You are on page 1of 144

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489

fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I


Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho 2 tập khác rỗng: A   m  1; 4  ; B   1;3m  5 , m   . Tìm các số nguyên m để A  B   .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
Câu 2. Cho mệnh đề P :"  x ,x2  1 2x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
A. P :"  x ,x 2  1 2x " . B. P :"  x ,x 2  1 2x " .
C. P :" x ,x  1 2x " . D. P : "  x ,x 2  1
2
2x " .
Câu 3. Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 .
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y   x 2  6 x  m thuộc đường thẳng
y  x  2019 .
A. m  2020 . B. m  2000 . C. m  2036 . D. m  2013 .
Câu 5. Nếu hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0.
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua đỉnh của Parabol  P : y  x  2x  3 thì a  b bằng
A. 2. B. 1 . C. 2. D. 1.
x3
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y  2 x  4  là
4 x
A. D   2; 4 . B. D   2; 4  . C. D   2; 4 . D. D   2; 4  .
Câu 8. Cho hàm số f  x   4  x 2 . Mệnh đề nào sau đây Sai ?
A. Hàm số có tập xác định là D   2; 2 . B. f 1  3 .
C. Tập giá trị của hàm số là  0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để hàm số y   3  m  x  2m  1
đồng biến trên 
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  9 .
A. x 2  3x  4  0 . B. x 2  3x  4  0 .
C. x  3 . D. x 2  x  9  x .
1
Câu 11. Cho hai phương trình x 1   2 1
x 1
và x 2  2 x  5  0 2
Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau.
A. 1 là phương trình hệ quả của  2  . B.  2  là phương trình hệ quả của 1 .
C. 1   2  . D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 12. Phương trình x 2  3x  2  0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
2 2
A. x  2 x  1  0 . B.  x  3x  4  0 .
C. 2 1  x  x  2   0 . D. 5  x  1 x  2   0 .
Câu 13. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x   x ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
2
Câu 14. Cho phương trình 2 x  x  0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x  0. B. 4 x 3  x  0 .
1 x
2 2
C.  2 x 2  x    x  5   0 . D. 2 x3  x 2  x  0 .
Câu 15. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A.  x  2 . B.  x 2  4  0 . C. 2 x  7  0 . D. x.  x  5   0 .
x
Câu 16. Phương trình x x  2  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình 2 x  3  2
A. 2 . B. 1 . C. Vô số nghiệm. D. 0 .
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 x 2  8 x  7  x  2
A. 5 B. 4 C. 10 D. 9
Câu 19. Cho phương trình: m ( x  1)  3m  2  x  m    . Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương
2

trình có nghiệm là:


A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1 .
 2 x  y  11
Câu 20. Số nghiệm của hệ phương trình:  là
5 x  4 y  8
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm

x  y  3
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  y  3
x  1  x  2 x  2  x  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2 y 1  y  1 y  2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình 2 x  y  z  4 ta được nghiệm là
 x  y  2z  2

A.  x; y; z   1;1;1 . B.  x; y; z    2;1;1 .

C.  x; y; z   1; 1;1 . D.  x; y; z   1;1; 1 .

x  y  3  0
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  y  3  0
A.  2;1 . B. 1;2 . C.  1; 2  . D.  2; 1 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(4;7), B(a; b), C (1; 3) tam giác ABC nhận
G ( 1;3) làm trọng tâm. Tính T  2 a  b .
A. T  9 . B. T  7 . C. T  1 . D. T  1 .
   
Câu 25. Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA .
A. Đường tròn tâm A , bán kính BC . B. Đường thẳng qua A và song song BC .
C. Đường thẳng AB . D. Trung trực đoạn BC .
   
Câu 26. Cho véc tơ a  0 và b  2a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   
A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
   
C. a  2 b . D. a  2 b .
 
Câu 27. Cho hình thoi ABCD có AC  3a , BD  2 a . Tính AC  BD .
   
A. AC  BD  2a . B. AC  BD  13a .
    a 13
C. AC  BD  a 13 . D. AC  BD  .
2
2 6
Câu 28. Cho cos15  . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
2 6 2 6
A. cos75  . B. cos165   .
4 4

2 6 2 6
C. cos165  . D. sin75   .
4 4
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  2;3  , B  8; 3  . Điều kiện của b để điểm M  0; b  thỏa
mãn góc  AMB  90 o là
A. b    5; 5  . B. b    ;5  .

C. b  5 . D. b    ;5    5;   .

1 o o
Câu 30. Cho tan    , với 0    180 . Giá trị cos  bằng
2
6 6 6 6
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos    .
3 3 4 4
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Tích vô hướng AB.OC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a2 a2 a2
A. a2 . B.  . C. . D. .
2 3 2
   
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Góc giữa hai véctơ a và b bằng
A. 150o . B. 30o . C. 135o . D. 60o .
  
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véctơ a   1; 2  , b  1; 2  , c   2;1 . Khẳng định nào sau
đâysai?      
A. a  b . B. a  b . C. a  c . D. c  b .
     

Câu 34. Cho a   2;  1 , b   3;  5  và c   1;  3 . Giá trị của biểu thức a b  c là 
A. 10 . B. 12 . C. 16 . D. 8 .
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a 2, AD  a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
 
AM  a . Tính MD. AC .

A. 1  2 a 2 .  B. 0 . C. 1  2 a 2 . 
D. 3a2 . 
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho parabol y  ax 2  bx  3 có đỉnh I  2;  2  . Tính giá trị a  2b
  
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   3; 2  , b  1; 4  , c   7; 2  . Biết
 
c  ma  nb,  m, n    . Hãy tìm m, n .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình: 2 x 2  2  m  1 x  m 2  4 m  3  0 (1) có hai
nghiệm lần lượt là x1; x2 thỏa mãn P  x1 x2  3  x1  x2  đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A  4; 5 , B  3; 2  , C  2; 2  . Tìm tọa
độ điểm M trên cạnh AB sao cho SACM  4SBCM

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C
11.C 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.A
21.C 22.C 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.D 32.C 33.A 34.A 35.A

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho 2 tập khác rỗng: A   m  1; 4  ; B   1;3m  5 , m   . Tìm các số nguyên m để
A B   .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn A
m  1  4 m  5
Với hai tập khác rỗng A, B ta có điều kiện    2  m  5 .
3m  5  1 m  2
Để A  B    m  1  3m  5  m   3 . So với kết quả của điều kiện thì  2  m  5 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 2. Cho mệnh đề P :"  x ,x2  1 2x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
A. P :"  x ,x  1
2
2x " . B. P :"  x ,x 2  1 2x " .
C. P :" x ,x  1 2x " . D. P : "  x ,x  1
2 2
2x " .
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình bên ta thấy:
Đồ thị hàm số y  ax  b nghịch biến trên  nên a  0 .
Giao của đồ thị hàm số với trục Oy là x  0  y  b  0 .
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y   x 2  6 x  m thuộc đường thẳng
y  x  2019 .
A. m  2020 . B. m  2000 . C. m  2036 . D. m  2013 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y   x 2  6 x  m là parabol có đỉnh I  3;9  m  .
Đỉnh I  3;9  m  thuộc đường thẳng y  x  2019  9  m  3  2019  m  2013 .

Câu 5. Nếu hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0.
Lời giải
Chọn A
Parabol quay bề lõm lên trên ta suy ra: a  0 ;
b
Đỉnh của Parabol nằm bên trái trục tung, hoành độ đỉnh âm, ta có:  0 . Suy ra: b  0;
2a
Parabol cắt trục hoành tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung nên:
2
Phương trình ax  bx  c  0 có hai nghiệm trái dấu. Suy ra: a.c  0 hay c  0;
Vậy: a  0; b  0; c  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua đỉnh của Parabol  P : y  x  2x  3 thì a  b bằng
A. 2. B. 1 . C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
 b 
2
Toạ độ đỉnh của  P : y  x  2x  3 là I  ;    I 1;2
 2a 4a 
Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua đỉnh của Parabol  P   a  b  2 .
x3
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y  2 x  4  là
4 x
A. D   2; 4 . B. D   2; 4  . C. D   2; 4 . D. D   2;4  .
Lời giải
2 x  4  0  x  2
Điều kiện    2  x  4 .
4  x  0 x  4
Vậy tập xác định của hàm số là: D   2; 4  .
Câu 8. Cho hàm số f  x   4  x 2 . Mệnh đề nào sau đây Sai ?
A. Hàm số có tập xác định là D   2; 2 . B. f 1  3 .
C. Tập giá trị của hàm số là  0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .
Lời giải
TXĐ: D   2; 2 . Nên đáp án A đúng.
f 1  3 nên đáp án B đúng.
Với mọi x1 , x2   2;0  , x1  x2

Ta có f  x2   f  x1   4  x2 2  4  x12 
4  x   4  x  
2
2
1
2
  x2 2  x12 
4  x2 2  4  x12 4  x2 2  4  x12
  x2  x1  x2  x1  f  x2   f  x1   x2  x1
 . Suy ra  ,
2
4  x2  4  x1 2 x2  x1 4  x2 2  4  x12
 x1  0 f  x   f  x1   x2  x1
Trên khoảng  2;0  ta có    x2  x1  0    0 , suy
 x2  0 x2  x1 4  x2 2  4  x2 2
ra hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  , nên đáp án D sai. Vậy chọn D .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để hàm số y   3  m  x  2m  1
đồng biến trên 
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi a  3  m  0  m  3 . Vậy tập hợp các giá trị nguyên
của m trên đoạn  5;5 là 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2 . Có 8 giá trị nguyên.
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  9 .
A. x 2  3x  4  0 . B. x 2  3x  4  0 .
C. x  3 . D. x 2  x  9  x .
Lời giải
Chọn C
+ x 2  9  x  3.
+ x  3  x  3.
Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Câu 11. Cho hai phương trình x 1   2 1
x 1
và x 2  2 x  5  0 2
Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau.
A. 1 là phương trình hệ quả của  2  . B.  2  là phương trình hệ quả của 1 .
C. 1   2  . D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa của phương trình tương đương và hệ quả.
Câu 12. Phương trình x 2  3x  2  0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
2 2
A. x  2 x  1  0 . B.  x  3x  4  0 .
C. 2 1  x  x  2   0 . D. 5  x  1 x  2   0 .
Lời giải
x 1
Ta có: x 2  3 x  2  0   .  phương trình có tập nghiệm là S1  1;2 .
x  2
Ta có:
+) x 2  2 x  1  0  x  1 . Nên loại#A.
 x  1
+)  x 2  3 x  4  0   . Nên loại B.
x  4
x 1
+) 2 1  x  x  2   0   . Nên chọn C.
x  2
Câu 13. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x   x ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
 x  0 luôn thỏa mãn phương trình.
Câu 14. Cho phương trình 2 x 2  x  0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x  0. B. 4 x3  x  0 .
1 x
2 2
C.  2 x 2  x    x  5   0 . D. 2 x3  x 2  x  0 .
Lời giải
x  0
Ta có 2 x 2  x  0   .
x  1
 2
 1
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S0  0;  .
 2
Xét các đáp án:
x  1
1  x  0  x  0
x  x  0
 Đáp án#A. Ta có 2 x  0    .
1 x  2 x 1  x   x  0  x  1 x  1
   2
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 1
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S1  0;   S0 .
 2
x  0
3 
 Đáp án B. Ta có 4 x  x  0   1.
 x   2
 1 1
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S2   ;0;   S0 .
 2 2
2 2 2 x 2  x  0 2 x 2  x  0
 Đáp án C. Ta có  2 x 2  x    x  5   0    (vô
x  5  0 x  5
nghiệm).
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S3    S0 . Chọn C
x  0
 1
 Đáp án D. Ta có 2 x3  x 2  x  0   x  .
 2
 x  1

 1
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S2  1;0;   S0 .
 2
Câu 15. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A.  x  2 . B.  x 2  4  0 . C. 2 x  7  0 . D. x.  x  5   0 .
x
Lời giải
Ta có 2 x  7  0 là phương trình bậc nhất.
Câu 16. Phương trình x x  2  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: x  2  0  x  2 *
x  0 x  0 x  0
x x2 0   
 x2  0 x  2  0 x  2
So với điều kiện  * ta thấy x  2 là nghiệm của phương trình.
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình 2 x  3  2
A. 2 . B. 1 . C. Vô số nghiệm. D. 0 .
Lời giải
Chọn A
 5
2x  3  2 x  2
2x  3  2    .
2x  3   2 2 x  1
 2
Vậy số nghiệm của phương trình là 2 .
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 x 2  8 x  7  x  2
A. 5 B. 4 C. 10 D. 9
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
2
2x  8x  7  x  2
 x  2  0
 2 2
2 x  8 x  7   x  2 
x  2
 2 2
2 x  8 x  7  x  4 x  4
x  2
 2
x  4x  3  0
x  2

   x  1 L 
  x  3 TM
   
Câu 19. Cho phương trình: m2 ( x  1)  3m  2  x  m    . Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương
trình có nghiệm là:
A. m  1. B. m  1. C. m  1.D m  1 .
Lời giải
Phương trình đã cho:
m 2 ( x  1)  3m  2  x
 (m2  1) x  m2  3m  2
Phương trình có nghiệm trong các trường hợp sau:
TH1: Phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2  1  0  m  1
 m  1
 m 2  1  0 
TH2: Phương trình có vô số nghiệm khi:  2  m  1  m  1
 m  3m  2  0 m  2

Kết hợp các trường hợp ta có: phương trình có nghiệm khi m  1, chọn C.
 2 x  y  11
Câu 20. Số nghiệm của hệ phương trình:  là
5 x  4 y  8
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm

Lời giải
Chọn A
2 x  y  11 8x  4 y  44 2 x  y  11  x  12
    .
5 x  4 y  8 5 x  4 y  8 3x  36  y  13
Vậy nghiệm của hệ là: S  12; 13 .
x  y  3
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  y  3
x  1  x  2 x  2  x  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2 y 1  y  1 y  2
Lời giải
Chọn C
x  y  3 x  2
Ta có   .
2 x  y  3  y  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình 2 x  y  z  4 ta được nghiệm là
x  y  2z  2

A.  x; y; z   1;1;1 . B.  x; y; z    2;1;1 .

C.  x; y; z   1; 1;1 . D.  x; y; z   1;1; 1 .

Lời giải
Chọn C
x  y  z  1 z  1 x  1
  
2 x  y  z  4   x  y  0   y  1 .
 x  y  2 z  2 2 x  y  3  z  1
  
Vậy nghiệm của hệ là  x; y; z   1; 1;1 .
x  y  3  0
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  y  3  0
A.  2;1 . B. 1;2 . C.  1; 2  . D.  2; 1 .
Lời giải
Chọn A
x  y  3  0 x  3  y x  3  y x  2
Ta có:     .
2x  y  3  0 2  3  y   y  3  0 3 y  3  y  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x; y    2;1 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(4;7), B(a; b), C (1; 3) tam giác ABC nhận
G ( 1;3) làm trọng tâm. Tính T  2 a  b .
A. T  9 . B. T  7 . C. T  1 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 x A  xB  xC
 xG  3  xB  3 xG  x A  xC  a  3  4  1  2
   T 9
 yG  y A  y B  yC  y B  3 yG  y A  yC b  9  7  3  5
 3
   
Câu 25. Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA .
A. Đường tròn tâm A , bán kính BC . B. Đường thẳng qua A và song song BC .
C. Đường thẳng AB . D. Trung trực đoạn BC .
Lời giải
Chọn A
     
MB  MC  BM  BA  CB  AM  AM  BC .
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
   
Câu 26. Cho véc tơ a  0 và b  2 a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   
A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
   
C. a  2 b . D. a  2 b .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
    
Vì b  2a nên b  2 . a  2 a . Do đó phương án C và D sai.
   
Vì b  2a ,  2  0 nên hai véc tơ a và b ngược hướng. Do đó phương án A sai.
 
Câu 27. Cho hình thoi ABCD có AC  3a , BD  2 a . Tính AC  BD .
   
A. AC  BD  2a . B. AC  BD  13a .
    a 13
C. AC  BD  a 13 . D. AC  BD  .
2
Lời giải
B

A O C
M
D

Gọi O  AC  BD .Gọi M là trung điểm của CD .


Ta có:
    
AC  BD  2 OC  OD  2 2OM  4OM .
1
 4. CD  2 OD 2  OC 2 .
2
9a 2
 2 a2   a 13 .
4
2 6
Câu 28. Cho cos15  . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
2 6 2 6
A. cos75  . B. cos165   .
4 4

2 6 2 6
C. cos165  . D. sin75   .
4 4
Lời giải
Chọn B
2
 cos15 2   sin15 2  1 2  2 6 6 2
Ta có:   sin15  1   cos15   1     .
cos15  0  4  4

6 2
+ cos75  sin15   Phương án A sai.
4
6 2
+ cos165  cos15    Phương án B đúng.
4
6 2
+ cos165  cos15    Phương án C sai.
4
6 2
+ sin75  cos15   Phương án D sai.
4
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  2;3  , B  8; 3  . Điều kiện của b để điểm M  0; b  thỏa
mãn góc 
AMB  90 o là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. b    5 ;5  . B. b    ;5  .

C. b  5 . D. b    ;5    5;   .

Lời giải
Chọn A
Góc AMB  90 o  cos  AMB  0 .
 
  MA.MB

 
cos AMB  cos MA ; MB   
MA MB
 
MA   2;3  b  , MB   8; 3  b 
 
MA.MB  16   9  b 2   b 2  25
 
cos 
AMB  0  MA.MB  0  b 2  25   5  b  5 .
1 o o
Câu 30. Cho tan    , với 0    180 . Giá trị cos  bằng
2
6 6 6 6
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos    .
3 3 4 4

Lời giải
Chọn A
Vì 0o    180o  sin   0.
1
Mà tan     cos   0.
2
1 1 1 2
tan     tan 2    cos 2   2
 .
2 2 tan   1 3
 6
2  cos    L
3
cos 2     .
3   6
cos    N
 3
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Tích vô hướng AB.OC bằng
a2 a2 a2
A. a2 . B.  . C. . D. .
2 3 2

Lời giải
Chọn D
a 2
Xét hình vuông ABCD tâm O , cạnh a , nên AC  a 2  a 2  a 2  AO  .
2

      2 2


  a. a 2 .cos 45o  a 2 . 2  a .
Ta có: AB.OC  AB. AO  AB . AO .cos BAO
2 2 2 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
   
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Góc giữa hai véctơ a và b bằng
A. 150o . B. 30o . C. 135o . D. 60o .

Lời giải
Chọn C
  2.3  5.72  
 
Ta có cos a ; b 
22  52 32  7 2 2
  
 a ; b  135o .
  
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véctơ a   1; 2  , b  1; 2  , c   2;1 . Khẳng định nào sau
đâysai?      
A. a  b . B. a  b . C. a  c . D. c  b .
Lời giải
Chọn A   
Hai véctơ a   a1 ; a2  , b   b1; b2  khác 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi a1 a 2  b1b2  0 .
 
Xét hai véctơ a, b ta có:  1 .1  2.  2   5  0  Chọn#A.
  
a   2;  1 b   3;  5  c   1;  3   
Câu 34. Cho , và 
. Giá trị của biểu thức a b  c là
A. 10 . B. 12 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
    
 
b  c   4;  2   a b  c  10 .
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a 2, AD  a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
 
AM  a . Tính MD. AC .
 
A. 1  2 a 2 . B. 0 . 
C. 1  2 a 2 .  D. 3a2 .
Lời giải
Chọn A

Cách 1:
           2  
  
MD. AC  MA  AD . AD  DC  MA. AD  MA.DC  AD  AD.DC
   2
 MA.DC  AD
     2
 
 MA . DC .cos MA, DC  AD  a.a 2.cos180o  a 2  1  2 a 2 .  
Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ gốc tọa độ O trùng với điểm D .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 
  
Ta có: D  0;0  , A  0; a  , C a 2 ; 0 , M  a ; a   MD   a ;  a  , AC  a 2 ; a 
 

 MD. AC   a 2 2  a 2  1  2 a 2 . 
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho parabol y  ax 2  bx  3 có đỉnh I  2;  2  . Tính giá trị a  2b
Lời giải
 b  5
 2  4a  b  0 a 
 Vì parabol có đỉnh là I  2;  2  nên ta có  2a   4 .
4a  2b  3  2 4a  2b  5 b  5

5 35
 Vậy a  2b   10   .
4 4
  
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   3; 2  , b  1; 4  , c   7; 2  . Biết
 
c  ma  nb,  m, n    . Hãy tìm m, n .
Lời giải
   
Ta có a   3;2   ma   3m; 2m  , b  1;4   nb   n;4n  .
 15
   m
7  3m  n  7 .
Theo đề c  ma  nb   
 2  2 m  4 n n  4
 7
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình: 2 x 2  2  m  1 x  m 2  4 m  3  0 (1) có hai
nghiệm lần lượt là x1; x2 thỏa mãn P  x1 x2  3  x1  x2  đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi
 m  1  0

 m  5  0
   m  1  2 m  4m  3  0   m  1 m  5  0  
2
2
  m  1  0
 5  m  1 . (2)

  m  5  0
Với điều kiện (2), áp dụng định lý Viet cho phương trình (1), ta có
m 2  4m  3 1 1
P  x1 x2  3  x1  x2   P   3  m  1   m  1 m  9   m  1 m  9
2 2 2
2
1 1    m  1   m  9  
  m  1 m  9      8 . (3)
2 2 2 
Dấu “=” ở bất đẳng thức (3) xảy ra khi và chỉ khi m 1  m  9 hay m  5 thỏa mãn (2).
Vậy max P  8 đạt được khi m  5 và do đó m  5 chính là giá trị của tham số m cần tìm.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A  4; 5 , B  3; 2  , C  2; 2  . Tìm tọa
độ điểm M trên cạnh AB sao cho SACM  4SBCM
Lời giải

Kẻ đường cao CH của tam giác ABC .


1
SACM 2 .CH . AM
Ta có:   4  AM  4 BM .
SBCM 1 .CH .BM
2
Gọi M  x; y  .
 
Ta có: AM   x  4; y  5  , BM   x  3; y  2  .
 
Mặt khác: M  AB  AM  4 BM
 8
 x  4  4  x  3  x  5  8 13 
  . Vậy M  ;   .
 y  5  4  y  2   y   13 5 5 
 5

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 2. Cho tập hợp A   2;6  ; B  [  3; 4] . Khi đó, tập A  B là
A. ( 2;3] . B. ( 2;4] . C. ( 3;6] . D. (4;6] .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
2 x 1
A. y  x3  3x . B. y  x  3  x  3 . C. y   x  1 . D. y  .
x
Câu 4. Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Xác định dấu của a, b, c


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x 2  4 x  2 trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. f  22019   f  32019  .

B. f  22019   f  32019  .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x   2 làm trục đối xứng.
 2 
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3x 2  2 x  5 trên   ;1 là
 3 
16 7
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
3 3
1 g  x  x4  x2 1 . Mệnh đề nào đúng?
Câu 7. Cho hai hàm số f  x   và
x
A. f  x và g  x đều là hàm chẵn. B. f  x lẻ, g  x chẵn.
C. f  x và g  x đều là hàm lẻ. D. f  x chẵn, g  x lẻ.
2 x  3 khi x  1
Câu 8. Cho hàm số f  x    . Khi đó f  1 bằng
3x  2 khi x  1
A. f  1  5 . B. f  1  1 . C. f  1  1 . D. f  1  5 .
Câu 9. Cho hàm số y  2 x  b . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 3 , khi đó giá trị của b là
A. b  3 . B. b  5 . C. b  3 . D. b  1 .
x2 1
Câu 10. Tập xác định của phương trình  1 là
x 1
A. D   2;    . B. D   \ 1 . C. D   0;    . D. D   0;    \ 1; 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
x  3y  1  x2  5z  1  x2  x 1  0 x  y  z  1
A.  . B.  . C.  . D.  2
.
2 x  y  2
2
 x  y  0  x 1  0 x  y  0
Câu 12. Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2  9  0 .
A. x2  5  2 . B.  x  3  x 2  4 x  3  0 .
C. x 2  6 x  9  0 . D.  x  3  x 2  4 x  3  0 .
Câu 14. Cặp số  x; y  nào dưới đây là nghiệm của phương trình x  3 y  5
A. 1; 2  . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D.  1; 2  .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 3 x  x  2  x 2  3 x  x 2  x  2 . B. x  1  3x  x  1  9 x2 .
C. 3 x  x  2  x 2  x  2  3x  x 2 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16. Giải phương trình x  1  4 được tập nghiệm
A. S  5 . B. S  3; 5 . C. S   3; 5 . D. S   3;  5 .

Câu 17. Giải phương trình 2x2  5x  x ta có tập nghiệm S là


A. S  0 . B. S   . C. S   5;0 . D. S  0; 5 .
Câu 18. Phương trình  x 2  5 x  4 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 19. Phương trình x  2  1 có tập nghiệm là
A. 1;3 . B. 3 . C. 1 . D. 1;3 .
2 x  y  1
Câu 20. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
x  2 y  1
A. Vô số nghiệm. B. 1 . C. 0 . D. 2 .

3x  2 y  4
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình   là

x  3 y  5

A. 1; 2  . B.  0;1 . C.  2;1 . D. 1;0  .
x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình 2 x  y  z  4 ta được nghiệm là
x  y  2z  2

A.  x; y; z    2;1;1 . B.  x; y; z   1;1;1 . C.  x; y; z   1;  1;1 . D.  x; y; z   1;1;  1 .
 x  2 y  2
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  3 y  10
A.  x ; y    2; 2  . B.  x ; y    3;6  . C.  x ; y    2;  2  . D.  x ; y   1;  2  .
    
Câu 24. Cho a  1; 5 , b   2; 1 . Tính c  3a  2b .
   
A. c   7; 13  . B. c  1; 17  . C. c   1; 17  . D. c  1; 16  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 25. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC . Hãy phân tích vectơ
    
AM theo hai vectơ u  AB , v  AC .
 1  2 
A. AM  u  v .
3 3
 1  2 
B. AM  u  v .
3 3
 1 2
C. AM   u  v .
3 3
 4  2 
D. AM  u  v .
3 3   
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2; 1 , b   5; 4  và c   3; 2  . Phân tích véc tơ
  
b qua véc tơ a và c ta được:
           
A. b  2 a  3c B. b  2c  3a C. b  2 c  3a D. b  3c  2 a
    
Câu 27. Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR .
   
A. MN . B. MP . C. MR . D. PR .
    
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a   2;3 , b   4;1 và c  k a  mb với k , m  . Biết rằng
  
 
vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng ?
#A. 3k  2 m  0 . B. 3k  2 m . C. 2 k  2 m . D. 2 k  3m  0 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  6;0 , B  3;1 và C  1;  1 . Tính số đo
góc B của tam giác đã cho.
A. 60 . B. 15 . C. 120 . D. 135 .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a   9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ

a?
   
A. v1  1; 3  . B. v2   2; 6  . C. v3   2;6  . D. v4  1;3 .
Câu 31. Có một đường tròn có bán kính 15cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:
5  5 2
A.  cm . B.  cm . C.  cm . D.  cm  .
2 3 3 5
5
Câu 32. Cho cung lượng giác  thỏa mãn sin   cos  . Tính A  sin  .cos .
4
9 25 1 3
A. A  . B. A  . C. A  . D. A .
32 64 4 8
       
 
Câu 33. Cho hai véctơ a và b biết | a | 2, | b | 3 , a , b  1200 . Tính | a  b |
A. 7 B. 10.
C. 7. D. 19
Câu 34. Cho tam giác ABC có A 1;5 , B  1;1 , C  3;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tọa độ trung điểm I của BC là I  2;2  .
 
Câu 35. Cho tam giác ABC đều, tâm O , M là trung điểm của BC . Góc OM , AB bằng 
A. 150 . B. 30 . C. 120 . D. 60 .

2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x  3x  2  0 có nghiệm

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu 2. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và 


ABD  60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
    
2 IC  ID  0 . Tính tích vô hướng AO.BI .
Câu 3. Cho parabol  P  : y  x 2  4x  3 và đường thẳng  d  : y  mx  3 . Biết rằng có hai giá trị của m
9
là m1, m2 để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
Tính giá trị biểu thức P  m12  m2 2
Câu 4. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A 1; 4  , B  4;5 và C  0; 9  . Điểm M di chuyển trên
   
trục Ox . Đặt Q  2 MA  2MB  3 MB  MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q

1B 2B 3B 4B 5B 6A 7B 8D 9B 10B 11A 12C 13A 14D 15A


16C 17A 18A 19A 20B 21C 22C 23A 24C 25B 26A 27A 28D 29D 30D
31A 32A 33A 34A 35B

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Lời giải

Chọn B
Mệnh đề P  Q sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.

