Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 2
5
Câu 2.1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để P = nhận giá trị nguyên:
x-2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2.2. Biểu thức P x 3 12 x x 2 1 có nghĩa khi:
A. x 3 . B. x 12 . C. x 3 hoặc x -12 . D. 3 x 12 .
Câu 2.3. Giá trị rút gọn của biểu thức M = ( 3 +1)2 + ( 3 - 1)2 bằng:
A. 3. B. 2 3 . C. 3 3 . D. 2 .
Câu 2.4. Phương trình x 2 - 3x + m = 0 có một nghiệm là x = 1 , nghiệm còn lại là:
A. 3 . B. -2 . C. 2 . D. -m .
Câu 2.5. Số giá trị của tham số m để đường thẳng d: y 13x m 2 8m 20 đi qua điểm M 0;5
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2.6. Cho hàm số f x ax 3 bx 2 cx d . Nếu f 0 3 ; f 2 5 thì 2a b có giá trị bằng:
A. 2 . B. 0 . C.
3 c . D.
1 c .
4 2
Câu 2.7. Cho x 11 . Biểu thức rút gọn của P 121 22x x x 11 bằng
2
A. 2 x 11 . B. 2 11 x . C. 22 . D. 0
Câu 2.8. Số nghiệm của phương trình x 4 321x 2 322 0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2.9. Giá trị của tham số m để phương trình x 2 x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2
x12 x22 10 là
1 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x+ my = 11
Câu 2.10. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình Có nghiệm là:
5x - 3y = m+11
3 5 3 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
5 3 5 5
x 2 = 3y
Câu 2.11. Số nghiệm của hệ phương trình 2 là:
y = 3x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 2 + y6 + 5 = 0
Câu 2.12. Số nghiệm của hệ phương trình 2 2
x y + xy -7x = 3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 neá
u x höõ
u tæ
Câu 2.13. Cho hàm số D x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 neá
u x voâtæ
A. Hàm số đồng biến trên R . B. Hàm số nghịch biến trên R .
C. Hàm số không đổi trên R . D. Các khẳng định A , B , C đều sai.
Thầy Phan Quốc Nam-0985240662- Dạy toán khu vực YÊN HÒA-ĐỘI CẤN- LÁNG HẠ
CLB học Toán Math-Light:0985240662 – Thầy Phan Quốc Nam
Câu 2.14. Phương trình của đường thẳng nào dưới đây đi qua các điểm M 4;0 , M 0; 3 ?
3 3 3 4
A. y = x+4 . B. y = x-3. C. y = x-3. D. y = x-3.
4 4 4 3
x 2 +7, neá
u x 0
Câu 2.15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = :
3x + 8, neá u x >0
A. 0 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
x - 2 x - 3
2 2
Câu 2.16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức p = + .
3
A. 0 . B. . C. 1 . D. 2 .
2
16
Câu 2.17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2
:
x - 6x +17
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2.18. Kí hiệu x..y là tổng các số tự nhiên nằm trong khoảng x; y . Ví dụ: 5..9 = 6 + 7 + 8 = 21
. .
.
Tính 3 .. 2171
.
- 5..2169
.
:
A. 4346 . B. 4347 . C. 4348 . D. 4350 .
Câu 2.19. xo = 3 20+14 2 + 3 20 - 14 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x 2 - 4x = 0 . B. x 2 - 6x + 5 = 0 .
C. x 2 - 2x = 0 . D. x 2 + 3x = 0 .
2x
Câu 2.20. Gọi P là giá trị lớn nhất của biểu thức 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x +1
A. 1 P < 2 . B. -1 P < 1 . C. 1 < P 1,5 . D. P < 1 .
Câu 2.21. Cho a , b , c là các số thực thoả mãn điều kiện:
4a 2 + 2b 2 + 2c 2 - 4ab + 2bc - 4ac - 2b + 2c + 2 = 0 .
