Professional Documents
Culture Documents
GHK2-10-Đề số 4
GHK2-10-Đề số 4
Câu 2. Cho biết a, b là các số thực bất kì.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
A. a b a b 0 . B. a b 0 . C. a b a 3 b 3 . D. a b a 2 b 2 .
a b
Câu 3. Cho biết a , b là các số thực và a b , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2a 2b . B. C. a b. D. ac cb, c .
1
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x ,với x 0 là
x
1
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2
2x x x
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 6 8 chứa tập nào dưới đây?
3 5 3
3 3
A. ; . B. 1; 3 . C. 20;30 . D. ; .
5 5
2x 1
3 x 1
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
4 3x 3 x
2
4 4 4
A. 2; . B. 2; . C. 2; . D. ; .
5 5 5
2x 5 x 3
Câu 7. Bất phương trình có tập nghiệm là
3 2
1
A. 2; . B. ;1 2; . C. 1; . D. ; .
4
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 3x 2 x . B. 2 x 3x . C. 3 x 2 2 x 2 . D. 3 x 2 x .
x 3 4 2x
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là
5x 3 4 x 1
A. ; 1 . B. 4; 1 . C. ; 2 . D. 1; 2 .
2 x x 3 3x 1 x 1 x 3 x 2 5
Câu 10. Tập nghiệm của hệ là:
5 x 1 x 7 x x x 1
5 5 5 5
A. 9 x . B. 9 x . C. 9 x D. 9 x .
3 3 3 3
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: 3 x x 1 ?
1 1
A. 3 x x x 1 x B. 3 x x 1 .
x x
Câu 12. Cho biểu thức f x 2 x 4 . Tất cả các giá trị của x để f x 0 là
A. x 2; . B. x 2; . C. x ; 2 . D. x ; 2 .
2x 6 2x
Câu 13. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x không âm?
x 1 x 1
A. , 1 1,3 . B. , 1 1,3 . C. 1,1 3; . D. 1,1 3; .
2x 1
Câu 14. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f x 1 luôn dương là?
x 1
A. ; 1 2; . B. 1; 2 .
C. ; 2 1; . D. ; 1 2; .
Câu 15. Cho nhị thức bậc nhất f x 23 x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
20
A. f x 0 với x . B. f x 0 với x ; .
23
5 20
C. f x 0 với x . D. f x 0 với x ; .
2 23
x y 0
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 3 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x y 5 0
A. 5;3 . B. 0; 0 . C. 1; 1 . D. 2; 2 .
Câu 18. Điểm A 1; 3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2 y 4 0 . B. x 3 y 0 . C. 3 x y 0 . D. 2 x y 4 0 .
2 2
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x x 12 x 12 x là
A. ; 3 4; . B. ; 3 4; .
C. 3; 4 . D. 3; 4 .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 6 0 là
A. ; 2 3; . B. (2;3). C. 2;3 . D. ; 2 3; .
x 1 x3 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
x 2 3x 2
A. 2; 1 0;1 . B. 2; 1 . C. 2; 1 1 . D. 2; 1 .
Câu 22. Tam thức f x x 2 2 m 1 x 2 2m ; f ( x ) 0 với x R khi m thỏa mãn:
A. 1 m <1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2
Câu 23. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x 2 x 3 luôn dương?
A. . B. . C. ; 1 3; . D. 1;3 .
C. a 2 b 2 c 2 2bc.sin A . D. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
Câu 26. Tam giác ABC có B 30 , C 45 , AB 3. Tính độ dài cạnh AC .
3 2 2 6 3 6
A. . B. 6 . C. . D. .
2 3 2
Câu 28. Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC a. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
a a a a
A. 2R . B. 3R . C. 4R . D. R.
sin A sin A sin A sin A
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Trong các vectơ sau vectơ nào là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. u 1; 2 . B. u 1; 3 . C. u 2;1 . D. u 2; 1 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song với nhau d : x 2 y 3 0 và
d ' : mx 4 y 6 0 . Giá trị của m bằng
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 31. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và điểm M 1; 1 . Khoảng cách từ
điểm M đến đường thẳng là
4 5 5 3 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 3 0 . Điểm nào sau đây thuộc ?
A. A 0; 2 . B. B 1; 2 . C. C 1; 1 . D. D 1;1 .
Câu 33. Xác định m để 2 đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 và d : x my 3 0 vuông góc với nhau.
3 3 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 3 3
Câu 34. Cho đường thẳng : 2 x y 1 0 và một điểm M (1, 2). Tọa độ hình chiếu H của điểm
M (1, 2) trên đường thẳng là:
A. H (1, 1). B. H (1,1). C. H (1, 1). D. H (1,1).
x 15 12t
Câu 35. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3 x 4 y 1 0 và 2 : .
y 1 5t
33 60 36 56
A. . B. . C. . D. .
65 13 65 65
BẢNG ĐÁP ÁN
1A 2D 3C 4D 5C 6A 7C 8D 9D 10B 11C 12D 13C 14D 15D
16A 17A 18D 19B 20A 21C 22A 23B 24A 25D 26A 27C 28A 29D 30D
31A 32D 33C 34C 35A
Lời giải
Chọn A
Áp dụng BĐT Cauchy ta có Q x 2 y 2 2 xy 12 .
x y 0
Đẳng thức xảy ra xy 6.
xy 6
Câu 2. Cho biết a, b là các số thực bất kì.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
A. a b a b 0 . B. a b 0 . C. a b a 3 b 3 . D. a b a 2 b 2 .
a b
Lời giải
Chọn D
Các mệnh đề A, B, C đúng.