Câu 2. Cho tập hợp A   2;6  ; B  [  3; 4] . Khi đó, tập A  B là


A. ( 2;3] . B. ( 2;4] . C. ( 3;6] . D. (4;6] .
Lời giải

Chọn B
Ta có A  B  ( 2;4] .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
2 x 1
A. y  x3  3x . B. y  x  3  x  3 . C. y   x  1 . D. y  .
x
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng khi hàm số là hàm chẵn.
Xét hàm số y  f  x   x  3  x  3 , ta có: TXĐ: D   và
f   x   x  3   x  3  x  3  x  3  f  x , x   .
Suy ra hàm số trên là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 4. Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Xác định dấu của a, b, c
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống nên a  0 .

b
Vì   0 nên b  0 .
2a

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy là điểm (0; 1) nên c  1  0 .

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x 2  4 x  2 trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. f  22019   f  32019  .

B. f  22019   f  32019  .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x   2 làm trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
b
+) Hàm số đã cho là hàm số bậc 2 chỉ có đúng một trục đối xứng là đường thẳng x   2
2a
làm trục đối xứng  D sai.

+) f  2   2  0  C sai.

b
+) Hệ số a  1  0 và   2 nên hàm số đồng biến trên khoảng  2;   , nghịch biến trên
2a
khoảng   ; 2  . Từ đó, vì 2  22019  32019 nên f  22019   f  32019   A sai.

Ta cũng có 32019  22019  2 nên f (22019 )  f (32019 )  B đúng.

 2 
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3x 2  2 x  5 trên   ;1 là
 3 
16 7
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Hàm số y  3x 2  2 x  5 là hàm số bậc hai có hệ số a  3  0 và đồ thị của nó là
 1 16 
Parabol có tọa độ đỉnh là  ;  .
3 3 
 2 
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn   ;1 là:
 3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 2  16
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên   ;1 là .
 3  3
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7:

1 g  x  x4  x2 1 . Mệnh đề nào đúng?


Câu 7. Cho hai hàm số f  x   và
x
A. f  x và g  x đều là hàm chẵn. B. f  x lẻ, g  x chẵn.
C. f  x và g  x đều là hàm lẻ. D. f  x chẵn, g  x lẻ.
Lời giải
Chọn B
1 D   \  0 .
*Xét hàm số f  x   Ta có: Tập xác định x  D,  x  D
x
1
f   x     f  x  , suy ra hàm số lẻ
x
*Xét hàm số g  x  x  x 1
4 2

Ta có: Tập xác định D   .  x  D ,  x  D


4 2
g   x     x    x  1   x 4  x 2  1  g  x , suy ra hàm số chẵn
Vậy f  x lẻ, g  x chẵn.
2 x  3 khi x  1
Câu 8. Cho hàm số f  x    . Khi đó f  1 bằng
3x  2 khi x  1
A. f  1  5 . B. f  1  1 . C. f  1  1 . D. f  1  5 .
Lời giải
Vì 1  1 nên f  1  5 .
Câu 9. Cho hàm số y  2 x  b . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 3 , khi đó giá trị của b là
A. b  3 . B. b  5 . C. b  3 . D. b  1 .
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 3 suy ra 3  2.1  b  b  5 .
x2 1
Câu 10. Tập xác định của phương trình  1 là
x 1
A. D   2;    . B. D   \ 1 . C. D   0;    . D. D   0;    \ 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
Câu 11. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
x  3y  1  x2  5z  1  x2  x 1  0 x  y  z  1
A.  . B.  . C.  . D.  2
.
2 x  y  2
2
 x  y  0  x 1  0 x  y  0
Lời giải
Chọn A
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 12. Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải.
Chọn C
Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2  9  0 .
A. x2  5  2 . B.  x  3  x 2  4 x  3  0 .
C. x 2  6 x  9  0 . D.  x  3  x 2  4 x  3  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có x 2  9  0  x 2  9  x  3 . Do đó phương trình có tập nghiệm là S  3;  3 .
Phương trình x 2  5  2  x 2  5  4  x 2  9  x  3 .
Vậy chọn đáp án#A.
Câu 14. Cặp số  x; y  nào dưới đây là nghiệm của phương trình x  3 y  5
A. 1;2  . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D.  1; 2  .
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 3 x  x  2  x 2  3 x  x 2  x  2 . B. x  1  3 x  x  1  9 x 2 .
C. 3 x  x  2  x 2  x  2  3x  x 2 . D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải.
Chọn A
Câu 16. Giải phương trình x  1  4 được tập nghiệm
A. S  5 . B. S  3; 5 . C. S  3; 5 . D. S   3;  5 .

Lời giải
Chọn C
x 1  4 x  5
Ta có x  1  4    .
 x  1  4  x  3

Vậy phương trình có tập nghiệm là S  3; 5 .

Câu 17. Giải phương trình 2x2  5x  x ta có tập nghiệm S là


A. S  0 . B. S   . C. S   5;0 . D. S  0; 5 .
Lời giải
Chọn A
x  0
2 x  0 x  0 
2 x  5x  x   2 2
 2   x  0  x  0 .
2x  5x  x x  5x  0  x  5

Vậy tập nghiệm S là S  0 .
Câu 18. Phương trình  x 2  5 x  4 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
ĐKXĐ: x  2  0  x 2*


 x2  5x  4  0  x2  5x  4  0   x  1
 x2  5x  4 x  2  0   
  
   x  4
 x  2  0  x 2 0  x  2


So với điều kiện * x   2, x  1, x  4 là nghiệm của phương trình.

Câu 19. Phương trình x  2  1 có tập nghiệm là


A. 1;3 . B. 3 . C. 1 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
Giải trắc nghiệm
Thay lần lượt các giá trị của tập hợp trong mỗi phương án. Chọn phương án đúng.
Giải tự luận
x  2  1
x 2 1 
 x  2  1
x  3

x  1
2 x  y  1
Câu 20. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
x  2 y  1
A. Vô số nghiệm. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
 1
y  1  2 x  y
 2 x  y  1   y  1 2x  3
Ta có:     .
x  2 y  1  x  2 1  2 x   1 3 x  1 x  1
 3
1 1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm là  ;  .
 3 3

3x  2 y  4
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình  là

x  3 y  5

A. 1; 2  . B.  0;1 . C.  2;1 . D. 1;0  .
Lời giải
Chọn C


3x  2 y  4 3 x  2 y  4 11y  11
 x  2

     

x  3 y  5
 
3 x  9 y  15
 
x  3 y  5 
 y 1

x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình 2 x  y  z  4 ta được nghiệm là
x  y  2z  2

A.  x; y; z    2;1;1 . B.  x; y; z   1;1;1 . C.  x; y; z   1;  1;1 . D.  x; y; z   1;1;  1 .
Lời giải
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Chọn C
Giải hệ ta được nghiệm  x; y; z   1;  1;1 .
 x  2 y  2
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  3 y  10
A.  x ; y    2; 2  . B.  x ; y    3;6  . C.  x ; y    2;  2  . D.  x ; y   1;  2  .
Lời giải.
Chọn A
 x  2 y  2  x  2 y  2 x  2 y  2 x  2
Ta có:     .
 2 x  3 y  10  2  2 y  2   3 y  10 7 y  14 y  2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:  x ; y    2; 2  .
    
Câu 24. Cho a  1; 5 , b   2; 1 . Tính c  3a  2b .
   
A. c   7; 13 . B. c  1; 17  . C. c   1; 17  . D. c  1; 16  .

Lời giải

3a  (3;15)
Ta có:  
2b  (4; 2)
  
Do đó c  3a  2b  (1;17) .

Câu 25. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC . Hãy phân tích vectơ
    
AM theo hai vectơ u  AB , v  AC .
 1  2 
A. AM  u  v .
3 3
 1  2 
B. AM  u  v .
3 3
 1 2
C. AM   u  v .
3 3
 4  2 
D. AM  u  v .
3 3
Lời giải

 2 
Từ giả thiết MB  2 MC và điểm M nằm giữa 2 điểm B, C nên BM  BC .
3
    2    
Do đó AM  AB  BM  AB  BC mà BC  AC  AB
3
  2   1  2 

 AM  AB  AC  AB  u  v .
3

 3 3  
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2; 1 , b   5; 4  và c   3; 2  . Phân tích véc tơ
  
b qua véc tơ a và c ta được:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
           
A. b  2 a  3c B. b  2c  3a C. b  2 c  3a D. b  3c  2 a
Lời giải
  
Gọi b  ma  nc   2 m  3n;  m  2 n  ,
2m  3n  5 m  2
Ta có :   .
  m  2n  4 n  3
  
Vậy b  2 a  3c
    
Câu 27. Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR .
   
A. MN . B. MP . C. MR . D. PR .
Lời giải
Chọn A
Ta có
    
MN  PQ  RN  NP  QR
    
 MN  NP  PQ  QR  RN

 MN     
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a   2;3 , b   4;1 và c  k a  mb với k , m  . Biết rằng
  
 
vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng ?
#A. 3k  2 m  0 . B. 3k  2 m . C. 2 k  2 m . D. 2 k  3m  0 .
Lời giải
Chọn D
    
Ta có a  b   2; 4  và c  ka  mb   2k  4m;3k  m 
     
   
c  a  b  c. a  b  0  2  2k  4m   4  3k  m   0  2k  3m  0 .
Suy ra, đáp án D đúng.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  6;0 , B  3;1 và C  1;  1 . Tính số đo
 của tam giác đã cho.
góc B
A. 60 . B. 15 . C. 120 . D. 135 .
Lời giải

Chọn D
 
+ BA   3;  1  BA  9  1  10
 
+ BC   4;  2   BC  16  4  2 5
 
  3.  4   1.  2   2
  cos BA, BC   BA.BC   135 .
+ cos B     
BA . BC 10.2 5

2
B

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a   9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ

a?
   
A. v1  1; 3  . B. v2   2; 6  . C. v3   2;6  . D. v4  1;3 .
Lời giải
Chọn
  D  
v1.a  1.9   3 .3  0  v1  a
   
v2 .a  2.9   6  .3  0  v2  a
   
v3 .a   2  .9  6.3  0  v3  a

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
   
v4 .a  1.9  3.3  18  0  v4 không vuông góc với a .
Câu 31. Có một đường tròn có bán kính 15cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:
5  5 2
A.  cm . B.  cm . C.  cm . D.  cm  .
2 3 3 5
Lời giải
Chọn A

Cung tròn có góc ở tâm 30 suy ra cung đó có số đo radian là  rad  . Theo định nghĩa cung có
6
 5
độ dài bằng bán kính thì có số đo 1 rad nên độ dài của cung tròn là: .15   cm  .
6 2
5
Câu 32. Cho cung lượng giác  thỏa mãn sin   cos  . Tính A  sin  .cos .
4
9 25 1 3
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
32 64 4 8
Lời giải
Chọn A
5 2 25 25 9
Ta có: sin   cos   sin   cos    1  2sin  .cos   sin  .cos  .
4 16 16 32
       
  0
Câu 33. Cho hai véctơ a và b biết | a | 2, | b | 3 , a , b  120 . Tính | a  b |
A. 7 B. 10.
C. 7. D. 19
Lời giải
ChọnA
Ta có
    
a.b  a b cos( a , b)  3
    2   
 
| a  b |2  a  b  a 2  2a.b  b 2  4  2  3  9  7
 
Vậy | a  b | 7
Câu 34. Cho tam giác ABC có A 1;5 , B  1;1 , C  3;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tọa độ trung điểm I của BC là I  2;2  .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm I của BC là I 1;1 nên đáp án D là đáp án sai.
Ta có AB  2 5; AC  2 5; BC  4 .
Vì AB  AC  BC nên tam giác ABC không phải tam giác đều, đáp án C là đáp án sai.
Vì AB 2  AC 2  BC 2 nên tam giác ABC không phải tam giác vuông, đáp án B là đáp án sai.
Tam giác ABC cân tại A . Chọn đáp án#A.
 
Câu 35. Cho tam giác ABC đều, tâm O , M là trung điểm của BC . Góc OM , AB bằng  
A. 150 . B. 30 . C. 120 . D. 60 .

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Gọi N là trung điểm của AO  AN  OM (tính chất trọng tâm của tâm của tam giác)
   
Mà AN và OM là hai vectơ cùng hướng nên AN  OM
   
 = 30 .
 = MAB
  
 OM , AB = AN , AB = NAB 
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m 1 x  3x  2  0 có nghiệm
Lời giải
Ta xét hai trường hợp.

+) Trường hợp 1: m  1 thì phương trình đề cho trở thành: 3 x  2  0  x   2


3

Vậy phương trình có một nghiệm là x   2 . Do đó m  1 (thỏa).


3

2
+) Trường hợp 2: m  1 thì phương trình  m 1 x  3x  2  0 là phương trình bậc hai.

Để phương trình có nghiệm thì   9  8  m  1  17  8 m  0  m  17 .


8

Kết hợp với điều kiện m  1 thì phương trình có nghiệm khi m  17 và m  1.
8

+) Vậy từ hai trường hợp ta có phương trình có nghiệm là m  17 .


8

hìnhthoi ABCD tâm O có 


Câu 2. Cho  cạnh a và ABD  60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
 bằng
2 IC  ID  0 . Tính tích vô hướng AO.BI .
Lời giải

a 3   30 .
 Ta có ABD đều cạnh a nên AD  a; AC  2 AO  2.  a 3 ; CAD
2
  1   

 Khi đó AO.BI  . AC. BD  DI
2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1   1  
 . AC .BD  . AC .DC
2 3
1  
 1   

 . AC .BD  . AC . AC  AD
2 3

1  2 1  
 . AC  . AC. AD
3 3
1 1 3 a2
 .3a 2  .a 3.a.  .
3 3 2 2
  a 2
Vậy AO.BI  .
2
Câu 3. Cho parabol  P  : y  x 2  4x  3 và đường thẳng  d  : y  mx  3 . Biết rằng có hai giá trị của m là
9
m1, m2 để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Tính
2
giá trị biểu thức P  m12  m2 2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  P  :
x  0
x 2  4 x  3  mx  3  x 2   m  4  x  0   .
x  m  4
Để  P  cắt  d  tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân
biệt  m  4  0  m  4 .
Suy ra tọa độ hai giao điểm A, B lần lượt là: A  0;3 và B  m  4; m2  4m  4  .
Ta có: A  Oy , OA  y A  3 .
Chiều cao kẻ từ B của OAB bằng khoảng cách từ B đến Oy : d  B; Oy   xB  m  4
1 9 1
Khi đó diện tích OAB là: S OAB  OA.d  B; Oy    .3. m  4
2 2 2
 m  1 2 2
 m4  3   . Vậy P   1   7   50 .
 m  7
Câu 4. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A 1; 4  , B  4;5 và C  0; 9  . Điểm M di chuyển trên trục
   
Ox . Đặt Q  2 MA  2 MB  3 MB  MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q
Lời giải
 x A  2 xB
    xI  1  2  3
Gọi I là điểm thoả mãn IA  2IB  0   .
 y  y A  2 yB  2
 I 1 2
  
Gọi J là điểm thoả mãn JB  JC  0  J  2; 2  .
      
   
Do đó: Q  2 MI  IA  2 MI  IB  3 2 MJ  6 MI  6 MJ  6  MI  MJ   6 IJ
Dấu bằng xảy ra khi M  IJ , là giao của đoạn thẳng IJ và trục Ox . Điều này đúng vì I và J
nằm về hai phía của trục Ox .

Có IJ   1; 4   IJ  17  Q  6 17 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
Câu 2. 
Hãy liệt kê các phần tử của tập  X  x   2 x 2  5 x  3  0 .   
3  3
A.  X  0.   B.  X  1.   C.  X    .   D.  X  1;  .  
2   2
Câu 3. Điểm  M 1; 4  thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
A.  f  x   x  3  4 .    B.  f  x   x 2  2 x  1 .   
1
C.  f  x   3x  4 .    D.  f  x  . 
x3
Câu 4. Tìm  m  để hàm số  y   2m  1 x  m  3  đồng biến trên   . 
1 1 1 1
A.  m  . B. m  . C. m   . D. m   .
2 2 2 2
Câu 5. Tọa độ đỉnh  I  của parabol (P):  y  x 2  4 x  là 
A.  I (2;  4) . B. I (2;  4) . C. I (2; 4) . D. I ( 1;  4) .
Câu 6. Cho hàm số  f  x  ax 2  bx  c  đồ thị như hình vẽ. 

 
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  m  để phương trình  f  x 1  m  có đúng  2  nghiệm phân 
biệt. 
A.  m  2 .  B.  m  2 .  C.  m  2 .  D.  2  m  2 . 
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
1
A. y  x3  1 .  B.  y  x3  – x .  C.  y  x3    x .  D.  y  . 
x
Câu 8. Đồ thị hàm số  y  ax  b  cắt trục hoành tại điểm có hoàng độ bằng  2  và đi qua điểm  M  1;3  
Giá trị  a , b  là 
A.  a  1 ;  b  3 .  B.  a   1 ;  b  2 .  C.  a   1 ;  b   3 .  D.  a  1 ;  b   2 . 
Câu 9. Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất? 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
2 1
A.  y  1  x 1  x   x 2  2 x.   B.  y 
2 1 x  .  
x
 
6  2 x
C.  y  1  x 2 .     D.  y  . 
x
1 x
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  2 2 2  là
x 1 x 1
A. D   \ 1 . B. D   \ 1 . C. D   \ 1;1 . D. D   . 
Câu 11. Phương trình  ( x 2  4)( x  2)( x  2)  0  tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x 2  4  0 . B. x  2  0 . C. x  2  0 . D. ( x  2)( x  2)  0 .  
2
Câu 12. Phương trình  ( x  4)  x  2  là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A. x  4  x  2 . B. x  4  x  2 . C. x2  x4. D. x  4  x  2 .  
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai?
A. x  3  9  2 x  3 x  12  0
B. x  2  1  x  2  1 .
C. | 3 x  2 | x  3  8 x 2  6 x  5  0 .
x ( x  1)
D.  1  x  1 .  
x 1
1 5  2x
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình    là
2
x  2x 1 x2
 5  5
A. D   ;  \ 1; 2 . B. D  1;  \ 2 .
 2  2
5 
C. D  (1;  ) \ 2 . D. D   ;   .  
2 
1 2 1
Câu 15. Phương trình   x  2 x   tương đương với phương trình
x x
A. x 2  2 x  0 . B. x 2  2 x  0 .
C. x  2  0 . D. 2x  4  0 . 
Câu 16. Cho  x 2  mx  15  0  có một nghiệm là 5. Tìm m ?
A. m  2 15 . B. m  8 . C. m  2 15 . D. m  8 . 
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình  4 x  7  2 x  1  bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 
2
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để phương trình  x   m  1 x  1  0  có 
nghiệm kép.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. vô số.
2
Câu 19. Cho phương trình  2 x  x  0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là 
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x  0. B. 4 x 3  x  0.
1 x
2 2
C.  2 x 2  x    x  5   0 . D. 2 x 3  x 2  x  0 . 
2 x  y  3 4 4
Câu 20. Cho   x0 ; y0   là nghiệm của hệ phương trình   . Tính giá trị của biểu thức  P  x0  y0 .
x  5 y  4  0
A. P  0 . B. P 2 . C. P 4 . D. P  8 . 
Câu 21. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
x  y  z  3
x  3y  1 2
 x  5 z  1  x2  x 1  0 
A.  . B.  2
. C.  . D. 2 x  y  z  3  
2 x  y  2  x  y  0  x 1  0 2 x  2 y  z  2

2 x  y  5
Câu 22. Cho biết hệ phương trình    vô nghiệm, suy ra
4 x  2 y  m  1
A. m  6. B. m  11. C. m  11. D. m  6.  
x  y  1
Câu 23. Với giá trị nào của  a  thì hệ phương trình    có nghiệm   x ; y   duy nhất thỏa mãn 
 x  y  2a  1
x y?
1 1 1 1
A. a  . B. a   . C. a   . D. a  .  
2 2 2 2
   
Câu 24. Cho tam giác  ABC  với điểm  M  bất kì thỏa mãn :  v  MA  MB  2.MC . Hãy xác định vị trí của 
 
điểm  D  sao cho  CD  v  ? 
A.  D là điểm thứ tư của hình bình hành  ABCD . 
B.  D  là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBD . 
C.  D là trọng tâm tam giác  ABC . 
D.  D  là trực tâm tam giác  ABC . 
 1 
Câu 25. Cho tam giác  ABC  có trọng tâm  G . Gọi  N  là điểm thỏa mãn  CN  BC . Đẳng thức nào sau 
2
đây là đúng? 

3  1   2  1 
A.  AC AG  AN .    B.  AC  AG  AN . 
4 2 3 2
 4  1   2  1 
C.  AC  AG  AN .    D.  AC  AG  AN . 
3 2 3 2
Câu 26. Trong  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  2;    3 ,  B  3;  4  .  Tìm  tọa  độ  điểm  M   trên  trục 
hoành sao cho  A, B, M  thẳng hàng. 
 5 1  17 
A. M 1;  0  . B. M  4;  0  . C. M   ;     .
D. M  ;  0  .
 3 3 7 
Câu 27. Các điểm  M  2;3 ,  N  0; 4  ,  P  1;6   lần lượt là trung điểm các cạnh  BC ,  CA ,  AB  của 
tam giác  ABC . Tọa độ đỉnh  A  của tam giác là
A. 1; 10  . B. 1;5  . C.  3; 1 . D.  2; 7  .

Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. sin 37 0  cos1430. B. sin 37 0   sin1430. C. sin 37 0  sin1430. D. sin 37 0  cos1430.  
Câu 29. Cho tam giác ABC  ðều. Tính giá trị của biểu thức 
     
   
P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB ?  
3 3 3 3 3 3
A. P  . B. P   . C. P   . D. P  .
2 2 2 2
   
 
Câu 30. Tìm tập hợp các điểm  M  thỏa mãn  MB. MA  MB  MC  0  với  A, B, C  là ba đỉnh của tam 
giác.
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đoạn thẳng. D. Một điểm. 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho bốn điểm  A  1;1 , B  0;2  , C  3;1 , D  0;  2 . Khẳng định nào 
sau đây là đúng?
A. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. B. Tứ giác  ABCD  là hình thoi.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
C. Tứ giác  ABCD  là hình thang cân. D. Tứ giác  ABCD  không nội tiếp được đường 
tròn. 
Câu 32. Gọi  G  là trọng tâm tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  1   a2   1   1
A. AC.CB   a 2 . B. GA.GB  . C. AB. AC  a 2 . D. AB. AG  a 2 . 
2 6 2 2
  
Câu 33. Trong mặt phăng tọa độ  Oxy , cho ba vectơ  a  (1; 2), b  (4; 3)  và  c  (2;  3) . Tính 
  
P  a. (b  +  c)
A. P  28 . B. P  18 . C. P  20 . D. 0 . 
 
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  u   4;3 ,  v   1;  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
 
A. u vuông góc với  v . B. sin u , v  
1
5 2
.

     
 
C. cos u , v  
2
10
 
. D. u.v u cùng phương  a   4;  3 . 
 
Câu 35. Cho hình vuông  ABCD , tâm O cạnh  2a . Tính  AB.OD  bằng:
A. 2a2 B. 2 a 2 2 C.  2 a 2 2 D. 2a 2  
2. Tự luận (4 câu)
 
Câu 1. Parabol   P  : y  ax 2  bx  c  qua ba điểm  A 1;1 , B  2; 3 , C  5; 2  . Tính  30a  8b  3c .
Câu 2. Cho tam giác  ABC  và  D  là điểm thuộc cạnh  BC  sao cho  DC  4DB . Nếu 
  
AD  m AB  n AC  m, n     thì  m, n  có giá trị bằng bao nhiêu?
ab 3
Câu 3. Biết phương trình  x  2 x 2  2 x  2  2 x 2  x  10 có hai nghiệm phân biệt x  2 và x  với
3
a, b   . Tính tổng S  a 2  b 2 .
 
Câu 4. Cho đoạn thẳng  AB  6 . Biết rằng tập hợp điểm  M  thỏa mãn  MA2  MB 2  4 MA.MB  là một 
đường tròn có bán kính  R . Tính giá trị của  R .
 
 
1D 2D 3B 4D 5A 6B 7A 8B 9A 10D 11D 12C 13D 14A 15D
16B 17D 18B 19C 20B 21A 22C 23D 24B 25A 26D 27C 28C 29B 30B
31C 32B 33B 34D 35D
 

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
Lời giải
Chọn D
Câu 2. 
Hãy liệt kê các phần tử của tập  X  x   2 x 2  5 x  3  0 .   
3  3
A. X  0.   B. X  1.   C. X    .   D. X  1;  .  
2  2
Lời giải
Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 x  1 
 3
Ta có  2 x  5 x  3  0  
2
3  nên  X  1;  .
x     2
 2
Câu 3. Điểm  M 1; 4  thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
A.  f  x   x  3  4 .    B.  f  x   x 2  2 x  1 .   
1
C.  f  x   3x  4 .    D.  f  x   . 
x3
Lời giải
+) f  x   x  3  4  f 1  0  Vây  M 1; 4  không thuộc đồ thị 
+) f  x   x 2  2 x  1  f 1  4 . Vây  M 1;4   thuộc đồ thị. Vậy đáp án B 
+) f  x   3 x  4  f 1  7 . Vây  M 1; 4  không thuộc đồ thị 
1 1
+) f  x    f 1  . Vây  M 1;4  không thuộc đồ thị
x3 4
Câu 4. Tìm  m  để hàm số  y   2m  1 x  m  3  đồng biến trên   .
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
2 2 2 2
Lời giải
1
Hàm số đã cho đồng biến trên    khi và chỉ khi  2m  1  0  m   .
2
2
Câu 5. Tọa độ đỉnh  I  của parabol (P):  y  x  4 x  là 
A. I (2;  4) . B. I (2;  4) . C. I (2; 4) . D. I ( 1;  4) .
Lời giải
 b  
Dễ dàng ta có tọa độ đỉnh của parabol là  I   ;    I (2;  4) .
 2a 4a 
Câu 6. Cho hàm số  f  x  ax 2  bx  c  đồ thị như hình vẽ. 

