Professional Documents
Culture Documents
A. a 0, b 0 . B. a 0, b 0 . C. a 0, b 0 . D. a 0, b 0 .
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 6 x m thuộc đường thẳng
y x 2019 .
A. m 2020 . B. m 2000 . C. m 2036 . D. m 2013 .
Câu 5. Nếu hàm số y ax2 bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là
A. a 0; b 0; c 0. B. a 0; b 0; c 0. C. a 0; b 0; c 0. D. a 0; b 0; c 0.
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol P : y x 2x 3 thì a b bằng
A. 2. B. 1 . C. 2. D. 1.
x3
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y 2 x 4 là
4 x
A. D 2; 4 . B. D 2; 4 . C. D 2; 4 . D. D 2; 4 .
Câu 8. Cho hàm số f x 4 x 2 . Mệnh đề nào sau đây Sai ?
A. Hàm số có tập xác định là D 2; 2 . B. f 1 3 .
C. Tập giá trị của hàm số là 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để hàm số y 3 m x 2m 1
đồng biến trên
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 9 .
A. x 2 3x 4 0 . B. x 2 3x 4 0 .
C. x 3 . D. x 2 x 9 x .
1
Câu 11. Cho hai phương trình x 1 2 1
x 1
và x 2 2 x 5 0 2
Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau.
A. 1 là phương trình hệ quả của 2 . B. 2 là phương trình hệ quả của 1 .
C. 1 2 . D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 12. Phương trình x 2 3x 2 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
2 2
A. x 2 x 1 0 . B. x 3x 4 0 .
C. 2 1 x x 2 0 . D. 5 x 1 x 2 0 .
Câu 13. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
2
Câu 14. Cho phương trình 2 x x 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x 0. B. 4 x 3 x 0 .
1 x
2 2
C. 2 x 2 x x 5 0 . D. 2 x3 x 2 x 0 .
Câu 15. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. x 2 . B. x 2 4 0 . C. 2 x 7 0 . D. x. x 5 0 .
x
Câu 16. Phương trình x x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình 2 x 3 2
A. 2 . B. 1 . C. Vô số nghiệm. D. 0 .
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 x 2 8 x 7 x 2
A. 5 B. 4 C. 10 D. 9
Câu 19. Cho phương trình: m ( x 1) 3m 2 x m . Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương
2
x y 3
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình là
2 x y 3
x 1 x 2 x 2 x 1
A. . B. . C. . D. .
y 2 y 1 y 1 y 2
x y 3 0
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình là
2 x y 3 0
A. 2;1 . B. 1;2 . C. 1; 2 . D. 2; 1 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(4;7), B(a; b), C (1; 3) tam giác ABC nhận
G ( 1;3) làm trọng tâm. Tính T 2 a b .
A. T 9 . B. T 7 . C. T 1 . D. T 1 .
Câu 25. Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA .
A. Đường tròn tâm A , bán kính BC . B. Đường thẳng qua A và song song BC .
C. Đường thẳng AB . D. Trung trực đoạn BC .
Câu 26. Cho véc tơ a 0 và b 2a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
C. a 2 b . D. a 2 b .
Câu 27. Cho hình thoi ABCD có AC 3a , BD 2 a . Tính AC BD .
A. AC BD 2a . B. AC BD 13a .
a 13
C. AC BD a 13 . D. AC BD .
2
2 6
Câu 28. Cho cos15 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
2 6 2 6
A. cos75 . B. cos165 .
4 4
2 6 2 6
C. cos165 . D. sin75 .
4 4
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 2;3 , B 8; 3 . Điều kiện của b để điểm M 0; b thỏa
mãn góc AMB 90 o là
A. b 5; 5 . B. b ;5 .
C. b 5 . D. b ;5 5; .
1 o o
Câu 30. Cho tan , với 0 180 . Giá trị cos bằng
2
6 6 6 6
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 4 4
Câu 31. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Tích vô hướng AB.OC bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C
11.C 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.A
21.C 22.C 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.D 32.C 33.A 34.A 35.A
Chọn A
m 1 4 m 5
Với hai tập khác rỗng A, B ta có điều kiện 2 m 5 .
3m 5 1 m 2
Để A B m 1 3m 5 m 3 . So với kết quả của điều kiện thì 2 m 5 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. Cho mệnh đề P :" x ,x2 1 2x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P.
A. a 0, b 0 . B. a 0, b 0 . C. a 0, b 0 . D. a 0, b 0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình bên ta thấy:
Đồ thị hàm số y ax b nghịch biến trên nên a 0 .
Giao của đồ thị hàm số với trục Oy là x 0 y b 0 .
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 6 x m thuộc đường thẳng
y x 2019 .
A. m 2020 . B. m 2000 . C. m 2036 . D. m 2013 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y x 2 6 x m là parabol có đỉnh I 3;9 m .
Đỉnh I 3;9 m thuộc đường thẳng y x 2019 9 m 3 2019 m 2013 .
Câu 5. Nếu hàm số y ax2 bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là
A. a 0; b 0; c 0. B. a 0; b 0; c 0. C. a 0; b 0; c 0. D. a 0; b 0; c 0.
Lời giải
Chọn A
Parabol quay bề lõm lên trên ta suy ra: a 0 ;
b
Đỉnh của Parabol nằm bên trái trục tung, hoành độ đỉnh âm, ta có: 0 . Suy ra: b 0;
2a
Parabol cắt trục hoành tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung nên:
2
Phương trình ax bx c 0 có hai nghiệm trái dấu. Suy ra: a.c 0 hay c 0;
Vậy: a 0; b 0; c 0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol P : y x 2x 3 thì a b bằng
A. 2. B. 1 . C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
b
2
Toạ độ đỉnh của P : y x 2x 3 là I ; I 1;2
2a 4a
Đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol P a b 2 .
x3
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y 2 x 4 là
4 x
A. D 2; 4 . B. D 2; 4 . C. D 2; 4 . D. D 2;4 .
Lời giải
2 x 4 0 x 2
Điều kiện 2 x 4 .
4 x 0 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là: D 2; 4 .
Câu 8. Cho hàm số f x 4 x 2 . Mệnh đề nào sau đây Sai ?
A. Hàm số có tập xác định là D 2; 2 . B. f 1 3 .
C. Tập giá trị của hàm số là 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
Lời giải
TXĐ: D 2; 2 . Nên đáp án A đúng.
f 1 3 nên đáp án B đúng.
Với mọi x1 , x2 2;0 , x1 x2
Ta có f x2 f x1 4 x2 2 4 x12
4 x 4 x
2
2
1
2
x2 2 x12
4 x2 2 4 x12 4 x2 2 4 x12
x2 x1 x2 x1 f x2 f x1 x2 x1
. Suy ra ,
2
4 x2 4 x1 2 x2 x1 4 x2 2 4 x12
x1 0 f x f x1 x2 x1
Trên khoảng 2;0 ta có x2 x1 0 0 , suy
x2 0 x2 x1 4 x2 2 4 x2 2
ra hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 , nên đáp án D sai. Vậy chọn D .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để hàm số y 3 m x 2m 1
đồng biến trên
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi a 3 m 0 m 3 . Vậy tập hợp các giá trị nguyên
của m trên đoạn 5;5 là 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2 . Có 8 giá trị nguyên.
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 9 .
A. x 2 3x 4 0 . B. x 2 3x 4 0 .
C. x 3 . D. x 2 x 9 x .
Lời giải
Chọn C
+ x 2 9 x 3.
+ x 3 x 3.
Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Câu 11. Cho hai phương trình x 1 2 1
x 1
và x 2 2 x 5 0 2
Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau.
A. 1 là phương trình hệ quả của 2 . B. 2 là phương trình hệ quả của 1 .
C. 1 2 . D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa của phương trình tương đương và hệ quả.
Câu 12. Phương trình x 2 3x 2 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
2 2
A. x 2 x 1 0 . B. x 3x 4 0 .
C. 2 1 x x 2 0 . D. 5 x 1 x 2 0 .
Lời giải
x 1
Ta có: x 2 3 x 2 0 . phương trình có tập nghiệm là S1 1;2 .
x 2
Ta có:
+) x 2 2 x 1 0 x 1 . Nên loại#A.
x 1
+) x 2 3 x 4 0 . Nên loại B.
x 4
x 1
+) 2 1 x x 2 0 . Nên chọn C.
x 2
Câu 13. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
x 0 luôn thỏa mãn phương trình.
Câu 14. Cho phương trình 2 x 2 x 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
hệ quả của phương trình đã cho?
x
A. 2 x 0. B. 4 x3 x 0 .
1 x
2 2
C. 2 x 2 x x 5 0 . D. 2 x3 x 2 x 0 .
Lời giải
x 0
Ta có 2 x 2 x 0 .
x 1
2
1
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S0 0; .
2
Xét các đáp án:
x 1
1 x 0 x 0
x x 0
Đáp án#A. Ta có 2 x 0 .
1 x 2 x 1 x x 0 x 1 x 1
2
2
Lời giải
Chọn A
2 x y 11 8x 4 y 44 2 x y 11 x 12
.
5 x 4 y 8 5 x 4 y 8 3x 36 y 13
Vậy nghiệm của hệ là: S 12; 13 .
x y 3
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình là
2 x y 3
x 1 x 2 x 2 x 1
A. . B. . C. . D. .
y 2 y 1 y 1 y 2
Lời giải
Chọn C
x y 3 x 2
Ta có .
2 x y 3 y 1
Lời giải
Chọn C
x y z 1 z 1 x 1
2 x y z 4 x y 0 y 1 .
x y 2 z 2 2 x y 3 z 1
Vậy nghiệm của hệ là x; y; z 1; 1;1 .
x y 3 0
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình là
2 x y 3 0
A. 2;1 . B. 1;2 . C. 1; 2 . D. 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
x y 3 0 x 3 y x 3 y x 2
Ta có: .
2x y 3 0 2 3 y y 3 0 3 y 3 y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 2;1 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(4;7), B(a; b), C (1; 3) tam giác ABC nhận
G ( 1;3) làm trọng tâm. Tính T 2 a b .
A. T 9 . B. T 7 . C. T 1 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
x A xB xC
xG 3 xB 3 xG x A xC a 3 4 1 2
T 9
yG y A y B yC y B 3 yG y A yC b 9 7 3 5
3
Câu 25. Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA .
A. Đường tròn tâm A , bán kính BC . B. Đường thẳng qua A và song song BC .
C. Đường thẳng AB . D. Trung trực đoạn BC .
Lời giải
Chọn A
MB MC BM BA CB AM AM BC .
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Câu 26. Cho véc tơ a 0 và b 2 a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
C. a 2 b . D. a 2 b .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Vì b 2a nên b 2 . a 2 a . Do đó phương án C và D sai.
Vì b 2a , 2 0 nên hai véc tơ a và b ngược hướng. Do đó phương án A sai.
Câu 27. Cho hình thoi ABCD có AC 3a , BD 2 a . Tính AC BD .
A. AC BD 2a . B. AC BD 13a .
a 13
C. AC BD a 13 . D. AC BD .
2
Lời giải
B
A O C
M
D
2 6 2 6
C. cos165 . D. sin75 .
4 4
Lời giải
Chọn B
2
cos15 2 sin15 2 1 2 2 6 6 2
Ta có: sin15 1 cos15 1 .
cos15 0 4 4
6 2
+ cos75 sin15 Phương án A sai.
4
6 2
+ cos165 cos15 Phương án B đúng.
4
6 2
+ cos165 cos15 Phương án C sai.
4
6 2
+ sin75 cos15 Phương án D sai.
4
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 2;3 , B 8; 3 . Điều kiện của b để điểm M 0; b thỏa
mãn góc
AMB 90 o là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. b 5 ;5 . B. b ;5 .
C. b 5 . D. b ;5 5; .
Lời giải
Chọn A
Góc AMB 90 o cos AMB 0 .
MA.MB
cos AMB cos MA ; MB
MA MB
MA 2;3 b , MB 8; 3 b
MA.MB 16 9 b 2 b 2 25
cos
AMB 0 MA.MB 0 b 2 25 5 b 5 .
1 o o
Câu 30. Cho tan , với 0 180 . Giá trị cos bằng
2
6 6 6 6
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 4 4
Lời giải
Chọn A
Vì 0o 180o sin 0.
1
Mà tan cos 0.
2
1 1 1 2
tan tan 2 cos 2 2
.
2 2 tan 1 3
6
2 cos L
3
cos 2 .
3 6
cos N
3
Câu 31. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Tích vô hướng AB.OC bằng
a2 a2 a2
A. a2 . B. . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn D
a 2
Xét hình vuông ABCD tâm O , cạnh a , nên AC a 2 a 2 a 2 AO .
2
Lời giải
Chọn C
2.3 5.72
Ta có cos a ; b
22 52 32 7 2 2
a ; b 135o .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véctơ a 1; 2 , b 1; 2 , c 2;1 . Khẳng định nào sau
đâysai?
A. a b . B. a b . C. a c . D. c b .
Lời giải
Chọn A
Hai véctơ a a1 ; a2 , b b1; b2 khác 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi a1 a 2 b1b2 0 .
