y 35 y
12
A. 6 . B. . C. 12 . D. 4 .
5
Câu 12: Công thức nào sau đây sai?
x x
A.  cos xd x  sin x  C . B.  a dx  a C .

1 1 1
C. x 2
dx   C  x  0  . D.  cos 2
dx  tan x  C .
x x
2
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   3sin x  .
x
A. F  x   3cos x  2 ln x  C . B. F  x   3cos x  2 ln x  C .

C. F  x   3cos x  2 ln x  C . D. F  x   3cos x  2 ln x  C .
1
Câu 14: Tính tích phân I   e 2 x 1d x .
0

1 1
A. I 
2
 e  e 1  . B. I  e  e 1 . C. I 
2
 e  e 1  . D. I  e .

2 2 2

Câu 15: Cho  f  x dx  2 ,   2 f  x   g  x  dx  3 . Tính I   g  x dx .


1 1 1

A. I  7 . B. I  1 . C. I  5 . D. I  1 .
Câu 16: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 17: Cho hai số phức z1  5  7i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .
A. z  7  4i . B. z  2  5i . C. z  2  5i . D. z  3  10i .
Câu 18: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  2  3i . B. z  3i . C. z  2 . D. z  3  i .

Trang 21
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4

Câu 19: Nếu z  i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 với a, b   thì a  b bằng
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 20: Cho các hình sau:

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a, thể tích khối chóp đó bằng

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 3
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
Câu 24: Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V   r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   r 2 h . D. V   r 2 h .
6 2 3
Câu 25: Cho hình trụ  T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là diện tích
xung quanh của  T  . Công thức nào sau đây là đúng?

A. S xq   rh . B. Sxq  2 rl . C. S xq  2 r 2 h . D. S xq   rl .
Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần hình nón bằng
A. 36 a 2 . B. 72 a 2 . C. 56 a 2 . D. 32 a 2 .
Câu 27: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là
1 3
A. a . B. 2 a 3 . C.  a3 . D. 3 a 3 .
3

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;3; 4  và B  5;1;1 . Tìm tọa độ vectơ AB .
   
A. AB   3; 2;3 . B. AB   3; 2; 3 . C. AB   3;2;3 . D. AB   3; 2;3  .
2 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  3   z 2  16 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;3; 0  , R  4 . B. I 1; 3; 0  , R  4 . C. I  1;3; 0  , R  16 . D. I 1; 3; 0  , R  16 .

Trang 22
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4

Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0;3  . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A  2;3; 0  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 là

 x  1  3t x  1 t x  1 t  x  1  3t
   
A.  y  3t . B.  y  3t . C.  y  1  3t . D.  y  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
x 3 y 3 z
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 2
 P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm A, cắt d và song song với mặt phẳng  P 
có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
x y 1 z  2
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  có tâm nằm trên đường thẳng  d  :   và
1 1 1
tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : 2 x  z  4  0,  Q  : x  2 y  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  3  5. B.  S  :  x  1   y  2    z  3  5.
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  3  5. D.  S  :  x  1   y  2    z  3  3.

Câu 34: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  8   2 là


4
A. x  4 . B. x  12 . C. x  4 . D. x   .
3
Câu 35: Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 3
A. 8 . B. 8 3 . C. . D. 24 .
3
Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B.  3;   . C.  1;1 . D.  ;1 .

Trang 23
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4


Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  , B 3;  4;1 . Tọa độ của vectơ AB là

A. 2;5; 3 . B. 2;5;3 . C.  2; 5;3 . D.  2;5; 3 .


2x  3
Câu 38: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 39: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 12 a2 . B. 3 a 2 . C. 6 a 2 . D.  a 2 .
Câu 40: Với a là số thực dương khác 1 , log a 2 a a bằng  
3 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
4 2 4
Câu 41: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2a 3
A. . B. 2a3 . C. 4a3 . D. a3 .
3
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x2  3 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 4 . B. 0 . C. 5 . D.  3 .
Câu 43: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên  và F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết
3

 f  x  dx  3 và F 1  1 . Giá trị của F  3 bằng


1

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Câu 44: Đạo hàm của hàm số y  log 3 2 x 2  x  1 là 
A.
2x 1
. B.
4x 1
. C.
 4 x  1 ln 3 . D.
4x 1
.
 2 x  x  1 ln 3
2
 2 x  x  1 ln 3
2
2x 2
 x  1  2 x 2  x  1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1; 0  và B  3;5; 2  . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A.  2; 2; 1 . B.  2; 6; 2  . C.  4; 4; 2  . D. 1;3; 1 .

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
y  m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là

Trang 24
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 4

A. Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 .
2
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 x
 64 là
A.  ; 1  3;   . B.  3;   . C.   ;  1 . D.  1;3 .

Câu 48: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
 a2  a2 2
A.  a 2 2 . B. . C.  a2 . D. .
2 2
2x 1
Câu 49: Cho hàm số y  . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
x 1
 1; 0 bằng
3 1
A. . B. 2 . C. . D. 0 .
2 2
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
------HẾT------

Trang 25
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

ĐỀ 5
Câu 1: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
1
A. 4 . B. 9 . C. 36 . D. .
4
Câu 2: Nghiệm của phương trình log3  x  1  4 là
A. x  65 . B. x  81 . C. x  82 . D. x  64 .
2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4. Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu  S  là

A. I 1; 2; 1 , R  2 . B. I 1; 2; 1 , R  4 .

C. I  1; 2;1 , R  4 . D. I  1; 2;1 , R  2 .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  2. B. x  1. C. x  0. D. x  1.
Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 1
A. Bh . B. Bh . C. B h . D.  B2h .
3 3 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n1   2;0; 1 . B. n4   2; 1;1 . C. n3   2; 1;0 . D. n2   2;1; 1 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 3 lên mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A.  2;0;0  . B.  0;1; 3 . C.  2;1;0  . D.  2;0; 3 .
Câu 8: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 10 đỉnh của đa giác là
A. 310 . B. 103 . C. A103 . D. C103 .

Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ).

Trang 26
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


0 0 2 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 3
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0

3 0 3
C. S   f  x  dx .
2
D. S 
2
 f  x  dx   f  x  dx .
0

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1   2;   .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 3 .

C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  3;1 .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;   .

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là

e x 1 x 2 x 1 x2 x2
A.  C. B. x.e  C . C. e x  C . D. e x  1  C .
x 1 2 2 2
2 0 2
Câu 12: Cho 0
f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 , khi đó   f  x   3g  x  dx bằng
2 0

A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Trang 27
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 15: Khối cầu có bán kính bằng a có thể tích là
4 3 4 2
A. a . B. a . C.  a3 . D. 4 a 2 .
3 3
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;3 . Giá trị của M  m bằng

A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 1.
x 1 y  3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   z  2 . Vectơ nào dưới đây là một
3 2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u1   3; 2;1 . B. u2   3; 2;0  . C. u3   1; 3; 2  . D. u4  1;3; 2 .

Câu 18: Với a là số thực khác 0 tùy ý, log3 a 2 bằng


1 1
A. log 3 a . B. log3 a . C. 2 log 3 a . D. 2 log 3 a .
2 2
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3x . B. y  x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x2 . D. y  x3  3x .
Câu 20: Hàm số y  3 x có đạo hàm là
x
A.  3 . B.  3  x ln 3 . C. 3  x ln 3 . D.  x 3  x 1 .
ln 3

Trang 28
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

Câu 21: Số phức liên hợp của số phức 2  3i là


A. 2  3i . B. 2  3i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2  . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên
các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  3 y  2 z 14  0 . B. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
x y z
C.   0. D. 6 x  2 y  3z  6  0 .
1 3 2
Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Giá trị z1  z 2 bằng

A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 24: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 là
A. 20 . B. 12 . C. 36 . D. 60 .
Câu 25: Trong hình vẽ bên, điểm M là điểm biểu diễn số phức z  1  i . Điểm biểu diễn số phức z là

A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm D. D. Điểm B.


Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng
A. 60. B. 45. C. 90. D. 30.
Câu 27: Biết a, b là những số thực để phương trình 9 x  a.3x  b  0 luôn có 2 nghiệm thực phân biệt
x1 , x2 . Khi đó tổng x1  x2 bằng
A. b . B. log3 a . C. a . D. log3 b .
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 6
2 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
2 2
Câu 30: Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn a log2 5  4, b log 4 5  2 . Giá trị của a log 2 5  5b log4 5 bằng

A. 150. B. 30. C. 25  5. D. 25  5 5.
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 xe x 1 là
1
A. 2  x  1 e x 1  C . B.  x  1 e x1  C . C.  2 x  1 e x 1  C . D.  x  1 e x1  C .
2
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 3  9 x  m   x  1 có hai nghiệm

Trang 29
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

thực phân biệt?


A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Gọi H là trực tâm tam
giác ABC . Đường thẳng OH có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.    1.
6 3 2 1 2 3 6 3 2 1 2 3
 
2 2
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  thỏa  sin x. f  x  dx  2 , biết I   cos x. f   x  dx  1 . Giá trị f  0  là
0 0

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z  5  i  z i  0 . Môđun của z bằng
A. 13. B. 169. C. 7. D. 49.
Câu 36: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng:
4
A.  rl . B. 4 rl . C. 2 rl . D.  rl .
3
Câu 37: Cho log 3 5  a , log 5 7  b . Khi đó log 45 175 bằng

ab a 2  b a a  b 2a  b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
1
Câu 38: Hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. 1;3 . B.  ;0  . C.  0;3 . D.  2;   .
Câu 39: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 40: Cho hai số thực x, y dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log  x  y   log x.log y . B. log  xy   log x  log y .

x
C. log    log x  log y . D. log x 2  2log x .
 y
7
Câu 41: Tập xác định của hàm số y   2 x 2  5 x  2  là

1   1 1 
A.  ; 2  . B.  ;    2;   . C.  \  ; 2  . D.  .
2   2 2 
Câu 42: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
28 41 14 42
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
m 3
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   m  1 x 2   m  2  x  3m nghịch
3
biến trên khoảng  ;    .

Trang 30
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 5

1 1
A.   m 0. B. m  0 . C. m   . D. m  0 .
4 4
Câu 44: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. S xq  12 . B. S xq  4 3 . C. S xq  39 . D. S xq  8 3 .

9 1 x3 x 2
Câu 45: Biết đường thẳng y   x  cắt đồ thị hàm số y    2 x tại một điểm duy nhất có
4 24 3 2
tọa độ là  x0 ; y0  . Khi đó giá trị y0 bằng
13 12 1
A. y0  . B. y0  . C. y0   . D. y0  2 .
12 13 2
Câu 46: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 ln x trên đoạn
1 
 e ; e  . Khi đó M  m bằng
 
e2  1 e 1 1
A. . B. . C. . D. e  1.
e e e
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt  SAB  ,  SAD  cùng vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6
A. 3a 3 . B. . C. 3 2a 3 . D. .
9 3
Câu 48: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .
A. yCT  4 . B. yCT  3 . C. yCT  4 . D. yCT  3 .

Câu 49: Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  2 trên đoạn
 2; 6 . Khi đó M  m bằng

9 9
A. . B. 4 . C. . D. 2 .
2 4
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm SA , SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V  8 . B. V  12 . C. V  6 . D. V  3 .
------HẾT------

Trang 31
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6

ĐỀ 6
Câu 1: Môđun của số phức z  3  2i bằng
A. 5. B. 5 . C. 13 . D. 13 .
Câu 2: Trong một nhóm có 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là
A. 10 . B. 45 . C. 90 . D. 24 .
1
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x3  là
4
A. x  1 . B. x  5 . C. x  5 . D. x  1 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;1 và bán kính bằng 2 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A.  ; 1 . B.  3;    . C. 1; 3 . D.  2; 2  .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  Oxy  ?

A. M  0 ;1; 2  . B. N  2 ;0 ;1 . C. P  0 ; 0 ;1 . D. Q  2;1;0  .


1 1 1
Câu 7: Cho  f  x  dx  2 và g  x  dx  1 . Giá trị của   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 3 . B. 1 . C.  2 . D. 1 .
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y   x 3  3x  1 .
Câu 9: Với các số thực dương a, b bất kì và a, b  1 , giá trị của log a b bằng
1
A.  logb a . B. ab . C. . D. ba .
logb a

Trang 32
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6

 x  1  t

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Phương trình chính tắc của d là
z  2  t

x 1 y  1 z  2 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 1 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 1 2
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 2 . C. 1. D.  .
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D  có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích khối chóp A.BCO bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
 1
Câu 13: Họ nguyên hàm   2x   dx bằng
 x
1 1
A. 4 x 2  ln x  C . B. x 2  ln x  C. C. 4 x 2   C. D. x 2   C.
x2 x2
Câu 14: Cho khối cầu có thể tích bằng 36 . Bán kính của khối cầu đã cho bằng
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1  2i và 2  i . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Tam giác OAB tù. B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông và không cân. D. Tam giác OAB vuông cân.

Trang 33
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6

x  1 t

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  và đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình mặt
 z  1  2t

phẳng qua A và vuông góc với d là
A. x  y  2 z  6  0 . B. x  y  2 z  6  0 . C. x  y  z  2  0 . D. x  y  z  2  0 .
Câu 18: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  2 x 2  x  1 trên
đoạn 0; 2 . Giá trị của M  m bằng
112 58
A. 3 . B. . C. 4 . D. .
27 27
Câu 19: Điểm cực tiểu của hàm số y  x4  3x 2  2 là
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 và x  2 . D. x  5 .
x2
Câu 20: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

x2  4
Câu 21: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là
2 x  5x  2
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
mx  1
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;   .
xm
A. 1  m  1 . B. m  1 . C. m   \  1;1 . D. m  1 .
2 3
Câu 23: Cho hàm số y  x   m  1 x 2   m 2  4 m  3  x  3 , ( m là tham số thực). Tìm điều kiện của
3
m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bên phải của trục
tung.
 m  1
A. 5  m  1 . B. 5  m  3 . C. 3  m  1 . D.  .
 m  5
Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y  3x . B. y  x 2 . C. y  x . D. y  log x .
x
Câu 25: Cho hàm số y   
5  2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .


C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.

Trang 34
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6
2200
Câu 26: Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là

1  1  1 
A. D   . B. D   ;   . C. D   ;   . D. D   \   .
2  2  2
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  42 x là
A. y  2.42 x ln 4 . B. y  42 x.ln 2 . C. y  42 x ln 4 . D. y  2.42 x ln 2 .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên dưới:

1 1
A. a  2 . B. a  2 . C. a  . D. a  .
2 2
Câu 29: Hàm F  x   cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
A. y  sin 2 x . B. y  2 sin 2 x . C. y  2 sin 2 x . D. y  2 cos 2 x .
Câu 30: Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
a a a a
A.  f  x  dx  0 . B.  f  x  dx  1 . C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  f  a  .
a a a a

3 3
Câu 31: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  0;3 . Nếu  f  x  dx  2 thì   x  2 f  x  dx có giá trị bằng
0 0

5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
5 3 5
Câu 32: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  0;6 . Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx có
1 1 3

giá trị bằng


A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 33: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y  x3 , y  4 x bằng
A. 8. B. 9. C. 12. D. 13.
Câu 34: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos 2 x , trục hoành và hai đường thẳng

x  0, x  bằng
2
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 35: Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là
A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9.
Câu 36: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z là
A. z  6  7i . B. z  6  7i . C. z  6  7i . D. z  6  7i .

Trang 35
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6

Câu 37: Cặp số thực  x; y  thỏa mãn 3 x  y  5 xi  2 y  1   x  y  i là

 1 4  2 4 1 4  1 4
A.  x; y     ;  . B.  x; y     ;  . C.  x; y    ;  . D.  x; y     ;   .
 7 7  7 7 7 7  7 7
Câu 38: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
z2 4 7
A.   i. B. 5 z11  z2  1  i . C. z1  z1 .z2  9  i . D. z1 .z2  65 .
z1 5 5

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA  a 3 . Thể tích
khối lăng trụ ABC . ABC  là

3 3 3a3
A. V  a . B. V  3a . C. V  . D. V  12a3 .
4
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  3a3 .
2 2
Câu 41: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2 3m. Tính thể tích V của khối lập phương
đó.
A. 24 3m3 . B. 12m3 . C. 8m3 . D. 27m3 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 8
Câu 43: Khẳng định nào sau đây sai?
4
A. Thể tích của khối cầu có bán kính R là V   R 3 .
3
B. Diện tích mặt cầu có bán kính R là S  4 R 2 .
1
C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là V   2 R 2 h .
3
D. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là V   R 2 h .
Câu 44: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi 8a . Thể tích khối trụ là
2 a3
A. V  . B. V  2 a 3 . C. V   a 3 . D. V  2 2 a 3 .
3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SC
tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
A. S  4 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  8 a 2 . D. S  12 a 2 .
Câu 46: Cho một hình nón có bán kính đáy R  a , đường sinh tạo với mặt đáy một góc 45 . Diện tích
xung quanh của hình nón là

Trang 36
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 6

 a2 2
A. S xq   a 2 2 . B. S xq   a 2 . C. S xq   2 a 2 2 . D. S xq  .
2

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , độ dài của vectơ u   a; b; c  được tính bởi công thức nào?
   
A. u  a  b  c. B. u  a 2  b 2  c 2 . D. u  a 2  b 2  c 2 .
C. u  a  b  c .

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  nhận n   3; 4; 5  là vectơ
2 2 2
pháp tuyến và  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  8 . Phương trình của
mặt phẳng  P  là
A. 3 x  4 y  5 z  15  0 hoặc 3 x  4 y  5 z  25  0 .
B. 3 x  4 y  5 z  15  0 hoặc 3 x  4 y  5 z  25  0 .
C. 3 x  4 y  5 z  15  0 hoặc 3 x  4 y  5 z  25  0 .
D. 3 x  4 y  5 z  15  0 hoặc 3 x  4 y  5 z  25  0 .
2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   25 và mặt phẳng
  : 2 x  y  2 z  m  0 . Tìm các giá trị của m để   và  S  không có điểm chung.
A. m  9 hoặc m  21 . B. 9  m  21 .
C. 9  m  21 . D. m  9 hoặc m  21 .
Câu 50: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3  và tiếp xúc với  Oyz  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3   4 . B.  x  1   y  2    z  3   1 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   9 . D.  x  1   y  2    z  3   25 .
------HẾT------

Trang 37
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7

ĐỀ 7
Câu 1: Số nghiệm của phương trình log 3  x  2   log 3  x  2   log 3 5 là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
2
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  3 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
1 x   
Câu 4: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   1  2 
với x   0;   \   k | k    là
x  cos x  2 
1 1
A.   tan x  C . B. ln x  tan x  C . C.   tan x  C . D. ln x  tan x  C .
x2 x2
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  a 5 ,
AA  2a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2 3a 3 3a 3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2; 3;1 và b  1;0;1 . Côsin góc giữa hai vectơ
 
a và b bằng
1 1 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   11  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB  a , AD  a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

9 22a 3 22a 22a 3 22a


A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2; 4;  3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng  Oxz  là

Trang 38
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  4    z  3  4 . B.  x  2   y  4   z  3  29 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  4   z  3  9 . D.  x  2   y  4   z  3  16 .

Câu 10: Cho hàm số y  x 3   m  2  x 2   m  2  x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng  ;   là
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 1; 2;5  . Phương trình của mặt cầu đi qua
2 điểm A , B và có tâm thuộc trục Oy là

A. x2  y 2  z 2  4 y  22  0 . B. x2  y2  z 2  4 y  26  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 y  22  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 y  26  0 .
Câu 12: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a2 . Góc giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .


2 96
Câu 13: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  . Số  là số hạng thứ mấy của cấp số này?
3 243
A. Thứ 5 . B. Thứ 6 .
C. Thứ 7 . D. Không phải là số hạng của cấp số nhân này.
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa BB và AO
với O là tâm của hình vuông ABCD .

a a a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  0 và yCT  3 . B. yCĐ  3 và yCT  1 .
C. yCĐ  1 và yCT  1. D. yCĐ  1 và yCT  0 .

Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x4  x 2  5 là:


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x 1
A. y  x3  x . B. y  . C. y  . D. y  x3  6 x 2 .
x2 x2

Trang 39
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7

Câu 18: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
1 3
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   2m  3 x  m  5 đồng
3
biến trên  .
A. 1  m  3 . B. m  1 . C. m  3 . D. 1  m  3 .
Câu 20: Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  : y  x 4  2 x 2  3 tại 4 điểm phân biệt khi
7
A. 4  m  3 . B. m  4 . C. m  3 . D. 4  m   .
2
3
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2
x  1  log 1  3  x   log 3  x  1 .
2

A. D  1;3 . B. D   1;1 . C. D   ;3 . D. D  1;   .


m
b a a
Câu 22: Viết biểu thức 5 3 ,  a, b  0  về dạng lũy thừa   ta được m bằng
a b b
2 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 23: Phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là:

A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 2 . D. 1 .


1 2
Câu 24: Nếu đặt t  lg x thì phương trình   1 trở thành phương trình nào?
4  lg x 2  lg x
A. t 2  3t  2  0 . B. t 2  2t  3  0 . C. t 2  2t  3  0 . D. t 2  3t  2  0 .
Câu 25: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn  a; b  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b b b b a
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
a a a
B.  f  x  dx    f  x  dx .
a b

b b b b
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx . D.  xf  x  dx  x f  x  dx .
a a a a

Câu 26: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0 , x  3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 2 2 2 3 3 3 3

Trang 40
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7

1
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x 1
A.  f  x  dx  2x 1  C . B.  f  x  dx  2 2 x 1  C .

2x 1
C.  f  x  dx  2
C . D.  f  x  dx  2 2x 1  C .

0
x2
Câu 28: Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5 với a, b là các số hữu tỷ. Tính tổng a  b .
1  4x  5
1
A. 1 . B. 1. C. . D. 0 .
2
Câu 29: Cho z  z  là một số thực khác 0 , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z  z . B. z   zi .
C. z, z là các số thực. D. Phần ảo của z  bằng phần ảo của z .
Câu 30: Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm z1  z2 .

A. 13 . B. 10  5 . C. 15 . D. 5.
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   4  i  z  3  2i . Giá trị của 4z  i là

A. 26 . B. 30 . C. 17 . D. 15 .
Câu 32: Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 có một nghiệm là z  1  i .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D.  2 .
Câu 33: Một lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh gấp đôi số mặt. B. Số đỉnh của lăng trụ bằng 2n  2 .
C. Số cạnh của lăng trụ bằng n  2 . D. Số mặt của lăng trụ bằng n  2 .
Câu 34: Số mặt của một hình đa diện luôn
A. Nhỏ hơn số đỉnh của đa diện. B. Lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Lớn hơn số đỉnh của đa diện. D. Là một số chẵn.
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính độ dài đường cao của khối chóp.
a 2 a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên  SBC  là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC ,
biết AB  a 2 .
a3 a3 3 a3 3 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. .
3 3 2 3
Câu 37: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối
nón đã cho.
A. 6 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 38: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5.

Trang 41
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7

A. 8 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 4 5 .

3 3
Câu 39: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V   a . Diện tích xung
3
quanh S của hình nón đó là
1
A. S   a 2 . B. S  4 a 2 . C. S  2 a 2 . D. S   a 2 .
2
2
Câu 40: Tính diện tích mặt cầu biết bán kính mặt cầu đó là R  .
2
A. S  2 . B. S  4 . C. S  2 . D. S   .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 và B  0; 3;1 . Tọa độ trung
điểm của đoạn thẳng AB là:
A.  1;1; 2  . B.  2; 4; 2  . C.  2; 4; 2  . D.  2; 2; 4  .

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm nào dưới đây
thuộc  P  ?

A. M  2; 1;1 . B. N  0;1; 2  . C. P 1; 2; 0  . D. Q 1; 3; 4  .


2 2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z 2  9. Tâm I và
bán kính R của  S  lần lượt là

A. I 1; 2;0  , R  3 . B. I  1; 2; 0  , R  3 . C. I 1; 2;0  , R  9 . D. I  1; 2; 0  , R  9 .

Câu 44: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A  0; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng
 P  : 2 x  4 y  z  1  0.
x  2t x  2t  x  1  2t  x   2t
   
A. d :  y  2  4t . B. d :  y  2  4t . C. d :  y  2  4t . D. d :  y  2  4t .
z  1 t  z  1 t z  1 t
 z  1 t  
x y  1 z 1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Phương trình mặt
1 1 2
phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  là
A. 2 x  y  2 z  2  0 . B.  x  y  2 z  0 . C.  x  2 y  z  1  0 . D.  x  y  2 z  1  0 .
2
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số y   2  x  3 .

A.   2;   . B.  . C.  ; 2  . D.  \ 2 .

Câu 47: Cho log a 6  x và log a 2  y . Tính giá trị biểu thức P   x  y  log12 a .
A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Câu 48: Cho mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Diện tích mặt cầu  S  là:

3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. 6 a 2 . D. 3 a 2 .
4 2

Trang 42
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 7

xm a
Câu 49: Cho hàm số y  2
( m là tham số thực). Biết max y  2 khi m  , với a, b là các số
x 4  b
a
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b .
b
A. 72 . B. 9 . C. 69 . D. 71 .
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm với mọi x   và f   x   2 x 1 . Giá trị f  2   f 1 bằng
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
------HẾT------

Trang 43
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

ĐỀ 8
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 . B. Hàm số có điểm cực tiểu x  3 .
C. Hàm số có điểm cực tiểu x  0 . D. Hàm số có điểm cực đại x  4 .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y   x4  2x2 1. B. y   x 3  3x 2  1 . C. y  x 4  x 2  4 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 3: Cho khối trụ  T  có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16 . Tính thể tích V
của khối trụ T  .
32
A. V  16 . B. V  64 . C. V  . D. V  32 .
3
Câu 4: Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  .....  log 2 256 bằng
A. 56 . B. 8log 2 256 . C. 36 . D. 48 .
3x  2
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1. B. x  3 . C. y  3 . D. y  1 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  , B  2; 2;1 . Vectơ AB có tọa độ là:

A.  3;1;1 . B. 1;1;3 . C.  3;3; 1 . D.  1; 1; 3 .


  
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1;  2;3  . Tìm tọa độ của vectơ b biết rằng vectơ b
  
ngược hướng với vectơ a và b  2 a .
   
A. b   2;  2;3  . B. b   2; 4;  6  . C. b   2;  2;3  . D. b   2;  4;6  .

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 4 và M  5; 4; 2 . Biết rằng M  là hình chiếu
vuông góc của M lên mặt phẳng   , khi đó mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2; 1;3 . B. n  3;3; 1 . C. n   2;1;3 . D. n  2;3;3 .

Trang 44
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

3
Câu 9: Cho biểu thức P  x 4 x3 x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 7 5 7
8
A. P  x . 2
B. P  x . 24
C. P  x . D. P  x . 12

Câu 10: Hàm số y  x 3  3x  5 đồng biến trên (các) khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B.  ;   .

C.  ; 1 và 1;   . D.  ;1 .


e
1
Câu 11: Tích phân  x dx
1
có giá trị bằng

A. 1 . B. 1  e . C. e 1. D. 2 .
Câu 12: Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích của khối chóp
S . ABC là
3a 3
A. . B. a3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
2
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x x 1
A.  2 dx  2 ln 2  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
e2 x 1
C.  e2 x dx  C . D.  x  1 dx  ln x  1  C .
2
Câu 14: Tập hợp nào sau đây không phải là tập hợp con của tập nghiệm bất phương trình 4 x  2 x1  3?
A.  ; log 2 3  . B.  ;1 . C. 1; log 2 3 . D. 1;3 .
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  a , SB  2a ,
SC  3a . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 a3
A. . B. 2a 3 . C. a 3 . D. .
3 6
Câu 16: Phương trình log 3  5 x  2   3 có nghiệm là
25 29 7
A. x  5 . B. x  . C. x  . D. x  . .
3 5 5
2300
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  .

A. D   ;0  3;   . B. D   \ 0;3 .

C. D   ;0    3;   . D. D   0;3 .
1 1 1
Câu 18: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 4. B. 3. C. 0. D. 1.
ax  b
Câu 19: Cho hàm số y   d  0 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
cx  d

Trang 45
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  0 và
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với  P  và tiếp xúc với
 S  . Phương trình của mặt phẳng  Q  là
A.  Q  : x  2 y  2 z  35  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  17  0 .

C.  Q  : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  z  19  0 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 4  . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên
các trục Ox, Oy , Oz . Mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC  là:
A. 4 x  6 y  3 z  12  0 . B. 3x  6 y  4 z  12  0 .
C. 4 x  6 y  3 z  12  0 . D. 6 x  4 y  3 z  12  0 .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Thể tích khối chóp S .ADCM là

3 3 8a 3 4 2a3
A. 6a . B. 2a . C. . D. .
3 3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;5 , B  3; 4;1 , C  2;3;  3 , G là trọng tâm tam giác ABC
và M là điểm trên mặt phẳng  Oxz  . Độ dài GM ngắn nhất bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa f   x   x. f  x   0 ; f  x   0, x  

và f  0   1. Giá trị của f  2  bằng

Trang 46
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

1
A. e . B. . C. e2 . D. e.
e
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình log3 x  2  2 là
A. S  6. . B. S  4 . C. S  10. D. S  4.
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. Đồ thị hàm số y  2 x và y  đối xứng nhau qua trục hoành.
2x
B. Đồ thị hai hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng nhau qua đường thẳng y   x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng nhau qua trục tung.
x
D. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
2x 1
Câu 28: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 có f   x   2
thỏa mãn f  0   1 . Giá trị
x  x2
f  1 bằng

A. 3 . B. 1  2ln 2 . C. 1  2ln 2 . D. 1.
Câu 29: Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x  m.2 x 1  4 m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1  x2  3 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
m ln x  2
đồng biến trên  e ; 
2
Câu 30: Số các giá trị nguyên không dương của m để hàm số y 
ln x  m  3

A. 2 . B. Vô số. C. 0. D. 1 .
2 x1
Câu 31: Biết  f  x  dx  2xe  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2 x 1 4 x 1
A.  f  2x  dx  2xe C . B.  f  2x  dx  2xe C .
4 x 1
C.  f  2 x  dx  4 xe C . D.  f  2 x  dx  xe
4 x 1
C .

Câu 32: Số các giá trị nguyên của m thuộc  10;10 để bất phương trình log 5  x   log 5 m nghiệm đúng
với mọi x  5; 25 là:
A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Trang 47
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8
m
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để   2 x  1 dx  2 ?
0

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
1
x
Câu 34: Bất phương trình  0, 25   8 x có tập nghiệm là:

A.  ;0  . B.  0;  . C.  . D. .

Câu 35: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số y  f  x  là hàm số nào dưới đây?


x2 x2 x  2 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1

 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình log x2 1  log  2 x  1 là

A. 2 . B. 0 . C. 0; 2 . D. 3 .


Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  c, AC  b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng
chứa cạnh AB ta được một khối nón có thể tích bằng
1 1 2 1 2 1 2
A.  bc 2 . B. bc . C. b c. D. b c .
3 3 3 3
Câu 39: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Thể tích khối trụ bằng
A. 35 . B. 125 . C. 175 . D. 70 .
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như bên dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 3 . Giá trị M  2 m bằng

Trang 48
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. 2 .
Câu 41: Đạo hàm của hàm số y  ln  32 x  1 là

2.32 x.ln 3 2.32 x 32 x.ln 3 2.32 x


A. . B. . C. . D. .
33 x  1 33 x  1 33 x  1  33 x  1 ln 3
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 3  x 2   m 2  6  x  1 đạt cực tiểu tại
x 1.
A. m   4 . B. m   2 . C. m  2 . D. m  1 .
4

Câu 43: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P 
 4
a 3b 2  ta được kết quả là
3 12 6
a b
A. ab 2 . B. a 2b. C. ab. D. a 2b 2 .
2 x
Câu 44: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x   1 . D. y  1 .
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là


A. x  5 . B. x  2 . C. y  5 . D. x  1.
Câu 46: Cho cấp số cộng  un  có u3  7, u4  8 . Khi đó công sai của cấp số cộng là
A. d  15 . B. d  3 . C. d  15 . D. d  1 .
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

Trang 49
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 8

A.  ; 2  . B. 1;  . C.  2;1 . D.   1; 0  .


Câu 48: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 3 4 3
A. 4a3 . B. a . C. 2a3 . D. a .
3 3
2
Câu 49: Tích các nghiệm của phương trình log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 bằng
2

A.  12 . B.  18 . C. 36 . D.  2 .
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA   ABCD  và SA  a . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
a3 4a 3
A. 4a 3 . B. . C. a 3 . D. .
3 3
------HẾT------

Trang 50
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

ĐỀ 9
Câu 1: Cho phương trình log 3  x  1  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x  1;3 . B. x   0; 2  . C. x   3; 4  . D. x   3;5  .

Câu 2: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 3  x  1 là

x4 x2 x4 x2
A. F  x     x. B. F  x     xC.
4 2 4 2
C. F  x   3 x 2  1 . D. F  x   x 4  x 2  1  C .
Câu 3: Khối 12 mặt đều có số cạnh là
A. 20 . B. 12 . C. 30 . D. 8 .
Câu 4: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R  a và chiều cao h  2a bằng
2 3
A. 2a3 . B. 4 a3 . C. a . D. 2 a3 .
3
Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x  2   2 . Tổng các
2

phần tử của S bằng


A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6: Thể tích khối lập phương cạnh 5cm bằng
A. 20cm3 . B. 125cm3 . C. 25cm3 . D. 30cm3 .
2
x4
Câu 7: Biết tích phân I   2
dx  a ln 3  b ln 2,  a, b    . Khi đó b2  a bằng bao nhiêu?
0
x  3x  2

A. b2  a  1. B. b2  a  1 . C. b2  a  0 . D. b2  a  4 .
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a , AA  a 6 . Hình chiếu
vuông góc H của A trên mặt phẳng  ABC   trùng với trọng tâm của tam giác ABC  . Cosin
của góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
2 2 3 15
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 15
3
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log8  x  3  2 bằng
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
x x
4 3
Câu 10: Bất phương trình 3.    5.    2  0 có tập nghiệm S   a ; b . Khi đó giá trị của a 2  b 2
9 2
bằng
13 5 13
A. . B. . C. . D. 1.
9 3 4
Câu 11: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là
10!
A. . B. 10 . C. C103 . D. A103 .
3!

Trang 51
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

1 2
Câu 12: Một vật rơi tự do theo phương trình s  gt  m  với g  9,8  m/s 2  . Vận tốc tức thời của vật
2
tại thời điểm t  5  s  là

A. 122,5  m/s  . B. 29,5  m/s  . C. 10  m/s  . D. 49  m/s  .

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1 D1 có ba kích thước AB  a , AD  2a , AA1  3a . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  A1 BD  bằng bao nhiêu?
7 5 6
A. a . B. a. C. a. D. a.
6 7 7
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 ?
1 2x 1  2x 2x
A. y  2  . B. y  . C. y  . D. y  2
.
x x 1 x3 x 2
2x  3
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  2
là:
x  x6
A.   2;3  . B.  ; 2    3;   . C.   2;3  . D.  \ 2;3 .

Câu 16: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  10 x 2  9 , khi đó
y1  y2 bằng:

A. 7 . B. 9 . C. 25 . D. 2 5 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2x
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  1.
x 1
C. y  x3  3x 2  3x  2 . D. y  sin x  2 x .
x2
Câu 18: Giá trị của m để đường thẳng  : y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số  C  : y  tại hai điểm
2x 1
phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị  C  là:
A. m  3 . B. m  3 .
C. m   3; 0  . D. m   ; 3   3; 0  .
3
Câu 19: Phương trình 2 x  9 x 2  12 x  m có đúng 6 nghiệm thực khi
A. 4  m  5 . B. m  0 . C. 0  m  1 . D. m  0 .
Câu 20: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

1
A. y   x2  2 x  1. B. y  log0,5 x . C. y  . D. y  2 x .
2x

Trang 52
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

Câu 21: Cho phương trình log 3  x 2  4 x  12   2 . Chọn phương án đúng:

A. Phương trình có hai nghiệm cùng dương. B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình có hai nghiệm cùng âm. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 22: Biết phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 . Chọn phát biểu đúng:
A. x1 x2  1 . B. 2 x1  x2  0 . C. x1  2 x2  1 . D. x1  x2  2 .
Câu 23: Biết một nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x 2  4 x  1 . Khi đó, giá trị của hàm số
y  f  x  tại x  3 là

A. f  3  6 . B. f  3  10 . C. f  3  22 . D. f  3  30 .

x3  1
Câu 24: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   , biết F 1  0 .
x2
x2 1 1 x2 1 3
A. F  x     . B. F  x     .
2 x 2 2 x 2
x2 1 1 x2 1 3
C. F  x     . D. F  x     .
2 x 2 2 x 2
2

Câu 25: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , ta được
1

3 2 3 2
1
B. I   u du .
2 1
A. I  2  u du . C. I   u du . D. I  u du .
0 1 0

e
ln x 1
Câu 26: Biết  dx   a  ln 2 b  với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a  2b .
2 x 2
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
sin  2ln x 
Câu 27: Tìm nguyên hàm  x
dx ta được kết quả là

1 1
A. cos  2ln x   C . B.  cos  2 ln x   C . C. cos  ln x   C . D. cos  ln x   C .
2 2
Câu 28: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 2  4 x  5 và y  x  1 bằng
9 11
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
2 2
Câu 29: Môđun của số phức z  5  12i bằng
A. 12 . B. 7 . C. 13 . D. 17 .
Câu 30: Kết quả của phép nhân hai số phức z1  4  2i và z2  3  i là
A. 14  2i . B. 14  2i . C. 14  2i . D. 14  2i .
Câu 31: Tập hợp điểm biểu diễn số phức a  bi thỏa mãn a 2  b 2  4 là
A. Đường tròn tâm O  0; 0  bán kính là 4 . B. Đường tròn tâm O  0; 0  bán kính là 2 .

C. Đường tròn tâm I 1;1 bán kính là 4 . D. Đường tròn tâm I 1;1 bán kính là 2 .
Câu 32: Hình đa diện trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt?

Trang 53
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.


Câu 33: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 . B. Một số lẻ.
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 . D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 .
Câu 34: Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
3a 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
2 4 12 6
Câu 35: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết tam giác SAB đều.
9a3 3 9a 3
A. VS . ABCD  9a 3 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  9a 3 . D. VS . ABCD  .
2 2
Câu 36: Hình nón tròn xoay có chiều cao, đường sinh lần lượt là h, l . Diện tích xung quanh của hình nón
được tính theo công thức
A.  rl . B. 2 rl . C. 2rl . D. rl .
Câu 37: Mặt cầu  S  bán kính R  3 có diện tích bằng
A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 60 .
Câu 38: Cho hình trụ có đường kính đáy là 8 , độ dài đường sinh là 4 . Tính thể tích của khối trụ đó.
A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 64 .
Câu 39: Mặt cầu  S  có diện tích là 4 . Đường kính của mặt cầu là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
     
 
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  6i  4 j  2 i  k . Tọa độ của vectơ u là
   
A. u   4;4; 2  . B. u   2; 2; 1 . C. u   4; 4; 2  . D. u   4; 4;2  .

Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0; 0  , B  0; 3; 0  , C  0; 0; 2  . Phương trình
của mặt phẳng  ABC  là:
x y z
A. 2 x  3 y  2 z  0 . B.   1.
2 3 2
x y z
C.    0. D. 3 x  2 y  3z  6  0.
2 3 2

Trang 54
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

Câu 42: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua 2 điểm A 1; 2;1 , B  2;1; 3
và vuông góc với mặt phẳng    : 2 x  y  3z  1  0.
A. 4 x  3 y  z  11  0 . B. x  y  z  4  0 .
C. 5 x  11y  7 z  20  0 . D. 5 x  11 y  3z  10  0 .
x 1 y z  2
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;3 và đường thẳng  :   . Tính
2 1 2
khoảng cách d từ điểm A đến đường thẳng  .
A. d  4 . B. d  17 . C. d  5 . D. d  10 .
Câu 44: Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
A. 27cm3 . B. 9cm2 . C. 18cm2 . D. 15cm3 .
Câu 45: Cho khối nón có bán kính đáy là r , chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là
1 1
A. V  r2h . B. V   r 2 h . C. V  r 2 h . D. V   r 2 h .
3 3
Câu 46: Tìm nghiệm của phương trình 3x1  9 .
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 47: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x  2 x 1 2 x  1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Câu 48: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là

A. 2 . B. x 2  x . C. x 2  x  C . D. 2  C .
2x  1
Câu 49: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là
x 1
A. x  1 . B. y 1. C. x  1 . D. y  2 .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Gọi M và
 5
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của
 2
M  m bằng

Trang 55
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 9

1
A. 4 . B. 3 . C. . D. 5 .
2
------HẾT------

Trang 56
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

ĐỀ 10
Câu 1: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ
để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1 . B. 24 . C. 10 . D. C102 .
x  2 y 1 z  3
Câu 2: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d song song với đường thẳng  :   có
1 2 1
vectơ chỉ phương là
   
A. u  1;  2; 1 . B. u    1;  3; 4  . C. u    2;  1; 3  . D. u   0;  2; 3  .

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 4: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a bằng
4 a3
A. . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a 3 .
3
1 1
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  , có u1  , công sai d   . Chọn khẳng định đúng:
4 4
9 3 15 5
A. S5   . B. S5   . C. S5   . D. S5   .
4 4 4 4
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập  ?
A. y  log 2  x  1 . B. y  log 2  2 x  1 . C. y  213 x . D. y  log 2  x 2  1 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 và P  0;0;2  . Mặt phẳng (MNP)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    1 . D.    1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số F  x  . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
b b
A.  f  x  dx  f  b   f  a  . B.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a a

b b
C.  f  x  dx  F  b   F  a  . D.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a

Câu 9: Cho khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V . Khi đó diện tích đáy của khối chóp là

Trang 57
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

1 V 3V 3h
A. B  Vh . B. B  . C. B  . D. B  .
3 h h V
Câu 10: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

x 1 x 2x  3 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x  2 x 1
Câu 11: Với a  0, log 2  2 a  bằng

A. 1  log 2 a . B. 1  log 2 a . C. 2.log 2 a . D. 2  log 2 a .


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  3;3;1 . Trung điểm M của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A.   1; 2; 0  . B.   2; 4; 0  . C.  2;1;1 . D.   4; 2; 2  .

Câu 13: Hàm số F  x   x 2  sin x là một nguyên hàm của hàm số


1 3
A. f  x   2 x  cos x . B. f  x   x  cos x .
3
1 3
C. f  x   2 x  cos x . D. f  x   x  cos x .
3
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;0  . B.   2;   . C.  0; 2  . D.  ; 0  .
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ sau biểu diễn số phức z . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 16: Biết z  a  bi  a, b    là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i. Tính

Trang 58
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

tổng a  b.
A. 3. B. 27 . C. 3 . D. 27.
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
AD bằng

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90.


x  2 y 1 z  3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  :2 x  y  2 z  3  0 là
7
A. 4 . B. 2 . C. . D. 3 .
3
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  log 2  3  x  là

A. S  1;    . B. S    1;1 . C. S   ;1 . D. S  1;3 .

Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln  x  2  .

x2 x2  4x x2  4 x2  4x
A.  f  x  dx  ln  x  2   C . B.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 4 2 2
x2 x2  4x x2  4 x2  4x
C.  f  x  dx  ln  x  2   C . D.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 4 2 4
Câu 21: Biết z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 . Khi đó giá trị của z12  z 2 2 là:
9 9
A. . B. 9 . C. 4 . D.  .
4 4
Câu 22: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần S tp của khối trụ.

27 a 2 13a 2 3 a 2
A. Stp  . B. S tp  . C. Stp  a2 3 . D. Stp  .
2 6 2
Câu 23: Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  \ 2;2 , có bảng biến thiên như sau:

Trang 59
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

1
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
f  x   10
Tính k  l .
A. k  l  5 . B. k  l  4 . C. k  l  3 . D. k  l  2 .
Câu 24: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối nón tròn xoay được tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V
2
bằng bao nhiêu?
A. V    1 . B. V      1 . C. V      1 . D. V    1 .
1 3
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y  x  mx 2   8  2m  x  m  3 đồng biến trên
3
.
A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 26: Đặt a  log 2 3 , khi đó log 27 36 bằng
2a  1 4 2  3a 2  2a
A. . B. . C. . D. .
3 3a 3a 3a
Câu 27: Cho hình nón có đường sinh l  2a và hợp với đáy một góc 60 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
3 2 2
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  a . C. S xq  4 a 2 . D. Sxq   a .
2
3
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I  2; 4; 1 , A  0; 2;3  . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  4    z  1  2 6 . B.  x  2    y  4    z  1  2 6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  4    z  1  24 . D.  x  2    y  4    z  1  24 .

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f 1  x   5  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x
 27 là:
A.  ; 1 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   .

Trang 60
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  x  5  x  1 với mọi x   . Hàm số


y  f  x 2  đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  . B.  0;1 . C.  2; 1 . D.  1; 0  .

