You are on page 1of 14

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1. Phương trình  m  1 x 2   2m  3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi:


 1  1
m  m  1 1
A.  24 . B.  24 . C. m  . D. m  .
m  1  m  1 24 24

x 1
Câu 2. Số nghiệm của phương trình  là:
2 x 3 x 3
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

x2 3
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình  là
x  2x
2
5 x
A. x  \ 0; 2 . B. x   2;5  \ 0 . C.  2;5 \ 0; 2 . D.  ;5  \ 0; 2 .

x4 2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình  là
x 1
2
3 x
A. x   4;    . B. x   4;3 \ 1 . C. x   ;3 . D. x  \ 1 .

Câu 5. Phương trình  x2  6 x  17  x2  x2  6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 6. Phương trình 2 x  3  1 tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.  x  3 2 x  3  x  3 . B.  x  4  2 x  3  x  4 .
C. x 2 x  3  x . D. x  3  2x  3  1 x  3 .

Câu 7. Phương trình  m 2 – m  x  m – 3  0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:
A. m  0 hoặc m  1. B. m  1 C. m  0 . D. m  0 và m  1.

Câu 8. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm
trái dấu là
A. \ 1 . B.  2 :   . C.  2;1 . D.  2;1 .

Câu 9. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  5;5 để phương trình x 2  4mx  m2  0 có hai nghiệm
âm phân biệt là
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 11

Câu 10. Tìm m để phương trình  2m  2  x  m  2 có nghiệm duy nhất.


A. m  1. B. m  1 và m  2 . C. m  1. D. m  2 .

Câu 11. Phương trình  x 2  5 x  4  x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 12. Phương trình 3x  2 x  2  1  x  2 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

1
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình  m 2  m  x  2 x  m 2  1 vô nghiệm?
A. 2 . B. Đáp án khác. C. 3 . D. 1 .

Câu 14. Cho phương trình  m 2  1 x  m  1  0 1 . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. Với m  1 phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
B. Với m  1 phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
C. Với m  1 phương trình 1 có nghiệm duy nhất.
D. Cả ba kết luận trên đều đúng.

Câu 15. Một học sinh đã giải phương trình x 2  5  2  x (1) như sau:
(I). (1)  x 2  5   2  x 
2

9
(II).  4 x  9  x 
4
9
(III). Vây phương trình có một nghiệm là x 
4
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào
A. (I). B. (III). C. (II). D. Lý luận đúng.

x  y  2
Câu 16. Cho hệ phương trình  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.
 x y  xy  4m  2m
2 2

 1   1
A.   ;1 . B. 1;   . C.  0; 2  . D.  ;   .
 2   2

xm 2m
Câu 17. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1   có nghiệm là
x 1 x 1
1  1   1
A.  ;   . B. 1;   . C.  ;   . D.  ;  .
3  3   3

Câu 18. Phương trình  x 2  4 x  3 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

2 x  y  m  1
Câu 19. Cho hệ phương trình  . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để hệ phương trình
3x  y  4m  1
có nghiệm duy nhất  x0 ; y0  thỏa mãn 2 x0  3 y0  1 ?
A. m   5; 9  . B. m   5;1 . C. m   0; 3 . D. m   4;1 .

Câu 20. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3x  2  1  x là


A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 21. Cho phương trình  m  1 x  1   7m  5  x  m . Tất cả các giá trị thực của tham số m để
2

phương trình đã cho vô nghiệm là


A. m  2; m  3 . B. m  3 . C. m  1. D. m  2 .

Câu 22. Cho hàm số f  x    


7  m x  3 . Có bao nhiêu số tự nhiên m để f  x  đồng biến trên ?
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. vô số.