Tính giá trị của biểu thức p = a + l + b - 2 + c + l :
30 100 30
A. 1 . B. 2 . C. 30 . D. 64 .
Câu 2.22. Phương trình x + y = x + y + 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3 3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2.23. Hệ phương trình
3 x + 3 y =
y- x x 4
+1+ y 2
.
x 2 + y 2 = 8
A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2.24. Số nghiệm của phương trình x 4 + x + 2 = 0 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2.25. Tổng các góc trong của một ngũ giác lồi bằng bao nhiêu độ:
A. 380° . B. 420° . C. 524° . D. 540° .
Câu 2.26. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD của hình bình hành ABCD . Tính tỉ số diện tích của tam
giác MAB và hình bình hành ABCD :
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Thầy Phan Quốc Nam-0985240662- Dạy toán khu vực YÊN HÒA-ĐỘI CẤN- LÁNG HẠ
CLB học Toán Math-Light:0985240662 – Thầy Phan Quốc Nam
Câu 2.27. Tính P = sin 2 2° + sin 2 4° + ... + sin 2 88° :
A. 16 . B. 18 . C. 20 . D. 22 .
Câu 2.28. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi S là diện tích tam giác ABC , khi đó:
1 1
A. S = AB. AC. sinA . B. S = AB. AC. cos A.
2 2
C. S = AB. AC. sinA . D. S = 1 / 2 AB + AC sinA .
Câu 2.29. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Hạ OH , OK , OM lần lượt vuông
góc với các cạnh CA , BC , AB . Biết OH < OK < OM.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A < B < C . B. C < A < B . C. C < B < A . D. B < C < A .
Câu 2.30. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn O; R , kẻ các tiếp tuyến M A , MB với O , C là
Thầy Phan Quốc Nam-0985240662- Dạy toán khu vực YÊN HÒA-ĐỘI CẤN- LÁNG HẠ
CLB học Toán Math-Light:0985240662 – Thầy Phan Quốc Nam
ĐỀ SỐ 2
Câu 2.1. P nhận giá trị nguyên khi 5 chia hết cho x – 2 . Suy ra x - 2 ±1;±5 . Đáp án: D .
x-3 0
Câu 2.2. P được xác định khi 3 x 12 . Đáp án: D .
12-x 0
Câu 2.3. M = 3 +1 + 1 - 3 = 3 +1- 1+ 3 . Đáp án: B .
Câu 2.4. Theo định lý Vi-ét ta có x1 + x2 = 3 , do x1 = 1 nên x2 = 2 . Đáp án: C .
Câu 2.5. d đi qua M khi 5 = m 2 – 8m + 20 . Suy ra m = 3 hoặc m = 5 . Đáp án: B
Câu 2.6. Do f 0 = 3 nên d = 3 .
1 - c
f 2 = 8a+4b+ 2c+3 = 5 , do đó 2a +b = . Đáp án: D .
2
x - 11
2
Câu 2.7. P= + x - 11= x - 11 + x - 11= 11- x+ x - 11= 0 . Đáp án: D .
Câu 2.8. Đặt t = x 2 ta được t 2 + 321t – 322 = 0 .
t1 = -322 loại, t 2 = 1 suy ra x = ± 1 . Đáp án: B .
Câu 2.9. Nếu phương trình có nghiệm x1 , x2 thì x1 + x2 = 2 ; x1 .x2 = 3m – 1. Ta có :
2
x1 + x2 – 2x1 x2 = 10 4 – 2 3m – 1 = 10 m = - . Đáp án: B .
2
3
5x+5my = 55 3
Câu 2.10. 5m+3 y = 54 – m . Hệ có nghiệm khi m - .
5x - 3y = m+1 5
Đáp án: C .
Câu 2.11. Trừ từng vế ta được x 2 - y 2 = 3y – 3x x – y x + y + 3 = 0 . Từ đó ta tìm được
x = y = 0 hoặc x = y = 3 . Đáp án: C .
Câu 2.12. Dễ dàng thấy không tồn tại x , y thỏa mãn phương trình đầu tiên. Do đó hệ phương
trình vô nghiệm. Đáp án: A .
Câu 2.13. Các khẳng định A , B , C đều sai. Đáp án: D .
Câu 2.14. Do d đi qua N 0 ;3 nên d có dạng y = ax – 3 . Khi đó :
3 3
0 = a.4 – 3 x = d : y = x - 3 . Đáp án: B .
4 4
Câu 2.15. Hàm số nghịch biến trên -; 0 , đồng biến trên 0;+ . Vậy min y = 7 tại x = 0 . Đáp
án: B.
Câu 2.16. P = x - 2 + 3 - x x - 2+3 - x = 1 . Vậy min P = 1 khi 2 x 3 . Đáp án: C .
Câu 2.17. Ta có x 2 - 6x +17 = x - 3 + 8 8 . Vậy max P = 2 khi x = 3 . Đáp án: B .