Xét hai véctơ a, b ta có: 1 .1 2. 2 5 0 Chọn#A.
a 2; 1 b 3; 5 c 1; 3
Câu 34. Cho , và
. Giá trị của biểu thức a b c là
A. 10 . B. 12 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
b c 4; 2 a b c 10 .
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 2, AD a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
AM a . Tính MD. AC .
A. 1 2 a 2 . B. 0 .
C. 1 2 a 2 . D. 3a2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2
MD. AC MA AD . AD DC MA. AD MA.DC AD AD.DC
2
MA.DC AD
2
MA . DC .cos MA, DC AD a.a 2.cos180o a 2 1 2 a 2 .
Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ gốc tọa độ O trùng với điểm D .
Ta có: D 0;0 , A 0; a , C a 2 ; 0 , M a ; a MD a ; a , AC a 2 ; a
MD. AC a 2 2 a 2 1 2 a 2 .
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho parabol y ax 2 bx 3 có đỉnh I 2; 2 . Tính giá trị a 2b
Lời giải
b 5
2 4a b 0 a
Vì parabol có đỉnh là I 2; 2 nên ta có 2a 4 .
4a 2b 3 2 4a 2b 5 b 5
5 35
Vậy a 2b 10 .
4 4
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 3; 2 , b 1; 4 , c 7; 2 . Biết
c ma nb, m, n . Hãy tìm m, n .
Lời giải
Ta có a 3;2 ma 3m; 2m , b 1;4 nb n;4n .
15
m
7 3m n 7 .
Theo đề c ma nb
2 2 m 4 n n 4
7
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình: 2 x 2 2 m 1 x m 2 4 m 3 0 (1) có hai
nghiệm lần lượt là x1; x2 thỏa mãn P x1 x2 3 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi
m 1 0
m 5 0
m 1 2 m 4m 3 0 m 1 m 5 0
2
2
m 1 0
5 m 1 . (2)
m 5 0
Với điều kiện (2), áp dụng định lý Viet cho phương trình (1), ta có
m 2 4m 3 1 1
P x1 x2 3 x1 x2 P 3 m 1 m 1 m 9 m 1 m 9
2 2 2
2
1 1 m 1 m 9
m 1 m 9 8 . (3)
2 2 2
Dấu “=” ở bất đẳng thức (3) xảy ra khi và chỉ khi m 1 m 9 hay m 5 thỏa mãn (2).
Vậy max P 8 đạt được khi m 5 và do đó m 5 chính là giá trị của tham số m cần tìm.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
B. f 22019 f 32019 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 làm trục đối xứng.
2
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 2 2 x 5 trên ;1 là
3
16 7
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
3 3
1 g x x4 x2 1 . Mệnh đề nào đúng?
Câu 7. Cho hai hàm số f x và
x
A. f x và g x đều là hàm chẵn. B. f x lẻ, g x chẵn.
C. f x và g x đều là hàm lẻ. D. f x chẵn, g x lẻ.
2 x 3 khi x 1
Câu 8. Cho hàm số f x . Khi đó f 1 bằng
3x 2 khi x 1
A. f 1 5 . B. f 1 1 . C. f 1 1 . D. f 1 5 .
Câu 9. Cho hàm số y 2 x b . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 3 , khi đó giá trị của b là
A. b 3 . B. b 5 . C. b 3 . D. b 1 .
x2 1
Câu 10. Tập xác định của phương trình 1 là
x 1
A. D 2; . B. D \ 1 . C. D 0; . D. D 0; \ 1; 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
x 3y 1 x2 5z 1 x2 x 1 0 x y z 1
A. . B. . C. . D. 2
.
2 x y 2
2
x y 0 x 1 0 x y 0
Câu 12. Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 9 0 .
A. x2 5 2 . B. x 3 x 2 4 x 3 0 .
C. x 2 6 x 9 0 . D. x 3 x 2 4 x 3 0 .
Câu 14. Cặp số x; y nào dưới đây là nghiệm của phương trình x 3 y 5
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 3 x x 2 x 2 3 x x 2 x 2 . B. x 1 3x x 1 9 x2 .
C. 3 x x 2 x 2 x 2 3x x 2 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16. Giải phương trình x 1 4 được tập nghiệm
A. S 5 . B. S 3; 5 . C. S 3; 5 . D. S 3; 5 .
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 3x 2 0 có nghiệm
Chọn B
Mệnh đề P Q sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Chọn B
Ta có A B ( 2;4] .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
2 x 1
A. y x3 3x . B. y x 3 x 3 . C. y x 1 . D. y .
x
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng khi hàm số là hàm chẵn.
Xét hàm số y f x x 3 x 3 , ta có: TXĐ: D và
f x x 3 x 3 x 3 x 3 f x , x .
Suy ra hàm số trên là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 4. Cho hàm số y ax 2 bx c (a 0) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
b
Vì 0 nên b 0 .
2a
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy là điểm (0; 1) nên c 1 0 .
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) x 2 4 x 2 trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. f 22019 f 32019 .
B. f 22019 f 32019 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 làm trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
b
+) Hàm số đã cho là hàm số bậc 2 chỉ có đúng một trục đối xứng là đường thẳng x 2
2a
làm trục đối xứng D sai.
+) f 2 2 0 C sai.
b
+) Hệ số a 1 0 và 2 nên hàm số đồng biến trên khoảng 2; , nghịch biến trên
2a
khoảng ; 2 . Từ đó, vì 2 22019 32019 nên f 22019 f 32019 A sai.
2
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 2 2 x 5 trên ;1 là
3
16 7
A. . B. 5 . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Hàm số y 3x 2 2 x 5 là hàm số bậc hai có hệ số a 3 0 và đồ thị của nó là
1 16
Parabol có tọa độ đỉnh là ; .
3 3
2
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ;1 là:
3
Lời giải
Chọn C
x 1 4 x 5
Ta có x 1 4 .
x 1 4 x 3
x2 5x 4 0 x2 5x 4 0 x 1
x2 5x 4 x 2 0
x 4
x 2 0 x 2 0 x 2
Lời giải
3a (3;15)
Ta có:
2b (4; 2)
Do đó c 3a 2b (1;17) .
Câu 25. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC . Hãy phân tích vectơ
AM theo hai vectơ u AB , v AC .
1 2
A. AM u v .
3 3
1 2
B. AM u v .
3 3
1 2
C. AM u v .
3 3
4 2
D. AM u v .
3 3
Lời giải
2
Từ giả thiết MB 2 MC và điểm M nằm giữa 2 điểm B, C nên BM BC .
3
2
Do đó AM AB BM AB BC mà BC AC AB
3
2 1 2
AM AB AC AB u v .
3
3 3
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho a 2; 1 , b 5; 4 và c 3; 2 . Phân tích véc tơ
b qua véc tơ a và c ta được:
Chọn D
+ BA 3; 1 BA 9 1 10
+ BC 4; 2 BC 16 4 2 5
3. 4 1. 2 2
cos BA, BC BA.BC 135 .
+ cos B
BA . BC 10.2 5
2
B
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a 9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ
a?
A. v1 1; 3 . B. v2 2; 6 . C. v3 2;6 . D. v4 1;3 .
Lời giải
Chọn
D
v1.a 1.9 3 .3 0 v1 a
v2 .a 2.9 6 .3 0 v2 a
v3 .a 2 .9 6.3 0 v3 a
Lời giải
Chọn B
Gọi N là trung điểm của AO AN OM (tính chất trọng tâm của tâm của tam giác)
Mà AN và OM là hai vectơ cùng hướng nên AN OM
= 30 .
= MAB
OM , AB = AN , AB = NAB
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 3x 2 0 có nghiệm
Lời giải
Ta xét hai trường hợp.
2
+) Trường hợp 2: m 1 thì phương trình m 1 x 3x 2 0 là phương trình bậc hai.
Kết hợp với điều kiện m 1 thì phương trình có nghiệm khi m 17 và m 1.
8
a 3 30 .
Ta có ABD đều cạnh a nên AD a; AC 2 AO 2. a 3 ; CAD
2
1
Khi đó AO.BI . AC. BD DI
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x 1 m có đúng 2 nghiệm phân
biệt.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
1
A. y x3 1 . B. y x3 – x . C. y x3 x . D. y .
x
Câu 8. Đồ thị hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm có hoàng độ bằng 2 và đi qua điểm M 1;3
Giá trị a , b là
A. a 1 ; b 3 . B. a 1 ; b 2 . C. a 1 ; b 3 . D. a 1 ; b 2 .
Câu 9. Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất?
C. cos u , v
2
10
. D. u.v u cùng phương a 4; 3 .
Câu 35. Cho hình vuông ABCD , tâm O cạnh 2a . Tính AB.OD bằng:
A. 2a2 B. 2 a 2 2 C. 2 a 2 2 D. 2a 2
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Parabol P : y ax 2 bx c qua ba điểm A 1;1 , B 2; 3 , C 5; 2 . Tính 30a 8b 3c .
Câu 2. Cho tam giác ABC và D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC 4DB . Nếu
AD m AB n AC m, n thì m, n có giá trị bằng bao nhiêu?
ab 3
Câu 3. Biết phương trình x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 x 10 có hai nghiệm phân biệt x 2 và x với
3
a, b . Tính tổng S a 2 b 2 .
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB 6 . Biết rằng tập hợp điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 4 MA.MB là một
đường tròn có bán kính R . Tính giá trị của R .
1D 2D 3B 4D 5A 6B 7A 8B 9A 10D 11D 12C 13D 14A 15D
16B 17D 18B 19C 20B 21A 22C 23D 24B 25A 26D 27C 28C 29B 30B
31C 32B 33B 34D 35D
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x 1 m có đúng 2 nghiệm phân
biệt.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 .
Lời giải
Phương trình f x 1 m f x m 1
Phương trình trên là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán m 1 1 m 2.
B N
M C
1 1
Ta có: CN BC C N , B C cùng hướng và CN BC .
2 2
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó, chứng minh được C là trung điểm MN . Suy ra
1 1 3
AC
2
AM AN AG AN ( vì G là trọng tâm tam giác ABC )
2 2
3 1
AG AN .
4 2
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
5 1 17
A. M 1; 0 . B. M 4; 0 . C. M ; . D. M ; 0 .
3 3 7
Lời giải
Điểm M Ox M m; 0 .
Ta có AB 1; 7 và AM m 2; 3 .
Mà A, B, M thẳng hàng nên AB / / AM
Lời giải
A
P N
B M C
Nên hai đường chéo AM và PN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
x A xM x P x N x A 2 0 (1) x A 3
Do đó .
y A yM yP y N y A 3 ( 4) 6 y A 1
Ta có góc giữa hai vec tõ:
BC , AC 120
0
CA, AB 120
0
C. cos u , v
2
10
. D. u.v u cùng phương a 4; 3 .
Lời giải
Chọn D
u . v 4.(1) 3.(1) 1 0 nên u không vuông góc với v . Vậy đáp án A sai.
u.v
cos u , v
u.v
1
1
(4) 2 32 . (1) 2 (1) 2 5 2 10
2
. Vậy đáp án C sai.
sin 2 u , v cos 2 u , v 1 sin u , v 1
2
100
49
50
. Vậy đáp án B sai.
u .v u 4;3 u . v u a 2 véctơ cùng phương. Vậy đáp án D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 35. Cho hình vuông ABCD , tâm O cạnh 2a . Tính AB.OD bằng:
A. 2a2 B. 2 a 2 2 C. 2 a 2 2 D. 2a 2
Lời giải
Chọn D
Hình vuông ABCD , cạnh 2a , nên đường chéo BD 2 2 a BO a 2
Khi đó AB.OD BA.BO BA . BO .cos BA, BO 2 a.a 2.cos 450
2
2a 2 2. 2a 2 .
2
Vậy chọn đáp án D.
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Parabol P : y ax 2 bx c qua ba điểm A 1;1 , B 2; 3 , C 5; 2 . Tính 30a 8b 3c .
Lời giải
2
Ba điểm A 1;1 , B 2; 3 , C 5; 2 thuộc Parabol P : y ax bx c nên tọa độ của chúng thỏa
mãn phương trình parabol. Ta có hệ phương trình
13
a 12
a b c 1
29
4a 2b c 3 b 30a 8b 3c 4 .
25a 5b c 2 4
43
c 6
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Câu 2. Cho tam giác ABC và D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC 4 DB . Nếu
AD m AB n AC m, n thì m, n có giá trị bằng bao nhiêu?
Lời giải
Vì D là điểm thuộc cạnh BC và DC 4 DB DC 4 DB AC AD 4 AB AD
4 1 4 1
5 AD 4 AB AC AD AB AC m , n .
5 5 5 5
ab 3
Câu 3. Biết phương trình x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 x 10 có hai nghiệm phân biệt x 2 và x với
3
a, b . Tính tổng S a 2 b2 .