 
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  m  để phương trình  f  x 1  m  có đúng  2  nghiệm phân 
biệt. 
A. m  2 .  B. m  2 .  C. m  2 .  D. 2  m  2 . 
Lời giải
Phương trình  f  x 1  m  f  x  m  1  

Phương trình trên là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  y  f  x   và đường 
thẳng  y  m  1  (song song hoặc trùng với trục hoành). 
Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán   m  1  1  m  2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
1
A. y  x3  1 .  B. y  x3  – x .  C. y  x3    x .  D. y  . 
x
Lời giải
3
Xét hàm số  y  x  1 . 
3
Ta có: với  x  2  thì  y  2    2   1  7  và   y  2  9  y  2 .
Câu 8. Đồ thị hàm số  y  ax  b  cắt trục hoành tại điểm có hoàng độ bằng  2  và đi qua điểm  M  1;3  
Giá trị  a , b  là 
A. a  1 ;  b  3 .  B. a   1 ;  b  2 .  C. a   1 ;  b   3 .  D. a  1 ;  b   2 . 
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoàng độ bằng  2  và đi qua điểm  M  1;3 , suy ra đồ thị 
2a  b  0 a  1
hàm số đi qua hai điểm  A  2;0  , M  1;3  nên ta có   .
a  b  3 b  2
Câu 9. Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất? 
2 1
A. y  1  x 1  x   x 2  2 x.   
B. y  2  1 x  .   x
6  2x
C. y  1  x 2 .     D. y  . 
x
Lời giải
Chọn A
Ta có  y  1  x 1  x   x 2  2 x  1  x 2  x 2  2 x  2 x  1  là hàm số bậc nhất.
1 x
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  2 2  là
x2  1 x 1
A. D   \ 1 . B. D   \ 1 . C. D   \ 1;1 . D. D   . 
Lời giải
Chọn D
Câu 11. Phương trình  ( x 2  4)( x  2)( x  2)  0  tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x 2  4  0 . B. x  2  0 . C. x  2  0 . D. ( x  2)( x  2)  0 .  
Chọn D
Câu 12. Phương trình  ( x  4)2  x  2  là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A. x  4  x  2 . B. x  4  x  2 . C. x  2  x  4 . D. x  4  x  2 .  
Chọn C
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai?
A.  x  3  9  2 x  3 x  12  0
B. x  2  1  x  2  1 .
C. | 3 x  2 | x  3  8 x 2  6 x  5  0 .
x ( x  1)
D.  1  x  1 .  
x 1
Chọn D
1 5  2x
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình    là
2
x  2x 1 x2
 5  5
A. D   ;  \ 1; 2 . B. D  1;  \ 2 .
 2  2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
5 
C. D  (1;  ) \ 2 . D. D   ;   .  
 2 
Chọn A
1 1
Câu 15. Phương trình   x 2  2 x   tương đương với phương trình
x x
2
A. x  2 x  0 . B. x 2  2 x  0 .
C. x  2  0 . D. 2x  4  0 . 
Lời giải
Chọn D
1 1
Tập nghiệm của phương trình   x 2  2 x   là  S  2 .
x x
2
Câu 16. Cho  x  mx  15  0  có một nghiệm là 5. Tìm m ?
A. m  2 15 . B.  m  8 . C.  m  2 15 . D. m   8 . 
Lời giải
Chọn B  
Vì phương trình có một nghiệm là 5 nên ta có  52  5m  15  0 . 
Suy ra  m  8 .
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình  4 x  7  2 x  1  bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 
Lời giải
4 x  7  2 x  1 x  4
Ta có  4 x  7  2 x  1     4 1  5 .
 4 x  7  2 x  1  x  1
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để phương trình  x 2   m  1 x  1  0  có 
nghiệm kép.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. vô số.
Lời giải
2 m  1
Phương trình đã cho có nghiệm kép      m  1  4  0   . 
 m  3
Vì  m   *  nên chọn  m  1 .
Câu 19. Cho phương trình  2 x 2  x  0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là 
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x  0. B. 4 x 3  x  0.
1 x
2 2
C.  2 x 2  x    x  5   0 . D. 2 x 3  x 2  x  0 . 
Lời giải
x  0
 1
Ta có  2 x 2  x  0   1 . Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là  S0  0;  . 
x   2
 2
Xét các phương án 
x  1
1  x  0  x  0
x   x  0
Phương án#A. Ta có  2 x  0    . Do đó, tập 
1 x 2 x 1  x   x  0  x  1 x  1
   2
2
 1
nghiệm của phương trình là  S1  0;   S0 . 
 2
 Phương án B.  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
x  0
  1 1
Ta có  4 x3  x  0   1 . Do đó, tập nghiệm của phương trình là  S2   ;0;   S0 . 
 x   2  2 2
 Phương án C.  
2 2 2 x 2  x  0 2 x 2  x  0
Ta có   2 x 2  x    x  5   0     (vô nghiệm). Do đó, tập nghiệm 
x  5  0 x  5
của phương trình là  S3    S0 . Chọn C 
 Phương án D.  
x  0
 1 1

Ta có  2 x3  x 2  x  0   x  . Do đó, tập nghiệm của phương trình là  S2  1;0;   S0 .
 2  2
 x  1

2 x  y  3 4 4
Câu 20. Cho   x0 ; y0   là nghiệm của hệ phương trình   . Tính giá trị của biểu thức  P  x0  y0 .
x  5 y  4  0
A. P  0 . B. P 2 . C. P 4 . D. P  8 . 
Lời giải
Chọn B

2x  y  3  y  2x  3 11x 11  0 x  1


Ta có      . 
x  5 y  4  0 x  5 2x  3  4  0  y  2x  3  y  1
4
Vậy  x0 1,  y0 1 nên  P  14   1  2 .
Câu 21. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
x  y  z  3
x  3y  1  x 2  5 z  1  x2  x 1  0 
A.  . B.  . C.  . D. 2 x  y  z  3  
2 x  y  2
2
 x  y  0  x 1  0  2 x  2 y  z  2

Lời giải
 2 x  y  5
Câu 22. Cho biết hệ phương trình    vô nghiệm, suy ra
4 x  2 y  m  1
A. m  6. B. m  11. C. m  11. D. m  6.  
Lời giải
2 x  y  5 4 x  2 y  10
Ta có hệ phương trình    . 
4 x  2 y  m  1 4 x  2 y  m  1
Hệ phương trình trên vô nghiệm khi và chỉ khi:  m 1  10  m  11.
x  y  1
Câu 23. Với giá trị nào của  a  thì hệ phương trình    có nghiệm   x ; y   duy nhất thỏa mãn 
 x  y  2a  1
x y?
1 1 1 1
A. a  . B. a   . C. a   . D. a  .  
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
x  y  1 x  a
Ta có    .  
 x  y  2a  1  y  1  a
  Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi  a . 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Mà:  x  y  a  1  a  a  . 
2
1
 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm   x ; y   duy nhất thỏa mãn  x  y .
Vậy với  a 
2    
Câu 24. Cho tam giác  ABC  với điểm  M  bất kì thỏa mãn :  v  MA  MB  2.MC . Hãy xác định vị trí của 
 
điểm  D  sao cho  CD  v  ?
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành  ABCD . 
B. D  là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBD . 
C. D là trọng tâm tam giác  ABC . 
D. D  là trực tâm tam giác  ABC . 
Lời giải
          
Ta có  v  MA  MB  2.MC = MA  MC  MB  MC = CA  CB = 2CI ( với I là trung điểm của AB). 
   
Vậy véc tơ  v  không phụ thuộc và vị trí của điểm  M . Khi đó  CD  v  2CI  I là trung điểm của 
CD . 
Vậy  I  là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBD .
 1 
Câu 25. Cho tam giác  ABC  có trọng tâm  G . Gọi  N  là điểm thỏa mãn  CN  BC . Đẳng thức nào sau 
2
đây là đúng? 
3  1   2  1 
A. AC  AG  AN .    B. AC  AG  AN . 
4 2 3 2
 4  1   2  1 
C. AC  AG  AN .    D. AC  AG  AN . 
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
A

B N
M C
 
 1    1
Ta có:  CN  BC  C N ,  B C  cùng hướng và  CN  BC . 
2 2
Gọi  M  là trung điểm  BC . Khi đó, chứng minh được  C  là trung điểm  MN . Suy ra 
 1   1  3   
AC 
2
 
AM  AN   AG  AN   ( vì  G  là trọng tâm tam giác  ABC ) 
2 2 
3  1 
 AG  AN .
4 2
Câu 26. Trong  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  2;    3 ,  B  3;  4  .  Tìm  tọa  độ  điểm  M   trên  trục 
hoành sao cho  A, B, M  thẳng hàng. 
 5 1  17 
A. M 1;  0  . B. M  4;  0  . C. M   ;     . D. M  ;  0  .
 3 3 7 
Lời giải
Điểm  M  Ox  M  m;  0  . 
 
Ta có  AB  1;  7   và  AM   m  2;  3 .  
 
Mà  A, B, M  thẳng hàng nên  AB / / AM   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
m2 3 17
Do đó   m .
1 7 7
Câu 27. Các điểm  M  2;3 ,  N  0; 4  ,  P  1;6   lần lượt là trung điểm các cạnh  BC ,  CA ,  AB  của 
tam giác  ABC . Tọa độ đỉnh  A  của tam giác là
A. 1; 10  . B. 1;5  . C.  3; 1 . D.  2; 7  .

Lời giải
A

P N

B M C

Ta có: tứ giác APMN là hình bình hành

Nên hai đường chéo AM và PN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

 x A  xM  x P  x N  x A  2  0  (1)  x A  3
Do đó    .
 y A  yM  yP  y N  y A  3  ( 4)  6  y A  1

Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. sin 37 0  cos1430. B. sin 37 0   sin1430. C. sin 37 0  sin1430. D. sin 37 0  cos1430.  
Lời giải
Chọn C
Sử dụng mối liên hệ của các cung có liên quan đặc biệt:  sin      sin 
Câu 29. Cho tam giác ABC  ðều. Tính giá trị của biểu thức 
     
   
P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB ?  
3 3 3 3 3 3
A. P  . B. P   . C. P   . D. P  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B

 
Ta có góc giữa hai vec tõ: 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 
  
 AB
  

, BC  1200

 
 
 BC , AC  120  

0

 
 
 
 CA, AB  120
0

      3


     
 P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB  cos120o  cos120o  cos120o   .
2
   
 
Câu 30. Tìm tập hợp các điểm  M  thỏa mãn  MB. MA  MB  MC  0  với  A, B, C  là ba đỉnh của tam 
giác.
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đoạn thẳng. D. Một điểm. 
Lời giải
Chọn B 
   
Gọi  G  là trọng tâm của tam giác  ABC , ta có  MA  MB  MC  3MG, M . Khi đó 
       
 
MB. MA  MB  MC  0  3MB.MG  0  MB.MG  0  MB  MG . 
Vậy điểm  M  luôn nhìn đoạn thẳng  BG  dưới một góc vuông, suy ra điểm  M  thuộc đường 
tròn đường kính  BG .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho bốn điểm  A  1;1 , B  0;2  , C  3;1 , D  0;  2 . Khẳng định nào 
sau đây là đúng?
A. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. B. Tứ giác  ABCD  là hình thoi.
C. Tứ giác  ABCD  là hình thang cân. D. Tứ giác  ABCD  không nội tiếp được đường 
tròn. 
Lời giải
Chọn C
   
Ta có  AB  1;1 , AC   4;0     AC , AB  không cùng phương. 
  
Mặt khác, ta có  DC   3;3   DC  3 AB  AB / / CD   1  
2
Mà  AC  42  02  4 ,  BD  02   2  2   4  AC  BD    2   
Từ  1 và   2    tứ giác  ABCD  là hình thang cân.
Câu 32. Gọi  G  là trọng tâm tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  1   a 2   1   1
A. AC.CB   a 2 . B. GAGB .  . C. AB. AC  a 2 . D. AB. AG  a 2 . 
2 6 2 2
Lời giải
Chọn B 
Theo định nghĩa tích vô hướng ta có: 
     
+  AC.CB  AC . CB .cos AC ; CB    
1
 a.a.cos1200   a 2  nên A đúng. 
2
     

+  GA.GB  GA . GB .cos GA; GB   
a 3 a 3 0 a2
 . .cos120    nên B sai.
3 3 6
Câu 33. Trong mặt phăng tọa độ  Oxy , cho ba vectơ 
     
a  (1; 2), b  (4; 3)  và  c  (2;  3) . Tính  P  a. (b  +  c)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A. P  28 . B. P  18 . C. P  20 . D. 0 . 
Lời giải
Chọn B
      
Ta có  P  a. (b  +  c)    a. b +  a. c  
   
Lại có  a. b  1.4 +  2.3  10;   a. c  1.2  +  2.3  8  
Vậy  P  18 .
 
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  u   4;3 ,  v   1;  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
 
A. u vuông góc với  v . B. sin u , v  
1
5 2
.

     
 
C. cos u , v  
2
10
 
. D. u.v u cùng phương  a   4;  3 . 

Lời giải
Chọn D
   
u . v  4.(1)  3.(1)  1  0  nên  u không vuông góc với  v . Vậy đáp án A sai. 
  
 
  u.v
cos u , v    
u.v
1

1
(4) 2  32 . (1) 2  (1) 2 5 2 10

2
. Vậy đáp án C sai. 

     
     
sin 2 u , v  cos 2 u , v  1    sin u , v  1
2
100

49
50
. Vậy đáp án B sai. 
      
 
u .v u  4;3  u . v u   a     2 véctơ cùng phương. Vậy đáp án D đúng. 
 
Chọn đáp án D.
 
Câu 35. Cho hình vuông  ABCD , tâm O cạnh  2a . Tính  AB.OD  bằng:
A. 2a2 B. 2 a 2 2 C.  2 a 2 2 D. 2a 2  
Lời giải
Chọn D
Hình vuông  ABCD , cạnh  2a , nên đường chéo  BD  2 2 a  BO  a 2  
       
 
Khi đó  AB.OD   BA.BO   BA . BO .cos BA, BO  2 a.a 2.cos 450  

2
   2a 2 2.  2a 2 . 
2
 Vậy chọn đáp án D.
 
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Parabol   P  : y  ax 2  bx  c  qua ba điểm  A 1;1 , B  2; 3 , C  5; 2  . Tính  30a  8b  3c .
Lời giải
2
Ba điểm A 1;1 , B  2; 3 , C  5; 2  thuộc Parabol  P  : y  ax  bx  c nên tọa độ của chúng thỏa
mãn phương trình parabol. Ta có hệ phương trình

 13
a  12
a  b  c  1 
  29
4a  2b  c  3  b    30a  8b  3c  4 .
25a  5b  c  2  4
  43
c  6

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 2. Cho tam giác  ABC  và  D  là điểm thuộc cạnh  BC  sao cho  DC  4 DB . Nếu 
  
AD  m AB  n AC  m, n     thì  m, n  có giá trị bằng bao nhiêu?
Lời giải
     
 Vì  D  là điểm thuộc cạnh  BC  và  DC  4 DB  DC  4 DB  AC  AD  4 AB  AD    
    4  1  4 1
 5 AD  4 AB  AC  AD  AB  AC  m  , n  . 
5 5 5 5
ab 3
Câu 3. Biết phương trình  x  2 x 2  2 x  2  2 x 2  x  10 có hai nghiệm phân biệt x  2 và x  với
3
a, b   . Tính tổng S  a 2  b2 .
Lời giải
TXĐ : D  
Ta có   x  2  x 2  2 x  2  2 x 2  x  10   x  2  x 2  2 x  2   x  2  2 x  5   
x  2
  x  2   x 2  2 x  2   2 x  5   0   2 .
 
 x  2 x  2  2 x  5 (1)
 5
x   2
 5 
 2 x  5  0 x    9  2 3 9  2 3
(1)   2 2   2   x  x . 
 x  2 x  2   2 x  5  3 x 2  18 x  23  0

 3 3
 9  2 3
 x 
 3
a  9
Suy ra    S  a 2  b 2  85 .
b  2
 
Câu 4. Cho đoạn thẳng  AB  6 . Biết rằng tập hợp điểm  M  thỏa mãn  MA 2  MB 2  4 MA.MB  là một 
đường tròn có bán kính  R . Tính giá trị của  R .
Lời giải
Gọi  I  là trung điểm của đoạn thẳng  AB , ta có: 
   2  2       2  
MA2  MB2  4MAMB .  MA  MB  2 MA.MB  2 MA.MB  MA  MB  2 MA.MB    
  BA2     BA2     BA2
 MA.MB 
2

 MI  IA MI  IB 
2
 
 MI  IA MI  IA 
2
   
2
BA2 AB 2 AB 2  AB  3 AB 2 3.62
2
 MI  IA  2
 IM 2   IA2       27  
2 2 2  2  4 4
 IM  3 3 . 
Vậy tập hợp những điểm  M là đường tròn tâm  I , bán kính  R  3 3 . 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/  


 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không?. B. Hôm nay trời lạnh quá!.

C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!. D. Số  10 chia hết cho  5 . 

Câu 2. Cho tập hợp  A    2;3  và  B  1;5 . Khi đó tập  A \ B  là


A.  2;1 . B.  2;1 . C.  2; 1 . D.  2; 1 . 
Câu 3. Xác định   P  : y  2 x 2  bx  c  biết   P   có đỉnh  I 1;3 .
A.  P  : y  2 x 2  4 x  1 . B.  P  : y  2 x 2  3x  1 .
C.  P  : y  2 x 2  4 x  1 . D.  P  : y  2 x 2  4 x  1 . 
Câu 4. Gọi  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  x2  2 x  3  trên đoạn 
0;4 . Tính  S  M  m . 
A. S  8 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  9 . 
1  2x
Câu 5. Cho hàm số  y  . Tập xác định của hàm số trên là 
x2  4
 1  1
A. x   ;  \ 2;2 . B.  ;  \ 2 .
 2  2
 1  1
C. x   ;  \ 2 . D.  ;  \ 2 . 
 2  2
Câu 6. Cho hàm số  f  x   có bảng biến thiên như sau 

 
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.  ; 0  . B. 1;   . C.  2; 2  . D.  0;1 . 
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số  f  x    2019  m  x  2018  đồng biến trên   ?
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . 
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như trong hình vẽ? 

 
A. y   x  4 . B. y  x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  x  2 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 9. Hàm số  y  x 2  4 x  3  đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 
A.  ;2 . B.  2; . C. 1;3 . D.  2;  . 

x2 3
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  2
  là
x  2x 5 x
A. x   \ 0; 2 . B. x   2;5  \ 0 .
C. x   2;5 \ 0; 2 . D. x   ;5  \ 0; 2 . 
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2  3 x  0 ?
1 1
A. x 2 x  3  3 x x  3 . B. x 2   3x  .
x 3 x3
C. x 2  x 2  1  3 x  x 2  1 . D. x 2  x  2  3 x  x  2 . 

Câu 12. Khi giải phương trình  3x2  1  2 x  1 1 , ta tiến hành theo các bước sau: 


Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình  1 ta được: 
2
3x2  1   2 x  1   2   
Bước  2 : Khai triển và rút gọn   2   ta được:  x 2  4 x  0  x  0  hay x  –4 . 
Bước  3 : Khi  x  0 , ta có  3 x 2  1  0 . Khi x  4 , ta có  3 x 2  1  0 . 
Vậy tập nghiệm của phương trình là:  0; –4 . 
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước  2 .
D. Sai ở bước  3 . 
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn ?
A. x  2 y  3  0 . B. x ( x  1)  4  2 x .
C. 2u  v  u 2  uv . D. x 2  xy  2 z  y 2  2 yz .  
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình  x  1  x  2  4  là
A. D  (1;  ) . B. D  [1;  ) . C. D  (2;  ) . D. D  [2;  ) . 
Câu 15. Cặp số  (2 ; 1)  là nghiệm của phương trình
A. x  3 y  4 . B. 2 x  3 y  7 . C. 3 x  2 y  3 . D. 3 x  2 y  7 .  
Câu 16. Phương trình   m  2  x   m  2  x  3  0  có hai nghiệm phân biệt khi
2 2

A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m   . D. m  2 . 
Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình  x  2  2 x  2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. . 
2 3 3
Câu 18. Phương trình  x 2  8x  14  4  x  có tập nghiệm là
A. S  5 . B. S  2 . C. S  2;5 . D. S   . 
3x  1
Câu 19. Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình    x  3 . Khi đó tích  P  x1.x2  bằng
x2
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
2 x  y  1
Câu 20. Gọi   x1 ; y1   và   x2 ; y2   là các nghiệm của hệ phương trình   2 2
. Tính 
 x  5 xy  y  7
P  x1.x2  y1. y2 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
43 43 11 11
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   . 
25 25 5 5
 2x  y  0
Câu 21. Tìm nghiệm hệ phương trình sau:  
4 x  3 y  2
 x  1  x 1  x 1  x 1
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y 1 y 1 y  2 y  5
 x 1  m  my  1
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất    ?
 x  y 1  m  2
1  1  1 
A. m   ;  \   . B. m   ;1 \   . C. m   ;   . D. m  ;1 . 
2 2 2 

5 x  4 y  3
Câu 23. Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau   .
7 x  9 y  8
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 1 nghiệm. 
   
Câu 24. Cho  ABC , gọi  M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  MB  2 MC . Đặt  u  AB, v  AC . Mệnh đề 
nào dưới đây là đúng?
 1  2   1 2   2   2  2 
A. AM  u  v . B. AM   u  v . C. AM  u  v . D. AM  u  v . 
3 3 3 3 3 5 3
Câu 25. Cho hình bình hành  ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
  
A. Không tồn tại điểm  M  thỏa mãn đẳng thức:  MA  MB  AB
   
B. Nếu M  là trọng tâm của tam giác  ABC  thì:  MA  MB  MC  0
   
C. MA  MB  MC  0    M  trùng với  D
   
D. Với mọi điểm  M tùy ý, ta luôn có:  MA  MC  MB  MD  
Câu 26. Cho đa giác có 15 đỉnh. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa 
giác trên là
A. 30 . B. 196 . C. 210 . D. 225 . 
   
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  a  2 3 j  
2i 
 thì véctơ  a  có tọa độ là cặp số:

A.  3;  2 . B.  6;  4 . C.  2;3 . D.  4;6 . 
 
Câu 28. Cho tam giác đều  ABC có cạnh bằng 3. Gọi  I là trung điểm của cạnh  AC . Tích vô hướng  BI .BC  
có giá trị bằng:
9 3 9 3 27
A.  . B. . C. . D. 0. 
4 4 4
sin 600  tan 300
Câu 29. Giá trị của biểu thức  M   bằng.
cot1200  cos 300
3
A. 1 . B. 5 . C. . D. 2 3 . 
2
Câu 30. Biểu thức  f  x   cos4 x  cos2 x sin 2 x  sin 2 x  có giá trị bằng: 
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 
   
Câu 31. Cho ba điểm  A, B, C  phân biệt. Tập hợp những điểm  M  mà  CM .CB  CA.CB  là:
A. Đường thẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC .
B. Đường thẳng đi qua  B  và vuông góc với  AC .
C. Đường thẳng đi qua  C  và vuông góc với  AB .
D. Đường tròn đường kính  AB . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có  AB  AC  a . Tính tích vô hướng của  AB. BC ?
a2 2
A. a 2 . B. . C. a 2 . D. 0 . 
2
     
Câu 33. Biết rằng hai vectơ  a  và  b  không cùng phương nhưng hai vectơ  ( x  1)a  b  và  8a  12b  cùng 
phương. Khi đó giá trị của  x  là
1 2 1 2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .  
3 3 3 3
Câu 34. Trong mặt phẳng  Oxy  cho 3 điểm  A  2; 4  ,  B 1;2 ,  C  6;2  . Tam giác  ABC là tam giác gì?
A. Đều. B. Cân tại  A . C. Vuông tại  A . D. Vuông cân tại  A . 
Câu 35. Cho  A 1;2  ,  B  2;6  . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc trục  Oy  sao cho ba điểm  A ,  B ,  M  thẳng 
hàng?
 10  5   5
A. M  0;3 . B. M  0;  . C. M  ;0  . D. M  0;  .  
 3 2   2

2. Tự luận (4 câu)
 x y 3

Câu 1. Tìm giá trị của  m  để hệ phương trình  x  y  1  có nghiệm
2mx  9 y  m

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1;0  ,  B  1;1  và  C  5; 1 . Gọi 
H  a ; b   là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính  5a  2b .
Câu 3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  x 2  2(m2  2m  3) x  m  (với  m là tham số) 
trên đoạn   1;1  lần lượt là  y1, y2 . Tính tích tất cả các giá trị thực của  m  thỏa mãn  y1  y2  24
Câu 4. Cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB  2 AD ,  BC  a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ 
   
u  MA  2 MB  3MC , trong đó  M  là điểm thay đổi trên đường thẳng  BC . 

 
1D 2B 3A 4D 5D 6D 7C 8C 9B 10B 11C 12D 13B 14D 15B
16C 17D 18B 19B 20D 21C 22B 23D 24A 25C 26C 27D 28C 29B 30D
31A 32C 33A 34C 35B

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không?. B. Hôm nay trời lạnh quá!.

C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!. D. Số  10 chia hết cho  5 . 

Lời giải
Chọn D
Câu 2. Cho tập hợp  A   2; 3  và  B  1;5 . Khi đó tập  A \ B  là
A.  2;1 . B.  2;1 . C.  2; 1 . D.  2; 1 . 
Lời giải
Chọn B
Ta có:  A \ B   2;1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
2
Câu 3. Xác định   P  : y  2 x  bx  c  biết   P   có đỉnh  I 1;3 .
A.   P  : y  2 x 2  4 x  1 . B.   P  : y  2 x 2  3x  1 .
C.   P  : y  2 x 2  4 x  1 . D.   P  : y  2 x 2  4 x  1 . 
Lời giải
Chọn A 
 b
1 b  4
 P   có đỉnh  I 1;3  nên   2.  2    
3  2  b  c c  1

Vậy   P  : y  2 x 2  4 x  1 . 

Câu 4. Gọi  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  x2  2 x  3  trên đoạn 


0;4 . Tính  S  M  m . 
A. S  8 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  9 . 
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:  D   . 
b
Ta có    1 .  
2a
2
Vì  a  1  0  nên ta có bảng biến thiên của hàm số  y  x  2 x  3  trên đoạn  0;4  là 

1  2x
Câu 5. Cho hàm số  y  . Tập xác định của hàm số trên là 
x2  4
 1  1
A. x   ;  \ 2;2 . B.  ;  \ 2 .
 2  2
 1  1
C. x   ;  \ 2 . D.  ;  \ 2 . 
 2  2
Lời giải
 1
x  2
1  2x  0   1
Điều kiện xác định:   2  x  2  x   ;  \ 2 . 
x  4  0 x  2  2


 1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:   ;  \ 2 .
 2
Câu 6. Cho hàm số  f  x   có bảng biến thiên như sau 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

 
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.   ; 0  . B.  1;   . C.    2; 2  . D.  0;1 . 
Lời giải
Ta thấy trong khoảng   0;1 , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số  f  x   nghịch biến trong 
khoảng   0;1 . 
Đáp án D.
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số  f  x    2019  m  x  2018  đồng biến trên   ?
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . 
Lời giải
Để hàm số đồng biến trên    khi và chỉ khi  2019  m  0  m  2019 . 
Vậy có  2019  số tự nhiên thỏa mãn. 
Đáp án C. 
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như trong hình vẽ? 

 
A. y   x  4 . B. y  x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  x  2 . 
Lời giải
Đồ thị hàm số  y   x  4 và  y  x  4 không đi qua điểm  A  2; 0   nên loại đáp án A và B. 
Đồ thị hàm số  y  x  2 không đi qua điểm  B  0; 4   nên loại đáp án D. Vậy chọn đáp án C.
2
Câu 9. Hàm số  y  x  4 x  3  đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 
A.  ;2 . B.  2; . C. 1;3 . D.  2;  . 
Lời giải
b
Vì  a  1  0  và    2  nên hàm số đồng biến trên khoảng   2;  
2a
Chọn đáp án B.
x2 3
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  2   là
x  2x 5 x
A. x   \ 0; 2 . B. x   2;5  \ 0 .
C. x   2;5 \ 0; 2 . D. x   ;5  \ 0; 2 . 
Lời giải 
Chọn B
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2  3 x  0 ?
1 1
A. x 2 x  3  3 x x  3 . B. x 2   3x  .
x 3 x3
C. x 2  x 2  1  3 x  x 2  1 . D. x 2  x  2  3 x  x  2 . 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Chọn C
x  0
x 2  3x  0     Phương trình có tập nghiệm là  T  0;3 . 
x  3
Phương trình  x 2 x  3  3 x x  3  không nhận  x  0  là nghiệm vì điều kiện  x  3   Loại A 
1 1
Phương trình  x 2   3x   không nhận  x  3  là nghiệm vì điều kiện  x  3   Loại B 
x3 x3
Phương trình  x 2  x  2  3 x  x  2  không nhận  x  0  là nghiệm vì điều kiện  x  2   Loại 

x  0
Phương trình  x 2  x 2  1  3x  x 2  1  x 2  3x   . Chọn C.
x  3
Câu 12. Khi giải phương trình  3x2  1  2 x  1 1 , ta tiến hành theo các bước sau: 
Bước  1 : Bình phương hai vế của phương trình  1 ta được: 
2
3x 2  1   2 x  1   2   
Bước  2 : Khai triển và rút gọn   2   ta được:  x 2  4 x  0  x  0  hay x  –4 . 
Bước  3 : Khi  x  0 , ta có  3 x 2  1  0 . Khi x  4 , ta có  3 x 2  1  0 . 
Vậy tập nghiệm của phương trình là:  0; –4 . 
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước  2 .
D. Sai ở bước  3 . 
Lời giải
Chọn D 
Vì phương trình   2   là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm  x  0  ;  x  4  vào phương 
trình  1  để thử lại.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn ?
A. x  2 y  3  0 . B. x ( x  1)  4  2 x .
C. 2u  v  u 2  uv . D. x 2  xy  2 z  y 2  2 yz .  
Lời giải
Chọn B
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình  x  1  x  2  4  là
A. D  (1;  ) . B. D  [1;  ) . C. D  (2;  ) . D. D  [2;  ) . 
Chọn D
Câu 15. Cặp số  (2 ; 1)  là nghiệm của phương trình
A. x  3 y  4 . B. 2 x  3 y  7 . C. 3 x  2 y  3 . D. 3 x  2 y  7 .  
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Phương trình   m2  2  x 2   m  2  x  3  0  có hai nghiệm phân biệt khi
A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m   . D. m  2 . 
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
m2  2  0 m  
  2
 
  0 13m  4m  28  0
2
 2  360
2
Ta có :  13m  4m  28  13  m     0, m   . 
 13  13
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt   m  .
Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình  x  2  2 x  2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. . 
2 3 3
Lời giải
x  6
 x  2  2x  4
x2  2 x2    . 
 x  2   2 x  4 x  2
 3
20
Vậy tổng các nghiệm là  .
3
Câu 18. Phương trình  x 2  8x  14  4  x  có tập nghiệm là
A. S  5 . B. S  2 . C. S  2;5 . D. S   . 
Lời giải
4  x  0  x  4
Ta có  x 2  8x  14  4  x   2  2 . 
 x  8 x  14  4  x  x  7 x  10  0

x  4

  x  2  x  2 .
 x  5


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  S  2 .