Câu 23. Cho hàm số f  x   mx  3  m , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f  x   0 không có nghiệm thuộc đoạn  0; 2  ?
A. vô số B. 5 . C. 3 . D. 4 .

 x 2  xy  3
Câu 24. Hệ phương trình  2 có nghiệm khi
 y  xy  m  4
2

m  1
A.  . B. m  1. C. m  1 . D. m  1 .
 m  1

Câu 25. Một học sinh tiến hành giải phương trình 5 x  6  x  6 như sau:
6
Bước 1: Điều kiện 5x  6  0  x   .
5
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với 5 x  6   x  6 
2

x  2
 x 2  17 x  30  0   .
 x  15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x  2
, x  15 .
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2  2mx  2m2  9  0 có
nghiệm?
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .

Câu 27. Số nghiệm của phương trình:  


x  4  1  x2  7 x  6  0 là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 28. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  3m  2  0 có nghiệm là
A. 1; 2  . B.  ;1   2;   . C. 1; 2 . D.  ;1   2;   .

x2 1 3
Câu 29. Tập xác định của phương trình x   x  2 là
x 1
A. D   2;    . B. D   0;    \ 1 . C. D   0;    . D. D   0;    \ 1; 2 .

 x  my  1
Câu 30. Cho hệ phương trình   I  , m là tham số. Mệnh đề nào sai?
mx  y  1
A. Hệ  I  có nghiệm duy nhất m  1. B. Khi m  1 thì hệ  I  có vô số nghiệm.
C. Khi m  1 thì hệ  I  vô nghiệm. D. Hệ  I  có vô số nghiệm.

Câu 31. Giải phương trình 2 x2  8x  4  x  2 .


x  0
A. x  4 . B.  . C. x  4  2 2 . D. x  6 .
x  4
3
Câu 32. Tìm tất cả các tham số m để phương trình  m 2  9  x  m  3 nghiệm đúng với mọi x .
A. m  3 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m  3 .

Câu 33. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  2  x  2
3
A. . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 34. Phương trình x 4  4 x 2  5  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

mx  y  m
Câu 35. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
 x  my  1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. m  1 .

Câu 36. Cho phương trình  x 2  1  x –1 x  1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2  1  0 . B. x 1  0 . C.  x –1 x  1  0 . D. x  1  0 .

Câu 37. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x  2  2 x  2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. .
2 3 3
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y   x 2  2 x  3 và y  x 2  m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
2 2 2 2
Câu 39. Cho biết m  0 và n  0 là các nghiệm của phương trình x 2  mx  n  0 . Tính tổng m  n .
1 1
A. m  n  . B. m  n   . C. m  n  1. D. m  n  1 .
2 2
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình

m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất?
A. 2 . B. 21 . C. 19 . D. 18 .

Câu 42. Số nghiệm của phương trình 3x  2  2 x  1 là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

 x 2  y 2  xy  7
Câu 43. Hệ phương trình  2 có tất cả các nghiệm là
 x  y  xy  3
2

A.  x; y    1; 2  ;  x; y    2; 1 ;  x; y    1; 2  ;  x; y    2; 1 .


B.  x; y    1; 2  ;  x; y    2; 1 .
C.  x; y   1; 2  ;  x; y    2;1 .
D.  x; y    1; 2  ;  x; y    2; 1 ;  x; y   1; 2  ;  x; y    2;1 .

4
Câu 44. Để giải phương trình x  2  2 x  3 1 , một học sinh đã lập luận như sau:
 I  Bình phương 2 vế: 1  x 2  4 x  4  4 x 2  12 x  9  2
 II   3x 2  8 x  5  0  3 .
5
 III   x  1  x  .
3
5
 IV  Vậy 1 có hai nghiệm x1  1 và x2 
3
Cách giải trên sai từ bước nào?
A.  IV  . B.  II  . C.  III  . D.  I  .