10
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   1  2i . Biết điểm biểu diễn của số phức
z
w   3  4i  z  1  2i nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R. Khi đó
A. I  1; 2  , R  5 . B. I 1; 2  , R  5 . C. I  1; 2  , R  5 . D. I 1; 2  , R  5.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  z  4  0 và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
3 1 1
x  3  t x  3  t  x  3  3t  x  3  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 35: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AC  AB  2a ,
góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là

4a3 3 4a 3 3 2a3 3 2a3 3


A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
3
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  x  2  , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 37: Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2 . Khi đó, thể tích khối cầu  S  là

 a3 64 a 3 16 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1  log 3 x  log 3 y
Câu 38: Cho x, y  1 và 2 x  3 y  1 thỏa mãn x 2  6 y 2  xy . Tính I  .
log 3  2 x  3 y 
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2 .
4 2
Câu 39: Biết F  x   x3  3x2  9 x  6 là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm giá trị nhỏ nhất m của
hàm số f  x  .
A. m  3 . B. m  6 . C. m  8 . D. m  1 .
3 2
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số y  x  3 x  mx  1 đồng biến trên khoảng
 0;  ?
A. 13. B. 3. C. 7 . D. 6.
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 . Cạnh bên SA  2 a và
vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng  SBC  .

2a 3 a 10 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. .
3 2 3
Câu 42: Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3 x  2 y bằng

Trang 61
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 10

A. 50. B. 70. C. 30. D. 80.


Câu 43: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3;3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. Tính tích
3
phân  f  x  dx .
3

5 35 35 5
A.  . B. . C.  . D. .
2 6 6 2
x2 4 x
1
Câu 44: Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
 2
A. S    ;1   3;    . B. S  1;    .
C. S    ;3 . D. S  1;3  .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó số
2
phức 1  z  là

2 2 2 2
A. 1  z   8i . B. 1  z   2  2i . C. 1  z   1  i . D. 1  z   2i .
Câu 46: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  1, OB  2, OC  12 . Tính thể
tích tứ diện OABC .
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
2
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  3 . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x  là:
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
4  x2
Câu 48: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x3
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 49: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng  AB'C'  và  A'B'C'  .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 50: Cho số phức z  a  bi với a, b   thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i . Tính tổng a  b .
A. a  b  1 . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  2 .
------HẾT------

Trang 62
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

ĐỀ 11
Câu 1: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính A  z1  z 2 .

A. 20 . B. 10 . C. 10 . D. 2 10 .
Câu 2: Căn bậc hai của số thực 7 là
A.  7 . B. i 7 . C. 7. D. 7i .
Câu 3: Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3 . B. 2 . C. 3i . D. 3 .
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là
x sin 2 x sin 2 x x sin 2 x x cos 2 x
A.  C. B. x  C . C.  C . D.  C .
2 4 2 2 4 2 4
6
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 x
A. 6cot x  C . B. 6 tan x  C . C. 6 cot x  C . D. 6 tan x  C .

x  2  t

Câu 6: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y   1 có một vectơ chỉ phương là
 z  3  4t

   
A. u1  1; 0;  4  . B. u2  1;  1; 4  . C. u3   2;  1;3 . D. u4  1; 0; 4  .
2 1
Câu 7: Nếu f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và  f  x  dx  6 thì  f  3x  1 dx bằng
1 0

A. 2. B. 1. C. 18. D. 3.
1
1000
Câu 8: Tích phân x
0
dx có kết quả là

1 1
A. . B. 1. C. 0. D. .
1000 1001
Câu 9: Số phức z  a  bi  a, b    có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b .

A. a  4, b  3 . B. a  3, b  4 . C. a  3, b  4 . D. a  4, b  3 .
Câu 10: Cho số phức z  5  3i  i 2 . Khi đó môđun của số phức z là
A. z  29 . B. z  3 5 . C. z  5 . D. z  34 .

Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   4 x là

Trang 63
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

4x x 1 4 x 1
A. C . B. 4 C . C. C . D. 4x ln 4  C .
ln 4 x 1
Câu 12: Hình  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , x  a , x  b  a  b và trục Ox . Khi quay  H 
quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính bằng công thức nào sau đây?
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V   f  x  dx .
a a a a

mx  4
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0;    ?
xm
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1

x  e e dx  a  be  ce 2 với a, b, c   . Giá trị a  b  c bằng


x 2x
Câu 14: Biết
0

5 3 3 1
A. . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
x 1 y  2 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  song song với đường thẳng d :   và
1 1 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
cắt hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   có phương trình là
2 1 1 1 1 3
x  1 y z 1 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 16: Lớp 11B có 20 nam và 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh để làm trực nhật. Xác suất để trong
đó có ít nhất một nam là
20 23 25 26
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 33
Câu 17: Cho cấp số nhân  un  có u1  5, u2  8 . Tìm u4 .
512 125 625 512
A. . B. . C. . D. .
25 512 512 125
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Tính khoảng cách d từ A đến  SCD  .

2 3 21
A. d  1 . B. d  2 . C. d  . D. d  .
3 7
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây là sai?

Trang 64
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

A. Hàm số đồng biến trên 1;    . B. Hàm số đồng biến trên   ;  1 , 1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   1;1 . D. Hàm số đồng biến trên   ;  1  1;    .
2x 1
Câu 20: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  . B. Hàm số đã cho đồng biến trên  \ 2 .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ; 0  . D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1;   .

Câu 21: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  4 . Tính
P  y1 . y2 .
A. P  302 . B. P  82 . C. P  207 . D. P  25 .
xm 16
Câu 22: Cho hàm số y  (với m là tham số thực) thỏa mãn min y  max y  . Mệnh đề nào
x 1  
1;2  
1;2 3
dưới đây là đúng?
A. 0  m  2 . B. 2  m  4 . C. m  0 . D. m  4 .
bx  c
Câu 23: Hàm số y   a  0; a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là
xa
đúng?

A. a  0, b  0, c  ab  0. B. a  0, b  0, c  ab  0.
C. a  0, b  0, c  ab  0. D. a  0, b  0, c  ab  0.
Câu 24: Hàm số y  log 2  2 x  x 2  có tập xác định là

A.  0; 2  . B.  ; 0    2;   . C. 0; 2 . D.  0;   .
Câu 25: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
 1 1 
 
A. 3x  3x ln 3 . B.  ln x   . C.  log 3 x    
. D. e2 x  e2 x .
x x ln 3

Trang 65
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

Câu 26: Phương trình log  72  x 2   2 log x có tổng các nghiệm là

A. S  2 . B. S  3 . C. S  0 . D. S  4 .
2 x 1 2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2  m  2m  3  0 có nghiệm.
m  3 m  1
A. 1  m  3 . B.  . C. 1  m  3 . D.  .
 m  1  m  3
5
Câu 28: Cho hàm số f  x    2 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
6
4  2 x  1
A.  f  x  d x  5  2 x  1 C . B.  f  x  dx  12
C.

6
6  2 x  1
C.  f  x  d x  5  2 x  1 C . D.  f  x  dx  6
C.

2 2

Câu 29: Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2  dx bằng bao nhiêu?


1 1

A. I  2 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  1 .
Câu 30: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong y  x3  x và y  x  x 2 .
12 37 9 19
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
37 12 4 6
Câu 31: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3x và trục hoành. Thể tích V của
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh Ox là
27 27 63 81
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 5 10
2 2 4
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,  f  x  dx  3,  f  x  dx  1. Tính  f  x  dx.
0 4 0

4 4 4 4
A.  f  x  dx  2 . B.  f  x  dx  1 . C.  f  x  dx  0 . D.  f  x  dx  3 .
0 0 0 0

1
2
Câu 33: Biết  x  1 dx  a ln b, với a, b là các số nguyên. Tính tổng a  b .
0

A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 34: Cho số phức z  3  2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng  2 . D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng  2 .
Câu 35: Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là
A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9.
Câu 36: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  3i . D. w  7  7i .
Câu 37: Cho số phức z  1  3i . Số phức z 2 có phần thực là
A. 8 . B. 10 . C. 8  6i . D. 8  6i .

Trang 66
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

Câu 38: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 39: Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn 4 . B. lớn hơn hoặc bằng 5 .
C. lớn hơn 5 . D. lớn hơn hoặc bằng 4 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S . ABC biết AB  a , SA  a .
a3 3 a3 3 3 a3
A. . B. . C. a . D. .
12 4 3
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a . Góc giữa
SB và đáy bằng 45o . Thể tích khối chóp là
a3 2 a3 2 a3 2a 3
A.  B.  C.  D. 
6 3 3 3
Câu 42: Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 3cm , đường sinh bằng 12cm .
A. S xq  108 cm 2 . B. S xq  72 cm 2 . C. S xq  36cm2 . D. S xq  36 cm 2 .
Câu 43: Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy là R . Diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A. Stp   R  R  2h  . B. Stp   R  R  h  . C. Stp  2 R  R  h  . D. Stp   R  2 R  h  .

Câu 44: Gọi  S  là khối cầu bán kính R ,  N  là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h . Biết rằng
h
thể tích của khối cầu  S  và khối nón  N  bằng nhau, tính tỉ số .
R
4
A. 12. B. 4. C. . D. 1.
3
Câu 45: Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích
của khối nón này là
A.  3 . B. 3 3 . C. 3 . D. 3 2 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  1; 2; 0  , B  3;1; 2  , C  2; 0;1 . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G  0; 1;1 . B. G 1; 0; 1 . C. G  0;1; 1 . D. G  0;1;1 .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là I 1; 0; 2  và bán kính bằng 2 .
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z 2  2 . B.  x  1   y  2   z 2  4 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   4 . D.  x  1  y 2   z  2   2 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 và
 R  : x  y  5  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  Q    R  . B.  P    Q  . C.  P    R  . D.  P    R  .

Trang 67
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 11

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 . Xét mặt
phẳng  Q  : 2 x  6 y  mz  m  0 với m là tham số thực, tìm m để  P  song song với  Q  .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  6 . D. m  10 .
x y z 1
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
  : x  2 y  2 z  5  0 . Tìm một điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến   bằng 3 .
A. A  0; 0; 1 . B. A  2;1; 2  . C. A  2; 1; 0  . D. A  4; 2;1 .
------HẾT------

Trang 68
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

ĐỀ 12
Câu 1: Với các số thực dương bất kì a và b , mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây đúng?
a ln a
A. ln  a.b   ln a.ln b . B. ln  .
b ln b
a
C. ln  a.b   ln a  ln b . D. ln  ln b  ln a .
b
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  3  0 là
A. 1 . B. 0 . C. 1;3 . D. 0;1 .
Câu 3: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
1
A.  sin xdx   cos x  C . B.  ln xdx  C.
x
1
C.  2xdx  x 2  C . D.  sin 2
dx   cot x  C .
x
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

1 4
A. y  x 4  3 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y  x  2x2 . D. y   x 4  4 x 2 .
4
Câu 5: Cho số thực a  0;1 . Đồ thị hàm số y  log a x là đường cong nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6: Thể tích của một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  B.h. D. V  B.h.
2 6 3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là một tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA  a và
SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Trang 69
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 6 4
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S  6cm 2 , chiều cao bằng 3cm . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. V  108cm3 . B. V  54cm3 . C. V  6cm3 . D. V  18cm3 .
Câu 9: Một tổ học sinh gồm có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ tham gia đội
văn nghệ?
A. 4!. B. C54  C74 . C. A124 . D. C124 .
Câu 10: Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1 2 2 2
A.  rh . B. r h. C. r h . D.  r 2 h .
3 3 3
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  1 là

x3 3
A.  f  x  dx 
3
 xC . B.  f  x  dx  x C .

3
C.  f  x  dx  6 x  C . D.  f  x  dx  x  xC .

Câu 12: Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là


A.  2;  2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  0;  2  .
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
2 x
1 x 2
A. y    . B. y  2 . C. y    . D. y  log x .
2 3
3x  20
Câu 14: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  3 . B. x  1 . C. y  3 . D. y  1.
Câu 15: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn.
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 2 3
2
Câu 16: Hàm số F  x   e x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2

x2 x2 ex 2
A. f  x   2 x.e . B. f  x   e . C. f  x   . D. y  x 2 .e x 1 .
2x
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x  = e x 1  2 trên đoạn  0;3 .

A. e4  2 . B. e3  2 . C. e  2 . D. e2  2 .
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
sin 2 x
A.  f  x  dx  2
C . B.  f  x  dx  2sin 2x  C .
sin 2 x
C.  f  x  dx  sin 2x  C . D.  f  x  dx   2
C.

Trang 70
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

2x 1
Câu 19: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là
x 1
A.  1;   . B.  ;1 và 1;  .

C.  ; 1   1;   . D.  ;   \ 1 .


Câu 20: Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau 1 năm số tiền lãi sẽ được gộp vào vốn ban đầu để tính lãi suất cho năm
tiếp theo. Hỏi sau 10 năm ông An có được bao nhiêu tiền lãi (đơn vị: triệu đồng), biết rằng trong
khoảng thời gian này ông An không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
A. 215,892 . B. 215,802 . C. 115,802 . D. 115,892 .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có bảng biến thiên dưới đây:

Số nghiệm của phương trình f  x   1 là:


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y  log 3  x 2  x  6  .

A. D   ; 2   3;   . B. D   ; 2  3;   .

C. D   2;3 . D. D   \ 2 .
Câu 23: Cho tam giác SOA vuông tại O có SO  3cm , SA  5cm . Quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được khối nón. Thể tích của khối nón đó là:
80 3
A. 36 cm3 . B. 15 cm3 . C. cm . D. 16 cm3 .
3
2
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y  3 x x
.
2
A. y    x 2  x  3x
2
 x 1
. B. y   3 x  x.ln 3 .
2 2
C. y   2 x  1 3x x
. D. y   2 x  1 3x  x.ln 3 .
Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x 3 x 3 x3 2x  3
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   . D. f  x   .
2 x x 2 x2 x2
Câu 26: Phương trình log 2 x  log 2  x  1  2 có số nghiệm là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Trang 71
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

3x 1
Câu 27: Số điểm chung của đồ thị hàm số y  và đồ thị hàm số y  4 x  5 là
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc
60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 a3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 6 3
Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

1 
A. S   2;   . B. S   ; 2  . C. S   ; 2  . D. S   1; 2  .
2 
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x 
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 .
1 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2x 1  C . B.  f  x  dx   3 2x 1  C .

2 1
C.  f  x  dx  3  2 x  1 2x 1  C . D.  f  x  dx  2 2x 1  C .

Câu 33: Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có diện tích bằng 2a 2 . Tính thể
tích khối nón đã cho.

Trang 72
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

2 a 3 2  a3 2 2 a 3 3  a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 3
Câu 34: Cho hai khối trụ có cùng thể tích. Biết bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là
R 3 h
R1 , h1 và R2 , h2 và 1  . Tính tỉ số 1 .
R2 2 h2
9 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9
x6
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 10;    ?
x  5m
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp bằng
a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a 3 . D. .
2 2
Câu 37: Cho a, b là các số dương và a  1, log a b  3 . Tính giá trị biểu thức P  log a b3  log 2a2 b6 .

A. P  99 . B. P  45 . C. P  21 . D. P  63 .
Câu 38: Cho phương trình log2 3 x  4log3 x  1  0 . Khi đặt log 3 x  t thì ta được phương trình nào sau
đây?
1 2
A. t  4t  1  0 . B. 2t 2  4t  1  0 . C. t 2  4t  1  0 . D. 4t 2  4t  1  0 .
2
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 . Tính thể
tích khối lăng trụ biết rằng AB  3a .
a3 2
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  6a 3 . D. V  a3 2 .
3
Câu 40: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 41: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 . Tính thể tích khối
trụ này.
A. 200 . B. 36 . C. 72 . D. 144 .
Câu 42: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung
điểm của SB , N là một điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Tính thể tích khối chóp
A.BCNM .

Trang 73
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 12

a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 36 18
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và thoả mãn: f   x   3  5sin x , f  0  14 .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. f     3  5 . B. f  x   3x  5sin x  9 .

   3
C. f  x   3x  5cos x  9 . D. f    9.
2 2
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới
đây:

Hàm số y  f  2 x  2  đồng biến trong khoảng nào?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.   ; 2  . D. 1;    .

Câu 45: Cho phương trình: 4x  m.2x 1  2m  3  0 ( m là tham số thực). Tìm m để phương trình trên có
2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4 .
5 13
A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  8 .
2 2
AD
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A, B với AB  BC   a . Quay hình thang và miền trong
2
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
4 a 3 7 a 3 5 a 3
A.  a3 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC . ABC  có AB  a 3 , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

3 2a 3 3a 3 9 2a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a,
BB  a 3 . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 49: Hàm số f  x   23 x  4 có đạo hàm là

3.23 x  4 23 x 4
A. f   x   . B. f   x   3ln 2.23 x  4 . C. f   x   . D. f   x   ln 2.23 x  4 .
ln 2 ln 2
1  x2
Câu 50: Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là
x2
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
------HẾT------

Trang 74
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

ĐỀ 13
5 5
Câu 1: Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx
2 2
bằng

A. 144 . B. 144 . C. 34 . D. 34 .


Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  0 . Phần thực của số phức w  1  iz  z bằng
A.  1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là

A. F  x   tan x  C . B. F  x   cos x  C . C. F  x   cos x  C . D. F  x   cos x  C .

 x  2  3t

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t và điểm A  1; 2;3  . Phương trình
 z  6  7t

mặt phẳng qua A và vuông góc với d là
A. 3 x  4 y  7 z  10  0 . B. 3 x  4 y  7 z  10  0 .
C. 2 x  5 y  6 z  10  0 . D.  x  2 y  3z  10  0 .
Câu 5: Cho hai số phức z1  2  3i và z 2  3  i . Số phức 2z1  z2 có phần ảo bằng
A. 1. B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 6: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục và xác định trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.  5 f  x  dx  5 f  x  dx . B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  2; 4; 1 và A  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  4    z  1  2 6 . B.  x  2    y  4    z  1  2 6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  4    z  1  24 . D.  x  2    y  4    z  1  24 .

Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và có vectơ pháp tuyến

n   3; 1; 2  có phương trình là

A. 3x  y  2 z 1  0 . B. x  2 y  2 z  1  0 . C. 3x  y  2 z  1  0 . D. x  2 y  2 z  1  0 .
1  2 
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng   ;   là
3x  2  3 
1 1 1
A. ln  3 x  2   C . B. ln  3x  2   C . C.  2
C. D.  2
C .
3 3 3x  2   3x  2 

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  0;  1; 2  . Tọa độ AB là

A.  1; 3;1 . B.  1; 3; 1 . C. 1; 3;1 . D.  1;3; 1 .

Trang 75
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  3  0 . Phương trình mặt phẳng
tiếp xúc mặt cầu  S  tại điểm H  0; 1; 0  là
A.  x  y  z  1  0 . B.  x  y  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  y  1  0 .
2
Câu 12: Điểm biểu diễn của số phức z   2  i  là

A.  3;  4  . B.  3; 4  . C.  3; 4  . D.  3;  4  .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với A 1; 2;  3  và B  2;  1;1

3 1   1 3   1 3 
A.  3;1;  2  . B.  ; ;  1 . C.  ; ;  2  . D.  ; ; 2  .
2 2   2 2  2 2 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  2; 1; 4  , B  3; 2; 1 và
vuông góc với mặt phẳng x  y  2 z  3  0 là
A. 11x  7 y  2 z  21  0 . B. 11x  7 y  2 z  21  0 .
C. 5 x  3 y  4 z  0 . D. x  7 y  2 z  13  0 .
Câu 15: Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  i . Tính z1  z2 .
A. 2i . B. 2i . C. 2 . D.  2 .
Câu 16: Môđun của số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  i bằng

10
A. 2. B. . C. 3 . D. 5.
2
Câu 17: Cho cấp số nhân  un  có u3  8 , u5  32 và công bội q  0 . Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân
đó.
A. 1024 . B. 1024 . C. 512 . D. 512 .
3
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  .

A. D   . B. D   0;    .

C. D   ;  1   2;    . D. D   \ 1; 2 .

Câu 19: Tập xác định D của hàm số y  log 2  x  1 là

A. D   . B. D  1;    . C. D   \ 1 . D. D  1;    .

Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  3 x  1 .

3x 3x ln 3 ln 3 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
3x  1 3x  1 3x  1  3  1 ln 3
x

Câu 21: Cho đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 76
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

A. c  b  a . B. b  a  c . C. c  a  b . D. b  c  a .
Câu 22: Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12% một năm, kì hạn 1 tháng.
Hỏi sau ít nhất là bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu?
A. 10 năm 2 tháng. B. 12 năm 5 tháng. C. 11 năm. D. 9 năm 3 tháng.
1
Câu 23: Cho hàm số y   mx 3   m  1 x 2  mx  3 , có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá trị của m để
3
phương trình y   0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6 .

A. m  1  2 ; m  1  2 . B. m  1  2 .
C. m  1  2 ; m  1  2 . D. m  1  2 .
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  ; 0  . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  1; 3 .

Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9 x  2 trên đoạn 0; 4 .

A. min y  2 . B. min y  34 . C. min y  25 . D. min y  18 .


0;4 0;4 0;4 0;4

Câu 26: Hàm số y  x4  2 x2  2 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 và x  1 . D. x  1 .
Câu 27: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x3  2 x 2  1 . C. y   x3  3x  1. D. y   x 4  3x 2  1 .
Câu 28: Tìm m để đồ thị hàm số y   x4  2mx2  2m  1 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 và m  1 .

Trang 77
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

Câu 29: Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  9 x  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A. m  5 . B. m  27 . C. 5  m  27 . D. m  27 .
Câu 30: Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
A. 24 . B. 26 . C. 52 . D. 20 .
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hai mặt phẳng  SAB  và  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Biết SC  a 3 , tính thể tích của khối chóp S . ABC .

a3 3 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 3 6
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , góc giữa SB và
đáy bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
9 6 3
1
Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx 1 dx 1
A.  5 x  2  5 ln 5x  2  C . B.  5x  2   5 ln 5x  2  C .
dx dx
C.  5 x  2  5ln 5x  2  C . D.  5 x  2  ln 5x  2  C .
3
Câu 35: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x và thỏa F  0   . Tìm F  x  .
2
3 1
A. F  x   e x  x 2  . B. F  x   2e x  x 2  .
2 2
5 1
C. F  x   e x  x 2  . D. F  x   e x  x 2  .
2 2
Câu 36: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r  2cm và chiều cao h  9cm là
A. 18 cm3 . B. 18cm 3 . C. 162 cm 3 . D. 36 cm3 .
Câu 37: Cho khối nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r . Diện tích toàn
phần của khối nón là:
A. Stp   r  l  r  . B. Stp   r  2l  r  . C. Stp  2 r  l  r  . D. Stp  2 r  l  2r  .

1 f  x
Câu 38: Cho F  x    3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f   x  ln x .
ln x 1 ln x 1
A.  f   x  ln xdx  
x3 5x5
C . B.  f   x  ln xdx  
x 3 5 x5
C .

ln x 1 ln x 1
C.  f   x  ln xdx  
x 3 3 x3
C . D.  f   x  ln xdx   
x 3 3 x3
C.

Trang 78
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

Câu 39: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương

 3
A. 6 . B. . C. 2 . D.  .
2
  30, IM  a . Khi quay OIM quanh cạnh góc vuông
Câu 40: Cho tam giác OIM vuông tại I , IOM
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình
nón tròn xoay đó là
 a2 2
A. 2 a 2 . B.  a2 3 . C.  a 2 . D. .
2
Câu 41: Cho z  1  2i . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z  1  2i . B. z  5 .

C. z 2 là số thực. D. Phần ảo của z bằng 1.


Câu 42: Điểm biểu diễn của số phức z  4  5i là
A. M  4;5 . B. M  4; 5  . C. M  4;5  . D. M  4; 5  .

Câu 43: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  a  1  bi ,  a, b    . Tìm a, b để z1  z2 .

a  1 a  2 a  3 a  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  3 b  3 b  2 b  3
Câu 44: Môđun của số phức z thỏa mãn 3z  2 1  i  z  16  7i là

A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 5.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3;0; 2  . Độ dài đoạn AB là

A. 33 . B. 21 . C. 3. D. 1.
  
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  1; 2;  3 , b   3;  1; 4  , c   1; 0; 2  . Vectơ
   
d  a  b  c có tọa độ là
A.  2;8;1 . B.  5;1;  1 . C.  3;1;3 . D.  3;3;  5  .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;3;1 , B  1; 2; 4  , C 1;  2;  1 ,
D  2;  4; 0  . Thể tích của tứ diện bằng
21 35 35 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 48: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A  2;1;  1 , B  3; 2;  2 
và vuông góc với mặt phẳng    : x  4 y  2 z  3  0 là
A. 2 x  11y  21z  60  0 . B. 2 x  11 y  21z  14  0 .
C. 2 x  11y  22 z  37  0 . D. 2 x  11y  21z  29  0 .

Trang 79
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 13

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;  3 , bán kính R  3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M là một điểm nằm trên mặt cầu  S  . Khi đó khoảng cách từ M
tới  P  đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50: Cho a  log12 18, b  log 24 54 . Tìm hệ thức độc lập giữa a và b .

A. ab  5  a  b   1 . B. ab  5  a  b   1 . C. ab  5  a  b   1 . D. ab  5  a  b   1 .
------HẾT------

Trang 80
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

ĐỀ 14
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Chi, Dung ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ?
A. 4 . B. 24 . C. 1. D. 8 .
Câu 2: Một cấp số cộng có 10 số hạng. Biết rằng tổng của 10 số hạng đó bằng 175 , và công sai d  3 .
Khi đó, số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là
A. u1  0 . B. u1  2 . C. u1  4 . D. u1  6 .

Câu 3: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  f   x  .g   x  dx  f  x  .g  x   C . B.  k . f  x  dx  k . f  x  dx .

f 2  x
C.  f  x  . f   x  dx 
2
C . D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
1 ln x
A.  ex d x  C. B.  cos 2 xdx  2 sin 2 x  C .
e
sin 4 x 1 tan 2 x
C.  cos 4 xdx  C . D.  cos 2
dx  C .
4 2x 2
1
Câu 5: Tìm nguyên hàm I   dx .
5x  2
2 1
A. I   5x  2  C . B. I   5x  2  C .
5 5
2 3 1 3
C. I   5x  2  C. D. I   5x  2 C .
5 5
 
Câu 6: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  cos x , thỏa mãn F    2 . Tính giá trị
2
S  F  0   2F   .
A. S  0 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?

b c d b c d
A. S    f  x dx   f  x dx   f  x dx . B. S    f  x dx   f  x dx   f  x dx .
a b c a b c

b c d d
C. S   f  x dx   f  x dx   f  x dx . D.  f  x  .dx .
a
a b c

Trang 81
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

2
Câu 8: Biết I    esin x  cos x  .cos xdx  ae  b  c , ( với a, b, c   ). Tính S  a 2  b 2  c 2 .
0

49 49 33 9
A. . B. . C. . D. .
36 9 16 4
Câu 9: Cho số phức z có số phức liên hợp là z . Khẳng định nào sau đây sai?
2
A. z  z . B. zz  z . C. z  z  0 . D. z  z  0 .

Câu 10: Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3  2i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là


A. M 3;  2 .  
B. M 3; 2 .  
C. M 3;  2 .  D. M 3; 2 . 
Câu 11: Trên tập số phức, biết phương trình 2 z 2  3z  3  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S  z12  z22 .
9 3 9 3
A. . B. . C.  . D.  .
4 2 4 2
Câu 12: Tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là

A. Đường tròn tâm I  0;1 , bán kính R  2 . B. Đường tròn tâm I  1; 0  , bán kính R  2 .

C. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  4 . D. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  2 .
Câu 13: Cho a là một số thực dương lớn hơn 1. Xét các mệnh đề sau:
(I): log a xy  log a x  log a y với mọi x. y  0 .
(II): log a 1  0 , log a a  1 .
(III): log a x có nghĩa với mọi x  0 .
1
(IV): log an x  log a x với x  0 và n   .
n
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Phương trình log 6  x  5  x   1 có tổng các nghiệm là

A. 5 . B. 10 . C.  5 . D. 2 .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?
ab  a . b , a, b   . a 2 n  0 ,  a   và n   .
2n *
A. B.

C. 2n
a 2 n  a ,  a   và n  * . D. 4
a 2  a với a  0 .

Câu 16: Hàm số y  x ln x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  e 3 , e 2  lần lượt là

3 3 1 1
A. 2e 2 và  . B.  và  . C. 3 và 2 . D. 2e 2 và  .
e3 e3
e e
Câu 17: Hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 30 .
Khoảng cách giữa SA và BC là
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 3

Trang 82
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a . Gọi
 ,  lần lượt là góc tạo bởi SB , SC với  ABCD  . Nhận xét nào sau đây là đúng?
1
A. cos   1 . B. cot   2 . C. tan   . D. tan   1 .
2
Câu 19: Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm , góc giữa trục của đường tròn đáy và đường sinh bằng 60.
Thể tích của khối nón là
A. 9 cm3 . B. 3 cm3 . C. 18 cm3 . D. 27 cm3 .
Câu 20: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao của hình trụ và bằng 2cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ là
8
A. cm 2 . B. 4 cm2 . C. 2 cm2 . D. 8 cm 2 .
3
Câu 21: Diện tích của mặt cầu có bán kính R  2cm là
16 32
A. S  16 . B. S  . C. S  . D. S  8 .
3 3
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài mỗi cạnh là 10. Gọi O là tâm mặt cầu đi qua 8
đỉnh của hình lập phương. Khi đó, thể tích V của khối cầu là
A. V  125 3 . B. V  500 . C. V  500 3 . D. V  500 6 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  a; b; c  . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a  b  0 .
B. Điểm M thuộc Ox khi và chỉ khi b  c  0 .
C. Điểm M thuộc Oy khi và chỉ khi a  b  0 .
D. Điểm M thuộc  Oxy  khi và chỉ khi c  0 .

Câu 24: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A  1; 4;3  , B  3; 2;5 là:

 x  1  2t  x  3  2t  x  3  4t  x  1  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  6t . D.  y  4  6t .
z  3  t z  5  t  z  5  2t  z  3  2t
   
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   : x  y  z  3  0 đồng
x 2 y 2 z3
thời đi qua điểm M 1; 2; 0  và cắt đường thẳng d :   . Một vectơ chỉ phương
2 1 1
của  là
   
A. u  1;1; 2  . B. u  1;0; 1 . C. u  1; 1; 2  . D. u  1; 2;1 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 , đường thẳng d có phương
x 1 y z  2
trình   . Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  . Tính cos  .
1 2 2
6 65 9 65 4
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
9 9 65 9
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  10 y  2 z  1  0 và đường thẳng

Trang 83
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

x  m y 1 z  n
d:   . Để d cắt  S  tại hai điểm M , N mà độ dài đoạn MN lớn nhất thì giá
1 3 1
trị m, n là
A. m  3, n  1 . B. m  3, n  3 . C. m  3, n  3 . D. m  1, n  3 .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x   3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  0;   ?

A. y  log 2 x . B. y  log20 x . C. y  log  x . D. y  ln x .


3

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Ta có giá trị của
M  2 m là

A. M  2m  1 . B. M  2 m  2 . C. M  2 m  3 . D. M  2 m  4 .
Câu 31: Hàm số y  log a x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0  a  1 . B. a  1 . C. a  0 . D. a  1 .
Câu 32: Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
 x
A. log a  x. y   log a x  log a y, x  0, y  0 . B. log a    log a x  log a y, x  0, y  0 .
 y
C. log a b.log b c.log c a  1 với 0  b, c  1 . D. log a x 2  2 log a x , x   .

Trang 84
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

2 x  1000
Câu 33: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 5
A. y  5 . B. y  500 . C. y  404 . D. y  2 .
x
1
Câu 34: Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây là sai?
2
A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox . D. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  e x  log 3 x  1,  x  0  là:
1 1 1 1
A. y  e x  . B. y  xe x1  . C. y  xe x 1  . D. y  e x  .
x ln 3 x x ln 3 x
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  0; 2  . C.  2; 1 . D.  2;1 .


1
2
Câu 37: Biết tích phân I    x  1 e x dx  ae  b,  a, b    . Khi đó a  b bằng
0

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x
Câu 38: Một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 là

2x 2x
A. F  x   2 x  20 . B. F  x    20 . C. F  x    20 x . D. F  x   2 x ln 2 .
ln 2 ln 2
Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?
1
A. y  20 x . B. y  3 x2 . C. y  x 4 . D. y  e x .
1 6 6
Câu 40: Cho  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 , khi đó  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 7 . B.  3 . C. 6 . D. 10 .
Câu 41: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 85
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 14

A. y  x 4  4 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  x 4  x 2  1 .

Câu 42: Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . 4 x 3 với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13 23 12 23
A. P  x 24 . B. P  x 12 . C. P  x 23 . D. P  x 24 .
Câu 43: Cho a là số thực dương tùy ý, ln  9a   ln  7a  bằng

ln  9a  9 ln 9
A. . B. ln . C. ln  2a  . D. .
ln  7a  7 ln 7
Câu 44: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A. 4 R 2 . B. 4 R . C.  R 2 . D. 2 R 2 .
Câu 45: Khối nón tròn xoay có bán kính đáy R , đường sinh l , chiều cao h , có thể tích V bằng
1
A. V   Rl . B. V   R 2 h . C. V   R 2 h . D. V   R 2l .
3
Câu 46: Khối lập phương là khối diện đều loại
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4;3 .
Câu 47: Khối bát diện đều có số mặt phẳng đối xứng là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 9 .
Câu 48: Mặt trụ tròn xoay bán kính đáy r , chiều cao h , có diện tích xung quanh S xq bằng

A. S xq   rh . B. S xq  2 rh   r 2 . C. S xq  2 r 2 . D. S xq  2 rh .
Câu 49: Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh là
A. 20 . B. 12 . C. 30 . D. 8 .
Câu 50: Nghiệm của phương trình 22 x1  32 là
3 5
A. x  2 . B. x  3 . C. x  . D. x  .
2 2
------HẾT------

Trang 86
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

ĐỀ 15
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x 4  3x 2  2 . C. y  x 4  3x 2  2 . D. y  x3  2 x 2  2 .
Câu 2: Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  4 . Giá trị của u3 bằng
A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 6 .
Câu 3: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ?
A. A112 . B. 30 . C. C112 . D. 11 .

Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 x là

2x 2x
A. 2x ln 2  2x2  C . B.  2x2  C . C. 2x ln 2  C . D. C .
ln 2 ln2
Câu 5: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
4 3
A. a3 . B. 4a 3 . C. a . D. 3a 3 .
3
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Xác định giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. y CĐ  0 và y CT  4 . B. y CĐ  4 và y CT  0 .
C. y CĐ  1 và y CT  4 . D. y CĐ  0 và yCT  1.

Câu 7: Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  8x3  12 .


A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ?
2x 1 1 3
A. y  . B. y  x  2 x 2  5 x . C. y  x5  x3  8x . D. y   x3  3x .
x3 3
Câu 9: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của a, b, c .

Trang 87
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 đồng biến
trên khoảng 1;3 .

A. m   5; 2  . B. m   ; 2 . C. m   2;   . D. m   ; 5  .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0 . Khoảng cách từ điểm
M  0; 0;5  đến mặt phẳng  P  bằng

8 4 7
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A. 1;0;0  . B.  0; 2;3 . C. 1;0;3 . D. 1; 2;0 .
2 5 5
Câu 13: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  6  8i là
A. 6  8i . B. 6  8i . C. 8  6i . D. 6  8i .
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  1  2i  z  7  i . Tìm môđun của z .

A. z  3 . B. z  1 . C. z  2 . D. z  5 .

 x  1  2t  x  3  2t 
 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  :  y  2  t và  :  y  1  t  . Vị trí tương đối
 z  3  z  3
 
của  và   là
A.  cắt   . B.  chéo   . C.     . D.    .
Câu 17: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức w  1  2i  z .
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 7 .
1
Câu 18: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2 x  1 và f  0   1 . Tính  f  x  dx .
0

5 5 1
A. 2 . B.  . C. . D.  .
6 6 6

Trang 88
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

 x  1  2t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  3t . Điểm nào dưới đây thuộc  ?
z  2  t

A.  2;3; 1 . B.  1; 4;3 . C.  1;1; 2  . D.  2; 2; 4  .
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, y  0, x  0, x   quay
quanh trục Ox bằng
  2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 3 x  2 y  z  1  0 là
   
A. n3   3;2; 1 . B. n4   3; 2; 1 . C. n2   2;3;1 . D. n1   3; 2;1 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1; 2  và B  4;1;0  là
x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 2 2
Câu 23: Biết  f  x  dx  F  x   C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a
B.  f  x  dx  F  b  .F  a  .
a

b b
C.  f  x  dx  F  b   F  a  . D.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a a

Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i 8 z  1 là  
hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là

 
A. I 0; 8 , R  3 . 
B. I 0; 8 , R  6 .   
C. I 1; 8 , R  2 . D. I 0;  8 , R  6 . 
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x3  3x  2 cắt đường thẳng y  m  1
tại 3 điểm phân biệt?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
3
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  2  log 2 8  x 2  .

A. D   2;8  . B. D  2; 2 2 .  
C. D  2 2;  .  D. D   2;   .
3 1
a .a 2 3
Câu 27: Rút gọn biểu thức 2 2
 a  0 ta được kết quả
a  2 2

A. a 4 . B. a 5 . C. a 3 . D. a .
2
Câu 28: Tìm số nghiệm của phương trình log 3  x  1  log 3
 2 x  1  2 .
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 29: Cho phương trình 32 x10  6.3x  4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành phương

Trang 89
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

trình nào sau đây?


A. t 2  2t  2  0 . B. t 2  18t  2  0 . C. 9t 2  2t  2  0 . D. 9t 2  6t  2  0 .
Câu 30: Giả sử f  x  là hàm số liên tục trên  và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây sai?
b a c c b c
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a b a a a b

b c c b a
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a a b
D.  cf  x  dx  c  f  x  dx .
a b

Câu 31: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x , trục hoành, các đường

thẳng x  0, x  .
3
1 1
A. S  ln 2 . B. S  ln 2 . C. S  ln 2 . D. S  ln 2 .
2 2
x 1
Câu 32: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   3
và F  0   . Khi đó F 1  F  2  bằng bao
 x  1 2
nhiêu?
13 9 3
A. . B. . C. 1. D. .
8 4 2
2
6x 1
 2 x  1 dx  a  b ln 3 với a, b   . Tính S  a
2
Câu 33: Biết  b2 .
1

A. S  5 . B. S  10 . C. S  12 . D. S  13 .
2 2 3
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,  f  x  dx  5,  f  x  dx  6 . Tính  f  x  dx.
1 3 1

3 3 3 3
A.  f  x  dx  4035 . B.  f  x  dx  1 . C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  0 .
1 1 1 1

1
x3
Câu 35: Biết x 2
dx  a ln 10  b ln 3 , với a, b là các số nguyên. Tính tổng a  b .
0  6x  3
1
A. 1 . B. 1. C. . D. 0 .
2
Câu 36: Cho số phức z . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thực.
C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 .
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 37: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  i . Tìm số phức w  2 z1  3z2 .
A. w  4  9i. B. w  3  2i. C. w  3  2i. D. w  5  9i.
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  4  2i . Giá trị của z  i là

Trang 90
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

1 2
A. 2 . B. . C. . D. 1.
2 2
Câu 39: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 40: Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2 a3 2 a3
A. . B.  C. a 3 . D. 
12 4 6
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 ,
AC  a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 2 3
Câu 42: Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Khi đó bán kính R của
mặt cầu là
1 2 2 2 a2  b2  c2
A. a b c . B. a 2  b2  c 2 . C. 2  a 2  b 2  c 2  . D. .
2 3
Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận
nào sau đây sai?
1
A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 . C. h 2  r 2  l 2 . D. S xq   rl .
3
Câu 44: Một khối nón có thể tích bằng 12  cm3  và chiều cao bằng 2  cm  . Khi đó, bán kính r đường
tròn đáy của hình nón là
A. r  6  cm  . B. r  3 2  cm  . C. r  10  cm  . D. r  22  cm  .
Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật ABCD có
AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ.
A. 16 a 3 . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 8 a 3 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2; 2  và vuông
góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 .

 x  1  t x  1 t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
z  2  z  2  z  2  3t  z  2  3t
   
 x  1  2t

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Trong các phương trình sau, phương
 z  3  t

trình nào là phương trình chính tắc của d ?
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A. d :   . B. d :  
2 1 1 2 1 1 .

Trang 91
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 15

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C. d :   . D. d :   .
2 1 1 2 1 1
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2;1 , B 1; 1; 2  , C 1; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm M
  
thỏa mãn OM  2 AB  AC .
A. M  2; 6; 4  . B. M  2; 6; 4  . C. M  5;5; 0  . D. M  2; 6; 4  .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  , B  3; 5;  2  . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có dạng x  ay  bz  c  0 ,  a, b, c    . Khi đó a  b  c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
 x  4  2t x  1
 
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng chéo nhau d1 :  y  t , d 2 :  y  t  . Viết
z  3  z  t 
 
phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả 2 đường thẳng trên.
2 2
 3 2 9  3 2 9
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 4
2 2
 3 2 3  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 2  2 2
------HẾT------

Trang 92
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

ĐỀ 16
Câu 1: Cho a là số thực dương tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây sai?
3
3 3 9 3 1 3
  a 2
2
A.  a   a . 2
B. a .a  a 2 .
2 2
C. a  3 a 2 .
2
D.  a.
  a
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA   ABCD  , SC tạo với đáy
một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
9a 3 6 9a 3 3
A. V  . B. V  9a3 3 . C. V  9a3 6 . D. V  .
2 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng 2a .Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ ABC . ABC  .
a 7 a 21 a 21 a 7
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ:

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A. lim y   . B. lim y  2 . C. lim y  4 . D. lim y  2 .
x  x  x 1 x 2

Câu 5: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  3 , AC  4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi
tam giác ABC quay quanh cạnh AC .
A. 12 . B. 16 . C. 36 . D. 15 .
2x  2
Câu 7: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y  và y  x  1 . Trung điểm I của đoạn
x 1
thẳng MN có hoành độ là
3
A. 1 . B. . C. 2. D. 1.
2
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng x  1 ?

Trang 93
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

x 1 x 1 2x  2 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x  2 x 1 x 1 2x  2
Câu 9: Hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  4 với mọi x   . Khẳng định nào
sau đây là đúng về sự biến thiên của hàm số f  x  ?

A. f  x  đồng biến trên  .

B. f  x  chỉ đồng biến trên khoảng  2; 2  trong tập  .

C. f  x  nghịch biến trên  .

D. f  x  chỉ nghịch biến trên khoảng  2; 2  trong tập  .

Câu 10: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10  của bất phương trình log 0,2  x  5   0 là
A. 9 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .
Câu 11: Cho hàm số f  x  nghịch biến trên  . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên  ?

A. f  x   2 . B. f  x   2 . C. f  x   x 2 . D. f  x   x .

Câu 12: Phương trình log 2  x  1  3 có nghiệm là


A. x  8 . B. x  7 . C. x  5 . D. x  2 .
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x   x 6  6 x trên nửa khoảng  2;1 .
A. M không tồn tại. B. M  52 . C. M  7 . D. M  5 .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 6 x  2  m có nghiệm.
A. m    ; 2  . B. m    ;    . C. m   2;    . D. m    ; 2 .

Câu 15: Với m là tham số thực thì đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y  m có nhiều
nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 16: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a
a3 .
2 3 1
A. I  6 . B. I  . C. I  . D. I  .
3 2 6
Câu 17: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log a  2log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a3  b2  1 . B. a3  b 2  10 . C. 3a  2b  10 . D. a3b2  10 .
2
Câu 18: Hàm số y  3x  x 1
có đạo hàm là
2 2
A. y   2 x  1 .3x x
.
2

B. y  x  x  1 .3
x
 x
.
2 2
x  x 1
C. y   2 x  1 .3x  x 1
.ln 3 . D. y  3 .ln3 .
Câu 19: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập
phương đó.
A. 16 . B. 24 . C. 36 . D. 27 .
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Trang 94
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

Gọi S là tập hợp các giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây đúng?
A. S  2;3;5 . B. S  5 . C. S  1;1;3;5 . D. S  3;5 .
xa
Câu 21: Hàm số y  có đồ thị như hình vẽ:
bx  c

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 22: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x   ?
1
 3 2
A. y   x  1 . B. y  1  x  3 . C. y   x  5 . D. y   x  2 .