Lời giải
TXĐ : D
Ta có x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 x 10 x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 x 5
x 2
x 2 x 2 2 x 2 2 x 5 0 2 .
x 2 x 2 2 x 5 (1)
5
x 2
5
2 x 5 0 x 9 2 3 9 2 3
(1) 2 2 2 x x .
x 2 x 2 2 x 5 3 x 2 18 x 23 0
3 3
9 2 3
x
3
a 9
Suy ra S a 2 b 2 85 .
b 2
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB 6 . Biết rằng tập hợp điểm M thỏa mãn MA 2 MB 2 4 MA.MB là một
đường tròn có bán kính R . Tính giá trị của R .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có:
2 2 2
MA2 MB2 4MAMB . MA MB 2 MA.MB 2 MA.MB MA MB 2 MA.MB
BA2 BA2 BA2
MA.MB
2
MI IA MI IB
2
MI IA MI IA
2
2
BA2 AB 2 AB 2 AB 3 AB 2 3.62
2
MI IA 2
IM 2 IA2 27
2 2 2 2 4 4
IM 3 3 .
Vậy tập hợp những điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R 3 3 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ; 0 . B. 1; . C. 2; 2 . D. 0;1 .
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x 2019 m x 2018 đồng biến trên ?
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như trong hình vẽ?
A. y x 4 . B. y x 4 . C. y 2 x 4 . D. y x 2 .
x2 3
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 2
là
x 2x 5 x
A. x \ 0; 2 . B. x 2;5 \ 0 .
C. x 2;5 \ 0; 2 . D. x ;5 \ 0; 2 .
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 3 x 0 ?
1 1
A. x 2 x 3 3 x x 3 . B. x 2 3x .
x 3 x3
C. x 2 x 2 1 3 x x 2 1 . D. x 2 x 2 3 x x 2 .
A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m . D. m 2 .
Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. .
2 3 3
Câu 18. Phương trình x 2 8x 14 4 x có tập nghiệm là
A. S 5 . B. S 2 . C. S 2;5 . D. S .
3x 1
Câu 19. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 3 . Khi đó tích P x1.x2 bằng
x2
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
2 x y 1
Câu 20. Gọi x1 ; y1 và x2 ; y2 là các nghiệm của hệ phương trình 2 2
. Tính
x 5 xy y 7
P x1.x2 y1. y2 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
43 43 11 11
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 5 5
2x y 0
Câu 21. Tìm nghiệm hệ phương trình sau:
4 x 3 y 2
x 1 x 1 x 1 x 1
A. . B. . C. . D. .
y 1 y 1 y 2 y 5
x 1 m my 1
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất ?
x y 1 m 2
1 1 1
A. m ; \ . B. m ;1 \ . C. m ; . D. m ;1 .
2 2 2
5 x 4 y 3
Câu 23. Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau .
7 x 9 y 8
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 24. Cho ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC . Đặt u AB, v AC . Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
1 2 1 2 2 2 2
A. AM u v . B. AM u v . C. AM u v . D. AM u v .
3 3 3 3 3 5 3
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại điểm M thỏa mãn đẳng thức: MA MB AB
B. Nếu M là trọng tâm của tam giác ABC thì: MA MB MC 0
C. MA MB MC 0 M trùng với D
D. Với mọi điểm M tùy ý, ta luôn có: MA MC MB MD
Câu 26. Cho đa giác có 15 đỉnh. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa
giác trên là
A. 30 . B. 196 . C. 210 . D. 225 .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2 3 j
2i
thì véctơ a có tọa độ là cặp số:
A. 3; 2 . B. 6; 4 . C. 2;3 . D. 4;6 .
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Tích vô hướng BI .BC
có giá trị bằng:
9 3 9 3 27
A. . B. . C. . D. 0.
4 4 4
sin 600 tan 300
Câu 29. Giá trị của biểu thức M bằng.
cot1200 cos 300
3
A. 1 . B. 5 . C. . D. 2 3 .
2
Câu 30. Biểu thức f x cos4 x cos2 x sin 2 x sin 2 x có giá trị bằng:
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là:
A. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
B. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
C. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
D. Đường tròn đường kính AB .
2. Tự luận (4 câu)
x y 3
Câu 1. Tìm giá trị của m để hệ phương trình x y 1 có nghiệm
2mx 9 y m
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;0 , B 1;1 và C 5; 1 . Gọi
H a ; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính 5a 2b .
Câu 3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2(m2 2m 3) x m (với m là tham số)
trên đoạn 1;1 lần lượt là y1, y2 . Tính tích tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn y1 y2 24
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ
u MA 2 MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC .
1D 2B 3A 4D 5D 6D 7C 8C 9B 10B 11C 12D 13B 14D 15B
16C 17D 18B 19B 20D 21C 22B 23D 24A 25C 26C 27D 28C 29B 30D
31A 32C 33A 34C 35B
Lời giải
Chọn D
Câu 2. Cho tập hợp A 2; 3 và B 1;5 . Khi đó tập A \ B là
A. 2;1 . B. 2;1 . C. 2; 1 . D. 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: A \ B 2;1 .
1 2x
Câu 5. Cho hàm số y . Tập xác định của hàm số trên là
x2 4
1 1
A. x ; \ 2;2 . B. ; \ 2 .
2 2
1 1
C. x ; \ 2 . D. ; \ 2 .
2 2
Lời giải
1
x 2
1 2x 0 1
Điều kiện xác định: 2 x 2 x ; \ 2 .
x 4 0 x 2 2
1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: ; \ 2 .
2
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ; 0 . B. 1; . C. 2; 2 . D. 0;1 .
Lời giải
Ta thấy trong khoảng 0;1 , mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số f x nghịch biến trong
khoảng 0;1 .
Đáp án D.
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x 2019 m x 2018 đồng biến trên ?
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Lời giải
Để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 2019 m 0 m 2019 .
Vậy có 2019 số tự nhiên thỏa mãn.
Đáp án C.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như trong hình vẽ?
A. y x 4 . B. y x 4 . C. y 2 x 4 . D. y x 2 .
Lời giải
Đồ thị hàm số y x 4 và y x 4 không đi qua điểm A 2; 0 nên loại đáp án A và B.
Đồ thị hàm số y x 2 không đi qua điểm B 0; 4 nên loại đáp án D. Vậy chọn đáp án C.
2
Câu 9. Hàm số y x 4 x 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. ;2 . B. 2; . C. 1;3 . D. 2; .
Lời giải
b
Vì a 1 0 và 2 nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;
2a
Chọn đáp án B.
x2 3
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 2 là
x 2x 5 x
A. x \ 0; 2 . B. x 2;5 \ 0 .
C. x 2;5 \ 0; 2 . D. x ;5 \ 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 3 x 0 ?
1 1
A. x 2 x 3 3 x x 3 . B. x 2 3x .
x 3 x3
C. x 2 x 2 1 3 x x 2 1 . D. x 2 x 2 3 x x 2 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Chọn C
x 0
x 2 3x 0 Phương trình có tập nghiệm là T 0;3 .
x 3
Phương trình x 2 x 3 3 x x 3 không nhận x 0 là nghiệm vì điều kiện x 3 Loại A
1 1
Phương trình x 2 3x không nhận x 3 là nghiệm vì điều kiện x 3 Loại B
x3 x3
Phương trình x 2 x 2 3 x x 2 không nhận x 0 là nghiệm vì điều kiện x 2 Loại
D
x 0
Phương trình x 2 x 2 1 3x x 2 1 x 2 3x . Chọn C.
x 3
Câu 12. Khi giải phương trình 3x2 1 2 x 1 1 , ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được:
2
3x 2 1 2 x 1 2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: x 2 4 x 0 x 0 hay x –4 .
Bước 3 : Khi x 0 , ta có 3 x 2 1 0 . Khi x 4 , ta có 3 x 2 1 0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0; –4 .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1 .
C. Sai ở bước 2 .
D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn D
Vì phương trình 2 là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm x 0 ; x 4 vào phương
trình 1 để thử lại.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn ?
A. x 2 y 3 0 . B. x ( x 1) 4 2 x .
C. 2u v u 2 uv . D. x 2 xy 2 z y 2 2 yz .
Lời giải
Chọn B
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 4 là
A. D (1; ) . B. D [1; ) . C. D (2; ) . D. D [2; ) .
Chọn D
Câu 15. Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của phương trình
A. x 3 y 4 . B. 2 x 3 y 7 . C. 3 x 2 y 3 . D. 3 x 2 y 7 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Phương trình m2 2 x 2 m 2 x 3 0 có hai nghiệm phân biệt khi
A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m . D. m 2 .
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x 4
x 2 x 2 .
x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2 .
3x 1
Câu 19. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 3 . Khi đó tích P x1.x2 bằng
x2
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Với điều kiện x 2 thì phương trình đã cho tương đương với
3x 1 x 3 x 2 x 2 2 x 7 0 * .
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình * , khi đó
c
P x1.x2 7 (vì x 2 không là nghiệm của phương trình * ).
a
2 x y 1
Câu 20. Gọi x1 ; y1 và x2 ; y2 là các nghiệm của hệ phương trình 2 2
. Tính
x 5 xy y 7
P x1.x2 y1. y2 .
43 43 11 11
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 5 5
Lời giải
2 x y 1 y 1 2 x y 1 2x
Ta có: 2 2
2 2 2
x 5 xy y 7 x 5 x 1 2 x 1 2 x 7 15 x 9 x 6 0
Lời giải
1 m 0 m 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1 m m 1 .
D 1 2m 0 m
2
1 1 m
Chọn B
5 x 4 y 3
Câu 23. Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau .
7 x 9 y 8
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 1 nghiệm.
Lời giải
5 4 3 4 5 3
Ta có D 17 , Dx 5, Dy 19 .
7 9 8 9 7 8
D Dy 5 19
Suy ra hệ phương trình có nghiệm là x; y x ; ; .
D D 17 17
Câu 24. Cho ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC . Đặt u AB, v AC . Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
1 2 1 2 2 2 2
A. AM u v . B. AM u v . C. AM u v . D. AM A u v .
3 3 3 3 3 5 3
Lời giải
Chọn A
2 2 2 1 2 1 2
Ta có: AM AB BM AB BC AB BA AC AB AC u v
3 3 3 3 3 3 3
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang
B M 9 C
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. Không tồn tại điểm M thỏa mãn đẳng thức: MA MB AB
B. Nếu M là trọng tâm của tam giác ABC thì: MA MB MC 0
C. MA MB MC 0 M trùng với D
D. Với mọi điểm M tùy ý, ta luôn có: MA MC MB MD
Lời giải
A
+) Xét mệnh đề A: Đúng vì: MA MB AB BA AB vô B
A. 3; 2 . B. 6; 4 . C. 2;3 . D. 4;6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có a 2 3 j 2i 4i 6 j a 4;6 .
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Tích vô hướng BI .BC
có giá trị bằng:
9 3 9 3 27
A. . B. . C. . D. 0.
4 4 4
Lời giải
có số đo bằng 30o . Do đó
Góc giữa hai vécto BI , BC là góc CBI
3 3 27
BI .BC BI .BC.cos BI , BC
2
.3.cos30o
4
.
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x cos4 x cos2 x sin 2 x sin 2 x
cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x
cos 2 x sin 2 x
1.
Câu 31. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là:
A. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
B. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
C. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
D. Đường tròn đường kính AB .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
CM .CB CA.CB CM CA .CB AM .CB 0 .
AM CB
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB AC a . Tính tích vô hướng của AB. BC ?
a2 2
A. a 2 . B. . C. a 2 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: C
BC AB 2 AC 2 a 2 a 2 2a .
AB, BC 135
AB. BC AB. BC.cos AB, BC a. 2a.cos135 a 2 . A B
Câu 33. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ ( x 1) a b và 8a 12b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
1 2 1 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
10
Vậy M 0; .
3
2. Tự luận (4 câu)
x y 3
Câu 1. Tìm giá trị của m để hệ phương trình x y 1 có nghiệm
2mx 9 y m
Lời giải
x y 3 (1)
x y 1 (2)
2mx 9 y m (3)
x 2
Từ (1) và (2) ta có . Thay vào (3) ta được: m 3
y 1
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;0 , B 1;1 và C 5; 1 . Gọi
H a ; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính 5a 2b .
Lời giải
Ta có: AH a 1; b , BC 6; 2 , BH a 1; b 1 , AC 4; 1
Do AH BC nên AH .BC 0 6 a 1 2b 0 3a b 3 0
Do BH AC nên BH . AC 0 4 a 1 1 b 1 0 4a b 5 0
Vậy 5a 2b 14
b 2(m 2 2m 3)
x0 m 2 2m 3 (m 1)2 2 2, m R
2a 2
x0 2 .
Bảng biến thiên:
m 1
Khi đó y1 y2 24 m 2 2m 3 0
m 3
* AB 2 AD 2 BC 2a .
* AC BD 0 (trung điểm của AC , BD ).
* u MA 2 MB 3MC MA MC 2 MB 2 MC 2 MD 2 MB 2 MC 6 MP (với P là
trọng tâm OBC ).