Câu 45. Tổng các nghiệm của phương trình 3x  7  x  1  2 là


A. 2 . B. –1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 46. Số nghiệm nguyên của phương trình: x  3  5  7  x  x là


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 47. Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
x  3y  1 x  3y  1
x  2 y  5   x  3y  2
A.  . B.  1 3 . C.  1 1. D.  .
2 x  3 y  1  2 x  2 y  1   3 x  y   3 x  y  5

1 1
Câu 48. Số nghiệm của phương trình: x 2  x    6 là
x 1 x 1
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 49. Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx  2  m2  m2 x  3m vô nghiệm.
1
A. m  2 . B. m  0 . C. m   . D. m  1.
2
Câu 50. Phương trình x  2  3x  1 có tổng các nghiệm là
1 1 1 3
A.  . B.  . C. . D.  .
2 4 4 4
Câu 51. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ,
x2 sao cho x12  x22  2 .
 1  1
m   1 m 
A.  2. B. m  0 . C. m   . D.  2.
 2 
m  0 m  0
Câu 52. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập ?.
x 1 1 1
A. y  x  x  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1
2
x x2
x 1

Câu 53. Phương trình x 2  2 x  8  x  2 có số nghiệm là


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

5
Câu 54. Cho phương trình x3  mx 2  4 x  4m  0 . Tìm m để có đúng hai nghiệm
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2; 2 . D. m  0 .

Câu 55. Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình mx  2  2m2 x  4m vô nghiệm. Thế thì
n là
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 56. Phương trình mx 2  2  m  1 x  m  0 có hai nghiệm khi:
1 1 1 1
A. m   . B. m   và m  0 . C.   m  1 . D. m   và m  0 .
2 2 3 2

 
Câu 57. Số nghiệm phương trình 2  5 x4  5x2  7 1  2  0 là  
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 58. Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4 x 2  7 x  1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức M  x12  x22

41 41 57 81
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
16 64 16 64
Câu 59. Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu 60. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là
A. 0 . B. 1 . B. 2 . D. 3 .
Câu 61. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  0; 2017  để phương trình
x 2  4 x 5  m  0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2016 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2017 .

Câu 62. Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình
 x  1 mx  2  0 có nghiệm duy
x2
nhất. Khi đó n là:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
mx  m   m  2  x  m 2  2 x có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 64. Cho phương trình  2  m  x  m 2  4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập
nghiệm là ?
A. vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .

x 1
Câu 65. Tìm tập xác định của phương trình  3x5  2017  0 .
x
A.  1;   . B.  1;   \ 0 . C.  1;   \ 0 . D.  1;   .

Câu 66. Cho phương trình m  3m  1 x  1  3m ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?

6
1  1
A. m  thì phương trình có tập nghiệm là   .
3  m
1  1
B. m  0 và m  thì phương trình có tập nghiệm là    .
3  m
C. m  0 thì phương trình có tập nghiệm là .
1
D. m  0 và m  thì phương trình vô nghiệm.
3

Câu 67. Tìm phương trình tương đương với phương trình
x 2
 x  6 x  1
 0 trong các phương trình
x 2
sau:
x2  4 x  3 x
0. x  2  x  1. C. x3  1  0 . D.  x  3 
2
A. B. .
x4 x2

x 2  3x  2
Câu 68. Cho phương trình:   x có nghiệm a . Khi đó a thuộc tập:
x 3
1   1 1 1 
A.  ;3  . B.   ;  . C.  ;1 . D.  .
3   2 2 3 
Câu 69. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x  1  0 ?
A. x  2  0 . B. x  1  0 . C. 2 x  2  0 . D.  x  1 x  2   0 .

Câu 70. Cho phương trình f  x   0 có tập nghiệm S1  m; 2m  1 và phương trình g  x   0 có tập
nghiệm S2  1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g  x   0 là phương trình hệ quả của phương
trình f  x   0 .
3 3
A. 1  m  . B. 1  m  2 . C. m . D. 1  m  .
2 2

Câu 71. Số các nghiệm nguyên của phương trình x  x  5  2 3 x 2  5 x  2  2 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 72. Tìm m để phương trình mx 2 – 2  m  1 x  m  1  0 vô nghiệm.


A. m  1 . B. m  1 hoặc m  0 . C. m  0 và m  1 . D. m  0 và m  1 .
Câu 73. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác  Ox, OM  và  Ox, ON  lệch nhau 180 . Chọn nhận xét đúng
A. M , N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
B. M , N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C. M , N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
D. M , N có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.

