Professional Documents
Culture Documents
A. 1 x 2. B. x 3.
C. Số 5 là số nguyên tố phải không? D. Phú Thọ là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Câu 2. Phủ định của mệnh đề “ 1 2 3 ” là mệnh đề
A. 1 2 3. B. 1 2 3. C. 1 2 3. D. 1 2 3.
Câu 3. Cho x là một phần tử của tập hợp X . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x X . B. x X . C. x X . D. X x.
Câu 4.
Cho hai tập hợp A x | x 2 x 6 0 và B 3; m . Với giá trị nào của tham số m thì
A B ?
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 hoặc m 2 .D. m 2 .
Câu 5. Cho hai tập hợp A 3; 4 và B 2; 6 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A B 2; 4 . B. A B 3; 6 . C. A \ B 3; 2 . D. B \ A 4; 6 .
Câu 6.
Cho tập hợp A x |4 x 2 3x 7 0 , B x | x 2 7 0 ,
C x | x 2 6 x 5 0 và D x | x 2 3x 7 0 . Trong các tập hợp trên có bao
nhiêu tập rỗng?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
1 2
A. x 2 y 2 0 . B. x 3y 5 0 . C. 2 x 3 y 2 5 . D. 2 x 3 y 5 .
2
Câu 8. Cặp số x; y 3; 1 là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?
1 2
A. x2 y 2 50 . B. x 3 y 0 . C. x y 0. D. 5 x 2 y 4 .
4
Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
2
2 x 5 y 4 2 x 5 y 4 2 x 5 y 4 2 x 5 y 4
A. 2 . B. 2 2
. C. 2 . D. .
x 3y 6 x 3y 6 x 3 y 6 x 3y 6
Câu 10. Điểm M 0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2 x y 3 2 x y 3 2 x y 3 2 x y 3
A. B. C. D.
2 x 5 y 12 x 8 2 x 5 y 12 x 8 2 x 5 y 12 x 8 2 x 5 y 12 x 8
Câu 11. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất
phương trình:
x 2 y 0 x 2 y 0 x 2 y 0 x 2 y 0
A. . B. . C. . D. .
x 3 y 2 x 3 y 2 x 3 y 2 x 3 y 2
x 3y 2 0
Câu 12. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
2 x y 1 0
của hệ bất phương trình?
A. N 1;1 . B. Q 1; 0 . C. P 1; 3 . D. M 0;1 .
Câu 13. Cho góc thỏa mãn 0 180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 180 sin B. cos 180 cos
Câu 14. Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức A cos10 cos 20 ... cos170 cos180 .
3
A. A 0 B. A 1 C. A 1 D. A .
2
sin cos
Câu 15. Cho góc thỏa mãn tan 4 . Tính giá trị của biểu thức A
sin 3cos
1 1
A. A 1 B. A C. A D. A 5
2 5
3
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 5 và cos A . Độ dài cạnh BC bằng
5
A. 17 . B. 17 . C. 3 2 . D. 18 .
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB 5 , C 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC .
5 3
A. . B. 5 . C. 10 . D. 20 .
3
Câu 20. Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định sai:
1 1 abc
A. S a.ha . B. S a.c.sin B . C. S . D. S p.r .
2 2 R
Câu 21. Cho tam giác ABC có a 6, b 4, C 30 . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của tam giác
ABC .
3
A. 8 . B. 48 . C. . D. 3 .
2
Câu 22. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. x , x 2 0 . B. x , x2 4 x 3 0 .
C. x , x2 2 x 4 0 . D. x , x 2 0 .
A. A 1; 2 . B. A * 1; 2 .
Câu 24. Cho các tập hợp A ;3 và B 0;10 . Số phần tử là số nguyên của tập B \ A là?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. vô số.
Câu 25. Cho các tập hợp A 7; 2 6; và B 5;8 . Khẳng định nào sau đây là sai?