3x  1
Câu 19. Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình    x  3 . Khi đó tích  P  x1.x2  bằng
x2
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Với điều kiện  x  2  thì phương trình đã cho tương đương với 
3x  1    x  3 x  2   x 2  2 x  7  0 * . 
Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình  * , khi đó 
c
P  x1.x2   7  (vì  x  2  không là nghiệm của phương trình  * ).
a
2 x  y  1
Câu 20. Gọi   x1 ; y1   và   x2 ; y2   là các nghiệm của hệ phương trình   2 2
. Tính 
 x  5 xy  y  7
P  x1.x2  y1. y2 .
43 43 11 11
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   . 
25 25 5 5
Lời giải
2 x  y  1  y  1  2 x  y  1  2x
Ta có:   2 2
 2 2  2  
 x  5 xy  y  7  x  5 x 1  2 x   1  2 x   7 15 x  9 x  6  0

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 x  1

 y  1 2x   y  1
 
 x  1
     x   2 . 
 x   2 
  5
  5  9
 y 
 5
 2 9  2 9 11
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là  1; 1  và    ;  . Do đó:  P  1.      1 .   .
 5 5  5 5 5
 2x  y  0
Câu 21. Tìm nghiệm hệ phương trình sau:  
4 x  3 y  2
 x  1  x 1  x 1  x 1
A.   . B.  . C.  . D.   . 
 y 1 y 1 y  2 y  5
Lời giải
 2x  y  0  4x  2 y  0 y  2
  
4 x  3 y  2 4 x  3 y  2  x  1
 x 1  m  my  1
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất    ?
 x  y 1  m  2
1  1  1 
A. m   ;  \   . B. m   ;1 \   . C. m   ;   . D. m  ;1 . 
2 2 2 

Lời giải
1  m  0 m  1
 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất    1 m m  1 . 
D   1  2m  0  m 
 2
 
 1 1 m

Chọn B

5 x  4 y  3
Câu 23. Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau   .
7 x  9 y  8
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 1 nghiệm. 
Lời giải
5 4 3 4 5 3
Ta có  D   17 ,  Dx   5, Dy   19 . 
7 9 8 9 7 8
 D Dy   5 19 
Suy ra hệ phương trình có nghiệm là   x; y    x ;    ; .
 D D   17 17 
   
Câu 24. Cho  ABC , gọi  M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  MB  2 MC . Đặt  u  AB, v  AC . Mệnh đề 
nào dưới đây là đúng?
 1  2   1 2   2   2  2 
A.  AM  u  v . B.  AM   u  v . C.  AM  u  v . D.  AM  A u  v . 
3 3 3 3 3 5 3
Lời giải
Chọn A
 
    2   2  2  1  2  1  2 
Ta có:  AM  AB  BM  AB  BC  AB  BA  AC  AB  AC  u  v
3 3 3 3 3 3 3
Câu 25. Cho hình bình hành  ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang
B M 9 C
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
  
A. Không tồn tại điểm  M  thỏa mãn đẳng thức:  MA  MB  AB
   
B. Nếu M  là trọng tâm của tam giác  ABC  thì:  MA  MB  MC  0
   
C. MA  MB  MC  0    M  trùng với  D
   
D. Với mọi điểm  M tùy ý, ta luôn có:  MA  MC  MB  MD  
Lời giải
     A
+) Xét mệnh đề A: Đúng vì:  MA  MB  AB  BA  AB  vô  B

lí do  A, B  phân biệt, do đó không tồn tại điểm  M  là đúng.


+) Xét mệnh đề B: Đúng theo quy tắc trọng tâm của tam giác 
+) Xét mệnh đề D: Đúng  D C
vì:
         
MA  MC  MB  MD  MA  MB  MD  MC  BA  CD luôn đúng vì  ABCD  là hình bình 
hành, do đó đúng với  M tùy ý. 
Vậy mệnh đề C là mệnh đề sai 
Chọn C
Câu 26. Cho đa giác có 15 đỉnh. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa 
giác trên là
A. 30 . B. 196 . C. 210 . D. 225 . 
Lời giải
Ứng với mỗi đỉnh là điểm đầu có 14 điểm cuối nên có 14 vectơ. Vì đa giác có 15 đỉnh nên số 
vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa giác trên là:  15.14  210 .
   
 
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  a  2 3 j  2i  thì véctơ  a  có tọa độ là cặp số:

A.  3;  2 . B.  6;  4 . C.  2;3 . D.  4;6 . 

Lời giải
Chọn D
     
Ta có  a  2 3 j  2i  4i  6 j  a   4;6 .  
Câu 28. Cho tam giác đều  ABC có cạnh bằng 3. Gọi  I là trung điểm của cạnh  AC . Tích vô hướng  BI .BC  
có giá trị bằng:
9 3 9 3 27
A.  . B. . C. . D. 0. 
4 4 4
Lời giải

   
  có số đo bằng  30o . Do đó 
Góc giữa hai vécto BI , BC  là góc  CBI
    3 3 27

BI .BC  BI .BC.cos BI , BC 
2
 .3.cos30o 
4
.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
0 0
sin 60  tan 30
Câu 29. Giá trị của biểu thức  M   bằng.
cot1200  cos 300
3
A. 1 . B. 5 . C. . D. 2 3 . 
2
Lời giải
3 1
0 
0
sin 60  tan 30 2 3  5.
Ta có:  M  0 0

cot120  cos 30 1 3
 
3 2
Câu 30. Biểu thức  f  x   cos x  cos x sin x  sin 2 x  có giá trị bằng: 
4 2 2

A.  1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 
Lời giải
Chọn D 
Ta có  f  x   cos4 x  cos2 x sin 2 x  sin 2 x  
 cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x   sin 2 x
 cos 2 x  sin 2 x
 1.
   
Câu 31. Cho ba điểm  A, B, C  phân biệt. Tập hợp những điểm  M  mà  CM .CB  CA.CB  là:
A. Đường thẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC .
B. Đường thẳng đi qua  B  và vuông góc với  AC .
C. Đường thẳng đi qua  C  và vuông góc với  AB .
D. Đường tròn đường kính  AB . 
Lời giải
Chọn A
Ta có: 
         

CM .CB  CA.CB  CM  CA .CB  AM .CB  0 .  
 AM  CB  
Vậy tập hợp điểm  M  là đường thẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC .
 
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có  AB  AC  a . Tính tích vô hướng của  AB. BC ?
a2 2
A.  a 2 . B.  . C. a 2 . D.  0 . 
2
Lời giải
Chọn C 
Ta có: C 
BC  AB 2  AC 2  a 2  a 2  2a . 
 
 
AB, BC  135   
   
 
 AB. BC  AB. BC.cos AB, BC  a. 2a.cos135  a 2 .  A B 
 
   
Câu 33. Biết rằng hai vectơ  a  và  b  không cùng phương nhưng hai vectơ  ( x  1) a  b  và  8a  12b  cùng 
phương. Khi đó giá trị của  x  là
1 2 1 2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .  
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
     
Ta có hai vectơ  a  và  b  không cùng phương; hai vectơ  ( x  1)a  b  và  8a  12b  cùng phương khi 
x 1 1 1
và chỉ khi:   x .
8 12 3
Câu 34. Trong mặt phẳng  Oxy  cho 3 điểm  A  2; 4  ,  B 1;2 ,  C  6;2  . Tam giác  ABC là tam giác gì?
A. Đều. B. Cân tại  A . C. Vuông tại  A . D. Vuông cân tại  A . 
  Lời giải
Ta có  AB   1;  2  ,  AC   4;  2   
 
AB. AC  0 và  AB  5 ,  AC=2 5  
Vậy tam giác  ABC  vuông tại  A .
Câu 35. Cho  A 1;2  ,  B  2;6  . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc trục  Oy  sao cho ba điểm  A ,  B ,  M  thẳng 
hàng?
 10  5   5
M  0;  M  ;0  M  0; 
A. M  0;3 . B.  3 . C.  2 . D.  2  .  
Lời giải
Vì  M  thuộc trục  Oy  nên  M  0; y  . 
  1 y  2
Suy ra  AB  (3; 4) ,  AM  (1; y  2) . Để ba điểm  A ,  B ,  M  thẳng hàng thì   . 
3 4
10
 4  3y  6  y  . 
3

 10 
Vậy  M  0;  . 
 3
2. Tự luận (4 câu)
 x y 3

Câu 1. Tìm giá trị của  m  để hệ phương trình  x  y  1  có nghiệm
2mx  9 y  m

Lời giải
 x y 3 (1)

x  y  1 (2)  
2mx  9 y  m (3)

x  2
Từ (1) và (2) ta có   . Thay vào (3) ta được:  m  3  
 y 1
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1;0  ,  B  1;1  và  C  5; 1 . Gọi 
H  a ; b   là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính  5a  2b .
Lời giải
   
Ta có:  AH   a  1; b  , BC   6; 2  ,  BH   a  1; b  1 , AC   4; 1  
 
Do  AH  BC  nên  AH .BC  0  6  a  1  2b  0  3a  b  3  0  
 
Do  BH  AC  nên  BH . AC  0  4  a  1  1 b  1  0  4a  b  5  0  

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
3a  b  3  0  a  8
Tọa độ  H  là nghiệm của hệ     
4a  b  5  0 b  27

Vậy  5a  2b  14  

Câu 3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  x 2  2(m2  2m  3) x  m  (với  m là tham số) 


trên đoạn   1;1  lần lượt là  y1 , y2 . Tính tích tất cả các giá trị thực của  m  thỏa mãn  y1  y2  24
Lời giải
 Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số là: 

b 2(m 2  2m  3)
x0     m 2  2m  3  (m  1)2  2  2, m  R  
2a 2

 x0  2 . 

 Bảng biến thiên: 

 Từ bảng biến thiên ta có:  y1  y(1)  2m2  5m  7 ;  y2  y(1)  2m 2  3m  5  

m  1
Khi đó  y1  y2  24  m 2  2m  3  0    
 m  3

Vậy tích các giá trị thực của  m  là  1.( 3)  3 . 

Câu 4. Cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB  2 AD ,  BC  a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ 


   
u  MA  2 MB  3MC , trong đó  M  là điểm thay đổi trên đường thẳng  BC .
Lời giải

 
* AB  2 AD  2 BC  2a . 
* AC  BD  0  (trung điểm của  AC , BD ). 
           
 
* u  MA  2 MB  3MC  MA  MC  2 MB  2 MC  2 MD  2 MB  2 MC  6 MP  (với  P  là 
trọng tâm  OBC ). 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

*u  6MPmin  PM  BC  tại  M . 
min
 1
Vì  OBC  cân tại  O , nên  P  thuộc trung tuyến  OH  và  min u  6 PH  6. OH  2Oh  2a  (Khi 
3
M  H ). 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/  


 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 2. Cho tập hợp X  n  N ; n  3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. X  1;2;3 . B. X  0;1;2;3 . C. X  0;1;2 . D. X  1;2 .
Câu 3. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. y   x2  4 x  3 . B. y   x 2  4 x  3 . C. y  x 2  4 x  3 . D. y  2 x 2  x  3 .

Câu 4.   x 2  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.


Đồ thị hàm số y
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
5x  2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y  2 .
x 9
A. D   \ 9 . B. D   . C. D   \ 3 . D. D   \ 3 .
Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

 x 2  2 x  3 khi x  2  x 2  2 x  3 khi x  2
A. f  x    . B. f  x    .
2 x  1 khi x  2  2 x  1 khi x  2
 x 2  2 x  3 khi x  2  x 2  2 x  3 khi x  2
C. f  x    . D. f  x    .
 2 x  1 khi x  2  2 x  7 khi x  2
Câu 7. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. y  2 x  3 . B. y  2 x  3  1 . C. y  x  2 . D. y  3x  2  1 .
Câu 8. Phương trình y  ax  b đi qua điểm A  3; 0  và điểm B  6; 3  là:
2 1 1 2
A. y  x2 B. y   x  1 C. y  x  1 D. y   x  2
3 3 3 3
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
3 xx
A. y  x  3x  1 . B. y  2 .
x 1
4 2
C. y  5x  2x  3 . D. y  x  3 .
x
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình x2   x  0 là
7x
A. x  2 . B. x  7 . C. 2  x  7 . D. 2  x  7 .
3
Câu 11. Phương trình 3x  2 y  x  2xy  12  yz có nghiệm là
A.  0; 4; 1 . B. 1;3; 1 . C.  0; 2; 5  . D. 1;1;1 .
2
 
Câu 12. Cho phương trình x  1  x  1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x  1  0 . B. x  1  0 .
C. x 2  1  0 . D.  x  1 x  1  0 .
x  x  2
Câu 13. Cho phương trình x  x  2   3  x  2  1 và  3  2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Phương trình 1 là hệ quả của phương trình  2  .
B. Phương trình 1 và  2  là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình  2  là hệ quả của phương trình 1 .
D. Số nghiệm của phương trình 1 bằng số nghiệm của phương trình  2  .
Câu 14. Cho phương trình 2 x 2  x  0 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không
phải là hệ quả của phương trình 1 ?
x 2
A. 2 x   0. B. 4 x 3  x  0 . C.  2 x 2  x   0 . D. x 2  2 x  1  0 .
1 x
x2  1
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình x  3 x  2 là
x 1
A. x   2;    . B. x   0;    \ 1 . C. x   0;    . D. x   0;    \ 1; 2 .
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2  m  3  x  m  3  0 có
nghiệm kép.
A. m  3 . B. m  3, 1 . C. m   1 . D. m   1, 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 17. Cho phương trình  m  1 x  m  1  0 (1). Giá trị nào sau đây của m để phương trình (1) vô
2

nghiệm ?
A. m  1 . B. m  1 .
C. m  1 . D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình x 2   x  2 là
A. S  1; 2 . B. S  2;1 . C. S  1 . D.  .

Câu 19. Tập nghiệm S của phương trình x  2  2 x 1 là:


A. S  1;1 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  0 .
3x  4 y  1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  5 y  3
17 7 17 7 17 7 17 7
A.  ;   . B.   ;  . C.   ;   . D.  ;  .
 23 23   23 23   23 23   23 23 
2 x  3 y  1
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình  là:
x  4 y  6
A. 1; 2  . B.  2; 1 . C. 1;2  . D.  2;1 .
2 x  3 y  5
Câu 22. Số nghiệm  x ; y  của hệ phương trình  là?
4 x  6 y  10
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
x  y  z  3

Câu 23. Hệ phương trình   2 y  z  10 có nghiệm  x; y; z  là
 2 z  24

A.  8;1;12  . B. 1;1;3  . C.  0; 3;0 . D.  2;1;0 .
  
Câu 24. Cho hình vuông ABC D có cạnh bằng 2 . Tính T  AB  AC  AD .
A. T  2 2 . B. T  4 2 . C. T  4 . D. T  2 .

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;2 và B  3; 1 . Tọa độ của vectơ BA là
A. 4; 3 . B.  2;1 . C.  4;3 . D. 2; 1 .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1; 3 , B  2; 4  , C  7;3 . Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
 10 4  10 4   10   10 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ; 2  . D.  ;1 .
 3 3  3 3 3  3 
   
Câu 27. Trong mặt phẳng v  2  i  j   5 j có tọa độ là
A.  2; 3 . B.  5; 2  . C.  2; 5  . D.  4; 5 .
  120o . Độ dài cạnh BC là
Câu 28. Cho tam giác ABC có AB  4, AC  6, BAC
A. 2 19 . B. 19 . C. 3 19 . D. 2 7 .


Câu 29. Cho tam giác ABC với AB  a , BC  2a . Biết ABC  60 , giá trị của AB.BC bằng
a2 a2
A.  a 2 . B. a 2 . C. . D.  .
2 2
 
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD . Biết AB  2, AD  4 . Giá trị của AC .DA bằng
A. 4 . B. 4 . C. 16 . D.  1 6 .

Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 2   2  2  2
 
A. AB  AB 2 . 
B. AB  CD   AB  CD .

          
C. AB.CD  AB.CD.cos AB ; CD .    
D. AB MN  HK  AB.MN  AB.HK .

2
Câu 32. Biết sin   , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
21 2 21 2 21 21
A.  . B. . C.  . D. .
2 21 21 2

Câu 33. Với 0    180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .
 
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2  và b   3; 1 . Tính góc  giữa hai vec tơ
 
a, b .
A.   90 B.   30 C.   60 D.   45
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, BC  6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Biết rằng parabol  P  : y  ax 2  bx  c có đỉnh I  2;4  và đi qua điểm A  0;6  . Tính tổng
S  2a  b  c
Câu 2. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD , AB  a , CD  2a . Gọi M là trung điểm của
 
đoạn thẳng BC . Tính MA  MD .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m  0; 2020  để phương trình f 2  x    2  m  f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1; 2  , B  0;1 , C  2;6  . Biết quỹ tích những điểm M thỏa
    
  
mãn MA  2 MB  3MC MA  MB  0 là đường tròn tâm I  a; b  . Tính tổng a  b

1C 2B 3A 4C 5D 6B 7B 8C 9B 10D 11A 12D 13A 14D 15B


16B 17B 18B 19C 20A 21D 22D 23A 24C 25C 26B 27A 28A 29A 30D
31B 32C 33A 34D 35C

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
B. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa 2 vecto bằng nhau: " Hai vecto được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và
có cùng độ dài ".
Câu 2. Cho tập hợp X  n  N ; n  3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. X  1;2;3 . B. X  0;1;2;3 . C. X  0;1;2 . D. X  1;2 .


Lời giải
Chọn B
X  n  N ; n  3  X  0;1;2;3 .
Câu 3. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. y   x2  4 x  3 . B. y   x 2  4 x  3 . C. y  x 2  4 x  3 . D. y  2 x 2  x  3 .

Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có hàm số có dạng : y  ax2  bx  c .

Vì đồ thị là Parabol có bề lõm hướng xuống dưới nên a  0  loại đáp án C.

b
Đỉnh Parabol có hoành độ x  2    2  a, b trái dấu  loại đáp án B, D.
2a

Vậy chọn đáp án#A.

Câu 4. Đồ thị hàm số y   x 2  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x  0  y  2 .
5x  2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x2  9
A. D   \ 9 . B. D   . C. D   \ 3 . D. D   \ 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số x 2  9  0  x  3  D   \ 3 .
Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 x 2  2 x  3 khi x  2  x 2  2 x  3 khi x  2
A. f  x    . B. f  x    .
2 x  1 khi x  2  2 x  1 khi x  2
  x 2  2 x  3 khi x  2  x 2  2 x  3 khi x  2
C. f  x    . D. f  x    .
 2 x  1 khi x  2  2 x  7 khi x  2
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 4  và N  2; 3  ; hàm số
đồng biến trên khoảng 1; 2  , nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 ;  2;   .
 x 2  2 x  3 khi x  2
Với hàm số f  x    , khi x  2 thì f  2   3  N  2; 3  không thuộc đồ thị
2 x  1 khi x  2
hàm số, loại#A.
 x 2  2 x  3 khi x  2
Với hàm số f  x    , khi x  1 thì f  2   4 ; x  2 thì f  2   3 suy ra
 2 x  1 khi x  2
điểm M 1; 4  và N  2; 3  thuộc đồ thị hàm số; hàm số này đồng biến trên khoảng 1; 2  ,
nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 ;  2;   , chọn B.
  x 2  2 x  3 khi x  2
Với hàm số f  x    , khi x  1 thì f 1  4  M 1; 4  không thuộc đồ
 2 x  1 khi x  2
thị hàm số, loại C.
2
 x  2 x  3 khi x  2
Với hàm số f  x    , khi x  2 thì f  2   3  N  2; 3  không thuộc đồ thị
 2 x  7 khi x  2
hàm số, loại D.
Câu 7. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?

A. y  2 x  3 . B. y  2 x  3  1 . C. y  x  2 . D. y  3x  2  1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A  2;0  nên loại phương án A và C .
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là B  0;2 nên loại phương án D .
Xét phương án B :

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 3
2 x  2 khi x   2
y  2x  3 1   .
2 x  4 khi x   3
 2
Khi đó đồ thị hàm số y  2 x  3  1 bao gồm:
 3 
+) Phần đường thẳng d1 : y  2x  2 khi x    ;   
 2 
 3
+) Phần đường thẳng d2 : y  2x  4 khi x  ;  
 2
Đồ thị này khớp với đồ thị cho ở hình vẽ trên.
Câu 8. Phương trình y  ax  b đi qua điểm A  3;0  và điểm B  6; 3  là:
2 1 1 2
A. y  x2 B. y   x  1 C. y  x  1 D. y   x  2
3 3 3 3
Lời giải
Ta có hệ phương trình:
 1
3a  b  0 a 
   3
 6 a  b  3 b  1
1
Suy ra y  x  1
3
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
3 xx
A. y  x  3x  1 . B. y  2 .
x 1
4 2
C. y  5x  2x  3 . D. y  x  3 .
Lời giải
3
*Xét#A. Hàm số f(x)  x  3x  1 có:
TXĐ:  .
f(1)  f(1)
  Hàm số trên không có tính chẵn, lẻ.
f(1)  f(1)
xx
*Xét B. Hàm số f(x)  có:
x2  1
TXĐ:  .
x x x x
x   : f(x)  2
  f(x)  Hàm số trên là hàm số lẻ.
(x)  1 x2  1
4 2
*Xét C. Hàm số y  5x  2x  3 có:
TXĐ:  .
x   : f(x)  5(x)4  2(x)2  3  5x4  2x2  3  f(x)  Hàm số trên là hàm số chẵn.
*Xét D. Hàm số y  x  3 có:
TXĐ: 3;  không là tập đối xứng nên hàm số trên không có tính chẵn, lẻ.
x
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình x2  x  0 là
7x
A. x  2 . B. x  7 . C. 2  x  7 . D. 2  x  7 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3
Câu 11. Phương trình 3x  2 y  x  2xy  12  yz có nghiệm là
A.  0; 4; 1 . B. 1;3; 1 . C.  0; 2; 5  . D. 1;1;1 .
Lời giải
Chọn A
2
 
Câu 12. Cho phương trình x  1  x  1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x  1  0 . B. x  1  0 .
2
C. x  1  0 . D.  x  1 x  1  0 .
Lời giải
Chọn D
x  x  2
Câu 13. Cho phương trình x  x  2   3  x  2  1 và  3  2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Phương trình 1 là hệ quả của phương trình  2  .
B. Phương trình 1 và  2  là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình  2  là hệ quả của phương trình 1 .
D. Số nghiệm của phương trình 1 bằng số nghiệm của phương trình  2  .
Lời giải
Chọn A
Câu 14. Cho phương trình 2 x 2  x  0 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không
phải là hệ quả của phương trình 1 ?
x 2
A. 2 x   0. B. 4 x 3  x  0 . C.  2 x 2  x   0 . D. x 2  2 x  1  0 .
1 x
Lời giải
Chọn D
x2  1
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình x  3 x  2 là
x 1
A. x   2;    . B. x   0;    \ 1 . C. x   0;    . D. x   0;    \ 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2  m  3  x  m  3  0 có
nghiệm kép.
A. m  3 . B. m  3, 1 . C. m   1 . D. m   1, 3 .
Lời giải
2
Phương trình  m  1 x  2  m  3  x  m  3  0 có nghiệm kép
m  1  0  m  1  m  3
 2   .
   m  3   m  1 m  3  0  m  3 2m  2   0  m  1
Câu 17. Cho phương trình  m 2  1 x  m  1  0 (1). Giá trị nào sau đây của m để phương trình (1) vô
nghiệm ?
A. m   1 . B. m  1 .
C. m  1 . D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Lời giải

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
2
m  1  0
Phương trình (1) vô nghiệm    m  1 . Chọn B
m  1  0
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình x 2   x  2 là
A. S  1; 2 . B. S  2;1 . C. S  1 . D.  .
Lời giải
x 1
Ta có x   x  2  x  x  2  0  [
2 2
nên chọn đáp án B
x 2

Câu 19. Tập nghiệm S của phương trình x  2  2 x 1 là:


A. S  1;1 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  0 .
Lời giải
 1
2 x  1  0 x  2
 
Ta có x  2  2 x 1    x  2  2 x  1    x 1.
  x  1
 x  2  2 x  1 
   x  1

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1 .

3x  4 y  1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x  5 y  3
17 7 17 7 17 7 17 7
A.  ;   . B.   ;  . C.   ;   . D.  ;  .
 23 23   23 23   23 23   23 23 
Lời giải
Chọn A
2 x  3 y  1
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình  là:
x  4 y  6
A. 1; 2  . B.  2; 1 . C. 1;2  . D.  2;1 .
Lời giải
Chọn D
 2 x  3 y  1 2 x  3 y  1 2 x  3 y  1  x  2
Ta có:    
x  4y  6 2 x  8 y  12 11 y  11 y 1
Vậy: nghiệm của hệ phương trình là  2;1 .
2 x  3 y  5
Câu 22. Số nghiệm  x ; y  của hệ phương trình  là?
4 x  6 y  10
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 4 x  6 y  10  2 x  3 y  5 . Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
x  y  z  3

Câu 23. Hệ phương trình   2 y  z  10 có nghiệm  x; y; z  là
 2 z  24

A.  8;1;12  . B. 1;1;3  . C.  0; 3;0 . D.  2;1;0 .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  y  z  3  z  12
 
  2 y  z  10   y  1
 2 z  24  x  8
 
  
Câu 24. Cho hình vuông ABC D có cạnh bằng 2 . Tính T  AB  AC  AD .
A. T  2 2 . B. T  4 2 . C. T  4 . D. T  2 .
Lời giải
Chọn C

     


T  AB  AC  AD  AC  AC  2 AC  2 AC .
2 2
Xét tam giác vuông ABC có AC 2  AB 2  BC 2   2  2  4  AC  2 .
  
Vậy T  AB  AC  AD  4 .

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;2  và B  3; 1 . Tọa độ của vectơ BA là
A.  4; 3 . B.  2;1 . C.  4;3 . D. 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
 
BA   x A  xB ; y A  yB   BA   4;3 .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1; 3 , B  2; 4  , C  7;3 . Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .
 10 4  10 4   10   10 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ; 2  . D.  ;1 .
 3 3  3 3 3  3 
Lời giải
Chọn B
Gọi G  xG ; yG  là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, ta có
 x A  xB  xC  1  2  7 10
 xG  3 

xG 
3

3  10 4 
    G ;  .
 y  y A  yB  yC  y  3  4  3  4  3 3
G
 G 3 
 3 4
   
Câu 27. Trong mặt phẳng v  2  i  j   5 j có tọa độ là
A.  2; 3 . B.  5; 2  . C.  2; 5 . D.  4; 5 .
Lời giải
Chọn A
      
v  2  i  j   5 j  2i  3 j  v   2; 3 .
  120o . Độ dài cạnh BC là
Câu 28. Cho tam giác ABC có AB  4, AC  6, BAC
A. 2 19 . B. 19 . C. 3 19 . D. 2 7 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Chọn A
 Theo định lí cosin, ta có BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 
A  76  BC  2 19 .


Câu 29. Cho tam giác ABC với AB  a , BC  2a . Biết ABC  60 , giá trị của AB.BC bằng
a2 a2
A.  a 2 . B. a 2 . C. . D.  .
2 2
Lời giải
Chọn A
         
 
AB.BC  BA.BC   BA . BC .cos BA, BC   BA . BC .cos ABC  
  a. 2a. cos 60  a 2 .
 
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD . Biết AB  2, AD  4 . Giá trị của AC .DA bằng
A. 4 . B. 4 . C. 16 . D.  1 6 .

Lời giải
Chọn D
A B

D
C

          2  2
 
 Ta có AC.DA  AB  AD DA  AB.DA  AD.DA  0  AD   AD   AD 2  42  16 .

 
 Vậy AC .DA  16 .

Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 2   2  2  2
 
A. AB  AB 2 . 
B. AB  CD  AB  CD . 
          
C. AB.CD  AB.CD.cos AB ; CD .    
D. AB MN  HK  AB.MN  AB.HK .

Lời giải
Chọn B
  2  2    2

Ta có: AB  CD   AB  2 AB.CD  CD .

2
Câu 32. Biết sin   , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
21 2 21 2 21 21
A.  . B. . C.  . D. .
2 21 21 2

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 21
2  cos  
2 5
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2   1     
5  21
cos   
 5
21
Theo đề bài: 90o    180o  cos    .
5
2
sin  5   2 21 .
Vậy tan   
cos  21 21

5
Câu 33. Với 0    180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

Lời giải
Chọn A
Nhìn vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ta thấy sin  luôn không âm.
 