Câu 23: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; r  và  O; r  . Khoảng cách giữa hai đáy là
OO  r 3 . Một hình nón có đỉnh là O  và có đáy là hình tròn  O; r  . Gọi S1 là diện tích xung
S1
quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số .
S2
1 1 1
A. . B. . C. 3. D. .
3 2 4
Câu 24: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. . C. 2 . D. 9 .
2
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 4 a3 . B. 6 a 3 . C. 5 a3 . D.  a 3 .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Trang 95
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x   2 là

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 27: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2m. Trong đó,
4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường
kính bằng 26cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn
giả đá là 380.000 đồng /m 2 (kể cả phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải trả để sơn 10
cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào?
A. 14.647.000 đồng. B. 7.922.000 đồng. C. 16.459.000 đồng. D. 15.844.000 đồng.
 
Câu 28: Cho hàm số f  x   log 0,9 x2  4 x  5 . Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc đoạn
 15;15 thỏa mãn bất phương trình f   x   0 . Tính S .
A. S  117 . B. S  120 . C. S  119 . D. S  105 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  5  0 . Một vectơ pháp tuyến của mp  P 
là:
A. 1;1; 0  . B. 1; 0; 1 . C. 1; 1; 5  . D.  1;1; 0  .
x 1
Câu 30: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập  ; 2    2;   .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1; 0  và song song với đường thẳng
x 1 y z  3
:   có phương trình là
2 1 5
x 1 y  1 z x 3 y  2 z 5
A.   . B.   .
2 1 5 2 1 5
x 1 y  1 z x 3 y  2 z 5
C.   . D.   .
2 1 5 2 1 5

Câu 32: Tập xác định của hàm số y  x  27  3
 2

A. D   3;   . B. D   \ 3 . C. D   3;   . D. D   .
b
Câu 33: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x  trên đoạn  a; b  và  f  x  d x  1, F  b   2. Tính
a

F a  .

Trang 96
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D.  1 .
  
Câu 34: Trong không gian Oxyz, vectơ u  2 j  k có tọa độ là
A.  0; 2;  1 . B.  2; 1; 0  . C.  0; 2;1 . D.  0;  1; 2  .
 
Câu 35: Gọi  là góc giữa hai vectơ u   2;1; 2  , v   3; 4;0  . Tính cos  .
2 2 2 2
A.  . B. . C.  . D. .
15 15 15 15
Câu 36: Quay tam giác ABC vuông tại B với AB  2, BC  1 quanh trục AB . Tính thể tích khối tròn
xoay thu được.
4 5 2 4 5 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 15 3
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a, BC  a , tam giác đều SAB nằm
trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là
2 5 3 5
A. a. B. a. C. 3a . D. a.
5 2 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm phân biệt tạo thành một tam
giác có trọng tâm G  3; 2; 1 . Viết phương trình mặt phẳng  P  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    0. D.    1.
9 6 3 9 6 3 9 6 3 9 6 3
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 202 x  3.20x  1  0 là
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. Không tồn tại.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Khoảng
cách từ điểm M đến mp  P  là

2 3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
x 1 y z  1
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d :   . Viết phương
1 1 2
trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 3 1 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 1 1
Câu 42: Phương trình log 2  x  5   4 có nghiệm là
A. x  11 . B. x  3 . C. x  13 . D. x  21 .

 
Câu 43: Giả sử F  x   ax 2  bx  c e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 e x . Tính P  abc .

A. P   4 . B. P  1 . C. P   5 . D. P  3 .
Câu 44: Một nhóm có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
chọn được ít nhất 2 bạn nữ.

Trang 97
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 16

3 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 4  và điểm B  3; 0; 6  . Trung điểm của đoạn AB
có tọa độ là
A.  4; 2; 10  . B.  4; 2;10  . C. 1;1; 1 . D.  2; 2; 2  .
2 log3 2  b
Câu 46: Biết log15 20  a  với a, b, c   . Tính T  a  b  c .
log 3 5  c
A. T  1 . B. T  3 . C. T  3 . D. T  1 .
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  4 trên đoạn 0; 2  là
A. min y  4 . B. min y  1 . C. min y  2 . D. min y  6 .
 0;2  0;2  0;2  0;2
Câu 49: Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3 x  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y  x 3  3 x  1 .

Câu 50: Tính I   2 x dx .

2x 2x 1
A. C . B. 2x ln 2  C . C. 2 x  C . D. C.
ln 2 x 1
------HẾT------

Trang 98
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

ĐỀ 17
1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .

 1   1   1 
A. D   ;    ;   . B. D   \  .
 3  3   3
 1   1 
C. D   . D. D   ;     ;   .
 3  3 

x2 1
Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
2x 1
Câu 3: Cho hàm số y   C  . Chọn phát biểu đúng.
x 1
A.  C  có tiệm cận đứng x  2 . B.  C  có tiệm cận đứng y  1 .

C.  C  có tiệm cận đứng x  1 . D.  C  có tiệm cận đứng y  2 .


mx  3
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  đồng biến trên từng
2x  m
khoảng xác định.


A.  6 ; 6 .  B.   6 ; 6 .  C.  6; 6 . 
D.  6 ; 6  .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  4  , x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 6: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm
số sau?

x3 x2 x2 x  2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 7: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t 3  6t 2  17t , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Khi đó vận tốc v  m / s  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu
tiên bằng
A. 26 m / s . B. 36 m / s . C. 29 m / s . D. 17 m / s .
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.

Trang 99
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

3
A. V  3a 3 . B. V  9a3 . C. V  a 3 . D. V  a3 .
2
Câu 9: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .

Câu 10: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  x, log 2 b  y . Tính P  log 2  a 2b3  .

A. P  2 x  3 y . B. P  x 2  y 3 . C. P  6 xy . D. P  x 2 y 3 .
Câu 11: Cho x , y là hai số thực dương và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
m n n m
A. x m x n  x m  n . B. x m y n   xy  . C.  xy   x n y n . D.  x n   x n.m .

Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?
A. 720. B. 46656 . C. 4320. D. 360.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3  m  2  x 2  3 m2  4m x  1  
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 14: Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là
4 1
A. V   R3 . B. V   R 3 . C. V   R 3 . D. V  4 R3 .
3 3
Câu 15: Khối lập phương có đường chéo bằng 2a thì có thể tích là
8
A. a3 . B. a3 . C. 8a3 . D. 2 2a3 .
3 3
ax  b
Câu 16: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ với a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức
xc
T  a  3b  2c .

Trang 100
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

A. T   7 . B. T  12 . C. T  10 . D. T  9 .
Câu 17: Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Các điểm A , B  , C  tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 2 16 4
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 2 6
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  1 .

C. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  2 .

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA  2a, AB  a, BC  a 3 . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 2a 2 . B. 2a . C. a . D. a 2 .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 a3 2a 3
A. V  2a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 3
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. f  x   . B. f  x   x3  3x2  3x  4 .
x 1
C. f  x   x 4  2 x 2  4 . D. f  x   x 2  4 x  1 .
3x  1
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 2 là
x3
1 1
A. . B. 5. C. 5. D.  .
3 3
Câu 24: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4. C. 2 . D. 6.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn  1;3 là

Trang 101
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

A. T   3;0  . B. T   3; 0  . C. T   4;1 . D. T   4;1 .

Câu 26: Phương trình x3  3 x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 0  m  4 . B. m  4 . C. m  0 . D. 0  m  4 .
2sin x  1  
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  0;  .
sin x  m  2
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  5 .
1
Câu 28: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   ?
x
1
A. ln x . B. ln  x  1 . C. ln 2x . D. ln x2 .
2
x 1
Câu 29: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là
x 1
A.  1; 0  . B.  1;1 . C. 1; 1 . D.  0;1 .
1 2 3
Câu 30: Biết  f  x  dx  1 và  f  2 x  1 dx  3. Tính  f  x  dx.
0 1 0

A. 5. B. 2. C. 7. D. 4.
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 và trục hoành là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho số phức z thoả mãn z  3  i  0 . Môđun của z bằng
A. 10 . B. 10 . C. 3. D. 4 .
Câu 33: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x3  x 2  1 với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x 2  4 trên
đoạn 1; 4 . Giá trị của M  m bằng
A. 6. B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 35: Nghiệm của phương trình 3x1  9 là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  1 .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 102
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
2 x 1
Câu 37: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là
x3
1 1
A. y   . B. y  . C. y  2 . D. y  3 .
3 2
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là:
A.  cos x  C . B. cos x  C . C. tan x  C . D.  cot x  C .
Câu 39: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A.  ; 1 . B.  3;   . C.  2;2  . D.  1;3 .
2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  4 có tâm I và bán kính R lần
lượt là
A. I  1;1; 0  , R  2 . B. I  1;1; 0  , R  4 . C. I 1; 1; 0  , R  4 . D. I 1; 1; 0  , R  2 .

Câu 41: Với a  0 , biểu thức log 2  8a  bằng

A. 3  log 2 a . B. 4  log 2 a . C. 4log 2 a . D. 3log 2 a .


Câu 42: Thể tích của khối cầu có bán kính R  2 bằng
32 16
A. 8 . B. 16 . C. . D. .
3 3
Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6?
A. 20 số. B. 216 số. C. 729 số. D. 120 số.
3 3
Câu 44: Cho  f  x  dx  2 . Tích phân  2  f  x   dx bằng
1 1

A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Cosin của góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng
1 2 14 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Trang 103
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 17

Câu 46: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  2  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 8.
x  3 y 1 z
Câu 47: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : 2 x  y  z  7  0 có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0; 2; 4  . C.  6; 4;3 . D. 1; 4; 2  .
3
2x 1
Câu 48: Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng
1  3x  2
A. 1 . B. 4. C. 1. D. 7.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  5  m  0 có hai nghiệm
phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 6
Câu 50: Gọi  H  là phần in đậm trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
y  3 x 2 , y  4  x và trục hoành. Diện tích của  H  bằng

11 9 13 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
------HẾT------

Trang 104
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

ĐỀ 18
Câu 1: Cho khối trụ tròn xoay có thể tích bằng 144 và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối
trụ bằng
A. 4 . B. 6 . C. 12 . D. 10 .
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập  ?
x
1 x
A. y   x . B. y    . C. y  3 . D. y  3x .
 3
2
Câu 3: Giá trị của tích phân  2 xdx bằng
0

A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 x 1
A. y   x3  2 x  1 . B. y  . C. y  . D. y  x 3  x 2  1 .
x 1 x 1
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  20  0 . Vectơ nào dưới đây không
phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n   2; 4; 6  . B. n   1; 2; 3 . C. n  1; 2;3 . D. n   2;3; 20  .
Câu 6: Cho số phức z  5  3i . Số phức liên hợp của z là
A. 5  3i . B. 5  3i . C. 5  3i . D. 5i  3 .
Câu 7: Trong mặt phẳng  Oxy  , điểm M biểu diễn số phức z   1  3i có tọa độ là

A. M 1; 3 . B. M  1; 3 . C. M  1;3 . D. M 1;3  .

Câu 8: Cho các số thực dương a, b và a  1 . Biểu thức log a  a 2b  bằng

A. 2 1 loga b . B. 2loga b . C. 2  loga b . D. 1  loga b .


Câu 9: Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2 , cạnh đáy lần lượt bằng 3, 4, 5 là
A. 8. B. 12. C. 4. D. 28.
Câu 10: Khối nào sau đây không phải là khối tròn xoay?
A. Khối cầu. B. Khối trụ. C. Khối lăng trụ. D. Khối nón.
2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  là
x

Trang 105
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

2
A. cos x  2 ln x  C . B. cos x  C.
x2
C.  cos x  2 ln x  C . D.  cos x  2 ln x  C .
    
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  2i  3 j  5k . Tọa độ của a là
A.  2; 3;5  . B.  2;3;5  . C.  2;3;  5  . D.  2;  3;  5  .

Câu 13: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn x  1 và log x y  3 . Tính T  log x3 y 5 .

5 9 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  5 .
3 5 5
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1;3 và mặt phẳng   : 2 x  5 y  z  1  0 . Phương
trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với   ?
A. 2 x  5 y  z  12  0 . B. 2 x  5 y  z  12  0 .
C. 2 x  5 y  z  12  0 . D. 2 x  5 y  z  12  0 .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  0; 2  . B.  3; 1 . C.  1; 0  . D. 1; 3  .
x2
Câu 16: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?
2x 1
1 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  . D. x  .
2 2
Câu 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9 x  10.3x  9  0 . Tổng các phần tử của S bằng
10
A. 1 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1,  x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f  1  f  2  . B. f  1  f  2  . C. f  1  f  2  . D. f  1  f  2  .


Câu 19: Một cấp số nhân có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 6 lần lượt là 9 và 243 . Khi đó số hạng thứ 8
của cấp số nhân bằng
A. 2187 . B. 2187 . C. 729 . D. 243 .
Câu 20: Tìm hàm số F  x  không là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x dưới đây:

Trang 106
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

1
A. F  x    cos 2 x . B. F  x   sin 2 x . C. F  x    cos 2 x . D. F  x    cos 2 x .
2
Câu 21: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên:

Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2 tại bao nhiêu điểm?


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 1; 0  , B  2; 5;  4  . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  z 2  12 . B. x 2   y  3   z  2   48 .
2 2 2 2 2
C.  x  4    y  4    z  4   48 . D. x 2   y  3   z  2   12 .

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 5  3 x  1  log 5  25  25 x  là

 1   6  1 6 6 
A.   ;1  . B.  ;  . C.   ;  . D.  ;1  .
 3   7  3 7 7 
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên:

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x   1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

Câu 25: Cho hình hộp ABCD. A BC  D . Bộ 3 vectơ không đồng phẳng là
           
A. AC , BD, AD . B. AC , AC , BB . C. AB, BD, C D . D. AC , BD, BD .
2 2
Câu 26: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z1  4, z2  3 . Giá trị biểu thức P  z1  z 2 bằng
A. 13. B. 25. C. 7. D. 19.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M  2;  1;3  , N  3; 2;  4  , P 1;  1; 2  . Xác định tọa
độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành.
A. Q  2; 2;  5 . B. Q  2;  3;  5  . C. Q  0;  4;9  . D. Q 1;3;  2  .
x2
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 3 là
x 1
1 1
A. min y  3 . B. min y  2 . C. min y  . D. min y   .
x 0;3 x 0;3 x 0;3 4 x 0;3 2

Trang 107
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

1
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn  f  x  dx  3 và f 1  4 . Tích
0
1
phân  xf   x  dx có giá trị là
0

1 1
A.  . B. . C. 1 . D.  1 .
2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B  5; 2;  1 . Phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
x 1 y z  3 x 1 y z  3
A.   . B.   .
5 2 1 2 1 2
x  3 y 1 z 1 x  5 y  2 z 1
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
2 3
Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x   x  2   x  4  , x  . Số điểm cực trị của
hàm số f  x  là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S 
có tâm I , cắt  P  theo một đường tròn có bán kính r  4 . Mặt cầu  S  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  1  20 . B.  x  2    y  1   z  1  18 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  1  20 . D.  x  2    y  1   z  1  2 5 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D biết A 1; 2;3 , B  2;0;  1 ,
C  3; 0;  3 và D  2; 4;  3 . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABCD. ABC D là

A. B  4;  1;1 . B. B  2;  1; 2  . C. B  4;1;  1 . D. B  0 ;1;  3 .


Câu 34: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3x  1 . C. y  x 3  3 x  1 . D. y   x 3  3x  1 .
Câu 35: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA   ABCD  và SA  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
a3 4a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 4a 3 .
3 3

Trang 108
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

Câu 36: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   ?
2 1 1
   
A. n1   2;1;1 . B. n2  1;1;2  . C. n3  1; 1;2 . D. n4   2;1; 1 .

Câu 37: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a b  2 . Giá trị của log ab  a 2  bằng

1 2 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 3 6
Câu 38: Số phức liên hợp của số phức 3  2i là
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 2  3i .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;1 và B  1;0;1 . Trung điểm của AB có tọa độ là

A.  1; 1;0  . B.  0;1;1 . C.  2; 2;0  . D.  0; 2; 2  .

Câu 40: Hàm số y  x 4  4 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  m  0 là phương trình của
một mặt cầu khi và chỉ khi
A. m  9 . B. m  9 . C. m  9 . D. m  9 .
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
CD, AB, AD . Thể tích khối tứ diện AMNP bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 32 12 24
Câu 43: Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm.
Hỏi sau 4 năm người đó có bao nhiêu tiền kể cả tiền gốc và tiền lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 70,13. B. 65,54. C. 61,25. D. 65,53.
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
và AC  bằng
a a 2
A. a. B. . C. . D. 2a .
2 2
Câu 45: Cho khối nón  N  có góc ở đỉnh bằng 90 và diện tích xung quanh bằng 4 2 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
8 4
A. . B. . C. 8 . D. 4 .
3 3
Câu 46: Trong một lớp học có hai tổ. Tổ 1 gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Tổ 2 gồm 5 học sinh
nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ hai em học sinh. Xác suất để trong bốn em được
chọn có 2 nam và 2 nữ bằng
40 19 197 28
A. . B. . C. . D. .
99 165 495 99

Trang 109
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 18

Câu 47: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua A 1; 2; 1 và vuông góc với các mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  2  0,  Q  : x  y  z  1  0 có phương trình là
A. x  y  2 z  1  0 . B. 4 x  y  3z  5  0 . C. 4 x  y  z  1  0 . D. x  y  z  2  0 .

Câu 48: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  3  i . Số phức 2z1  z2 có phần ảo bằng
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 49: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  1  z  i và z  3i  z  i . Giá trị của a  b bằng
A. 2. B. 1 . C. 7. D. 1.
Câu 50: Biết phương trình log 22 x  3log 2 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Giá trị của tích x1 .x2
bằng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 9.
------HẾT------

Trang 110
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

ĐỀ 19
Câu 1: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A.  1; 0  và 1;   . B.  1; 0   1;   . C.  ; 1   0;1 . D.  0;   .

Câu 2: Diện tích mặt cầu  S  đường kính bằng a là

2 2 2  a2
A. 4 a . B.  a . C. 2 a . D. .
4
Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i 1  2i  .

A. z  4  3i . B. z  4  5i . C. z  4  3i . D. z  5i .
Câu 4: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
2a 3 4a 3
A. 4a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 3
x 1
Câu 5: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f  x   trên  3; 1 . Khi đó
x 1
M .m bằng
1
A.  4 . .B. C. 2 . D. 0 .
2
Câu 6: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó tích phần thực và phần ảo
của z là

A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
x2  3x  2
Câu 7: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   C  là
x2  1
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  4;   . B.  1;   . C.   2; 0  . D.  0;   .
Câu 9: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Trang 111
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
ax  b
Câu 10: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?
cx  d

A. cd  0 . B. ac  0 . C. ab  0 . D. ad  bc .
Câu 11: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lập phương. B. Tứ diện đều. C. Bát diện đều. D. Hình trụ.
x
Câu 12: Cho hàm số y   
2  1 . Chọn mệnh đề sai.

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1 .


B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên  0;   .
Câu 13: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1 1
A. log a2  ab   2  log a b . B. log a 2  ab    log a b .
2 2
1 1
C. log a 2  ab   log a b . D. log a 2  ab   log a b .
4 2
2
Câu 14: Cho phương trình 3x 5
 81  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị tích x1.x2 .
A. 9 . B. 9 . C. 6 . D. 27 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  y  2 z  12  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n   3;1;2  . B. n   3;  1;2  . C. n   3;  1; 2  . D. n  1;3;  2  .
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx .

Trang 112
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

B. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   C .
C. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của f  x  thì F  x   G  x   C với C là hằng số.

D.   f  x   f ( x) dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 2 1 2

Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là

x2 1 x2 1 x2 1
A.  cos 2 x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2  cos 2 x  C . D.  cos 2 x  C .
2 2 2 2 2 2
6
Câu 18: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   , F  0   1 . Tính F 1 .
2x 1
A. F 1  3ln 3 . B. F 1  3ln 3  1 . C. F 1  ln 3  1 . D. F 1  ln 27  1 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  5  0 có bán kính bằng

A. 10 . B. 5. C. 10. D. 11 .
Câu 20: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ln x .
1
A. F  x   x.ln x  x  C . B. F  x   C .
x
C. F  x   x.ln x  x  C . D. F  x   x.ln x  C .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Số
điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1. B. 2. C. 4 . D. 3 .
4  3i
Câu 22: Tính môđun của số phức z  .
1  2i
A. z  5 . B. z  25 . C. z  5 . D. z  2 5 .

Câu 23: Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3  i 1  i   3  4i 1  2i  . Giá trị
của a  b là
A. 15 . B. 15 . C. 9 . D. 9 .
1
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  ln x  là
x
2 ln x 1 1 ln 2 x ln x
A.  C. B. 2x  C . C. 2 x  C . D. 2 x  C .
x x x2 2 x
Câu 25: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tìm tọa độ điểm M
4  3i
biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức.
z1
 1 3 1 3 1 3  1 3
A. M   ;  . B. M  ;  . C. M  ;   . D. M   ;   .
 2 2 2 2 2 2  2 2
Câu 26: Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x  0  a , b , c  1 được vẽ trên cùng
một hệ trục tọa độ.

Trang 113
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. c  b  a . B. a  b  c . C. a  c  b . D. b  a  c .
Câu 27: Cho hàm số y  mx 4   m  1 x 2  20 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 3
điểm cực trị.
A. m    ;  1   0;    . B. m   1;0  .

C. m    ;  1   0;    . D. m    ;  1   0;    .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình vuông cạnh 2a , SC  3a , SA vuông góc với đáy. Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng
4 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. 4a 3 . D. a .
3 3
2 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x   1  x   x  1  x  5  . Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  1 . B.  1;5  . C.  1;    . D.  5;    .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  với AB  a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. AB C D  bằng
a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. .
2 4
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2
 x   log 3
 2 x  4  là
A. 1; 2  . B.   ;  4   1; 2  .

C.   ; 4   1;    . D.  4;1 .
x 1
Câu 32: Tính nguyên hàm  dx bằng cách đặt u  x  1 ta được
x 1

A.  2 u 2  2 du . 
B.  2u u 2  2 du .  C.   2u
2
 2  du . D.  2u 2du .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;3 . Ba điểm A, B, C tương ứng là hình chiếu vuông
góc của điểm M lên trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1.    1. D. 2 x  y  3z  1 .
C.
2 1 3 2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  7
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là

Trang 114
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  2  2t
 
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
 z  3  2t  z  3  2t  z  2  2t  z  3  2t
   
 x  1  t

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 .

 z  1 t
Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   , vuông góc và cắt đường thẳng d là

x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1  t  z  1  2t z  1 t
   
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f  x   2m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A.  0;3 . B.  4;2 . C.  0;3 . D.  3;  .

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z  2i.z  1  17i . Khi đó z bằng

A. z  146 . B. z  12 . C. z  148 . D. z  142 .

Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  4   mx  12 đồng biến trên 

1   1 1 1 1 
A.  ;   . B.   ;  . C. (;   . D.  ;   .
2   2 2 2 2 
Câu 39: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn phương trình 2 z  i  2  iz , biết z1  z 2  1 . Tính giá trị
của biểu thức P  z1  z2 .

3 2
A. P  . B. P  2 . C. P  . D. P  3 .
2 2
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm cực đại là
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 4
 
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2  4 x  5  1 là

A.  5;   . B.  ; 1   5;   . C.  ; 1 . D.  1;5  .


1
Câu 42: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
4
3 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 3 4

Trang 115
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 19

Câu 43: Giả sử a, b là 2 số thực thỏa mãn 2a   b  3 i  4  5i , với i là đơn vị ảo. Khi đó
A. a  2, b  2 . B. a  8, b  8 . C. a  1, b  8 . D. a  2, b  2 .
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;1 . B.  1; 0  . C.  0;   . D.  ; 1 .
Câu 45: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a .
Thể tích khối nón đã cho bằng
2 2 a 3 8 2 a 3 4 2 a 3
A. . B. 2 2 a3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình f  x   3 là


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng  P  : 3x  4 y  7 z  2  0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  4t
   
A.  y  4  2t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  3t .
 z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t
   
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 8 .
Câu 49: Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A.  2;5  . B.  2;5  . C.  2; 5  . D.  2; 5  .
3
3  ln x 2
Câu 50: Cho   x  1 dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a
2
 b 2  c 2 bằng
1

17 1
A. . B. . C. 1. D. 0.
18 8
------HẾT------

Trang 116
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

ĐỀ 20
Câu 1: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là
A. 160 . B. 164 . C. 144 . D. 64 .
Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên trên khoảng nào dưới đây?
A.  3; 5  . B.  ;1 . C.   2; 3  . D.  0;   .
Câu 3: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6 .
A. S  12 . B. S  144 . C. S  48 . D. S  36 .
Câu 4: Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi là
A. C104 . B. A104 . C. 104 . D. 410 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số y  f  x 
có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
x 2 e
A. y   0, 5 .
x
B. y   2 . C. y    .
3
D. y    .
 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  3  2 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
ax  2
Câu 8: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Hãy tính tổng S  a  b  c .
cx  b

A. S  2 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  4 .
Câu 9: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .

Trang 117
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

1 2 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 12 3
Câu 10: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu
V1
ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số .
V2
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3 x 2  1 .
A.  0; 2  . B.  0;3 . C.  1;3 . D.  2; 0  .
Câu 12: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng  .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 3
2
Câu 13: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3x
 16 là
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được
ít nhất 2 viên bi xanh là bao nhiêu?
28 14 41 42
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
Câu 15: Cho cấp số nhân  un  với u1  3, q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 8.
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tính giá trị m  yCĐ  yCT của hàm số đã cho.


A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
4 2 2 x2 3
A. y  x  3x  3 . B. y  x  2 x  3 . C. y  . D. y  x  2x  4 .
2x  3
2
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f ( x )  x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 19: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Trang 118
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

A. y   x3  2 x . B. y  x3  3x . C. y  x4  3x 2 . D. y   x3  2 x .
x 1
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận ngang.
mx 2  1
A. Không có giá trị nào thỏa đề bài. B. m  0 .
C. m  0 . D. m  0 .
Câu 21: Biết đường thẳng y  m cắt đường cong y  x3  3x  1 tại 3 điểm phân biệt. Tính tích T các giá
trị nguyên của m .
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
2
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
log 4 x  3
A. D   0; 64    64;   . B. D   3;   .

C. D   64;   . D. D   0;   .
4
Câu 23: Cho a  0 . Rút gọn biểu thức a 3 : 3 a .
5 1 4

A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 .
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22  x  1  6log 2 x  1  2  0 .
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
x 2 x2
 1 
Câu 25: Cho phương trình 9  9.  
2
 4  0 . Bằng cách đặt t  3x ta được phương trình nào sau
 3
đây?
A. t 2  4t  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  4t  3  0 . D. t 2  4t  3  0 .
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai.
b a
A.  f  x  dx    f  x  dx .
a b

b
B.  k .dx  k  b  a  , k   .
a

b c b
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  d x với c   a; b  .
a a c

b a
D.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

Trang 119
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

Câu 27: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x2  2 và y  3x là
1 1
A. S  2 . B. S  3 . C. S  . D. S  .
2 6
Câu 28: Tính  e x .e x 1dx ta được kết quả nào sau đây?

1 2 x 1
A. e x .e x 1  C . B. e C . C. 2e2 x 1  C . D. e2 x 1  C .
2
2
Câu 29: Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f  x   A sin   x   Bx 2 . Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của
0

B là
3 2
A. . B. . C. 2 . D. 1.
2 3
eb
1  ln x
Câu 30: Tính tích phân I   dx , với a, b là những hằng số và 1  a  b .
ea
x

A. I 
 b  a  a  b  2  . B. I 
 b  a  a  b  .
2 2
C. I  b 2  a 2 . D. I   b  a  a  b  2  .
a
2 2
Câu 31: Tính tích phân I   a  x dx , với a là hằng số và a  0 , ta được
0

a 2 sin 2a a 2
A. I  a sin 2 a . B. I  . C. I  a 2  . D. I  .
2 2 4
Câu 32: Số nghịch đảo của số phức z  1  2i là
1 2 1 2
A. 1  2i . B.  i. C.  i. D. 1  2i .
5 5 5 5
2i
Câu 33: Số phức z  2
được viết dưới dạng a  bi là
1  i 
1 3 1 1 1
A.  i. B.   i. C. 1  i . D. i.
2 2 2 2 2
x 1 y 1
Câu 34: Cho phương trình  . Các số thực x, y có giá trị là
1 i 1 i
A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 .
2
Câu 35: Cho số phức z  1  1  mi   1  mi  với m   . Để z là số thuần ảo thì giá trị của tham số
m là

A.  3 . B. 0 . C. 3 . D. 9 .
Câu 36: Một khối chóp có mặt đáy là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt là n. B. Số đỉnh là n  2 . C. Số cạnh là 2 n  1 . D. Số mặt là n  1 .
Câu 37: Không có khối đa diện đều loại  p; q nào sau đây?

A. 3; 3 . B. 5;3 . C. 4;5 . D. 3; 4 .

Trang 120
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

Câu 38: Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a và AD  2a . Biết
rằng tam giác SAC vuông cân tại A và tam giác SAB vuông tại A . Thể tích khối chóp là
2 5a 3 4a3 2a3 5a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp là
2a 3 2a 3 3a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 24
1
Câu 40: Diện tích của mặt cầu có bán kính r  là
4
A. 1. B. 0, 5 . C. 2 . D. 0, 25 .
Câu 41: Một hình nón tròn xoay có mặt đáy là hình tròn bán kính r  3 , đường cao của hình nón h  4 .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 12 . B. 15 . C. 24 . D. 30 .
Câu 42: Một hình nón có đáy là hình tròn bán kính r  2 và đường sinh l  8 . Cắt hình nón theo một
đường sinh rồi trải trên mặt phẳng thì ta được một hình quạt. Số đo góc của hình quạt đó là
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 43: Một hình trụ có bán kính hai đáy là r  4 3 và đường sinh l  4 , gọi O1 , O2 là hai tâm của hai
đáy. Một hình nón có chung đáy là đường tròn tâm O2 , đỉnh là O1 . Góc ở đỉnh của hình nón đó
bằng
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Câu 44: Gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 4  . Phương
trình mặt phẳng   là
x z
A.  y  1. B. 2 x  y  4 z  0 .
2 4
x y z
C.  x  2    y  1   z  4   0 . D.    1.
4 1 2
 x  1  2t

Câu 45: Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3 . Phương trình chính tắc của đường
 z  5  3t

thẳng d là
x 1 5 z x 1 z5
A.  y 3 . B.  y 3  .
2 3 2 3
x 2 y z 3
C.   . D. Không có.
1 3 5
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 3  , B  1; 2;1 và C  4; 0; 5 . Gọi D là trung

điểm của đoạn thẳng AB , độ dài vectơ CD bằng
A. 10. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A  0; 6; 1 đến đường thẳng

Trang 121
Bộ đề cơ bản ôn thi THPTQG môn Toán – ĐỀ 20

x  2 y 1 z  2
d:   bằng
3 2 4
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 35 .
2 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 và mặt phẳng
 P  : 2x  2 y  z  m  0 (m là tham số). Nếu  P  tiếp xúc với  S  thì giá trị của m bằng
A. 4 hoặc 8 . B. 3 hoặc 6 . C. 4 hoặc 8 . D. 3 hoặc 6 .
2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2   y  1   z  2   9 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  4  0 . Xác định tọa độ tâm H đường tròn giao tuyến của  P  và  S  .

A. H 1; 0;1 . B. H  2; 0; 2  . C. H  2; 0; 2  . D. H  1;0; 1 .

Câu 50: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log  a 3b  bằng

1
A. log a  3log b . B. 3log a  log b . C. log a  log b . D. 3  log a  log b  .
3
------HẾT------

Trang 122
PHẦN 2
ĐÁP ÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Trang 123
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1
Câu 1: Chọn B
7 5 7
3 5 3 3 3 5 7  2  2
a .a a .a   4  
3 3  7  7
Với a  0 , ta có: A   2
a a .
a 4 . 7 a 2 4
a .a 7

Câu 2: Chọn B
  e  2 x 1   e
2 x 1
e  e
2 x 1

Ta có: y        2.   .ln  0 , x   nên hàm số y    đồng biến trên  .


 2   2 2 2
 
x x
1 1 1
Hàm số y    là hàm mũ có cơ số a    0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
3 3 3
x
3
Các hàm số y    và y  3000 x là các hàm mũ có cơ số lớn hơn 1 nên các hàm số này đồng
e
biến trên  .
Câu 3: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3 nên A đúng.
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên  nên B sai.
Hàm số có giá trị cực đại y  2 tại điểm x  1 nên C sai.
Hàm số có hai điểm cực trị x  1 và x  3 nên D sai.
Câu 4: Chọn D

Hình bát diện đều có 12 cạnh.


Câu 5: Chọn B
1
1 1
Do số mũ không nguyên nên hàm số y   2 x  1 3 xác định khi 2 x  1  0  x  .
3 2
1
1 
Do số mũ  không nguyên nên hàm số y   2 x 2  1 3 xác định khi 2 x 2  1  0 (luôn đúng
3
x   ).
3 1
Do số mũ 3 nguyên âm nên hàm số y  1  2 x  xác định khi 1  2 x  0  x  .
2

Trang 124
3
Điều kiện xác định của hàm số 1  2 x   là x  0 .
1

Do đó chỉ có hàm số y   2 x  1 2 3 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 6: Chọn C
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là S xq   rl .

Câu 7: Chọn B
Với a, b là các số thực dương và a  1 , ta có
1 1 1 1
log a2  ab   log a 2 a  log a 2 b  log a a  log a b   log a b .
2 2 2 2
Câu 8: Chọn A
Do f   x   0, x   0;   nên hàm số y  f  x  nghịch biến trên  0;  .

Do đó x1 , x2   0;   : x1  x2  f  x1   f  x2  .

Áp dụng tính chất trên ta được: 2020  2022  f  2020   f  2022  , suy ra A đúng.

Câu 9: Chọn A
SA  SB
Ta có:   SA   SBC  .
SA  SC
Khi đó thể tích khối chóp S . ABC là:
1 1 1 1 1
VS . ABC  SA.S SBC  SA. SB.SC  SA.SB.SC  a 3 .
3 3 2 6 6
Câu 10: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
 lim y  3 nên y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

 lim y  5 nên y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x 

 lim y  
  x 1 nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 lim y  
 x 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 tiệm cận (đứng và ngang).
Câu 11: Chọn D
Đây là dạng đồ thị của hàm số logarit với cơ số lớn hơn 1. Vậy chọn y  log 3 x .

Câu 12: Chọn B


Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với a  0 nên loại A, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 2  nên loại C.

Câu 13: Chọn C


Hàm số trùng phương y  x 4  x 2  3 có ab  1.  1  1  0 nên có 3 điểm cực trị.

Trang 125
Câu 14: Chọn D
Gọi x là cạnh của hình lập phương.

Theo đề bài: S ACC A  2 2a 2  AA. AC  2 2a 2

 x.x 2  2 2a 2  x  a 2 .
Thể tích khối lập phương là: VABCD. ABC D  x 3  2 2a 3 .

Câu 15: Chọn C


Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x  3 và đường thẳng y  x là số nghiệm của phương
trình x 3  3x  3  x 1 .

x 1
Ta có 1  x  4 x  3  0   x  1  x  x  3  0  
3 2
.
 x  1  13
 2
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là 3.
Câu 16: Chọn B
2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:  2 x  3 1 . Điều kiện x  1 .
x 1
x  2
Khi đó 1  2 x  1   x  1 2 x  3  2 x  3x  2  0  
2
.
x   1
 2
Gọi M là trung điểm của đoạn AB .
 1
2   
Khi đó x M   2   3 , thay vào d ta được y  2 x  3  2. 3  3   3 .
M M
2 4 4 2
3 3
Vậy tọa độ trung điểm của đoạn AB là M  ;   .
4 2
Câu 17: Chọn B
Điều kiện: x2  2 x  0 . Suy ra tập xác định: D   ;0    2;   .

2  x  1
Ta có y  . Khi đó y  0  x  1  0  x  1 (loại).
x 2
 2 x  ln 2

Bảng xét dấu:

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên  ;0  .

Câu 18: Chọn A


2x  1
Đồ thị hàm số y  có y  2 là tiệm cận ngang và x  1 là tiệm cận đứng.
x 1

Trang 126
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích là S  2.1  2 .
Câu 19: Chọn B
Gọi r là bán kính đường tròn thiết diện của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  .

2
2 R R 3
Khi đó r  R   d  O,  P     R    
2 2
.
2 2

Câu 20: Chọn A


1 1 x  1 1
Ta có f   x     .
2 2 x 1 2 x 1

f   x   0  x  1 1  0  x  1  1  x  0   0;3 .

1
Khi đó: f  0   1 , f  3   .
2
1
Suy ra M  max f  x   f  3   ; m  min f  x   f  0   1 .
 0;3 2 0;3

 1
Vậy S  2      1  0 .
 2
Câu 21: Chọn B
Tập xác định: D   .
Ta có y   3 x 2  6 x  9 .

 x  1
y  0  3x 2  6 x  9  0   .
x  3
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 nên nó đồng biến trên khoảng
 5; 2  .
Câu 22: Chọn C
Xét hàm số y  2 x 3  x ln x . Tập xác định: D   0;   .

Ta có y  6 x 2  ln x  1  y 1  7 .

Phương trình tiếp tuyến  d  của đồ thị  C  tại điểm M 1; 2  là:
y  2  7  x  1  y  7 x  5 .

Câu 23: Chọn D

Trang 127
3a 2
Do ABC đều có cạnh là a nên S ABC  .
4
Thể tích khối chóp S . ABC là

1 1 3a 2 3a3
VS . ABC  S ABC .SA  . .a  .
3 3 4 12
Câu 24: Chọn B
Ta có số tiền ban đầu T0  20 000 000 và lãi suất r  0,5% / tháng.

Áp dụng công thức lãi kép, sau một năm số tiền cả gốc và lãi là:
12
12  0,5 
T12  T0 1  r   20 000 000  1    21234 000 (đồng).
 100 
Câu 25: Chọn C
Ta có M là trung điểm của SD
d  M ,  SAB   SM 1
  
d  D,  SAB   SD 2

1
 d  M ,  SAB    d  D ,  SAB   .
2
1
Mà VS . ABCD  2VS . ABD  2VD.SAB  2. d  D,  SAB   .SSAB
3
3VS . ABCD
 d  D,  SAB    .
2 SSAB

1 3VS . ABCD 3.4a3


Khi đó d  M ,  SAB    d  D,  SAB      3a .
2 4 S SAB 4.a 2

Câu 26: Chọn B


Chiều cao của khối trụ là h  OO   AA   a .
AB a
Bán kính đáy của khối trụ là R  OM   .
2 2
 a
2
1
Vậy thể tích khối trụ là V   R h     .a  a 3 .
2
 2  4

Câu 27: Chọn C


Điều kiện: x2  4 x  5  0 . TXĐ: D   ; 1  5;   .

2  x  2 x2
Ta có: y    ; y  0  x  2 (loại).
2 x2  4x  5 x2  4x  5
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .

Trang 128
Câu 28: Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC   AH  BC .
Lại có AH  BB  nên AH   BCC B  .

Suy ra HB là hình chiếu của AB trên mặt phẳng  BCC B  , suy
ra góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  là góc giữa

đường thẳng AB và đường thẳng HB và bằng góc 


ABH .
a 3
Ta có AB  AA2  AB 2  a 3 và AH  .
2
AH a 3 1
Xét tam giác AHB vuông tại H ta có sin 
ABH    hay 
ABH  30 .
AB 2a 3 2

Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  bằng 30 .

Câu 29: Chọn A


Tập xác định D   .
Ta có y   3 x 2  6 mx  9 m 2 ;   36m 2 .

Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;1 thì y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
x1  0  1  x2 .

b c
Ta có: x1  x2   2m, x1 x2   3m 2 .
a a
y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt    36m 2  0  m  0 .

 x1. x2  0  x1 x2  0
Lại có: x1  0  1  x2   
 x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0

m 2  0
 2   m  1
 3m  0   m  1 
    (nhận).
2
3m  2m  1  0 m  1 m  1
 3
  3
1
Kết luận m  hoặc m  1 .
3
Nhận xét: Ta có thể giải quyết điều kiện x1  0  1  x2 bằng cách sau:

m 2  0
  m  1
 y  0   0
2
9m  0   m  1 
x1  0  1  x2       1 .
y  1  0  9 m 2
 6 m  3  0 1  m 
    3
  m  3

Câu 30: Chọn A

Trang 129
1 1
Vì M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB nên SAMN  SSAN  SSAB .
2 4
Vì AB  CD và P là điểm bất kỳ thuộc cạnh CD nên S PAB  S CAB .

1 1 1 1 1 1
Do đó VA. MNP  VP. AMN  VP. ASB  VS . ABP  VS . ABC  . VS . ABCD  V .
4 4 4 4 2 8
Câu 31: Chọn B

Hình chóp ngũ giác có 6 mặt (1 mặt đáy và 5 mặt bên).


Câu 32: Chọn A
TXĐ: D   \ 1 .

Ta có:
x2  5x  4 x4 3 x2  5x  4 x4 3
 lim 2
 lim   và lim 2
 lim 
x1 x 1 x1 x  1 2 x1 x 1 x1 x  1 2
 x  1 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x 2  5x  4 x4 x2  5x  4 x4
 lim 2
 lim 
  hoặc lim  2
 lim  
x 1 x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x 1 x  1

 x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x2  5x  4 x 2  5x  4
 lim  lim 1
x  x2 1 x  x2 1
 y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 33: Chọn B

Trang 130
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng, đó là  SAC  ,  SBD  ,  SGI  ,  SHJ  (xem hình
vẽ).

Câu 34: Chọn B


Đây là hàm trùng phương với ab  0 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 35: Chọn A
Thể tích lăng trụ là V  Bh .
Câu 36: Chọn B
Số tập con có 6 phần tử của tập hợp có 26 phần tử là số tổ hợp chập 6 của 26.
Câu 37: Chọn C
Xét hàm số y  x 3  x ta có y  3 x 2  1  0 , x   .

Do đó hàm số y  x 3  x đồng biến trên  .

Câu 38: Chọn C


Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;2 bằng 1 .

Câu 39: Chọn A


Từ bảng xét dấu ta thấy y  0 , x   0;2 nên hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 40: Chọn D


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 41: Chọn D
Kẻ AH  SB (1).
SA   ABC   SA  BC .

 BC  SA
Ta có   BC   SAB   BC  AH (2).
 BC  AB
Từ (1) và (2)  AH   SBC   d  A,  SBC    AH .

Vì tam giác SAB vuông tại A có đường cao AH nên

1 1 1 a 2
2
 2
 2
 AH  .
AH AS AB 2

Trang 131
Câu 42: Chọn A
TXĐ: D   .
x  0
Ta có y   3 x 2  6 x ; y   0  3x 2  6 x  0   .
x  2

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 .


Câu 43: Chọn D

 BD   ABCD 

Ta có:  AC    ABC D   d  BD, AC    d   ABCD  ,  ABC D    AA  a .

 ABCD    ABC D 
Câu 44: Chọn D
x  0
Xét hàm số y   x3  3x 2 ta có y   3 x 2  6 x . Khi đó y  0   .
x  2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  0; 2  .

Câu 45: Chọn D


Quan sát đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  và 1;   .

Câu 46: Chọn C

Trang 132
Hình chóp S . ABCD là chóp tứ giác đều nên mặt đáy là hình vuông, chiều cao là SO với O là
tâm đáy.
1 1
Ta có S ABCD  2 a.2 a  4a 2 , OC  AC  2a 2  a 2 .
2 2

Xét tam giác SCO vuông tại O , ta có SO  SO 2  OC 2  9a 2  2a 2  a 7 .

1 1 4 7 3
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  .a 7.4a 2  a .
3 3 3
Câu 47: Chọn C
TXĐ: D   \ m .

9m
Để hàm số đồng biến trên  ; 4  thì y   2
 0, x   ;4 
 x  m
x  m m    ;4  m  4
    m  4;5;6;7;8 .
9  m  0 m  9 m  9
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Chọn B

Ta có:
VS .MNCD VS .MNC  VS .MDC VS .MNC VS . MDC V V
    S .MNC  S .MDC
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2.VS . ABC 2.VS . ADC

1  SM .SN .SC SM .SD.SC  1  1 1  3


=       .
2  SA.SB.SC SA.SD.SC  2  4 2  8
3 V 3
 VS .MNCD  VS . ABCD  S .MNCD  .
8 VMNCDAB 5

Trang 133
Câu 49: Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy:
2  f  x   1  f  x  1
f  2  f  x   1    .
 2  f  x   2  f  x   4

Phương trình f  x   1 có hai nghiệm phân biệt.

Phương trình f  x   4 có một nghiệm.