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. y x2 4 x 3 . B. y x 2 4 x 3 . C. y x 2 4 x 3 . D. y 2 x 2 x 3 .
x 2 2 x 3 khi x 2 x 2 2 x 3 khi x 2
A. f x . B. f x .
2 x 1 khi x 2 2 x 1 khi x 2
x 2 2 x 3 khi x 2 x 2 2 x 3 khi x 2
C. f x . D. f x .
2 x 1 khi x 2 2 x 7 khi x 2
Câu 7. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
A. y 2 x 3 . B. y 2 x 3 1 . C. y x 2 . D. y 3x 2 1 .
Câu 8. Phương trình y ax b đi qua điểm A 3; 0 và điểm B 6; 3 là:
2 1 1 2
A. y x2 B. y x 1 C. y x 1 D. y x 2
3 3 3 3
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
3 xx
A. y x 3x 1 . B. y 2 .
x 1
4 2
C. y 5x 2x 3 . D. y x 3 .
x
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình x2 x 0 là
7x
A. x 2 . B. x 7 . C. 2 x 7 . D. 2 x 7 .
3
Câu 11. Phương trình 3x 2 y x 2xy 12 yz có nghiệm là
A. 0; 4; 1 . B. 1;3; 1 . C. 0; 2; 5 . D. 1;1;1 .
2
Câu 12. Cho phương trình x 1 x 1 x 1 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 1 0 . B. x 1 0 .
C. x 2 1 0 . D. x 1 x 1 0 .
x x 2
Câu 13. Cho phương trình x x 2 3 x 2 1 và 3 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Phương trình 1 là hệ quả của phương trình 2 .
B. Phương trình 1 và 2 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 2 là hệ quả của phương trình 1 .
D. Số nghiệm của phương trình 1 bằng số nghiệm của phương trình 2 .
Câu 14. Cho phương trình 2 x 2 x 0 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không
phải là hệ quả của phương trình 1 ?
x 2
A. 2 x 0. B. 4 x 3 x 0 . C. 2 x 2 x 0 . D. x 2 2 x 1 0 .
1 x
x2 1
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình x 3 x 2 là
x 1
A. x 2; . B. x 0; \ 1 . C. x 0; . D. x 0; \ 1; 2 .
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x 2 2 m 3 x m 3 0 có
nghiệm kép.
A. m 3 . B. m 3, 1 . C. m 1 . D. m 1, 3 .
nghiệm ?
A. m 1 . B. m 1 .
C. m 1 . D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình x 2 x 2 là
A. S 1; 2 . B. S 2;1 . C. S 1 . D. .
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
C. AB.CD AB.CD.cos AB ; CD .
D. AB MN HK AB.MN AB.HK .
2
Câu 32. Biết sin , (90o 180o ) . Hỏi giá trị của tan bằng bao nhiêu?
5
21 2 21 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
2 21 21 2
Câu 33. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin . B. tan . C. cos . D. cot .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 1; 2 và b 3; 1 . Tính góc giữa hai vec tơ
a, b .
A. 90 B. 30 C. 60 D. 45
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4, BC 6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Biết rằng parabol P : y ax 2 bx c có đỉnh I 2;4 và đi qua điểm A 0;6 . Tính tổng
S 2a b c
Câu 2. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD , AB a , CD 2a . Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng BC . Tính MA MD .
Câu 3. Cho hàm số y f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m 0; 2020 để phương trình f 2 x 2 m f x m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1; 2 , B 0;1 , C 2;6 . Biết quỹ tích những điểm M thỏa
mãn MA 2 MB 3MC MA MB 0 là đường tròn tâm I a; b . Tính tổng a b
A. y x2 4 x 3 . B. y x 2 4 x 3 . C. y x 2 4 x 3 . D. y 2 x 2 x 3 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có hàm số có dạng : y ax2 bx c .
b
Đỉnh Parabol có hoành độ x 2 2 a, b trái dấu loại đáp án B, D.
2a
Câu 4. Đồ thị hàm số y x 2 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x 0 y 2 .
5x 2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y .
x2 9
A. D \ 9 . B. D . C. D \ 3 . D. D \ 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số x 2 9 0 x 3 D \ 3 .
Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x 2 2 x 3 khi x 2 x 2 2 x 3 khi x 2
A. f x . B. f x .
2 x 1 khi x 2 2 x 1 khi x 2
x 2 2 x 3 khi x 2 x 2 2 x 3 khi x 2
C. f x . D. f x .
2 x 1 khi x 2 2 x 7 khi x 2
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 4 và N 2; 3 ; hàm số
đồng biến trên khoảng 1; 2 , nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 ; 2; .
x 2 2 x 3 khi x 2
Với hàm số f x , khi x 2 thì f 2 3 N 2; 3 không thuộc đồ thị
2 x 1 khi x 2
hàm số, loại#A.
x 2 2 x 3 khi x 2
Với hàm số f x , khi x 1 thì f 2 4 ; x 2 thì f 2 3 suy ra
2 x 1 khi x 2
điểm M 1; 4 và N 2; 3 thuộc đồ thị hàm số; hàm số này đồng biến trên khoảng 1; 2 ,
nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 ; 2; , chọn B.
x 2 2 x 3 khi x 2
Với hàm số f x , khi x 1 thì f 1 4 M 1; 4 không thuộc đồ
2 x 1 khi x 2
thị hàm số, loại C.
2
x 2 x 3 khi x 2
Với hàm số f x , khi x 2 thì f 2 3 N 2; 3 không thuộc đồ thị
2 x 7 khi x 2
hàm số, loại D.
Câu 7. Đồ thị cho bởi hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
A. y 2 x 3 . B. y 2 x 3 1 . C. y x 2 . D. y 3x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A 2;0 nên loại phương án A và C .
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là B 0;2 nên loại phương án D .
Xét phương án B :
3x 4 y 1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình là
2 x 5 y 3
17 7 17 7 17 7 17 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
23 23 23 23 23 23 23 23
Lời giải
Chọn A
2 x 3 y 1
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình là:
x 4 y 6
A. 1; 2 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 2;1 .
Lời giải
Chọn D
2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 x 2
Ta có:
x 4y 6 2 x 8 y 12 11 y 11 y 1
Vậy: nghiệm của hệ phương trình là 2;1 .
2 x 3 y 5
Câu 22. Số nghiệm x ; y của hệ phương trình là?
4 x 6 y 10
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 4 x 6 y 10 2 x 3 y 5 . Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
x y z 3
Câu 23. Hệ phương trình 2 y z 10 có nghiệm x; y; z là
2 z 24
A. 8;1;12 . B. 1;1;3 . C. 0; 3;0 . D. 2;1;0 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
A B
D
C
2 2
Ta có AC.DA AB AD DA AB.DA AD.DA 0 AD AD AD 2 42 16 .
Vậy AC .DA 16 .
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2 2 2 2
A. AB AB 2 .
B. AB CD AB CD .
C. AB.CD AB.CD.cos AB ; CD .
D. AB MN HK AB.MN AB.HK .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: AB CD AB 2 AB.CD CD .
2
Câu 32. Biết sin , (90o 180o ) . Hỏi giá trị của tan bằng bao nhiêu?
5
21 2 21 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
2 21 21 2
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ta thấy sin luôn không âm.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 1; 2 và b 3; 1 . Tính góc giữa hai vec tơ
a, b .
A. 90 B. 30 C. 60 D. 45
Lời giải
Chọn D
a.b 1.3 2 1 5 1
Cos a, b
a b 2 2 2 2
5. 10
2
1 2 . 3 1
a, b 45
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4, BC 6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Giả sử AM là đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A .
AB 2 AC 2 BC 2 32 42 62 7 14
Ta có AM 2 AM .
2 4 2 4 2 2
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Biết rằng parabol P : y ax 2 bx c có đỉnh I 2;4 và đi qua điểm A 0;6 . Tính tổng
S 2a b c
Lời giải
2
Hàm số P : y ax bx c đi qua điểm A 0;6 , có đỉnh I 2; 4 và nhận x 2 làm trục đối
xứng nên ta có hệ phương trình:
b 1
2a 2 4a b 0 a
2
4a 2b c 4 4a 2b c 4 b 2 .
c 6 c 6 c 6
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
S 2a b c 5 .
Câu 2. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD , AB a , CD 2a . Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng BC . Tính MA MD .
Lời giải
Vì M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , AD nên MN là đường trung bình của
AB CD 3a
hình thang ABCD MN .
2 2
3a
Vậy MA MD 2.MN 2. 3a .
2
Câu 3. Cho hàm số y f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m 0;2020 để phương trình f 2 x 2 m f x m 3 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Lời giải
t 1
Đặt f x t . Phương trình tương đương t 2 2 m t m 3 0 .
t m 3
Với t 1 f x 1 1 .
Với t m 3 f x m 3 2 .
21 21 25
đường tròn tâm I là trung điểm của NP suy ra I 1; a 1; b a b .
4 4 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y 1 . B. y x 2 3 x 2 . C. y 3 x 2 2 x 1 . D. y 3 x 2 .
Câu 4. Bảng xét dấu như hình bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
Hàm số y x 5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
y y y y
O x
O 5 x O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4
Bước 1: Điều kiện xác định là .
C. x 2 3 2 x x 2 0 . D. x 3 2 x 3 4 .
Câu 16. Giải phương trình 2 x 3 x 3 ta có tập nghiệm T là
A. T 6 . B. T . C. T 6 . D. T 2;6 .
2
Câu 28. Biết sin , 90 180 . Khi đó giá trị cot bằng bao nhiêu?
3
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
1
Câu 29. Cho biết sin cos thì sin 3 cos 3 bằng
2
3 2 2 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 30. Cho u 2;3 , v 4; 1 . Tính 2u.v .
11
A. 11 . B. . C. 22 . D. 22 .
2
Câu 31. Cho ABC vuông tại A với AB a; BC 2a . Tính AC .CB .
A. 3a 2 . B. a 2 . C. a2 . D. 3a 2 .
Câu 32. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2 ; 1 , C 2; 4 . Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 150 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 1;1 , C 5 ; 1 . Tính cos A ?
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
1
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O , i , j cho các vectơ u 2i 3j và v ki j . Biết
3
u v , khi đó k bằng
1 1
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
2 2
Câu 35. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB .
A. 2OA OB 4 5 . B. 2OA OB 12 5 .
C. 2OA OB 4 . D. 2OA OB 12 .
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Tìm m để phương trình x 1 x 2 2mx 9 0 có ba nghiệm phân biệt
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a m 1; 3 , b 2;0 . Tìm tất cả các giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ a và b bằng 600
Câu 3. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD 6m, AD 4m , phía trên cổng có dạng hình parabol
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là
4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và
thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt
đất tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là hai điểm thỏa mãn: 2.MA MB 0, NC ND 0 . Cho
G là trọng tâm của tam giác BMN . Gọi E là điểm thỏa mãn: CE x 1 BC . Tìm x để ba điểm
A, G , E thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D
Ta có: B C 4; ; C C ; 2 4; ; A B 4; 2 nên A, B, C sai.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y 1 . B. y x 2 3 x 2 . C. y 3 x 2 2 x 1 . D. y 3 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 4. Bảng xét dấu như hình bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
2 2
A. y 3x 3x . B. y 8x 8x . C. y x 4 x 3 . D. y x 2 x .
2
Lời giải
Chọn B
Vì nghiệm của biểu thức là 1 và 0 nên loại A, C.
Hàm số bậc hai có 2 nghiệm phân biệt xét dấu theo quy tắc “trong trái ngoài cùng” nên hệ số
của x2 dương, nên loại D.
Câu 5. Cho hàm số y f x có tập xác định D . Biết f x là hàm số lẻ và f x x 3 3 x 2 2 khi
x 0 . Giá trị A f 2 f 1 f 3 bằng
A. 7 . B. 4 . C. 0 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Vì f x là hàm số lẻ nên A f 2 f 1 f 3 f 2 f 1 f 3 2 0 2 4 .
Câu 6. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A. y 2 x 2 5 x 2 . B. y x 2 2 x . C. y x 2 2 . D. y 2 x 2 5 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc hai y ax 2 bx c có hệ số a 0 nên loại
đáp án A.
ĐTHS cắt trục tung tại điểm M 0;2 nên loại B.
ĐTHS cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, loại C.
Vậy hàm số là y 2 x 2 5 x 2 .
x2 1
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 3 0 là
x x2
A. x 2; . B. x 2; .
C. x 2;0 0; . D. x 2; \ 0 .
Lời giải
Chọn C
x0 x0
Điều kiện để phương trình xác định xác định: .
x 2 0 x 2
Câu 8. Biết đồ thị hàm số y x 5 có dạng như hình vẽ sau
Hàm số y x 5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
y y y y
O x
O 5 x O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4
Chọn A
x 5, khi x 5
Ta có y x 5
x 5 , khi x 5
Do đó đồ thị hàm số y x 5 gồm hai phần:
+) Phần đồ thị hàm số y x 5 , với x 5
+) Phần đối xứng của đồ thị hàm số y x 5 , với x 5 qua trục hoành.
Lời giải
Chọn C
2 x 0
x 0
x0
2 x2 4 2 x
2
x 2.
2 x 4 4 x 2
x 2
2
x 2
Câu 15. Chỉ ra khẳng định sai?
