Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ
1 1 1 1 1
Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
A. u n n 1 . B. u n n . C. u n n 1 . D. u n .
3 3 3 3 3 n 1
1 1
Câu 2. Cho một cấp số cộng có u1 ; d . Hãy chọn kết quả đúng
2 2
1 3 5 1 1 3
A. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;..... . B. Dạng khai triển: ;0; ;1; .....
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
C. Dạng khai triển: ;0;1; ;1.... . D. Dạng khai triển: ;0; ;0; ..... .
2 2 2 2 2
Câu 3. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân
A. 32;16; 8; 4; 2 B. 1;2; 4;8;16 C. 2;5;8;11;14 D. 0; 2; 4;8;16
2n 3
Câu 4. Tính giới hạn lim
n 1
2n 3 2n 3 2n 3 2n 3
A. lim 3 B. lim 2 C. lim 1 D. lim 1
n 1 n 1 n 1 n 1
Câu 5. Giá trị của giới hạn sau lim x1 | x 2 2 | là:
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 .
5x2 2 x 1
Câu 6. Giới hạn sau lim x bằng:
x 1
1
A. . B. 5. C. . D. 5.
5
Câu 7. Kết luận nào sau đây sai
x
A. y liên tục trên . B. y sin x liên tục trên
x 1
C. y cos x liên tục trên 0; D. y 2 x 2 3x 2019 liên tục trên
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục tại x0 . Đạo hàm của f x tại x0 là
A. f x0 .
f ( x 0 h ) f ( x0 )
B. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h0 h
f ( x0 h) f ( x0 )
C. .
h
f ( x0 h) f ( x0 h)
D. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h0 h
Câu 9. Cho các hàm số y u x , y v x xác định trên tập D và số thực k . Khẳng định nào sau
đây sai?
1 v
A. k u k u. B. k.u k.u. C. u v u v. D. 2 .
v v
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x là:
A. cos 2x . B. cos 2x . C. 2 cos 2x . D. 2 cos 2x .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x cos x
A. y 2 cos x sin x . B. y cos 2 x sin x .
C. y 2 cos 2 x sin x . D. y 2 cos x sin x .
x3 x2
Câu 12. Vi phân của hàm số y 5 x 1 là
3 2
A. dy x 2 x 6 dx . B. dy x 2 x 5 .
x2 x
C. dy 5 dx .
D. dy x 2 x 5 dx .
3 2
Câu 13. Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì // .
B. Nếu // thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì // .
D. Nếu a cắt b , a ' cắt b ' , a // a và b // b thì // .
u1 5
Câu 14. Cho dãy số u n với . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1 u n n
( n 1)( n 2) (n 1)n
A. u n 5 . B. u n .
2 2
( n 1) n ( n 1) n
C. u n 5 . D. u n 5 .
2 2
Câu 15. Cho cấp số cộng un có u4 12; u14 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S 25 . B. S 24 . C. S 26 . D. S 24 .
Câu 16. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và u6 486 . Công bội q thuộc khoảng nào sau
đây.
A. 2; 4 . B. 4;6 . C. 0; 2 . D. 6;8 .
an2 a 2 n 1
Câu 17. Cho a sao cho giới hạn lim a 2 2a 1 . Tích tất cả các giá trị của a thỏa
2n n
2
mãn bằng
1
A. 1. B. . C. 2 . D. 4 .
2
| x 1|
Câu 18. Giới hạn sau lim x2 bằng:
( x 1)( x 2)
A. . B. . C. 0 . D. 1.
x2 3 2
Câu 19. Giới hạn sau lim x1 bằng:
3
x3 7 2
A. . B. . C. 2. D. 12.
4 x 2 2 x 2
Câu 20. Cho hàm số f x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:.
1 x2
I f x không xác định tại x 3.
II f x liên tục tại x 2.