Vậy phương trình f  2  f  x    1 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 50: Chọn B

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do I là trung điểm của AB  nên


1 1 1 2a 3 a 3
d  I ,  BCC B    d  A,  BCC B    AM  .  .
2 2 2 2 2
------HẾT------

Trang 134
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 2
Câu 1: Chọn C
u  u2  54 u .q 3  u .q1  54 u  9
Ta có:  4  1 4 1 2  1 .
u5  u3  108 u1 .q  u1 .q  108 q  2
Câu 2: Chọn C
1
3
3n  1 n 3.
Ta có lim  lim
n2 2
1
n
Câu 3: Chọn B
1
Ta có: x  8 y  0  y   x.
8
1  1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x nên f   x0  .     1
8  8
 f   x0   8  4 x03  4 x0  8  x0  1  y0  4 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y  f   x0  x  x0   y0  y  8  x  1  4  y  8 x  4
Câu 4: Chọn D
Ta có CD là đoạn vuông góc chung của BC và SD nên
khoảng cách cần tìm là CD .
Xét ABC vuông tại B , ta có
AC 2  AB 2  BC 2  5a 2  AB 2  2a 2  AB  a 3
Suy ra CD  AB  a 3 .
Câu 5: Chọn B
Ta có lim f  x   2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 . Đồ thị hàm số không có tiệm
x 

cận đứng.
Câu 6: Chọn A
TXĐ: D   .
 x  1
Ta có y  3x2  3 . Cho y   0  3 x 2  3  0   .
x  1
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên  1;1 , đồng biến trên  ; 1
và 1;   .

Trang 135
Câu 7: Chọn C
TXĐ: D   .
y   3  m  1 x 2  6  m  1 x  3  2m  5  .
TH1: m  1  0  m  1 :
Thay m  1 vào hàm số ta được y  9 x  1  y  9  0, x   .
 Hàm số nghịch biến trên  . Vậy nhận m  1 .
TH2: Hàm số nghịch biến trên 
 m  1  0
 y   0, x     2
9m  18m  9  9  m  1 2m  5   0
m  1
m  1 
 2
  m  1  m  1.
 9 m  45m  36  0 m  4

Vậy hàm số nghịch biến trên   m  1 .
Câu 8: Chọn D
TXĐ: D   .
Đạo hàm: y  g  x   x 2  2  m  1 x  m 2  2m .

x  m
Ta có: y  0   .
x  m  2
Do đó hàm số nghịch biến trên  m; m  2  , đồng biến trên  ; m  và  m  2;   .

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 3 khi và chỉ khi: m  2  3  m  2  1  m  2.


Câu 9: Chọn A
Ta có log 4000  log  4.10 3   log 4  log10 3  log 4  3  a  3 .

Câu 10: Chọn A


Công thức đúng phải là log a c  log a b.log b c .
Câu 11: Chọn A
6 
Vì số mũ 6   nên biểu thức  x 2  x  xác định khi và chỉ khi x 2  x  0  x  1 hoặc
x0.
Câu 12: Chọn D
ab 2 b
Ta có log 7 x  log 7  ab 2   log 7  a 3b   log 7 3
 log 7 2  log 7  a 2b  . Từ đó suy ra x  a 2b .
ab a
Câu 13: Chọn A
Điều kiện: a  0, b  0 . Khi đó
1
2 log a  log 2 b  5
 3 2
6
log 8 a  log 4 b  5 log 2 a  6 a  2
 2
      3
.
log 4 a  log8 b  7 1
log a  log b  7  log 2 b  3 
b  2
 2 3
2

Vậy ab  29 .

Trang 136
Câu 14: Chọn D
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản.
Câu 15: Chọn A
2
Ta có I   f   x  dx  f  2   f 1  2  1  1 .
1

Câu 16: Chọn A


Ta có f  x     3  5sin x  dx  3x  5cos x  C .

Mà f  0   10  5cos 0  C  10  C  5 .

Vậy f  x   3x  5cos x  5 .
Câu 17: Chọn A
b b b
Ta có I    f  x   2  dx   f  x  dx  2 dx  a  3b  2  b  a   5b  a .
a a a

Câu 18: Chọn D


u  x  1 du  dx 1
1
Đặt   . Khi đó, I   x  1 f  x    f  x  dx .
dv  f   x  dx v  f  x  0
0

1 1
Suy ra: 10  2 f 1  f  0    f  x  dx   f  x  dx  10  2  8 .
0 0

1
Vậy:  f  x  d x  8 .
0

Câu 19: Chọn A


Ta có M  3; 4   z  3  4i . Khi đó, 1  i  z  7  i .

Vậy phần ảo của số phức 1  i  z bằng 1.


Câu 20: Chọn A
Ta có z  i 1  2i   2  i  z  2  i .
Câu 21: Chọn D
2 2
2 1  i 23 2 2 1  i 23 1  i 23 4
Ta có 3z  z  2  0  z  . Suy ra: z1  z2    .
6 6 6 3
Câu 22: Chọn B
3x  2
Ta có z  2 z  2  4i  x  yi  2  x  yi   2  4i  3 x  yi  2  4i   .
y  4
Vậy P  3x  y  6 .
Câu 23: Chọn C
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.

Trang 137
Câu 24: Chọn D

1 1 2 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA.S ABCD  .a 2.a  .
3 3 3
Câu 25: Chọn B
Gọi O là tâm của mặt đáy.
SO a 2 a 6
Ta có tan 60   SO  . 3 .
BO 2 2
1 1 a 6 2 a3 6
Khi đó VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 26: Chọn B
Giả sử cạnh của hình lập phương có độ dài là x , với x  0 .
x 6
Khi đó: AC  x 2 , OD  OD 2  AA2  .
2
Diện tích tam giác ACD  là
1 1 x 6 x2 3
S ACD  .OD. AC  x 2.  .
2 2 2 2
x2 3 x2
Khi đó, ta có a2 3   a2   x  a 2 .
2 2
3 3
Vậy V  x  2a 2 .
Câu 27: Chọn B
Diện tích xung quanh S xq  2 rl  2 .R.R 3  2 3 R 2 .

Diện tích toàn phần S tp  S xq  2. R 2  2 3 R 2  2. R 2  2  


3 1  R2 .

Trang 138
Câu 28: Chọn D
Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình chữ nhật có hai
cạnh lần lượt bằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Vậy hai cạnh của hình chữ nhật là 8cm và 6cm .
Do đó độ đài đường chéo: 82  62  10 cm.

Câu 29: Chọn B


  60 .
Theo giả thiết, ta có: SA  l  2a và SAO
Suy ra R  OA  SA.cos 60  a .
Vậy diện tích toàn phần của hình nón bằng
S   Rl   R 2  3 a 2 .

Câu 30: Chọn B


1
Do số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi và chỉ khi cơ số 3 x  x 2  2  0
2
  x 2  3x  2  0  1  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D  1; 2  .
Câu 31: Chọn D
 z  1  3i
Ta có: z 2  2 z  4  0   1 .
 z 2  1  3i
2 2 2 2 2 2
Khi đó: z1  z 2  z1  z 2  1  3i   1  3i  2 3i  20 .

Câu 32: Chọn B


Gọi  là đường thẳng cần tìm.
 
d có vectơ chỉ phương u d  1; 2; 1 ,  Oxy  có vectơ pháp tuyến n   0; 0; 1 .
  
Do   d và    Oxy  nên u  u d , n    2;  1; 0  là một vectơ chỉ phương của  .

Câu 33: Chọn B

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  . Kẻ OH  CD .

Trang 139
CD  OH
Ta có   CD   SHO   CD  SH .
CD  SO

Do đó 
 SCD  ,  ABCD     .
SH , OH   SHO

 2 2 3a 2 a 2 a
 SO  SA  OA   
4   SO  1 .
2 2  tan SHO

OH  AD  a OH
 2 2

Vậy 
 SCD  ,  ABCD       45 .
SH , OH   SHO
Câu 34: Chọn C


Ta có f  x    x 4  4 x2  3  f   x   4 x3  8x  4 x x 2  2 . 
x  0
f  x  0   .
x   2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là 3 .
Câu 35: Chọn A
2
Xét phương trình log3  x  1  log 3
 2 x  1  2 * .
 1
x 
Điều kiện  2 . Khi đó phương trình  * tương đương với
 x  1
2 2 2
log 3  x  1  log 3  2 x  1  2  log3  x  1 2 x  1   log 3 9 .

2  x  1 2 x  1  3
  x  1 2 x  1   9   .
 x  1 2 x  1  3

 2 x 2  3x  2  0 x  2 n
 2  .
2 x  3 x  4  0 x   1 l 
  2
Vậy số nghiệm của phương trình  * là 1.
Câu 36: Chọn B

Trang 140
Gọi O  AC  BD và I là trung điểm cạnh CD .
Khi đó chiều cao khối nón là h  SO và bán kính
đáy là r  OI .
AB a 2
h  SD 2  OD 2  2a 2  a 2  a , r   .
2 2
Thể tích khối nón là
2
1 2 1 a 2  a3
V  r h     .a  .
3 3  2  6

Câu 37: Chọn B


2 x  x 2  0 0  x  2
Hàm số xác định khi    x   0; 2 \ 1 .
 x  1  0  x  1

2 x  x2  1 2 x  x2 1
Ta có lim y  lim   hoặc lim y  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 38: Chọn D
1
1 1
Ta có: log a 3  2  log 3 a   a  3 2 ; log b 3   log 3 b  4  b  34 .
2 4
2 15  1  15
Khi đó log abc 3   log 3  abc    log 3  3 2 .34.c  
15 2   2
9
2
15 1
 log3 3  log3 c   log3 c  3  logc 3  .
2 3
Câu 39: Chọn C
2 2
2x 1 2 x 2 e4  1
Diện tích hình phẳng cần tính là: S   e dx   e 2 x dx  e  .
0 0 2 0 2
Câu 40: Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD khi đó BD  AC (1).
Vì SA   ABCD  nên SA  BD (2).

Từ (1) và (2), ta có BD   SAC  (3).


Gọi H là hình chiếu của A lên SO , khi đó AH  SO
(4). Mặt khác, vì AH   SAC  nên theo (3), ta có
BD  AH (5).
Từ (4) và (5) suy ra AH   SBD  , hay

d  A,  SBD    AH .
1 1
Xét tam giác vuông SAO , có SA  a , AO 
2
AC  a 2
2
  2  a.

a 2 a 2
Khi đó SAO vuông cân tại A , suy ra AH  . Vậy d  A,  SBD    .
2 2

Trang 141
Câu 41: Chọn B
Ta có n     C192 .
Gọi A là biến cố “Tích của hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1: Chọn 2 thẻ đều đánh số chẵn, số cách chọn là C92 .
Trường hợp 2: Chọn 1 thẻ đánh số chẵn và 1 thẻ đánh số lẻ, số cách chọn là C91 .C10
1
.
 n  A   C92  C91 .C10
1
 126 .

126 14
 P  A   .
C192 19
Câu 42: Chọn C
x3  x 2  5  2x  5   2x  5   3 1 
 x 2  x  2 dx    x  x2  x  2  dx    x   x  2  x  1  dx    x  x  2  x  1  dx
 
x2
  ln x  1  3ln x  2  C .
2
Câu 43: Chọn A
Gọi SFG là thiết diện cần tìm và H là trung điểm FG .

  45 nên SO  OG  a 2 .
Ta có: SG  a và OSG
2

  60 nên OH  SO.tan 30  a 6 và


Xét OSH có SHO
6
SO a 6
SH   .
sin 60 3
2 2
a 2 a 6 a 3
2 2
Do OHG vuông tại H nên GH  OG  OH        .
 2   6  3

2a 3 1 a2 2
Vậy nên GF  suy ra S SGF  SH .GF  .
3 2 3
Câu 44: Chọn C
Mặt phẳng cắt mặt cầu S  I ; 2, 6cm  theo một

đường tròn  H ; r  .
2 2
Vậy r  R 2  IH 2   2, 6    2, 4   1 cm .

Câu 45: Chọn B

 
Gọi D  x; y; z  . Ta có AB   1; 0;1 và DC   2  x;1  y;1  z  .

Trang 142
2  x  1  x  3
   
ABCD là hình bình hành nên AB  DC  1  y  0   y  1  D  3;1; 0  .
1  z  1 z  0
 
Câu 46: Chọn A
Vì     Oyz  nên phương trình   có dạng x  m  0 .

Ta có A  5; 4; 7     , suy ra: 5  m  0  m  5 .

Vậy   : x  5  0 .
Câu 47: Chọn C
x y z
Phương trình  ABC  là:    1  2 x  6 y  3z  6  0 .
3 1 2
6 6
Suy ra: d  O;  ABC     .
2
2 6 3 2 2 7
Câu 48: Chọn D
y 1 y  5
M  Oy  M  0; y;0  . Theo giả thiết ta có d  M ;     d  M ;      
3 3
 y 1   y  5
 y 1   y  5    y  2 . Vậy M  0; 2; 0  .
 y 1  y  5
Câu 49: Chọn A
x  t
x y  2 z 1 
Đường thẳng d :   có phương trình tham số là  y  2  t . Tâm I của  S 
1 1 2  z  1  2t

thuộc d nên I  t ; 2  t ; 1  2t  .

Theo giả thiết ta có d  I ;     d  I ;    

 t  4  2t  2  4t  1  2t  4  2t  1  2t  5

t  1  I 1;1;1
t  1  2t 
 3t  3  6t  t  1  2t    1  1 7 5.
t  1  2t 
t    I   ; ; 
3  3 3 3
Do xI  0 nên ta chọn I 1;1;1 .

Bán kính mặt cầu  S  là R  d  I ;     2 .


2 2 2
Vậy  S  :  x  1   y  1   z  1  4 .
Câu 50: Chọn A
 
 P : x  2 y  z  4  0 có vectơ pháp tuyến n  1; 2; 1 ;  u d
n
x 1 y z  2 
d:   có vectơ chỉ phương u   2; 1; 3 .
2 1 3
P I
Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại điểm I 1;1;1 .

Trang 143
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d nên
đường thẳng  đi qua giao điểm I 1;1;1 của đường thẳng d với mặt phẳng  P  và nhận vectơ
 
 n, u    5; 1; 3 làm vectơ chỉ phương.
 
x  1 y 1 z 1
Vậy đường thẳng  có phương trình   .
5 1 3
------HẾT------

Trang 144
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3
Câu 1: Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên 1;4 bằng 3.
Câu 2: Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2; 4  .
Câu 3: Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;0  , C  0;0; 2  là    1.
2 3 2
Câu 4: Chọn A
Ta có: z  a  bi  z  a 2  b 2 , iz  b  ai  iz  a 2  b 2 .

Vậy z  iz .

Câu 5: Chọn D
Vì M trên trục Ox nên tọa độ điểm M  x ;0;0  .
 
Ta có MA  1  x ; 2 ;  1 và MB   2  x ;  1;  2  .
Để M cách đều hai điểm A và B thì
2 2 3
MA  MB  1  x   4 1   2  x  1  4  1  2 x  x2  4  4 x  x2  2 x  3  x  .
2
3 
Vậy M  ; 0;0  .
2 
Câu 6: Chọn A
Quan sát đồ thị dễ dàng ta thấy đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng.
Câu 7: Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy y đổi dấu từ “  ” sang “  ” khi qua điểm x  1 . Vậy điểm cực
tiểu của hàm số là x  1 .
Câu 8: Chọn B
AB 3 a 3
Ta có SAB là tam giác đều suy ra SH   .
2 2
Lại có ABCD là hình vuông nên S ABCD  a 2 .

1 a3 3
Vậy V  .SH .S ABCD  .
3 6
Câu 9: Chọn A
2
Ta có z  1  3i  z   1  32  10.

Câu 10: Chọn B


Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 0  và  2;   .
Câu 11: Chọn D

Trang 145
Ta có: y    e x  .sin 2 x  e x .  sin 2 x   e x .sin 2 x  2.e x .cos 2 x  e x .  sin 2 x  2 cos 2 x  .

Câu 12: Chọn D


Tam giác ABC vuông cân tại A nên
BC a2
AB  AC   a và S ABC  .
2 2
2
AA  AB 2  AB 2   3a   a 2  2a 2 .

a2
VABC. ABC   AA.S ABC  2a 2.  a 3 2 .
2
Câu 13: Chọn B

Ta có: z  3  4i, z  32  42  5 . Khi đó w  z  z  3  4i  5  8  4i .


Vậy phần thực của số phức w bằng 8 .
Câu 14: Chọn C
AB
Mặt cầu đường kính AB có tâm I là trung điểm của AB và bán kính R 
2
 I  2; 0;3 , R  6 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu có đường kính AB là:  x  2   y 2   z  3  6.
Câu 15: Chọn A
 x  2  4t

Phương trình tham số của d :  y  4  3t .
 z  2  t

Tọa độ giao điểm của  P  và d là nghiệm của hệ phương trình

 x  2  4t
 y  4  3t
 20
  3  2  4t   2  4  3t    2  t   4  0  t   .
 z  2  t 17
3 x  2 y  z  4  0

Vậy d cắt  P  .
Câu 16: Chọn D
Ta có: z  2 z  i 2  5  i  a  bi  2  a  bi   1  5  i  0

3a  6  0 a  2
 3a  bi  6  i  0   3a  6   1  b  i  0    .
1  b  0  b  1
Do đó: a  b  3 .
Câu 17: Chọn D
 z  1  3i  z1
Ta có: z 2  2 z  10  0   . Do đó: z1  2 z2  1  3i  2 1  3i   3  3i .
 z  1  3i  z 2

Vậy phần thực và phần ảo của số phức z1  2 z 2 lần lượt là 3 và 3.

Trang 146
Câu 18: Chọn B
Mặt phẳng  Q  đi qua điểm A  4;1;1 và song song với mặt phẳng  P  nên có vectơ pháp

tuyến là n  1;  2;  1 .

Vậy  Q  có phương trình:  x  4   2  y  1   z  1  0  x  2 y  z  7  0 .


Câu 19: Chọn D
Điểm D biểu diễn số phức z  2  i .
Câu 20: Chọn B
 x  0   1;1
Ta có: y   3 x 2  6 x; y   0   . Khi đó y  0   2, y 1  0, y  1  2 .
 x  2    1;1
Do đó M  2, m  2 . Vậy M  m  0 .
Câu 21: Chọn D
x 1
Đồ thị hàm số y  có một tiệm cận đứng x  1 và một tiệm cận ngang y  1 .
x 1
Câu 22: Chọn D
Vì I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ nên
ta có:
VMIJK MI MJ MK 1 1 1 1
 . .  . .  .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8

Câu 23: Chọn B


Mặt cầu có tâm I  2;2;2  .

Khoảng cách từ điểm I  2;2;2  đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  10  0 là

2  2.2  2.2  10
d  I ;  P   0.
12  22  22
Câu 24: Chọn B
1 a 2
Gọi E là trung điểm của BC  AE  BC  .
2 2
Kẻ AH  SE  AH   SBC 

 AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

1 1 1 2 1 3 a 3
Ta có 2
 2
 2  2  2  2  AH  .
AH AE SA a a a 3
Câu 25: Chọn B
Đồ thị là hàm số bậc ba với a  0 nên loại A, C.
Đồ thị đi qua điểm 1;1 nên loại D.
Câu 26: Chọn A

Trang 147
 x0
Điều kiện   x  6 . Khi đó phương trình trở thành:
x  6  0
 x  1
log 3  x  x  6    log 3 7  x  x  6   7  x 2  6 x  7  0   .
 x7
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x  7 .
Câu 27: Chọn C
x  0
Ta có f   x   0   x  1 .
 x  2

Ta có bảng xét dấu f   x  :

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên các khoảng  ; 0  và 1;  nên
nó cũng nghịch biến trên khoảng 1;2 .
Câu 28: Chọn B
Do S . ABCD là hình chóp đều nên góc giữa mặt phẳng
 SBC  và mặt đáy cũng bằng góc giữa mặt phẳng  SAB 
và mặt đáy.
.
Góc giữa  SAB  và  ABCD  là SMO

 OM a 1
Khi đó ta có cos SMO   .
SM 2a 2
Câu 29: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  0 tại 3 điểm, do
đó có 3 điểm chung.
Câu 30: Chọn A
Ta có w là số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực m  1  0  m  1 . Khi đó z  2  3i .
Vậy phần ảo của số phức z là 3.
Câu 31: Chọn D
 
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AB  DC nên D 1;8;2  .
Câu 32: Chọn A
Ta có x 4  2 x 2  m  x 4  2 x 2  2  m  2 .
Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm phân biệt
 3  m  2   2   1  m  0 .

Trang 148
Câu 33: Chọn A
2
  2

Ta có y  f x  2 x  y   2 x  2 f  x  2 x . 
x  1
2x  2  0  2 x  1
y  0     x  2 x   1   .
 f   x  2 x   0
2
 x2  2x  1  x  1  2

Bảng xét dấu y :

2
 
Do đạo hàm đổi dấu 3 lần nên hàm số y  f x  2 x có 3 điểm cực trị.

Câu 34: Chọn D


 x  1  0  x  1
Ta có log 2  x  1  log 2  x  2  m     .
 x  1   x  2  m  m  1 x  2m  1 *
Nếu m  1 phương trình  * trở thành 0 x  1 (vô lý): phương trình vô nghiệm.
2m  1
Nếu m  1 phương trình  * có nghiệm x  , nghiệm này thỏa mãn nếu
m 1
2m  1 2m  1 m m  1
1 1  0  0 .
m 1 m 1 m 1 m  0
m  1
Vậy để phương trình log 2  x  1  log 2  x  2  m  có nghiệm thì  .
m  0
Câu 35: Chọn A

2x x
2 x  2  x  1
Ta có 2  5.2  6  0   x  .
2  3  x  log2 3
Do đó P  x1. x2  1.log2 3  log 2 3 .
Câu 36: Chọn C
Đặt w  x  yi  x, y    .

Khi đó ta có x  yi  i z  12  i  z   y  1   x  12 i  z   y  1   x  12  i .
2 2
Lại có: z  2  3i  5   y  1   x  9  i  5   x  9    y  1  25 .

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  9;1 , bán kính R  5 .
Câu 37: Chọn A
Ta có z  5  a 2  b 2  25 (1).

Lại có  4  3i  z   4  3i  a  bi   4a  3b   4b  3a  i là số thực nên phần ảo 4b  3a  0 (2).


Từ (1) và (2) suy ra

Trang 149
 2  3a  2
a     25
a 2  b 2  25   4  a  4
   .
4b  3a  0  3a b   3
b  4

Vậy a  b  3  4  3  3  10 .
Câu 38: Chọn B
6
log 2 2  2log 2
log 2 18 log 2 2  log 2 9 log 2 2  2 log 2 3 2
Ta có: log 3 18    
log 2 3 6 log 2 6  log 2 2 log 2 6  log 2 2
log 2
2
log 2 2  2  log 2 6  log 2 2  1  2  a  1 2a  1
   .
log 2 6  log 2 2 a 1 a 1
Câu 39: Chọn C
 x  2  1;3
Ta có: y   3 x  4 x  4 . Xét: y   0  3 x  4 x  4  0  
2 2
.
 x   2  1;3
 3
Khi đó f 1  4 ; f  2   7 ; f  3   2 .
Vậy max y  2 .
1;3

Câu 40: Chọn B

1 1 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a 3.a 2  .
3 3 3
Câu 41: Chọn D
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Ta có u8  u1  7 d  39  3  7d  d  6 .
Câu 42: Chọn A
2x 3 d
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x    1 (nghiệm mẫu) và tiệm cận
x 1 c
a
ngang là y  2.
c
Câu 43: Chọn D
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với a  0 nên loại đáp án C. y   x 3  3 x 2  1 .

Trang 150
Mặt khác y  0   1 nên loại đáp án B. y  x 3  3x 2 .

Lại có y  2   3 nên loại đáp án A. y  x3  3x 2  1 .


Câu 44: Chọn D
AC
Ta có AB  BC   a.
2
1 1
Suy ra S ABC  AB.BC  a 2 .
2 2
1 3
Vậy VABC . ABC   BB.S ABC  a .
2
Câu 45: Chọn C
 x2  1  x  1
Xét phương trình x 4  5 x 2  4  0   2  .
 x  4  x   2

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 4 .


Câu 46: Chọn C
2  1  17
Ta có y   2 x  2
 0  x  1 (nhận). Khi đó f    ; f 1  3 ; f  2   5 .
x 2 4
Vậy min y  m  3 .
1 
 2 ;2 
 

Câu 47: Chọn B


u4
Ta có: u4  u1.q3  q 3   27  q  3 .
u1
Câu 48: Chọn D
3
Vận tốc tức thời của vật: v  t   s  t    t 2  18t , với t   0;10  .
2
3
Xét hàm số v  t    t 2  18t , với t   0;10  .
2
Ta có v  t   3t  18  0  t  6 .
Bảng biến thiên:

Vậy vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây đầu là 54  m/s  .
Câu 49: Chọn B

Trang 151
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị là x  1 , x  2 và x  3 .
Câu 50: Chọn B
 
Ta có I   f  x  dx   x 2  e3 x dx   2 xdx   xe3 x dx .

du  dx
u  x 
Đặt  3x
  1 3 x . Khi đó
 dv  e dx v  3 e

2xe3 x 1 3 x 2 xe3 x e3x 1


Ix    e dx  x    C  x 2  e3 x  3x  1  C .
3 3 3 9 9
------HẾT------

Trang 152
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 4
Câu 1: Chọn D
 x  1
Ta có: y   3 x 2  3; y   0   .
x 1
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 6.
Câu 2: Chọn C
Cách 1: Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
 0; 4  ,  2; 0  . Thay 2 điểm  0; 4  ,  2; 0  vào từng đáp án chỉ có đáp
án C thỏa mãn.
Cách 2: Đây là dạng đồ thị của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với
a  0 , đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên d  4 . Vậy
chọn C.
Câu 3: Chọn B
ax  b
Đây là bảng biến thiên của hàm phân thức y  có y   0, x  1 và đồ thị có tiệm cận
cx  d
ngang y  1 , tiệm cận đứng x  1 .
Câu 4: Chọn D
TH1: m  1  0  m  1 : Hàm số đã cho là hàm bậc hai y  x 2  3 nên có một điểm cực tiểu là
x 0.
TH2: m  1  0  m  1 : Ta có y    m  1 x 2  2 x  m  1.
Hàm số không có cực trị khi:
2 2 2
  0  1   m  1  0  m  2m  0  m   ; 0   2;   .
Câu 5: Chọn A
Ta có:
lim  y  lim  y    x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  2  x   2 

lim y  lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x  x

Suy ra a  2b  2 .
Câu 6: Chọn A
2x  4
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  1  x  1
x 1
 x 2  1  2 x  4  x2  2 x  5  0 .

Trang 153
b
Theo định lí Vi-et, ta có: x1  x2  xM  xN   2.
a
Lại do M , N thuộc đường thẳng y  x  1 nên yM  xM  1, yN  xN  1 .
Suy ra yM  y N  xM  xN  2 .

 x  xN y M  y N 
Khi đó tọa độ trung điểm I của MN là I  M ;  hay I 1; 2  .
 2 2 
Câu 7: Chọn B
Do số mũ không nguyên nên hàm số xác định  2 x  x2  0  0  x  2 .
Vậy TXĐ: D   0; 2  .
Câu 8: Chọn C
2
Ta có y   .
2x 1
2 1  2e
y   e   2m  1   2m  1  2  2e  1 m  2e  1  2  m  .
2e  1 4e  2
Câu 9: Chọn A
2x 1 1
Ta có y   2
; y  0  x    1;3 .
x  x2 2
Ta có f 1  ln 4, f  3  ln14 . Vậy max y  ln14 .
1;3

Câu 10: Chọn D


1
Hàm số đồng biến trên  ;   khi cơ số 3a 2  10a  2  1   a  3.
3
Câu 11: Chọn D
4x
Ta có  8  22 x  2 x  y  3  x  y  3 1 .
2 x y
9x y
Lại có 5 y  243  3    35 y 5  2 x  3 y  5
2 x y
 2 .
3
Từ 1 và  2  ta được x  4 , y  1  xy  4 .
Câu 12: Chọn B
ax
Ta có  a x dx  C .
ln a
Câu 13: Chọn A
 2 1
Ta có F  x     3sin x   dx  3 sin xdx  2  d x  3cos x  2 ln x  C .
 x x
Câu 14: Chọn A
1 1
1 1
Ta có  e dx  e 2 x 1   e  e 1  .
2 x 1

0 2 0
2
Câu 15: Chọn D

Trang 154
2 2 2 2
Ta có  f  x dx  2 ;  2 f  x   g  x dx  2 f  x dx   g  x dx  3 .
1 1 1 1

 I   g  x dx  2.2  3  1 .
1

Câu 16: Chọn D


Ta có: z  3  2i . Do đó phần thực của z là 3 và phần ảo là 2.
Câu 17: Chọn A
Ta có z  z1  z2  7  4i .
Câu 18: Chọn B
Số phức z  a  bi được gọi là số thuần ảo nếu a  0 . Do đó z  3i là số thuần ảo.
Câu 19: Chọn D
Do z  i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 nên ta có:
a  0
i 2  a.i  b  0  ai  b  1    a  b  1.
b  1
Câu 20: Chọn C
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
i). Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc
chỉ có một cạnh chung.
ii). Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Theo khái niệm hình đa diện thì hình thứ 2 không thỏa tính chất ii).
Câu 21: Chọn A
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
Câu 22: Chọn C
a2 3
Ta có S ABC  .
4
1 3a 3
Do đó VS . ABC  SA.S ABC  .
3 12

Câu 23: Chọn D


Thể tích khối lăng trụ đã cho:
a2 3 a3 3
V  B.h  .2a  .
4 2

Trang 155
Câu 24: Chọn D
Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h là
1
V   r 2h .
3
Câu 25: Chọn B
Với hình trụ ta có h  l  S xq  2 rh  2 rl .
Câu 26: Chọn A
Đường sinh l  r 2  h 2  5a , Stp   rl   r 2   .4a.5a   16a 2  36 a 2 .
Câu 27: Chọn C
Khi quay hình vuông cạnh a quanh một cạnh ta được khối trụ có r  h  a .
Ta có: VT   S d .h   r 2 h   a 3 .

Câu 28: Chọn B



Ta có AB   3; 2; 3  .
Câu 29: Chọn A
Ta có tâm I  1;3;0  , bán kính R  16  4 .
Câu 30: Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là:    1.
1 2 3
Câu 31: Chọn B

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là nP  1;3; 1
 
Đường thẳng    đi qua A  2; 3; 0  có một vectơ chỉ phương là u  nP  1;3; 1 .

x  2  t x  1 t
 
Suy ra:    :  y  3  3t . Với t  1 thì    qua điểm 1;0;1 nên ta có    :  y  3t .
 z  t z  1 t
 
Câu 32: Chọn C

Lấy điểm B  3  t; 3  3t; 2t   d  AB   t  2;3t  1;2t  1 .

Mặt phẳng  P  có VTPT là n  1;1; 1 .
   
AB   P   AB  n  AB.n  0   t  2    3t  1   2t  1  0  t  1 .

Vậy B  2;0;  2  , AB  1;  2;  1 .
 
Đường thẳng  qua A 1, 2, 1 có VTCP u  AB  1;  2;  1 có phương trình là:
x 1 y  2 z  1
:   .
1 2 1
Câu 33: Chọn A
Gọi tâm mặt cầu là I  a; a  1; a  2    d  .

Do mặt cầu tiếp xúc với  P  và  Q  nên d  I ;  P    d  I ;  Q   .

Trang 156
2a  a  2  4 a  2  a  1  2
Suy ra   a  6   a  4  a  1.
5 5
Khi đó ta có tâm mặt cầu là I 1; 2; 3 , bán kính R  d  I ;  P    5 .
2 2 2
Vậy  S  :  x  1   y  2    z  3  5 .
Câu 34: Chọn C
Ta có log 2  3x  8   2  3x  8  4  x  4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  4 .
Câu 35: Chọn B
Thể tích của khối trụ đã cho bằng V   R 2 h   .4.2 3  8 3 .
Câu 36: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 , 1;   và nghịch
biến trên khoảng   1;1 .
Câu 37: Chọn C

Ta có AB   2; 5;3 .
Câu 38: Chọn C
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là x  1 (nghiệm mẫu).
Câu 39: Chọn B
Hình nón có độ dài đường sinh l  3a , bán kính đáy r  a có diện tích xung quanh là
S xq   rl   .a.3a  3 a 2 .
Câu 40: Chọn A
 3 1 3 3
 
Ta có log a 2 a a  log a 2  a 2   . .log a a  .
  2 2 4
Câu 41: Chọn A
1 2 2a 3
Thể tích của khối chóp là V  a .2a  .
3 3
Câu 42: Chọn A
 x  0  1; 2
Ta có y  4 x3  4 x ; y   0   .
 x  1  1; 2
y  0  3 , y  1  y 1  4 , y  2   5 .
Vậy min y  4 khi x   1 .
-1;2

Câu 43: Chọn A


Do F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  nên ta có
3

 f  x  dx  F  3  F 1  F  3   1  3  F  3  4 .
1

Vậy F  3   4 .

Trang 157
Câu 44: Chọn B

  2 x 2  x  1 4x 1
Ta có y    log 3  2 x  x  1  
2
 .
 2 x 2  x  1 ln 3  2 x  x  1 ln 3
2

Câu 45: Chọn D


Gọi I  xI ; y I ; z I  là trung điểm của đoạn AB .

 1  3
 xI  2
  xI  1
 1 5 
Ta có  yI    y I  3 . Vậy I 1;3; 1 .
 2  z  1
 02  I
z
 I 
 2
Câu 46: Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi 1  m  5 .
Vì m nguyên nên m  2;3; 4 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Chọn A
2
Ta có: 4 x 2x
 64  43  x2  2 x  3  x2  2 x  3  0  x   ; 1  3;   .
Câu 48: Chọn D
Từ giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy là
a 2
r  OB  và độ dài đường sinh là l  SB  a .
2
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
a 2  a2 2
S xq   rl   .a  .
2 2
Câu 49: Chọn C
2x 1 3
Xét hàm số y  liên tục trên đoạn  1; 0  . Ta có y   2
 0 , x   1; 0 .
x 1  x  1
1 1
Ta có y  1  , y  0   1 . Do đó max y  , min y  1 .
2   1;0  2  1;0
1 1
Vậy tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là .  1  .
2 2
Câu 50: Chọn C
Ta có lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x  1

Lại có lim y  3  y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x 

Vậy số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
------HẾT------

Trang 158
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 5
Câu 1: Chọn A
Giả sử  un  là cấp số nhân có công bội q .
Ta có: u2  u1.q  3.q  12  q  4 .
Câu 2: Chọn C
Điều kiện: x 1  0  x  1 .
Khi đó ta có log 3  x  1  4  x  1  34  x  82 (nhận).
Câu 3: Chọn A
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4 có tâm I 1;2; 1 và R  2 .
Câu 4: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tại x  0 , y đổi dấu từ  sang  nên xCT  0.
Câu 5: Chọn A
1
Ta có thể tích khối chóp là V  Bh .
3
Câu 6: Chọn C
Ta có:  P  : 2 x  y  1  0   P  : 2.x  1. y  0.z  1  0 .

Suy ra n3   2; 1;0  là một vectơ pháp tuyến của  P  .
Câu 7: Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 3 lên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là  0;1; 3 .
Câu 8: Chọn D
Số tam giác là số cách chọn ra 3 đỉnh trong 10 đỉnh không phân biệt thứ tự, do đó nó là số tổ hợp
chập 3 của 10.
Câu 9: Chọn B
0 3 0 3
Ta có S   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx
2 0 2 0

(dựa vào hình vẽ).


2 3
S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0

Câu 10: Chọn B


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 nên cũng nghịch biến
trên  ; 3 .
Lưu ý: Không được chọn đáp án A vì hàm số chỉ nghịch biến trên từng khoảng riêng.
Câu 11: Chọn C
x2
Ta có  f  x  dx    e x  x  dx  e x  C .
2
Câu 12: Chọn D

Trang 159
0 2
Ta có  g  x  dx  1   g  x  dx  1 .
2 0

2 2 2
Suy ra   f  x   3g  x   dx   f  x  dx  3 g  x  dx  2  3.  1  1 .
0 0 0

Câu 13: Chọn B


Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim f ( x )   nên x  1 là tiệm cận đứng.
x 1

lim f ( x )   nên x  1 là tiệm cận đứng.


x 1

lim f ( x)  3 nên y  3 là tiệm cận ngang.


x 

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 14: Chọn C
1
Ta có 2 f  x   1  0  f  x   .
2
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. Suy
2
ra phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 15: Chọn A
4 4
Thể tích khối cầu có bán kính bằng a là V   r 3   a 3 .
3 3
Câu 16: Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x  3 , nên M  3 .
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại x  2 , nên m  2 .
Vậy M  m  3  2  1.
Câu 17: Chọn A
x 1 y  3 z  2 
Ta có d :   nên một vectơ chỉ phương của d là u1   3; 2;1 .
3 2 1
Câu 18: Chọn D
Với a   ; a  0 ta có: log3 a2  2log3 a .
Câu 19: Chọn D

Ta có đồ thị là dạng hàm số bậc ba với a  0 .


Câu 20: Chọn B

Trang 160

Ta có y    3 x   3 x.   x  .ln 3  3 x ln 3 .

Câu 21: Chọn C


Số phức liên hợp của số phức 2  3i là 2  3i .
Câu 22: Chọn D
Vì M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 1;3;2  lên trục Ox , Oy , Oz nên ta có
M 1;0;0  , N  0;3;0  , P  0;0; 2  .
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn  MNP  là:    1  6 x  2 y  3z  6  0 .
1 3 2
Câu 23: Chọn D
Xét phương trình z 2  2 z  3  0 có hai nghiệm z1  1  2i , z1  1  2i  z1  z2  2 3 .
Câu 24: Chọn B
Chiều cao của hình nón là h  l 2  r 2  25  9  4 .
1 1
Vậy thể tích của khối nón là V   r 2 .h   .9.4  12 .
3 3
Câu 25: Chọn C
Gọi số phức z  x  yi  x, y     z  x  yi .
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm M biểu diễn cho số phức 1  3i . Mặt khác điểm M là điểm biểu
diễn số phức z  1  i  x  yi  1  i   x  1    y  1 i , nên ta có:

x 1  1 x  2
 x  1    y  1 i  1  3i     z  2  2i .
  y  1  3  y  2
Từ đó, ta được điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng phức có tọa độ là  2; 2 .

Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm có tọa độ  2; 2 là điểm D .


Câu 26: Chọn A

Do AC  AC  nên  AC , AB    AC  , AB   BAC  .

Vì ABCD. ABCD là hình lập phương và AB, BC , AC  là


các đường chéo của các hình vuông bằng nhau nên
AB  BC   AC  , do đó tam giác BAC đều, suy ra

BA C   60.
Câu 27: Chọn D
Đặt t  3 x , t  0 . Khi đó phương trình trở thành t 2  a.t  b  0 * .

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thì phương trình  * phải có 2 nghiệm
phân biệt t1 , t2 dương và t1  3x1 , t 2  3 x2 .
Áp dụng định lý Vi-et ta có t1.t 2  3 x1  x2  b  x1  x2  log 3 b .
Câu 28: Chọn A
Vì lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a nên đáy của lăng trụ là tam giác đều cạnh a

Trang 161
và chiều cao của lăng trụ cũng bằng a .
a2 3 a3 3
Khi đó: V  B.h  .a  .
4 4
Câu 29: Chọn B
x  0
Ta có f   x   0  x  x  1  x  2   0   x  1 .
2 3

 x  2
Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy đạo hàm đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 30: Chọn D
1
2 2 log 2 5 log 4 5 2 log 2 5
Ta có a log 2 5  5b log 4 5   a log 2 5   5  b log 4 5   4log2 5  5.2log 4 5   2log 2 5   5.2 2
1 1
 52  5.  2log 2 5  2  25  5.5 2  25  5 5 .

Câu 31: Chọn A


Xét I   2 xe x 1dx .

u  2 x du  2dx
Đặt  x 1
  x 1
.
dv  e dx v  e
Khi đó I  2 xe x 1  2 e x 1dx  2 xe x 1  2e x 1  C  2  x  1 e x 1  C.

Câu 32: Chọn B


Điều kiện: 9 x  m  0  * .

Ta có: log 3  9 x  m   x  1  9 x  m  3x 1  32 x  3.3x  m  0 1 .

Đặt t  3x  t  0  , ta được phương trình t 2  3t  m  0  2 .


Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt

 Phương trình  2  có hai nghiệm dương phân biệt

  0 9  4 m  0  9
  m  
  S  0  3  0  4.
  m  0
P  0 m  0
Vì m   nên m  2;  1 (thỏa mãn điều kiện  * ).
Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm.
Câu 33: Chọn C
Cách 1:
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là    1  6x  3y  2z  6  0 .
1 2 3

Trang 162
Gọi H  x; y; z  là trực tâm của ABC.
   
Ta có AB   1;2;0 , BC   0;  2;3 , AH   x 1; y; z  và CH   x; y; z  3 .
Do H là trực tâm tam giác ABC nên
 36
 x  49
 AH  BC 2 y  3z  0 
   18  36 18 12 
CH  AB   x  2 y  0  y   H  ; ; .
 H  ABC 6 x  3 y  2 z  6  49  49 49 49 
     12
 z  49

  36 18 12  6
 OH   ; ;    6;3; 2  .
 49 49 49  49

Suy ra đường thẳng OH nhận vectơ u   6;3;2 làm vectơ chỉ phương.
x y z
Phương trình đường thẳng OH là   .
6 3 2
Cách 2:
 AB  OC
Ta có   AB  OH 1 .
 AB  CH
 AC  OB
Tương tự, ta có   AC  OH 2 .
 AC  BH
Từ 1 ,  2  suy ra OH   ABC  .
   
Khi đó VTCP uOH  n ABC    AB, BC    6;3; 2  .

x y z
Vậy phương trình đường thẳng OH là   .
6 3 2
Câu 34: Chọn A
u  cos x du   sin x dx
Đặt   . Khi đó ta có
dv  f   x  dx v  f  x 
 
2  2
I   cos x. f   x  dx  cos x. f  x    sin x. f  x  dx   f  0   2.
2
0
0 0

Mặt khác do I  1 nên  f  0   2  1  f  0   1 .


Câu 35: Chọn A
Ta có z  5  i  z i  0  z  5   z  1 i .
2
Lấy môđun hai vế của phương trình trên, ta được z  z  52   z  1
2 2 2 2
 z  52   z  1  z  z  2 z  26  z  13 .

Vậy z  13 .
Câu 36: Chọn C

Trang 163
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là S xq  2 rl .
Câu 37: Chọn B
log 3 175 log3  25.7  log 3 25  log 3 7 2 log 3 5  log 3 5.log 5 7 a  2  b 
Ta có log 45 175      .
log 3 45 log3  9.5  log 3 9  log 3 5 2  log 3 5 2a
Câu 38: Chọn B
1 3 x  1
Ta có: y  x  2 x 2  3x  1  y  x 2  4 x  3  0   .
3 x  3
Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ,  3;   nên nó đồng biến trên khoảng  ; 0  .
Câu 39: Chọn D
Ta có khối 12 mặt đều có các mặt là ngũ giác đều. Do đó khối 12 mặt đều có các mặt không phải
là tam giác đều.
Câu 40: Chọn A
Không có công thức log  x  y   log x.log y .
Câu 41: Chọn C
x  2
2 
Do số mũ 7 nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  5 x  2  0   1.
 x  2

1 
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \  ; 2  .
2 
Câu 42: Chọn D
Ta có n     C123  220 .
Gọi A là biến cố “Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh”.
TH1: Lấy được 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ, có: C82 .C 41  112 (cách).
TH2: Lấy được 3 viên bi xanh, có: C83  56 (cách).

Suy ra: n  A  112  56  168 (cách).


168 42
Vậy xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là: P  A    .
220 55
Câu 43: Chọn C
Ta có y   mx 2  2  m  1 x  m  2 .

Khi m  0 ta được y   x2  2x không nghịch biến trên  ;    .

Trang 164
Khi m  0 :
Hàm số nghịch biến trên  ;    khi và chỉ khi

m  0 m  0
y  0, x   ;      2 
   m  1  m  m  2   0  4m  1  0
m  0
 1 1
 1  m   . Vậy m   .
m   4 4
 4
Câu 44: Chọn B
Diện tích xung quanh hình nón: S xq   rl  4 3 .
Câu 45: Chọn A
Ta có x0 là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường đã cho.

x03 x02 9 1
Tức là:   2 x0   x0   8 x03  12 x02  48 x0  54 x0  1
3 2 4 24
3 1
 8 x03  12 x02  6 x0  1  0   2 x0  1  0  x0   .
2
 1 13 
Vậy  x0 ; y0     ;  .
 2 12 
Câu 46: Chọn D
Tập xác định của hàm số: D   0;   .
x 1 x 1
Ta có y   ln x  . Cho y   0  ln x   0  x ln x  x  1  0  x  1 (nhận).
x x
 1  e 1
Ta có: y    ; y 1  0  m ; y  e   e  1  M . Do đó M  m  e  1.
e e
Câu 47: Chọn D
Ta có AC  a 2 .
Vì  SAB    ABCD  ,  SAD    ABCD  nên

SA   ABCD  .

 Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD 


  60  .
là góc giữa SC và AC  SCA
 SA  AC .tan 60  a 2.tan 60  a 6 .

1 a3 6
Vậy thể tích khối chóp là V  .a 2 .a 6  .
3 3
Câu 48: Chọn C
x  0
Ta có y   4 x3  4 x ; y   0   .
 x  1
Bảng biến thiên:

Trang 165
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  4 .
Câu 49: Chọn C
TXĐ: D   2;   .
1 1 9
Ta có y  1  ; y  0  1   0  2 x  2  1  x    2;6 .
2 x2 2 x2 4
9 7
Khi đó: y  2   2 ; y    ; y  6   4 .
 4 4
7 9
Ta được M  max y  4 ; m  min y   M m  .
 2;6   2;6 4 4
Câu 50: Chọn C

VS . ABC SA.SB.SC 1 1 1 1 1
Ta có   .   VS . ABC  VS . ABC .  24.  6 .
VS . ABC SA.SB.SC 2 2 4 4 4
------HẾT------

Trang 166
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 6
Câu 1: Chọn C

Ta có z  32  22  13 .
Câu 2: Chọn D
Số cách chọn một nam từ 6 nam là C61  6 cách.
Số cách chọn một nữ từ 4 nữ là C41  4 cách.
Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là 6.4  24 cách.
Câu 3: Chọn B
1
Phương trình 2 x3   2 x3  22  x  3  2  x  5 .
4
Câu 4: Chọn A
2 2 2
Trong không gian Oxyz , phương trình  x  x0    y  y0    z  z0   R 2 là phương trình mặt
cầu tâm I  x0 ; y0 ; z0  , bán kính R .
Câu 5: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f  x  tăng trên khoảng 1;3 .
Câu 6: Chọn D
Điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sẽ có cao độ z  0 . Từ đó, ta chọn được Q  2;1;0  là điểm thỏa
yêu cầu đề bài.
Câu 7: Chọn A
1 1 1
Ta có   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  2   1  3 .
0 0 0

Câu 8: Chọn A
Đây là dạng đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  với a  0, b  0 .

Câu 9: Chọn C
1
Với các số thực dương a, b bất kì và a, b  1 , ta có log a b  .
log b a
Câu 10: Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm M  1;1; 2  , có vectơ chỉ phương u  1; 2;  1 nên có phương
x 1 y 1 z  2
trình chính tắc là:   .
1 2 1
Câu 11: Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Câu 12: Chọn B

Trang 167
1 1 1
Ta có: VA. BCO  VA. ABCD  VABCD. ABC D  .12  1 .
4 12 12
Câu 13: Chọn B
 1 2
Ta có:   2 x   dx  x  ln x  C .
 x
Câu 14: Chọn C
4 4
Ta có V   R3  36   R3  R3  27  R  3 .
3 3
Vậy bán kính của khối cầu đã cho bằng 3 .
Câu 15: Chọn A
3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x   .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  tại 3 điểm phân
2
biệt, nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 16: Chọn D
Tọa độ các điểm A , B lần lượt là 1; 2  và  2 ;1 .
 
OA  1; 2  OA  5 , OB   2;1  OB  5 .
 
OA.OB  0 OA  OB
Ta có:    Tam giác OAB vuông cân tại O .
 OA  OB  5 OA  OB

Câu 17: Chọn B


Gọi   là mặt phẳng cần tìm.

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud  1;  1;2  .
 
Vì    d nên   có vectơ pháp tuyến là n   ud  1;  1; 2  .

Phương trình mặt phẳng   là:  x  1   y  1  2  z  2   0  x  y  2 z  6  0 .


Câu 18: Chọn C
Ta có hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0; 2 .

f   x   3x2  4 x  1 .

Trang 168
x  1
f   x   0  3x  4 x  1  0  
2
x  1
 3
 1  31
Mà f  0   1; f    ; f 1  1; f  2   3 .
 3  27
Suy ra M  3; m  1 . Vậy M  m  4 .
Câu 19: Chọn A
Tập xác định: D   .
y  4 x 3  6 x  x  4 x 2  6  .

y  0  x  4 x 2  6   0  x  0 .

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số có điểm cực tiểu là x  0 .


Câu 20: Chọn C
Tập xác định: D   \ 3 .
5
y  2
 0, x  D .
 x  3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và  3;   .
Câu 21: Chọn A
Điều kiện: x   ; 2   2;   .

1 4
2 2
 4
x 4
Do lim y  lim 2  lim x x  0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 .
x  x  2 x  5 x  2 x  5 2
2  2
x x
1
Xét 2 x 2  5 x  2  0  x  2  x  .
2
lim y   . Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 .
x 2 

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.


Câu 22: Chọn B
m2  1
Ta có TXĐ: D   \  m , y   2 .
 x  m
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;   thì

Trang 169
  m  1
 y   0 m 2  1  0 
      m  1  m  1 .
m  1;    m  1 
m  1
Câu 23: Chọn B
Ta có y   2 x 2  2  m  1 x   m 2  4m  3  .

Yêu cầu bài toán  y  0 có hai nghiệm dương phân biệt


 2
    0  m  1  2  m 2  4m  3  0  m   5; 1
  
  S  0     m  1  0   m  1  m   5; 3 .
P  0  2  m  ; 3  1; 
  m  4m  3  0     
 2
Câu 24: Chọn A
Hàm số y  3x là hàm số mũ.
Câu 25: Chọn A
x
Hàm số y   5 2  là hàm số mũ với cơ số nhỏ hơn 1.

Câu 26: Chọn D


1
Do số mũ nguyên âm nên hàm số xác định khi: 2 x  1  0  x  .
2
Câu 27: Chọn A

Ta có  a u   a u .ln a.u . Suy ra y  2.42 x.ln 4 .

Câu 28: Chọn A


Dựa vào đồ thị thì hàm số đã cho đồng biến nên cơ số a  1 , do đó loại C và D.
Đồ thị đã cho qua điểm A  2; 2  nên loại B.
Câu 29: Chọn B

Ta có F   x    cos 2 x   2 sin 2 x nên F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  2sin 2 x .


Câu 30: Chọn A
Xem công thức tích phân.
Câu 31: Chọn D
3 3 3
9 1
Ta có   x  2 f  x   dx   xdx  2 f  x  dx   2.2  .
0 0 0
2 2
Câu 32: Chọn B
5 1 5 3 5
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  7  2  5 .
3 3 1 1 1

Câu 33: Chọn A


2
3 3
Ta có x  4 x  x  2  x  0  x  2 . Suy ra S  x  4 x dx  8 .
2

Trang 170
Câu 34: Chọn B

2
Ta có S   cos 2 x dx  1 .
0

Câu 35: Chọn B


2 2
Ta có z  5  4i  z  5   4  41 .

Câu 36: Chọn D


Ta có z  6  7i  z  6  7i .
Câu 37: Chọn A
 1
 x
3x  y  2 y  1 3x  y  1  7
Ta có 3 x  y  5 xi  2 y  1   x  y  i    
 5x  x  y  4x  y  0  y4
 7
 1 4
  x; y     ;  .
 7 7
Câu 38: Chọn C
Ta có z1  z1 .z 2  1  2i  8  i  9  3i .
Câu 39: Chọn B
2

Ta có V  AA.S ABC  a 3.
 2a  . 3
 3a3 .
4
Câu 40: Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB .
 SAB    ABC  

 SAB    ABC   AB   SH   ABC  .

SH  AB , SH   SAB  

AB 3 AB 2 3
Ta có SH   a 3 , S ABC   a2 3 .
2 4
1
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  a 3 .
3
Câu 41: Chọn C
2 3
Độ dài cạnh hình lập phương bằng  2  V  23  8 .
3
Câu 42: Chọn A
1 1 1
Ta có V  .SA.S ABCD  .a.a 2  a 3 .
3 3 3
Câu 43: Chọn C
1
Ta có thể tích khối nón là V   R 2 h .
3

Trang 171
Câu 44: Chọn B
Chu vi hình vuông bằng 8a nên cạnh hình vuông bằng 2a .
Do đó h  2 a , r  a . Suy ra V   r 2 h   a 2 .2a  2 a 3 .
Câu 45: Chọn A
Các tam giác SAC , SBC , SDC là các tam giác vuông
có chung cạnh huyền SC .
Gọi E là trung điểm của SC , ta có
SC
ES  EA  EB  EC  ED  . Suy ra E là tâm mặt
2
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Tam giác SAC vuông cân tại A , ta có
SC
SA  AC  a 2  SC  2 a  R   a.
2
Vậy diện tích mặt cầu là S  4 R 2  4 a 2 .
Câu 46: Chọn A
Ta có l  a 2 , S xq   rl   .a.a 2   a 2 2 .
Câu 47: Chọn D

Ta có u  a 2  b 2  c 2 .
Câu 48: Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  2;  1;1 , bán kính R  2 2 .

Mặt phẳng  P  có VTPT n   3;  4;  5  nên có phương trình là: 3 x  4 y  5 z  D  0 .

Vì  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên

5 D  D  15  P  : 3x  4 y  5 z  15  0
d  I , P   R   2 2  5  D  20    .
50  D  25  P  : 3x  4 y  5 z  25  0
Câu 49: Chọn A
 S  có tâm I  1;2;3 và bán kính R  5 . Khi đó   và  S  không có điểm chung

2  2  6  m  m  21
 d  I ,     R   5  m  6  15   .
3  m  9
Câu 50: Chọn B
Gọi M là hình chiếu của I 1; 2; 3  trên  Oyz  . Suy ra M  0; 2;3 .

Ta có IM   1; 0; 0   IM  1 . Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  nên có bán kính là
khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  Oyz  , tức là R  IM  1 .
2 2 2
Mặt cầu tâm I 1; 2; 3  , bán kính R  IM  1 có phương trình  x  1   y  2    z  3   1 .
------HẾT------

Trang 172
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 7
Câu 1: Chọn C
Điều kiện: x  2 .
Ta có log 3  x  2   log 3  x  2   log 3 5  log 3  x  2  x  2   log 3 5

x  3  n
  x  2  x  2   5  x 2  4  5  x 2  9   .
 x  3  l 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 2: Chọn B
Ta có SA   ABCD  , suy ra hình chiếu của SC lên  ABCD 
là AC . Do đó góc giữa SC và  ABCD  là góc giữa SC và
.
AC , chính là góc SCA
Xét hình vuông ABCD cạnh a có đường chéo AC  a 2 .

 SA a 2   45 .
Ta có: tan SCA   1  SCA
AC a 2
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 .
Câu 3: Chọn B
 x0
Ta có f   x   x  x  3 x  1  0   x  3 .
2

 x  1
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.


Câu 4: Chọn B
1 x  1 1 
Ta có  f  x  dx   x 1  cos2 x  dx    x  cos2 x  dx
1 1
  dx   dx  ln x  tan x  C .
x cos 2 x
Câu 5: Chọn A
Trong tam giác vuông ABC ta có BC  AC 2  AB 2  2a .
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
1
VABC . AB C   AA.S ABC  AA. . AB.BC  2 3a3 .
2

Trang 173
Câu 6: Chọn A

    a.b 1 1
Côsin góc giữa hai vectơ a và b là: cos a, b    
a.b
 
14. 2

2 7
.

Câu 7: Chọn B
11
Ta có: 2 f  x   11  0  f  x   .
2
Số nghiệm của phương trình 2 f  x   11  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
11
đường thẳng y  .
2

11
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt.
2
Vậy phương trình 2 f  x   11  0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 8: Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABCD  .

Vì SH   ABCD  nên góc giữa SC và mặt phẳng

 ABCD    30 .
là góc SCH
Do ABCD là hình chữ nhật nên
3 3a 3
AC  AB 2  AD 2  a 3  HC  AC  .
4 4
3a 3 1 3a
SH  HC . tan 30   .  .
4 3 4
Từ H kẻ đường thẳng HI  AB ,  I  AB  1 .

Ta có SH   ABCD   SH  AB  2 .
Từ 1 và  2   AB   SHI  .
Cách 1:
1
Vì H là trung điểm của OA  HA  CA . Do đó d  C ,  SAB    4d  H ,  SAB   .
4
Trong mặt phẳng  SHI  , kẻ HK  SI  3 .
Vì AB   SHI   AB  HK  4 .
Từ  3  và  4   HK   SAB  , suy ra khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SAB  là HK .

Trang 174
HI AH 1 a 2
Ta lại có:    HI  .
BC AC 4 4
Trong tam giác vuông SHI ta có:
9a 2 a 2
. 2
1

1

1
 HK 2
 16 8  9a  HK  3a 22 .
HK 2 SH 2 HI 2 9a 2 a 2 88 44

16 8
3a 22
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  là: d  C ,  SAB    4 HK  .
11
Cách 2:
1
Ta có VS . ABC  VS . ABCD .
2
1 1 3a a3 2 a3 2
 VS . ABCD  .SH .S ABCD  . .a.a 2   VS . ABC  .
3 3 4 4 8
1
Vì AB   SHI   AB  SI nên S SAB  SI . AB .
2
2 2
1 2 2 1  3a   a 2  a 2 11
 SSAB  SH  HI . AB      .a  .
2 2  4   4  8

3a 3 2
1 3V 3a 22
 VS . ABC  d  C ,  SAB   .S SAB  d  C ,  SAB    S . ABC  28  .
3 S SAB a 11 11
8
3a 22
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng .
11
Câu 9: Chọn D
Mặt cầu có tâm I  2; 4;  3 và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  nên bán kính của mặt cầu là:

R  d  I ,  Oxz    yI  4 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2    y  4    z  3  16 .
Câu 10: Chọn C
TXĐ: D   .
Ta có y   3 x 2  2  m  2  x  m  2 .

Hàm số đồng biến trên  ;    y  0 , x  

a  0 3  0
  2   m  2  m  5  0  2  m  5 .
  0  m  2   3  m  2   0
Với m    m  2;3; 4;5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11: Chọn A

Trang 175
Vì mặt cầu có tâm thuộc trục Oy nên ta gọi tâm mặt cầu là I  0; a ;0  với a   .
 
Ta tính được IA  1; 2  a ; 3  , IB  1;  2  a ;5  .
2 2
Khi đó IA  IB  IA2  IB2  12   2  a   32  12   2  a   52

 a2  4a  14  a2  4a  30  a  2 .
Do đó I  0;  2;0  .

Khi đó bán kính mặt cầu là: R  IA  12  42  32  26 .


2
Phương trình mặt cầu là: x 2   y  2   z 2 
2
 26   x 2  y 2  z 2  4 y  22  0 .

Câu 12: Chọn B


Gọi M là trung điểm của AB , theo giả thiết ta có tam
giác SAB vuông cân tại S , SM  AB , OM  AB và
  30 .
góc giữa SO và mặt phẳng  SAB  là OSM
1 1
Ta có SSAB  SA.SB  SA2
2 2
 l  SA  2S SAB  2a 2 ; AB  SA 2  4a ;
1
SM  AB  2a .
2
  2a. 1  a .
Trong tam giác SOM ta có OM  SM .sin OSM
2
2
 AB  22 2 2 2
Trong tam giác OMB ta có r  OB  OM  MB  OM     a  4a  a 5 .
 2 
Diện tích xung quanh của hình nón: S xq   rl   .OB.SA   .a 5.2a 2  2 10 a 2 .
Câu 13: Chọn B
96
Giả sử số  là số hạng thứ n của cấp số này.
243
n 1
96 2 96
Ta có: u1.q n1     3      n  6.
243 3 243
96
Vậy số  là số hạng thứ 6 của cấp số.
243
Câu 14: Chọn C
OB  OA  do OB   AAC C  
Ta có: 
OB  BB
Suy ra OB là đoạn vuông góc chung của BB và AO .

BD a 2
Vậy d  BB, AO   OB   .
2 2
Câu 15: Chọn A
Nhìn bảng biến thiên ta thấy yCĐ  0 và yCT  3 .

Trang 176
Câu 16: Chọn C
Đây là hàm số trùng phương với a  0, b  0 nên đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 17: Chọn A
A đúng vì hàm số y  x 3  x có y   3 x 2  1 , phương trình y  0 vô nghiệm.
Loại ngay đáp án B, C vì hàm nhất biến nếu có đồng biến thì đồng biến trên từng khoảng xác
định. Loại đáp án D vì phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số có 2 điểm cực trị,
do đó nó không thể đồng biến trên  ;   .
Câu 18: Chọn A
Đây là dạng đồ thị với a  0, b  0 (xem lý thuyết).
Giao điểm của đồ thị với trục Oy là điểm nằm dưới trục hoành  c  0 .
Câu 19: Chọn A
Ta có y   x 2  2mx  2m  3 .
Hàm số đồng biến trên  khi y   0, x     y  0  m2  2m  3  0  1  m  3.
Câu 20: Chọn A
x  0
Ta có y   4 x3  4 x; y   0   .
 x  1
Bảng biến thiên:

Đường thẳng d : y  m cắt  C  tại bốn điểm phân biệt khi 4  m  3 .


Câu 21: Chọn A
x 1  0  x  1
 
Hàm số xác định  3  x  0   x  3  1  x  3. Vậy tập xác định là D  1;3  .
x 1  0 x  1
 
Câu 22: Chọn D
1 1 2
 
b 3 a 5 b 15 a  a  5  a 15  a  15
Ta có 5  .    .     .
a b a b b b b
Câu 23: Chọn C
x  0 x  1
 x  1 
PT   x  1  0  2    x  1  x  2 .
 x  x  2  0  x  2
log
 2  x  x  1 
  1 
Câu 24: Chọn A
1 2
Đặt t  lg x ta được   1  2  t  2  4  t    4  t  2  t 
4t 2t

Trang 177
 10  t  8  2t  t 2  t 2  3t  2  0 .
Câu 25: Chọn D
b b
Ta có  xf  x  dx  x  f  x  dx .
a a

Câu 26: Chọn B


3 3 3
1 e6 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S   e 2 x dx   e 2 x dx  e2 x   .
0 0 2 0 2 2
Câu 27: Chọn A
1 1
Áp dụng công thức 2 dx  ax  b  C .
ax  b a
1 1 1
Ta có  dx  2  dx  2. 2 x 1  C  2x 1  C .
2x 1 2 2 x 1 2
Câu 28: Chọn A
Cách 1: Đổi biến: Đặt t  x 2  4 x  5 .
Cách 2: Đồng nhất thức:
0 0 0 0
x2 x2 1  1 1  1
Ta có  2 dx   dx      dx   ln x  1  ln x  5 
1 
1 x  4 x  5 x  1 x  5  2 1  x  1 x  5  2 1

1 3 1 3
 ln 5  ln 2. Suy ra b  ; a   . Vậy tổng a  b  1.
2 2 2 2
Câu 29: Chọn D
Ta có z  z  là số thực khác 0 khi chúng có phần ảo đối nhau, tức là phần ảo của z  bằng phần
ảo của z .
Câu 30: Chọn A
Ta có: z1  z2  1  3i    2  i   3  2i , suy ra z1  z2  32  2 2  13 .
Câu 31: Chọn C
Ta có:  2  i  z   4  i  z  3  2i   2  2i  z  3  2i.
3  2i 1 5 1 5
z    i  z    i  4 z  i  1  5i  i  1  4i  17 .
2  2i 4 4 4 4
Câu 32: Chọn C
2
Thay z  1  i vào phương trình, ta được 1  i    2  m 1  i   2  0

4  m  0
 1  2i  i 2  2  2i  m  mi  2  0   4  m    4  m  i  0    m  4.
4  m  0
Câu 33: Chọn D
Số mặt bên của hình lăng trụ là số cạnh của đa giác đáy, cộng thêm 2 mặt đáy nữa nên số mặt
của lăng trụ là n  2 .
Câu 34: Chọn B
Khối tứ diện là khối đa diện có số mặt nhỏ nhất bằng 4.
Phản ví dụ đáp án A: Khối bát diện đều có số mặt nhiều hơn số đỉnh.

Trang 178
Phản ví dụ đáp án C: Khối lập phương có số mặt ít hơn số đỉnh.
Phản ví dụ đáp án D: Khối chóp tứ giác đều có 5 mặt.
Câu 35: Chọn A
Gọi hình chóp tứ giác đều là S . ABCD .
Gọi O là tâm của hình vuông.
Khi đó SO là chiều cao của hình chóp.
2 2
2  AC 
2 2  a  a
SO  SA  AO  SA     a2     .
 2   2 2
Câu 36: Chọn A
Gọi I là trung điểm BC .
1 1 1
Ta có SI   ABC  và SI  BC  AB 2  .a 2 2  a .
2 2 2
1
S ABC  AB 2  a 2 .
2
1 a3
Vậy thể tích khối chóp là: VS . ABC  a.a 2  .
3 3
Câu 37: Chọn B
1 1
Ta có h  2r  2 3  V   r 2 h  . .3.2 3  2 3 .
3 3
Câu 38: Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rl  2 .2.2 5  8 5.
Câu 39: Chọn C
Thiết diện trục là tam giác đều nên ta có
l  2 R  h  R 3.
3 3 1 2 1
Lại có V   a   R h   R3 3
3 3 3
 R3  a3  R  a. Khi đó l  2 R  2a .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
S xq   Rl  2 a 2 .
Câu 40: Chọn A
2
2
 2
Ta có: S  4 R  4 . 
 2   2
.
 
Câu 41: Chọn A
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm  1;1; 2  .
Câu 42: Chọn D
Ta có 2.1   3   4   1  0  điểm Q thuộc  P  .
Câu 43: Chọn A

Trang 179
Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 0  và bán kính R  3 .
Câu 44: Chọn B

   x  2t

Ta có d qua A  0; 2;1 và có VTCP là u  nP   2; 4; 1 nên d :  y  2  4t .
z  1 t

Câu 45: Chọn D

Mặt phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  nên  P  có một vectơ pháp tuyến là nP 

u   1;1; 2  , có phương trình: 1 x  1  y  2 z  0   x  y  2 z  1  0 .
Câu 46: Chọn A
Do số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi cơ số 2  x  0  x  2 .
Vậy: D   2;   .
Câu 47: Chọn C
Ta có P   x  y  log12 a   log a 6  log a 2  log12 a  log a 12.log12 a  log a a  1 .
Câu 48: Chọn B
Gọi tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi I là trung điểm cạnh BC ,
G là trọng tâm của tam giác ABC .
a 3 a 3
Ta có AI  , AG  và DG là trục của tam giác
2 3
ABC .
Trong mặt phẳng  DAG  kẻ đường trung trực của DA cắt DG
tại O thì OD  OA  OB  OC nên O chính là tâm mặt cầu
 S  ngoại tiếp tứ diện ABCD . Bán kính R của mặt cầu  S 
bằng độ dài đoạn OD .
Trong tam giác ADG vuông tại G , ta có:
2
2 2 2 2
a 3 26a 2 2 a 6
2
DA  DG  GA  DG  DA  GA  a      DG  .
 3  9 3
Hai tam giác DJO và DGA đồng dạng nên
DJ DO DA2 a 6
  DJ .DA  DO.DG  DO   R  DO  .
DG DA 2 DG 4
2
 a 6  3 a 2
Diện tích mặt cầu  S  là: S  4 R  4 . 2
  .
 4  2

Câu 49: Chọn D


 x 2  2mx  4
Ta có y  2
.
 x2  4

Trang 180
 x  m  m 2  4
y  0   1 .
 x2  m  m 2  4
Bảng biến thiên:

m2  4
Mặt khác max y  2 suy ra f  x2   2  2

2m2  8  2m m 2  4


 m 2  4  2 2m 2  8  2m m 2  4 
  4m  1 m 2  4  4  m 2  4 

 4m  1  4 m 2  4
 1
m 
 4
8m  63
63
m .
8
Vậy S  a  b  63  8  71 .
Câu 50: Chọn D
2 2
Ta có f   x   2 x 1  f  2   f 1   f   x  dx    2 x  1 dx  4 .
1 1

------HẾT------

Trang 181
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 8
Câu 1: Chọn B
Hàm số có điểm cực tiểu x  3 .
Câu 2: Chọn D
Đây là đồ thị của hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c với a  0, b  0 và đồ thị đi qua điểm
 0; 1 nên c  1 .
Câu 3: Chọn D
Ta có bán kính đáy của khối trụ bằng r  4 .
16
Diện tích xung quanh của khối trụ là: S xq  16  2 rh  16  h  2.
8
Thể tích của khối trụ là: V   r 2 h   .4 2.2  32 .
Câu 4: Chọn C
Ta có: M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  .....  log 2 256

   
 log 2  2.4.8......256   log 2 21.22.23. ... .28  log2 212....8  log 2 236 = 36 .
Câu 5: Chọn C
a
Ta có y   y  3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
c
Câu 6: Chọn B

Ta có AB  1;1;3 .
Câu 7: Chọn B
     
Ta có vectơ b ngược hướng với vectơ a và b  2 a suy ra b  2a   2; 4;  6  .

Vậy b   2; 4;  6  .
Câu 8: Chọn C
Do M  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng   nên MM    P  .

Do đó, MM   4; 2; 6 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   .
 
Khi đó mặt phẳng   cũng có một vectơ pháp tuyến khác là n   2;1;3 (do n cùng phương

với MM  ).
Câu 9: Chọn C
1 1
1 1
 
3  
3
3 4 3   3 12  4 7
  x x2 
4 1 7 5
  x 3 x 24  x 8 .
Ta có: P  x x x  x x x 
     
    
  
Câu 10: Chọn C
Ta có y   3 x 2  3 . Khi đó y   0  x   ; 1  1;   .

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

Trang 182
Câu 11: Chọn A
e
1 e
Ta có  x dx  ln x
1
1
 ln e  ln1  1 .

Câu 12: Chọn C


1 1
Ta có V  S ABC .SH  2a 2 .3a  2a 3 .
3 3
Câu 13: Chọn A
2x
Công thức đúng là  2 x dx  C .
ln 2
Câu 14: Chọn D
Đặt t  2 x  0 , bất phương trình trở thành t 2  2t  3  0  1  t  3 .
Khi đó ta được 1  2 x  3  x  log 2 3 .
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   ; log 2 3 .

Khi đó 1;3   ; log 2 3 .


Câu 15: Chọn C
1 1
Ta có VS . ABC  SA.SB.SC  .a.2a.3a  a 3 .
6 6
Câu 16: Chọn A
2
Điều kiện: x  .
5
Khi đó log3  5 x  2   3  5 x  2  33  x  5 (nhận).
Câu 17: Chọn B
x  0
Vì số mũ 2300 nguyên âm nên điều kiện xác định của hàm số là x 2  3 x  0   .
x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 0;3 .
Câu 18: Chọn C
1 1 1
Ta có   f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.1  0 .
0 0 0

Câu 19: Chọn B


Dựa vào đồ thị, ta nhận thấy:
b
Đồ thị cắt trục tung tại vị trí có tung độ âm, suy ra  0 , mà
d
d  0 nên b  0 .
b
Đồ thị cắt trục hoành tại vị trí có hoành độ âm, suy ra   0 , mà
a
b  0 nên a  0 .
a
Đồ thị có đường tiệm cận ngang y   0 , mà a  0 nên c  0 .
c
Câu 20: Chọn B

Trang 183
2
Mặt cầu  S  có tâm I  2;1; 2  và bán kính R  22  12   2  0  3 .

Mặt phẳng  Q  mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  nên phương trình của mặt phẳng  Q 
có dạng:  Q  : x  2 y  2 z  d  0 , với d  1 .

Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I ,  Q    R

2 24 d d  8  9 d  1  l 
  3  d 8  9    .
12  2 2   2 
2
 d  8  9  d  17  n 

Vậy  Q  : x  2 y  2 z  17  0 .
Câu 21: Chọn C
Ta có: A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 4  nên mp  ABC  có phương trình:
x y z
   1  4 x  6 y  3z  12  0 .
3 2 4
Vậy trong các mặt phẳng đã cho, mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC  có phương trình
là: 4 x  6 y  3z  12  0 .
Câu 22: Chọn B
Do ADCM là hình thang nên ta có:
1 1
S ADCM   AD  CM  .CD   2a  a  .2a  3a 2 .
2 2
1 1
Vậy VS . ADCM  SA.S ADCM  .2a.3a 2  2a 3 .
3 3

Câu 23: Chọn A


Do G là trọng tâm tam giác ABC nên G  2;3;1 .

Ta có GM ngắn nhất khi M là hình chiếu của điểm G trên mặt phẳng  Oxz  .

Khi đó M  2;0;1  GM   0; 3;0   GM  3 .
Vậy độ dài GM ngắn nhất bằng 3 .
Câu 24: Chọn A
Từ f   x   x. f  x   0; f  x   0, x   ta có:
2
f  x 2
f  x 2
2 x2 2
x  dx   xdx   ln f  x   
   ln  f  x     1
f  x 0
f  x 0
0 2 0
0

 ln f  2   ln  f  0   1  ln  f  2   ln  f  0   1  ln1  1  1
 f  2   e.
Câu 25: Chọn B
Điều kiện: x  2 .

Trang 184
x  7
Ta có: log 3 x  2  2  x  2  9   .
 x  11
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là S  4 .
Câu 26: Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy:
lim f  x     x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1

lim f  x   6  y  6 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x 

lim f  x   2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x 

Như vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận.


Câu 27: Chọn D
1
Câu A sai vì đồ thị hai hàm số y  2 x và y  đối xứng qua trục tung.
2x
1
Câu C sai vì đồ thị hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng qua trục hoành.
x
Đồ thị hàm số y  a x và y  log a x  a  0, a  1 đối xứng nhau qua đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất: y  x . Do đó câu B sai và câu D đúng.
Câu 28: Chọn D
Cách 1:
2x 1
Xét  f   x  dx   x 2
 x2
dx .

dt
Đặt t  x 2  x  2  dt   2 x  1 dx . Khi đó  f   x  dx    ln t  C  ln x 2  x  2  C .
t
Suy ra f  x   ln x 2  x  2  C . Vì f  0   1 nên 1  ln 2  C .
2
 C  1  ln 2  f  x   ln x  x  2  1  ln 2 .

Do đó f  1  ln 2  1  ln 2  1 .
0 0
Cách 2 (bấm máy): Ta có  f   x  dx  f  0   f  1  f  1  f  0    f   x  dx
1 1

0
2x 1
 1  2
dx  1  0  1 .
1 x  x  2

Câu 29: Chọn D


Xét phương trình 4 x  m.2 x 1  4 m  0 (1).
Đặt t  2 x , điều kiện t  0 .
Khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2 mt  4 m  0 (2).
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) và thỏa x1  x2  3 . Khi đó phương trình (2) phải
có hai nghiệm dương t1  2 x1 , t2  2 x2 và thỏa t1.t 2  2 x1 .2 x2  2 3  8 .

Trang 185
c 4m
Theo định lý Vi-et, ta có t1.t2    4m  8  m  2 .
a 1
Thay m  2 vào phương trình (2) ta được t 2  4t  8  0 (không thỏa mãn có hai nghiệm dương
phân biệt)
Vậy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30: Chọn C
 
Đặt t  ln x . Do x  e2 ;  nên t   2;   .

1 m.t  2 m 2  3m  2
Lại có  ln x    0, x   e 2 ;   . Khi đó y   y  2
.
x t  m 3  t  m  3
m  2
 m 2  3m  2  0 
Yêu cầu bài toán  y   0, t   2;      m  1  m  2 .
t  m  3  0, t   2;   3  m  2

Vậy không có giá trị không dương nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 31: Chọn B
1 1 1
Đặt t  2 x  dx  dt   f  2x  dx   f  t  dt   2te2t 1   C  2xe4 x1  C .
2 2 2
Câu 32: Chọn C
Ta có phương trình log 5  x   log 5 m nghiệm đúng với mọi x  5; 25

m  0
 luôn đúng với mọi x  5; 25
x  m
 0  m  5 . Mà m   , m   10;10 nên m  1;2;3; 4;5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Chọn D
m
m m  1
  2 x  1 dx   x  x 
2
Ta có:  m2  m  2   .
0
0  m  2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 34: Chọn A
Điều kiện: x  0 . Ta có
1 1 3
x x 3 2 x2  3
 0, 25  8 x   22    23  x  22 x  2 x  2 x    0  x  0.
x x
Câu 35: Chọn A
Nhìn dạng đồ thị ta có a  0 . Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương
nên d  0 . Lại có y   3ax 2  2bx  c .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía so với trục tung nên phương
trình 3ax 2  2bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 trái dấu, tức là
x1 .x2  0  3a.c  0  c  0 .
2b
Điểm uốn nằm lệch bên trái trục tung nên x1  x2  0   0  b  0.
3a

Trang 186
Câu 36: Chọn B
1 1
Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  , tiệm cận ngang y  và hàm số đồng biến
2 2
x2
trên 2 khoảng xác định của nó nên ta chọn y  .
2x 1
Câu 37: Chọn A
2 x  1  0
Điều kiện:  2  x 1.
x 1  0
 x  0 l 
Khi đó log  x 2  1  log  2 x  1  x 2  1  2 x  1    x2.
 x  2  n 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2 .
Câu 38: Chọn D
1 1
Thể tích khối nón tròn xoay V   r 2 h   b 2 c .
3 3
Câu 39: Chọn C
Ta có thể tích khối trụ là V   R 2 .h   52.7  175 .
Câu 40: Chọn B
Ta có M  4, m  3  M  2m  10 .
Câu 41: Chọn A

3 2x
 1 2.32 x ln 3
Ta có: y  ln  3  1
2x
 y   .
32 x  1 32 x  1
Câu 42: Chọn D
Xét hàm số y  mx 3  x 2   m 2  6  x  1 . Ta có: y   3mx 2  2 x  m 2  6 ; y  6mx  2 .

m  1

 y 1  0   m  4
2
m  3m  4  0
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1       m  1.
 y 1  0  6m  2  0  1
 m   3

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 43: Chọn C
4
 34 12 
4

Ta có P 

4 3 2
ab 
a b 

3 2
  a b  ab .
1 2

 a 6b 3  3 a b
3
a12b 6

Câu 44: Chọn D


a 1
Tiệm cận ngang y    1 .
c 1
Câu 45: Chọn D

Trang 187
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy qua điểm x  1 đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm nên x  1 là
điểm cực đại của hàm số.
Câu 46: Chọn C
Ta có công sai d  u4  u3  15 .
Câu 47: Chọn D
Ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  nên cũng nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
Câu 48: Chọn B
1 2
Thể tích khối chóp: V  a 2 .2 a  a 3 .
3 3
Câu 49: Chọn A
2
Xét phương trình log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 1 .
2

 x  2  0  x  2
Điều kiện xác định:   .
x  5  0  x5
1  log 2  x  2   log 2 x  5  3   x  2 x  5  8 2 .
TH1: 2  x  5 . Khi đó
 3  17
x   n
2
 2   x  2  5  x   8  x 2  3x  2  0   .
 3  17
x  n
 2
TH2: 5  x . Khi đó
x  6 n
 2   x  2  x  5  8  x 2  3x  18  0   .
 x  3  l 
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho là  12 .
Câu 50: Chọn D

1 1 4a3
Ta có V  B.h  4a 2 .a  .
3 3 3
------HẾT------

Trang 188
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 9
Câu 1: Chọn D
Điều kiện: x  1 .
Khi đó log 3  x  1  1  x  1  3  x  4 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 2: Chọn B
x4 x2
Ta có: F  x    f  x  dx    x  x  1 dx    x  C .
3

4 2
Câu 3: Chọn C
Khối đa diện mười hai mặt đều có số cạnh là 30.
Câu 4: Chọn D
Ta có V   R 2 h   a 2 .2a  2 a 3 .
Câu 5: Chọn B
Điều kiện: x  2 .
2
1
Khi đó bất phương trình tương đương x  2     4  x  2 .
2
So với điều kiện ta được tập nghiệm  2;2  .

 S  1;0;1; 2 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 6: Chọn B
Ta có thể tích khối lập phương cạnh 5cm là: V  53  125 cm3 .  
Câu 7: Chọn A
2 2 2 2
x4  3 2  1 1
Ta có I   2 dx      dx  3 dx  2 dx
0
x  3x  2 0
x 1 x  2  0
x 1 0
x2
2 2
 3ln x  1 0 2ln x  2 0  3ln 3  2 ln 4  2 ln 2  3ln 3  2ln 2 .

Vậy a  3, b  2 nên b2  a  1.
Câu 8: Chọn B
a 3
Tam giác ABC  đều nên AH  .
3
Ta có: AH là hình chiếu của AA lên  AB C   . Suy ra:

a 3
AH 2
cos  AA,  ABC     cos  AA, AH    3  .
AA a 6 6
Câu 9: Chọn C
x  0
Điều kiện:   x  3.
x  3  0

Trang 189
3
Ta có log 2 x  log8  x  3  2  log 2 x  log 2  x  3  2

 x  1  l 
 log 2  x 2  3 x   2  x 2  3 x  4  x 2  3x  4  0   .
 x  4  n 
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 4 .
Câu 10: Chọn D
x x 2x x x
4 3 2 2 2  2
Ta có 3.    5.    2  0  3.    5    2  0      1  1  x  0 .
9 2 3 3 3  3
Vậy a  0; b  1 . Suy ra a 2  b 2  1 .
Câu 11: Chọn C
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là C103 .
Câu 12: Chọn D
Ta có vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  5  s  là v  5   s  5  . Trong đó s  gt  9,8t nên
v  5   s  5   9,8.5  49  m/s  .
Câu 13: Chọn D
Trong  ABCD  dựng AH  BD , ta chứng minh được
BD   A1 AH  . Trong  A1 AH  dựng AK  A1H , ta chứng
minh được AK   A1 BD   d  A,  A1BD    AK .
1 1 1 1 1 1
Ta có   mà 2
 2
 do đó
AK 2
AH 2
A1 A2
AH AB AD 2
1 1 1 1 1 1 1 49
2
 2
 2
 2
 2 2 2 
AK AB AD A1 A a 4a 9a 36a 2
6
 AK  a.
7
Câu 14: Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 vì lim y  2 .
x 

Câu 15: Chọn D


 x  2
Điều kiện: x 2  x  6  0   .
x  3
Câu 16: Chọn C
x  0
Ta có y   4 x 3  20 x  0   2 . Suy ra hàm số có giá trị cực tiểu là yCT  9 và yCD  16
x  5
nên y1  y2  25 .
Câu 17: Chọn C
2
Ta có y   3 x 2  6 x  3  3  x  1  0,  x nên hàm số đồng biến trên  .
Câu 18: Chọn D

Trang 190
Phương trình hoành độ giao điểm là:
 1
x2 x 
mx  m  1   2 .
2x 1  g  x   2mx   3m  3 x  m  3  0
2

 x  1
Phương trình g  x   0 có a  b  c  0 nên có nghiệm   m  0 .
x  3  m
 2m

m  0

3  m m  0
Do đó giả thiết bài toán    1   .
 2m m  3
3  m 1
 2m   2

Câu 19: Chọn A


3 2
Ta có phương trình  2 x  9 x  12 x  m .

Gọi  C  là đồ thị hàm số y  2 x3  9 x2  12 x .


3 2
Khi đó đồ thị hàm số y  2 x  9 x  12 x gồm 2 phần:

Phần 1: Là phần của  C  nằm bên phải trục tung.

Phần 2: Lấy đối xứng phần của  C  nằm bên phải trục tung qua trục
tung.
Dựa vào đồ thị hình bên suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi 4  m  5 .

Câu 20: Chọn C


Đây là đồ thị của hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn 1.
Câu 21: Chọn C
Ta có log 3  x 2  4 x  12   2  x2  4 x  12  9  x  1; x  3 .

Vậy phương trình có hai nghiệm cùng âm.


Câu 22: Chọn C
3x  1
 x  0  x2
Phương trình  3.32 x  4.3x  1  0   x 1    x1  2 x2  1.
3   x  1  x1
 3
Câu 23: Chọn B
Ta có: y  f  x   F   x   2 x  4. Suy ra f  3  2.3  4  10 .
Câu 24: Chọn D
1 x2 1
Ta có f  x   x   F  x    C .
x2 2 x

Trang 191
3 x2 1 3
Lại có F 1  0  C   . Khi đó F  x     .
2 2 x 2
Câu 25: Chọn C
Đặt u  x 2  1 ta được du  2 xdx . Đổi cận: x  1  u  0, x  2  u  3 .
3
Suy ra I   u du .
0

Câu 26: Chọn A


1
Đặt u  ln x  du  dx . Đổi cận x  2  u  ln 2 , x  e  u  1 .
x
e 1
ln x 1
Khi đó  dx   udu  1  ln 2 2  . Do đó a  1, b  2 nên a  2b  5 .
2 x ln 2 2
Câu 27: Chọn B
1
Đặt ln x  t  dt  dx .
x
sin  2ln x  1 1
Ta có:  dx   sin 2tdt   cos 2t  C   cos  2ln x   C .
x 2 2
Câu 28: Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 2  4 x  5  x  1  x2  5 x  4  0  x  1  x  4 .
4 4 4
9
Khi đó S    x 2  4 x  5    x  1 dx   x 2  5 x  4dx     x 2  5 x  4 dx  .
1 1 1 2
Câu 29: Chọn C
2
Ta có: z   5   12 2  13 .

Câu 30: Chọn D


Ta có: z1 z2   4  2i  3  i   12  4i  6i  2i 2  14  2i .
Câu 31: Chọn B
2 2
Ta có a 2  b 2  4   a  0    b  0   2 2 là tập hợp đường tròn tâm O  0; 0  bán kính bằng 2.
Câu 32: Chọn B

Hình đa diện trên có 10 mặt.


Câu 33: Chọn C

Trang 192
Khối chóp S . A1 A2 ... An  n  3  có n cạnh bên và n cạnh đáy do đó có tất cả là 2n cạnh. Do vậy
số cạnh của một khối chóp là số chẵn và lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 34: Chọn B
2

Ta có: S ABC 
a 3 3

3a 2 3
.
4 4
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , khi đó
2 2 a 3. 3
AH  AM  . a.
3 3 2
Do vậy SH  HA.tan 60  a 3 .
1 3a 3
Suy ra VS . ABC  SH .S ABC  .
3 4
Câu 35: Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH  AB .
Mặt khác  SAB    ABCD   SH   ABCD  .

3a 3
Khi đó SH  ; S ABCD  9a 2 .
2
1 9a 3 3
Do vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 2
Câu 36: Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl .
Câu 37: Chọn A
Ta có: S  4 r 2  4 .32  36 .
Câu 38: Chọn D
8
Hình trụ tròn xoay có bán kính R   4 , đường cao h  l  4 .
2
Do đó V   R 2 h   .42.4  64 .
Câu 39: Chọn B
Ta có: S  4 r 2  4  r 2  1  r  1 là bán kính của mặt cầu.
Khi đó đường kính của mặt cầu là 2 r  2 .
Câu 40: Chọn A
        
 
Ta có: u  6i  4 j  2 i  k  4i  4 j  2 k  u   4; 4; 2  .

Câu 41: Chọn D


Áp dụng phương trình của mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình của mặt phẳng  ABC 
x y z
là:    1  3 x  2 y  3z  6  0 .
2 3 2
Câu 42: Chọn C
 
Mặt phẳng    có vectơ pháp tuyến là n1   2; 1;3 . Vectơ AB  1;3; 4  .

Trang 193
Do mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng    nên   có vectơ
  
pháp tuyến là: n   AB , n1    5; 11; 7  .

Vậy phương trình của   là: 5 x  11y  7 z  20  0 .


Câu 43: Chọn B
Cách 1:
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  t .
 z  2  2t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng   H   2t  1; t; 2t  2 

 AH   2t ; t  1; 2t  5  .

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là: u   2; 1; 2  .
 
Vì AH   nên AH .u  0  2.2t   t  1  2  2t  5   0  9t  9  0  t  1

 H   3; 1;0   AH  17 .

Vậy khoảng cách từ A đến  là d  17.


Cách 2:
  
Ta có: B 1;0; 2     AB   0; 1; 5    AB, u    7; 10; 2  .
 
 AB, u  153
 
 d  A;       17 .
u 3

Câu 44: Chọn A


Ta có thể tích khối lập phương: V  a3  33  27cm3 với a là độ dài cạnh của khối lập phương.
Câu 45: Chọn B
1
Ta có thể tích khối nón là V   r 2 h .
3
Câu 46: Chọn C
Ta có: 3x 1  9  3x 1  32  x  1  2  x  3 .
Câu 47: Chọn B
Nhìn đồ thị hàm số đi qua điểm  0;1 nên loại đáp án A, D.

Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 làm tiện cận đứng nên loại đáp án C.
Câu 48: Chọn C
2
Ta có   2 x  1 dx  x  xC .