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2  và b   3; 1 . Tính góc  giữa hai vec tơ
 
a, b .
A.   90 B.   30 C.   60 D.   45
Lời giải
Chọn D

  a.b 1.3   2  1 5 1
 
Cos a, b    
a b 2 2 2 2

5. 10

2
1   2  .  3   1
 
 
 a, b  45
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, BC  6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Giả sử AM là đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A .
AB 2  AC 2 BC 2 32  42 62 7 14
Ta có AM 2       AM  .
2 4 2 4 2 2
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Biết rằng parabol  P  : y  ax 2  bx  c có đỉnh I  2;4  và đi qua điểm A  0;6  . Tính tổng
S  2a  b  c
Lời giải
2
Hàm số  P  : y  ax  bx  c đi qua điểm A  0;6  , có đỉnh I  2; 4  và nhận x  2 làm trục đối
xứng nên ta có hệ phương trình:
 b  1
 2a  2  4a  b  0  a
2
  
4a  2b  c  4  4a  2b  c  4  b  2 .
c  6 c  6 c  6
  
 
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 S  2a  b  c  5 .
Câu 2. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD , AB  a , CD  2a . Gọi M là trung điểm của
 
đoạn thẳng BC . Tính MA  MD .
Lời giải

  


 Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AD , ta có: MA  MD  2.MN  2.MN .

 Vì M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , AD nên MN là đường trung bình của
AB  CD 3a
hình thang ABCD  MN   .
2 2
  3a
 Vậy MA  MD  2.MN  2.  3a .
2

Câu 3. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m   0;2020 để phương trình f 2  x    2  m  f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt.

Lời giải
t  1
Đặt f  x   t . Phương trình tương đương t 2   2  m  t  m  3  0   .
t  m  3
Với t  1  f  x   1 1 .

Với t  m  3  f  x   m  3  2  .

Vẽ lại đồ thị hàm số y  f  x  như sau:

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 1 có 4 nghiệm.


Để phương trình ban đầu có 6 nghiệm thì phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt
 m  3  1  m  2
  .
m  3  3 m  6
Vậy tập hợp các giá trị nguyên của m  0;2020 là S  2;7;8;9;...;2018; 2019 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Có 2014 giá trị.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1; 2  , B  0;1 , C  2;6  . Biết quỹ tích những điểm M thỏa
    
  
mãn MA  2 MB  3MC MA  MB  0 là đường tròn tâm I  a; b  . Tính tổng a  b
Lời giải
    
 
MA  2 MB  3MC MA  MB  0 . 
    1 3
Gọi N là trung điểm của AB suy ra MA  MB  2 MN và N   ;  .
 2 2
    5 
Gọi P là điểm thỏa mãn PA  2PB  3PC  0  P  ;9  .
2 
         
  
Ta có MA  2 MB  3MC  MP  PA  2 MP  PB  3 MP  PC  2 MP 
        
  
Do đó: MA  2 MB  3MC MA  MB  0  MP.MN  0  MP  MN hay điểm M thuộc

 21  21 25
đường tròn tâm I là trung điểm của NP suy ra I 1;   a  1; b   a  b  .
 4 4 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho mệnh đề: “ x  , x 2  3x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.  x  , x 2  3x  5  0 . B.  x  , x 2  3x  5  0 .
C.  x  , x2  3x  5  0 . D.  x  , x 2  3x  5  0 . 
Câu 2. Cho các tập hợp sau:  A  6; 2, B  4;  , C  2;4.  Chọn mệnh đề đúng:
A.  B  C  4; 4 . B.  C C  ; 2 .

C.  A  B  6;  . D.  C B  ; 4 . 

Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.  y  1 . B.  y  x 2  3 x  2 . C.  y   3 x 2  2 x  1 . D.  y  3 x  2 . 

Câu 4. Bảng xét dấu như hình bên dưới là của biểu thức nào dưới đây? 

A.  y  3x 2  3x . B.  y  8x2  8x . C.  y   x 2  4 x  3 . D.  y   x 2  x . 

Câu 5. Cho hàm số  y  f  x   có tập xác định  D   . Biết  f  x   là hàm số lẻ và  f  x   x 3  3 x 2  2  khi 


x  0 . Giá trị  A  f  2   f  1  f  3   bằng
A.  7 . B.  4 . C.  0 . D.  9 . 
Câu 6. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? 

A.  y   2 x 2  5 x  2 . B.  y  x 2  2 x . C.  y  x 2  2 . D.  y  2 x 2  5 x  2 . 


x2  1
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình   3  0  là
x x2
A.  x   2;   . B.  x   2;   .
C.  x   2;0    0;   . D.  x   2;   \ 0 . 
Câu 8. Biết đồ thị hàm số  y  x  5  có dạng như hình vẽ sau 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

 
Hàm số  y  x  5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? 
 
y y y y

O x
O 5 x  O x  O x 
 
Hình 1  Hình 2  Hình 3 
Hình 4 

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 


Câu 9. Cho hàm số  y  f  x  có tập xác định là    3;3  và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng 
định nào sau đây là khẳng định đúng ?  

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1  và  1; 4  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng   3; 1  và  1;3  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng    1;3  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng    2;1 . 
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  x  3  2 x2  x  2  là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  3 . 
 2m  1 x  m  x  m
Câu 11. Tìm tổng tất cả các giá trị của  m  để phương trình   có nghiệm duy nhất
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 0 . 
Câu 12. Giá trị  x  0  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x  1  x 1 . B. x  1  x 1 . C. x  1  x 1 . D. x  1  x 1 . 
Câu 13. Tìm  m để phương trình   m  1 x  m  x  có nghiệm duy nhất.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 . 
Câu 14. Một học sinh giải phương trình  2 x  4  2 x *   như sau: 
2

Bước 1: Điều kiện xác định là   . 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Bước 2:  *   2 x  4  4 x  
2 2

Bước 3:   x 2  2 . Vậy phương trình có nghiệm  x  2  và  x   2  


Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lời giải đúng. B. Lời giải sai từ bước 1.

C. Lời giải sai từ bước 2. D. Lời giải sai từ bước 3. 

Câu 15. Chỉ ra khẳng định sai?


2 2
A. x 2  1  x   1 . B. x  2  2x 1  ( x  2)  (2x 1) .

C. x  2  3 2  x  x  2  0 . D. x 3  2  x 3  4 . 
Câu 16. Giải phương trình  2 x  3  x  3  ta có tập nghiệm  T  là
A. T  6 . B. T   . C. T  6 . D. T  2;6 . 

Câu 17. Phương trình  x 4   24 x 2  25  0  có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 
Câu 18. Cho phương trình:  x  2  2  x   1 . Tập hợp các nghiệm của phương trình  1  là tập hợp nào sau 
đây?
A.  ; 2 . B.  . C.  2;    . D. 0;1; 2 . 
Câu 19. Tìm m để phương trình  m 2 x  8  16 x  2 m  có nghiệm.
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 . 
x  3y  m

Câu 20. Gọi  m0 là giá trị của  m để hệ phương trình   2  có vô số nghiệm. Khi đó
 mx  y  m 
9
 1   1   1   1
A. m0   ;2  . B. m0   0;  . C. m0    ;0  . D. m0   1;   . 
2   2  2   2
Câu 21. Hệ phương trình nào sau đây nhận  1; 2  là nghiệm?
 x  y 1  0  x  y 1  0 x  y 1  0 x  y 1  0
A.  .B.  . C.  . D.  . 
2x  3 y  4  0 2 x  3 y  8  0 2 x  3 y  1  0 2x  3 y  4  0
x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình  2 x  y  z  4 , ta được nghiệm là
x  y  2z  2

A.  x ; y ; z   1;1;1 . B.  x ; y ; z   1;1; 1 . C.  x ; y ; z   1; 1;1 . D.  x ; y ; z    2;1;1 . 
2 x  3 y  4  0
Câu 23. Hệ phương trình    có nghiệm là
 x  2y  3  0
A. 1;  2  . B.  2;  1 . C.  1; 2  . D.  2;1 . 
   
Câu 24. Cho tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  4a ,  M  là điểm thỏa mãn  MA  MB  MC  0 . Mệnh đề 
nào sau đây đúng?
A.  MB  8 a . B.  M B  2 a 3 . C.  M B  a 3 . D.  M B  4 a 3 . 

Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho vecto  a  (1; 2).  Trong các vecto dưới đây, vecto 

nào cùng phương với  a.
   
A.  b  (1; 2). B.  c  ( 1; 2). C.  d  (2; 4). D.  e  (2;1).  
 
  120o . Tính độ dài của vectơ  BA  BC .
Câu 26. Cho hình thoi  ABCD  có cạnh bằng  a , biết  BAD
a 3
A. a . B.  a 3 . C.  a 2 . D.  . 
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 
Câu 27. Trên đường thẳng  MN lấy điểm  P sao cho  MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị 
trí điểm  P ?
A. B.
M P N N M P
 
C. D.
N M P M P N

2
Câu 28. Biết  sin   ,   90    180 . Khi đó giá trị  cot  bằng bao nhiêu?
3
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D. . 
3 3 2 2
1
Câu 29. Cho biết  sin  cos    thì  sin 3   cos 3   bằng
2
3 2 2 5 2 5
A. . B. . C. . D. . 
8 8 8 8
  
Câu 30. Cho  u   2;3 , v   4; 1 . Tính  2u.v .
11
A. 11 . B. . C. 22 . D. 22 . 
2
 
Câu 31. Cho  ABC vuông tại A với AB  a; BC  2a . Tính AC .CB .
A. 3a 2 . B.  a 2 . C. a2 . D. 3a 2 . 
Câu 32. Cho tam giác  ABC  có  A 1; 2  , B  2 ; 1 , C  2; 4  . Số đo góc  A  của tam giác  ABC  là
A. 45 . B. 90 . C.  135 . D.  150 . 
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1; 2  , B  1;1 , C  5 ;  1 . Tính  cos A ?
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. . 
5 5 5 5
      1
 
Câu 34. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  O , i , j   cho  các  vectơ  u  2i  3j   và  v  ki  j .  Biết 
3
 
u  v , khi đó  k  bằng
1 1
A.  . B. . C. 4 . D. 4 .
2 2
 
Câu 35. Cho tam giác  OAB  vuông cân tại  O , cạnh  OA  4 . Tính  2OA  OB . 
   
A. 2OA  OB  4 5 . B. 2OA  OB  12 5 .
   
C. 2OA  OB  4 . D. 2OA  OB  12 . 
 

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Tìm  m  để phương trình   x  1  x 2  2mx  9   0  có ba nghiệm phân biệt
 
 
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai vectơ  a  m  1; 3 ,  b   2;0  . Tìm tất cả các giá trị 


nguyên dương của  m để góc giữa hai vectơ  a và  b  bằng  600
Câu 3. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó  CD  6m, AD  4m , phía trên cổng có dạng hình parabol 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10

Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là 
4m , chiều cao là  5, 2m  có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và 
thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh  I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt 
đất tối thiểu là bao nhiêu?
     
Câu 4. Cho hình bình hành  ABCD . Gọi  M , N  là hai điểm thỏa mãn:  2.MA  MB  0, NC  ND  0 . Cho 
 
G  là trọng tâm của tam giác BMN . Gọi  E  là điểm thỏa mãn:  CE   x 1 BC . Tìm  x  để ba điểm 
A, G , E  thẳng hàng. 

1A 2D 3D 4B 5B 6D 7C 8A 9B 10C 11A 12C 13B 14C 15B


16C 17C 18A 19C 20B 21D 22C 23C 24D 25C 26B 27C 28C 29C 30C
31A 32C 33A 34B 35A

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho mệnh đề: “ x  , x 2  3x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là 
A. x  , x 2  3x  5  0 .  B. x  , x 2  3x  5  0 . 
C. x  , x2  3x  5  0 .  D. x  , x 2  3x  5  0 . 
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là “ x  , x 2  3x  5  0 ”
Câu 2. Cho các tập hợp sau:  A  6; 2, B  4;  , C  2; 4.  Chọn mệnh đề đúng: 
A. B  C  4; 4 .  B. C C  ; 2 . 

C. A  B  6;  .  D. C B  ; 4 . 

Lời giải
Chọn D
Ta có:  B  C  4;  ;  C C  ; 2  4;  ;  A  B  4; 2  nên A, B, C sai. 

C B  ; 4  nên D đúng.

Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 
A. y  1 .  B. y  x 2  3 x  2 .  C. y   3 x 2  2 x  1 .  D. y  3 x  2 . 

Lời giải
Chọn D
Câu 4. Bảng xét dấu như hình bên dưới là của biểu thức nào dưới đây? 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

 
2 2
A. y  3x  3x .  B. y  8x  8x .  C. y   x  4 x  3 .  D. y   x 2  x . 
2

Lời giải
Chọn B
Vì nghiệm của biểu thức là  1  và  0  nên loại A,  C.
Hàm số bậc hai có 2 nghiệm phân biệt xét dấu theo quy tắc “trong trái ngoài cùng” nên hệ số 
của x2  dương, nên loại  D.
Câu 5. Cho hàm số  y  f  x   có tập xác định  D   . Biết  f  x   là hàm số lẻ và  f  x   x 3  3 x 2  2  khi 
x  0 . Giá trị  A  f  2   f  1  f  3   bằng 
A. 7 .  B. 4 .  C. 0 .  D. 9 . 
Lời giải
Chọn B
Vì  f  x   là hàm số lẻ nên  A  f  2   f  1  f  3    f  2   f 1  f  3   2  0  2  4 .
Câu 6. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? 

 
A. y   2 x 2  5 x  2 .  B. y  x 2  2 x .  C. y  x 2  2 .  D. y  2 x 2  5 x  2 . 
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc hai  y  ax 2  bx  c  có hệ số  a  0 nên loại 
đáp án  A.
ĐTHS cắt trục tung tại điểm  M  0;2   nên loại B.
ĐTHS cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, loại C.
Vậy hàm số là  y  2 x 2  5 x  2 .
x2  1
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình   3  0  là 
x x2
A. x   2;   .    B. x   2;   .   
C. x   2;0    0;   .   D. x   2;   \ 0 . 
Lời giải
Chọn C 
 x0  x0
Điều kiện để phương trình xác định xác định:    .
 x  2  0  x  2
Câu 8. Biết đồ thị hàm số  y  x  5  có dạng như hình vẽ sau 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10

 
Hàm số  y  x  5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? 
 
y y y y

O x
O 5 x  O x  O x 
 
Hình 1  Hình 2  Hình 3 
Hình 4 

A. Hình 1.  B. Hình 2.  C. Hình 3.  D. Hình 4. 


Lời giải

Chọn A
 x  5,  khi  x  5
Ta có  y  x  5    
   x  5 ,  khi  x  5  
Do đó đồ thị hàm số  y  x  5  gồm hai phần: 
+) Phần đồ thị hàm số  y  x  5 , với  x  5  
+) Phần đối xứng của đồ thị hàm số  y  x  5 , với  x  5  qua trục hoành. 

Câu 9. Cho hàm số  y  f  x  có tập xác định là    3;3  và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. 


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1  và  1; 4  . 


B. Hàm số đồng biến trên khoảng   3; 1  và  1;3  . 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng    1;3  .   
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng    2;1 . 
Lời giải
Chọn B 
Dựa vào đồ thị ta có, hàm số đồng biến trên khoảng   3; 1  và  1;3  .
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình  x  3  2 x2  x  2  là
A. O . B. x . C. y . D. x  3 . 
Lời giải
Chọn C
Điều kiện  x  2  0  x  2 .
 2m  1 x  m  x  m
Câu 11. Tìm tổng tất cả các giá trị của  m  để phương trình   có nghiệm duy nhất
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 0 . 
Lời giải
Chọn A
 Điều kiện  x  1 . 
 2m  1 x  m  x  m  2m  1 x  m  x2  mx  x  m
     
x 1
x  0
 x2   m  2 x  0  
 x  m  2 *
Câu 12. Giá trị  x  0  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x  1  x 1 . B. x  1  x 1 . C. x  1  x 1 . D. x  1  x 1 . 
Lời giải
Chọn C
Thay  x  0  vào  x  1  x  1 , ta được:  1  1  (đúng). Hay  x  0  là nghiệm của phương trình.
Câu 13. Tìm  m để phương trình   m  1 x  m  x  có nghiệm duy nhất.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 . 
Lời giải
 m  1 x  m  x   m  2  x  m . 
Phương trình trên có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  m  2  0  m  2 .
Câu 14. Một học sinh giải phương trình  2 x 2  4  2 x *   như sau: 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Bước 1: Điều kiện xác định là   . 
Bước 2:  *   2 x 2  4  4 x 2  
Bước 3:   x 2  2 . Vậy phương trình có nghiệm  x  2  và  x   2  
Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lời giải đúng. B. Lời giải sai từ bước 1.

C. Lời giải sai từ bước 2. D. Lời giải sai từ bước 3. 

Lời giải
Chọn C 
2 x  0
 x  0
 
 x0
2 x2  4  2 x  
 2  
  
  x 2.


 2 x  4  4 x 2 

 x 2
 2 
 x   2

Câu 15. Chỉ ra khẳng định sai?
2 2
A. x 2  1  x   1 . B. x  2  2x 1  ( x  2)  (2x 1) .

C. x  2  3 2  x  x  2  0. D. x 3  2  x 3  4 . 
Lời giải
Chọn B
2
Xét hai phương trình  x  2  2 x  1 (1) và  (x  2)  (2x 1)2  (2) 
 1
2 x  1  0 x   1
x  2  2 x  1  2 2
 2 x  
 ( x  2)  (2 x  1) 3 x 2  8 x  3  0 3

 x  3
( x  2)  (2 x  1)  3 x  8 x  3  0  
2 2 2
x1
 3
Hai phương trình (1) và (2) không có cùng tập nghiệm nên không tương đương.
Câu 16. Giải phương trình  2 x  3  x  3  ta có tập nghiệm  T  là
A. T  6 . B. T   . C. T  6 . D. T  2;6 . 
Lời giải
 x  3  0
Ta có  2 x  3  x  3   2  
2 x  3   x  3
x  3
x  3 
 2    x  2  x  6 . 
 x  8 x  12  0  x  6

Vậy phương trình có tập nghiệm  T  6 .

Câu 17. Phương trình  x 4   24 x 2  25  0  có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 
Lời giải  
2
 x  1
x4   24 x2  25  0     
 x2  25
x 2  1  phương trình vô nghiệm. 
x 2  25  x  5 . Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 18. Cho phương trình:  x  2  2  x   1 . Tập hợp các nghiệm của phương trình  1  là tập hợp nào sau 
đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A.  ; 2 . B.  . C.  2;    . D. 0;1; 2 . 
Lời giải
Phương trình  x  2  2  x  x  2  0  x  2 . 
Phương trình có tập nghiệm  S   ; 2 .
Câu 19. Tìm m để phương trình  m 2 x  8  16 x  2m  có nghiệm.
A.  m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D.  m  4 . 
Lời giải
2
m x  8  16 x  2m   m 2
 16  x  2 m  8   
1
 m 2  16  0  m  4
(1)Vô nghiệm khi:     m  4  
 2m  8  0 m4
Vậy phương trình có nghiệm khi  m  4
x  3y  m

Câu 20. Gọi  m0 là giá trị của  m để hệ phương trình   2  có vô số nghiệm. Khi đó
 mx  y  m 
9
1   1  1   1
A. m0   ;2  . B. m0   0;  . C. m0    ;0  . D. m0   1;   . 
2   2  2   2
Lời giải
Chọn B  
Xét với  m  0 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
2
Xét với  m  : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
9
2 1 3 m 1
Xét với  m  0, m  : Hệ phương trình vô số nghiệm khi và chỉ khi    m  
9 m 1 m 2 3
9
Câu 21. Hệ phương trình nào sau đây nhận  1; 2  là nghiệm?

 x  y 1  0  x  y 1  0  x  y 1  0 x  y 1  0
A.  . B.  .
C.  . D.  . 
2x  3 y  4  0 2x  3 y  8  0 2 x  3 y  1  0 2 x  3 y  4  0
Lời giải
Thay  x  1, y  2  và 4 hệ ta thấy chỉ có đáp án D là đúng.
x  y  z  1

Câu 22. Giải hệ phương trình  2 x  y  z  4 , ta được nghiệm là
x  y  2z  2

A.  x ; y ; z   1;1;1 . B.  x ; y ; z   1;1; 1 . C.  x ; y ; z   1; 1;1 . D.  x ; y ; z    2;1;1 . 
Lời giải
Ta có 
x  y  z  1 x  1
 
2 x  y  z  4   y  1 . 
x  y  2z  2 z  1
 
Do đó hệ phương trình có nghiệm là   x ; y ; z   1; 1;1 .
2 x  3 y  4  0
Câu 23. Hệ phương trình    có nghiệm là
 x  2y 3  0

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
A. 1;  2  . B.  2;  1 . C.  1; 2  . D.  2;1 . 
Lời giải
2 x  3 y  4  0 2 x  3 y  4  2 x  3 y  4  y  2
Ta có         
 x  2y 3  0  x  2y  3 2 x  4 y  6  x  1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là   1; 2  . 
   
Câu 24. Cho tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  4a ,  M  là điểm thỏa mãn  MA  MB  MC  0 . Mệnh đề 
nào sau đây đúng? 
A. MB  8 a .  B. M B  2 a 3 .  C. M B  a 3 .  D. M B  4 a 3 . 
Lời giải
Chọn D
     
MA  MB  MC  0  AB  MC  
Do đó  ABCM  là hình thoi cạnh  4a . 
 MB  3. AB  4a 3 .

Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho vecto  a  (1; 2).  Trong các vecto dưới đây, vecto 

nào cùng phương với  a .  
   
A.  b  (1; 2).   B.  c  ( 1; 2).   C. d  (2; 4).   D.  e  (2;1).  
Lời giải
Chọn C   
Ta có:  d  (2; 4)  2(1; 2)  2a.  Do đó,  d  cùng phương với  a .
 
Câu 26. Cho hình thoi  ABCD  có cạnh bằng  a , biết  BAD  120o . Tính độ dài của vectơ  BA  BC . 

a 3
A. a .  B. a 3 .  C. a 2 .  D. . 
2

Lời giải
Chọn B

 
  +) Gọi O là tâm của hình thoi. 

  1 BAD
Vì tam giác  ABC  cân tại  B  có  BAC   60o  nên  ABC  là tam giác đều cạnh a.  
2

a 3
  Suy ra  BO  . 
2
  
  +) Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:  BA  BC  BD  BD  2 BO  a 3  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 
Câu 27. Trên đường thẳng  MN lấy điểm  P sao cho  MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị 
trí điểm  P ? 
A. B.
M P N N M P

C. D.
N M P M P N

Lời giải
Chọn C
   
MN  3MP  MN  3MP  và  MN ,  MP  ngược hướng.
2
Câu 28. Biết  sin   ,   90    180 . Khi đó giá trị  cot  bằng bao nhiêu?
3
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D. . 
3 3 2 2
Giải
Chọn C
2
2 2 2 22 5 5
Ta có:  sin   cos   1  cos   1  sin   1      cos    . 
3 9 3
5
+ Mặt khác  90    180  nên  cos   0      cos     
3
cos  5
+ Khi đó  cot    . 
sin  2
1 9 5 5
Cách 2 : Ta có:  1  cot 2   2   cot 2    cot    . 
sin  4 4 2
5
+ Mặt khác  90    180  nên  cot   0  cot    .
2
1
Câu 29. Cho biết  sin  cos    thì  sin 3   cos 3   bằng
2
3 2 2 5 2 5
A. . B. . C. . D.  . 
8 8 8 8
Lời giải
1 2 1 1 1
Ta có  sin  cos     sin  cos     1  2sin .cos    sin .cos    . 
2 2 2 4

1  1 5 2

Khi đó:  sin 3  cos3    sin  cos   sin 2  sin .cos   cos 2    . 1   
2  4 8

5 2
Vậy  sin 3  cos3   .
8
  
Câu 30. Cho  u   2;3 , v   4; 1 . Tính  2u.v .
11
A.  11 . B. . C. 22 . D. 22 . 
2
Lời giải

Ta có  2u.v  2(2.4  3.(1))  22 . 
 
Câu 31. Cho  ABC vuông tại A với AB  a; BC  2a . Tính AC .CB .
A. 3a 2 . B.  a 2 . C. a2 . D. 3a 2 . 
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Chọn A

Theo Pytago ta có  AC  BC 2  AB 2  a 3 . 
a 1
Ta có  tan 
ACB    ACB  30 . 
a 3 3
   
 
AC.CB  AC . CB cos AC.CB  a 3.2a.cos150  3a 2 . 
Cách 2:
Theo Pytago ta có  AC  BC 2  AB 2  a 3 . 
 2   2  
 
AB  AC  CB  AB 2  AC 2  CB 2  2 AC  CB . 
  AB  AC 2  CB 2
2
 AC  CB   3a 2 .
2
Câu 32. Cho tam giác  ABC  có  A 1; 2  , B  2 ; 1 , C  2 ; 4  . Số đo góc  A  của tam giác  ABC  là
A.  45 . B.  90 .  C.  135 .  D.  150 . 
Lời giải
Chọn C
 
Ta có:  AB  1; 3  , AC  1; 2  . 
 
AB. AC 1.1  3.2 2
 cos A       A  135 .
AB . AC 10. 5 2

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1; 2  , B  1;1 , C  5 ;  1 . Tính  cos A ?
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. . 
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A 
 
Ta có  AB  2 ;  1 , AC  4 ;  3 .  
 
  AB. AC 2.4   1 .  3  1
 
cos A  cos AB ; AC    
AB . AC 2 2 2 2

5
.
 2    1 . 4   3
      1
 
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  O , i, j  cho các vectơ  u  2i  3j  và  v  ki  j . Biết 
3
 
u  v , khi đó  k  bằng
1 1
A.  . B. . C. 4 . D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn B
   1    1 1
Ta có  u   2; 3 , v   k ;  . Vì  u  v  u.v  0  2k  3.  0  k  .
 3 3 2
 
Câu 35. Cho tam giác  OAB  vuông cân tại  O , cạnh  OA  4 . Tính  2OA  OB . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
   
A. 2OA  OB  4 5 . B. 2OA  OB  12 5 .
   
C. 2OA  OB  4 . D. 2OA  OB  12 . 
Lời giải
Chọn A 
Cách 1:
OA  OB  4
Theo giả thiết ta có:      
OA.OB  0
  2  
Khi đó  2OA  OB  4OA2  OB 2  4OA.OB  80 . 
 
Vậy  2OA  OB  4 5 . 
Cách 2:
Trong mặt phẳng  Oxy , chọn  A  0; 4  ,  B  0; 4  . 
   
Suy ra tọa độ vectơ  u  2OA  OB  là  u  (8; 4) . 
  
Vậy  u  2OA  OB  4 5 . 
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Tìm  m  để phương trình   x  1  x 2  2mx  9   0  có ba nghiệm phân biệt
Lời giải
 x  1
 x  1  x2  2mx  9  0   2 . 
 x  2mx  9  0 *
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thi (*) có hai nghiệm phân biệt khác  1 
 m  3
   m 2  9  0 
   m  3 . 
1  2m  9  0 m  5

m  3
Vậy    và  m  5 . 
 m  3
 
Câu 2.  
Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai vectơ  a  m  1; 3 ,  b   2;0  . Tìm tất cả các giá trị 


nguyên dương của  m để góc giữa hai vectơ  a và  b  bằng  600
Lời giải
 
 a.b 2  m  1  3.0 1
 
cos a , b     
 m  1  3 . 22  02 2
2
a .b 2
 

 m  1 
1
2
m  2m  4 2
 m 2  2m  4  2m  2
m  1
 2 2
 m  2 m  4  4 m  8m  4
m  1
 2
3m  6m  0
m2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 3. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó  CD  6m, AD  4m , phía trên cổng có dạng hình parabol 

Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là 
4m , chiều cao là  5, 2m  có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và 
thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh  I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt 
đất tối thiểu là bao nhiêu?
Lời giải

 
O
Gọi  là trung điểm của  AB ,  là điểm thuộc đoạn thẳng  OA sao cho  OK  2m . 
K
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình của đường cong parabol có dạng  y  ax 2  c . 
Theo giả thiết ta có parabol đi qua   2;1, 2  ,  3;0  nên ta có: 
 6
 a
4a  c  1, 2  25
  . 
9a  c  0 c  54  2,16
 25
Vậy đỉnh  I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là  6,16m  

     


Câu 4. Cho hình bình hành  ABCD . Gọi  M , N  là hai điểm thỏa mãn:  2.MA  MB  0, NC  ND  0 . Cho 
 
G  là trọng tâm của tam giác BMN . Gọi  E  là điểm thỏa mãn:  CE   x 1 BC . Tìm  x  để ba điểm 
A, G , E  thẳng hàng.
Lời giải
      
Do  CE   x 1 BC  BE  BC   x 1 BC  BE  xBC  
    1   2  1  
Gọi  I  là trung điểm  MB . Ta có:  NI  ND  DA  AI  =   AB  BC  AB  =  AB  BC  
2 3 6
Ta có: 
    
AE  AB  BE  AB  x BC  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 
CE   x  1 BC
   
 CN  NG  GE   x  1 BC
1  2   
  AB  NI  GE   x  1 BC
2 3
  1  2 
 GE   x  1 BC  AB  NI  
2 3
  1  2  1   
 GE   x  1 BC  AB   AB  BC 
2 36 
  1  7 

 GE   x   BC  AB
 3 18
 
Để  A, G , E  thẳng hàng   GE  k AE, k  0  
 1   7   


x 
3
 BC 
18
AB  k 
AB  xBC 
Khi đó:   1  6 . 
 x  3   kx 

x
11
   
k  7 k  7
 18  18
6
Vậy  x  . 
11
 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/  


 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Nha Trang là một thành phố ven biển ở Việt Nam.
B. Bạn đi đâu đấy?.
C. Bài hát này hay thật!.
D. Không được nói chuyện riêng trong giờ học.
Câu 2. Phần bù của nửa khoảng 2;1 trong  là
A. ; 2  1;  . B. ; 2 . C. ; 2  1;  . D. ;1 .