2 2
A. x 2 1 x 1 . B. x 2 2x 1 ( x 2) (2x 1) .
C. x 2 3 2 x x 2 0. D. x 3 2 x 3 4 .
Lời giải
Chọn B
2
Xét hai phương trình x 2 2 x 1 (1) và (x 2) (2x 1)2 (2)
1
2 x 1 0 x 1
x 2 2 x 1 2 2
2 x
( x 2) (2 x 1) 3 x 2 8 x 3 0 3
x 3
( x 2) (2 x 1) 3 x 8 x 3 0
2 2 2
x1
3
Hai phương trình (1) và (2) không có cùng tập nghiệm nên không tương đương.
Câu 16. Giải phương trình 2 x 3 x 3 ta có tập nghiệm T là
A. T 6 . B. T . C. T 6 . D. T 2;6 .
Lời giải
x 3 0
Ta có 2 x 3 x 3 2
2 x 3 x 3
x 3
x 3
2 x 2 x 6 .
x 8 x 12 0 x 6
Vậy phương trình có tập nghiệm T 6 .
x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0
A. . B. .
C. . D. .
2x 3 y 4 0 2x 3 y 8 0 2 x 3 y 1 0 2 x 3 y 4 0
Lời giải
Thay x 1, y 2 và 4 hệ ta thấy chỉ có đáp án D là đúng.
x y z 1
Câu 22. Giải hệ phương trình 2 x y z 4 , ta được nghiệm là
x y 2z 2
A. x ; y ; z 1;1;1 . B. x ; y ; z 1;1; 1 . C. x ; y ; z 1; 1;1 . D. x ; y ; z 2;1;1 .
Lời giải
Ta có
x y z 1 x 1
2 x y z 4 y 1 .
x y 2z 2 z 1
Do đó hệ phương trình có nghiệm là x ; y ; z 1; 1;1 .
2 x 3 y 4 0
Câu 23. Hệ phương trình có nghiệm là
x 2y 3 0
a 3
A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
+) Gọi O là tâm của hình thoi.
1 BAD
Vì tam giác ABC cân tại B có BAC 60o nên ABC là tam giác đều cạnh a.
2
a 3
Suy ra BO .
2
+) Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: BA BC BD BD 2 BO a 3
C. D.
N M P M P N
Lời giải
Chọn C
MN 3MP MN 3MP và MN , MP ngược hướng.
2
Câu 28. Biết sin , 90 180 . Khi đó giá trị cot bằng bao nhiêu?
3
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Giải
Chọn C
2
2 2 2 22 5 5
Ta có: sin cos 1 cos 1 sin 1 cos .
3 9 3
5
+ Mặt khác 90 180 nên cos 0 cos
3
cos 5
+ Khi đó cot .
sin 2
1 9 5 5
Cách 2 : Ta có: 1 cot 2 2 cot 2 cot .
sin 4 4 2
5
+ Mặt khác 90 180 nên cot 0 cot .
2
1
Câu 29. Cho biết sin cos thì sin 3 cos 3 bằng
2
3 2 2 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
1 2 1 1 1
Ta có sin cos sin cos 1 2sin .cos sin .cos .
2 2 2 4
1 1 5 2
Khi đó: sin 3 cos3 sin cos sin 2 sin .cos cos 2 . 1
2 4 8
.
5 2
Vậy sin 3 cos3 .
8
Câu 30. Cho u 2;3 , v 4; 1 . Tính 2u.v .
11
A. 11 . B. . C. 22 . D. 22 .
2
Lời giải
Ta có 2u.v 2(2.4 3.(1)) 22 .
Câu 31. Cho ABC vuông tại A với AB a; BC 2a . Tính AC .CB .
A. 3a 2 . B. a 2 . C. a2 . D. 3a 2 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
Lời giải
Chọn A
Theo Pytago ta có AC BC 2 AB 2 a 3 .
a 1
Ta có tan
ACB ACB 30 .
a 3 3
AC.CB AC . CB cos AC.CB a 3.2a.cos150 3a 2 .
Cách 2:
Theo Pytago ta có AC BC 2 AB 2 a 3 .
2 2
AB AC CB AB 2 AC 2 CB 2 2 AC CB .
AB AC 2 CB 2
2
AC CB 3a 2 .
2
Câu 32. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2 ; 1 , C 2 ; 4 . Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 150 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB 1; 3 , AC 1; 2 .
AB. AC 1.1 3.2 2
cos A A 135 .
AB . AC 10. 5 2
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 1;1 , C 5 ; 1 . Tính cos A ?
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 2 ; 1 , AC 4 ; 3 .
AB. AC 2.4 1 . 3 1
cos A cos AB ; AC
AB . AC 2 2 2 2
5
.
2 1 . 4 3
1
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O , i, j cho các vectơ u 2i 3j và v ki j . Biết
3
u v , khi đó k bằng
1 1
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có u 2; 3 , v k ; . Vì u v u.v 0 2k 3. 0 k .
3 3 2
Câu 35. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB .
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là
4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và
thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt
đất tối thiểu là bao nhiêu?
Lời giải
O
Gọi là trung điểm của AB , là điểm thuộc đoạn thẳng OA sao cho OK 2m .
K
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình của đường cong parabol có dạng y ax 2 c .
Theo giả thiết ta có parabol đi qua 2;1, 2 , 3;0 nên ta có:
6
a
4a c 1, 2 25
.
9a c 0 c 54 2,16
25
Vậy đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là 6,16m
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2
Câu 5. Cho hàm số y ax bx c , với a 0 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường cong parabol.
b
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi a 0
2a
b
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là ; .
2a 4a
b
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi a 0 .
2a
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y | x | ?
A. M (1;1) B. N (1;1) C. O(0;0) D. P(1; 1)
x 1 x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y 2 là:
x 1 x 4
A. D 1; \ 2 . B. D 1; \ 2 . C. 1; \ 1;0;2 . D. D 1; \ 2 .
3 x 1 khi x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y f x 2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
x 3 khi x 1
A. 0; 1 . B. 0;3 C. 2;5 . D. 1; 4
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình m 2 1 x m 2 3m 2 0 có nghiệm?
m 1
A. m 1 . B. . C. m 1 . D. m 1 .
m 2
Câu 11. Phương trình ax b 0 có nghiệm duy nhất khi
a 0 a 0
A. . B. a 0 . C. a 0 . D. .
b 0 b 0
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
m 2
9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất.
A. 19 . B. 2 . C. 20 . D. 21 .
AM 1 CN 1
Câu 27. Cho hình Cho hình bình hành ABCD, M , N lần lượt trên AB, CD sao cho , và
AB 3 CD 2
Gtrọng BMN . Đẳng thức nào sau đây là sai?
AN 2 AC AB 0 . B. 18 AG 5 AB AC 0 .
A.
DA DB DC 0 . D. AB AC AD 2 AC .
C.
1
Câu 28. Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x.
2
15 13 11 7
A. P . B. P . C. P . D. P .
14 4 4 4
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC .
Tính tổng BA, BC CA, CB AC, AB .
A. 180 . B. 270 . C. 360 . D. 90 .
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AC 2 a . Tính góc giữa hai vectơ CA và DC .
A. 60 . B. 45 . C. 150 . D. 120 .
Câu 31. Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào sai?
A. cos45o sin 45o . B. cos45o sin135o
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. cos30o sin120o . D. cos60o sin120o .
Câu 32. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u 2 a 15b và v a b vuông góc với
nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
Câu 33. Tam giác ABC có B 60, C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4
Câu 34. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 a 2 1
A. AB. AC a 2 . B. AC .CB a 2 . C. GA.GB . D. AB. AG a 2 .
2 2 6 2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 ; B 3; 5 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. 4;0 . B. 2; 0 . C. 2;0 . D. 4;0 .
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giải phương trình x 5
10 x 2 2 x 0
Câu 2. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tính AB theo AM và BC .
Câu 3. Gọi S là tập hợp các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x x 2 2 mx m 2 3m trên đoạn 1;3 bằng 5 . Tính tổng T các phần tử của S .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2; 2 , B 2; 4 , C 1; 3 . Gọi điểm M a;0 là điểm thuộc Ox
sao cho giá trị MA2 2MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức p 4a2 1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A.D 7.B 8.A 9.B 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.D 20.D
21.A 22.A 23.C 24.C 25.A 26.A 27.B 28.B 29.A 30.D
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D
Lời giải
Chọn A
Phần bù của nửa khoảng 2;1 trong là \ 2;1 ; 2 1; .
Lời giải
ChọnB
x 4 y 6
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 3x 2 2 x 2 x 2 5 x 4 0
x 1 y 0
Vậy tọa độ giao điểm là 1;0 ; 4;6 .
2
Câu 5. Cho hàm số y ax bx c , với a 0 . Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số là một đường cong parabol.
b
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi a 0
2a
b
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là ; .
2a 4a
b
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi a 0 .
2a
Lời giải
Chọn C
b
Đồ thị hàm số có đỉnh là ; (định lí).
2a 4a
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y | x | ?
A. M (1;1) B. N (1;1) C. O(0;0) D. P(1; 1)
Lời giải
Chọn D
Thay x 1 vào hàm số ta được y 1 1. nên điểm P(1; 1) không thuộc đồ thị hàm số y | x |
x 1 x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y 2 là:
x 1 x 4
A. D 1; \ 2 . B. D 1; \ 2 . C. 1; \ 1;0;2 . D. D 1; \ 2 .
Lời giải
Chọn B
3 x 1 khi x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y f x 2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
x 3 khi x 1
A. 0; 1 . B. 0;3 C. 2;5 . D. 1; 4
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Chọn B
Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c 0
Hoành độ của đỉnh dương nên a và b trái dấu
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình m 2 1 x m 2 3m 2 0 có nghiệm?
m 1
A. m 1 . B. . C. m 1 . D. m 1 .
m 2
Lời giải
Chọn A
Phương trình m 2 1 x m 2 3m 2 0 có nghiệm duy nhất khi m2 1 0 m 1 .
Với m 1 , phương trình trở thành 0 x 0 0 , có tập nghiệm là .
Với m 1 , phương trình trở thành 0 x 6 0 , vô nghiệm.
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm khi m 1 .
Câu 11. Phương trình ax b 0 có nghiệm duy nhất khi
a 0 a 0
A. . B. a 0 . C. a 0 . D. .
b 0 b 0
Lời giải
Chọn B
Phương trình ax b 0 có nghiệm duy nhất a 0 .
2 x 4 3 x 6 0 x 2 0 x 2 (Thỏa mãn).
2 3a a a 7 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn C
2
a a 1 7a 2
a 2 2.a. . .
2 2 2 4
a 7
CA HC .
2
Câu 25. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây?
A. CB . B. BA . C. CA . D. BC .
Lời giải
Chọn A
Với ba điểm A, B, C tùy ý, ta có AB AC CB.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2a , tâm O Tính độ dài véc tơ OC BA
a 2 a 2
A. a 2 . B. 2a . C. 2 a a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
D C
A B
AM 1 CN 1
Câu 27. Cho hình Cho hình bình hành ABCD, M , N lần lượt trên AB, CD sao cho , và
AB 3 CD 2
G trọng BMN . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AN 2 AC AB 0 . B.
18 AG 5 AB AC 0 .
C. DA DB DC 0 . D.
AB AC AD 2 AC .
Lời giải
Chọn B
Vì G trọng tâm BMN nên:
1 1 A M B
3 AG AB AM AN AB AB 2 AC AB
3 2
5 5 1
3 AG AB AC AG AB AC D
6 18 3 N C
18 AG 5 AB 6 AC 0 . Đáp án B sai, chọn B.
1
Câu 28. Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x.
2
15 13 11 7
A. P . B. P . C. P . D. P .
14 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có P 3sin 2 x 4cos 2 x 3(1 cos2 x) 4cos2 x 3 cos 2 x
1 13
Thay cos x ta được P .
2 4
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC .
Tính tổng BA, BC CA, CB AC, AB .
A. 180 . B. 270 . C. 360 . D. 90 .
Lời giải
BAC
Ta có: BA, BC CA, CB AC, AB ABC BCA 180
B C
E
Cách 1: Xét CA. DC CD DA .DC CD. DC DA. DC CD 2 a 2 .
CA.DC a 2 1
Nên cos CA, DC
CA.DC
2a.a
. Suy ra: CA, DC 120 .
2
Cách 2: Vẽ CE DC .
180 ACD
.
Khi đó: CA, DC CA, CE ACE
CD 1 ACD
Xét tam giác ACD có cos ACD 60 .
AC 2
Do đó: CA, DC 120 .
Câu 31. Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào sai?
A. cos45o sin 45o . B. cos45o sin135o
C. cos30o sin120o . D. cos60o sin120o .
Lời giải
Chọn D
1 3
Vì cos60o ,sin120o o
nên cos60 sin120
o
2 2
Câu 32. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u 2 a 15b và v a b vuông góc với
nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có u v u .v 0 2a 15b a b 0 2a 13a.b 15b 0
a b 1
a.b 1
a.b
Suy ra cos a, b 1 a, b 1800
a .b
Câu 33. Tam giác ABC có B 60, C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4
Lời giải
Chọn A
Theo định lí sin ta có:
Ta có:
nên
Xác định được góc AB , AC là góc BAC AB, AC 600 .
a2
Do đó AB. AC AB. AC.cos AB, AC a.a.cos 600
2
A đúng.