C. A \ B 7; 5 8; . D. B \ A 2; 6 .
Câu 26. Với giá trị nào của m , cặp số 2; 1 là một nghiệm của bất phương trình 2 x m 2 y 3 ?
A. m 1 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 27. Miền không gạch chéo (không kể bờ d ) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình dưới đây?
A. x 2 y 4 . B. 2 x y 4 . C. x 2 y 4 . D. x 2 y 4 .
Câu 28. Điểm M 1; 2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x 3 y 6 0 x 2 y 1 0 2 x y 6 0 4 x y 10 0
A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 2 0 . D. x y 2 0 .
y 0 x 0 x 0 y 3 0
x y 2 0
x y 2 0
Câu 29. Miền hình phẳng H được giới hạn bởi là phần tô đậm (không kể bờ) ở hình
x y 1 0
x y 3 0
nào dưới đây?
A. B.
C. D.
2 cot 3 tan
Câu 30. Cho biết cos . Giá trị của P bằng
3 2 cot tan
19 19 25 25
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
6sin 7 cos
Câu 31. Cho biết tan 3 . Giá trị của P bằng
6cos 7sin
4 5 4 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
Câu 32.
Cho tam giác ABC có cạnh AB a ; AC a 3 ; BC a 7 . Tính góc BAC
A. 30o . B. 150o . C. 60o . D. 120o .
Câu 33. Cho tam giác ABC có cạnh AB 2cm ; 75o . Diện tích tam giác ABC
ABC 60 o ; BAC
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2, 37 cm 2 . B. 0, 63 cm 2 . C. 2, 45 cm 2 . D. 1, 58 cm 2 .
Câu 34. Cho tam giác ABC có AB 3 , BC 5 và độ dài đường trung tuyến BM 13 . Tính bán
kính r của đường tròn nội tiếp ABC .
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 35. Từ vị trí A cách mặt đất 1m , một bạn nhỏ quan sát một cây đèn đường (hình vẽ).
44 o . Chiều cao của cây đèn đường gần nhất với giá trị nào sau đây?
Biết HB 6m , BAC
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
a) Xác định điều kiện của a, b để A B với A a 1; a 2 và B b; b 4 .
a b 2 a b 2 a b 2 a b 2
A. . B. . C. . D. .
a b 5 a b 5 a b 5 a b 5
Lời giải
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
a 1 a 1 a 1 a 1
Lời giải
2 x y 2
x 2 y 2
Câu 37 Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức F x; y x y 2022 với điều kiện I .
x y 5
y 0
Lời giải
Câu 38. Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là 300 calo,
36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn
đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C. Một cốc
đồ uống ăn kiêng thứ hai giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn vị
vitamin A và 30 đơn vị vitamin C. Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi
ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất
mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
A. 1 cốc thức uống loại 1, 4 cốc thức uống loại 2.
B. 2 cốc thức uống loại 1, 2 cốc thức uống loại 2.
C. 3 cốc thức uống loại 1, 1 cốc thức uống loại 2.
D. 1 cốc thức uống loại 1, 3 cốc thức uống loại 2.
Lời giải
Câu 39. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai trung tuyến AM , BN . Biết AM 15 , BN 12 và tam
giác CMN có diện tích bằng 15 3 . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
MN 21
A. . B. MN 61 . C. MN 21 . D. MN 8 .
MN 61
Lời giải
C. A B . D. A B 2022; 2023 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A ; 5 ; B 2; 2022 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B 2; 5 . B. A B 5;2022 . C. A B . D. A B ;2022
Câu 11. Cho tập hợp A 2; . Tập hợp C A bằng
A. C B A 4; 3; 2; 1 . B. C B A 5; 4; 3; 2; 1; 4; 5 .
C. C B A 4; 3; 2; 1; 4 . D. C B A 4; 3; 2; 1; 0 .
Câu 21. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
y 0 x 0 x 0 x 0
A. 5x 4 y 10 . B. 5x 4 y 10 . C. 4 x 5 y 10 . D. 5x 4 y 10 .
5x 4 y 10 4 x 5 y 10 5x 4 y 10 4 x 5 y 10
Câu 22. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
D. .
* *
A. \ . B. * . C. * .
x 2 y 2
Câu 23. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 3x y 1 trên mặt phẳng tọa độ là hình
x y 0.