III lim
x2
f x 2
A. Chỉ I . B. Chỉ I và II .
C. Chỉ I và III . D. Cả I ; II ; III đều sai.
Câu 21. Cho hàm số y f x xác định trên tập D chứa a. Giới hạn nào sau đây là đạo hàm của hàm
số y f x tại x a ?
f x a f x f x f a
A. lim . B. lim .
x 0 x x a xa
f x f a f t a f t
C. lim . D. lim .
x a xa t 0 t
A. 8 5 x 2 . B. 40 5 x 2 . C. 8 5 x 2 . D. 40 5 x 2 .
7 7 8 8
x x
C. y sin x 2 1 . D. y sin x 2 1 .
2 x 1
2
2 x 1 2
Câu 28. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau không thể có vị trí nào trong các vị trí
tương đối sau?
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng
a2 a2 a2 2a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Câu 30. Cho tứ diện S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định
nào sau đây sai ?
A. AM SC . B. AM MN . C. AN SB . D. SA BC .
Câu 31. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và ABC vuông ở B . AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC .
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác
SCD (tham khảo hình vẽ bên). Tính tan với là góc giữa AG và ABCD .
17 5 5
A. B. C. 17 D.
7 3 5
Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Nếu thì tồn tại d và d
B. Nếu thì mọi đường thẳng trong đều vuông góc với
C. Nếu thì mọi đường thẳng trong đều vuông góc với
D. Nếu d và d vuông góc với 2 đường trong thì
Câu 34. Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 . Bạn An muốn mua một chiếc
máy ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống heo
1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều
hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến
ngày 30 tháng 4 năm 2018 )?
A. 89000 đồng. B. 4005000 đồng. C. 3960000 đồng. D. 4095000 đồng.
u1 2
Câu 35. Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy.
un 1 3un 2
A. u2020 32020 1 . B. u2020 1 32019 .
C. u2020 32019 1 . D. u2020 1 32020 .
Câu 36. Cho dãy số (un ) với un 6 6 6 ... 6 với mọi n 1 . Đặt u lim un . Khẳng định
n
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 38. Cho hàm số f x m ,x0 .
3
,x9
x
Tìm m để f x liên tục trên 0; là.
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 6
ax2 2 khi x 1
Câu 39. Biết hàm số f x có f 1 1 . Khi đó a b bằng
b 1 khi x 1
A. 4. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 40. Đạo hàm của hàm số f x sin 2 2 x cos 3 x bằng
A. f x 2 sin 4 x 3sin 3 x . B. f x 2 sin 4 x 3sin 3 x .
C. f x sin 4 x 3sin 3 x . D. f x 2 sin 2 x 3sin 3 x
Câu 41. Biết hàm số y 5sin 2 x 4cos5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị của a b bằng:
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AC a , BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và
BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN .
a 10 a 6 3a 2 2a 3
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 3 2 3
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và SA a 2 .
Gọi M là trung điểm SB . Tính tan với là góc giữa đường thẳng DM và ABCD .
5 2 2 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. Trong P cho đường tròn C có đường kính AB . Dựng đoạn SA P và M C di
động. Hai mặt nào sau đây vuông góc nhau
A. SAM , SBM . B. BAM , SMB . C. SMB , SAB . D. SAB , ABM .
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , A ' B vuông góc với B ' C (tham
khảo hình vẽ). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C theo a .
a 6 a 3 a 2 a
A. d . B. d . C. d . D. d .
6 3 2 2
Câu 46. Một chất điểm chuyển động có phương trình quãng đường đi tính theo thời gian t (giây) là
1
s t 3 at 2 2at (mét), a 0 . Biết vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
3
3
4
m / s 2 . Khi đó quãng đường lớn nhất mà chất điểm đạt được là bao nhiêu?
1 3 7 27
A.. B. . C. . D. .
2 2 12 4
Câu 47. Cho hàm số y sin x . Tính y 2018 .
2
Câu 48. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , AB 6cm , BC BB 2cm . Điểm E là trung điểm
cạnh BC . Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng CE , hai đỉnh
P , Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F . Khoảng cách
DF bằng
A. 1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 6cm .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có các mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, đáy là
hình vuông. Gọi M , N là hai điểm di động trên BC , BA sao cho BM k .BC , BN k .BA . Giá trị
k để SAM SDN là:
1 2 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 3 3 4
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD
và ABCD bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là:
a 5 3a 5 5a 3 a 5
A. B. C. D.
10 10 3 5