Câu 74. Cho phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
khi:

7
  0   0   0
   0  
A.  S  0 . B.  . C.  S  0 . D.  S  0 .
P  0 P  0 P  0 P  0
  
Câu 75. Phương trình ax 2  bx  c  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
a  0 a  0
A. a  0 và b  0 . B.  hoặc  .
  0 b  0
a  0
C. a  b  0 . D.  .
  0
1 3  2x
Câu 76. Điều kiện xác định của phương trình x   là
2x  4 x
3 3
A. x  2 và x  . B. 2  x  .
2 2
 3
2  x 
C. x  2 và x  0 . D.  2.
 x  0

Câu 77. Phương trình x 4  2mx 2   2m  1  0 (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
1 1
A. m  . B. m  và m  1. C. m  . D. m  1.
2 2
Câu 78. Phương trình x 2  2 x  3  x  5 có tổng các nghiệm nguyên là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
2 3
x   13
 y
Câu 79. Hệ phương trình  có nghiệm là
3  2
 12
 x y
1 1 1 1 1 1 1 1
A. x  ; y . B. x   ; y  . C. x  ; y . D. x  ; y .
2 3 2 3 2 3 2 3
Câu 80. Tập nghiệm của phương trình: x  2  3x  5 là tập hợp nào sau đây?
 7 3 3 7  7 3  3 7
A.  ;   . B.  ;  . C.   ;  . D.   ;  .
 4 2 2 4  4 2  2 4

Câu 81. Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình x  1  3x  3  4  2 x là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 82. Phương trình  m 2  4  x 2  5 x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là
A. m   ; 2   0; 2 . B. m   ; 2    0; 2  .
C. m   2;0    2;   . D. m   2; 2  .

x2  4x  2
Câu 83. Cho phương trình  x  2 . Số nghiệm của phương trình này là
x2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
8
x2  4x  2
Câu 84. Cho phương trình  x  2 . Số nghiệm của phương trình này là
x2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 85. Tìm m để phương trình x 2  mx  m2  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông
của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là
A. m   0; 2  . B. m   3 . C. m   2;0  . D. m  .

 1   1
Câu 86. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x 2  2   2m  x    1  0 có nghiệm là
 x   x
3   3 3 
A. m   ;   . B. m   ;     ;   .
4   4 4 
 3  3 3
C. m   ;   . D. m    ;  .
 4  4 4

Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2  4 x  6  3m  0 có nghiệm thuộc đoạn
 1;3 .
2 11 11 2 2 11
A. m . B.  m . C. 1  m   . D.   m  1 .
3 3 3 3 3 3
Câu 88. Xác định m để phương trình m  x 2  6 x  7 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m   16;16  . B. m   0;16  . C. m . D. m   0;16 .

 x 2  3x  y
Câu 89. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
 y  3 y  x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

Câu 90. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  2  2  x  2  x 2  4  2m  3  0 có


nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 91. Số giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  10;10 để phương trình x 2  x  m  0 vô
nghiệm là
A. 21 . B. 9 . C. 20 . D. 10 .

Câu 92. Cho phương trình mx 2   m 2  3 x  m  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
13
có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  . Khi đó tổng bình phương các giá trị tìm được của tham số
4
m bằng
265 9 73
A. . B. 16 . C. . D. .
16 16 16

Câu 93. Một số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3 . Nếu viết các chữ
4
số theo thứ tự ngược lại thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10 . Khi đó a 2  b2 bằng
5

9
A. 45 . B. 89 . C. 117 . D. 65 .

Câu 94. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2  4 x 2  1   m  1  0 có 4 nghiệm
phân biệt
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.

Câu 95. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm dương
phân biệt là
A.  2;    . B.  ; 2  . C.  ; 1   2;    . D.  1; 2  .

a b
Câu 96. Biết phương trình 3x  1  3x 2  7 x  3x  1  0 có một nghiệm có dạng x  , trong đó
c
a , b , c là các số nguyên tố. Tính S  a  b  c .
A. S  14 . B. S  21 . C. S  10 . D. S  12 .