H1 H2 H3 H4
A. H 1 . B. H 2 . C. H 3 . D. H 4 .
1
Câu 24.
Cho góc 900 ;1800 . Biết rằng sin
3
. Tính giá trị của cos
2 2 2 2 2 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6, A 120 . Độ dài cạnh BC bằng?
A. 2 7 . B. 8 . C. 2 19 D. 2 10 .
Câu 26. Cho MNP có độ dài cạnh và góc như hình vẽ bên dưới. Độ dài cạnh MN có kết
quả xấp xỉ bằng?
Câu 29. Khảo sát phong trào tập luyện thể thao của một nhóm sinh viên, ta được 28 sinh viên chơi môn
chạy bộ, 27 sinh viên chơi môn cầu lông, 25 sinh viên chơi môn bóng đá, 10 sinh viên chơi cả
hai môn chạy bộ và cầu lông, 8 sinh viên chơi cả hai môn chạy bộ và bóng đá, 9 sinh viên chơi
cả hai môn cầu lông và bóng đá, 3 sinh viên chơi cả ba môn chạy bộ, cầu lông và bóng đá. Số
sinh viên chơi ít nhất một môn thể thao (chạy bộ, cầu lông, bóng đá) là
A. 54. B. 57. C. 55. D. 56.
ab bc ca
Câu 30. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c thỏa mãn . Giá trị của
6 5 7
biểu thức P cos A 2cos B 4cos C bằng
15 15 17 17
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và diện tích bằng 10 cm2 . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của G trên các cạnh BC , CA , AB .
Biết OA 4cm , GO 3cm . Diện tích tam giác MNP bằng
35 2 35 2 35 2 125 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
8 2 32 32
Câu 32. Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P, đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau
một góc 40 để đến đích là điểm D . Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A và B(như
hình vẽ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Câu 33. Cho hai tập hợp A 1; 2 và B x | mx 1 (với m là tham số thực). Xác định tất
cả giá trị của tham số m để A B .
1
1
A. m 1; . B. m ; 1 0; .
2 2
1 1
C. m 1; \ 0 . D. m 1; .
2 2
Câu 34. Cho tam giác ABC có góc C nhọn, AH và BK là hai đường cao, HK 7 , diện tích tứ giác
ABHK bằng 7 lần diện tích tam giác CHK . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
A. 4. B. 7 . C. 8 . D. 14 .
Câu 35. Cho các tập hợp A ; m và B 3m 1;3m 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
m 2022; 2022 để A C B .
Lời giải
8325'; C
C. BC 19; B 3635' . 84; C
D. BC 19; B 36 .
Lời giải
A. 15 3 . B. 15 3 . C. 5 3 . D. 5 3 .
4 14 4 14
Lời giải
Câu 38. Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A và B , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít nhất
50 g protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại
A và loại B được cho trong bảng sau:
Thức ăn Protein (g/ly) Canxi (mg/ly) Calo (ly)
A 20 20 100
B 10 50 150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
A. 1 ly thức ăn loại A và 3 ly thức ăn loại B. B. 2 ly thức ăn loại A và 2 ly thức ăn loại B.
C. 4 ly thức ăn loại A và 1 ly thức ăn loại B. D. 3 ly thức ăn loại A và 2 ly thức ăn loại B.
Lời giải
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có AD a, a 0 , điểm M là trung điểm đoạn AB và
1
sin MDB . Tính độ dài đoạn AB theo a .
3
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. a 2 . D. a .