Xác định được góc AC , CB là góc bù của góc
ACB nên AC , CB 1200 .
a2
Do đó AC.CB AC.CB.cos AC , CB a.a.cos1200
2
B đúng.
Xác định được góc GA, GB là góc
AGB nên GA, GB 1200 .
a a a2
Do đó GA.GB GA.GB.cos GA, GB 3 3
. .cos1200
6
C sai.
nên
Xác định được góc AB, AG là góc GAB AB , AG 300 .
a a2
Do đó AB. AG AB. AG.cos AB, AG a. .cos 300
3
2
D đúng.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 ; B 3; 5 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. 4;0 . B. 2; 0 . C. 2;0 . D. 4;0 .
Lời giải
Do C Ox nên gọi tọa độ điểm C là: C x;0 .
Ta có AB 2; 3 ; AC x 1; 2 .
Tam giác ABC vuông tại A nên
AB AC AB. AC 0
2 x 1 6 0
2 x 1 6 x 4 .
Vậy C 4;0 .
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giải phương trình x 5
10 x 2 2 x 0
2 x 0 x 0
Phương trình 10 x 2x 2 2
2 x 2 ( thỏa điều kiện).
10 x 4x x 2
Vậy phương trình có một nghiệm là x 2 .
Câu 2. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tính AB theo AM và BC .
Lời giải
Từ BBT ta thấy
5
M in f x f m 5 3m 5 m TM .
1;3 3
TH2: m 1 .
m 7 (TM )
Từ BBT ta thấy M in f x f 3 5 m 2 9m 14 0 .
1;3 m 2 ( L)
5 26
Vậy T 7 .
3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2; 2 , B 2; 4 , C 1; 3 . Gọi điểm M a;0 là điểm thuộc Ox
sao cho giá trị MA2 2MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức p 4a2 1
Lời giải
Ta có M Ox M (a;0)
MA (2 a;2)
MB (2 a;4)
MC (1 a; 3)
MA2 2 MB 2 MC 2 (2 a)2 4 2((2 a)2 16) ((1 a)2 9)
2
9 67 3 67 67
2 a 2 6 a 38 2 a2 3a 2a
4 2 2 2 2
3
MA2 2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất khi a
2
2
3
Do đó P 4. 1 10 .
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 2. Cho các tập hợp A 3; 2 , B 1; . Hãy xác định tập hợp A B .
A. A B 3; . B. A B 3; 1 . C. A B 1; 2 . D. A B 1;2 .
Câu 3. Cho hàm số f x 2 x 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 4. Tìm m để đường thẳng y m 2 3 x m 2 song song với đường thẳng y x .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
3 2x x 1
A. y . B. y 2 . C. y 3 x 2 1 . D. y x 2 3x 2 .
x2 2x 3
Câu 6. Cho parabol P : y x 2 2bx c có đỉnh I 2; 1 . Khi đó tích b.c bằng
A. 44 . B. 2 . C. 12 . D. 6 .
Câu 7. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
2 2 2 2
A. y x 2 x 1 . B. y x 2 x 1 C. y x 2 x 2 . D. y x 2 x 1 .
2
khi x ; 0
Câu 8. Cho hàm số y x 1 . Tính f 4 , ta được kết quả
x 1 khi x 0;
2
A. . B. 5. C. 7 . D. 15 .
3
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 5 trên đoạn 0;5 bằng
A. 2 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .
Câu 10. Biết phương trình 2a b 5 x 2020 vô nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của a 2 b 2 bằng
3
Câu 11. Giá trị x0 nào dưới đây là một nghiệm của phương trình x 2 x x 2 ?
2
3 3
A. x0 0 . B. x0 1 . C. x0 . D. x0 .
2 2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x 4 có nghiệm duy nhất.
A. m 4 . B. m 1 . C. m 4 . D. m 1 .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 0 ?
A. x 2 x 1 0 . B. x2 4 0 .
C. x 2 0 . D. 2 x 4 x 2 1 0 .
x 1 2 x 3 0 là:
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình
A. x 1. B. x 3 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 15. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x 2 x và x 2 1 . B. x x 2 x và x 2 1 .
C. x x 2 1 x 2 và x 1 . D. x x 1 1 x 1 và x 1 .
Câu 16. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
1
A. x x 1 0 . B. x 2 2 x 3 0 . C. 2x 3 0 . D. 2 0.
2x 1
Câu 17. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0 có nghiệm kép khi:
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 18. Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
0 0
0 0
A. . B. P 0. C. P 0. D. .
P 0 S 0 S 0 S 0
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x 2 x 1 bằng
5 1 3 7
A. . B.. C. . D. .
4 4 2 4
x y m 1
Câu 20. Cho hệ phương trình . Nếu hệ có nghiệm duy nhất x0 ; y0 thỏa mãn 3x0 y0 0
x y 5 m
thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m 5 . B. m 9 . C. m 6 . D. m7.
x 2 y 3z 5 0
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x y 7 z 3 0 là
2 x 5 y 6 z 1 0
A. 11;9; 4 . B. 9;11; 4 . C. 9; 11; 4 . D. 11; 9; 4 .
x2 4 y 2 8
Câu 22. Biết hệ phương trình có nghiệm là a; b . Tính M 2a b .
x 2 y 4
A. M 3 . B. M 4 . C. M 5 . D. M 2 .
Câu 23. Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng
giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các
loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc
áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi
x, y, z lần lượt là bao nhiêu?
A. 150000; 250000;350000. B. 300000;300000; 250000.
C. 200000; 250000;250000. D. 200000;300000; 250000.
Câu 24. Cho ba điểm A , B , M như hình vẽ.
A B
M
Câu 27. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với A1;2 và I 2;3. Tìm tọa độ của điểm B.
1 5
A. B 4; 5 . B. B 5; 4 . C. B 5; 4 . D. B ; .
2 2
3
Câu 28. Cho sin x . Tính P 4sin 2 x 3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tích AB.GA là
2 2
a2 a a 3
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2 2
Câu 30. Cho tam giác ABC nhọn có BC 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R a 3 . Tính số đo góc A .
A. A 120 . B. A 45 . C. A 30 . D. A 60 .
Câu 31. Cho tam giác ABC có AB 4cm ; AC 12cm và góc BAC 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Câu 32. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 AC 2 AB 2 2 BC . AC 0 . Khi đó, góc C có số đo là
A. C 150 . 60 .
B. C 45 .
C. C D. C 30 .
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giả sử phương trình 2 x 2 4ax 1 0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị tính theo a của
biểu thức T x1 x2 là
2 4
Câu 2. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM k BC , CN CA , AP AB .
3 15
Tìm k để AM vuông với với PN
Câu 3. Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M x; y trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B
11.C 12.D 13.D 14.B 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B
21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.D
31.A 32.C 33.C 34.A 35.B
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x N : x 2 x 1 0" là mệnh đề:
" x N : x 2 x 1 0"
Câu 2. Cho các tập hợp A 3; 2 , B 1; . Hãy xác định tập hợp A B .
A. A B 3; . B. A B 3; 1 . C. A B 1; 2 . D. A B 1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có A B 1; 2 .
Câu 3. Cho hàm số f x 2 x 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . D. Hàm số nghịch biến trên .
Lời giải
Chọn C
Ta có a 2 0 nên hàm số đồng biến trên nên đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 4.
Tìm m để đường thẳng y m 2 3 x m 2 song song với đường thẳng y x .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng y m 2 3 x m 2 song song với đường thẳng y x khi và chỉ khi
m 2 3 1 m 2
m 2.
m 2 0 m 2
Lời giải
Chọn D
3 2x
y D \ 0 A sai.
x2
x 1
y D 1; B sai.
2 x2 3
y 3 x 2 1 D ; 1 1; C sai.
y x2 3x 2 D D đúng
Câu 6. Cho parabol P : y x 2 2bx c có đỉnh I 2; 1 . Khi đó tích b.c bằng
A. 44 . B. 2 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Hoành độ đỉnh x b 2 b 2.
I 2; 1 P nên 1 4 4b c c 3.
Vậy b.c 2.3 6.
Câu 7. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Lời giải
Chọn D
Ta có bề lõm của parabol hướng lên trên nên a 0
Ta có đỉnh I 1; 2 .
2
khi x ;0
Câu 8. Cho hàm số y x 1 . Tính f 4 , ta được kết quả
x 1 khi x 0;
2
A. . B. 5. C. 7 . D. 15 .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có f 4 4 1 5 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 5 trên đoạn 0;5 bằng
A. 2 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có y x 2 4 x 5 x 2 4 x 4 9 x 2 9
2 2
Ta có 0 x 5 2 x 2 3 0 x 2 9 9 x 2 0
2
0 x 2 9 9 .
Câu 10. Biết phương trình 2a b 5 x 2020 vô nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của a 2 b 2 bằng
A. 0 . B. 5 . C. 15 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình 2a b 5 x 2020 vô nghiệm khi 2a b 5 0 b 2a 5 thế vào a 2 b 2 ta
2
có a 2 b 2 a 2 2a 5 5a 2 20a 25 5 a 2 4a 5 5 a 2 1 .
2
3
Câu 11. Giá trị x0 nào dưới đây là một nghiệm của phương trình x 2 x x 2 ?
2
3 3
A. x0 0 . B. x0 1 . C. x0 . D. x0 .
2 2
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Để phương trình m 1 x 4 có nghiệm duy nhất thì m 1 0 m 1 .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 0 ?
A. x 2 x 1 0 . B. x2 4 0 .
C. x 2 0 . D. 2 x 4 x 2 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: x 2 0 x 2 . Vậy S1 2 .
Ta có: 2 x 4 x 2 1 0 2 x 4 0 x 2 . Vậy S 2 2 .
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x 1 2 x 3 0 là:
A. x 1. B. x 3 . C. x 3 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 0 x 1
Điều kiện xác định: x3
x 3 0 x 3
Câu 15. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x 2 x và x 2 1 . B. x x 2 x và x 2 1 .
C. x x 2 1 x 2 và x 1 . D. x x 1 1 x 1 và x 1 .
Lời giải
Chọn D
Xét đáp án#A.
x 0
Ta có: x x 2 x x x 1 0 S1 0; 1 .
x 1
Xét đáp án B.
Xét đáp án C.
1 x 1 (loại).
1 vô nghiệm S1 .
Xét đáp án D.
Câu 16. Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
1
A. x x 1 0 . B. x 2 2 x 3 0 . C. 2x 3 0 . D. 2 0.
2x 1
Lời giải
Chọn C
Câu 17. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0 có nghiệm kép khi:
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi 0 .
Câu 18. Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
0 0
0 0
A. . B. P 0. C. P 0. D. .
P 0 S 0 S 0 S 0
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x 2 x 1 bằng
x y m 1
Câu 20. Cho hệ phương trình . Nếu hệ có nghiệm duy nhất x0 ; y0 thỏa mãn 3x0 y0 0
x y 5 m
thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m 5 . B. m 9 . C. m 6 . D. m 7 .
Lời giải
Chọn B
x y m 1 2 x 4 x 2
Ta có:
x y 5 m x y 5 m y 3 m
x 2
Suy ra: 0 . Theo đầu bài ta có: 3x0 y0 0 3.2 3 m 0 m 9 .
y0 3 m
Vậy m 9 là giá trị cần tìm.
x 2 y 3z 5 0
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x y 7 z 3 0 là
2 x 5 y 6 z 1 0
A. 11;9; 4 . B. 9;11; 4 . C. 9; 11; 4 . D. 11; 9; 4 .
Lời giải
Sử dụng máy tính cầm tay để tính nghiệm của hệ phương trình.
Lưu ý hằng số tự do trong quá trình bấm máy để sau dấu bằng.
x2 4 y 2 8
Câu 22. Biết hệ phương trình có nghiệm là a; b . Tính M 2a b .
x 2y 4
A. M 3 . B. M 4 . C. M 5 . D. M 2 .
Lời giải
x2 4 y 2 8 x 4 2 y x 4 2 y
Ta có 2 2
2 2
x 2 y 4 4 2 y 4 y 8 16 16 y 4 y 4 y 8
x 4 2 y x 2
2 .
8 y 16 y 8 0 y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2; 1 .
a 2
Suy ra . Do đó M 2a b 5.
b 1
Câu 23. Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng
giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các
loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực
tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc
áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi
x, y, z lần lượt là bao nhiêu?
Lời giải
Chọn B
Vì M là trung điểm của AB nên MA MB 2MI .
Khi đó MA MB 2MC 0 2MI 2MC 0 MI MC 0.
Lời giải
Chọn C
x xB
xI A xB 2 xI x A 2.2 1 5
Vì I là trung điểm của AB nên 2
.
y A yB
y 2 y y 2.3 2 4
yI B I A
2
Vậy B 5;4.