Câu 49: Chọn C


2x  1
Ta có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  1 (nghiệm mẫu).
x 1
Câu 50: Chọn B

Trang 194
 5
Nhìn đồ thị hàm số trên đoạn  1;  ta thấy:
 2
5
M  max f  x   f    4, m  min f  x   1  M  m  3 .
 3
1; 2  2  3
1; 2 
   

------HẾT------

Trang 195
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 10
Câu 1: Chọn B
Số cách chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là: C61 .C41  24 .
Câu 2: Chọn A
x  2 y 1 z  3 
Đường thẳng  :   có vectơ chỉ phương là u  1;  2; 1 .
1 2 1

Đường thẳng d song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương là u  1;  2; 1 .
Câu 3: Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số đã cho ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 4: Chọn C
4
Ta có V   R3  36 a 3 .
3
Câu 5: Chọn D
n  n  1 1  1 5
Ta có S n  n.u1  d  S5  5.u1  10d  5.  10.      .
2 4  4 4
Câu 6: Chọn B
Hàm số y  log 2  x  1 đồng biến trên 1;  .

2x
Hàm số y  log 2  2 x  1 có y    0, x   nên hàm số đồng biến trên  .
 2x  1 .ln 2
Hàm số y  213 x có y   3.213 x.ln 2  0, x   nên hàm số nghịch biến trên  .
2x
Hàm số y  log 2  x 2  1 có y   nên hàm số đồng biến trên  0; , nghịch biến
 x 2  1 ln 2
trên  ;0 .
Câu 7: Chọn B
x y z
Mặt phẳng đi qua M  2;0;0 , N  0; 1;0 và P  0;0;2 có phương trình là:    1.
2 1 2
Câu 8: Chọn D
b
Theo định nghĩa tích phân, ta có:  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

Câu 9: Chọn C
1 3V
Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh . Do đó: B  .
3 h
Câu 10: Chọn A
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm  1; 0  . Thử lần lượt các phương án ta thấy chỉ có phương án
A thỏa mãn.
Câu 11: Chọn A
Với a  0 ta có log 2  2 a   log 2 2  log 2 a  1  log 2 a .

Trang 196
Câu 12: Chọn A
 x  x y  yB z A  z B   1   3  1  3 1  1 
Ta có M  A B ; A ; M ; ;   M  1; 2; 0  .
 2 2 2   2 2 2 
Câu 13: Chọn C

Ta có f  x   F   x    x 2  sin x   2 x  cos x .

Câu 14: Chọn C


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .
Câu 15: Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có điểm biểu diễn của số phức z là M  2;1  z  2  i  z  2  i .
Câu 16: Chọn B
Ta có 1  2i  z   3  4i  z  42  54i

 1  2i  a  bi    3  4i  a  bi   42  54i
  a  2b  3a  4b    bi  2ai  3bi  4ai   42  54i
  4a  6b    2a  2b  i  42  54i

4a  6b  42 a  12
  .
2a  2b  54 b  15
Vậy a  b  12  15  27 .
Câu 17: Chọn C
Do ABCD. ABC D là hình lập phương nên AD  BC .

ACB đều  
ACB  60 .
Suy ra  AC , AD    AC , CB   
ACB  60 .
Câu 18: Chọn A

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1;2;  2  và đi qua M  2;1;  3  .

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2;1;2  .

Ta có u.n  0 và M   P nên d   P  .

2.  2   1  2.  3  3
Khi đó d  d ,  P    d  M ,  P    4.
22  1  22
Câu 19: Chọn B
x 1  0  x  1
Điều kiện:    x   1;3 .
3  x  0  x  3
Khi đó ta có: log 2  x  1  log 2  3  x   x  1  3  x  x  1 .

Kết hợp với điều kiện ta được: x   1;1 .


Câu 20: Chọn D
Ta có:  f  x  dx   x ln  x  2  dx .
Trang 197
 1
 du  dx
u  ln  x  2   x2
Đặt:   2 2
.
 dv  xdx x
v   2  x  4
 2 2
Khi đó:
x2  4 x2  4 x2  4 1
 f  x  dx   x ln  x  2  dx  ln  x  2    dx  ln  x  2     x  2  dx
2 2  x  2 2 2

x2  4 x2  4x
 ln  x  2   C .
2 4
Câu 21: Chọn D
Cách 1:
 3  21i  3  21i
Phương trình 2 z 2  3 z  3  0 có hai nghiệm là z1  , z2  .
4 4
9
Khi đó: z12  z22   .
4
2 2
2 2 2  b c  3 3 9
Cách 2: Ta có: z  z2   z1  z2 
1  2.z1 z2      2.      2.   .
 a a  2  2 4
Câu 22: Chọn A
2
3a 3a  3a  27 a
Ta có: r  , h  3a  Stp  2 r  r  h   2 .   3a   .
2 2  2  2
Câu 23: Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
1 1
lim f  x   1  lim  ;
x  x  f  x   10 9
1
lim f  x     lim  0.
x  x  f  x   10
1
Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y  , y  0  l  2 .
9
Lại có f  x   10  0  f  x   10 * . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình * có
2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng. Suy ra k  2 .
Vậy k  l  4 .
Câu 24: Chọn B
 
Ta có y  2  cos x  0, x   0;  . Do đó thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi D quay
 2
quanh trục hoành là:

2 
V   .  2  cos x  dx    2 x  sin x  2     1 .
0 0
Câu 25: Chọn C

Trang 198
Ta có y   x 2  2mx  8  2m .
Hàm số đồng biến trên   y  0, x 
 x 2  2mx  8  2m  0, x  
a  1  0
 2
 4  m  2 .
   m  2 m  8  0
Vì m lớn nhất nên m  2 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26: Chọn D
1 1 1 2 
Ta có log 27 36  log 33  32.22    log 3 32  log3 22    2  2 log 3 2    2  
3 3 3 log 2 3 

1 2  2  2a
= 2   .
3 a 3a
Câu 27: Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn
đáy và AB là một đường kính của đáy.
  60 .
Ta có l  SA  2 a , SAO
1
Bán kính đáy là r  OA  SA.cos 60  2a.  a .
2
Diện tích xung quanh của hình nón là
S xq   rl   .a.2 a  2 a 2 .
Câu 28: Chọn A
 x0
Ta có f   x   0   x  1 .

 x  2

Ta có bảng xét dấu sau:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f   x  đổi dấu khi qua x  2 và x  1 nên hàm số đã cho có 2
điểm cực trị.
Câu 29: Chọn C
2 2
Ta có R  IA   2    2   42  2 6 .
2 2 2
Phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R  IA  2 6 là  x  2    y  4    z  1  24 .
Câu 30: Chọn D
5
Ta có 2 f 1  x   5  0  f 1  x     2.
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có một nghiệm.
Câu 31: Chọn C
2 2
Ta có: 3x 2 x
 27  3x 2x
 33  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3 .

Trang 199
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   1;3  .
Câu 32: Chọn D
Xét hàm số y  f  x 2  .

Ta có y   2 x. f   x 2   2 x  x 2  2  x 2  5  x 2  1 .

x  0
y   0  2 x  x 2  2  x 2  5  x 2  1  0   .
 x   2
Ta có bảng xét dấu y như sau:

Vậy hàm số y  f  x 2  đồng biến trên các khoảng  2; 0 và    


2;  nên cũng đồng biến
trên khoảng  1; 0  .
Câu 33: Chọn C
Điều kiện: z  0 .
10 10 10
Ta có:  2  i  z   1  2i    2  i  z  1  2i    2  i  z  1  2i
z z z

10 2

z
2
 2  i . z  i  5. z  1 
z

2
 2
z 1  2  z 1 . z .  2

2 t  1  n 
Đặt z  t  t  0  . Khi đó ta được t  t  1  2  t 2  t  2  0    z  1.
t  2  l 
Mà w   3  4i  z  1  2i  w  1  2i   3  4i  z  w  1  2i  3  4i . z  5 1
2 2
Giả sử w  x  yi  x, y    . Khi đó 1  x  1   y  2  i  5   x  1   y  2   52 .

Suy ra điểm biểu diễn của w thuộc đường tròn tâm I  1; 2  và bán kính R  5 .
Câu 34: Chọn A
 x  3  3t

Ta có phương trình tham số đường thẳng d :  y  1  t .
 z  1  t

Gọi A  d   P  . Ta có phương trình 3  3t   1  t   4  0  t  0 .

Suy ra A   3;1;  1 .

Cho t  1 suy ra điểm O  0; 0; 0   d và gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên  P  .

Gọi  là đường thẳng đi qua O vuông góc với  P  .



Khi đó OH qua O , nhận vectơ pháp tuyến nP  1;0; 1 làm vectơ chỉ phương.

Trang 200
x  t

Phương trình đường thẳng OH :  y  0 .
 z  t

Mà H  OH   P  nên ta có phương trình: t   t   4  0  t  2 . Suy ra H   2;0;  2  .

Hình chiếu vuông góc của d trên  P  chính là đường thẳng AH .



Ta có AH   1; 1; 1   1;1;1 .

Đường thẳng AH đi qua A và nhận u  1;1;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x  3  t

 y  1 t .
 z  1  t

Câu 35: Chọn A

Do CC    ABC  nên góc giữa AC  và  ABC  là C AC .

 3 2a 3
Vậy C AC  30 và CC   AC .tan 30  2a.  .
3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
2a 3 1 2 4a3 3
V  CC .S ABC  . .  2a   .
3 2 3
Câu 36: Chọn B
3  x  1
Ta có f   x   0   x 2  1  x  2   0   .
 x  2
Phương trình f   x   0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 37: Chọn D
Theo đề bài ta có S  4 R 2  4 a 2  R  a .
4 4
Vậy thể tích khối cầu là V   R 3   a3 .
3 3
Câu 38: Chọn D
 x  2 y
Ta có x 2  6 y 2  xy  x 2  xy  6 y 2  0   .
x  3y
Vì x , y  1 nên x  3 y . Khi đó ta có

1  log 3 x  log 3 y log 3  3xy  log3  9 y 2 


I    2.
log 3  2 x  3 y  log 3  2 x  3 y  log 3  3 y 
Câu 39: Chọn B
Vì F  x  là một nguyên hàm của f  x  nên f  x   F   x   3 x 2  6 x  9 .
2
Ta có f  x   3 x 2  6 x  9  3  x  1  6  6, x   .

Do đó m  min f  x   6 khi và chỉ khi x  1 .


Trang 201
Câu 40: Chọn C
Ta có y  x 3  3 x 2  mx  1  y  3x 2  6 x  m .
Hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi

y   0, x   0;    3 x 2  6 x  m  0, x   0;    m  g  x   6 x  3x 2 , x   0,   *

Xét hàm số g  x   6 x  3 x 2  g   x   6  6 x . Ta có g   x   0  x  1 .

Bảng biến thiên của hàm số y  g  x  trên khoảng  0;   :

Dựa vào bảng biến thiên trên, ta có  *  m  3 .

Mặt khác, vì m  10 nên m  3, 4,5, 6, 7,8, 9 . Do đó có 7 giá trị tham số m thỏa yêu cầu bài
toán.
Câu 41: Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SB .
Ta có
 AH  SB

 AH  BC  BC   SAB   AH 
 AH   SBC  tại H .

Mà AD   SBC  nên d  d  D,  SBC    d  A,  SBC  

SA. AB 2a 3
 AH   .
2
SA  AB 2 3
Câu 42: Chọn B
u1  u3 5  15
Ta có: u2  x  10  d  u2  u1  x  5  10  5  5 .
2 2
 u4  u3  d  y  15  5  20 .
Vậy 3 x  2 y  3.10  2.20  70 .
Câu 43: Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta xác định được phương trình các đường thẳng:
3 5
AB : y  x  3 , BC : y  1 , CD : y   x  .
2 2

x  3 khi  3  x  2

Suy ra f  x   1 khi  2  x  1 .
 3 5
 x  khi 1  x  3
 2 2

Trang 202
3 2 1 3
 3 5 5
Vậy  f  x  dx  3   2 1   2 x  2  dx  2 .
x  3 dx  dx 
3

Câu 44: Chọn A


x2  4 x
1 2 x 1
Ta có:    8  2 x 4 x
 23   x 2  4 x  3  x 2  4 x  3  0   .
2  x  3
Câu 45: Chọn D
Ta có: M  2;1  z  2  i .
2 2
Vậy 1  z    1  i   1  2i  i 2  2i .
Câu 46: Chọn D
OA.OB.OC 24
Ta có: VOABC    4.
6 6
Câu 47: Chọn D
x  0
Ta có f   x   x  x  1  x  3  0   x  1 .
2

 x  3

Do f   x   0 có 2 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 48: Chọn C
4  x2
Xét hàm số y  . Ta có:
x3
- Tập xác định: D   2; 2 .
- Nghiệm mẫu x  3  D nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
- Đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang do x không thể tiến tới  .
Câu 49: Chọn A
Gọi I là trung điểm B'C' . Khi đó  .
  AB'C'  ;  A'B'C'    AIA
2a. 3
Ta có AI  a 3.
2
AA a 3
Trong tam giác vuông AIA ta có: tan 
AIA    .
AI a 3 3

Vậy   AB'C'  ;  A'B'C'    


AIA  30 .
Câu 50: Chọn A
Ta có z  a  bi  z  a  bi .
Khi đó 1  i  z   2  i  z  13  2i  1  i  a  bi    2  i  a  bi   13  2i

3a  2b  13 a  3
 3a  2b  bi  13  2i    .
b  2 b  2
Suy ra a  b  1 .
------HẾT------

Trang 203
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 11
Câu 1: Chọn D
 z  1  3i
Ta có z 2  2 z  10  0   1 .
 z2  1  3i
Suy ra z1  z2  10 . Vậy A  z1  z2  2 10 .
Câu 2: Chọn B
Ta có 7 có hai căn bậc hai là các số phức  7i .
Câu 3: Chọn D
Số phức z  a  bi có phần ảo là b .
Câu 4: Chọn C
2 1 1  x 1
Ta có  f  x  dx   cos x dx     cos 2 x  dx   sin 2 x  C .
2 2  2 4
Câu 5: Chọn B
6
Ta có  cos 2
dx  6 tan x  C .
x
Câu 6: Chọn A
x  2  t
 
Đường thẳng d :  y   1 có một vectơ chỉ phương là u1  1;0;  4  .
 z  3  4t

Câu 7: Chọn A
1
Đặt t  3x  1  dt  3dx  dx  dt .
3
Đổi cận: x  0  t  1, x  1  t  2 .
1
12 1
Khi đó  f  3 x  1 dx   f  t  dt  .6  2 .
0
3 1 3
Câu 8: Chọn D
1 1
1000 x1001 1
Ta có x
0
dx  
1001 0 1001
.

Câu 9: Chọn C
Ta có M  3; 4   z  3  4i  a  3, b  4 .
Câu 10: Chọn C
2
Ta có z  5  3i  i 2  4  3i . Suy ra z  42   3  5 .
Câu 11: Chọn A
ax 4x
Ta có công thức  a x dx   C nên  4 x dx  C .
ln a ln 4
Câu 12: Chọn C
b
Ta có V    f 2  x  dx .
a

Trang 204
Câu 13: Chọn B
mx  4
Xét hàm số y  .
xm
TXĐ: D   \ m .

m2  4
y  2
.
 x  m
m 2  4  0  2  m  2
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   khi    m   0; 2  .
 m  0 m0
Do m nguyên nên m  0; m  1 .
Câu 14: Chọn D
x du  1  e  x  dx
u  x  e 
Đặt  2x
 1 2x .
dv  e dx v  e
 2
1 1 1 1
1 1 1 1
Ta có:   x  e  e dx   x  e  x  e 2 x   e 2 x 1  e  x  dx   e 2  e  1    e 2 x  e x  dx
x 2x

0
2 0 20 2 20
1
1 11  1 11 1 1 3
  e 2  e  1   e 2 x  e x    e2  e  1   e 2  e    e 2  e  .
2 22 0 2 22 2 4 4
1
3 1 1
x  e e
x 2x
Mà dx  a  be  ce 2  a   ; b  1; c   a  b  c  .
0
4 4 2
Câu 15: Chọn A
x 1 y  2 z
Đường thẳng  song song với đường thẳng d :   nên đường thẳng  có vectơ
1 1 1

chỉ phương u  1;1; 1 .
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của  và d1 :   , d2 :   .
2 1 1 1 1 3
Suy ra A  1  2t; 1  t ; 2  t  , B 1  s; 2  s;3  3s  .
 
Ta có: AB   2  s  2t ;3  s  t ;1  3s  t  cùng phương với u  1;1;  1 nên

2  s  2t 3  s  t 1  3s  t 2 s  t  1  s  1
     A 1; 0;1 .
1 1 1 2 s  t  3 t  1
x 1 y z  1
Vậy phương trình đường thẳng  :   .
1 1 1
Câu 16: Chọn B
Lớp 11B có 20  25  45 (học sinh).
2
Chọn 2 học sinh trong số 45 học sinh của lớp 11B thì có C45  990 (cách).
1 1
Chọn 2 học sinh trong số 45 học sinh bao gồm 1 nam và 1 nữ thì có C20 .C25  500 (cách).
2
Chọn 2 học sinh nam trong số 20 học sinh nam thì có C20  190 (cách).

Trang 205
500  190 23
Xác suất để có ít nhất 1 học sinh nam là P   .
990 33
Câu 17: Chọn A
3
u2 8 8 512
Ta có q   , u 4  u1 .q 3  5.    .
u1 5 5 25
Câu 18: Chọn D
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH  AB. Do
đó SH   ABCD  .
Do AH  CD nên
d  A,  SCD    d  H ,  SCD   .

Gọi E là trung điểm CD và K là hình chiếu


vuông góc của H trên SE .
Khi đó
SH .HE 3
d  H ,  SCD    HK   .
SH 2  HE 2 7

21
Vậy d  A,  SCD    d  H ,  SCD    HK  .
7
Câu 19: Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có kết quả: Hàm số đồng biến trên  ; 1 và 1;   , nghịch biến trên  1;1
nên các khẳng định A, B, C đúng.
Theo định nghĩa hàm số đồng biến trên khoảng  a; b  thì khẳng định D sai.
Câu 20: Chọn D
5
Tập xác định: D   \ 2 . Đạo hàm y   2
 0, x  2.
 x  2
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Suy ra hàm số đồng biến trên 1;   .


Câu 21: Chọn C
Ta có y   3 x 2  6 x  9 .
 x  3  y  23
y  0   .
 x  1  y  9
Suy ra P  y1 . y2  9.  23  207 .
Câu 22: Chọn D
1 m
Ta có f   x   2
.
 x  1
Suy ra hàm số f  x  đơn điệu trên đoạn 1; 2 với mọi m  1 .
m  1 m  2 16 5m 25
Khi đó min y  max y  f 1  f  2        m  5.
1;2 1;2 2 3 3 6 6
Vậy m  5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m  4 .

Trang 206
Câu 23: Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  a  0 và tiệm cận ngang y  b  0.
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định
c  ab
của nó nên y   2
 0, x  a , suy ra c  ab  0 .
 x  a
Vậy a  0, b  0, c  ab  0.
Câu 24: Chọn A
Điều kiện xác định: 2 x  x2  0  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là D   0; 2  .
Câu 25: Chọn D

Ta có e2 x   2e2 x nên D sai.


 
Câu 26: Chọn C
Xét phương trình log  72  x 2   2 log x .

72  x 2  0
Điều kiện:  .
 x  0
Khi đó phương trình tương đương với: log  72  x 2   log x 2  72  x 2  x 2  x  6 .

So sánh điều kiện ta được: x1,2  6  S  0 .


Câu 27: Chọn C
Phương trình  2 2 x 1  m2  2m  3 .
Phương trình có nghiệm  m2  2m  3  0  1  m  3 .
Câu 28: Chọn B
6 6
1  2 x  1
5  2 x  1  C .
Ta có:   2 x  1 dx  . C 
2 6 12
Câu 29: Chọn C
2 2 2
2
Ta có I   3 f  x   2  dx  3 f  x  dx  2  dx  3.2  2 x  6  2  4 .
1 1 1
1
Câu 30: Chọn B
x  1
Ta có x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  2 .
3 2 3 2

 x  0
0 1
37
 x  x  2 x  dx  x  x 2  2 x  dx 
3 2 3
Vậy S  .
2 0
12
Câu 31: Chọn D
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  3 x  0   .
x  3
3
2 81
Khi đó V     x 2  3 x  dx  .
0
10
Câu 32: Chọn A

Trang 207
2 4 4 2 4
Ta có  f  x  dx  1   f  x  dx  1   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2.
4 2 0 0 2

Câu 33: Chọn C


1
2 1
Ta có  x  1 dx  2 ln x  1 0
 2 ln 2  a  b  4.
0

Câu 34: Chọn A


Số phức a  bi có phần thực là a , phần ảo là b .
Câu 35: Chọn B
2
Ta có z  5  4i  z  52   4   41 .
Câu 36: Chọn B
Ta có w  i  2  5i    2  5i   3  3i .
Câu 37: Chọn A
2
Ta có z 2  1  3i   8  6i .
Vậy phần thực của z 2 bằng 8 .
Câu 38: Chọn C
Xem lý thuyết hình đa diện.
Câu 39: Chọn D
Xem lý thuyết hình đa diện.
Câu 40: Chọn A
1 1 a 2 3 a3 3
Ta có VS . ABC  .SA.SABC  .a.  .
3 3 4 12

Câu 41: Chọn D


Ta có: SA  AB.tan 45  a ;
S ABCD  a.2a  2a 2
1 2a 3 .
 VS . ABCD  SA.S ABCD 
3 3

Câu 42: Chọn D


2
Diện tích xung quanh hình nón là S xq   Rl  36 cm .  
Câu 43: Chọn C
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là S  2 R 2  2 Rh  2 R  R  h  .
Câu 44: Chọn B
4
S là khối cầu bán kính R , ta có V S    R 3 .
3
1
N là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h , ta có V N    R 2 h .
3
4 1 h
Thể tích của khối cầu  S  và khối nón  N  bằng nhau nên ta có  R3   R2h   4 .
3 3 R

Trang 208
Câu 45: Chọn A
Gọi thiết diện qua trục là SAB , tâm đường tròn đáy là O .
Xét SAB vuông cân tại S ta có:
1 1
SO  AO  AB  .2 3  3 ;
2 2
1 1 1 2

3 3
2
V  .h. r 2  SO.  OA  . 3.
3
 3  3 .

Câu 46: Chọn D


 1  3  2
 xG  3
0

 2 1 0
Ta có:  yG   1  G  0;1;1 .
 3
 0  2 1
 zG  3
1

Câu 47: Chọn C
2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là  S  :  x  1  y 2   z  2   4.
Câu 48: Chọn C
 
Ta xét  P  : x  y  2 z  1  0  n P   1;1; 2  ,  Q  : x  y  z  2  0  n Q   1;1; 1 ,

 R  : x  y  5  0  n R   1; 1; 0  .
 
n P  .n Q   0  P    Q 
  

Do n P  .n R   0   P    R  .
  
n Q  .n R   0  Q    R 
Câu 49: Chọn B
 
VTPT của  P  và  Q  lần lượt là: nP  1; 3;2  , nQ   2; 6; m  .
2 6 m  m
Khi đó  P    Q       m  4.
1 3 2 3
Câu 50: Chọn C
Gọi A  2t; t ; t  1  d . Ta có

2t  2  t   2  t  1  5 2t  7 t  1
d  A,     3  3  3  2t  7  9   .
2
12   2    2 
2 3  t  8

 A  2; 1; 0 
 .
 A  16;8; 9 
------HẾT------

Trang 209
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 12
Câu 1: Chọn C
Áp dụng quy tắc tính logarit, ta có ln  a.b   ln a  ln b .
Câu 2: Chọn D
t  3  x  1
Đặt 3 x  t ,  t  0  . Phương trình trở thành: t 2  4t  3  0    .
t  1 x  0
Câu 3: Chọn B

 1  1 1
Do    2 nên  ln xdx   C là sai.
 x x x
Câu 4: Chọn D
Đây là dạng đồ thị của hàm số trùng phương với a  0, b  0 .
Câu 5: Chọn D
Đồ thị hàm số y  log a x là đường cong nằm bên phải trục tung; đi qua điểm 1; 0  và nghịch
biến với a   0;1 .
Câu 6: Chọn D
1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp, ta có V  B.h.
3
Câu 7: Chọn A
1 1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp là: V  SABC .SA  . .a  .
3 3 4 12
Câu 8: Chọn D
Thể tích khối lăng trụ V  B.h  6.3  18  cm3  .

Câu 9: Chọn D
Tổng cộng tổ đó có 12 học sinh, phép chọn là ngẫu nhiên cùng lúc không có sắp xếp nên số cách
chọn là C124 .
Câu 10: Chọn B
1
Thể tích khối nón là V   r 2 h .
3
Câu 11: Chọn D

 f  x  dx    3x  1 dx  x 3  x  C .
2
Ta có

Câu 12: Chọn B


x  0
Ta có y   3 x 2  6 x  0   .
x  2
Do hàm số bậc ba có hệ số a  1  0 nên xCĐ  xCT  xCĐ  0  yCĐ  2 .

Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  0; 2  .


Câu 13: Chọn C

Trang 210
x
 2 2
Hàm số mũ y    có cơ số 0   1 nên nghịch biến trên tập xác định của nó.
 3 3
Câu 14: Chọn B
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là x  1 (nghiệm mẫu).
Câu 15: Chọn B
Do S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7
nên số phần tử của S là: 7.6.5  210 số.
Với phép thử chọn một số ngẫu nhiên trong tập S thì n  Ω   210 .
Gọi A là biến cố chọn được số chẵn.
Gọi số chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau có dạng a1a2 a3 , a1  a2  a3 .
a3 : chọn một số chẵn trong ba số chẵn có 3 cách.
a1 : chọn một số trong sáu số còn lại có 6 cách.
a2 : chọn một số trong năm số còn lại có 5 cách.
Vậy số các số chẵn có ba chữ số phân biệt là 3.6.5  90 số.
 n  A   90 .

n  A  90 3
Vậy P  A     .
n  Ω  210 7
Câu 16: Chọn A

    x  .e
Vì F   x   e x
2
2 x2 2 2 2
 2 x.e x nên F  x   e x là một nguyên hàm của f  x   2 x.e x .

Câu 17: Chọn A


Ta có f   x  = e x 1  0, x  0;3 .

Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên đoạn 0 ; 3 .

Do đó max f  x   f  3  e31  1  e4  2 .
0;3

Câu 18: Chọn A


1
Áp dụng công thức  cos  ax  b  dx  sin  ax  b   C .
a
sin 2 x
Ta có:  cos 2 xdx  C.
2
Câu 19: Chọn B
3
Ta có y  2
 0, x  1 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  .
 x  1
Câu 20: Chọn D
Gọi A là số tiền ban đầu, r là lãi suất/năm, n số năm gửi tiền ngân hàng, L là số tiền lãi thu
n
sau n năm. Áp dụng công thức L  A 1  r   A .
Với A  100 , r  0,08 , n  10 ta có số tiền lãi ông An có được là:

Trang 211
10
L  100 1  0, 08   100  115,892 .
Câu 21: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm. Vậy
phương trình f  x   1 có 2 nghiệm.
Câu 22: Chọn A
 x  2
Điều kiện xác định: x 2  x  6  0   .
x  3
Tập xác định của hàm số là D   ; 2    3;   .
Câu 23: Chọn D
Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón có đường cao SO  3cm và bán kính
đáy R  OA  52  32  4cm .
1 1
Suy ra thể tích của khối nón là: V   .R 2 .h   .42.3  16 cm3 .
3 3
Câu 24: Chọn D


Ta có y   3x
2
x
   2 x  1 3
x2  x
.ln 3 .

Câu 25: Chọn C


Nhìn vào bảng biến thiên thấy:
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận x  2 và y  1 nên loại A, D.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên loại B.
Câu 26: Chọn A
Điều kiện x  1 . Ta có:
 1  17
x   n
2 2
log 2 x  log 2  x  1  2  log 2  x  x  1   2  x  x  4  0   .
 1  17
x  l 
 2
Câu 27: Chọn C
3x  1
Số điểm chung của đồ thị hai hàm số bằng số nghiệm của phương trình  4 x  5 1 .
x 1
 x  1
 x  1  3
Ta có: 1   2  3  x  1, x   .
4 x  2 x  6  0  x  1, x   2 2

Vậy đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Câu 28: Chọn B
Hàm số có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua x  0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 ,
đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua x  1 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

Trang 212
Câu 29: Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều S .ABCD .
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra
SO   ABCD  . Do đó góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy
  SAO
là góc SAO   60 .

Diện tích đáy ABCD là S  a 2 .


a 2
Ta có AC  a 2  AO 
2

  a 2 .tan 60  a 6 .
 SO  AO.tan SAO
2 2
1 a 6 a3
Do đó thể tích khối chóp là: V  .a 2 .  .
3 2 6
Câu 30: Chọn B
1 1
Do cơ số  1 nên ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1  x  1  2 x  1  0  2  x  .
2 2 2
2

1 
Vậy S   ; 2  .
2 
Câu 31: Chọn B

Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 32: Chọn A


2
Ta có công thức:  ax  b dx  . ax  b  ax  b  C .
3a
2 1
Khi đó  f  x  dx   2 x  1d x    2 x  1 2 x  1  C   2 x  1 2 x  1  C .
3.2 3
Câu 33: Chọn A
Xét thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác ABC
vuông cân tại A .
1
Khi đó S ABC  2 a 2  AB 2  AB  2a , BC  2a 2 ,
2
BC
AH  HB  CH  a 2.
2
1 1 1 2 a 3 2
Vậy thể tích của khối nón là: V   r 2 h   .BH 2 .AH   .2a 2 .a 2  .
3 3 3 3

Trang 213
Câu 34: Chọn D
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối trụ.
2 2
V1  R12 h1 h1 R22  R2   2  4
Khi đó ta có 1  2
1  2        .
V2  R2 h2 h2 R1  R1   3  9
Câu 35: Chọn D
5m  6
Ta có: y   2
.
 x  5m 
Hàm số nghịch biến trên 10;    khi và chỉ khi

 6
 y   0  5m  6  0 m  6
   5  2  m  .
5m  10;   5m  10 m  2 5

Vì m   nên m  2; 1;0;1 .


Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 36: Chọn A
Gọi O  AC  BD .
Xét tam giác vuông ABC ta có:
1 a 2
OA  OB  OC  OD  AC  .
2 2
Xét tam giác vuông SOC ta có:
a2 a 2
SO  SC 2  OC 2  a 2   .
2 2
a 2
Do đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và R  OA  là bán kính.
2
Câu 37: Chọn A
2
2  1 
3
Ta có: P  log 1 b  log a2 b
a2
 6
  3.2.log a b   6. log a b 
 2 
 6 log a b  9 log a2 b  6.3  9.32  99 .
Câu 38: Chọn D
2
Ta có log 2 3 x  4 log 3 x  1  0   2 log3 x   4 log 3 x  1  0  4log 23 x  4 log 3 x  1  0 .

Đặt log 3 x  t thì phương trình trở thành: 4t 2  4t  1  0 .


Câu 39: Chọn D
Ta có ABC vuông cân tại A , mà BC  a 2  AB  AC  a .
1 1 1
 S ABC  AB. AC  a.a  a 2 .
2 2 2
Xét AAB vuông tại A , có AB  3a , AB  a
2
 AA   3a   a 2  8a  2 2a .

Trang 214
1
Vậy thể tích hình lăng trụ đã cho là V  AA.S ABC  2 2a. a 2  2a 3 .
2
Câu 40: Chọn D
Đây là dạng đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a  0 .
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm  0; d  , quan sát trên
hình vẽ ta thấy điểm này nằm ở phía trên trục hoành, do đó d  0 .
Ta có y  3ax 2  2bx  c .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên phải trục tung nên phương
b c
trình y  0 có hai nghiệm dương phân biệt    0,  0  b  0, c  0 .
a a
Vậy ta có a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 41: Chọn C

2
h
Bán kính mặt đáy hình trụ là r  R     52  42  3 .
2

 2
Vậy thể tích của khối trụ là V   r 2 h  72 .
Câu 42: Chọn D
Gọi G là trọng tâm ABC , suy ra SG   ABC  .
2
2
a 3
2 a 33
2
Ta có SG  SA  AG  4a     .
 3  3
 

1 1 a 2 3 a 33 a3 11
Khi đó VS . ABC  S ABC .SG  . .  .
3 3 4 3 12
VS . AMN SA SM SN 1 1 2 1
Mà  . .  . .  .
VS . ABC SA SB SC 1 2 3 3

VA. BCNM 1 2 2 a 3 11
Suy ra  1    VA.BCNM  VS . ABC  .
VS . ABC 3 3 3 18
Câu 43: Chọn D
Ta có f  x    f   x  dx    3  5sin x  dx  3x  5cos x  C .

Trang 215
Mà f  0   3.0  5cos 0  C  14  C  9 .

Suy ra f  x   3 x  5cos x  9.

     3
Do đó f    3.  5cos    9  9.
2 2 2 2
Câu 44: Chọn A
Đặt g  x   f  2 x  2  .

Ta có g   x   f   2 x  2  .  2 x  2   2. f   2 x  2  .

2 x  2  0 x  1
g   x   0  f   2 x  2  0    .
2 x  2  2 x  2
3
Mặt khác g   0   2. f   2   0; g     2. f  1  0; g   3  2. f   4   0 nên ta có bảng xét
2
dấu của g   x  như sau:

Từ bảng trên ta thấy hàm số y  g  x  đồng biến trên mỗi khoảng   ;1 và  2;   do đó nó
cũng đồng biến trên  0;1 .
Câu 45: Chọn B
Xét phương trình 4x  m.2x 1  2m  3  0 .
Đặt t  2 x  t  0  . Phương trình trở thành t 2  2mt  2m  3  0  * .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4

  * có 2 nghiệm dương t1 , t 2 thỏa mãn t1.t2  16 (vì t1.t2  2 x1.2 x2  2 x1  x2  24  16 )

m  3
  m 2  2m  3  0 
   m  1
t1  t2  2m  0  13
  m  0  m  .
t1.t2  2m  3  0  2
13
t .t  2m  3  16 m 
1 2  2

Câu 46: Chọn D


Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng thể tích khối trụ có hai đáy
là hai đường tròn bán kính AB, OD trừ đi thể tích khối nón đỉnh C
có đáy là đường tròn bán kính OD .
Thể tích khối trụ bằng AD. AB2  2a.a 2  2a3 .
1  a3
Thể tích khối nón bằng CO.OD2  .
3 3
a3 5a 3
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tìm bằng: 2a 3   .
3 3

Trang 216
Câu 47: Chọn D
Do AB là hình chiếu của AB lên  ABC  nên góc giữa AB và

mặt phẳng  ABC  là góc giữa AB và AB và bằng góc 


ABA (vì

ABA vuông tại A nên 


ABA  90 ).
  45 .
Theo đề bài ta có ABA
  a 3. tan 45  a 3 .
Xét ABA ta có: AA  AB.tan ABA
AB 2 3 3 3a 2
Xét ABC đều ta có S ABC   .
4 4
3 3a 2 9a 3
Vậy VABC . ABC   AA.SABC  a 3.  .
4 4
Câu 48: Chọn A
 AB  BC 
Ta có   AB   BCC B  hay B là hình chiếu của
 A B   B B
A lên  BCC B  .

Suy ra, BB là hình chiếu của AB lên  BCC B  . Do đó góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  là góc giữa đường

thẳng AB và BB , và bằng góc 


ABB (vì ABB vuông tại B
nên 
ABB  90 ).
AB a 1
Xét tam giác ABB có tan 
ABB    
ABB  30 .
BB a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  bằng 30 .
Câu 49: Chọn B

Ta có f   x    23x  4    3 x  4  ln 2.23 x  4  3ln 2.23 x  4 .

Câu 50: Chọn B


1  x 2  0
Tập xác định:   1  x  1 .
x  2  0
Nhận thấy x  2   1;1 , do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
------HẾT------

Trang 217
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 13
Câu 1: Chọn D
5 5 5
5
Ta có   2  4 f  x   dx  2 dx  4 f  x  dx  2 x 2  4.10  34 .
2 2 2

Câu 2: Chọn B
1  3i 1  3i 1  i  1  i  3i  3i 2 4  2i
Ta có 1  i  z  1  3i  0  z      2i .
1 i 1  i 1  i  1 i2 2

 z  2  i  w  1  iz  z  1  2i  i 2  2  i  2  3i .
Câu 3: Chọn D
Ta có  sin x dx   cos x  C .

Câu 4: Chọn A

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u d   3;  4; 7  .

Mặt phẳng đi qua A  1; 2; 3 và vuông góc với d , nhận u d   3;  4; 7  làm một vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là: 3  x  1  4  y  2   7  z  3   0  3 x  4 y  7 z  10  0 .
Câu 5: Chọn D
Ta có: 2 z1  z2  2  2  3i    3  i   1  5i .

Vậy số phức 2z1  z2 có phần ảo bằng 5 .


Câu 6: Chọn B
Xem các tính chất của nguyên hàm.
Câu 7: Chọn D
  2 2
Ta có: IA   2; 2;4   IA  IA   2    2   42  24 .

Mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A nên bán kính của mặt cầu là R  IA  24 .
2 2 2
Phương trình mặt cầu là:  x  2    y  4    z  1  24 .
Câu 8: Chọn A

Phương trình của mặt phẳng  P  qua A 1; 2; 2  với vectơ pháp tuyến n   3; 1; 2  là

3  x  1   y  2   2  z  2   0  3 x  y  2 z  1  0 .
Câu 9: Chọn B
 2 
Với x    ;   thì 3 x  2  0 . Khi đó:
 3 
1 1 1
 f  x  dx   3x  2 dx  3 ln 3x  2  C  3 ln  3x  2   C .
Câu 10: Chọn B

Ta có AB   0  1;  1  2; 2  3    1;  3;  1 .
Câu 11: Chọn D

Trang 218
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  3  0 có tâm I 1;  2; 0  .

Ta có: IH   1;1;0  .

Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu  S  tại điểm H  0; 1;0  là mặt phẳng đi qua H  0; 1;0  và nhận

IH   1;1;0  làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là:

1 x  0   1 y  1  0  z  0   0   x  y  1  0 .
Câu 12: Chọn A
2
Ta có z   2  i   4  4i  i 2  4  4i  1  3  4i .

Suy ra điểm biểu diễn của số phức z là  3;  4  .


Câu 13: Chọn B
 x A  xB 1  2 3
 xI  2  2  2

 y  yB 2  1 1
Gọi I  xI ; yI ; z I  là trung điểm của AB khi đó ta có:  y I  A   .
 2 2 2
 z A  z B 3  1
 z I  2  2  1

3 1 
Suy ra I  ; ;  1 .
2 2 
Câu 14: Chọn B
Gọi   là mặt phẳng đi qua hai điểm A  2; 1; 4  , B  3; 2; 1 và vuông góc với mặt phẳng
x  y  2z  3  0 .
 
Mặt phẳng x  y  2 z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  1;1; 2  . Lại có AB  1;3; 5  .
 
Khi đó vectơ pháp tuyến của   là  AB, n   11; 7; 2  .

Vậy   : 11 x  2   7  y  1  2  z  4   0  11x  7 y  2 z  21  0 .


Câu 15: Chọn B
Ta có z1  z 2  1  i   1  i   2i .
Câu 16: Chọn B
2 2
2i 1 3 1  3 10
Ta có 1  i  z  2  i  z    i . Khi đó z         .
1 i 2 2  2  2 2
Câu 17: Chọn B
u5 32
Gọi q là công bội của cấp số nhân  un  , ta có q 2    4  q  2 (do q  0 ).
u3 8
7
Với q  2 , ta có u10  u3 .q 7  8.  2   1024 .
Câu 18: Chọn D
 x  1
Do số mũ nguyên âm nên cơ số khác 0. Do đó ta có điều kiện x 2  x  2  0   .
x  2

Trang 219
Vậy D   \ 1; 2 .
Câu 19: Chọn B
Điều kiện x  1  0  x  1 . Vậy D  1;    .
Câu 20: Chọn A

3 x
 1 3x ln 3 3x
Ta có y  log 3  3  1  y  
x
  .
3 x
 1 ln 3  3x  1 ln 3 3x  1
Câu 21: Chọn D
Đồ thị hàm số y  a x đi xuống nên hàm số nghịch biến, từ đó suy ra 0  a  1 .
Các hàm số y  b x và y  c x đồng biến nên b  1, c  1.
Tại x  1 , ta thấy giá trị của hàm số y  b x lớn hơn giá trị của hàm số y  c x nên b  c .
Câu 22: Chọn D
Gọi số tiền gửi ban đầu là A .
Lãi suất 12% một năm nên lãi suất theo tháng là r  1% /tháng.
n
Số tiền người đó nhận được sau n tháng gửi là An  A. 1  r %  .

n n log 3
Khi đó An  A. 1  r %   3 A  1  r %   3  n   110, 41.
log 1  0,01
Vậy để người đó thu được gấp ba lần số tiền ban đầu thì người đó phải gửi 111 (tháng).
Câu 23: Chọn A
Ta có: y   mx 2  2  m  1 x  m .

m  0 m  0


Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt   2 2
 1 .
   m  1  m  0 m 
 2
 2  m  1
 x1  x2 
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình   m .
x x  1
 1 2
2
2 2 2  2  m  1 
Ta có: x  x  6   x1  x2 
1 2  2 x1 x2  6    26
 m 
 m 2  2m  1  0  m  1  2 .
Câu 24: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 25: Chọn C
Ta có y  3x 2  6 x  9 .
 x  1   0; 4
y  0  3x2  6 x  9  0   .
 x  3  0; 4 
Khi đó: y  0  2 , y  3  25 , y  4   18 .

Trang 220
Vậy min y  25 .
0;4

Câu 26: Chọn A


 x  1
Ta có y  4 x  4 x . Khi đó y  0  4 x  4 x  0   x  0 .
3 3

 x  1

y  12 x 2  4 .
y  0   4  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số.

y  1  8  0  x  1 là các điểm cực tiểu của hàm số.


Vậy x  0 là điểm cực đại.
Câu 27: Chọn A
Vì dạng đồ thị là dạng của hàm số trùng phương có hệ số a  0 .
Câu 28: Chọn B
Ta có y  4x3  4mx .
x  0
y  0  4 x3  4mx  0   2
.
x  m
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì y   0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 .

Khi đó ta có 3 điểm cực trị là A  0;  2m  1 ; B   


m ; m 2  2m  1 ; C  m ; m 2  2 m  1 . 
 
Ta có: AB    
m ; m2 ; AC   m ; m 2 .
  m  0 l 
Tam giác ABC vuông cân tại A  AB. AC  0   m  m 4  0   .
 m  1  n
Vậy m  1 thỏa yêu cầu bài toán.
Cách giải nhanh:
Tam giác ABC vuông cân tại A  b3  8a  0  8m3  8  0  m  1 .
Câu 29: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
x3  3x 2  9 x  m  0  m   x 3  3x 2  9 x 1 .

 x  1
Xét hàm số f  x    x 3  3x 2  9 x ta có f   x   3x 2  6 x  9 , f   x   0   .
x  3
Ta có bảng biến thiên sau:

Trang 221
Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  m . Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình có 3 nghiệm thì 5  m  27 .
Câu 30: Chọn B

Số cạnh: 12, số đỉnh: 6, số mặt: 8.


Câu 31: Chọn C
Có 5 loại khối đa diện đều là: loại 3; 3 , loại 4;3 , loại 3; 4 , loại 5;3 và loại 3; 5 .
Câu 32: Chọn B
 SAB    ABC 

Ta có  SAC    ABC   SA   ABC  .

 SAB    SAC   SA

SA  SC 2  AC 2  a 2 .
1 1 a2 3 a3 6
V
Khi đó S . ABC  S ABC .SA  .a 2  .
3 3 4 12
Câu 33: Chọn D
SB   ABCD   B
Ta có: 
SA   ABCD 
 SB có hình chiếu vuông góc lên  ABCD  là AB .

 
SB,  ABCD       60 .
SB , AB   SBA

 SA  AB.tan 60  a 3 .
1 1 a3 3
Khi đó VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 .a 3  .
3 3 3
Câu 34: Chọn A
dx 1 dx 1
Ta có:  ax  b  a ln ax  b  C   5 x  2  5 ln 5 x  2  C .
Câu 35: Chọn D

 f  x  dx    e  2 x  dx  e x  x 2  C .
x
Ta có

3 1 1
F  0   e0  02  C   C   F  x   e x  x2  .
2 2 2

Trang 222
Câu 36: Chọn D
Thể tích của khối trụ là: V   r 2 h  36 cm3 .
Câu 37: Chọn A
Diện tích toàn phần của khối nón là: Stp   r  l  r  .
Câu 38: Chọn C
1 3x2 1 f  x 1
Ta có: F   x   . 6  4   f  x  3 .
3 x x x x
 1
u  ln x  du  dx
Xét I   f   x  ln xdx . Đặt   x .
dv  f   x  dx v  f  x 

f  x ln x 1
Khi đó I  ln x. f  x    dx  3  3  C .
x x 3x
Câu 39: Chọn B
AC 1. 3 3
Khối cầu có bán kính R  IC    .
2 2 2
4  3
Khi đó V   R3  .
3 2
Câu 40: Chọn A
  30, IM  a
Xét tam giác OIM vuông tại I có IOM
suy ra đường sinh l  OM  2a .
Diện tích xung quanh của hình nón là
S xq   .r .l   .a.2a  2 a 2 .