Câu 3. Cho hàm số y  1  3 x. Khẳng định nào sau đây là đúng?


1 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
 3 
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên  .
1
D. Hàm số đồng biến trên  \   .

 3
 

Câu 4. Giao điểm của parabol  P  : y  x 2  3x  2 và đường thằng  d  : y  2 x  2 là các điểm có tọa độ
A. 1;0  ;  2; 2  . B. 1;0  ;  4;6  . C.  0; 2  ;  4;6  . D.  2;2  ;  0; 2  .

2
Câu 5. Cho hàm số y  ax  bx  c , với a  0 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường cong parabol.

b
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi a  0
2a
 

b 
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là   ;  .
 2a 4a 

b
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi a  0 .
 2a 

Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y | x | ?
A. M (1;1) B. N (1;1) C. O(0;0) D. P(1; 1)
x 1 x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y   2 là:
x 1 x  4
A. D  1;   \ 2 . B. D  1;   \ 2 . C. 1;  \ 1;0;2 . D. D  1;   \ 2 .

3 x  1 khi x  1
Câu 8. Đồ thị hàm số y  f  x    2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
 x  3 khi x  1
A.  0; 1 . B.  0;3 C.  2;5  . D.  1; 4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  m 2  1 x  m 2  3m  2  0 có nghiệm?
m  1
A. m  1 . B.  . C. m  1 . D. m  1 .
m  2
Câu 11. Phương trình ax  b  0 có nghiệm duy nhất khi
a  0 a  0
A.  . B. a  0 . C. a  0 . D.  .
b  0 b  0

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất.
A. 19 . B. 2 . C. 20 . D. 21 .

Câu 13. Cho phương trình x  1( x  2)  0


1 và
x  x 1  1  x 1 
2
.
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A. 1 và  2  tương đương. B.  2  là phương trình hệ quả của 1 .


C. 1 là phương trình hệ quả của  2  . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. x  1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
x 2  3x  2
A. x2  x  2  0 . B. x 2  3x  4  0 . C. 0. D. x 3  2.
x 1

Câu 15. Hệ phương trình nào dưới đây nhận cặp số  x ; y   2  2 ;3  2 2 là nghiệm? 
 2 x  y  1 2 2 x  y  1 3x  4 y  1  x  4 y  2
A.  . B.  .C  . D.  .
3x  2 y  2 3x  2 y  2 2 x  5 y  3  2 x  5 y  3
Câu 16. Cho hai số thực u , v có tổng u  v  5 và tích uv  3 . Hỏi u , v là hai nghiệm của phương trình
nào sau đây?
A. x 2  5 x  3  0 . B. x 2  5 x  3  0 . C. x 2  5 x  3  0 . D. x 2  5 x  3  0 .
Câu 17. Phương trình 2 x  4  3 x  6  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 18. Phương trình  x 2  5 x  4  x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x1 x 2  4 .
A. 5 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
2 x  y  2  0
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
x  y  1  0
A. 1; 0 . B.  0; 2  . C. 1;0 . D.  1; 0  .
2 x  5 y  1
Câu 21. Tập nghiệm của hệ phương trình  là:
x  4 y  7
A. {(3, 1)} . B. (3, 1) . C. {3, 1} . D. 3, 1 .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình nghiệm
2 x  3 y  4

5 x  y  7 .
m2 x  3(m  2) y  7

A. m  1 hoặc m  5 . B. m  1 . C. m  5 . D. m   .
2 x  y  5
Câu 23. Cho biết hệ phương trình  vô nghiệm, suy ra
4 x  2 y  m  1
A. m  6. B. m  11. C. m  11. D. m  6.
 
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .
2 3a a a 7 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
 
Câu 25. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB  AC là vectơ nào sau đây?
   
A. CB . B. BA . C. CA . D. BC .
 
Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2a , tâm O Tính độ dài véc tơ OC  BA
a 2 a 2
A. a 2 . B. 2a  . C. 2 a  a 2 . D. .
2 2

AM 1 CN 1
Câu 27. Cho hình Cho hình bình hành ABCD, M , N lần lượt trên AB, CD sao cho  ,  và
AB 3 CD 2
Gtrọng BMN . Đẳng thức nào sau đây là sai?
       
AN  2 AC  AB  0 . B. 18 AG  5 AB  AC  0 .
A.
       
DA  DB  DC  0 . D. AB  AC  AD  2 AC .
C.
1
Câu 28. Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4 cos 2 x.
2
15 13 11 7
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
14 4 4 4
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC .
     
    
Tính tổng BA, BC  CA, CB  AC, AB . 
A. 180 . B. 270 . C. 360 . D. 90 .
 
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AC  2 a . Tính góc giữa hai vectơ CA và DC .
A. 60 . B. 45 . C. 150 . D. 120 .
Câu 31. Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào sai?
A. cos45o  sin 45o . B. cos45o  sin135o
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. cos30o  sin120o . D. cos60o  sin120o .
         
Câu 32. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  2 a  15b và v  a  b vuông góc với
 
nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   90o . B.   180o . C.   60o . D.   45o .
Câu 33. Tam giác ABC có B  60, C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC  . B. AC  5 3. C. AC  . D. AC  .
2 3 4
Câu 34. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây sai?
  1   1   a 2   1
A. AB. AC  a 2 . B. AC .CB   a 2 . C. GA.GB  . D. AB. AG  a 2 .
2 2 6 2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 ; B  3; 5 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A.  4;0  . B.   2; 0  . C.  2;0  . D.  4;0  .

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giải phương trình  x  5   
10  x 2  2 x  0
  
Câu 2. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tính AB theo AM và BC .
Câu 3. Gọi S là tập hợp các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x   x 2  2 mx  m 2  3m trên đoạn 1;3 bằng 5 . Tính tổng T các phần tử của S .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A  2; 2  , B  2; 4  , C  1; 3 . Gọi điểm M  a;0  là điểm thuộc Ox
sao cho giá trị MA2  2MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức p  4a2  1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A.D 7.B 8.A 9.B 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.D 20.D
21.A 22.A 23.C 24.C 25.A 26.A 27.B 28.B 29.A 30.D
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Nha Trang là một thành phố ven biển ở Việt Nam.
B. Bạn đi đâu đấy?.
C. Bài hát này hay thật!.
D. Không được nói chuyện riêng trong giờ học.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Phần bù của nửa khoảng 2;1 trong  là
A. ; 2  1;  . B. ; 2 . C. ; 2  1;  . D. ;1 .

Lời giải
Chọn A
 Phần bù của nửa khoảng 2;1 trong  là  \ 2;1  ; 2  1; .

Câu 3. Cho hàm số y  1  3 x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
 3 
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên  .
1
D. Hàm số đồng biến trên  \   .
 3

 

Lời giải
Chọn C
Hàm số y  1 3 x có a  3  0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên .
Câu 4. Giao điểm của parabol  P  : y  x 2  3x  2 và đường thằng  d  : y  2 x  2 là các điểm có tọa độ
A. 1;0  ;  2; 2  . B. 1;0  ;  4;6  . C.  0; 2  ;  4;6  . D.  2;2  ;  0; 2  .

Lời giải
ChọnB
x  4  y  6
Phương trình hoành độ giao điểm x 2  3x  2  2 x  2  x 2  5 x  4  0  
x  1 y  0
Vậy tọa độ giao điểm là 1;0  ;  4;6  .
2
Câu 5. Cho hàm số y  ax  bx  c , với a  0 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường cong parabol.

b
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi a  0
2a 

b 
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là   ;  .
 2a 4a 

b
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi a  0 .
 2a 

Lời giải
Chọn C
b 
 Đồ thị hàm số có đỉnh là   ;   (định lí).
2a 4a
 

Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y | x | ?
A. M (1;1) B. N (1;1) C. O(0;0) D. P(1; 1)
Lời giải
Chọn D
Thay x   1 vào hàm số ta được y  1  1. nên điểm P(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số y | x |
x 1 x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y   2 là:
x 1 x  4
A. D  1;   \ 2 . B. D  1;   \ 2 . C. 1;  \ 1;0;2 . D. D  1;   \ 2 .

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1  0 x  1
 Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi  2  .
x  4  0 x  2

 Tập xác định D  1;   \ 2 .

3 x  1 khi x  1
Câu 8. Đồ thị hàm số y  f  x    2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
 x  3 khi x  1
A.  0; 1 . B.  0;3 C.  2;5  . D.  1; 4 
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Chọn B
Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0
Hoành độ của đỉnh dương nên a và b trái dấu
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  m 2  1 x  m 2  3m  2  0 có nghiệm?
m  1
A. m  1 . B.  . C. m  1 . D. m  1 .
m  2
Lời giải
Chọn A
Phương trình  m 2  1 x  m 2  3m  2  0 có nghiệm duy nhất khi m2  1  0  m  1 .
Với m  1 , phương trình trở thành 0 x  0  0 , có tập nghiệm là  .
Với m  1 , phương trình trở thành 0 x  6  0 , vô nghiệm.
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm khi m  1 .
Câu 11. Phương trình ax  b  0 có nghiệm duy nhất khi
a  0 a  0
A.  . B. a  0 . C. a  0 . D.  .
b  0 b  0

Lời giải
Chọn B
Phương trình ax  b  0 có nghiệm duy nhất  a  0 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất.
A. 19 . B. 2 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
 Phương trình  m 2  9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất khi m2  9  0  m  3 .
 Vì m   , m   10 ; 10  có 19 giá trị.
Câu 13. Cho phương trình x  1( x  2)  0 1 và x  x  1  1  x  1  2  .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A. 1 và  2  tương đương. B.  2  là phương trình hệ quả của 1 .


C. 1 là phương trình hệ quả của  2  . D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
x  1
 x 1
Ta có: 1    x  1   . Tập nghiệm của phương trình (1) là: S1  1; 2
 x  2 x  2

x  1
 2    x  1 . Tập nghiệm của phương trình (1) là: S 2  1
x  1
Nhận thấy S2  S1 nên phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
Câu 14. x  1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
x 2  3x  2
A. x 2  x  2  0 . B. x2  3x  4  0 . C. 0. D. x  3  2 .
x 1
Lời giải
Thay x  1 vào các phương trình ta được đáp án D.

Câu 15. Hệ phương trình nào dưới đây nhận cặp số  x ; y   2  2 ;3  2 2 là nghiệm?
 2 x  y  1 2 2 x  y  1 3x  4 y  1  x  4 y  2
A.  . B.  .C  . D.  .
3 x  2 y  2 3 x  2 y  2 2 x  5 y  3  2 x  5 y  3
Lời giải
Cách 1: Thay x  2  2, y  3  2 2 lần lượt vào các đáp án để kiểm tra.
Chọn đáp án A
 
Cách 2: Sử dụng MTCT bấm giải 4 hệ PT. Hệ nào nhận 2  2;3  2 2 là nghiệm thì ta chọn.
Câu 16. Cho hai số thực u , v có tổng u  v  5 và tích uv  3 . Hỏi u , v là hai nghiệm của phương trình
nào sau đây?
A. x 2  5 x  3  0 . B. x 2  5 x  3  0 . C. x 2  5 x  3  0 . D. x 2  5 x  3  0 .
Lời giải
Chọn D
Hệ quả của định lí Vi-ét: nếu có hai số thực u , v sao cho u  v  S và uv  P thì u , v là hai
nghiệm của phương trình x 2  Sx  P  0 .
Do đó u , v là hai nghiệm của phương trình x 2  5 x  3  0 .
Câu 17. Phương trình 2 x  4  3 x  6  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B
Trường hợp 1: 2 x  4  0  x  2 . Khi đó phương trình đã cho trở thành:

2 x  4  3 x  6  0   x  2  0  x  2 (Thỏa mãn).

Trường hợp 2: 2 x  4  0  x  2 . Khi đó phương trình đã cho trở thành:

 2 x  4  3 x  6  0   5 x  10  0  x  2 (Không thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x  2 .

Câu 18. Phương trình  x 2  5 x  4  x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x1 x 2  4 .
A. 5 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    0
 4  m  0  m  4 .
c
Khi đó, ta có x1 x 2   m nên x1 x2  4  m  4  m  4 .
a
Do đó, ta có  4  m  4 .
Cũng vì m   nên m nhận các giá trị là 3; 2; 1;0;1;2;3;4 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa điều kiện bài toán.
2 x  y  2  0
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
x  y  1  0
A. 1; 0 . B.  0; 2  . C. 1;0 . D.  1; 0  .
Lời giải
2 x  y  2  0 2 x  y  2  0 y  0
Ta có    .
x  y  1  0 3 x  3  0 x  1
2 x  5 y  1
Câu 21. Tập nghiệm của hệ phương trình  là:
x  4 y  7
A. {(3, 1)} . B. (3, 1) . C. {3, 1} . D. 3, 1 .
Lời giải
Chọn A
2 x  5 y  1  x  3
  .
x  4 y  7  y  1
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S  {(3, 1)} .
( Ngoặc đơn không đúng mẫu từ đề đến phần Lời giải)
Câu 22. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình nghiệm
2 x  3 y  4

5 x  y  7 .
m2 x  3(m  2) y  7

A. m  1 hoặc m  5 . B. m  1 . C. m  5 . D. m   .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
2 x  3 y  4  x  1
Từ hệ phương trình   .
5 x  y  7 y  2
Thay x  1, y  2 vào m2 x  3(m  2) y  7 , ta được:
m  1
m2  6(m  2)  7  m2  6m  5  0   .
m  5
Vậy m  1 hoặc m  5 .
2 x  y  5
Câu 23. Cho biết hệ phương trình  vô nghiệm, suy ra
4 x  2 y  m  1
A. m  6. B. m  11. C. m  11. D. m  6.
Lời giải
Chọn C
2 x  y  5 4 x  2 y  10
Ta có hệ phương trình   .
4 x  2 y  m  1  4 x  2 y  m  1
Hệ phương trình trên vô nghiệm khi và chỉ khi: m  1  10  m  11.
 
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .

2 3a a a 7 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2

Lời giải
Chọn C

  2   2  2  2  



 Ta có: CA  HC  CA  CH   CA  CH  2CA.CH  CA2  CH 2  2.CA.CH .cos 600

2
a a 1 7a 2
 a 2     2.a. .  .
2 2 2 4

  a 7
 CA  HC  .
2
 
Câu 25. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB  AC là vectơ nào sau đây?
   
A. CB . B. BA . C. CA . D. BC .

Lời giải
Chọn A
  
 Với ba điểm A, B, C tùy ý, ta có AB  AC  CB.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 
Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2a , tâm O Tính độ dài véc tơ OC  BA
a 2 a 2
A. a 2 . B. 2a  . C. 2 a  a 2 . D. .
2 2

Lời giải
Chọn A
D C

A B

    


 Ta có: OC  BA  AO  BA  BO  a 2 .

AM 1 CN 1
Câu 27. Cho hình Cho hình bình hành ABCD, M , N lần lượt trên AB, CD sao cho  ,  và
AB 3 CD 2
G trọng BMN . Đẳng thức nào sau đây là sai?
   
A. AN  2 AC  AB  0 . B.
   
18 AG  5 AB  AC  0 .
   
C. DA  DB  DC  0 . D.
   
AB  AC  AD  2 AC .
Lời giải
Chọn B
Vì G trọng tâm BMN nên:
     1  1   A M B
3 AG  AB  AM  AN  AB  AB  2 AC  AB
3 2
 
 5    5  1 
3 AG  AB  AC  AG  AB  AC D
6 18 3 N C
   
 18 AG  5 AB  6 AC  0 . Đáp án B sai, chọn B.
1
Câu 28. Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4 cos 2 x.
2
15 13 11 7
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
14 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có P  3sin 2 x  4cos 2 x  3(1  cos2 x)  4cos2 x  3  cos 2 x
1 13
Thay cos x  ta được P  .
2 4
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC .
     
    
Tính tổng BA, BC  CA, CB  AC, AB . 
A. 180 . B. 270 . C. 360 . D. 90 .
Lời giải
     
     

  BAC
Ta có: BA, BC  CA, CB  AC, AB  ABC  BCA   180

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AC  2 a . Tính góc giữa hai vectơ CA và DC .
A. 60 . B. 45 . C. 150 . D. 120 .
Lời giải
Chọn D
A D

B C

E
        
 
Cách 1: Xét CA. DC  CD  DA .DC  CD. DC  DA. DC  CD 2   a 2 .
 
  CA.DC a 2 1  

Nên cos CA, DC 
CA.DC
 
2a.a
  . Suy ra: CA, DC  120 .
2
 
 
Cách 2: Vẽ CE  DC .
   
  180  ACD
.
  
Khi đó: CA, DC  CA, CE  ACE 
  CD  1  ACD
Xét tam giác ACD có cos ACD   60 .
AC 2
 

Do đó: CA, DC  120 .
Câu 31. Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào sai?
A. cos45o  sin 45o . B. cos45o  sin135o
C. cos30o  sin120o . D. cos60o  sin120o .
Lời giải
Chọn D
1 3
Vì cos60o  ,sin120o  o
nên cos60  sin120
o

2 2
         
Câu 32. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  2 a  15b và v  a  b vuông góc với
 
nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   90o . B.   180o . C.   60o . D.   45o .
Lời giải
Chọn B
       2  2
  
Ta có u  v  u .v  0  2a  15b a  b  0  2a  13a.b  15b  0
 
a  b 1 
 a.b  1
    
a.b
 
Suy ra cos a, b     1  a, b  1800
a .b
 
Câu 33. Tam giác ABC có B  60, C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC  . B. AC  5 3. C. AC  . D. AC  .
2 3 4
Lời giải
Chọn A
Theo định lí sin ta có:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
AB AC 5 AC 5 6
   0
 AC  .
sin C sin B sin 450 sin 60 2
Câu 34. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây sai?
  1   1   a 2   1
A. AB. AC  a 2 . B. AC .CB   a 2 . C. GA.GB  . D. AB. AG  a 2 .
2 2 6 2
Lời giải

Ta có:
   nên 
 
 Xác định được góc  AB , AC  là góc BAC  AB, AC   600 .
    a2

Do đó AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  a.a.cos 600 
2
 
 A đúng.
   
 Xác định được góc AC , CB là góc bù của góc 
  
ACB nên AC , CB  1200 . 
    a2
 
Do đó AC.CB  AC.CB.cos AC , CB  a.a.cos1200  
2

 B đúng.
   
 Xác định được góc GA, GB là góc 
  
AGB nên GA, GB  1200 . 
    a a a2
Do đó GA.GB  GA.GB.cos GA, GB   3 3

. .cos1200  
6
  C sai.
 
 nên   

 Xác định được góc AB, AG là góc GAB  AB , AG  300 . 
    a a2

Do đó AB. AG  AB. AG.cos AB, AG  a. .cos 300 
3
 2
  D đúng.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 ; B  3; 5 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A.  4;0  . B.   2; 0  . C.  2;0  . D.  4;0  .
Lời giải
Do C  Ox nên gọi tọa độ điểm C là: C  x;0  .
 
Ta có AB   2;  3 ; AC   x  1; 2  .
Tam giác ABC vuông tại A nên
   
AB  AC  AB. AC  0
 2  x  1  6  0
 2  x  1  6  x  4 .
Vậy C  4;0 .
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giải phương trình  x  5   
10  x 2  2 x  0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Điều kiện: 1 0  x 2  0   10  x  10 .
x  5
Khi đó  x  5  
10  x 2  2 x  0   2
 10  x  2 x *
.

Vì  10  x  1 0 nên x  5 không thỏa.

2 x  0 x  0
Phương trình 10  x  2x   2 2
  2  x  2 ( thỏa điều kiện).
10  x  4x x  2
Vậy phương trình có một nghiệm là x  2 .
  
Câu 2. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tính AB theo AM và BC .
Lời giải

       


Vì M là trung điểm của BC nên M B  MC  0  AB  AM  AC  AM  0
       
 2 AM  AB  AC  AB  AB  BC  2 AB  BC .
  1 
Vậy AB  AM  BC .
2
Câu 3. Gọi S là tập hợp các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x   x 2  2 mx  m 2  3m trên đoạn 1;3 bằng 5 . Tính tổng T các phần tử của S .
Lời giải
TH1: 1  m  3 .

Từ BBT ta thấy
5
M in f  x   f  m   5  3m  5  m  TM  .
1;3 3
TH2: m  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
m  3  L 
Từ BBT ta thấy M in f  x   f 1  5  m 2  5m  6  0   .
1;3  m  2  L 
TH3: m  3 .

 m  7 (TM )
Từ BBT ta thấy M in f  x   f  3  5  m 2  9m  14  0   .
1;3  m  2 ( L)
5 26
Vậy T   7  .
3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A  2; 2  , B  2; 4  , C  1; 3 . Gọi điểm M  a;0  là điểm thuộc Ox
sao cho giá trị MA2  2MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức p  4a2  1
Lời giải
Ta có M  Ox  M (a;0)

MA  (2  a;2)

MB  (2  a;4)

MC  (1  a; 3)
MA2  2 MB 2  MC 2  (2  a)2  4  2((2  a)2  16)  ((1  a)2  9)
2
 9  67  3  67 67
 2 a 2  6 a  38  2  a2  3a     2a    
 4 2  2 2 2
3
MA2  2 MB 2  MC 2 nhỏ nhất khi a 
2
2
3
Do đó P  4.    1  10 .
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x  N : x 2  x  1  0"
A. P : " x  N : x 2  x  1  0" . B. P : " x  N : x 2  x  1  0" .

C. P : " x  N : x 2  x  1  0" . D. P : " x  N : x 2  x  1  0" .

Câu 2. Cho các tập hợp A   3; 2 , B   1;   . Hãy xác định tập hợp A  B .
A. A  B   3;   . B. A  B   3; 1 . C. A  B   1; 2  . D. A  B   1;2 .
Câu 3. Cho hàm số f  x   2 x  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  . D. Hàm số nghịch biến trên  .

 
Câu 4. Tìm m để đường thẳng y  m 2  3 x  m  2 song song với đường thẳng y  x .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
3  2x x 1
A. y  . B. y  2 . C. y  3 x 2  1 . D. y  x 2  3x  2 .
x2 2x  3

Câu 6. Cho parabol  P  : y  x 2  2bx  c có đỉnh I  2; 1 . Khi đó tích b.c bằng
A. 44 . B. 2 . C. 12 . D.  6 .
Câu 7. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

2 2 2 2
A. y  x  2 x  1 . B. y   x  2 x  1 C. y  x  2 x  2 . D. y  x  2 x  1 .

 2
 khi x    ; 0 
Câu 8. Cho hàm số y   x  1 . Tính f  4  , ta được kết quả
 x  1 khi x   0;  

2
A. . B. 5. C. 7 . D. 15 .
3
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2  4 x  5 trên đoạn  0;5 bằng
A. 2 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .

Câu 10. Biết phương trình  2a  b  5 x  2020 vô nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2 bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 0 . B. 5 . C. 15 . D. 25 .

3
Câu 11. Giá trị x0 nào dưới đây là một nghiệm của phương trình x 2  x  x 2  ?
2
3 3
A. x0  0 . B. x0  1 . C. x0   . D. x0  .
2 2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m  1 x  4 có nghiệm duy nhất.
A. m  4 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 .

Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x  2  0 ?
A.  x  2 x  1  0 . B. x2  4  0 .
C. x  2  0 . D.  2 x  4   x 2  1  0 .

x  1  2 x  3  0 là:
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  1. B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 15. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x  x  2   x và x  2  1 . B. x  x  2   x và x  2  1 .

C. x  x  2  1  x  2 và x  1 . D. x  x 1  1  x 1 và x  1 .

Câu 16. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
1
A. x  x  1  0 . B. x 2  2 x  3  0 . C. 2x  3  0 . D. 2 0.
2x  1
Câu 17. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0  a  0  có nghiệm kép khi:
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 18. Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
  0   0
  0     0
A.  . B.  P  0. C.  P  0. D.  .
P  0 S  0 S  0 S  0
 
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  2  x  1 bằng
5 1 3 7
A.  . B.. C. . D. .
4 4 2 4
x  y  m 1
Câu 20. Cho hệ phương trình  . Nếu hệ có nghiệm duy nhất  x0 ; y0  thỏa mãn 3x0  y0  0
x  y  5  m
thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m  5 . B. m  9 . C. m  6 . D. m7.
 x  2 y  3z  5  0

Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  7 z  3  0 là
2 x  5 y  6 z  1  0

A. 11;9; 4  . B.  9;11; 4  . C.  9;  11;  4  . D.  11;  9;  4  .
 x2  4 y 2  8
Câu 22. Biết hệ phương trình  có nghiệm là  a; b  . Tính M  2a  b .
x  2 y  4
A. M  3 . B. M  4 . C. M  5 . D. M  2 .
Câu 23. Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng
giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các
loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc
áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi
x, y, z lần lượt là bao nhiêu?
A. 150000; 250000;350000. B. 300000;300000; 250000.
C. 200000; 250000;250000. D. 200000;300000; 250000.
Câu 24. Cho ba điểm A , B , M như hình vẽ.
A B
M

Khẳng định nào sau đây đúng?


       
A. MA   4 MB . B. MA   3 MB . C. MA  3 MB . D. MB   3 MA .
 
Câu 25. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC .
        3
A. AB  AC  a 3 B. AB  AC  2a 3 C. AB  AC  2aD. AB  AC  a
2
Câu 26. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tìm điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA  MB  2 MC  0.
A. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2 MC .

B. M là trung điểm của IC .

C. M là trung điểm của BC .

D. M là trung điểm của IA .

Câu 27. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với A1;2 và I 2;3. Tìm tọa độ của điểm B.
 1 5
A. B 4; 5 . B. B 5; 4 . C. B 5; 4 . D. B  ;   .
 2 2 

3
Câu 28. Cho sin x  . Tính P  4sin 2 x  3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
25 25 25 25

Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tích AB.GA là
2 2
a2 a a 3
A. . B. 0 . C.  . D.  .
2 2 2
Câu 30. Cho tam giác ABC nhọn có BC  3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R  a 3 . Tính số đo góc A .
A. A  120  . B. A  45  . C. A  30  . D. A  60 .

Câu 31. Cho tam giác ABC có AB  4cm ; AC  12cm và góc BAC  120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Câu 32. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2  AC 2  AB 2  2 BC . AC  0 . Khi đó, góc C có số đo là
A. C  150 .   60 .
B. C   45 .
C. C D. C  30 .
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  a2   1 2   a2   a2
A. AB .GA   . B. AB . AC  a . C. GAGB.  . D. AB.CB  .
   2 2 6 2

Câu 34. Cho a, b, c là ba vectơ khác 0 . Xét 3 mệnh đề sau:
          2  2 2
 
 I a.b  a.c  b  c  II   a.b  .c  a.  b.c   III ab.  a .b
Trong ba mệnh đề trên mệnh đề nào sai?
A. I và II và III. B. I và III. C. I và II. D. II và III.
Câu 35. Cho 90 0  a  180 0 và các mệnh đề sau:
P: “ sin a.cos a  0 ”; Q: “ tan a.cos a  0 ”; R: “ cot a.cos a  0 ”. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. P, Q, R đúng. B. P, Q đúng, R sai. C. P, R đúng, Q sai. D. Q, R đúng, P sai.

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị tính theo a của
biểu thức T  x1  x2 là
   2   4 
Câu 2. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM  k BC , CN  CA , AP  AB .
3 15
Tìm k để AM vuông với với PN
Câu 3. Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M  x; y  trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B
11.C 12.D 13.D 14.B 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B
21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.D
31.A 32.C 33.C 34.A 35.B

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x  N : x 2  x  1  0"
A. P : "  x  N : x 2  x  1  0" . B. P : " x  N : x 2  x  1  0" .

C. P : "  x  N : x 2  x  1  0" . D. P : " x  N : x 2  x  1  0" .

Lời giải
Chọn D
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  N : x 2  x  1  0" là mệnh đề:

" x  N : x 2  x  1  0"

Câu 2. Cho các tập hợp A   3; 2 , B   1;   . Hãy xác định tập hợp A  B .
A. A  B   3;   . B. A  B   3; 1 . C. A  B   1; 2  . D. A  B   1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có A  B   1; 2 .
Câu 3. Cho hàm số f  x   2 x  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  . D. Hàm số nghịch biến trên  .