3
Câu 28. Cho sin x . Tính P 4sin 2 x 3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
9 84
Ta có P 4sin 2 x 3cos 2 x sin 2 x 3
3 .
25 25
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tích AB.GA là
a2 a2 a2 3
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
2 a 3
AB.GA AB . GA .cos AB, GA a. .
3 2
.cos150o
a 3 3 a2
a. . .
3 2 2
Câu 30. Cho tam giác ABC nhọn có BC 3a và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC là R a 3 . Tính số đo góc A .
A. A 120 . B. A 45 . C. A 30 . D. A 60 .
Lời giải
Chọn D
BC BC 3a 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có 2 R sin A .
sin A 2 R 2a 3 2
Suy ra A 60 (do tam giác ABC nhọn).
Câu 31. Cho tam giác ABC có AB 4cm ; AC 12cm và góc BAC 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Lời giải
Chọn A
1 1 .4.12.sin120 12 3 ( cm2 )
Diện tích tam giác ABC là S AB. AC.sin BAC
2 2
2 2 2
Câu 32. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC AC AB 2 BC . AC 0 . Khi đó, góc C có số đo là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
150 .
A. C 60 .
B. C C. C 45 . 30 .
D. C
Lời giải
Chọn C
Theo đề ra ta có: BC 2 AC 2 AB 2 2 BC . AC 0 BC 2 AC 2 AB 2 2 BC . AC
BC 2 AC 2 AB2 2 45 .
2 2 cos C 2 0 cos C C
BC. AC 2
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?
a2 a2 a2
1 2
A. AB.GA . B. AB . AC a . C. GAGB
. . D. AB.CB .
2 2 6 2
Lời giải
Chọn C
A
60°
B M C
a 3 2 a 3
Ta có: AM ; AG AM . Suy ra:
2 3 3
a 3 a 3 3 a2
+) AB.GA AB.AG AB.AG.cos AB, AG a. 3
.cos30 a. .
3 2
. Do đó
2
mệnh đề ở phương án A đúng.
1 2
+) AB. AC AB . AC .cos AB , AC a.a.cos 60 2
a . Do đó mệnh đề ở phương án B đúng.
cot a.cos a 0
Vậy P, Q đúng, R sai.
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Giả sử phương trình 2 x 2 4ax 1 0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị tính theo a của
biểu thức T x1 x2 là
Lời giải
x1 x2 2a
2
Phương trình 2 x 4ax 1 0 ( a là tham số) có hai nghiệm 1 2 nên ta có
x , x 1
x1 x2 2
2 2 2 1
T 2 x1 x2 x12 2 x1 x2 x22 x1 x2 4 x1 x2 2a 4 = 4a 2 2 .
2
Vậy T 4a 2 2 .
Ta có:
4 1
PN PA AN AB AC .
15 3
AM AB BM AB k BC AB k AC AB 1 k AB k AC .
Để AM PN thì PN . AM 0
4 1
AB AC 1 k AB k AC 0
15 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4 4k 2 k 2 1 3k
AB AC AB. AC 0
15 3 3 5
4 3 1 3k
k a 2 a.a.cos 60 0
15 5 3 5
4 3 1 1 3k
k 0
15 5 23 5
1
k .
3
Câu 3. Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu.
Lời giải
Đặt AB x (m) x 0 .
Ta có: AB BC CD 100 BC 100 2 x .
Diện tích của hình chữ nhật: S ABCD AB.BC x. 100 2 x 2 x 2 100 x .
Đặt f x 2 x 2 100 x .
Ta có bảng biến thiên của f x trên 0;
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Đường thẳng y mx 3 m luôn luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của tham số thực m ?
A. 1; 3 . B. 2;3 . C. 1; 3 . D. 1;3 .
Câu 4. Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ số góc của đường thẳng là 2.
Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A. y x 2 4 x 12 . B. y x 2 4 x 2 . C. y x 8 . D. y x 2 10 .
Câu 6. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y ax 2 bx c .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
D. Hàm số f x là hàm số lẻ
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x m 4 có nghiệm dương.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
2
Câu 11. Phương trình m 1 x m 3m 2 có nghiệm khi và chỉ khi
m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. . D. m .
m 2
Câu 12. Biết phương trình 3m 2n 8 x m 3n 1 có vô số nghiệm. Giá trị của biểu thức m 2 n 2 bằng
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 4.
x 1
Câu 13. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 3.
x2 4
A. x 4 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2
Câu 14. Phương trình f1 x g1 x (1) có tập nghiệm S1 , phương trình f 2 x g 2 x (2) có tập nghiệm
S2 . Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) nếu
A. S2 S1 . B. S1 S2 . C. S1 S2 . D. S1 \ S 2 .
Câu 15. Cho phương trình x 2 1 x –1 x 1 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2 1 0 . B. x 1 0 . C. x –1 x 1 0 . D. x 1 0 .
Câu 16. Tìm m để phương trình 2mx 2 x m 4 có nghiệm duy nhất.
A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 1 .
2
Câu 17. Phương trình x x 1 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 18. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x mx m 1 0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 1;10 . B. 1; . C. 1; . D. 2 8; .
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
m 2
9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất.
A. 3 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
3 x 2 y 1
Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình là
2 2 x 3 y 0
A. 3; 2 2 B. 3; 2 2
C. 3; 2 2 D. 3; 2 2
x y z 11
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x y z 5 là:
3x 2 y z 24
A. x ; y; z 5;3; 3 . B. x ; y; z 4;5; 2 .
C. x ; y; z 2;4; 5 . D. x ; y; z 3;5; 3 .
4 1
3
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình x y 1
là
1 1
4
x y 1
7 13 7 8
A. x; y ; . B. x; y ; .
5 5 13 13
5 8 7 8
C. x; y ; . D. x; y ; .
7 13 5 13
5 x y z 5
Câu 23. Gọi x; y;z là nghiệm của hệ phương trình x 3 y 2 z 11 Tính x 2 y 2 z 2 .
x 2 y z 3
A. 16. B. 8. C. 9. D. 14.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 5; 2 , B 7;8 . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
A. 1;5 . B. 1; 5 . C. 12; 6 . D. 6;3 .
Câu 25. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB 1 . Tính độ dài AB AC .
2
A. 2. .B. C. 2 . D. 1 .
2
A x ;1 B 1; 2 C 4;1 G 2; y
Câu 26. Cho tam giác ABC có , , nhận điểm là trọng tâm khi
A. x 1; y 0 . B. x 0; y 1 . C. x 0; y 1 . D. x 1; y 0 .
Câu 27. Cho A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý. Cho các khẳng định sau:
i . AB BC CA .
ii . AB AC CB .
iii . AB BC BC BA .
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, BAC 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
1
Câu 33. Cho sin với 900 1800 . Giá trị của cos bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 34. Cho ABC , A 0;1 , B 3;2 và C 3; 4 . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A. 0; 2 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho góc bất kỳ với 0 90 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin 90 0 . B. cos 90 0 .
C. cot 90 0 . D. tan 90 0 .
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2 m 1 x 3 ngịch biến trên
2 ; .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2;4 , B 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao
cho M , A, B thẳng hàng.
Câu 3. Giải phương trình 2 x 2 5 x 7 x3 1 1
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB 6 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 18
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.B 10.D
11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.B 20.D
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.A 27.C 28.A 29.C 30.D
31.D 32.C 33.C 34.C 35.A
Lời giải
Chọn B
Ta có A \ X 1,3,5 suy ra tập X có chứa các phần tử 2 và 4.
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Đường thẳng y mx 3 m luôn luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của tham số thực
m?
A. 1; 3 . B. 2;3 . C. 1; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn D
y mx 3 m m x 1 y 3
x 1 0 x 1
Điểm cố định của đồ thị hàm số ứng với .
y 3 0 y 3
Vậy điểm mà đồ thị hàm số luôn qua với mọi m có tọa độ 1;3 .
Câu 4. Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hệ số góc của đường thẳng là 2.
Lời giải
Chọn B
Ta tìm giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 4 và trục hoành:
Cho y 0 2 x 4 0 x 2
Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A. y x 2 4 x 12 . B. y x 2 4 x 2 . C. y x 8 . D. y x 2 10 .
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống nên a 0 loại A, C.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Parabol có hoành độ đỉnh x 2 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 6. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y ax 2 bx c .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
ax 2 bx c 1 *
Số nghiệm của phương trình * chính là số giao điểm của parabol với đường thẳng y 1 .
Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng d cắt parabol tại 2 điểm nên phương trình * có hai nghiệm.
2x 1
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y là
2 x 1 x 3
1 1
A. D ; . B. D \ ;3 . C. D . D. D 3; .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
2 x 1 0 x
ĐKXĐ: 2 x 1 x 3 0 2
x 3 0 x 3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Suy ra tập xác định D của hàm số là D \ ;3 .
2
Câu 8. Cho hàm số y f x x 1 x 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x có tập xác định là . B. Hàm số y f x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y f x là hàm số chẵn. D. f 2 4 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D .
Khi đó, với mọi x D x D .
Ta có f x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f x .
Vậy f x là hàm số chẵn.
Câu 9. Cho hàm số f x 3x 2 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
D. Hàm số f x là hàm số lẻ
Lời giải
Chọn B
2
TXĐ: D . Với mọi x thì x và f x 3 x 1 3x 2 1 f x .
Vậy đây là hàm số chẵn.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x m 4 có nghiệm dương.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 x m 4 x m 2 x m 2 .
Ta có x 0 m 2 0 m 2 .
2
Câu 11. Phương trình m 1 x m 3m 2 có nghiệm khi và chỉ khi
m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. . D. m .
m 2
Lời giải
Chọn D
2
Phương trình m 1 x m 3m 2 vô nghiệm
m 1
m 1 0
2 m 1 m .
m 3m 2 0 m 2
Suy ra không tồn tại giá trị m để phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m .
Lời giải
Chọn B
Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) S1 S2 .
Câu 15. Cho phương trình x 2 1 x –1 x 1 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2 1 0 . B. x 1 0 . C. x –1 x 1 0 . D. x 1 0 .
Lời giải
Phương trình x 1 x –1 x 1 0 có tập nghiệm S 1;1 .
2
A. 3; 2 2 B. 3; 2 2
C. 3; 2 2 D. 3; 2 2
Lời giải
3 x 2 y 1 3 x 6 y 3 x 3
Ta có: .
2 2 x 3 y 0 4 x 6 y 0 y 2 2
x y z 11
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình 2 x y z 5 là:
3x 2 y z 24
A. x ; y; z 5;3; 3 . B. x ; y; z 4;5; 2 .
C. x ; y; z 2;4; 5 . D. x ; y; z 3;5; 3 .
Lời giải
Cách 1. Bằng cách sử dụng MTCT ta được x ; y; z 4;5;2 là nghiệm của hệ phương trình.
Cách 2. Từ phương trình x y z 11 suy ra z 11 x y. Thay vào hai phương trình còn lại
2 x y 11 x y 5
ta được hệ phương trình, ta được
3x 2 y 11 x y 24
x 2 y 6
x 4
. Từ đó ta được z 11 4 5 2.
2 x y 13
y 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y; z 4;5;2 .
4 1
x y 1
3
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình là
1 1
4
x y 1
Chọn A
Dựng hình vuông ABDC
Theo quy tắc hình bình hành: AB AC AD AD AB. 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC
x A xB xC x 1 4
xG 2 x5
3 3 2 x 1
3
y y A yB yC y 1 2 1 y 0
y 0
G
3 3
Như vậy, x 1; y 0 .
Câu 27. Cho A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý. Cho các khẳng định sau:
i . AB BC CA .
ii . AB AC CB .
iii . AB BC BC BA .
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: A ; B ; C là ba điểm phân biệt tùy ý nên:
AB BC AC i sai.
AB AC CB ii đúng.
AB BC BC BA AC AC iii đúng.
Lời giải
Chọn A
1 1 .4.3.sin 300 3.
SABC AB. AC.sin BAC
2 2
Câu 29. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, BC 4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ
từ A bằng
3 15 3 15 3 15
A. . B. . C. . D. 3 15 .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
AB AC BC 9
Ta có: p .
2 2
3 15
SABC p p 2 p 3 p 4 .
4
1 2S 3 15
Mà SABC AH .BC AH ABC .
2 BC 8
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u 2;1 , v 1; 3 . Giá trị của u.v bằng
A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: u.v 2.1 1. 3 5 .
Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là một điểm thuộc cạnh BC . Giá trị của AM .CD bằng
A. a 2 . B. 0 . C. Không xác định. D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AM .CD AB BM .CD AB.CD BM .CD AB.CD cos AB, CD a 2 .
(trong đó BM .CD 0 vì MB CD )
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, BAC 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
Lời giải
Chọn C
1
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos BAC 22 32 2.2.3. 7
2
BC 7 21
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: R 0
2sin BAC 2.sin 60 3
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
1
Câu 33. Cho sin với 900 1800 . Giá trị của cos bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 8 2 2
cos2 1 mà 900 1800 cos 0 cos
Có sin .