Câu 41: Chọn B


Ta có z  1  2i suy ra z  1  2i , z  5 , z 2  3  4i , phần ảo của z bằng 2.

Vậy mệnh đề đúng là z  5 .


Câu 42: Chọn B
Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn là M  a; b  .
Câu 43: Chọn A
2  a  1 a  1
Ta có: z1  z2  2  3i  a  1  bi    .
3   b b  3
Câu 44: Chọn C
Gọi z  x  yi  x, y   .

Ta có: 3z  2 1  i  z  16  7i  3  x  yi   2 1  i  x  yi   16  7i

5 x  2 y  16 x  2
 5 x  2 y   y  2 x  i  16  7i    .
 2 x  y  7  y  3

Trang 223
2
 z  22   3  13 .

Câu 45: Chọn A


 2
Ta có: AB   2; 2; 5  AB  22  22   5   33 .

Câu 46: Chọn D

    x  1 3 1  x  3
   
Gọi d   x; y; z  . Ta có: d  a  b  c   y  2  1  0   y  3 . Vậy d   3;3;  5  .
 z  3  4  2  z  5
 
Câu 47: Chọn C
  
Ta có: AB   2;  1;3 , AC   0;  5;  2  , AD  1;  7;  1 .
    
 AB , AC   17;  4;10  ,  AB, AC  . AD  17.1  4.  7   10.  1  35 .
   
1    35
Vậy VABCD   AB, AC  .AD  .
6 6
Câu 48: Chọn B

Gọi   có vectơ pháp tuyến là n .
 
Ta có AB   5;1;  1 ,    có vectơ pháp tuyến là n  1;  4; 2  .

  qua hai điểm A  2;1;  1 , B  3; 2;  2  và vuông góc với mặt phẳng    : x  4 y  2 z  3  0



n  AB   
nên    . Do đó có thể chọn n   n , AB    2;11; 21 .
n  n
Khi đó   : 2  x  2   11  y  1  21  z  1  0  2 x  11y  21z  14  0 .
Câu 49: Chọn D.
2.1  2.2   3   3
Ta có: d  I ,  P     4  R nên mặt
2
2 2  22   1
phẳng  P  không cắt mặt cầu  S  .

Vì M   S  nên khoảng cách từ M tới  P  đạt giá trị


lớn nhất bằng d  M ,  P    d  I ,  P    R  4  3  7 .
Câu 50: Chọn A
Ta có:
log 2 18 1  2 log 2 3 2a  1
a  log12 18    log 2 3  ;
log 2 12 2  log 2 3 2a
log 2 54 1  3log 2 3 3b  1
b  log 24 54    log 2 3  .
log 2 24 3  log 2 3 3b
2a  1 3b  1
Do đó ta có   5  a  b   ab  1 .
2 a 3b
------HẾT------

Trang 224
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 14
Câu 1: Chọn B
Mỗi cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Chi, Dung ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ là một hoán
vị của 4 phần tử.
Vậy có tất cả: P4  4!  24 cách xếp.
Câu 2: Chọn C
10  2u1  9d 
 S10  175   175 10u  45d  175 u  4
Ta có   2  1  1 .
d  3 d  3 d  3 d  3

Câu 3: Chọn C
f 2  x
Ta có  f  x  . f   x  dx   f  x  .d  f  x    C .
2
Câu A và D không tồn tại công thức.
Câu B thiếu điều kiện k  0 .
Câu 4: Chọn B
sin 2 x
Ta có  cos 2 xdx  C .
2
Câu 5: Chọn A
1
1 
1 2.  5 x  2  2 2
Ta có I   dx    5 x  2  2 dx  C  5x  2  C .
5x  2 5 5
Câu 6: Chọn B
Ta có F  x     sin x  cos x  dx   cos x  sin x  C .

   
Theo giả thiết ta có F    2   cos  sin  C  2  C  1 .
2 2 2
Vậy F  x    cos x  sin x  1 .

Khi đó S  F  0   2 F     4 .
Câu 7: Chọn B
Trong  a; b  thì f  x   0 , trong  b; c  thì f  x   0 , trong  c; d  thì f  x   0 nên:
b c d
S    f  x dx   f  x dx   f  x dx .
a b c

Câu 8: Chọn C
 
2 2
Ta có I   esin x cos xdx   cos 2 xdx .
0 0


Đặt t  sin x  dt  cos xdx , đổi cận: x  0  t  0, x   t 1.
2

Trang 225

2 1
sin x 1
Khi đó  e cos xdx   et dt  et  e  1 .
0
0 0

  
2 2
2 1  cos 2 x 1 1   2

 cos xdx   dx   x  sin 2 x   .


0 0 2 2 4 0 4

Khi đó I  e  1.
4
1 33
Do đó ta có a  1, b  , c  1  S  a 2  b 2  c 2  .
4 16
Câu 9: Chọn C
Gọi z  a  bi với a, b    z  a  bi . Suy ra z  z  2bi .
Câu 10: Chọn D
Ta có: z  3  2i  z  3  2i  M 3; 2 .  
Câu 11: Chọn C
2
2 2 2  3 3 9
Ta có: S  z  z   z1  z 2 
1 2  2 z1. z 2 . Áp dụng định lý Vi-et ta có: S   
 2   2. 2   4 .
 
Câu 12: Chọn D
Gọi z  x  yi với x, y   .
2 2 2 2
Ta có z  1  i   x  1   y  1 i  2   x  1   y  1  2   x  1   y  1  4 .

Vậy tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện là đường tròn tâm I 1; 1 và bán kính R  2 .
Câu 13: Chọn B
Mệnh đề (I) sai điều kiện, phải là x  0 , y  0 .
Mệnh đề (II) đúng.
Mệnh đề (III) đúng.
Mệnh đề (IV) sai khi n  0 .
Do đó có 2 mệnh đề đúng.
Câu 14: Chọn A
x  2
Ta có log 6  x  5  x    1  x  5  x   6   x 2  5 x  6  0   .
x  3
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 5.
Câu 15: Chọn A
Ta thấy đáp án sai là A.
Sửa lại: ab  a . b khi a  0 , b  0 .
Câu 16: Chọn D
1
Ta có: y   ln x  1 ; y   0  ln x  1  x  .
e

Trang 226
3 1 1
 
Khi đó: y e 3  
e 3
, y  e 2   2e 2 , y     .
e e
1 1
Vậy max
 e 3 ;e 2 
y  y  e 2
  2e 2
, min
e3 ;e2 
y  y  
e
 
e
.
   

Câu 17: Chọn B


Gọi I là trọng tâm ABC , M trung điểm BC và K là hình chiếu
của M lên SA .
Ta có SI   ABC   SI  BC
Mà BC  AM .
Do đó BC   SAM   BC  MK .
Mà MK  SA nên MK là đoạn vuông góc chung của SA và BC .
 d  SA, BC   MK .

  30 , AM  a 3 a 3
Ta có:  SA;  ABC    SAI , AI 
2 3
  a , SA  AI  2a .
 SI  AI . tan SAI
3  3
cos SAI
1 1 SI . AM a 3
Khi đó: S SAM  MK .SA  SI . AM  MK   .
2 2 SA 4
Câu 18: Chọn B
  tan   SA  1
Ta có    SB ,  ABCD    SBA
AB
1
 cos   .
2

  tan   SA  1
Lại có    SC ;  ABCD    SCA
AC 2
 cot   2 .
Câu 19: Chọn D
Hình nón có chiều cao h  3 cm , bán kính đáy
r  h.tan 60  3 3 cm .
Thể tích khối nón là:
1 1 2

3 3
 
V   r 2 h   . 3 3 .3  27 cm3 .

Câu 20: Chọn D


Ta có r  l  h  2 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 rl  8 cm2 .
Câu 21: Chọn A
Diện tích mặt cầu S  4 R2  16 cm2 .
Câu 22: Chọn C

Trang 227
Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là: d  a 3 .

1 a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R  d  .
2 2
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 10 là 5 3 .
4 4 3
Thể tích khối cầu: V   R3   . 5 3
3 3
   500 3 .

Câu 23: Chọn C


Điểm M thuộc Oy khi và chỉ khi a  c  0 .
Câu 24: Chọn B

Ta có AB   4; 6; 2  .
 1 
Đường thẳng d đi qua điểm B  3; 2;5  và ta chọn vectơ chỉ phương u   AB   2;3; 1 .
2
 x  x0  at  x  3  2t
 
Phương trình tham số:  y  y0  bt   y  2  3t .
 z  z  ct z  5  t
 0 
Câu 25: Chọn A
Gọi B  d    .

B  d  B  2  2t ;2  t ;3  t  thay vào   ta được

2  2t  2  t  3  t  3  0  t  1  B  0;1; 2  .
 
Vì đường thẳng  đi qua hai điểm B và M nên  có vectơ chỉ phương u  BM  1;1; 2  .
Câu 26: Chọn B
 
Ta có n P    2; 1; 2  , ud   1; 2;2  .

  2.  1  1.  2   2.2 4



sin   cos n P  ; ud  2 2 2

9
.
2 2   1  2 2 .  1   2   2 2
2
2 4 65
 cos   1  sin   1     (do cos   0 ).
9 9
Câu 27: Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  1;5;1 .

Độ dài đoạn MN lớn nhất khi d đi qua tâm I  1; 5;1 của mặt cầu  S  . Ta có:

1  m 5  1 1  n  1  m  2 m  3
    .
1 3 1 1  n  2 n  3
Câu 28: Chọn D
Qua điểm x  0 ta có đạo hàm y  đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đạt cực đại tại điểm
x 0.
Câu 29: Chọn A

Trang 228
2
Hàm số y  log 2 x xác định trên  0;   và có cơ số 0  a   1 nên hàm số y  log 2 x nghịch
3 3 3

biến trên  0;   .
Câu 30: Chọn B
Ta có M  max f  x   4 và m  min f  x   1 nên M  2m  2 .
 1;3  1;3

Câu 31: Chọn B


Đây là đồ thị hàm số logarit cơ số a  1, đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 32: Chọn D
Đáp án D chỉ đúng khi x  0.
Câu 33: Chọn D
2 x  1000
Vì lim y  lim  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
x  x  x5
Câu 34: Chọn B
x
1
Oy không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y    (xem lý thuyết).
2
Câu 35: Chọn A
 1

Ta có y  e x  log3 x  1  e x   x ln 3
.

Câu 36: Chọn C


Nhìn vào đồ thị ta thấy trên khoảng  2; 1 đồ thị đi lên từ trái qua phải do đó hàm số đồng
biến trên khoảng  2; 1 .
Câu 37: Chọn C
2
Đặt: u   x  1  du  2  x  1 dx ; dv  e x dx  v  e x .
1 1
2
Khi đó I   x  1 .e x   2  x  1 e x dx  4e  1  2 I1
 0
0

Xét I1    x  1 e x dx .
0

Đặt: u  x  1  du  dx ; dv  e x dx  v  ex .
1
1 1
 I1   x  1 .e x    e x dx  2e  1  e x  e .
0 0
0

Suy ra I  4e  1  2e  2e  1 . Do đó a  b  1 .
Câu 38: Chọn B
2x
Ta có F  x    20 (chọn C  20 ).
ln 2
Câu 39: Chọn C
Hàm số y  20 x , y  e x là các hàm số mũ.
2
Hàm số y  3 x 2 sẽ là hàm số lũy thừa nếu x  0 vì khi đó 3
x2  x 3 .

Trang 229
Câu 40: Chọn A
6 1 6
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  5  7 .
0 0 1

Câu 41: Chọn C


Ta thấy đồ thị hàm số ở hình là đồ thị hàm số hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c .
Dựa vào hình dạng của đồ thị suy ra a  0 , đồ thị hàm số có 3 cực trị nên a.b  0  b  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên c  1 .
Câu 42: Chọn D
3 11 11 23 23
3 2 4 3 3 2 3 4
4
Với x  0 ta có P  x. x . x  x. x .x  x. x  x.x12  x 12  x 24 .
Câu 43: Chọn B
b 
Với 0  a  1 và b1 , b2  0 ta có log a b1  log a b2  log a  1  .
 b2 
 9a  9
 ln  9a   ln  7a   ln    ln .
 7a  7
Câu 44: Chọn A
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 .
Câu 45: Chọn C
1
Thể tích khối nón: V   R 2 h .
3
Câu 46: Chọn D
Khối lập phương là khối đa diện đều loại 4;3 .
Câu 47: Chọn D
Khối bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.
Câu 48: Chọn D
Diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rh .
Câu 49: Chọn B
Khối 20 mặt đều có 12 đỉnh.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Câu 50: Chọn A
Ta có 22 x 1  32  22 x 1  25  2 x  1  5  x  2 .
------HẾT------

Trang 230
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 15
Câu 1: Chọn C
Đồ thị đã cho là dạng đồ thị của hàm số y  ax 4  bx2  c với a  0, b  0 .
Câu 2: Chọn A
Ta có u3  u1q 2  2.42  32 .
Câu 3: Chọn B
Có 6 cách chọn 1 học sinh nam từ 6 học sinh nam.
Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có 5 cách chọn 1 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ.
Theo quy tắc nhân có 6.5  30 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn
nghệ.
Câu 4: Chọn B
2x
Ta có  f  x  dx    2  4 x  dx 
x
 2x2  C .
ln 2
Câu 5: Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  B.h  a 2 .3a  3a 3 .
Câu 6: Chọn A
Ta có y CĐ  0 và y CT  4 .
Câu 7: Chọn C
x  0
Ta có y  4 x3  24 x 2 . Khi đó y  0   .
x  6
Bảng xét dấu:

Ta thấy y chỉ đổi dấu khi qua x  6 nên đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 8: Chọn D
Ta có y   3 x 2  3  0, x   nên hàm số nghịch biến trên  .
Loại đáp án A vì hàm nhất biến nếu có nghịch biến thì nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Loại đáp án B vì y  luôn lớn hơn 0 nên hàm số luôn đồng biến.
Loại đáp án C vì phương trình y   0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 9: Chọn D
Đây là đồ thị của hàm trùng phương với a  0, b  0 , đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
dương nên c  0 .
Câu 10: Chọn B
Tập xác định D   . Ta có y   4 x 3  4  m  1 x .

Hàm số đồng biến trên 1;3  y  0, x  1;3  x 2  1  m, x  1;3 .

Xét hàm số g  x   x 2  1 trên 1;3 ta có bảng biến thiên:

Trang 231
Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g  x   m  2 .
Câu 11: Chọn D
0  2.0  2.5  3 7
Ta có d  M ,  P     .
2
1 2 22 2 3
Câu 12: Chọn B
Ta có hình chiếu của A 1; 2;3 lên mặt phẳng tọa độ  Oyz  có tọa độ là  0; 2;3 .
Câu 13: Chọn A
5 2 5
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3   1  2 .
1 1 2

Câu 14: Chọn A


Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi .
Do đó số phức liên hợp của z  6  8i là z  6  8i .
Câu 15: Chọn D
Gọi z  a  bi , khi đó z  a  bi .
Ta có  2  3i  z  1  2i  z  7  i   2  3i  a  bi   1  2i  a  bi   7  i

a  5b  7 a  2
 a  5b   a  3b  i  7  i    .
a  3b  1 b  1
Số phức z  2  i nên z  5 .
Câu 16: Chọn D

Đường thẳng  có VTCP u   2; 1;0  và qua N 1; 2; 3 .

Đường thẳng   có VTCP u    2; 1;0  và qua M  3;1; 3 .
 
Do u  u  nên  và   có thể song song hoặc trùng nhau.
1  3  2t 

Thay tọa độ N 1; 2; 3 vào   ta được 2  1  t   t   1 hay N 1; 2; 3 thuộc   .
3  3

Vậy    .
Câu 17: Chọn B
Ta có: w  1  2i  z  1  2i  3  2i   7  4i .
Suy ra phần ảo của w là 4.
Câu 18: Chọn C
Ta có: f  x    f   x  dx    2 x  1 dx  x 2  x  C  f  0   C  1 .

Trang 232
1 1
 x3 x 2 1 1 1 5
2
 f  x  x  x 1   f  x  dx    x  x  1 dx     x     1  .
2

0 0  3 2 0 3 2 6
Câu 19: Chọn B
 x  1  2.  1  1

Với t  1 thay vào đường thẳng  :  y  1  3.  1  4  M  1; 4;3   .

 z  2   1  3
Câu 20: Chọn D
  2
1  cos 2 x 1 1  1  
Ta có V    sin 2 xdx    dx    x  sin 2 x       0   .
0 0 2 2 4 0 2  2
Câu 21: Chọn A

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x  2 y  z  1  0 là n3   3;2; 1 .
Câu 22: Chọn B

Ta có AB  1; 2; 2  .
 
Đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1; 2  và B  4;1;0  nhận vectơ chỉ phương u  AB có phương
x  3 y 1 z  2
trình là:   .
1 2 2
Câu 23: Chọn A
b
Theo định nghĩa, ta có:  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

Câu 24: Chọn B


Gọi số phức w  x  yi  x, y    .
w 1
 
Ta có: w  1  i 8 z  1 nên z 
1  8i
.

Vì z  1  2 nên

w 1 w  1 1  8i w  8i w  8i
1  2   2 2 2
1  8i 1  8i 1  8i 1  8i 1  8i
2

 w  8i  2. 1  8i  w  8i  6  x  y  8 i  6  x 2  y  8     36.

 
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i 8 z  1 là hình tròn có tâm và bán kính lần

 
lượt là: I 0; 8 , R  6 .

Câu 25: Chọn C


 x  1
Xét hàm số y  f  x   x3  3x  2 trên  . Ta có f   x   3x 2  3  0   .
x 1
Bảng biến thiên:

Trang 233
Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại 3 điểm
phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1  4  1  m  5 . Suy ra có 3 giá trị nguyên của m .
Câu 26: Chọn B
x  2  0  x  2
Điều kiện:  2
  2 x  2 2.
8  x  0 2 2  x  2 2
Câu 27: Chọn B
3 1
a .a 2 3
a3
Ta có   a5 .
2 2
a 2
a  2 2

Câu 28: Chọn C

 x  1 2  0  x  1
Điều kiện:   1.
 2 x  1  0  x 
2
2 2
Khi đó log 3  x  1  log 3
 2 x  1  2  log3  x  1  2 log 3  2 x  1  2

 2
2 2  x 1  6x  3
2
 x  5 l 
2
 log 3  x  1  log 3  6 x  3   x  1   6 x  3    .
 x 1  3  6x  x  4  n
 7
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 29: Chọn A
 2 x  5
Ta có 32 x 10  6.3x  4  2  0  3  2.3x 5  2  0 .
Vậy khi đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành phương trình t 2  2 t  2  0 .
Câu 30: Chọn A
Xem các tính chất của tích phân.
Câu 31: Chọn A
   
3 3 3 3 
sin x 1 1
Ta có: S   tan x dx   tan xdx   dx    d  cos x    ln cos x 3
0
  ln  ln 2 .
0 0 0
cos x 0
cos x 2
Câu 32: Chọn B

x x  1 1  1 1 
Ta có F  x    3
dx   dx   
3
  dx
 x  1  x  1   x  1  x  13 
2
 
1 1 1 1 1
  2
 C . Lại có F  0      C   C  1 .
x  1 2  x  1 2 2 2

Trang 234
1 1 5 13 9
Suy ra F  x     2
 1  F 1  F  2     .
x  1 2  x  1 8 8 4

Câu 33: Chọn D


6x 1
2
3.  2 x  1  4
2

2
4  2
Xét I   dx   dx    3   d x   3 x  2 ln 2 x  1   3  2 ln 3 .
1 2x 1 2x 1 2x 1  1
1 1

Do đó ta có a  3, b  2  S  32  2 2  13 .
Câu 34: Chọn C
2 3 3 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx nên  f  x  dx  5  6  1 .
1 2 1 1

Câu 35: Chọn D


1
x3
Xét x 2
dx .
0
 6x  3
dt
Đặt t  x 2  6 x  3  dt   2 x  6  dx   x  3 dx  .
2
Đổi biến: x  0  t  3, x  1  t  10 .
1 10 10
x3 1 1 1 1 1
Khi đó  2 dx   dt  ln t  ln10  ln 3  ln 10  ln 3.
0
x  6x  3 23t 2 3 2 2
Suy ra a  1, b  1 . Vậy tổng a  b  0 .
Câu 36: Chọn A

Ta có z  a2  b 2 không thể là số âm.


Câu 37: Chọn D
Ta có: w  2 z1  3z2  2  2  3i   3  3  i   5  9i .
Câu 38: Chọn D
Ta có: 1  i  z   2  i  z  4  2i   1  2i  z  4  2i.
4  2i
z  2i  z  2i.  z  i  i  1 .
1  2i
Câu 39: Chọn A
Ta thấy các đáp án B, C, D đều đúng dựa vào khái niệm hình đa diện.
Câu 40: Chọn A
Gọi tứ diện SABC đều cạnh a và O là hình chiếu của S lên
 ABC  .
a 3 a 6
Ta có: AO   SO  SA2  AO 2  .
3 3
a2 3 a3 2
S ABC   VSABC  .
4 12

Trang 235
Câu 41: Chọn D
Ta có:
SA  a 3 , AB  AC .cos 45  a  S ABCD  a 2 .

1 a3 3
 VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3 3

Câu 42: Chọn A


Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là a 2  b2  c 2 .
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là trung điểm của đường chéo.
1 2 2 2
Do đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là a b c .
2
Câu 43: Chọn C
Ta có l 2  h 2  r 2  h2  l 2  r 2 .
Câu 44: Chọn B
1 1
Thể tích khối nón là V   r 2 h  12   r 2 .2  r 2  18  r  3 2  cm  .
3 3
Câu 45: Chọn B
AB
Ta có bán kính đáy: r   2a .
2
Chiều cao khối trụ:
h  AD  AC 2  AB 2  25a 2  16a 2  3a .
2
Vậy V   r 2 h   .  2a  .3a  12 a 3 .
Câu 46: Chọn B

Mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có VTPT n P  1; 2; 0  .
 
Đường thẳng qua A 1; 2; 2  và vuông góc với  P  có VTCP u  n P   1; 2;0 có phương
x  1 t

trình là  y  2  2t .
 z  2

Câu 47: Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm 1; 2; 3 và có VTCP u   2; 1;1 .
x 1 y  2 z  3
Suy ra phương trình chính tắc của d là:   .
2 1 1
Câu 48: Chọn B
 
Ta có: AB   2; 3;1  2 AB   4; 6; 2  ;
 
AC   2;0; 2    AC   2;0; 2  .

 OM   2; 6;4   M  2; 6; 4  .

Trang 236
Câu 49: Chọn A

Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  2;1; 0  , AB   2;8; 4   2 1;4; 2  .
Suy ra mặt phẳng trung trực của AB có phương trình:
1 x  2   4  y  1  2 z  0  x  4 y  2 z  6  0  a  4 , b  2 , c  6  a  b  c  4 .
Câu 50: Chọn B
Gọi A  4  2t; t ;3  d1 , B 1; t , t    d 2 lần lượt là 2 tiếp điểm.
 
Khi đó AB   2t  3; t   t ; t   3 , d1 có vectơ chỉ phương là u1   2;1; 0  , d2 có vectơ chỉ

phương là u2   0;1; 1 .

Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với d1 và d2 khi AB nhỏ nhất. Khi đó AB
là đoạn vuông góc chung của d1 và d 2 .
 
 AB.u1  0 4t  6  t   t  0 t  1
Ta có hệ      A  2;1;3 , B 1; 1;1 .
 AB .u  0  t   t  t   3  0 t   1
2

3  AB 3
Gọi I là trung điểm của AB  I  ; 0; 2  . Bán kính R   .
2  2 2
2
 3 2 9
Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x    y 2   z  2   .
 2 4
------HẾT------

Trang 237
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 16
Câu 1: Chọn C
2
3 2
Ta có a a .
3

Câu 2: Chọn C
Ta có:
AC  3a 2  SA  AC .tan 60  3a 2. 3  3a 6.
2
S ABCD  AB 2   3a   9a 2 .
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là
1 1
V  SA.S ABCD  .3a 6.9a 2  9a 3 6 .
3 3
Câu 3: Chọn C
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai tam giác ABC , ABC  và I trung điểm của OO .
2
2
 2 32 a 21
Khi đó: R  IA  IO  OA  a   2a   .
 3  3

Câu 4: Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy lim y  4; lim y    lim y không tồn tại.
x 1 x1 x1

Câu 5: Chọn B

Hình đa diện trên có 9 mặt.


Câu 6: Chọn A
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC , ta được một khối nón
có chiều cao h  AC  4 và bán kính đáy R  AB  3 .
1 1
Vậy V   R 2 h   .32.4  12 .
3 3
Câu 7: Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là
2x  2
 x  1  x  1
x 1
x  3  y  4
 2 x  2   x  1 x  1  x 2  2 x  3  0   .
 x  1  y  0
Giao điểm của hai đồ thị là M  3; 4  và N  1;0 .

Trang 238
Trung điểm I của MN là I 1;2  .
Câu 8: Chọn A
x 1
Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  nên hai nhánh của đồ thị nằm
2x  2
về hai phía của đường thẳng x  1 .
Câu 9: Chọn A
Ta có hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  4  0 với mọi x   nên hàm
số f  x  đồng biến trên  .
Câu 10: Chọn C
 x  5  0  x  5
Ta có log 0,2  x  5   0   0   x  4.
 x  5   0, 2   1  x  4
Mà x nguyên thuộc đoạn  10;10 , nên x  3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10 .
Câu 11: Chọn C
Ta có hàm số f  x  nghịch biến trên  nên f   x   0, x   .

 f  x   2   f   x   0, x    Loại đáp án A.

 f  x   2   f   x   0, x    Loại đáp án B.

 f  x   x   f   x   1  0, x    Loại đáp án D.

 f  x   x 2   f   x   2 x không chắc âm x    Chọn đáp án C.

Câu 12: Chọn B


Ta có log 2  x  1  3  x  1  8  x  7 .
Câu 13: Chọn A
Ta có: f   x   6 x 5  6; f   x   0  6 x 5  6  0  x  1  2;1 .
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên nửa khoảng  2;1 .
Câu 14: Chọn A
Số nghiệm của phương trình 6 x  2  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  6 x và đường thẳng
y  2m.
Vì tập giá trị của hàm số y  6 x là khoảng  0;    nên phương trình 6 x  2  m có nghiệm khi
và chỉ khi 2  m  0  m  2 .

Trang 239
Vậy m    ; 2  .
Câu 15: Chọn B
Hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 có tập xác định D   .

x  1
y  3 x  4 x  1 ; y   0  
2
.
x  1
 3
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 tại tối
23
đa 3 điểm (khi 1  m   ).
27
Câu 16: Chọn A
Ta có I  log a
a 3  log 1 a 3  3.2.log a a  6 .
a2

Câu 17: Chọn D


 
Ta có 3log a  2log b  1  log a3  log b2  1  log a 3b 2  1  a 3b 2  10 .

Câu 18: Chọn C

Ta có  a u   u .a u .ln a . Do đó y   2 x  1 .3x  x 1.ln 3 .


2

Câu 19: Chọn B


Gọi a là độ dài một cạnh của khối lập phương  a  0  .

Theo giả thiết ta có a3  8  a  2 .


Diện tích một mặt của khối lập phương cạnh a là a2 .
Tổng diện tích các mặt của khối lập phương là 6a 2  24 .
Câu 20: Chọn D
Tập hợp các giá trị cực đại của hàm số là S  3;5 .
Câu 21: Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm B   a; 0    a  0  a  0 .
1 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y    0 b  0.
b b
c c c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x     0 0c0.
b b b
Vậy ta có a  0, b  0, c  0 .
Câu 22: Chọn C

Trang 240
3
Do số mũ 3 là số nguyên dương nên hàm số y   x  5 xác định với mọi x   .
Câu 23: Chọn C
Chiều cao của hình trụ và hình nón là h  OO  r 3 .
Đường sinh của hình trụ là l1  h  r 3 .
2
Đường sinh của hình nón là l2  r 2  h 2  r 2  r 3    2r .

Khi đó: S1  2 rl1  2 r.r 3  2 3 r 2 ;


S 2   rl2   r .2 r  2 r 2 .

S1 2 3 r 2
Vậy   3.
S2 2 r 2
Câu 24: Chọn C
u2
Ta có công bội q  2.
u1
Câu 25: Chọn A
Ta có bán kính r  a . Gọi h là chiều cao của hình trụ.
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD .
Theo đề bài ta có: 2  h  2a   12a  h  4a .

Vậy thể tích của khối trụ là: V   r 2 h   a 2 .4a  4 a 3 .


Câu 26: Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  , ta tịnh tiến xuống phía dưới 2 đơn vị:

Khi đó ta được bảng biến thiên của hàm số f  x   2 .

Để có bảng biến thiên của hàm số g  x   f  x   2 , ta giữ nguyên phần bảng biến thiên của
hàm số f  x   2 nằm phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần phía dưới qua trục hoành.

Từ đó, ta có bảng biến thiên của g  x  như sau:

Kết luận: Hàm số g  x   f  x   2 có 5 điểm cực trị.

Trang 241
Câu 27: Chọn D
0, 4
Bán kính của 4 cây cột hình trụ trước đại sảnh là r1   0, 2  m .
2
0, 26
Bán kính của 6 cây cột hình trụ còn lại bên thân nhà là r2   0,13m .
2
Tổng diện tích xung quanh của 4 cây cột hình trụ trước đại sảnh là
S1  4.2r1h  8.0, 2.4, 2  6, 72 m2 .

Tổng diện tích xung quanh của 6 cây cột hình trụ còn lại bên thân nhà
S 2  6.2r2 h  12.0,13.4, 2  6,552 m2 .

Số tiền mà người chủ phải trả để sơn 10 cây cột nhà đó là


380000  S1  S 2   380000 6, 72  6,552    15.844.000 đồng.
Câu 28: Chọn D
 x  5
Điều kiện: x 2  4 x  5  0   .
x 1
Tập xác định: D   ; 5   1;   .

x 2
 4 x  5  2x  4
Ta có: f   x    .
x 2
 4 x  5  ln 0,9  x  4 x  5 ln 0, 9
2

2x  4 2x  4
f  x  0  0 2  0 (vì ln 0,9  0 )
 x  4 x  5 ln 0, 9
2
x  4x  5

 2 x  4  0 (vì x  4 x  5  0 )
2

 x  2 .
Kết hợp với tập xác định ta được tập nghiệm của bất phương trình là  ; 5  .

Các giá trị nguyên của x thuộc  15;15 là 15; 14; 13; 12; 11; 10; 9; 8; 7; 6 .
Suy ra tổng S  15  14  13  12  11  10  9  8  7  6  105 .
Câu 29: Chọn D
 
Ta có một vectơ pháp tuyến của mp  P  là n  1; 1;0  cùng phương với n   1;1;0  .
Câu 30: Chọn C
3
Ta có y   2
 0, x  2 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   .
 x  2
Lưu ý không được chọn đáp án B.
Câu 31: Chọn B
x 1 y z  3
Vì d đi qua điểm A 1; 1; 0  và song song với đường thẳng  :   nên d có
2 1 5

VTCP u   2; 1;5 .

Trang 242
x 1 y  1 z
Do đó phương trình của d :   . Lấy điểm A 1; 1; 0  thay vào phương trình đường
2 1 5
thẳng ở đáp án B ta thấy thỏa mãn. Do đó phương trình này trùng với đường thẳng ở đáp án B.
Câu 32: Chọn A

Do số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi x3  27  0  x  3.
2
Vậy tập xác định của hàm số là D   3;   .
Câu 33: Chọn B
b
Ta có  f  x  d x  F  b   F  a   1 , suy ra F  a   F  b   1  2  1  1.
a

Câu 34: Chọn A


      
Ta có: u  2 j  k  0.i  2. j  1.k  u   0; 2; 1 .
Câu 35: Chọn C

u.v 6  4  0 2
Ta có: cos       .
u .v 4  1  4. 9  16  0 15

Câu 36: Chọn B


Khi quay tam giác ABC vuông tại B quanh trục AB ta được
khối nón có bán kính đáy r  BC  1 và có chiều cao
h  AB  2 .
1 1 2
Khi đó, thể tích khối nón là: V   r 2 h   .12.2  .
3 3 3
Câu 37: Chọn C
Gọi H là trung điểm AB thì SH   ABCD  .

Vì BC   SAD  nên

d  BC , SD   d  BC ,  SAD    d  B ,  SAD   .
Gọi I là trung điểm của SA thì BI  SA , lại có BI  AD
(do AD   SAB   BI ). Do đó BI   SAD  .

2a 3
Suy ra d  B,  SAD    BI  a 3.
2
Câu 38: Chọn D
Gọi A  a; 0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  là tọa độ các giao điểm của  P  và các trục Ox, Oy, Oz .

a b c
Vì G  ; ;  là trọng tâm ABC nên suy ra a  9, b  6, c  3 .
 3 3 3
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là    1.
9 6 3
Câu 39: Chọn C

Trang 243
 x 3 5   3 5 
20   x  log 20  
2x x

2   2 
Ta có 20  3.20  1  0    .
 x 3 5  x  log  3  5 
 20   20  2 
 2   
3 5   3 5   3 5 3 5 
Khi đó x1  x2  log 20    log 20    log20  .   log 20 1  0 .
 2   2   2 2 
Câu 40: Chọn B
1.1  2.2  2.4  5 2
Ta có d  M ,  P     .
12  22   2 
2 3

Câu 41: Chọn D



Gọi B    d  B 1  t ; t;  1  2t   AB   t; t ;2t  3 .
 
Ta có   d  AB.ud  0  t  t  4t  6  0  t  1  B  2;1;1 .
Khi đó   AB .

Phương trình đường thẳng  qua A và có vectơ chỉ phương AB  1;1;  1 là:
x 1 y z  2
:   .
1 1 1
Câu 42: Chọn D
Điều kiện x  5 . Khi đó phương trình log 2  x  5   4  x  5  24  x  21 .
Câu 43: Chọn A

 
F  x  là nguyên hàm của f  x   F   x   f  x    ax 2  bx  c e x   x 2e x

a  1 a  1
2 x 
2 x 
  ax   2a  b  x   b  c  e  x e  2a  b  0  b  2 .
b  c  0 c  2
 
Suy ra P  abc  4 .
Câu 44: Chọn B
Số cách chọn 3 bạn bất kỳ là: C53  10 .
TH1: Chọn 2 bạn nữ, 1 bạn nam: Có C32 .2  6 cách.
TH2: Chọn 3 bạn nữ: Có 1 cách.
Suy ra số cách chọn 3 bạn sao cho trong đó có ít nhất 2 nữ là 7 cách.
7
Xác suất cần tìm là: .
10
Câu 45: Chọn C
Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ trung điểm AB là:
 1  3 2  0 4   6  
 ; ;   1;1; 1 .
 2 2 2 

Trang 244
Câu 46: Chọn D

log3 20 log 3  2 .5  2 log 3 2  log 3 5


2

Ta có log15 20   
log 3 15 log 3  5.3 log 3 5  1

 2 log 3 2  1  1  log 3 5  2 log 3 2  1


.
  1
log 3 5  1 log 3 5  1
Do đó a  1 , b  1 , c  1  T  a  b  c  1 .
Câu 47: Chọn B
Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 48: Chọn C
x  1
Ta có y   3x 2  3 ; y   0   .
 x   1   0; 2 
Khi đó y  0   4 , y 1  2 , y  2   6 .

Vậy min y  y 1  2 .


 0;2
Câu 49: Chọn D
Đây là dạng đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 , do đó loại A, B.
Nhìn vào đồ thị ta thấy x  1  y  1 nên loại C.
Câu 50: Chọn A
2x
Ta có I   2 x dx  C .
ln 2
------HẾT------

Trang 245
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 17
Câu 1: Chọn A
1
1
Do số mũ không nguyên nên hàm số y   3 x  1 3 xác định khi và chỉ khi:
2

3
 1
x  3
3x 2 1  0   .
 1
x   3

 1   1 
Vậy tập xác định của hàm số là: D   ;    ;   .
 3  3 
Câu 2: Chọn A
Ta có TXĐ: D   \ 0 .

x2  1
lim y  lim    x  0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0 x 0 x
1
1
x2 1 x 2  1  y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim y  lim  lim
x  x  x x  1
1
 1
x2  1 x 2  1  y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim y  lim  lim
x  x  x x  1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 3: Chọn C
2x  1
Ta có x  1 (nghiệm mẫu) là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  C  .
x 1
Câu 4: Chọn A
m  m2  6
TXĐ: D   \   . Ta có y  2 .
2  2x  m
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
y   0, x  D   m 2  6  0   6  m  6 .


Vậy m  6 ; 6 . 
Câu 5: Chọn C
 x  2
Ta có f   x   x  x  4   0   x  0 .
2 2

 x  2

Bảng xét dấu của f   x  :

Trang 246
Nhìn vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 6: Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị có tiệm cận ngang y  1 nên loại D.
Đồ thị có tiệm cận đứng x  1 nên loại C.
2
Hàm số nghịch biến trên hai khoảng xác định nên loại A vì y   2
 0 , x  D .
 x  1
Câu 7: Chọn C
Ta có v  t   s  t   3t 2  12t  17 .

Ta có v  t   6t  12  0  t  2 .

Xét trong 8 giây đầu tiên, nghĩa là t   0;8 , ta được bảng biến thiên của hàm số v  t  :

Vậy max v  t   29  m/s  tại thời điểm t  2 (giây).


0;8

Câu 8: Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  B.h  3a 2 .a  3a 3 .
Câu 9: Chọn D
Từ đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  1;3  và điểm cực tiểu là 1;  1 .
Câu 10: Chọn A
     
Ta có: P  log 2 a 2b3  log 2 a 2  log 2 b3  2log 2 a  3log 2 b  2 x  3 y .

Câu 11: Chọn B


m n
Không có công thức x m y n   xy  .
Câu 12: Chọn A
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là: 6!  720.
Câu 13: Chọn A

Ta có y  3 x 2  6  m  2  x  3 m 2  4m . 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1

 y  0 , x   0;1
 3x 2  6  m  2  x  3  m2  4m   0 , x   0;1

 f  x   3 x 2  6  m  2  x  3  m 2  4m  có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  0  1  x2

Trang 247
 x  0  x2  x1 x2  0  x1 x2  0
 1  
 x1  1  x2  x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0
2
 m  4 m  0  4  m  0
 2   3  m  0 .
 m  2 m  3  0  3  m  1
Mà m    m  3; 2; 1; 0 . Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 14: Chọn B
4
Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là: V   R 3 .
3
Câu 15: Chọn B
2a
Gọi cạnh của khối lập phương là x  0. Khi đó x  .
3
8
Vậy thể tích khối lập phương V  x 3  a3 .
3 3
Câu 16: Chọn D
ax  b
Đồ thị hàm số y  :
xc
 Có đường tiệm cận đứng x  c  1  c  1 .
 Có đường tiệm cận ngang y  a  1  a  1 .

 b b
 Cắt trục tung tại điểm  0;    0;  2    2  b  2c  2 .
 c c
Vậy T  a  3b  2c  1  3.2  2  1  9 .
Câu 17: Chọn A
VS . ABC  SA SB SC  1 1 1 1
Ta có:  . .  . .  .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
VS . ABC V
Vậy VS . ABC    .
8 8
Câu 18: Chọn D
Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là
hình vuông và các cạnh bên bằng nhau nên góc giữa các
cạnh bên và mặt đáy là bằng nhau.
Ta có: SO   ABCD   AO là hình chiếu của SA trên
mặt phẳng  ABCD  .
  60 .
Suy ra:  SA,  ABCD     SA, AO   SAO

AC AB 2 a 2
Vì ABCD là hình vuông nên AO    .
2 2 2

 SO   a 2 .tan 60  a 6 .
Tam giác SAO vuông tại O : tan SAO  SO  AO. tan SAO
AO 2 2

Trang 248
1 1 2 a 6 a3 6
Khi đó VS . ABCD  S ABCD .SO  . a .  .
3 3 2 6
Câu 19: Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  , ta thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi
đi qua điểm x  2 nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .
Nhận xét thêm: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng  1 , hàm số đạt cực đại tại x  1 (vì đạo hàm
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x  1 ) và giá trị cực đại bằng 2 .
Câu 20: Chọn D
Do tam giác ABC vuông tại B nên tâm O là trung điểm của
cạnh huyền AC , dựng trục Ox của đáy.
Gọi M là trung điểm của SA , vẽ đường trung trực My của
SA cắt Ox tại I là trung điểm của SC . Khi đó mặt cầu ngoại
SC
tiếp hình chóp có I là tâm và bán kính R  IC  .
2

Tam giác ABC vuông tại B nên AC  a 2  a 3   2a .


2

Suy ra SC 2  SA2  AC 2  4a 2  4a 2  8a 2  SC  2a 2 .
SC
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R  a 2 .
2
Câu 21: Chọn D
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AB  AC  2a
1
 SABC  . AB. AC  2a 2 .
2
1 1 2a3
Khi đó VS . ABC  .SA.S ABC  .a.2a 2  .
3 3 3
Câu 22: Chọn B
Xét đáp án A: Hàm số có tập xác định D   \  1 không thể đồng biến trên  nên loại.
2
Xét đáp án B: Ta có f   x   3x 2  6 x  3  3  x  1  0, x   và f   x   0  x  1 nên hàm
số đồng biến trên  .
Xét đáp án C, D: Đây là các hàm bậc chẵn nên không đồng biến được trên  .
Câu 23: Chọn A
8 1
Ta có: y  2
 0, x  3 . Khi đó: y  0   , y  2   5 .
 x  3 3

3x  1 1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2  là .
x3 3
Câu 24: Chọn B

Trang 249
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD.
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC , AD .
Các mặt phẳng đối xứng là  SPQ  ,  SMN  ,  SBD  ,  SAC  .
Câu 25: Chọn B
Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm
số y  f  x  với đường thẳng d : y  m .

Để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;3


thì đường thẳng d : y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ nằm trong  1;3  m   3; 0  .
Câu 26: Chọn A
Ta có x3  3x  2  m  0  x3  3x  2  m  * .

Phương trình  * là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x   x3  3x  2 và
đường thẳng y  m .
Phương trình  * có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số f  x   x3  3x  2 cắt
đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt.
Bảng biến thiên của hàm số f  x  :

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số f  x   x3  3x  2 tại 3
điểm phân biệt khi 0  m  4 .
Câu 27: Chọn A
2sin x  1
Xét hàm số y  .
sin x  m

Trang 250
2t  1 1  2m
Đặt t  sin x , khi đó y   t  m  . Ta có y  2
.
t m t  m 
 
Với x   0;   t  sin x   0;1 và  sin x   cos x  0 .
 2
 1
 m
  1  2m  0  2
Để hàm số đồng biến trên khoảng  0;     m0.
 2 m   0;1  m 1

  m  0
Câu 28: Chọn B
1 1 1
Ta có  ln  x  1    nên hàm số y  ln  x  1 không là nguyên hàm của f  x   .
x 1 x x
Câu 29: Chọn B
Ta có tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm của hai đường tiệm cận.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 và đường tiệm cận ngang y  1.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ là  1;1 .
Câu 30: Chọn A
2
Xét  f  2 x  1 dx  3.
1

Đặt t  2 x  1  dt  2dx. Đổi cận: x  1  t  1, x  2  t  3 .


2 3 3
1
Khi đó  f  2 x  1 dx  f  t  dt  3   f  x  dx  6 .
1 2 1 1

3 1 3
Suy ra  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  6  5.
0 0 1

Câu 31: Chọn D

4 2
 x2  1 x 1
Ta có x  x  2  0   2  .
 x  2  l   x  1
Vậy có 2 giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành.
Câu 32: Chọn A
2
Ta có: z  3  i  0  z  3  i  z  z  32   1  10 .

Câu 33: Chọn B


Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0 .
x  0
 x3  0
Ta có: f   x   0  x  x  1  0   2
3 2
  x  1 (đều là các nghiệm bội lẻ).

x  1  x  1
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 34: Chọn C

Trang 251
 x  0  1; 4
Ta có: f   x   3x 2  6 x; f   x   0  3 x 2  6 x  0   .
 x  2  1; 4

 f 1  2  M  max f  x   20
  1;4
Lại có:  f  2   0    M  m  20 .
  m  min f  x   0
 f  4   20 
1;4

Câu 35: Chọn B


Ta có 3x1  9  3x1  32  x  1  2  x  3 .
Câu 36: Chọn A
3
Ta có: 2 f  x   3  0  f  x  . Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là số giao điểm
2
3
của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
2
3
y  cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
2
Câu 37: Chọn C
a
Ta có: y   2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
c
Câu 38: Chọn A
Ta có:  f  x  dx   sin xdx   cos x  C .
Câu 39: Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;3 .
Câu 40: Chọn D
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I  a; b; c  và bán kính R .