2x 1
3 x 1
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
4 3x 3 x
2
4 4 4
A. 2; . B. 2; . C. 2; . D. ; .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
2x 1 4
3 x 1 5 x 4
x 4
5 x 2; .
4 3x 3 x x 2 x 2 5
2
2x 5 x 3
Câu 7. Bất phương trình có tập nghiệm là
3 2
1
A. 2; . B. ;1 2; . C. 1; . D. ; .
4
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
2 x x 3 3 x 1 x 1 x 3 x 2 5
Ta có:
5 x 1 x 7 x x x 1
x 9
2 x 2 6 x 3x 1 x 2 3x x 3 x 2 5 3x 1 2 x 8 5
2 2
5 9 x .
5 x 5 7 x x x x 2 x 5 x x 3 3
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: 3 x x 1 ?
1 1
A. 3 x x x 1 x B. 3 x x 1 .
x x
C. 2 x 2 3 x 2 x 2 x 1 . D. 3 x 2 x x 1 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: 3 x x 1* x
2
+) với x 1 là nghiệm của bất phương trình (*) nhưng không là nghiệm của bất phương trình
1 1
3 x x 1 Đáp án A loại.
x x
+) x 0 là nghiệm của bất phương trình (*) nhưng không là nghiệm của bất phương trình
1 1
3 x x 1 Đáp án B loại.
x x
+) 2 x 2 3 x 2 x 2 x 1 2 x 2 3 x 2 x 2 2 x 2 x 1 2 x 2 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1I – LỚP 10
3x x 1* Đáp án C đúng.
+) x 0 là nghiệm của bất phương trình (*) nhưng không là nghiệm của bất phương trình
3 x 2 x x 1 Đáp án D loại.
Câu 12. Cho biểu thức f x 2 x 4 . Tất cả các giá trị của x để f x 0 là
A. x 2; . B. x 2; . C. x ; 2 . D. x ; 2 .
Lời giải
Ta có 2 x 4 0 x 2 .
2x 6 2x
Câu 13. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x không âm?
x 1 x 1
A. , 1 1,3 . B. , 1 1,3 . C. 1,1 3; . D. 1,1 3; .
Lời giải
2x 6 2x 2x 6
Ta có f x .
x 1 x 1 x 1 x 1
Bảng xét dấu :
2x 6 2x
Biểu thức f x không âm tức là f x 0 .
x 1 x 1
Vậy x 1,1 3; .
2x 1
Câu 14. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f x 1 luôn dương là?
x 1
A. ; 1 2; . B. 1; 2 .
C. ; 2 1; . D. ; 1 2; .
Lời giải
2x 1 x2
Ta có f x 1
x 1 x 1
Bảng xét dấu f x
5 20
C. f x 0 với x . D. f x 0 với x ; .
2 23
Lời giải
Chọn D
20
Nhị thức bậc nhất f x 23 x 20 có nghiệm x và có a 23 0 .
23
20 20
Nên f x 0 khi x hay x ; .
23 23
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3 x 1 4 y 2 5 x 3 3x 3 4 y 8 5 x 3 2 x 4 y 8 0
x 2y 4 0
x y 0
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 3 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x y 5 0
A. 5;3 . B. 0; 0 . C. 1; 1 . D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Lần lượt thay tọa độ các điểm trong 4 đáp án vào hệ bất phương trình thì chỉ có điểm
5;3 thỏa mãn hệ.
Câu 18. Điểm A 1; 3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2 y 4 0 . B. x 3 y 0 . C. 3 x y 0 . D. 2 x y 4 0 .
Lời giải
Chọn D
a 1 0
Xét tam thức bậc hai: f ( x) x 2 5 x 6 , có .
f ( x ) 0 x1 2; x2 3
Ta có 2
0 2
0 2
0 Do x 2 x 1 0 .
x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2
Ta thấy x 1 0 x 1 .
Nếu x 1
x 1 0 ( thỏa mãn)
x 2 3x 2
2
x 2 3x 2 0
x 1
x 1 2 0 2 x 2 3x 2 0 2 x 1 .
x 3x 2 x 3x 2 0
a0 2
f ( x ) 0 với x R m 1 2 2m 0 m2 1 0 1 m 1 .
' 0
Câu 23. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x 2 2 x 3 luôn dương?
A. . B. . C. ; 1 3; . D. 1;3 .
Lời giải:
2
Ta có f ( x) x 2 x 3 có ' 2 0 và có a 1 0 f ( x ) 0 x R .
Câu 24. Cho f x ax 2 bx c , a 0 và b 2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x .
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Lời giải
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x khi
0.