2
Câu 2.18. (3 \ 217) – ( 5 \ 2169) = 4 + 5 + 2169 + 2170 = 4348 . Đáp án: C .
3 3
Câu 2.19. x0 = 3 2+ 2 +3 2- 2 = 2+ 2 + 2 - 2 = 4 . Đáp án: A .
2x
Câu 2.20. Đặt y = 2
yx 2 – 2x + y = 0 có nghiệm đối với x .
x +1
y=0 x=0
y 0 ta có Δ' = 1 – y 2 0 => -1 y 1 .
Vậy max y = P = 1 khi x = 1 . Đáp án: A .
Thầy Phan Quốc Nam-0985240662- Dạy toán khu vực YÊN HÒA-ĐỘI CẤN- LÁNG HẠ
CLB học Toán Math-Light:0985240662 – Thầy Phan Quốc Nam
2a - b - c = 0 a = 0
Câu 2.21. Từ giả thiết ta có 2a – b – c + b – 1 + c +1 = 0 b - 1= 0 b = 1 Do đó
2 2 2
c +1= 0 c = -1
P = 1+1+0 = 2 . Đáp án: B .
Câu 2.22. Phương trình tương ứng với x – 1 x x +1 + y – 1 y y +1 = 16 . Khi x, y Z , vế trái
chia hết cho 3 , vế phải không chia hết cho 3 nên phương trình không có nghiệm nguyên. Đáp
án: A .
Câu 2.23. Điều kiện x 0 , y 0 . Từ phương trình thứ hai ta chứng minh x = y thay vào
phương trình thứ nhất ta được x = y = 2 . Đáp án: A .
Câu 2.24. x = - x 4 + 2 -2 , khi đó x 4 + x+ 2 -2 -7 + 2 > 0 . Phương trình vô nghiệm. Đáp án:
A.
Câu 2.25. Đa giác lồi n cạnh có tổng các góc trong là n – 2 180 o . Đáp án: D .
Câu 2.26. Hạ MH vuông góc với AB . Tam giác MAB và hình bình hành ABCD có cùng
1
đường cao MH và cạnh đáy AB , tỉ số diện tích bằng . Đáp án: C.
2
Câu 2.27. 2P = sin 2 + sin 88 + sin 4 + sin 86 +…+ sin 2 88 o + sin 2 2 o
2 o 2 o 2 o 2 o
sin 2
2 o + cos 2 2 o + sin 2 4 o + cos 2 4 o +…+ sin 2 88 o + cos 2 88 o 1+1 +…+1 44 .
Vậy P = 22 . Đáp án: D .
1 1
Câu 2.28. Kẻ BH vuông góc với AC . Ta có S = AC.BH = AB. AC.SinA . Đáp án: A .
2 2
Câu 2.29. Do OH < OK < OM AC > BC > AB C <A<B . Đáp án: B.
Câu 2.30. Dễ thấy
AMO O MB BMC , do đó = 93o . Đáp án: D .
AMC = 3. AMO
Câu 2.31. Đặt AM = x 0 < x < a . Các tam giác AMP , BNM , CPN bằng nhau và có diện tích
1 3 x+a - x a 3 3 2
bằng x a – x sin60 o = x a – x . Mặt khác, x a - x = suy ra x(a - x) a .
2 4 2 2 4 16
3 2
Từ đó suy ra diện tích tam giác MNP đạt giá trị nhỏ nhất bằng a khi M , N , P là trung
16
điểm các cạnh AB , BC , CA . Đáp án: D .
Câu 2.32. Ta chứng minh được 2r1 = MA + MB – AB .
Tương tự ta có 2r2 = MH + AH – AM và 2r3 = MH + BH – MB .
Do đó 2 r1 + r2 + r3 = 2MH 2R . Vậy Max r1 + r2 + r3 = R = 18cm . Đáp án: B.
Câu 2.33. Tam giác AIB cân nên IA= IB ΔAID = ΔBIC c.g.c ID = IC .
Dựng điểm E ở ngoài hình vuông sao cho tam giác ABE đều.
= 30 o .
ΔAIE = ΔBIE BEI
= BEI
ΔBIE = ΔIBC c.g.c BCI = 30 o DCI
= 60 o nên tam giác CDI đều.
Suy ra IC + ID = 2a . Đáp án: A .
Thầy Phan Quốc Nam-0985240662- Dạy toán khu vực YÊN HÒA-ĐỘI CẤN- LÁNG HẠ