2
Lời giải
-------- HẾT--------
(III): Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng 90 0 thì tam giác ABC cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "x , x x" là
2
Câu 4:
A. x , x x . B. x , x x . C. x , x x . D. x , x x .
2 2 2 2
Câu 7:
Viết tập hợp B x / x 2 2x 5x 3 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
2 2
3 3 3
A. B 1; . B. B . C. B 1 . D. B 1; ; 2; 2 .
2 2 2
Câu 8: Cho tập hợp A 2 x 3 | x , x 5 . Tập hợp A là:
A. A 1; 2;3;4;5 . B. A 1;3;5;7;9;11 . C. A 3;4;5;6;7;8 . D. A 3;5;7;9;11;13
2
x
O
A. x y 2 . B. x y 2 . C. x y 2 . D. x y 2 .
Câu 23: Miền không bị gạch ( không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau, là miền nghiệm của bất
phương trình nào?
A. 2 x y 6 0 . B. 2 x y 6 0 . C. x 2 y 6 0 . D. x 2 y 6 0 .
3x 2 y 6 0
Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2 x y 10 0 là miền chứa điểm nào trong các điểm?
y 1 0
A. M 1; 3 . B. N 4;3 . C. P 1;5 . D. Q 2; 3 .
Câu 25: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước
và 1g hương liệu; Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
2 0 0
Câu 26: Cho sin x và 90 x 180 . Tính giá trị cosx.
5
21 21 1
A. B. 21 C. - D.
5 5 5
Câu 27: Cho ABC có b 6, c 8,
A 600 . Tính độ dài cạnh a .
A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
2 2 2
Câu 28: Cho tam giác ABC thoả mãn: b c a 3bc . Khi đó:
0 0 0 0
A. A 30 . B. A 45 . C. A 60 . D. A 75 .
Câu 29: Cho hai tập hợp A 1;5 ; B 2;7 . Tập hợp A \ B là:
A. 1;2 B. 2;5 C. 1; 7 D. 1; 2
Câu 30: Cho ABC có AB 5 ; A 40 ; B 60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3, 5 . D. 3,1 .
Câu 31: Cho tam giác ABC , biết độ dài của cạnh BC là a 10 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác là R 10 . Tính số đo góc A .
A. A 30 . B. C. A 60 . D. A 90 .
0
A 450 . 0 0
Câu 32: Cho tam giác ABC , biết độ dài của ba cạnh của tam giác là a 10 , b 8 , c 9 . Số đo góc A
gần nhất với kết quả nào sau đây.
A. 72 0 . B. 68 0 . C. 86 0 . D. 34 0 .
Câu 33: Cho tam giác ABC , biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R 10 , diện tích tam giác
ABC bằng 50 và A 300 . Tính khoảng cách từ đỉnh Ađến cạnh BC .
19
A. 15 . B. 20 . C. 10 . . D.
2
Câu 34: Cho tam giác ABC có BC a; CA b; AB c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2R
A. S bc sin A . B. b .
sin B
C. S p p a p b p c . D. a 2 b 2 c 2 2bc cos A .
Câu 35: Cho tam giác ABC có AC 3; BC 4; S ABC 3 3 . Tính độ dài cạnh AB .
A. 13 . B. 37 . C. 13 . D. 37 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Cho tập A x | 2 x 2x 3x 1 0 ; B x | x 2 (2 m 1) x 2 m 0 với m .
2
Câu 37: Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi
phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block
10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình
quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block
ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản
phẩm bán ra tăng 2%, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng 4%.
Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo bao nhiêu block trên đài phát thanh và đài
truyền hình?
A. 5 block trên đài phát thanh và 18 block trên đài truyền hình.
B. 25 block trên đài phát thanh và 10 block trên đài truyền hình.
C. 5 block trên đài phát thanh và 10 block trên đài truyền hình.
D. 10 block trên đài phát thanh và 25 block trên đài truyền hình.
Lời giải
Câu 38: Cho tam giác ABC có AC 8 và có góc A120 . Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho
2
AM AB . Biết diện tích tam giác BMC bằng SBMC 4 3 . Tính độ dài cạnh AB .