Lời giải
Chọn C
Ta có a  2  0 nên hàm số đồng biến trên  nên đồng biến trên khoảng  2; .

Câu 4.  
Tìm m để đường thẳng y  m 2  3 x  m  2 song song với đường thẳng y  x .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
 
Đường thẳng y  m 2  3 x  m  2 song song với đường thẳng y  x khi và chỉ khi
 m 2  3  1  m  2
   m  2.
m  2  0  m  2

Câu 5. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?


3  2x x 1
A. y  . B. y  2 . C. y  3 x 2  1 . D. y  x 2  3x  2 .
x2 2x  3

Lời giải
Chọn D
3  2x
y  D  \ 0  A sai.
x2
x 1
y  D   1;    B sai.
2 x2  3
y  3 x 2  1  D   ; 1  1;    C sai.
y  x2  3x  2  D    D đúng
Câu 6. Cho parabol  P  : y  x 2  2bx  c có đỉnh I  2; 1 . Khi đó tích b.c bằng
A. 44 . B. 2 . C. 12 . D.  6 .
Lời giải
Chọn D
Hoành độ đỉnh x  b  2  b  2.
I 2; 1   P nên 1  4  4b  c  c  3.
Vậy b.c  2.3  6.
Câu 7. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2 2
A. y  x  2 x  1 . B. y   x  2 x  1 C. y  x  2 x  2 . D. y  x  2 x  1 .

Lời giải
Chọn D
 Ta có bề lõm của parabol hướng lên trên nên a  0

 Ta có đỉnh I  1; 2  .

 Đồ thị đi qua điểm  0; 1

 2
 khi x    ;0 
Câu 8. Cho hàm số y   x  1 . Tính f  4  , ta được kết quả
 x  1 khi x   0;  

2
A. . B. 5. C. 7 . D. 15 .
3
Lời giải
Chọn B
 Ta có f  4   4  1  5 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2  4 x  5 trên đoạn  0;5 bằng
A. 2 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .

Lời giải
Chọn C
2
 Ta có y   x 2  4 x  5    x 2  4 x  4   9    x  2   9

2 2
 Ta có 0  x  5  2  x  2  3  0   x  2   9  9    x  2   0

2
 0    x  2  9  9 .

 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 .

Câu 10. Biết phương trình  2a  b  5 x  2020 vô nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2 bằng
A. 0 . B. 5 . C. 15 . D. 25 .

Lời giải
Chọn B
 Phương trình  2a  b  5 x  2020 vô nghiệm khi 2a  b  5  0  b  2a  5 thế vào a 2  b 2 ta
2
có a 2  b 2  a 2   2a  5   5a 2  20a  25  5  a 2  4a  5   5  a  2 1 .
2
 

 Biểu thức a 2  b 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi a  2  0  a  2 .

3
Câu 11. Giá trị x0 nào dưới đây là một nghiệm của phương trình x 2  x  x 2  ?
2
3 3
A. x0  0 . B. x0  1 . C. x0   . D. x0  .
2 2
Lời giải

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Chọn C
3 3
Ta có x 2  x  x 2   x   .
2 2
3
Vậy x0   .
2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m 1 x  4 có nghiệm duy nhất.
A. m  4 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 .

Lời giải
Chọn D
 Để phương trình  m 1 x  4 có nghiệm duy nhất thì m  1  0  m  1 .

Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x  2  0 ?
A.  x  2 x  1  0 . B. x2  4  0 .
C. x  2  0 . D.  2 x  4   x 2  1  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: x  2  0  x  2 . Vậy S1  2 .
Ta có:  2 x  4   x 2  1  0  2 x  4  0  x  2 . Vậy S 2  2 .

Vì S1  S2 nên phương trình x  2  0 tương đương với phương trình  2 x  4   x 2  1  0 .

Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x  1  2 x  3  0 là:
A. x  1. B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B
 x 1  0 x 1
 Điều kiện xác định:    x3
x  3  0 x  3
Câu 15. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x  x  2   x và x  2  1 . B. x  x  2   x và x  2  1 .

C. x  x  2  1 x  2 và x  1 . D. x  x  1  1  x 1 và x  1 .

Lời giải
Chọn D
 Xét đáp án#A.

x  0
Ta có: x  x  2   x  x  x  1  0    S1  0; 1 .
 x  1

Mặt khác: x  2  1  x  1  S2  1 .

Vì S1  S2  hai phương trình không tương đương.

 Xét đáp án B.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  0 x  0
 
Ta có: x  x  2  x x  x  1  0    x  0    x  0  x  0  S1  0 .
 x  1  0   x  1
 

Mặt khác: x  2  1  x  1  S 2  1 .

Vì S1  S2  hai phương trình không tương đương.

 Xét đáp án C.

Ta có: x  x  2  1  x  2 1 . Điều kiện: x2.

1  x  1 (loại).
 1 vô nghiệm  S1   .

Mặt khác x  1  S2  1 .

Vì S1  S2  hai phương trình không tương đương.

 Xét đáp án D.

Ta có: x  x  1  1  x  1 1 . Điều kiện: x  1.

1  x  1 (thỏa mãn)  S1  1 .


Mặt khác x  1  S2  1 .

Vì S1  S2  hai phương trình tương đương.

Câu 16. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
1
A. x  x  1  0 . B. x 2  2 x  3  0 . C. 2x  3  0 . D. 2 0.
2x  1
Lời giải
Chọn C
Câu 17. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0  a  0  có nghiệm kép khi:
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi   0 .
Câu 18. Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
  0   0
  0     0
A.  . B.  P  0. C.  P  0. D.  .
P  0 S  0 S  0 S  0
 
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  2  x  1 bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
5 1 3 7
A.  . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Lời giải
Chọn D
 3
 x
3 x  2  x  1 231 7.
Phương trình 3 x  2  x  1   
3 x  2   x  1  x  1 2 4 4
 4

x  y  m 1
Câu 20. Cho hệ phương trình  . Nếu hệ có nghiệm duy nhất  x0 ; y0  thỏa mãn 3x0  y0  0
x  y  5  m
thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m  5 . B. m  9 . C. m  6 . D. m  7 .
Lời giải
Chọn B
x  y  m 1 2 x  4 x  2
Ta có:   
x  y  5  m x  y  5  m y  3 m
x  2
Suy ra:  0 . Theo đầu bài ta có: 3x0  y0  0  3.2  3  m  0  m  9 .
 y0  3  m
Vậy m  9 là giá trị cần tìm.
 x  2 y  3z  5  0

Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  7 z  3  0 là
2 x  5 y  6 z  1  0

A. 11;9; 4  . B.  9;11; 4  . C.  9;  11;  4  . D.  11;  9;  4  .
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay để tính nghiệm của hệ phương trình.
Lưu ý hằng số tự do trong quá trình bấm máy để sau dấu bằng.
 x2  4 y 2  8
Câu 22. Biết hệ phương trình  có nghiệm là  a; b  . Tính M  2a  b .
x  2y  4
A. M  3 . B. M  4 . C. M  5 . D. M  2 .
Lời giải
 x2  4 y 2  8  x  4  2 y x  4  2 y
Ta có   2 2
 2 2
x  2 y  4  4  2 y   4 y  8 16  16 y  4 y  4 y  8
x  4  2 y x  2
 2  .
8 y  16 y  8  0 y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  2; 1 .

a  2
Suy ra  . Do đó M  2a  b  5.
b  1
Câu 23. Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng
giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các
loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực
tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc
áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi
x, y, z lần lượt là bao nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 150000; 250000;350000. B. 300000;300000; 250000.
C. 200000;250000; 250000. D. 200000;300000; 250000.
Lời giải
Chọn D
 2 x  y  3z  1450000  x  200000
 
Theo yêu cầu đề bài ta có hệ phương trình:  x  2 y  z  1050000   y  300000 .
3x  2 z  1100000  z  250000
 
Câu 24. Cho ba điểm A , B , M như hình vẽ.
A B
M

Khẳng định nào sau đây đúng?


       
A. MA   4 MB . B. MA   3 MB . C. MA  3 MB . D. MB   3 MA .
Lời giải
Chọn B
 
Câu 25. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC .
        3
A. AB  AC  a 3 B. AB  AC  2a 3 C. AB  AC  2a D. AB  AC  a
2
Lời giải
Chọn A

Gọi N là trung điểm BC , AN vừa là đường cao vừa là trung tuyến.


   3
AB  AC  2AN  2 AN  2.a a 3
2
Câu 26. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tìm điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA  MB  2 MC  0.
A. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC .

B. M là trung điểm của IC .

C. M là trung điểm của BC .

D. M là trung điểm của IA .

Lời giải
Chọn B
  
 Vì M là trung điểm của AB nên MA  MB  2MI .
         
Khi đó MA  MB  2MC  0  2MI  2MC  0  MI  MC  0.

 Vậy M là trung điểm của IC .


Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 27. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với A1;2 và I 2;3. Tìm tọa độ của điểm B.
 1 5
A. B 4; 5 . B. B 5; 4 . C. B 5; 4 . D. B  ;   .
 2 2 

Lời giải
Chọn C

 x  xB

 xI  A  xB  2 xI  x A  2.2 1  5
 
 Vì I là trung điểm của AB nên  2 
 .

 y A  yB 
 y  2 y  y  2.3  2  4
 yI   B I A


 2

 Vậy B 5;4.

3
Câu 28. Cho sin x  . Tính P  4sin 2 x  3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
9 84
Ta có P  4sin 2 x  3cos 2 x  sin 2 x  3 
3 .
25 25

Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tích AB.GA là
a2 a2 a2 3
A. . B. 0 . C.  . D.  .
2 2 2
Lời giải
     2 a 3

AB.GA  AB . GA .cos AB, GA  a. .
3 2
 .cos150o

a 3  3 a2
 a. .      .
3  2  2
Câu 30. Cho tam giác ABC nhọn có BC  3a và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC là R  a 3 . Tính số đo góc A .
A. A  120  . B. A  45  . C. A  30  . D. A  60 .
Lời giải
Chọn D
BC BC 3a 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có  2 R  sin A    .
sin A 2 R 2a 3 2
Suy ra A  60 (do tam giác ABC nhọn).
Câu 31. Cho tam giác ABC có AB  4cm ; AC  12cm và góc BAC   120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Lời giải
Chọn A
1   1 .4.12.sin120  12 3 ( cm2 )
Diện tích tam giác ABC là S  AB. AC.sin BAC
2 2
2 2 2
Câu 32. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC  AC  AB  2 BC . AC  0 . Khi đó, góc C có số đo là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  150 .
A. C   60 .
B. C C. C  45 .   30 .
D. C
Lời giải
Chọn C
Theo đề ra ta có: BC 2  AC 2  AB 2  2 BC . AC  0  BC 2  AC 2  AB 2  2 BC . AC
BC 2  AC 2  AB2 2   45 .
  2  2 cos C  2  0  cos C  C
BC. AC 2
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?
  a2     a2   a2
1 2
A. AB.GA   . B. AB . AC  a . C. GAGB
.  . D. AB.CB  .
2 2 6 2
Lời giải
Chọn C
A

60°
B M C

a 3 2 a 3
Ta có: AM  ; AG  AM  . Suy ra:
2 3 3
      a 3 a 3 3 a2
+) AB.GA   AB.AG   AB.AG.cos AB, AG  a.   3
.cos30  a. .
3 2
  . Do đó
2
mệnh đề ở phương án A đúng.
    1 2

+) AB. AC  AB . AC .cos AB , AC  a.a.cos 60    2
a . Do đó mệnh đề ở phương án B đúng.

    a 3 a 3 a2  1  a2


+) GA.GB  GA.GB.cos GA, GB   3
.
3

.cos120  .      . Do đó mệnh đề ở
3  2 6
phương án C sai.
      a2
+) ABCB.  BA.BC  BABC  
. .cos BA, BC  a.a.cos60  . Do đó mệnh đề ở phương án D
2
đúng.
   
Câu 34. Cho a, b, c là ba vectơ khác 0 . Xét 3 mệnh đề sau:
          2  2 2
 I a.b  a.c  b  c  II   a.b  .c  a.  b.c   III ab
.  a .b  
Trong ba mệnh đề trên mệnh đề nào sai?
A. I và II và III. B. I và III. C. I và II. D. II và III.
Lời giải
Chọn A
  
Cả 3 mệnh đề đều sai, chẳng hạn chọn a  1;0  , b   0;1 , c   0; 2  . Khi đó ta kiểm tra được:

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
     
+) a .b  a .c  0 nhưng b  c nên (I) sai.
       
+)  a .b  .c  0.c  0 và a .  b.c   2 a  0 nên (II) sai.
 2  2 2
 
.  02  0 và a .b  1.1  1  0 nên (III) sai.
+) ab
Câu 35. Cho 90 0  a  180 0 và các mệnh đề sau:
P: “ sin a.cos a  0 ”; Q: “ tan a.cos a  0 ”; R: “ cot a.cos a  0 ”. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. P, Q, R đúng. B. P, Q đúng, R sai. C. P, R đúng, Q sai. D. Q, R đúng, P sai.
Lời giải
Chọn B
sin a.cos a  0

Vì 90  a  180 nên cos a  0, sin a  0, tan a  0, cot a  0 . Do đó ta có tan a.cos a  0 .
0 0

cot a.cos a  0

Vậy P, Q đúng, R sai.
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị tính theo a của
biểu thức T  x1  x2 là
Lời giải
 x1  x2  2a
2 
 Phương trình 2 x  4ax  1  0 ( a là tham số) có hai nghiệm 1 2 nên ta có 
x , x 1
 x1 x2   2

2 2 2  1
 T 2  x1  x2  x12  2 x1 x2  x22   x1  x2   4 x1 x2   2a   4    = 4a 2  2 .
 2

 Vậy T  4a 2  2 .

   2   4 


Câu 2. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM  k BC , CN  CA , AP  AB .
3 15
Tìm k để AM vuông với với PN
Lời giải

Ta có:
   4  1 
PN  PA  AN   AB  AC .
15 3
         
 
AM  AB  BM  AB  k BC  AB  k AC  AB  1  k  AB  k AC .
 
Để AM  PN thì PN . AM  0
 4  1    
   AB  AC  1  k  AB  k AC   0
 15 3 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 4  4k   2 k  2  1 3k   
  AB  AC     AB. AC  0
 15  3 3 5 
 4 3   1 3k 
    k  a 2     a.a.cos 60  0
 15 5  3 5 
4 3 1  1 3k 
  k   0
15 5 23 5 
1
k .
3
Câu 3. Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu.
Lời giải

Đặt AB  x (m)  x  0  .
Ta có: AB  BC  CD  100  BC  100  2 x .
Diện tích của hình chữ nhật: S ABCD  AB.BC  x. 100  2 x   2 x 2  100 x .
Đặt f  x   2 x 2  100 x .
Ta có bảng biến thiên của f  x  trên  0; 

Dựa vào BBT ta thấy, f  x  đạt GTLN là 1250 khi x  25 .


Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 1250m 2 .
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M  x; y  trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
Lời giải
Nhận xét: A, B nằm cùng phía đối với trục hoành
Gọi M  x;0  là điểm cần tìm và A  2;3 đối xứng với A qua trục hoành

* AB  1; 7 
Ta có: P  AM  MB  AB  MB  MA  AB
 P  AB  AB
 Pmin  AB  AB  A, M , B thẳng hàng

* AM   x  2; 3

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10

Ba điểm A, M , B thẳng hàng  AM cùng phương
 17
AB 7  x  2   3.1  7 x  14  3  x 
7
 17 
Vậy M  ; 0  thỏa yêu cầu bài toán
 7 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho A  1, 2,3, 4,5 . Tìm số phần tử của tập hợp X sao cho A \ X  1,3,5 và X \ A  6, 7 .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


A. Số n là một số chẵn. B. Hãy cố gắng học thật tốt!.

C. Số 24 chia hết cho 6. D. Bạn đã đội mũ bảo hiểm chưa?

Câu 3. Đường thẳng y  mx  3  m luôn luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của tham số thực m ?
A. 1; 3  . B.  2;3  . C.   1; 3  . D. 1;3  .
Câu 4. Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ số góc của đường thẳng là 2.

B. Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm A  2;0 .

C. Hàm số đồng biến trên  .

D. Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm B  0;4 .

Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y  x 2  4 x 12 . B. y  x 2  4 x  2 . C. y  x  8 . D. y  x 2 10 .
Câu 6. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c .

Phương trình ax 2  bx  c  1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2x 1
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y  là
 1 x  3
2 x 
 1   1 
A. D    ;   . B. D   \  ;3 . C. D   . D. D   3;   .
 2  2 
Câu 8. Cho hàm số y  f  x   x  1  x  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y  f  x  có tập xác định là  . B. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn. D. f  2   4 .
Câu 9. Cho hàm số f  x   3x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.

B. Hàm số f  x  là hàm số chẵn.

C. Hàm số f  x  vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

D. Hàm số f  x  là hàm số lẻ

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  x  m  4 có nghiệm dương.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2
Câu 11. Phương trình  m 1 x  m  3m  2 có nghiệm khi và chỉ khi
m  1
A. m  1 . B. m  1 . C.  . D.  m   .
m  2
Câu 12. Biết phương trình  3m  2n  8 x  m  3n 1 có vô số nghiệm. Giá trị của biểu thức m 2  n 2 bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 4.
x 1
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của phương trình  x  3.
x2  4
A. x   4 . B. x  2 . C. x   2 . D. x  2
Câu 14. Phương trình f1  x   g1  x  (1) có tập nghiệm S1 , phương trình f 2  x   g 2  x  (2) có tập nghiệm
S2 . Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) nếu
A. S2  S1 . B. S1  S2 . C. S1  S2   . D. S1 \ S 2   .

Câu 15. Cho phương trình  x 2  1  x –1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2  1  0 . B. x  1  0 . C.  x –1 x  1  0 . D. x  1  0 .
Câu 16. Tìm m để phương trình 2mx  2 x  m  4 có nghiệm duy nhất.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m   1 .
2
 
Câu 17. Phương trình x x  1 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 18. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x  mx  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 1;10  . B. 1;   . C. 1;   . D. 2  8;  .  
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất.
A. 3 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 3 x  2 y  1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 2 x  3 y  0

A.  3; 2 2  B.  3; 2 2 
C.   3; 2 2  D.  3; 2 2 

 x  y  z  11


Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  5 là:


3x  2 y  z  24


A.  x ; y; z   5;3; 3 . B.  x ; y; z    4;5; 2 .
C.  x ; y; z   2;4; 5 . D.  x ; y; z   3;5; 3 .
4 1
  3
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình  x y 1

1 1
  4
 x y 1
 7 13  7 8
A.  x; y    ;   . B.  x; y    ;   .
5 5   13 13 
5 8  7 8 
C.  x; y    ;  . D.  x; y    ;  .
 7 13   5 13 
5 x  y  z  5

Câu 23. Gọi  x; y;z  là nghiệm của hệ phương trình  x  3 y  2 z  11 Tính x 2  y 2  z 2 .
  x  2 y  z  3

A. 16. B. 8. C. 9. D. 14.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  5;  2  , B  7;8  . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
A. 1;5 . B.  1; 5  . C. 12; 6  . D.  6;3  .
 
Câu 25. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB  1 . Tính độ dài AB  AC .
2
A. 2. .B. C. 2 . D. 1 .
2
A  x ;1 B 1;  2  C  4;1 G  2; y 
Câu 26. Cho tam giác ABC có , , nhận điểm là trọng tâm khi
A. x  1; y  0 . B. x  0; y  1 . C. x  0; y  1 . D. x  1; y  0 .

Câu 27. Cho A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý. Cho các khẳng định sau:
  
 i  . AB  BC  CA .
  
 ii  . AB  AC  CB .
   
 iii  . AB  BC  BC  BA .

Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

  30 0 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng


Câu 28. Cho tam giác ABC có AB  4, AC  3, BAC
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 29. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BC  4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ
từ A bằng
3 15 3 15 3 15
A. . B. . C. . D. 3 15 .
2 4 8
  
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  2;1 , v 1;  3 . Giá trị của u.v bằng
A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là một điểm thuộc cạnh BC . Giá trị của AM .CD bằng
A. a 2 . B. 0 . C. Không xác định. D.  a 2 .

Câu 32. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC  600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
1
Câu 33. Cho sin   với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B.  . C.  . D. .
3 3 3 3
Câu 34. Cho ABC , A  0;1 , B  3;2  và C  3; 4  . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A.  0; 2  . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho góc  bất kỳ với 0   90 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin   90   0 . B. cos   90   0 .
C. cot   90   0 . D. tan   90   0 .

2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x  2 m 1 x  3 ngịch biến trên
 2 ;   .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2;4  , B  0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao
cho M , A, B thẳng hàng.
Câu 3. Giải phương trình 2 x 2  5 x  7 x3  1  1
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB  6 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  18
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.B 10.D
11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.B 20.D
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.A 27.C 28.A 29.C 30.D
31.D 32.C 33.C 34.C 35.A

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Cho A  1, 2,3, 4,5 . Tìm số phần tử của tập hợp X sao cho A \ X  1,3,5 và X \ A  6, 7 .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn B
 Ta có A \ X  1,3,5 suy ra tập X có chứa các phần tử 2 và 4.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 X \ A  6,7 nên tập X có chứa các phần tử là 6 và 7.

 Vậy tập X  2, 4,6,7 và số phần tử của tập X là 4.

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


A. Số n là một số chẵn. B. Hãy cố gắng học thật tốt!.

C. Số 24 chia hết cho 6. D. Bạn đã đội mũ bảo hiểm chưa?

Lời giải
Chọn C
Câu 3. Đường thẳng y  mx  3  m luôn luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của tham số thực
m?
A. 1; 3  . B.  2;3  . C.   1; 3  . D. 1;3  .
Lời giải
Chọn D
y  mx  3  m  m  x  1  y  3
x 1  0 x  1
Điểm cố định của đồ thị hàm số ứng với   .
y 3  0 y  3
Vậy điểm mà đồ thị hàm số luôn qua với mọi m có tọa độ 1;3  .
Câu 4. Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ số góc của đường thẳng là 2.

B. Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm A  2;0 .

C. Hàm số đồng biến trên  .

D. Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm B  0;4 .

Lời giải
Chọn B
 Ta tìm giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  4 và trục hoành:

Cho y  0  2 x  4  0  x  2

 Vậy giao điểm của d và trục hoành là A  2;0  do đó đáp án B sai.

Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y  x 2  4 x 12 . B. y  x 2  4 x  2 . C. y  x  8 . D. y  x 2 10 .
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống nên a  0  loại A, C.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Parabol có hoành độ đỉnh x  2 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 6. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c .

Phương trình ax 2  bx  c  1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Lời giải
Chọn A
ax 2  bx  c  1 *

Số nghiệm của phương trình * chính là số giao điểm của parabol với đường thẳng y  1 .

Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng d cắt parabol tại 2 điểm nên phương trình * có hai nghiệm.

2x 1
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y  là
 2 x  1 x  3
 1   1 
A. D    ;   . B. D   \  ;3 . C. D   . D. D   3;   .
 2  2 
Lời giải
Chọn B
 1
2 x  1  0 x 
ĐKXĐ:  2 x  1 x  3  0    2
x  3  0  x  3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 1 
Suy ra tập xác định D của hàm số là D   \  ;3 .
2 
Câu 8. Cho hàm số y  f  x   x  1  x  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y  f  x  có tập xác định là  . B. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn. D. f  2   4 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   .
Khi đó, với mọi x  D   x  D .
Ta có f   x    x  1   x  1    x  1    x  1  x  1  x  1  f  x  .
Vậy f  x  là hàm số chẵn.
Câu 9. Cho hàm số f  x   3x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.

B. Hàm số f  x  là hàm số chẵn.

C. Hàm số f  x  vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

D. Hàm số f  x  là hàm số lẻ

Lời giải
Chọn B
2
TXĐ: D  . Với mọi x   thì  x   và f   x   3   x   1  3x 2  1  f  x  .
Vậy đây là hàm số chẵn.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  x  m  4 có nghiệm dương.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2  x  m  4  x  m  2  x  m  2 .
Ta có x  0  m  2  0  m  2 .
2
Câu 11. Phương trình  m 1 x  m  3m  2 có nghiệm khi và chỉ khi
m  1
A. m  1 . B. m  1 . C.  . D.  m   .
m  2
Lời giải
Chọn D
2
Phương trình  m 1 x  m  3m  2 vô nghiệm
m  1
m  1  0 
 2  m  1  m .
m  3m  2  0 m  2

Suy ra không tồn tại giá trị m để phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 12. Biết phương trình  3m  2n  8 x  m  3n 1 có vô số nghiệm. Giá trị của biểu thức m 2  n 2 bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 4.
Lời giải
Chọn B
Phương trình  3m  2n  8 x  m  3n  1 có vô số nghiệm
3m  2n  8  0 m  2
  .
m  3n  1  0 n  1
Vậy m 2  n 2  2 2  12  5.
x 1
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của phương trình  x  3.
x2  4
A. x   4 . B. x  2 . C. x   2 . D. x  2
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x2  4  0  x  2 .
Câu 14. Phương trình f1  x   g1  x  (1) có tập nghiệm S1 , phương trình f 2  x   g 2  x  (2) có tập nghiệm
S2 . Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) nếu
A. S2  S1 . B. S1  S2 . C. S1  S2   . D. S1 \ S 2   .

Lời giải
Chọn B
Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1)  S1  S2 .

Câu 15. Cho phương trình  x 2  1  x –1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2  1  0 . B. x  1  0 . C.  x –1 x  1  0 . D. x  1  0 .
Lời giải
Phương trình  x  1  x –1 x  1  0 có tập nghiệm S  1;1 .
2

Phương trình  x –1 x  1  0 có tập nghiệm S  1;1 .


Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
Câu 16. Tìm m để phương trình 2mx  2 x  m  4 có nghiệm duy nhất.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m   1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2mx  2 x  m  4   2m  2  x  m  4 .
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì: 2m  2  0  m  1 .
 
Câu 17. Phương trình x x 2  1 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  1  0  x  1.
x  0 x  0
 2

Phương trình x x  1 2
 x  1  0   x  1  0   x  1.

 x  1  0  x  1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x  1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 18. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 2  mx  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 1;10  . B. 1;   . C. 1;   . D. 2  8;  .  
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2  mx  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac  0   m  1  0  m  1 . Ta có m  1;   .
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất.
A. 3 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi : m 2  9  0  m  3
m   10;10
Vì  nên có 19 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m  
 3 x  2 y  1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình  là
2 2 x  3 y  0


A.  3; 2 2  B.  3; 2 2 
C.   3; 2 2  D.  3; 2 2 
Lời giải
 3 x  2 y  1 3 x  6 y   3  x  3
Ta có:    .
2 2 x  3 y  0 4 x  6 y  0  y  2 2
x  y  z  11



Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  5 là:


3x  2 y  z  24


A.  x ; y; z   5;3; 3 . B.  x ; y; z    4;5; 2 .
C.  x ; y; z   2;4; 5 . D.  x ; y; z   3;5; 3 .
Lời giải
Cách 1. Bằng cách sử dụng MTCT ta được  x ; y; z   4;5;2 là nghiệm của hệ phương trình.
Cách 2. Từ phương trình x  y  z  11 suy ra z  11  x  y. Thay vào hai phương trình còn lại
2 x  y  11  x  y  5

ta được hệ phương trình, ta được 


3x  2 y 11 x  y  24

x  2 y  6 
 x  4
   . Từ đó ta được z  11  4  5  2.

2 x  y  13
 
y  5

Vậy hệ phương trình có nghiệm  x ; y; z   4;5;2 .
4 1
 x  y 1
3
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình  là
1 1
  4
 x y 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 7 13  7 8
A.  x; y    ;   . B.  x; y    ;   .
5 5   13 13 
5 8  7 8 
C.  x; y    ;  . D.  x; y    ;  .
 7 13   5 13 
Lời giải
 1
u  x
Điều kiện: x  0; y  1 .Đặt  1 . Khi đó phương trình trở thành:
v 
 y 1
 7 1 7  5
u    x
4u  v  3
u v  4
 5  x 5
v  
13  1
 
13

y 
7
8 .
 5  y  1 5  13
5 8 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y    ; 
 7 13 
5 x  y  z  5

Câu 23. Gọi  x; y ;z  là nghiệm của hệ phương trình  x  3 y  2 z  11 Tính x 2  y 2  z 2 .
  x  2 y  z  3

A. 16. B. 8. C. 9. D. 14.
Lời giải
Chọn C
5 x  y  z  5 5 x  y  z  5 5 x  y  z  5 5 x  y  z  5
   
Ta có  x  3 y  2 z  11   16 y  9 z  50   16 y  9 z  50   16 y  9 z  50
  x  2 y  z  3  11 y  6 z  10  195z  390  z2
   
5 x  y  z  5 5 x  y  z  5 x  1
  
  16 y  9 z  50   y  2   y  2 .
 z2  z2 z  2
  
Vậy x 2  y 2  z 2  9.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  5;  2  , B  7;8  . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
A. 1;5 . B.  1; 5  . C. 12; 6  . D.  6; 3  .
Lời giải
Chọn D
Gọi I  x; y  là trung điểm của đoạn thẳng AB .
 x A  xB  57
 x  2 

x
2
6
Khi đó:   .
y  y A  y B y   2  8
3
 2  2
Vậy I  6; 3  .
 