Câu 25. Cho tam giác ABC có ba cạnh BC a , AC b , AB c . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. a 2 b 2 c 2 2bc.sin A . B. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
C. a 2 b 2 c 2 2bc.sin A . D. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
Lời giải
Áp dụng định lý cô-sin vào tam giác ABC ta có: a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
Câu 26. Tam giác ABC có B 30 , C 45 , AB 3. Tính độ dài cạnh AC .
3 2 2 6 3 6
A. . B. 6 . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
Áp dụng Định lí sin trong tam giác ABC , ta có:
AB AC 3 AC 3 2
AC .
sin C sin B sin 45 sin 30 2
Câu 27. Tam giác ABC có A 60 ; b 10 ; c 20 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 50 2 . B. 50 . C. 50 3 . D. 50 5 .
Lời giải
1
Ta có S bc.sin A 50 3 .
2
Câu 4. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm có diện tích bằng
A. 13cm 2 . B. 13 2 cm 2 . C. 12 3 cm 2 . D. 15cm2 .
Lời giải
Gọi a (cm) là độ dài của cạnh tam giác ABC đều.
a
Theo định lí sin, ta có: 0
2 R a 2.4.sin 600 4 3 (cm) .
sin 60
a 2 3 (4 3) 2 3
Diện tích tam giác đều là: S 12 3 (cm 2 ) .
4 4
2. Tự luận (4 câu)
2 x 2 2 m 1 x m 2 1
Câu 1. Tìm các giá trị của m đề hàm số y xác định trên .
m2 x 2 2mx m2 2
Lời giải
2 x 2 m 1 x m2 1
2
0
Điều kiện xác định của hàm số: m2 x 2 2mx m2 2 .
m2 x 2 2mx m2 2 0
* Xét tam thức bậc hai f x 2 x 2 2 m 1 x m 2 1 . Ta có
2 2
f m 1 2 m 2 1 m 1 0 và hệ số a 2 0 . Suy ra với mọi m ta luôn có
f x 2 x 2 2 m 1 x m 2 1 0, x . (1)
* Xét biểu thức g x m 2 x 2 2 mx m 2 2 .
Nếu m 0 thì g x 2 0, x .
Nếu m0 thì g x m 2 x 2 2 mx m 2 2 là tam thức bậc hai. Khi đó
g m m m 2 m m 1 0 và hệ số a m 0 .
2 2 2 2 2 2
c 2 a 2 2ac
2 1 2
3 a 2 b 2 c 2 a b c 2
a b 2 c 2 a b c *
3
ab bc ca 1 a b c 2 **
2
3 ab bc ca a b c
3
3 3 3
a b c 2 2
Thay (*) vào 2 ta được a b c a b c 6 3 .
b c a 3
Mặt khác thay (**) vào giả thiết ta được
1 2
6 a b c ab bc ca a b c a b c .
3
2
a b c 3 a b c 18 0 .
a b c 3 a b c 6 0 .
a b c 3.
2
a b c 9 .
a 3 b3 c 3 2 2 2
Thay vào (3) ta được a b c a b c 6 .9 3 6 3 .
b c a 3 3
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 3 .
Dấu “ = “ xảy ra a b c 1 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , phương trình đường cao
BH và đường trung tuyến BM lần lượt là 2 x y 0 và x 2 y 2 0 . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng BC.
Lời giải
2 4
Tọa độ đỉnh B BH BM B ;
3 3
Phương trình đường thẳng AC đi qua A 1; 2 và vuông góc với đường thẳng BH là:
x 2y 3 0
1 5
Tọa độ đỉnh M AC BM M ;
2 4
1
Vì BM là trung truyến nên M là trung điểm cạnh AC suy ra C 2;
2
4 5
Ta có: BC ; là VTCP n 5; 8 là VTPT
3 6
Khi đó đường thẳng BC có phương trình là: 5 x 8 y 14 0. .
Câu 4. Một tấm tôn hình tam giác cân có độ dài cạnh bên bằng 50cm, cạnh đáy bằng 60cm. Người ta
muốn cắt tấm tôn ban đầu thành tấm tôn mới hình chữ nhật có 1 cạnh là x như hình vẽ (2 đỉnh của
hình chữ nhật thuộc cạnh đáy, 2 đỉnh còn lại thuộc cạnh bên của tam giác). Tìm x sao cho tấm tôn
hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Lời giải
Gọi các đỉnh của tâm tôn tam giác là A, B, C . MNPQ là tấm tôn hình chữ nhật.
Theo giả thiết, ta nhận thấy BMN đồng dạng với BHA .
MN BM 1
Suy ra (trong đó: MN x , AH AB 2 BH 2 40 cm , MH MQ y )
AH BH 2
x 30 y
Suy ra: 3 x 4 y 120 .
40 30
Mặt khác diện tích tấm tôn hình chữ nhật MNPQ là: S 2 xy .
2 2
1 1 3x 4 y 1 120
Ta có: S 2 xy 3 x.4 y S S 600 .
6 6 2 6 2
3 x 4 y 120 x 20 cm
Vậy diện tích lớn nhất bằng 600 cm2 đạt được khi .
3 x 4 y y 15 cm
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/