3
A. AB 2 . B. AB 4 . C. AB 6 . D. AB 8 .
Lời giải
Câu 39: Cho tập hợp A 2;1 và B là tập xác định khác tập rỗng của hàm số
2022
y x 2m 3 . Có bao nhiêu số nguyên m không lớn hơn 20 để AB là một
m 3 x
khoảng?
A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .
Lời giải
A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 2.
Câu 2: Xét mệnh đề chứa biến: P x : ” x là số nguyên tố”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. P 6 . B. P 9 . C. P 13 . D. P 15 .
Câu 3:
Cho tập hợp A x x 2 –1 x 2 2 0 . Các phần tử của tập A là:
A. A –1;1 . B. A {– 2; –1;1; 2} .
C. A {– 1} . D. A {1} .
Câu 4: Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và Y 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10 .
Câu 5: Phần bù của 2;1 trong là
A. ;1 . B. ; 2 1; . C. ; 2 . D. 2; .
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ O xy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
3x 2 y 1 0 ?
A. A 0; 1 . B. B –1;1 . C. C 2;3 . D. D 3; 4 .
Câu 7: Miền để trống trong hình bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất
nào sau đây?
A. 2 x y 1 0 . B. x 2 y 2 0 . C. x 2 y 1 0 . D. x 2 y 2 0 .
x y 3 0
Câu 8: Cho hệ bất phương trình . Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ
2 x y 4 0
bất phương trình trên?
A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2; 0 . D. 2;3 .
Câu 9: Cho hình vẽ sau
Miền không tô đậm trong hình trên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0
A. . B. . C. . D. .
x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0
Câu 10: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin 0o cos 0o 1 . B. sin 90 o cos 90 o 1 .
C. sin180o cos180o 1 . D. sin 60 o cos 60 o 1 .
Câu 11: Giá trị của biểu thức A tan1o tan 2 o tan 3o... tan 88o tan 89 o là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Cho tam giác ABC có a 8, b 10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là?
A. c 3 21. . B. c 7 2 . . C. c 2 11. . D. c 2 21. .
Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 b 2 c 2 2bc cos A. . B. a 2 b 2 c 2 2bc cos C . .
C. a 2 b 2 c 2 2bc cos B. . D. a 2 b 2 c 2 2bc cos A. .
Câu 14: Phủ định của mệnh đề “ x : x 2 1 0 ” là mệnh đề nào sau đây?
A. x : x 2 1 0 . B. x : x 2 1 0 . C. x : x 2 1 0 . D. x : x 2 1 0 .
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 bx c 0 a 0 có nghiệm” là mệnh đề
nào sau đây?
2
A. Phương trình ax bx c 0 a 0 có 1 nghiệm.
2
B. Phương trình ax bx c 0 a 0 có 2 nghiệm phân biệt.
2
C. Phương trình ax bx c 0 a 0 có nghiệm kép.
2
D. Phương trình ax bx c 0 a 0 không có nghiệm.
Câu 16: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X x ; x 0 | x 2 2022 0 .
A. X 2022; 2022 . B. X 2022;2022 . C. X 2022 . D. X
2022 .
A. 2 x y 2 . B. 2 x y 2 . C. 2 x y 2 . D. 2 x y 2 .
2 x y 6 0
Câu 21: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 5 0 ?
x 1 0
A. A 0; 7 . B. B 2;3 . C. C 2; 3 . D. Q 1;2 .
Câu 22: Trong hình vẽ sau, miền được tô màu biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0
A. x y 2 . B. x y 2 . C. x 2 y 2 . D. x y 2 .
6 x y 2 0 6 x y 2 0 6 x y 2 0 x y 2 0
0 0 0 0 0
Câu 23: Tính giá trị biểu thức sau: P cos0 cos10 cos20 ... cos170 cos180
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
2
Câu 24: Biết sin ;900 180 0 . Tính cos .