Câu 25. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB  1 . Tính độ dài AB  AC .
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 .
2
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10

Chọn A
Dựng hình vuông ABDC
  
Theo quy tắc hình bình hành: AB  AC  AD  AD  AB. 2  2

A  x ;1 B 1;  2  C  4;1 G  2; y 


Câu 26. Cho tam giác ABC có , , nhận điểm là trọng tâm khi
A. x  1; y  0 . B. x  0; y  1 . C. x  0; y  1 . D. x  1; y  0 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC

 x A  xB  xC  x 1 4
 xG   2  x5
3  3 2  x  1
   3 
 y  y A  yB  yC  y  1 2 1 y  0

y  0
G
 3  3

Như vậy, x  1; y  0 .

Câu 27. Cho A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý. Cho các khẳng định sau:
  
i  . AB  BC  CA .
  
 ii  . AB  AC  CB .
   
 iii  . AB  BC  BC  BA .

Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải
Chọn C
 Ta có: A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý nên:
  
AB  BC  AC   i  sai.
  
AB  AC  CB   ii  đúng.
     
AB  BC  BC  BA  AC  AC   iii  đúng.

 Có hai khẳng định đúng.

  30 0 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng


Câu 28. Cho tam giác ABC có AB  4, AC  3, BAC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Lời giải
Chọn A
1   1 .4.3.sin 300  3.
 SABC  AB. AC.sin BAC
2 2

Câu 29. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BC  4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ
từ A bằng
3 15 3 15 3 15
A. . B. . C. . D. 3 15 .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
AB  AC  BC 9
 Ta có: p   .
2 2

3 15
 SABC  p  p  2  p  3 p  4   .
4

1 2S 3 15
 Mà SABC  AH .BC  AH  ABC  .
2 BC 8
  
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  2;1 , v 1;  3 . Giá trị của u.v bằng
A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .

Lời giải
Chọn D

 Ta có: u.v  2.1  1.  3   5 .
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là một điểm thuộc cạnh BC . Giá trị của AM .CD bằng
A. a 2 . B. 0 . C. Không xác định. D.  a 2 .

Lời giải
Chọn D
          
 
 Ta có: AM .CD  AB  BM .CD  AB.CD  BM .CD  AB.CD cos AB, CD  a 2 .  
 
(trong đó BM .CD  0 vì MB  CD )

Câu 32. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC  600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
Lời giải
Chọn C
1
BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC  22  32  2.2.3.  7
2
BC 7 21
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: R   0

2sin BAC 2.sin 60 3
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Câu 33. Cho sin   với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B.  . C.  . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C
1 1 8 2 2
 cos2   1   mà 900    1800  cos   0  cos   
Có sin   .
3 9 9 3
Câu 34. Cho ABC , A  0;1 , B  3;2  và C  3; 4  . Độ dài đường trung tuyến AM của  ABC là
A.  0;2  . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C
  
Có AB   3;1 ; AC   3;3  AM   0;2 
 AM  2
Câu 35. Cho góc  bất kỳ với 0   90 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin   90   0 . B. cos   90   0 .
C. cot   90   0 . D. tan   90   0 .
Lời giải
Ta có 0   90 90   90180 .
Do đó ta có sin   90   0 ; cos   90   0 ; tan   90   0 ; cot   90   0 .
Vậy đáp án A sai.
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x  2 m  1 x  3 ngịch biến trên
 2 ;   .
Lời giải
Hàm số bậc hai nghịch biến trên  m 1 ;   .

Để hàm số nghịch biến trên  2 ;    thì  2 ;      m 1 ;    m  1  2  1  m  3

Suy ra m1; 0 ;1; 2 ; 3 .


Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 4  , B  0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao
cho M , A, B thẳng hàng.
Lời giải
 
 Gọi tọa độ điểm M  x;0  , ta có AM   x  2; 4  , AB   2; 6  .

  x  2 4 4 2
Ba điểm M , A, B thẳng hàng  AM , AB cùng phương    x2  x   .
2 6 3 3

 2 
 Vậy tọa độ điểm M   ;0  .
 3 

Câu 3. Giải phương trình 2 x 2  5 x  7 x3  1  1


Lời giải
Điều kiện x  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2

Phương trình đã cho tương đương 2 x  5 x  1  7 ( x  1) x  x  1 
Đặt x 2  x  1  a; x  1  b (b  0)

 2a 2  3b 2  2 x 2  5 x  1 . Phương trình trở thành:

2a 2  3b 2  7ab

 2a 2  3b2  7ab  0

 2a  b
 (2a  b)(a  3b)  0  
 a  3b

Nếu 2a  b  2 x 2  x  1  x  1

 
 4 x2  x  1  x  1

 4 x 2  3x  5  0 (vô nghiệm)

Nếu a  3b  x 2  x  1  3 x  1

 x2  x  1  9( x 1)

 x2  8x 10  0  x  4  6 (đều thỏa mãn)

Câu 4. Cho đoạn thẳng AB  6 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  18 là
Lời giải
  
Gọi I là trung điểm của AB  IA  IB  0 và IA  IB  3 .
Giả sử M là điểm thỏa mãn bài toán.
 2  2   2   2
  
Ta có: MA2  MB 2  18  MA  MB  18  MI  IA  MI  IB  18 
 2     2  2
 
 2 MI  2 MI . IA  IB  IA  IB  18  2MI 2  IA2  IB 2  18  MI 2  0 .
Do đó: M trùng I . Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn bài toán là một điểm.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489
fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I
Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! B. Số 15 không chia hết cho 2.
C. Bạn An có đi học không? D. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
 1 
Câu 2. Cho hai tập hợp A    ;4  , B   4;3 ; khi đó A  B là
 2 
A.   1 ; 3  . B.   4 ; 4  . C.   4 ;  1  . D.  3 ; 4  .
 2   2 

3x  3
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  1;   . B. D  R \ 1 . C. D  R . D. D  1;  .
Câu 4. Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  x và đường thẳng d : y   x  3 là
A. M  0;0  , N  1; 4  . B. M  3;1 , N 1;2 .

C. M  1;0  , N  3;6  . D. M 1;2  , N  3;6  .

Câu 5. Cho hàm số f  x   x3  x . Khẳng định nào sau đây là Sai.


A. Đồ thị của hàm số f  x  đi qua điểm A 1;0  .
B. f  x  là hàm số lẻ.
C. f  x  là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 x  m  2 đồng biến trên  là
A.  2;    . B.   ;1 . C. 1;  . D. 1;   .

Câu 7. Hàm số y  f  x   2 x 2  8 x  1 đồng biến trên khoảng nào?


A.  ; 0  . B.  5;10  . C. 1;   D.  0;   .

Câu 8. Đồ thị dưới đây là của hàm số y  f  x   ax 2  bx  c

Phương trình 2 f  x   3  0 có số nghiệm là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số y  x 2  2 x  5 có đồ thị  P  . Tìm mệnh đề đúng.
A.  P  có trục đối xứng là đường thẳng y  1 .
B.  P  cắt trục hoành tại điểm  5;0 
C.  P  có đỉnh I 1;8  .
D. Giá trị nhỏ nhất của y bằng 4 .
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1  2 x  3  5 x  1 là
4  5x
4 4 4 4
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
5 5 5 5

Câu 11. Phương trình  x  9  x  3 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
2

A. x9  x  3. B. x  9  x  3. C. x 3  x 9. D. x 9  x 3.


16 x là nghiệm của phương trình đã cho?
Câu 12. Cho phương trình  x  4  0 . Giá trị nào sau đây của
x3
A. x  5 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 13. Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
2 2
A. x 2  3 x  2  0;  x 2  1  x  2   0 . B. x  5x  4 3  0; 3x  2x 1  0 .
2
C. x  2; x  1 x  2  1 x . D. x 1; x 1.
Câu 14. Phương trình  m2  3m  1 x  m  x có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

m  0 3 5 m  1
A.  . B. m  . C.  . D.  m   .
m  3 2 m  2
Câu 15. Cặp số  x0 ; y0  nào dưới đây không là nghiệm của phương trình 3x  4 y  5 ?
A.  4;3 . B.  3; 1 . C.  1;2  . D.  5;5 .

Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình x  x  1  0 là


A. S  0;1 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  1;0 .
Câu 17. Cho phương trình: x 2  7 x  260  0 1 . Biết rằng 1 có nghiệm x1  13 . Hỏi x2 bằng bao nhiêu
A. 27 . B. 20 . C. 20 . D. 8 .
Câu 18. Tìm m để phương trình 2mx  1  0 vô nghiệm.
1
A. m  0 . B. m  0 . C. m   . D. m   .
2
Câu 19. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm
trái dấu là
A.  \ 1 . B.  2;   . C.  2;1 . D.  2;1 .
Câu 20. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
 1
 2x   5
x  y 1  0 z  3y  6  y 3x  4 y  9
A.  2 . B.  . C.  . D.  .
x  2 y  7 13 x  2 z  5  1  3 y  11  x  5 y  2
 x

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
2 x  3 y  z  7

( x ; y ; z ). S  5x0  2 y0  10 z0 .
Câu 21. Cho hệ phương trình 4 x  5 y  3z  6 có nghiệm 0 0 0 Tính

 x  2 y  2 z  5
A. 17. B. 8. C.  34. D.  13.
100 x  2 y  3
Câu 22. Cho hệ phương trình   có nghiệm  x0 ; y0  . Tính 7x0  y0 .
93 x  y  10
A. 7 . B. 7 . C.  11 . D. 11.
 x  xy  y  m  2
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  2 2
có nghiệm duy nhất.
 x y  xy  m  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây là sai?   
A. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC  AB  BC .
  
B. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
   
C. G là trọng tâm của  : ABC thì GA  GB  GC  0 .
  
D. I là trung điểm của AB thì MI  AB  AC với mọi điểm.
 
Câu 25. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng
a 2 a 3
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
2 2

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;3 và B  4;1 . Tìm tọa độ của vectơ AB .
   
A. AB   3;2  . B. AB   2; 2  . C. AB   2;2  . D. AB   6;4  .
   
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a   3; 1 , b   2;5  . Tìm tọa độ vectơ 5a  2b .
A.  11;15 . B. 11;15  . C. 11; 15 . D. 11;9 .
  
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho các véc tơ a  1; 3 , b  2;5 . Tính tích vô hướng của a.b
A. 65. B.  13. C. 5. D. 7.

Câu 29. Giá trị của biểu thức P  sin 300 cos600  sin 600 cos300 bằng
A. P   3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  1 .

1
Câu 30. Cho sin   , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B.  . C.  . D. .
4 4 16 16
 
ABC AC  4   60
BAC
Câu 31. Cho tam giác có AB  2 , và góc . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 4 3 . B. 8 . C. 4 . D. 2 3 .
ˆ  30 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB  8, AC  5, BAC 0

A. 10 3 . B. 20 C. 10 . D. 20 2 .
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a . Chọn khẳng định đúng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b2  c2  a2 b2  c2  a2
A. cos A  . B. cos A 
2bc bc
b2  c2  a2 a2  b2  c2
C. cos A  . D. cos A  .
2bc 2bc
     
 
Câu 34. Cho a  1; 2 , b  2;3 , c  1; 1 . Giá trị của biểu thức a b  2c bằng
A. 1 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho A  1;1 , B  3; 4  . Giá trị của cos 
AOB bằng
2 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
10 2 5 2 5 5 2

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho hàm số y  2 x  m  3 . Tìm tham số m để đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành
9
một tam giác có diện tích bằng
4
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I  1;3 . M  0; 2  là trung điểm cạnh AB. C thuộc trục tung
Oy. Tìm tọa độ đỉnh C
Câu 3. Tại một công trình xây dựng có ba tổ công nhân cùng làm các chậu hoa giống nhau. Số chậu của
tổ  I  làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ  II  và tổ  III  làm trong 1 giờ là 5 chậu. Tổng
số chậu của tổ  I  làm trong 4 giờ và tổ  II  làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ  III  làm
trong 5 giờ là 30 chậu. Số chậu của tổ  I  làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ  II  làm trong
5 giờ và số chậu của tổ  III  làm trong 3 giờ là 76 chậu. Biết rằng số chậu của mỗi tổ làm trong
một giờ là không đổi. Hỏi trong 1 giờ tổ  I  làm được bao nhiêu chậu?
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 ; B  1; 8 . Tìm điều kiện của a để điểm M  a;0  thỏa
mãn góc 
AMB là một góc tù.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.D 10.B
11.C 12.D 13.B 14.C 15.A 16.A 17.B 18.A 19.D 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A
31.C 32.C 33.A 34.D 35.A

1. Trắc nghiệm (35 câu)


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! B. Số 15 không chia hết cho 2.
C. Bạn An có đi học không? D. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
Lời giải
Chọn B
+) Theo định nghĩa mệnh đề thì mệnh đề là khẳng định đúng hoặc khẳng định sai.
Đáp án A. không phải mệnh đề vì đây là câu cảm xúc không phải là một khẳng định
Đáp án B là mệnh đề vì đây là câu khẳng định
Đáp án C không phải mệnh đề vì nó là câu hỏi.
Đáp án D Không phải mệnh đề.
 1 
Câu 2. Cho hai tập hợp A    ; 4  , B   4;3 ; khi đó A  B là
 2 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
A.   1 ; 3  . B.   4 ; 4  . C.  4 ;  1  .
 D.  3 ; 4  .
 2   2 

Lời giải
Chọn A
Ta có A  B    1 ; 3  .
 2 

3x  3
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  1;   . B. D  R \ 1 . C. D  R . D. D  1;  .
Lời giải
Chọn B
 Tập xác định 2 x  2  0  x  1  D  R \ 1 .
Câu 4. Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  x và đường thẳng d : y   x  3 là
A. M  0;0  , N  1; 4  . B. M  3;1 , N 1;2  .

C. M  1;0  , N  3;6  . D. M 1;2  , N  3;6  .

Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  x   x  3
x  1 y  2
 x2  x   x  3  
 x  3  y  6
Vậy tọa độ giao điểm là M 1;2  , N  3;6  .
Câu 5. Cho hàm số f  x   x3  x . Khẳng định nào sau đây là Sai.
A. Đồ thị của hàm số f  x  đi qua điểm A 1;0  .
B. f  x  là hàm số lẻ.
C. f  x  là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x   x3  x
- Tập xác định  : x     x  
3
- Ta có f   x     x     x    x3  x   f  x  , x   .
 f  x   x3  x là hàm số lẻ.
 đáp án C sai.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 x  m  2 đồng biến trên  là
A.  2;    . B.   ;1 . C. 1;  . D. 1;   .

Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 Hàm số y   m  1 x  m  2 đồng biến trên  khi m  1  0  m  1 .

 Vậy m  1;   .

Câu 7. Hàm số y  f  x   2 x 2  8 x  1 đồng biến trên khoảng nào?


A.  ; 0  . B.  5;10  . C. 1;   D.  0;   .

Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định với mọi x   .
Hàm số y  f  x   2 x 2  8 x  1 có đồ thị là một parabol có:
+) Đỉnh I  2; 7  .
+) Hướng bề lõm lên trên vì a  2  0
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Mà  5;10    2;   nên hàm số y  f  x   2 x 2  8 x  1 đồng biến trên khoảng  5;10 
Câu 8. Đồ thị dưới đây là của hàm số y  f  x   ax 2  bx  c

Phương trình 2 f  x   3  0 có số nghiệm là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3
Xét phương trình 2 f  x   3  0  f  x    .
2
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 9. Cho hàm số y  x 2  2 x  5 có đồ thị  P  . Tìm mệnh đề đúng.
A.  P  có trục đối xứng là đường thẳng y  1 .
B.  P  cắt trục hoành tại điểm  5;0 
C.  P  có đỉnh I 1;8  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
D. Giá trị nhỏ nhất của y bằng 4 .
Lời giải
Chọn D
 P  có đỉnh là I  1;4  , có trục đối xứng là đường thẳng x  1 ,  P  không cắt trục hoành.
Giá trị nhỏ nhất của y bằng 4 .
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1  2 x  3  5 x  1 là
4  5x
4 4 4 4
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
5 5 5 5

Lời giải
Chọn B
4
Điều kiện xác định là 4  5 x  0  x  .
5
Câu 11. Phương trình  x  9  x  3 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
2

A. x9  x  3. B. x  9  x  3. C. x 3  x 9. D. x 9  x 3.


Lời giải
Chọn C
x  3  x  9  x  3   x  9  C thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2

x  9  x  3.  x  9   x  3 .
2

16 x là nghiệm của phương trình đã cho?


Câu 12. Cho phương trình  x  4  0 . Giá trị nào sau đây của
x3
A. x  5 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .

Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  0 .
16
Khi đó:  x  4  0  x 4  4 x 3  16  0
x3
  x  2   x3  2 x 2  4 x  8  0
x  2
 3 2

 x  2x  4x  8  0
Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 13. Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
2 2
A. x 2  3 x  2  0;  x 2  1  x  2   0 . B. x  5x  4 3  0; 3x  2x 1  0 .
2
C. x  2; x  1 x  2  1 x . D. x 1; x 1.
Lời giải
Chọn B
Phương trình x2 5x  4 3  0 vô nghiệm.
Phương trình 3x2  2x 1  0 vô nghiệm.
2 2
Suy ra hai phương trình x  5x  4 3  0; 3x  2x 1  0 tương đương.
Câu 14. Phương trình  m 2  3m  1 x  m  x có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
m  0 3 5 m  1
A.  . B. m  . C.  . D.  m   .
m  3 2 m  2
Lời giải
Chọn C
Ta có  m 2  3m  1 x  m  x   m 2  3m  2  x  m.
m  1
Phương trình có nghiệm duy nhất  m2  3m  2  0   .
m  2
Câu 15. Cặp số  x0 ; y0  nào dưới đây không là nghiệm của phương trình 3x  4 y  5 ?
A.  4;3 . B.  3; 1 . C.  1;2  . D.  5;5 .

Lời giải
Chọn A
Thay đáp án A và phương trình ta được 3.4  4.3  5 .
Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình x  x  1  0 là
A. S  0;1 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  1;0 .
Lời giải
Chọn A
x  0 x  0
Ta có x  x  1  0    .
 x 1  0  x  1
Vậy S  0;1 .
Câu 17. Cho phương trình: x 2  7 x  260  0 1 . Biết rằng 1 có nghiệm x1  13 . Hỏi x2 bằng bao nhiêu
A. 27 . B. 20 . C. 20 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Tìm m để phương trình 2mx  1  0 vô nghiệm.
1
A. m  0 . B. m  0 . C. m   . D. m   .
2
Lời giải
Chọn A
2 m  0
Phương trình vô nghiệm khi   m  0.
1  0
Kết luận: Phương trình vô nghiệm khi m  0 .
Câu 19. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm
trái dấu là
A.  \ 1 . B.  2;   . C.  2;1 . D.  2;1 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
a.c  0   m  1 m  2   0  2  m  1 .
Câu 20. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 1
x  y 1  0 z  3y  6  2 x  y  5 3x  4 y  9
A.  2 . B.  . C.  . D.  .
x  2y  7 13x  2 z  5  1  3 y  11  x  5 y  2
 x
Lời giải
Chọn D
3x  4 y  9
Chỉ có đáp án  là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Các đáp án còn lại đều vi
 x  5 y  2
phạm điều kiện.
Cụ thể:
x  y 1  0
Đáp án  2 chứa ẩn bậc 2.
x  2 y  7
z  3y  6
Đáp án  là hệ hai phương trình nhưng có 3 ẩn.
13x  2 z  5
 1
 2 x  y  5
Đáp án  là hệ hai phương trình nhưng có ẩn ở mẫu.
 1  3 y  11
 x
 2 x  3 y  z  7


 ( x ; y ; z ). S  5x0  2 y0  10 z0 .
Câu 21. Cho hệ phương trình 4 x  5 y  3z  6 có nghiệm 0 0 0 Tính


x  2 y  2z  5


A. 17. B. 8. C.  34. D.  13.
Lời giải
Chọn D

 3

 x
 5
2 x  3 y  z  7 

  3 3 13
4 x  5 y  3z  6  
3
y   S  5.  2.  10.  13.
 
 2 5 2 10
 x  2 y  2 z  5 
 13
 z


 10
100 x  2 y  3
Câu 22. Cho hệ phương trình   có nghiệm  x0 ; y0  . Tính 7x0  y0 .
93 x  y  10
A. 7 . B. 7 . C.  11 . D. 11.
Lời giải
Chọn A
Ta có
 17
 x 
100 x  2 y  3 100 x  2 y  3 86 x  17
 
86
   .
93 x  y  10 186 x  2 y  20 93 x  y  10  721
 y  
 86
17 721
Nên x0  ; y0    7 x0  y0  7 .
86 86
 x  xy  y  m  2
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  2 2
có nghiệm duy nhất.
 x y  xy  m  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A

Ta đặt S  x  y, P  xy S 2  4 P  0 
P  S  m  2
Ta có : 
 PS  m  1
 S , P là nghiệm của phương trình X 2  (m  2) X  m  1  0 (*)
Hệ phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi phương trình * có đúng 1 nghiệm
   m2  0  m  0 .
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây là sai?
  
A. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC  AB  BC .
  
B. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
   
C. G là trọng tâm của  : ABC thì GA  GB  GC  0 .
  
D. I là trung điểm của AB thì MI  AB  AC với mọi điểm.

Lời giải
Chọn D
    1  
 Ta có I là trung điểm của AB thì AB  AC  2 MI  MI  AB  AC
2
 
Do đó đáp án D sai.
 
Câu 25. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng

a 2 a 3
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
2 2

Lời giải
Chọn A
  
 Ta có AD  AB  AC  AC  AB2  BC 2  a 2 .

 
 Vậy AD  AB  a 2 .


Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;3 và B  4;1 . Tìm tọa độ của vectơ AB .
   
A. AB   3;2  . B. AB   2; 2  . C. AB   2;2  . D. AB   6;4  .

Lời giải
Chọn B

Ta có: AB   xB  xA ; yB  y A    2; 2 
   
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a   3; 1 , b   2;5  . Tìm tọa độ vectơ 5a  2b .
A.  11;15 . B. 11;15  . C. 11; 15 . D. 11;9  .
Lời giải
Chọn C

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 
Ta có 5a  15; 5  , 2b   4;10  .
 
 5a  2b  11;  15  .
  
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho các véc tơ a  1; 3 , b  2;5 . Tính tích vô hướng của a.b
A. 65. B.  13. C. 5. D. 7.

Lời giải
Chọn B

a.b  1.2  3.5  13 .
Câu 29. Giá trị của biểu thức P  sin 300 cos600  sin 600 cos300 bằng
A. P   3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  1 .

Lời giải
Chọn D
P  sin 300 sin 300  cos300 cos300  sin 2 300  cos 2 300  1 .
1
Câu 30. Cho sin   , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B.  . C.  . D. .
4 4 16 16

Lời giải
Chọn A
2
2 2  1  15 15
 Ta có cos   1  sin   1      cos   (do 0    90 ).
 4  16 4

15
 Vậy cos   .
4

  
Câu 31. Cho tam giác ABC có AB  2 , AC  4 và góc BAC  60 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 4 3 . B. 8 . C. 4 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính tích vô hướng của hai vectơ thì
     1
 
AB. AC  AB. AC.cos AB; AC  AB. AC.cos BAC  2.4.  4.
2
ˆ 0
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB  8, AC  5, BAC  30 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 10 3 . B. 20 C. 10 . D. 20 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Diện tích của tam giác ABC : S ABC  AB. AC.sin A  .8.5.sin 300  10
2 2
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a . Chọn khẳng định đúng
b2  c 2  a 2 b2  c 2  a 2
A. cos A  . B. cos A 
2bc bc

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b2  c2  a2 a2  b2  c2
C. cos A  . D. cos A  .
2bc 2bc
Lời giải
Chọn A
     

Câu 34. Cho a  1; 2 , b  2;3 , c  1; 1 . Giá trị của biểu thức a b  2c bằng 
A. 1 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
        
  
u  b  2c  2i  3 j  2 i  j  4i  j

 u  4;1
   
 
Vậy a b  2c  a.u  1.4  2.1  2 .

Câu 35. Cho A  1;1 , B  3; 4  . Giá trị của cos 


AOB bằng
2 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
10 2 5 2 5 5 2
Lời giải
Chọn A
 
Ta có OA  1;1 ; OB  3; 4
1.3 1.4 2
Vậy cos 
AOB   .
1  12 . 32  42 10
2

2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho hàm số y  2 x  m  3 . Tìm tham số m để đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành
9
một tam giác có diện tích bằng
4
Lời giải
 3m 
Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox , suy ra A  ;0  .
 2 
Gọi B là giao điểm của đồ thị hàm số và trục Oy , suy ra B  0; m  3 .
Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên khi đó ta có :
1 1 3 m 9 2 m  6
SOAB  .OA.OB  . . m  3    m  3  9   .
2 2 2 4 m  0

Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I  1;3 . M  0; 2  là trung điểm cạnh AB. C thuộc trục tung
Oy. Tìm tọa độ đỉnh C
Lời giải

 Gọi C  0; a   Oy.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
 x  2 xI  xC  2
 Vì I là trung điểm của AC nên  A  A  2; 6  a  .
 y A  2 y I  yC  6  a
 
Ta có AM   2; a  4  , MI   1;1 .

 ABC có MI là đường trung bình của tam giác ABC nên MI // BC


 
Mà BC  AM nên MI  AM suy ra MI . AM  0

  1 .2  a  4  0  a  6.

 Vậy C  0; 6  .

Câu 3. Tại một công trình xây dựng có ba tổ công nhân cùng làm các chậu hoa giống nhau. Số chậu của
tổ  I  làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ  II  và tổ  III  làm trong 1 giờ là 5 chậu. Tổng
số chậu của tổ  I  làm trong 4 giờ và tổ  II  làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ  III  làm
trong 5 giờ là 30 chậu. Số chậu của tổ  I  làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ  II  làm trong
5 giờ và số chậu của tổ  III  làm trong 3 giờ là 76 chậu. Biết rằng số chậu của mỗi tổ làm trong
một giờ là không đổi. Hỏi trong 1 giờ tổ  I  làm được bao nhiêu chậu?
Lời giải
 Ta gọi số chậu hoa của tổ  I  ,  II  ,  III  làm được trong 1 giờ lần lượt là x, y, z  x, y, z    .

 Số chậu của tổ  I  làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ  II  và tổ  III  làm trong 1 giờ
là 5 chậu nên ta có phương trình

x  5  y  z  x  y  z  5 (1).

 Tổng số chậu của tổ  I  làm trong 4 giờ và tổ  II  làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ
 III  làm trong 5 giờ là 30 chậu nên ta có phương trình

4 x  3 y  5 z  30  4 x  3 y  5 z  30 (2).

. Số chậu của tổ  I  làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ  II  làm trong 5 giờ và số chậu
của tổ  III  làm trong 3 giờ là 76 chậu ta có phương trình

 2 x  5 y  3z  76 (3).

 Từ (1), (2), (3) ta có hệ phương trình

 x  y  z  5

4 x  3 y  5 z  30 (I).
2 x  5 y  3 z  76

Giải hệ (I) ta có

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  9

y  8.
z  6

Vậy trong 1 giờ tổ  I  làm được 9 chậu.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 ; B  1; 8 . Tìm điều kiện của a để điểm M  a;0  thỏa
mãn góc AMB là một góc tù.
Lời giải
    1  a  1  a   24
 
Ta có: MA 1  a;3 ; MB  1  a; 8  ; cos MA; MB 
2 2
.
1  a   9  1  a   64
     
Góc     
AMB là một góc tù  MA; MB là một góc tù  cos MA; MB  0 và MA; MB không
ngược hướng.
  8 5
+) MA; MB cùng phương   1  a   1  a  8  8a  3  3a  a 
3 11
  6    16    5
Khi đó MA  ;3  ; MB  ; 8  nên MA; MB ngược hướng. Do đó a  (1)
 11   11  11
  1  a  1  a   24
 
+) cos MA; MB  0 
2 2
 0  a 2  25  0  5  a  5 (2)
1  a   9.  1  a   64
5
Từ (1) và (2), a   5;5 \   .
11

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like