Ta có mặt cầu  S  có tâm I 1; 1;0  và bán kính R  2 .


Câu 41: Chọn A
Ta có: log 2  8a   log 2 8  log 2 a  log 2 23  log 2 a  3  log 2 a .
Câu 42: Chọn C
4 4 32
Thể tích của khối cầu có bán kính R  2 là V   .R 3   .23  .
3 3 3
Câu 43: Chọn D
Gọi số cần lập là abc .
Khi đó 3 chữ số a, b, c được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 nên có A63  120 số.
Câu 44: Chọn A
3 3 3 3
Ta có:   2  f  x   dx   2dx   f  x  dx  2 x  2  6 .
1 1 1 1

Trang 252
Câu 45: Chọn D
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Ta có S . ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .
.
  SA,  ABCD     SA, OA   SAO

1 1 a 2
Ta có: AO  AC  a 2 
2 2 2

  OA  a 2  2 .
 cos SAO
SA 2.2a 4
Câu 46: Chọn C
 b
 z1  z 2    2
 a
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình z 2  2 z  2  0 ta được:  .
z z  c  2
 1 2 a
2 2
Theo đề bài ta có: z12  z 22   z1  z2   2 z1 z 2   2   2.2  0 .
Câu 47: Chọn A
x  3  t

Phương trình tham số của d :  y  1  t . Thay x, y, z của d vào  P  : 2 x  y  z  7  0 ta được
 z  2t

x  3

6  2t  1  t  2t  7  0  t  0   y  1  M  3; 1;0  .
z  0

Câu 48: Chọn A
Ta có:
3 3
2x 1 2x 1
1 x 2  3x  2 dx  1  x  1 x  2  dx
3 3
 3 1 
    dx   3ln x  2  ln x  1 
1 x2 x 1  1

 3ln 5  ln 4  3ln 3  ln 2  3ln 5  2ln 2  3ln 3  ln 2


  ln 2  3ln 3  3ln 5  a ln 2  b ln 3  c ln 5.
a  1

 b  3  a  b  c  1  3  3  1.
c  3

Câu 49: Chọn C
2
Ta có: 4 x  m.2 x 1  5  m  0   2 x   2m.2 x  5  m  0 * .

Đặt 2 x  t  t  0  . Khi đó phương trình trở thành: t 2  2mt  5  m  0 1 .

Trang 253
Phương trình  * có 2 nghiệm phân biệt  1 có 2 nghiệm dương phân biệt
  1  21
  b2  ac  0 2   m 
 m  5  m  0 2
 b    1  21
S
  0 m
 2  0   1  21   m  5.
 a 5  m  0  m  2
 c   2
 P  a  0 0  m  5

Lại có m    m  2;3;4 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m .


Câu 50: Chọn A

1 4 1
 x2  4 7 11
Diện tích của hình  H  là: S H    3 x 2dx    4  x  dx x 3   4 x    1  8   .
0 1 0  2 1 2 2
------HẾT------

Trang 254
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 18
Câu 1: Chọn A
Gọi h, l , r lần lượt là chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của khối trụ.
Ta có: V   r 2 h  144   .62.h  h  4 .
Vậy khối trụ có độ dài đường sinh là: l  h  4 .
Câu 2: Chọn B
Hàm số mũ y  a x nghịch biến trên tập  khi và chỉ khi 0  a  1 .
Câu 3: Chọn D
2
2
Ta có:  2 xdx  x 2  22  02  4 .
0
0

Câu 4: Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x  1 và y  1 nên loại A, B, D.
Câu 5: Chọn D

Mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  20  0 có một vectơ pháp tuyến là nP  1; 2;3 .

Các vectơ ở phương án A, B, C cùng phương với nP nên cũng là vectơ pháp tuyến của  P  .
 
Vectơ n   2;3; 20  ở phương án D không cùng phương với nP nên không phải là vectơ pháp
tuyến của  P  .
Câu 6: Chọn C
Số phức z  a  bi ,  a, b    có số phức liên hợp là z  a  bi .

Vậy số phức z  5  3i có số phức liên hợp là z  5  3i .


Câu 7: Chọn B
Điểm M biểu diễn số phức z  1  3i là M  1; 3 .
Câu 8: Chọn C
 
Ta có: log a a 2b  log a a 2  log a b  2log a a  log a b  2  log a b .

Câu 9: Chọn B
Khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 3, 4, 5 nên đáy là
tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 3, 4 .
1
Thể tích khối lăng trụ: V  B.h  .3.4.2  12 .
2
Câu 10: Chọn C
Khối lăng trụ không phải khối tròn xoay.
Câu 11: Chọn C
 2
Ta có   sin x   dx   cos x  2ln x  C .
 x
Câu 12: Chọn B

Trang 255

Tọa độ của a là  2;3;5  .
Câu 13: Chọn D
Ta có log x y  3  y  x3 .
5 1
 
Suy ra T  log x3 x 3  log x3 x15  .15.log x x  5 .
3
Vậy T  5 .
Câu 14: Chọn A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với   .

Ta có  P     nên  P  có một vectơ pháp tuyến là nP   2;  5;1 .

Mặt phẳng  P  có phương trình là 2  x  2   5  y  1  z  3  0  2 x  5 y  z  12  0 .


Câu 15: Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng là  1;1 và  2;3 nên hàm số cũng
nghịch biến trên  1;0  .
Câu 16: Chọn C
a 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y   .
c 2
Câu 17: Chọn B

x x
3x  1 x  0
Ta có 9  10.3  9  0   x  .
3  9 x  2
Tập nghiệm S  0; 2 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 18: Chọn A
Vì f   x   1  0 , x   nên f  x  là hàm số đồng biến trên  .

Khi đó: 1  2  f  1  f  2  .


Câu 19: Chọn B
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội của cấp số nhân.

u3  u1q 2 3 u6 243


Ta có:  5
 q    27  q  3 .
u6  u1q u3 9

Khi đó u8  u6 q 2  243.9  2187 .


Câu 20: Chọn D

Vì   cos 2 x   2 sin 2 x nên F  x    cos 2 x không phải là nguyên hàm của f  x   sin 2 x .
Câu 21: Chọn B
Vì 2  1 nên đường thẳng y  2 nằm dưới đường thẳng y  1.

Trang 256
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2 tại 2 điểm phân biệt.
Câu 22: Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn AB , suy ra I  0; 3;  2  .
 2
Ta có: AB   4; 4;  4  , AB  42  42   4   4 3 .

1
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  0; 3;  2  và bán kính R  AB  2 3 có phương trình là
2
2 2
x 2   y  3   z  2   12 .
Câu 23: Chọn C
 1
3 x  1  0 x   1
Điều kiện:   3    x  1.
25  25 x  0  x  1 3

6
Ta có: log 5  3 x  1  log 5  25  25 x   3 x  1  25  25 x  28 x  24  x  .
7
 1 6
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S    ;  .
 3 7
Câu 24: Chọn D
Do đạo hàm không đổi dấu khi qua x  0 nên x  0 không phải là điểm cực trị của hàm số.
Câu 25: Chọn D
Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng
cùng song song (hoặc nằm trong) một mặt phẳng.
  
Đáp án A: AC , BD, AD có giá cùng song song, nằm
trong với mặt phẳng  ABCD  .
  
Đáp án B: AC , AC , BB có giá cùng song song, nằm
trong với mặt phẳng  ACC A  .
  
Đáp án C: AB, BD, C D có giá cùng nằm trong mặt
phẳng  ABC D  .
Câu 26: Chọn A
2 2 2 2
Ta có z1 z1  z1  4 , z2  3  z2  9 . Khi đó P  z1  z2  4  9  13.
Câu 27: Chọn C

Trang 257
 xQ  1  2  3  xQ  0
   
MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi PQ  NM   yQ  1  1  2   yQ  4 .
 
 zQ  2  3   4   zQ  9
Vậy Q  0;  4; 9  .
Câu 28: Chọn B
3
Ta có y   2
 0, x   0;3 . Do đó min y  y  0   2 .
 x  1 x0;3

Câu 29: Chọn C


Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
1 1 1
1
 xf   x  dx  xf  x  0   f  x  dx  f 1   f  x  dx  4  3  1 .
0 0 0

Câu 30: Chọn C



Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là AB   4;2;  4  .

Suy ra một vectơ chỉ phương khác của AB là u   2;1; 2  .
1  3 0 1 3 1
Lại có điểm A 1;0;3 thuộc đường thẳng ở phương án C vì:    1 .
2 1 2
Câu 31: Chọn B
2 3
Xét phương trình f   x    x 2  x   x  2   x  4   0 ta có: hai nghiệm đơn là x  0, x  1 ;
một nghiệm bội lẻ là x  4 và một nghiệm bội chẵn là x  2 .
Vậy hàm số f  x  đạt cực trị tại các điểm x  0; x  1; x  4.
Câu 32: Chọn C
2.2  1  2.1  1
Ta có d  I ;  P     2.
22  12  22
Vì mặt cầu  S  có tâm I , cắt  P  theo một đường tròn có bán kính r  4 nên mặt cầu  S  có

bán kính R  r 2  d 2  I ;  P    42  22  2 5 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  2    y  1   z  1  20 .
Câu 33: Chọn A
Gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AC và B D .

Ta có I  2;1; 0  , I   0; 2;  2  và II    2;1;  2  .

Giả sử B  a ; b ; c   BB   2  a ;  b ;  1  c  .
 
Theo tính chất của hình hộp ta có BB  II 
2  a  2 a  4
 
  b  1  b  1 . Vậy B  4;  1;1 .
 1  c  2 c  1
 

Trang 258
Câu 34: Chọn A
Đây là dạng đồ thị hàm số bậc ba với a  0  loại đáp án B và D.
Ta thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên hệ
số d  0 , do đó loại đáp án C.

Câu 35: Chọn C

1 1 2 4a 3
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  .a. 2a   .
3 3 3
Câu 36: Chọn D
x  x0 y  y0 z  z0 
Đường thẳng   đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP là u   a; b; c  .
a b c
Câu 37: Chọn B
2 2 2 2 2
Ta có: log ab  a 2   2 log ab a      .
log a  ab  log a a  log a b 1  log a b 1  2 3
Câu 38: Chọn C
Số phức liên hợp của số phức 3  2i là số phức 3  2i .
Câu 39: Chọn B
 1 1 2  0 1 1 
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là  ; ;    0;1;1 .
 2 2 2 
Câu 40: Chọn D
Ta có đồ thị của hàm số y  x 4  4 x 2  1 như hình vẽ.

Như vậy hàm số có 5 điểm cực trị.


Câu 41: Chọn C
Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 là mặt cầu
 a 2  b2  c 2  d  0 .
Ta có: a  1; b  2; c  2; d  m .
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu
2 2
  1  22   2   m  0  9  m  0  m  9 .

Trang 259
Câu 42: Chọn D

1 1 1 a a a3
Ta có VAMNP  d  M ,  ABC D   .S ANP  .a. . .  .
3 3 2 2 2 24
Câu 43: Chọn B
n
Sử dụng công thức lãi kép: An  A 1  r  trong đó:

An : số tiền nhận được sau n năm (cả gốc lẫn lãi);


A : tiền gốc;
r : lãi suất (%/năm);
n : thời gian gửi (năm).
Sau 4 năm người đó có số tiền kể cả tiền gốc và tiền lãi là:
4
A4  50 1  7%   65,54 (triệu đồng).
Câu 44: Chọn C
Ta có d  BB ,  AC     d  BB ,  AAC C    d  B,  AAC C  
(do AC    AAC C   BB ).
Gọi O  AC   BD .
 BO  AC 
Ta có   BO   AAC C  .
 B O  AA  AA   AB C D   
Do đó d  B,  AAC C    B O .

1 a 2
 d  AC , BB   BO  BD  .
2 2
Câu 45: Chọn A
Tam giác SAB vuông cân tại S
  45  SOB vuông cân tại O .
 SBA
Đặt OB  r  l  SB  r 2, h  SO  r .
Khi đó ta có:
S xq   rl   OB.SB   .r.r 2  4 2  r 2  4  r  2 .
1 1 1 8
Vậy thể tích khối nón là: V   r 2 h   OB 2 .SO   .22.2  .
3 3 3 3
Câu 46: Chọn C
Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ hai em học sinh  n     C152 .C122 .

Trang 260
Gọi A là biến cố: “Trong 4 em được chọn có 2 nam và 2 nữ”.
TH1: 2 nam tổ 1 + 2 nữ tổ 2: Có C82 .C72 cách chọn.
TH2: 2 nữ tổ 1 + 2 nam tổ 2: Có C72 .C52 cách chọn.
TH3: 1 nam, 1 nữ tổ 1 + 1 nam, 1 nữ tổ 2: Có C81.C71.C51.C71 cách chọn.
 n  A   C82 .C72  C72 .C52  C81.C71 .C51.C71  2758 .

2758 197
Vậy P  A   .
C152 .C122 495
Câu 47: Chọn B

Gọi n là 1 VTPT của mặt phẳng   cần tìm.
 
Ta có: nP   2; 1;3 , nQ  1;1;1 lần lượt là các VTPT của  P  ,  Q  .
    P    
Khi đó:   n   nP ; nQ    4;1;3 .
    Q 

Phương trình mặt phẳng   đi qua A 1; 2; 1 và có VTPT n   4;1;3 là:
4  x  1   y  2   3  z  1  0  4 x  y  3 z  5  0  4 z  y  3z  5  0 .
Câu 48: Chọn C
Ta có z2  3  i  z2  3  i  2 z1  z 2  2  2  3i    3  i   1  5i .

Vậy số phức 2z1  z 2 có phần ảo bằng 5.


Câu 49: Chọn A
Theo đề bài ta có:
2 2
 a  1  b  a   b  1
2 2
 z  1  z  i  a  bi  1  a  bi  i
   2 2
 z  3i  z  i  a  bi  3i  a  bi  i 2 2
a   b  3  a   b  1

 2a  1  2b  1 a  b  0 a  1
    ab 2.
 6a  9  2b  1 3b  b  4 b  1
Câu 50: Chọn A
Đặt t  log 2 x , phương trình trở thành t 2  3t  1  0 .
b
Ta có: t1  t2  log 2 x1  log 2 x2  log 2  x1 x2     3  x1 x2  8 .
a
------HẾT------

Trang 261
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 19
Câu 1: Chọn A
TXĐ: D   .
 x0
Ta có: y   4 x  4 x  0   x  1 .
3

 x  1

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  1; 0  và 1;   .
Lưu ý: Không được chọn đáp án B.
Câu 2: Chọn B
a
Bán kính mặt cầu  S  là R  .
2
2
a
Diện tích mặt cầu  S  là S  4 R  4     a 2 .
2

2
Câu 3: Chọn A
Ta có: z   2  i 1  2i   2  4i  i  2  4  3i  z  4  3i .
Câu 4: Chọn C
Thể tích khối lăng trụ: V  S .h  a2 .2a  2a3 .
Câu 5: Chọn D
2
Trên  3; 1 ta có f   x   2  f   x   0, x    3;  1 .
 x  1
1
Suy ra hàm số nghịch biến trên  3; 1 . Do đó M  f  3  và m  f  1  0 .
2
Vậy M .m  0 .
Câu 6: Chọn C
Điểm A  2;1 biểu diễn số phức z  2  i .
Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 2 và 1 nên tích phần thực và phần ảo là 2 .
Câu 7: Chọn A
Ta có:
lim y  1 nên  C  có tiệm cận ngang y  1;
x 

 lim y  
 x 1 nên  C  có tiệm cận đứng x  1 ;
 lim y  
 x 1

Trang 262
 1
lim
 x 1 y  

2 nên đường thẳng
 x  1 không là tiệm cận đứng.
 lim y   1
 x 1 2
Vậy  C  có 2 đường tiệm cận.
Câu 8: Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 9: Chọn A
Nhìn dạng đồ ta có a  0, b  0 nên loại đáp án B, D.
Lại có: x  0  y  3 nên loại đáp án C.
Câu 10: Chọn B
a
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  .
c
a
Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên  0  ac  0 .
c
Câu 11: Chọn B
Tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 12: Chọn D
Vì 0  2  1  1 nên hàm số luôn nghịch biến trên  ;   , vậy D sai.
Câu 13: Chọn B
1 1 1 1
Ta có log a 2  ab  
2
 log a  ab     log a a  log a b    log a b .
2 2 2
Câu 14: Chọn A
2 2  x  3
Ta có 3x 5
 81  0  3x 5
 34  x 2  5  4  x 2  9   .
 x3
Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1.x2  9 .
Câu 15: Chọn C
 
Một vectơ pháp tuyến của   là n   3;1; 2  cùng phương với n   3;  1; 2  .
Câu 16: Chọn A
Ta có  kf  x  dx  k  f  x  dx với k  0 .

Câu 17: Chọn D


x2 1
Ta có:   x  sin 2 x  dx   xdx   sin 2 xdx   cos 2 x  C .
2 2
Câu 18: Chọn D
6
Ta có F  x    dx  3ln 2 x  1  C .
2x  1
Lại có F  0   3ln 2.0  1  C  1  C  1 .

Trang 263
Suy ra F  x   3ln 2 x  1  1  F 1  3ln 3  1  ln 27  1 .
Câu 19: Chọn A
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  5  0 có a  1, b  0, c  2, d  5 .
2
Ta có: R  a 2  b2  c 2  d  12   2  5  10 .

Câu 20: Chọn C


 1
u  ln x  du  dx
Đặt  x .
dv  dx  v  x

Khi đó: F  x    ln x.dx  x.ln x   dx  x.ln x  x  C .

Câu 21: Chọn B


Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực tiểu (đạo hàm đổi dấu từ
âm sang dương tại x  0, x  4 ).
Câu 22: Chọn A
2 2
4  3i 2 11  2   11 
Ta có z     i . Suy ra z          5 .
1  2i 5 5  5  5 
Câu 23: Chọn C
Ta có z  3  i 1  i   3  4i 1  2i   2 1  i   5 1  2i   3  12i .

Khi đó phần thực là a  3 , phần ảo là b  12 .


Suy ra a  b  3   12   9 .
Câu 24: Chọn C
2
1   ln x  ln x ln x
Ta có:   x  2 x  ln x  dx    2  x dx  2 x   x dx  2 x   ln xd  ln x   2 x  2  C .
Câu 25: Chọn A
Phương trình z 2  2 z  10  0 có hai nghiệm là z1  1  3i và z2  1  3i .

4  3i 4  3i  4  3i 1  3i  5  15i 1 3
Khi đó      i.
z1 1  3i 10 10 2 2
4  3i  1 3
Vậy điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là điểm M   ;  .
z1  2 2
Câu 26: Chọn D
Đồ thị hàm số y  c x đi xuống nên hàm số y  c x nghịch biến, suy ra 0  c  1 .
Đồ thị hàm số y  a x và y  bx đi lên do đó hàm số y  a x và y  bx đồng biến, suy ra a  1 và
b  1.
Vẽ đường thẳng x  1 cắt đồ thị các hàm số y  a x và y  bx , ta thấy b  a . Suy ra c  a  b .
Câu 27: Chọn A
Hàm số y  mx 4   m  1 x 2  20 có 3 điểm cực trị

Trang 264
 m  1
 ab  0   m.  m  1  0   .
m  0
Câu 28: Chọn B
Ta có S ABCD  2a.2a  4a 2 , AC  4a 2  4a 2  2a 2 .

Suy ra SA  SC 2  AC 2  a .
1 4
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .a.4a 2  .a 3 .
3 3
Câu 29: Chọn B
Ta có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Từ bảng trên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  1;5  .


Câu 30: Chọn A
Gọi I  AC   AC .
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD. AB C D  và
AC a 3
R  IA   .
2 2
Câu 31: Chọn B
Ta có log 3 x 2
 x   log 3
 2 x  4 
 x  1
 x2  3x  4  0  1  x  2
2
 x  x  2 x  4  0      x  4  
 2 x  4  0 x  2  x  4

 x    ;  4   1; 2  .
Câu 32: Chọn A
Đặt u  x  1  u 2  x  1  x  u 2  1  dx  2udu .
x 1 u2  2
Khi đó  dx   .2udu   2  u 2  2  du .
x 1 u
Câu 33: Chọn C
Do các điểm A, B, C tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox , Oy ,
Oz nên ta có A  2; 0; 0  , B  0;1; 0  , C  0; 0;3  .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  là    1.
2 1 3
Câu 34: Chọn B

Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ chỉ phương là u  2;1;  2 .

Trang 265
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng cần tìm:  y  2  t .
 z  3  2t

Câu 35: Chọn A
 
Đường thẳng d có một VTCP u  1;  1;  1 , mặt phẳng   có một VTPT n  1;1;1 .
  
Theo đề bài ta có  qua A  d    và có VTCP là u  u , n    0;  2; 2   2  0; 1;1 .

Tọa độ giao điểm A là nghiệm hệ phương trình:


x  1 t
y 1 t x  1 x  1
  
   y  1 . Vậy phương trình đường thẳng  :  y  1  t .
 z  1  t z  1 z  1 t
 x  y  z  3  0  

Câu 36: Chọn A


Số nghiệm của phương trình f  x   2 m  4 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  2m  4 . Do đó cho phương trình f  x   2 m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân
biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  2m  4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  2m  4 cắt nhau
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 4  2 m  4  2  0  m  3 .
Câu 37: Chọn A
Đặt z  a  bi ,  a , b    , khi đó ta có:

z  2i.z  1  17i   a  bi   2i  a  bi   1  17i

a  2b  1 a  11
  a  2b    2 a  b  i  1  17i    .
2a  b  17 b  5
2
Vậy z  112   5   146 .

Câu 38: Chọn A


TXĐ:  .
2x 2x
Ta có y   2
 m . Hàm số đồng biến trên   2  m  0, x  
x 4 x 4
2 x
 m , x    * .
x2  4
2 x 2  x2  4
Xét f  x   2 . Ta có: f   x   2
 0  x  2 .
x 4  x 2
 4 
Bảng biến thiên:

Trang 266
1
Vậy *  m  .
2
Câu 39: Chọn D
Đặt z  a  bi , a, b  . Ta có:
2 2
2 z  i  2  iz  2a   2b  1 i   2  b   ai  4a 2   2b  1   2  b   a 2  a 2  b 2  1 .

Đặt z1  a1  b1i , a1 , b1   và z2  a2  b2i , a2 , b2   .


Vì z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn phương trình 2 z  i  2  iz nên a12  b12  1 , a22  b22  1 .
2 2
Ta có z1  z 2  1   a1  a2    b1  b2  i  1   a1  a2    b1  b2   1  2  a1a2  b1b2   1 .
2 2
Vậy P  z1  z2   a1  a2    b1  b2  i   a1  a2    b1  b2 
 a12  b12  a22  b22  2  a1a2  b1b2   3 .

Câu 40: Chọn D


Xét hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 .

TH1: a  0  m  0 , khi đó y  3x 2 có đồ thị là parabol với hệ số a  3  0 nên không có điểm


cực đại. Vậy nhận m  0 .
TH2: Hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm cực đại

a  0 m  0 m  0
   .
b  0   m  3  0 m  3
Vậy để hàm số đã cho không có cực đại thì 0  m  3 . Mà m    m  0;1; 2;3 .
Câu 41: Chọn B
Ta có log  x 2  4 x  5   1
2
 x  4 x  5  0 x  5
 2 1
 x 2  4 x  5  10    x   ; 1   5;   .
 x  4 x  5  10  x  1
Câu 42: Chọn B
2
2 1 3
Ta có: u3  u1.q  3.   .
 4  16
Câu 43: Chọn D
2a  4 a  2
Ta có 2a   b  3 i  4  5i    .
b  3  5 b  2
Câu 44: Chọn B

Trang 267
Hàm số đồng biến trên 1 khoảng thì đồ thị có chiều đi lên từ trái qua phải trên khoảng đó.
Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên  1; 0  .
Câu 45: Chọn A
Theo đề bài ta có tam giác ABC vuông cân tại A có đường
cao AH .
Ta có AB  AC  2a  BC  2a 2
BC 2a 2
 AH  BH  CH   a 2.
2 2
Vậy thể tích khối nón là:
1 1 1 2 2 2 a 3
V   R 2 h   .BH 2 . AH   . a 2 . a 2 
3 3 3 3
 .   
Câu 46: Chọn D
Số nghiệm thực của phương trình f  x   3 là số giao điểm của
đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số y  f  x  .

Câu 47: Chọn B


Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên đường thẳng d nhận vectơ pháp tuyến

n   3; 4;7  của  P  làm vectơ chỉ phương.

 x  1  3t

Vậy phương trình đường thẳng d là:  y  2  4t .
 z  3  7t

Câu 48: Chọn C
Diện tích xung quanh hình trụ là: S xq  2 rh  2 .3.4  24 .
Câu 49: Chọn C
Ta có: z  5  2i  z  2  5i . Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức z là  2; 5  .
Câu 50: Chọn C
3
3  ln x
Xét tích phân I   2
dx .
1  x  1
u  3  ln x  dx
 du 
  x
Đặt  dx   . Khi đó ta có:
dv  1
 2 
 x  1 v  x  1

3 3 3 3 3
3  ln x dx 3  ln x 1 1  3  ln x 3 3
I        dx    ln x 1  ln  x  1 1
x  1 1 1 x  x  1 x 1 1 1  x x 1  x 1 1
3 3 3 3
 ln 3  ln 2  . Suy ra a  , b  1, c   a 2  b 2  c 2  1 .
4 4 4 4
------HẾT------

Trang 268
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 20
Câu 1: Chọn A
Thể tích của khối trụ V   R 2 h   .16.10  160 .
Câu 2: Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3;   nên đồng biến trên khoảng  3;5  .
Câu 3: Chọn D
Mặt cầu có đường kính bằng 6 suy ra bán kính r  3 nên S  4 r 2  4 .32  36 .
Câu 4: Chọn B
Số cách sắp xếp như vậy là số chỉnh hợp chập 4 của 10.
Câu 5: Chọn D
Ta thấy f   x  đổi dấu qua x  1 và x  3 nên x  1 và x  3 là 2 điểm cực trị của hàm số.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 6: Chọn B
x
Ta thấy cơ số 2 1 y    2 đồng biến trên tập xác định  .

Câu 7: Chọn D
 1
x  
Điều kiện:  2  x  3.
 x  3

Khi đó PT  log 3  2 x  1 .  x  3   2   2 x  1 x  3  9  2 x 2  5 x  12  0

x  4 n
 . Vậy phương trình có 1 nghiệm.
x   3 l 
 2
Câu 8: Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, ta có:
Đồ thị đi qua điểm  2; 0  nên
2a  2
 0  2a  2  0  a  1 .
2c  b
a
Tiệm cận ngang y  1  c  a 1.
c
b
Tiệm cận đứng x    1  b  c  1 .
c
Vậy S  a  b  c  1  1  1  1 .
Câu 9: Chọn D
Ta có:
VS . EBD SE 2 2 2 1 1
   VS . EBD  .VS .CBD  . .VS . ABCD  .
VS .CBD SC 3 3 3 2 3

Trang 269
Câu 10: Chọn B
Giả sử hình nón đã cho có đường sinh l  a .
Ta có khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón có bán kính lần
a 3 a 3
lượt là R  và r  .
3 6
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp
hình nón.
4
 R3 3
V1 3 R
Ta có    8.
V2 4  r 3  r 
3
Câu 11: Chọn A
Ta có y   3x 2  6 x .
Hàm số đồng biến  y   0  3 x 2  6 x  0  0  x  2 .
Vậy khoảng đồng biến của hàm số đã cho là khoảng  0; 2  .
Câu 12: Chọn A
Diện tích đáy của hình nón là  R 2    R 2  1  R  1 .

 l  2R  2  h  l 2  R2  3 .

1 3
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là: V   R 2 h  .
3 3
Câu 13: Chọn B
2
Ta có 2 x 3x
 16  x 2  3 x  4  4  x  1 .
Lại có x    x  4; 3; 2; 1; 0;1 .
Vậy bất phương trình đã cho có 6 nghiệm nguyên.
Câu 14: Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu: n     C123  220 .
Biến cố A : Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh.
Ta có: n  A  C82 .C14  C83  168 .

n  A 168 42
Vậy P  A     .
n    220 55
Câu 15: Chọn C
n 1
Ta có: un  u1.q n1  192  3.  2   192  n  7. Vậy 192 là số hạng thứ 7 .
Câu 16: Chọn B
Ta có yCD  2, yCT  3 nên m  yCD  yCT  1 .
Câu 17: Chọn C
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị.
Câu 18: Chọn D

Trang 270
x  0 x  0

Xét f   x   x  x  1  x  2    x  1  0   x  1 .
3 2 2

x  2  0  x  2

Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.
Câu 19: Chọn B
Đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3 với a  0 .
Câu 20: Chọn D
Với m  0 : Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì lúc đó tập xác định của hàm số không
chứa một khoảng vô cực nào.
Với m  0 :
1 1
1 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có lim  lim  và lim  lim  .
x  2 x  2
mx  1 1 m x 
mx  1 x  1 m
m  m 2
x2 x
1 1
Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y  và y   .
m m
Vậy m  0 .
Câu 21: Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3 x  1  m 1 .

Xét hàm số y  x3  3x  1 . Tập xác định D   .


 x  1  y  3
y  3x 2  3 ; y   0   .
 x  1  y  1
Bảng biến thiên:

Quan sát bảng biến thiên ta thấy: Đường thẳng y  m cắt đồ thị y  x3  3x  1 tại 3 điểm phân
biệt khi và chỉ khi 1 có 3 nghiệm phân biệt  1  m  3 .

Mà m    m  0;1; 2  T  0 .
Câu 22: Chọn A

Trang 271
x  0 x  0
Hàm số xác định khi và chỉ khi:    D   0; 64    64;   .
log 4 x  3  x  64
Câu 23: Chọn B
4 4 1 4 1

Ta có a 3 : 3 a  a 3 : a 3  a 3 3
 a.
Câu 24: Chọn B
Điều kiện: x  1 . Khi đó:
log 22  x  1  6 log 2 x  1  2  0  log 22  x  1  3log 2  x  1  2  0

 log 2  x  1  1 x  1
  (thỏa mãn).
 log 2  x  1  2 x  3
Vậy tổng các nghiệm bằng 4 .
Câu 25: Chọn C
x 1 x
1 x x 1
Phương trình tương đương với 3  9.    4  0  3  3.    4  0
3 3
1
 3x  3. x
 4  0  32 x  4.3x  3  0 .
3
Đặt t  3x , t  0 thì phương trình trở thành t 2  4t  3  0 .
Câu 26: Chọn D
b a
Sửa lại cho đúng là:  f  x  dx    f  x  dx .
a b

Câu 27: Chọn D


x  1
Xét phương trình x 2  2  3x   x  1 x  2   0   .
x  2
2 2
Diện tích hình phẳng cần tính là S   x  2  3 x dx     x 2  3x  2  dx
2

1 1

2
 x3 3x 2  2  5 1
    2x         .
 3 2 1 3  6 6

Câu 28: Chọn B


1
Ta có  e x .e x 1dx   e 2 x 1dx  e 2 x 1  C .
2
Câu 29: Chọn A
Ta có:
2 2 2 2 2
A Bx 3 8B

0  A sin   x   2
Bx 
 d x  A 0 sin   x  d x  B 0 x d x   2
cos   x    .
 0 3 0 3
2
8B 3
Theo đề bài ta có  f  x  dx  4 
0
3
4 B .
2
Câu 30: Chọn A

Trang 272
1
Đặt t  1  ln x  dt  dx . Đổi cận: x  ea  t  1  a, x  eb  t  1  b .
x
eb 1 b 2 2
1  ln x t2
1 b
1  b  1  a  
 b  a  a  b  2 .
Khi đó I   dx   tdt   
ea
x 1 a
2 1 a
2 2 2
Câu 31: Chọn D
x  0  t  0
   
Đặt x  a sin t , với t    ;   dx  a cos tdt . Đổi cận:   .
 2 2  x  a  t  2
   
2 2
a2 2
a 2
 sin 2t  2a 2
I  a 2  a 2 sin 2 t .a cos tdt  a 2  cos 2 tdt   1  cos 2t  dt   t    .
0 0 2 0 2  2 0 4
Câu 32: Chọn B
1 1 1 2
Ta có: z 1     i.
z 1  2i 5 5
Câu 33: Chọn B
2i 2i 2  i  2  i  .2i 1
Ta có: z  2
     i.
1  i  1  2i  1 2i  2i  .2i 2

Câu 34: Chọn C


Ta có:
x  1 y 1
   x  11  i    y  11  i    x  1   x  1 i   y  1   y  1 i
1 i 1 i
x  1  y 1  x  1
  .
x 1   y 1  y  1
Câu 35: Chọn A
2
Ta có z  1  1  mi   1  mi   1  1  mi  1  2mi  m 2  3  m 2  3mi .

Để z là số thuần ảo thì phần thực phải bằng 0, tức là: 3  m2  0  m   3 .


Câu 36: Chọn D
Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh sẽ có n mặt bên, cộng thêm 1 mặt đáy.
Câu 37: Chọn C
Theo định lí, ta chỉ có 5 khối đa diện đều loại: 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 .
Câu 38: Chọn A
Khối chóp có đáy là hình chữ nhật nên diện tích đáy là:
S ABCD  AB. AD  a.2a  2a 2 .
Tam giác SAC vuông cân tại A nên
2
SA  AC  a 2   2a   5a và SA  AC .

Lại có tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB .


Khi đó SA   ABCD  .

Trang 273
1 2 5a3
Thể tích khối chóp là: V  S ABCD .SA  .
3 3
Câu 39: Chọn D
Gọi O là trung điểm của AB , vì tam giác SAB vuông cân tại S
nên ta có SO  AB . Mà AB là giao tuyến của hai mặt phẳng
vuông góc  SAB  và  ABC  nên ta suy ra SO   ABC  .
AB a
Vì vậy SO là đường cao của hình chóp S . ABC và SO   .
2 2
a2 3
Diện tích đáy là: S ABC  .
4
1 1 3a 2 a 3a 3
Thể tích hình chóp là: V  .S ABC .SO  . .  .
3 3 4 2 24
Câu 40: Chọn A
Ta có S  4 r 2  1 .
Câu 41: Chọn B
Ta có l  r 2  h 2  32  42  5 .
Diện tích xung quanh của hình nón: S xq   rl   .3.5  15 .
Câu 42: Chọn D
Chiều dài cung tròn của hình quạt bằng chu vi đáy của hình nón, bán kính hình quạt bằng độ
2 r 2 .2 
dài đường sinh của hình nón. Góc quạt:     rad  90 .
l 8 2
Câu 43: Chọn C

Chiều dài đường sinh của hình nón: ln  r 2  l 2  8 .

r 4 3 3 
Ta có: sin       .
ln 8 2 3
2
Góc ở đỉnh của hình nón là: 2  rad  120 .
3
Câu 44: Chọn A
x y z x y z x z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:    1     1   y   1.
a b c 2 1 4 2 4
Câu 45: Chọn D
Điều kiện để có phương trình chính tắc là a1.a2 .a3  0 .

Từ phương trình tham số ta có vectơ chỉ phương: a   a1; a2 ; a3    2;0; 3 .

Vì a1 .a2 .a3  2.0.  3  0 nên d không có phương trình chính tắc.
Câu 46: Chọn C
Vì D là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có:
xA  xB 3   1 y  y B  2   2 z z  3  1  1
xD    1 ; yD  A   0 ; zD  A B 
2 2 2 2 2 2

Trang 274
 D 1; 0; 1 .

Khi đó độ dài của vectơ CD là:
 2 2 2 2 2 2
CD   xD  xC    yD  yC    zD  zC   1  4    0  0    1  5  5.

Câu 47: Chọn B



Ta có: d đi qua điểm B  2;1; 2  và có vectơ chỉ phương a   3; 2; 4  .
  
Khi đó AB   2; 5; 1 , suy ra  AB, a    22;5;19  .
 
 AB, a  2
 22   52  192
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là: h       30 .
a 2
32   2   42

Câu 48: Chọn A


Ta có tâm mặt cầu I   1;1; 2  và bán kính r  2 .

2.  1  2.1   1 .2  m m2


Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là: d   .
22  22   1
2 3

m2  m  4
Khi đó:  P  tiếp xúc với  S  khi và chỉ khi d  r  2 .
3 m  8
Câu 49: Chọn C
Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I   0;1; 2  của mặt cầu

 S  lên mặt phẳng  P  . Do đó vectơ pháp tuyến n   2; 1;0 của mặt phẳng  P  cũng là
vectơ chỉ phương của đường thẳng IH .
 x  2t

Suy ra phương trình đường thẳng IH là:  y  1  t .
z  2

Vì H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng  P  nên tọa độ điểm H là nghiệm của
 x  2t
 y  1 t x  2
 
hệ phương trình:    y  0  H   2; 0; 2  .
z  2 z  2
2 x  y  4  0 

Câu 50: Chọn B


 
Ta có log a 3b  log a 3  log b  3log a  log b .
------HẾT------

Trang 275
BẢNG ĐÁP ÁN

ĐỀ 1
1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A
11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.A 19.B 20.A
21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.B 32.A 33.B 34.B 35.A 36.B 37.C 38.C 39.A 40.D
41.D 42.A 43.D 44.D 45.D 46.C 47.C 48.B 49.C 50.B

ĐỀ 2
1.C 2.C 3.B 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A
11.A 12.D 13.A 14.D 15.A 16.A 17.A 18.D 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.B
31.D 32.B 33.B 34.C 35.A 36.B 37.B 38.D 39.C 40.A
41.B 42.C 43.A 44.C 45.B 46.A 47.C 48.D 49.A 50.A

ĐỀ 3
1.D 2.D 3.C 4.A 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.B
11.D 12.D 13.B 14.C 15.A 16.D 17.D 18.B 19.D 20.B
21.D 22.D 23.B 24.B 25.B 26.A 27.C 28.B 29.C 30.A
31.D 32.A 33.A 34.D 35.A 36.C 37.A 38.B 39.C 40.B
41.D 42.A 43.D 44.D 45.C 46.C 47.B 48.D 49.B 50.B

ĐỀ 4
1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D
11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.D 17.A 18.B 19.D 20.C
21.A 22.C 23.D 24.D 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.C
31.B 32.C 33.A 34.C 35.B 36.A 37.C 38.C 39.B 40.A
41.A 42.A 43.A 44.B 45.D 46.B 47.A 48.D 49.C 50.C

ĐỀ 5
1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.C 7.B 8.D 9.B 10.B
11.C 12.D 13.B 14.C 15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.D 23.D 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.B 30.D
31.A 32.B 33.C 34.A 35.A 36.C 37.B 38.B 39.D 40.A
41.C 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.D 48.C 49.C 50.C

Trang 276
ĐỀ 6
1.C 2.D 3.B 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.C
11.B 12.B 13.B 14.C 15.A 16.D 17.B 18.C 19.A 20.C
21.A 22.B 23.B 24.A 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.A
31.D 32.B 33.A 34.B 35.B 36.D 37.A 38.C 39.B 40.B
41.C 42.A 43.C 44.B 45.A 46.A 47.D 48.B 49.A 50.B

ĐỀ 7
1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.A 7.B 8.B 9.D 10.C
11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.C 17.A 18.A 19.A 20.A
21.A 22.D 23.C 24.A 25.D 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A
31.C 32.C 33.D 34.B 35.A 36.A 37.B 38.A 39.C 40.A
41.A 42.D 43.A 44.B 45.D 46.A 47.C 48.B 49.D 50.D

ĐỀ 8
1.B 2.D 3.D 4.C 5.C 6.B 7.B 8.C 9.C 10.C
11.A 12.C 13.A 14.D 15.C 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
21.C 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.D 28.D 29.D 30.C
31.B 32.C 33.D 34.A 35.A 36.B 37.A 38.D 39.C 40.B
41.A 42.D 43.C 44.D 45.D 46.C 47.D 48.B 49.A 50.D

ĐỀ 9
1.D 2.B 3.C 4.D 5.B 6.B 7.A 8.B 9.C 10.D
11.C 12.D 13.D 14.C 15.D 16.C 17.C 18.D 19.A 20.C
21.C 22.C 23.B 24.D 25.C 26.A 27.B 28.A 29.C 30.D
31.B 32.B 33.C 34.B 35.B 36.A 37.A 38.D 39.B 40.A
41.D 42.C 43.B 44.A 45.B 46.C 47.B 48.C 49.C 50.B

ĐỀ 10
1.B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A
11.A 12.A 13.C 14.C 15.D 16.B 17.C 18.A 19.B 20.D
21.D 22.A 23.B 24.B 25.C 26.D 27.A 28.A 29.C 30.D
31.C 32.D 33.C 34.A 35.A 36.B 37.D 38.D 39.B 40.C
41.A 42.B 43.D 44.A 45.D 46.D 47.D 48.C 49.A 50.A

Trang 277
ĐỀ 11
1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.A 7.A 8.D 9.C 10.C
11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.D
21.C 22.D 23.A 24.A 25.D 26.C 27.C 28.B 29.C 30.B
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.C 39.D 40.A
41.D 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.C 48.C 49.B 50.C

ĐỀ 12
1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.D 7.A 8.D 9.D 10.B
11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.A 18.A 19.B 20.D
21.C 22.A 23.D 24.D 25.C 26.A 27.C 28.B 29.B 30.B
31.B 32.A 33.A 34.D 35.D 36.A 37.A 38.D 39.D 40.D
41.C 42.D 43.D 44.A 45.B 46.D 47.D 48.A 49.B 50.B

ĐỀ 13
1.D 2.B 3.D 4.A 5.D 6.B 7.D 8.A 9.B 10.B
11.D 12.A 13.B 14.B 15.B 16.B 17.B 18.D 19.B 20.A
21.D 22.D 23.A 24.C 25.C 26.A 27.A 28.B 29.C 30.B
31.C 32.B 33.D 34.A 35.D 36.D 37.A 38.C 39.B 40.A
41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.D 47.C 48.B 49.D 50.A

ĐỀ 14
1.B 2.C 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.C 10.D
11.C 12.D 13.B 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.D
21.A 22.C 23.C 24.B 25.A 26.B 27.C 28.D 29.A 30.B
31.B 32.D 33.D 34.B 35.A 36.C 37.C 38.B 39.C 40.A
41.C 42.D 43.B 44.A 45.C 46.D 47.D 48.D 49.B 50.A

ĐỀ 15
1.C 2.A 3.B 4.B 5.D 6.A 7.C 8.D 9.D 10.B
11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.B 20.D
21.A 22.B 23.A 24.B 25.C 26.B 27.B 28.C 29.A 30.A
31.A 32.B 33.D 34.C 35.D 36.A 37.D 38.D 39.A 40.A
41.D 42.A 43.C 44.B 45.B 46.B 47.C 48.B 49.A 50.B

Trang 278
ĐỀ 16
1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C
11.C 12.B 13.A 14.A 15.B 16.A 17.D 18.C 19.B 20.D
21.B 22.C 23.C 24.C 25.A 26.A 27.D 28.D 29.D 30.C
31.B 32.A 33.B 34.A 35.C 36.B 37.C 38.D 39.C 40.B
41.D 42.D 43.A 44.B 45.C 46.D 47.B 48.C 49.D 50.A

ĐỀ 17
1.A 2.A 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C 8.A 9.D 10.A
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.D 17.A 18.D 19.C 20.D
21.D 22.B 23.A 24.B 25.B 26.A 27.A 28.B 29.B 30.A
31.D 32.A 33.B 34.C 35.B 36.A 37.C 38.A 39.D 40.D
41.A 42.C 43.D 44.A 45.D 46.C 47.A 48.A 49.C 50.A

ĐỀ 18
1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C
11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.D
21.B 22.D 23.C 24.D 25.D 26.A 27.C 28.B 29.C 30.C
31.B 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.B 40.D
41.C 42.D 43.B 44.C 45.A 46.C 47.B 48.C 49.A 50.A

ĐỀ 19
1.A 2.B 3.A 4.C 5.D 6.C 7.A 8.D 9.A 10.B
11.B 12.D 13.B 14.A 15.C 16.A 17.D 18.D 19.A 20.C
21.B 22.A 23.C 24.C 25.A 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A
31.B 32.A 33.C 34.B 35.A 36.A 37.A 38.A 39.D 40.D
41.B 42.B 43.D 44.B 45.A 46.D 47.B 48.C 49.C 50.C

ĐỀ 20
1.A 2.A 3.D 4.B 5.D 6.B 7.D 8.B 9.D 10.B
11.A 12.A 13.B 14.D 15.C 16.B 17.C 18.D 19.B 20.D
21.D 22.A 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.B 29.A 30.A
31.D 32.B 33.B 34.C 35.A 36.D 37.C 38.A 39.D 40.A
41.B 42.D 43.C 44.A 45.D 46.C 47.B 48.A 49.C 50.B

------HẾT------

Trang 279

You might also like