3
1 1 5 5
A. cos .. B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Câu 25: Cho tam giác ABC (hình vẽ). Diện tích ABC là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
a 7
A. . B. a 7. C. a 3. D. a 5.
2
Câu 28:
Cho tập A x | x 3x 2 x 3 0 và B 0;1;2;3;4;5 . Có bao nhiêu tập
2
X thỏa
mãn A X B ?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 1.
1 1
Câu 29: Cho tập A x | và B x |1 x 2 . Tìm A B \ A B ?
x 2 2
2 3 2 3
A. 2 m . B. m . C. m . D. m 2 .
3 2 3 2
Câu 31: Cho bất phương trình x 2 y 5 0 có tập nghiệm là S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Phần hình vẽ không bị gạch ở trên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
3 y 0 3 y 0 3 y 0 3 y 0
A. . B. .. C. .. D. .
3x 4 y 0 2x 3y 1 0 2x 3y 1 0 3x 4 y 0
2 a b
Câu 33: Cho cot x
3
0 x 1800 và 2sin 3cos
c
a, b, c ; a, b, c 1, c 0 . Tính
a b c
A. 1885 . B. 38. . C. 26. . D. 9 .
Câu 34: Giả sử CD h C
là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
650 ; CBD
đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB 21m , CAD 430 . Chiều
cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. 34, 65m . B. 35, 50m . C. 34, 56m . D. 35, 65m .
Câu 35: Lớp 10D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích
môn Tiếng Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn
trong ba môn trên là bao nhiêu?
A. 11 . B. 34 . C. 1. D. 20 .
Phần 2: Tự luận
5
Câu 36: Cho góc (0 180) thỏa mãn tan . Tính giá trị của biểu thức
12
3sin 5cos
T .
4sin cos
75 5 15
A. . B. . C. 18 . D. .
8 8 7
Lời giải
Câu 37: Cho các tập hợp khác rống A 2m; m 3 và B ; 2 4; . Tìm tập hợp các giá trị
thực của m để A B .
m 1 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
1 m 3 1 m 3 1 m 3 1 m 3
Lời giải
Câu 38: Cho ba tập hợp C M ; 1 , C N ; 5 2; , C P 0;5 . Tìm M N P .
A. ; 2 5; . B. ; 2 5; . C. ; 2 5; . D. ;2 5; .
Lời giải
Câu 39: Cho tam giác ABC ABC có M là trung điểm của BC . Biết AB 3, BC 8 và
5 13
cos
AMB . Tính diện tích của tam giác ABC .
26
7
A. S ABM 13 hoặc S ABM 6 3 . B. SABM hoặc S ABM 6 3 .
13
42 13 42 13
C. SABM hoặc S ABM 6 3 . D. S ABM 13 hoặc SABM .
13 13
Lời giải
Câu 40: Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6, 5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B,
trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có
thể chở tối đa 20 người và 0, 5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2
tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
A. 2 xe loại A và 5 xe loại B. B. 2 xe loại A và 8 xe loại B.
C. 5 xe loại A và 2 xe loại B. D. 8 xe loại A và 2 xe loại B.
Lời giải
C. x , x 4 0 . D. x ,6x 11x 3 0 .
2 2
2
Câu 4. Cho mệnh đề P : “ Phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái dấu”, mệnh đề Q : “ Phương
2
trình ax bx c 0 có a.c 0 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là
2
A. Nếu phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái dấu thì a.c 0 .
2 2
B. Nếu phương trình ax bx c 0 có a.c 0 thì phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái
dấu.
2
C. Phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a.c 0 .
2
D. a.c 0 là điều cần và đủ để phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5. Cho tập hợp A n | 2n 1 10 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Câu 6. Tập hợp A 2; 1;0;1; 2 được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó là
A. A x | x 2 . B. A x | x 2 .
C. A x | x 2 . D. A x | x 2 .
Câu 7.