 2 x  y 2  5  4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0

Câu 97. Hệ phương trình  1 có một nghiệm  x0 ; y0  . Khi
2 x  y  3
 2x  y
đó P  x0  y02 có giá trị là
17
A. 1 . B. . C. 3 . D. 2 .
16
Câu 98. Cho hàm số y   x 2  4 x  3 , có đồ thị  P  . Giả sử d là dường thẳng đi qua A  0;  3 và có hệ
số góc k . Xác định k sao cho d cắt đồ thị  P  tại 2 điểm phân biệt E , F sao cho OEF vuông tại O
( O là gốc tọa độ). Khi đó
 k  1  k  1 k  1 k  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
k  3 k  2 k  2 k  3

Câu 99. Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 10 x  2 x 2  8  x 2  5 x  a . Giá trị của tham số a

43  45 
A. a  1;10  . B. a  1 . C. 4  a  . D. a   4;  .
4  4
Câu 100. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x  m  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 101. Giả sử phương trình 2 x 2  4mx  1  0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  x1  x2 .
2 2
A. min T  . B. min T  2 . C. min T  2 . D. min T  .
3 2

Câu 102. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn OA  3OB . Tính tổng T các phần tử của S .

10
3
A. T  3 . B. T  15 . C. T  . D. T  9 .
2

Câu 103. Phương trình 3


x  5  3 x  6  3 2 x  11 có bao nhiêu nghiệm.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 104. Tập nghiệm của phương trình 4


x  x 2  1  x  x 2  1  2 là
7 
A.  . B.  ;1 . C. 0 . D. 1 .
2 

Câu 105. Phương trình  m 2  4m  3 x  m 2  3m  2 có nghiệm duy nhất khi:


A. m  3 . B. m  1 và m  3 . C. m  1. D. m  1 hoặc m  3 .

Câu 106. Tìm m để phương trình  m  1 x 4  mx 2  m 2  1  0 có ba nghiệm phân biệt.


A. m  1 . B. m  1. C. m  1 . D. m  0 .

Câu 107. Phương trình x 4  5x3  8x 2  10 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 108. Cho hàm số y  x 2  2 x  2 có đồ thị  P  , và đường thẳng  d  có phương trình y  x  m .


Tìm m để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA2  OB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
5 5
A. m   . B. m  . C. m  1. D. m  2 .
2 2

Câu 109. Cho phương trình  m  1 x 2  3x  1  0 . Phương trình có nghiệm khi


5 5 5
A. m   . B. m  1. C. m  . D. m   .
4 4 4

Câu 110. Số nghiệm của phương trình x 2  2 x  8  4  4  x  x  2  là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

Câu 111. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1  x  1  x  4 1  x 2  m có
nghiệm là
A.  2;  .
  B.  6;   . C.  2;6 .
 
D.  2; 2 2  .
 

Câu 112. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình
 x  2 mx  3  0 có nghiệm duy nhất?
x 1
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 113. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x 2  5 x  2  2 x 2  5 x  10  0 là
A. 5 . B. 13 . C. 10 . D. 25 .

Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2  2 x  3  m  0 có nghiệm x   0; 4 .
A. m   ;5 . B. m   4; 3 . C. m   4;5 . D. m  3;  

Câu 115. Phương trình 2 x 2  3x  5  x  1 có nghiệm:


A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
11
Câu 116. Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình  x  1 x  3  3 x 2  4 x  5  2  0 là
A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .

Câu 117. Cho phương trình x3   2m  1 x 2   4m  1 x  2m  1  0 . Tìm m để phương trình có một


nghiệm duy nhất?
A. m . B. m  0 . C. m  1. D. m  2 .

Câu 118. Phương trình x 2  3 x  3  2 x  5 có tích của tất cả các nghiệm nguyên là
A. 4 . B. 1 . C. 56 . D. 0 .