3 9 9 3
Câu 34. Cho ABC , A 0;1 , B 3;2 và C 3; 4 . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A. 0;2 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Có AB 3;1 ; AC 3;3 AM 0;2
AM 2
Câu 35. Cho góc bất kỳ với 0 90 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin 90 0 . B. cos 90 0 .
C. cot 90 0 . D. tan 90 0 .
Lời giải
Ta có 0 90 90 90180 .
Do đó ta có sin 90 0 ; cos 90 0 ; tan 90 0 ; cot 90 0 .
Vậy đáp án A sai.
2. Tự luận (4 câu)
2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2 m 1 x 3 ngịch biến trên
2 ; .
Lời giải
Hàm số bậc hai nghịch biến trên m 1 ; .
x 2 4 4 2
Ba điểm M , A, B thẳng hàng AM , AB cùng phương x2 x .
2 6 3 3
2
Vậy tọa độ điểm M ;0 .
3
2a 2 3b 2 7ab
2a 2 3b2 7ab 0
2a b
(2a b)(a 3b) 0
a 3b
Nếu 2a b 2 x 2 x 1 x 1
4 x2 x 1 x 1
4 x 2 3x 5 0 (vô nghiệm)
Nếu a 3b x 2 x 1 3 x 1
x2 x 1 9( x 1)
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB 6 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 18 là
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB IA IB 0 và IA IB 3 .
Giả sử M là điểm thỏa mãn bài toán.
2 2 2 2
Ta có: MA2 MB 2 18 MA MB 18 MI IA MI IB 18
2 2 2
2 MI 2 MI . IA IB IA IB 18 2MI 2 IA2 IB 2 18 MI 2 0 .
Do đó: M trùng I . Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn bài toán là một điểm.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
3x 3
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y .
2x 2
A. D 1; . B. D R \ 1 . C. D R . D. D 1; .
Câu 4. Tọa độ giao điểm của P : y x 2 x và đường thẳng d : y x 3 là
A. M 0;0 , N 1; 4 . B. M 3;1 , N 1;2 .
Câu 11. Phương trình x 9 x 3 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
2
Câu 13. Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
2 2
A. x 2 3 x 2 0; x 2 1 x 2 0 . B. x 5x 4 3 0; 3x 2x 1 0 .
2
C. x 2; x 1 x 2 1 x . D. x 1; x 1.
Câu 14. Phương trình m2 3m 1 x m x có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 0 3 5 m 1
A. . B. m . C. . D. m .
m 3 2 m 2
Câu 15. Cặp số x0 ; y0 nào dưới đây không là nghiệm của phương trình 3x 4 y 5 ?
A. 4;3 . B. 3; 1 . C. 1;2 . D. 5;5 .
Câu 29. Giá trị của biểu thức P sin 300 cos600 sin 600 cos300 bằng
A. P 3 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 1 .
1
Câu 30. Cho sin , với 0 90 . Giá trị cos bằng
4
15 15 15 15
A. . B. . C. . D. .
4 4 16 16
ABC AC 4 60
BAC
Câu 31. Cho tam giác có AB 2 , và góc . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 4 3 . B. 8 . C. 4 . D. 2 3 .
ˆ 30 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB 8, AC 5, BAC 0
A. 10 3 . B. 20 C. 10 . D. 20 2 .
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Chọn khẳng định đúng
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho hàm số y 2 x m 3 . Tìm tham số m để đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành
9
một tam giác có diện tích bằng
4
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I 1;3 . M 0; 2 là trung điểm cạnh AB. C thuộc trục tung
Oy. Tìm tọa độ đỉnh C
Câu 3. Tại một công trình xây dựng có ba tổ công nhân cùng làm các chậu hoa giống nhau. Số chậu của
tổ I làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ II và tổ III làm trong 1 giờ là 5 chậu. Tổng
số chậu của tổ I làm trong 4 giờ và tổ II làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ III làm
trong 5 giờ là 30 chậu. Số chậu của tổ I làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ II làm trong
5 giờ và số chậu của tổ III làm trong 3 giờ là 76 chậu. Biết rằng số chậu của mỗi tổ làm trong
một giờ là không đổi. Hỏi trong 1 giờ tổ I làm được bao nhiêu chậu?
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 ; B 1; 8 . Tìm điều kiện của a để điểm M a;0 thỏa
mãn góc
AMB là một góc tù.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.D 10.B
11.C 12.D 13.B 14.C 15.A 16.A 17.B 18.A 19.D 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A
31.C 32.C 33.A 34.D 35.A
Lời giải
Chọn A
Ta có A B 1 ; 3 .
2
3x 3
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y .
2x 2
A. D 1; . B. D R \ 1 . C. D R . D. D 1; .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định 2 x 2 0 x 1 D R \ 1 .
Câu 4. Tọa độ giao điểm của P : y x 2 x và đường thẳng d : y x 3 là
A. M 0;0 , N 1; 4 . B. M 3;1 , N 1;2 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 x x 3
x 1 y 2
x2 x x 3
x 3 y 6
Vậy tọa độ giao điểm là M 1;2 , N 3;6 .
Câu 5. Cho hàm số f x x3 x . Khẳng định nào sau đây là Sai.
A. Đồ thị của hàm số f x đi qua điểm A 1;0 .
B. f x là hàm số lẻ.
C. f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x x3 x
- Tập xác định : x x
3
- Ta có f x x x x3 x f x , x .
f x x3 x là hàm số lẻ.
đáp án C sai.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên là
A. 2; . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên khi m 1 0 m 1 .
Vậy m 1; .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định với mọi x .
Hàm số y f x 2 x 2 8 x 1 có đồ thị là một parabol có:
+) Đỉnh I 2; 7 .
+) Hướng bề lõm lên trên vì a 2 0
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Mà 5;10 2; nên hàm số y f x 2 x 2 8 x 1 đồng biến trên khoảng 5;10
Câu 8. Đồ thị dưới đây là của hàm số y f x ax 2 bx c
Lời giải
Chọn B
4
Điều kiện xác định là 4 5 x 0 x .
5
Câu 11. Phương trình x 9 x 3 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
2
x 9 x 3. x 9 x 3 .
2
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
16
Khi đó: x 4 0 x 4 4 x 3 16 0
x3
x 2 x3 2 x 2 4 x 8 0
x 2
3 2
’
x 2x 4x 8 0
Vậy x 2 là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 13. Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
2 2
A. x 2 3 x 2 0; x 2 1 x 2 0 . B. x 5x 4 3 0; 3x 2x 1 0 .
2
C. x 2; x 1 x 2 1 x . D. x 1; x 1.
Lời giải
Chọn B
Phương trình x2 5x 4 3 0 vô nghiệm.
Phương trình 3x2 2x 1 0 vô nghiệm.
2 2
Suy ra hai phương trình x 5x 4 3 0; 3x 2x 1 0 tương đương.
Câu 14. Phương trình m 2 3m 1 x m x có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Lời giải
Chọn A
Thay đáp án A và phương trình ta được 3.4 4.3 5 .
Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình x x 1 0 là
A. S 0;1 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 1;0 .
Lời giải
Chọn A
x 0 x 0
Ta có x x 1 0 .
x 1 0 x 1
Vậy S 0;1 .
Câu 17. Cho phương trình: x 2 7 x 260 0 1 . Biết rằng 1 có nghiệm x1 13 . Hỏi x2 bằng bao nhiêu
A. 27 . B. 20 . C. 20 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Tìm m để phương trình 2mx 1 0 vô nghiệm.
1
A. m 0 . B. m 0 . C. m . D. m .
2
Lời giải
Chọn A
2 m 0
Phương trình vô nghiệm khi m 0.
1 0
Kết luận: Phương trình vô nghiệm khi m 0 .
Câu 19. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 2 2mx m 2 0 có hai nghiệm
trái dấu là
A. \ 1 . B. 2; . C. 2;1 . D. 2;1 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình m 1 x 2 2mx m 2 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
a.c 0 m 1 m 2 0 2 m 1 .
Câu 20. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
Lời giải
Chọn D
1
Ta có I là trung điểm của AB thì AB AC 2 MI MI AB AC
2
Do đó đáp án D sai.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng
a 2 a 3
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có AD AB AC AC AB2 BC 2 a 2 .
Vậy AD AB a 2 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;3 và B 4;1 . Tìm tọa độ của vectơ AB .
A. AB 3;2 . B. AB 2; 2 . C. AB 2;2 . D. AB 6;4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB xB xA ; yB y A 2; 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a 3; 1 , b 2;5 . Tìm tọa độ vectơ 5a 2b .
A. 11;15 . B. 11;15 . C. 11; 15 . D. 11;9 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
a.b 1.2 3.5 13 .
Câu 29. Giá trị của biểu thức P sin 300 cos600 sin 600 cos300 bằng
A. P 3 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn D
P sin 300 sin 300 cos300 cos300 sin 2 300 cos 2 300 1 .
1
Câu 30. Cho sin , với 0 90 . Giá trị cos bằng
4
15 15 15 15
A. . B. . C. . D. .
4 4 16 16
Lời giải
Chọn A
2
2 2 1 15 15
Ta có cos 1 sin 1 cos (do 0 90 ).
4 16 4
15
Vậy cos .
4
Câu 31. Cho tam giác ABC có AB 2 , AC 4 và góc BAC 60 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 4 3 . B. 8 . C. 4 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính tích vô hướng của hai vectơ thì
1
AB. AC AB. AC.cos AB; AC AB. AC.cos BAC 2.4. 4.
2
ˆ 0
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB 8, AC 5, BAC 30 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 10 3 . B. 20 C. 10 . D. 20 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Diện tích của tam giác ABC : S ABC AB. AC.sin A .8.5.sin 300 10
2 2
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Chọn khẳng định đúng
b2 c 2 a 2 b2 c 2 a 2
A. cos A . B. cos A
2bc bc
2. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho hàm số y 2 x m 3 . Tìm tham số m để đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành
9
một tam giác có diện tích bằng
4
Lời giải
3m
Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox , suy ra A ;0 .
2
Gọi B là giao điểm của đồ thị hàm số và trục Oy , suy ra B 0; m 3 .
Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên khi đó ta có :
1 1 3 m 9 2 m 6
SOAB .OA.OB . . m 3 m 3 9 .
2 2 2 4 m 0
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I 1;3 . M 0; 2 là trung điểm cạnh AB. C thuộc trục tung
Oy. Tìm tọa độ đỉnh C
Lời giải
Gọi C 0; a Oy.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10
x 2 xI xC 2
Vì I là trung điểm của AC nên A A 2; 6 a .
y A 2 y I yC 6 a
Ta có AM 2; a 4 , MI 1;1 .
1 .2 a 4 0 a 6.
Vậy C 0; 6 .
Câu 3. Tại một công trình xây dựng có ba tổ công nhân cùng làm các chậu hoa giống nhau. Số chậu của
tổ I làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ II và tổ III làm trong 1 giờ là 5 chậu. Tổng
số chậu của tổ I làm trong 4 giờ và tổ II làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ III làm
trong 5 giờ là 30 chậu. Số chậu của tổ I làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ II làm trong
5 giờ và số chậu của tổ III làm trong 3 giờ là 76 chậu. Biết rằng số chậu của mỗi tổ làm trong
một giờ là không đổi. Hỏi trong 1 giờ tổ I làm được bao nhiêu chậu?
Lời giải
Ta gọi số chậu hoa của tổ I , II , III làm được trong 1 giờ lần lượt là x, y, z x, y, z .
Số chậu của tổ I làm trong 1 giờ ít hơn tổng số chậu của tổ II và tổ III làm trong 1 giờ
là 5 chậu nên ta có phương trình
x 5 y z x y z 5 (1).
Tổng số chậu của tổ I làm trong 4 giờ và tổ II làm trong 3 giờ nhiều hơn số chậu của tổ
III làm trong 5 giờ là 30 chậu nên ta có phương trình
4 x 3 y 5 z 30 4 x 3 y 5 z 30 (2).
. Số chậu của tổ I làm trong 2 giờ cộng với số chậu của tổ II làm trong 5 giờ và số chậu
của tổ III làm trong 3 giờ là 76 chậu ta có phương trình
2 x 5 y 3z 76 (3).
x y z 5
4 x 3 y 5 z 30 (I).
2 x 5 y 3 z 76
Giải hệ (I) ta có
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 ; B 1; 8 . Tìm điều kiện của a để điểm M a;0 thỏa
mãn góc AMB là một góc tù.
Lời giải
1 a 1 a 24
Ta có: MA 1 a;3 ; MB 1 a; 8 ; cos MA; MB
2 2
.
1 a 9 1 a 64
Góc
AMB là một góc tù MA; MB là một góc tù cos MA; MB 0 và MA; MB không
ngược hướng.
8 5
+) MA; MB cùng phương 1 a 1 a 8 8a 3 3a a
3 11
6 16 5
Khi đó MA ;3 ; MB ; 8 nên MA; MB ngược hướng. Do đó a (1)
11 11 11
1 a 1 a 24
+) cos MA; MB 0
2 2
0 a 2 25 0 5 a 5 (2)
1 a 9. 1 a 64
5
Từ (1) và (2), a 5;5 \ .
11
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/