Cho tập A x x 3x 2 15 x
2
2
0 và B x 2 x 2 . Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. 1 A B .
B. A \ B 2; 15 .
C. B \ A 1;0 . D. A B 1;2 .
Câu 8. Cho các khẳng định sau:
(I) x x 1 ;1
(II)
(III) 1
(IV)
A. M N . B. M \ N . C. CM N . D. M N .
Câu 10. Cho hai tập hợp M , N và M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M \ N . B. M \ N N . C. N \ M CN M . D. M \ N M .
Câu 11. Biểu diễn của tập hợp A x |1 x 3
trên trục số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hai tập hợp A x N | 1 x 2 , B x | 3x 10 1 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. CB A 2;3; 4;... . B. CB A 3; 2; 1; 2;3; 4;... .
3 3
A. B.
2 x 2
O O x
y
y
3 2
O x
C. D.
2 O x 3
Câu 17. Phần không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
3 y
x
-3 -2 -1 O 1 2 3 4
-1
-2
-3
A. x y 1. B. x y 1 . C. x y 1. D. x y 1 .
Câu 18. Cho góc x , 00 x 900 thỏa mãn cot x 2 . Tìm cosx
2 5 2 5 1 5
A. cos x . B. cos x . C. cos x . D. cos x .
5 5 5 5
1
Câu 19. Biết cos với 00 1800 thì
2
0 0 0
A. 30 0 . B. 45 . C. 60 . D. 120 .
0
Câu 20. Cho 23 11'38'' , khi đó kết quả của sin gần bằng với giá trị nào sau đây nhất
A. 0, 3907 . B. 0, 3936 . C. 0,3938 . D. 0, 933 .
Câu 21. Cho tam giác ABC có có a 8 , c 3 , B 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 4 9 . B. 97 . C. 61 . D. 7 .
A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 31. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. B. Hai vectơ cùng hướng thì bằng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương thì ngược chiều.
Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Câu 33. Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA . B. AB BC AC . C. AB CA CB . D. AB AC CB .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Tìm các vec tơ đối của BC mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh
của hình bình hành ABCD .
A. CB và DA . B. AD . C. CD . D. DC và AB .
Câu 35. Cho hình bình hành A BC D , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. CO OB BA . B. AB BC DB . C. DA DB OD OC .D. DA DB DC 0 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi
cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A là bao nhiêu ?
A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 19.
Lời giải
Câu 37. Một người thợ mộc làm những chiếc bàn và những chiếc ghế. Mỗi một chiếc bàn khi bán lãi 150
nghìn đồng. Mỗi một chiếc ghế khi bán lãi 50 nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm 40 giờ/tuần
và tốn 6 giờ để làm một cái bàn, 3 giờ để làm một cái ghế. Khách hàng yêu cầu người thợ mộc
làm số ghế ít nhất là gấp 3 số bàn. Một chiếc bàn chiếm chỗ bằng 4 cái ghế và ta có phòng để
được nhiều nhất 4 cái bàn/tuần. Tìm phương án cho người thợ mộc để trong tuần số lãi thu được
là lớn nhất.
A. 1 cái bàn và 11 cái ghế hoặc 13 cái ghế.
B. 1 cái bàn và 11 cái ghế hoặc 2 cái bàn và 8 cái ghế.
C. 1 cái bàn và 11 cái ghế hoặc chỉ 5 cái bàn và 12 cái ghế.
D. 2 cái bàn và 11 cái ghế.
Lời giải
Câu 38. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB 24 m , CAD 63 , CBD
48 .
Câu 39. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh BC , AB lần lượt xác định điểm E , K sao cho
CE 3EB , AK KB . Đường thẳng d đi qua A vuông góc với DE cắt BC tại F , KF cắt DE
tại J . Tính EJ EF .
13a 73 13 17a 33
A. . B. 14 . C. . D. .
123 28 126
Lời giải