Câu 119. Phương trình x 2  2 x  3  x  5 có tổng các nghiệm nguyên là


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 120. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng  2017; 2017  để phương trình

2 x 2  x  2m  x  2 có nghiệm:
A. 2014 . B. 2021 . C. 2013 . D. 2020 .

2  2  2m  x 
Câu 121. Tìm m để phương trình  x  2m có 2 nghiệm phân biệt.
x 1
5 5 3 5 1 5
A. m  và m  1. B. m  và m  . C. m  và m  . D. m  .
2 2 2 2 2 2
 4 1
x2  y  5

Câu 122. Nghiệm của hệ phương trình  là
 5  2 3
 x  2 y
A.  x; y    3;11 . B.  x; y    3;1 . C.  x; y   13;1 . D.  x; y    3;1 .

Câu 123. Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận
tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ;
vận tốc trung bình lúc đi là
A. 60 km/giờ. B. 45 km/giờ. C. 55 km/giờ. D. 50 km/giờ.

Câu 124. Điều kiện cần và đủ để phương trình mx 2  2  m  1 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt là
1 1 1
A. m  0 , m   . B. m  . C. m   . D. m  0 .
2 2 2
Câu 125. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2  2 x  3  2m  0 có đúng một nghiệm
x   0; 4 .
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 9 .
Câu 126. Cho phương trình x3   2m  1 x 2   4m  1 x  2m  1  0 . Số các giá trị của m để phương
trình có một nghiệm duy nhất?
A. 0 . B. vô số. C. 1 . D. 2 .

12
 x  2my  z  1 m  0
 
Câu 127. Khi hệ phương trình 2 x  my  2 z  2 có nghiệm  x; y; z  với  4 , giá trị
x  m  4 y  z  1  m  
   3
T  2017 x  2018 y  2017 z là
A. T  2017 . B. T  2018 . C. T  2017 . D. T  2018 .

 x  2 xy  8 x  3 y  12 y  9
2 2

Câu 128. Cho hệ phương trình  2 có nghiệm là  a; b  . Khi đó giá trị


 x  4 y  18  6 x  7  2 x 3 y  1  0

biểu thức T  5a 2  4b2
A. T  24 . B. T  21 . C. T  5 . D. T  4 .
Câu 129. Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a  a
2  x 2  2   3  x    2m  1  0 có nghiệm là S    ;   , với a , b là các số nguyên dương và
 x   x  b  b
là phân số tối giản. Tính T  a  b .
A. T  13 . B. T  17 . C. T  49 . D. T  3 .

 xy  3 x  2 y  16
Câu 130. Các nghiệm của hệ  2 là
 x  y  2 x  4 y  33
2

  
A.  x; y   3  3; 2  3 ;  x; y   3  3; 2  3 . 
B.  x; y    3  3; 3  3  ;  x; y    2  3; 2  3 .
C.  x; y    3; 2  ; x; y    3; 2 
D.  x; y    3;3 ;  x; y    2; 2  .

Câu 131. Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x  1  x  m có nghiệm:
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 132. Gọi S là tập hợp tất các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  d  : y  mx cắt parabol
 P  : y   x 2  2 x  3 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB thuộc
đường thẳng    : y  x  3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 133. Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a  a
2  x 2  2   3  x    5m  1  0 có nghiệm là S    ;   , với a , b là các số nguyên dương và
 x   x  b  b
là phân số tối giản. Tính T  a.b
A. T  5 . B. T  5 . C. T  11 . D. T  55 .

 xy  y 2  x  7 y 1

Câu 134. Cho  x; y  với x , y nguyên là nghiệm của hệ phương trình  x 2 thì tích xy
 y  x  12  2

bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
13
mx  y  3
Câu 135. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất
 2 x  my  9
 x; y  sao cho biểu thức A  3x  y nhận giá trị nguyên
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 136. Cho hàm số f  x  xác định trên có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 137. Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I 1;3  và tạo
với hai tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 6 ?
A. y  3x  6 .  
B. y  9  72 x  72  6 .

 
C. y  9  72 x  72  6 . D. y  3x  6 .

14

You might also like