Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 Số câu: 35 câu, thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x là
A. y = 2cos x . B. y = 2cos 2 x . C. y = −2cos 2 x . D. y = cos 2 x .
8x + 3 8x + 3
C. y = . D. y = .
2 4 x 2 + 3x + 1 4 x 2 + 3x + 1
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = − x 7 + 2 x5 + 3x3 .
A. y = − x6 + 2 x 4 + 3x 2 . B. y = −7 x 6 − 10 x 4 − 6 x 2 .
C. y = 7 x 6 − 10 x 4 − 6 x 2 . D. y = −7 x 6 + 10 x 4 + 9 x 2 .
Câu 4. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = f ( x ) = x sin x − 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. f ( x ) = 2cos x − x sin x B. f ( x ) = − x sin x
C. f ( x ) = sin x − x cos x D. f ( x ) = 1 + cos x
A. 6 x5 − 20 x 4 − 16 x3 . B. 6 x5 − 20 x 4 + 4 x3 .
C. 6 x 5 + 16 x 3 . D. 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 .
1
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) = . Đạo hàm của f tại x = 2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
x−2
Câu 7. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x+3
A. y ' 0, x . B. y ' 0, x .
C. y ' 0, x \ −3 . D. y ' 0, x \ −3 .
Câu 9. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 có đạo hàm cấp 1 âm trên khoảng nào dưới đây
A. ( −1;0 ) . B. ( −1;1) . C. ( 0;1) . D. (1; + ) .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
3
x
Câu 10. Hàm số y = − 3x 2 + 5 x − 2 có đạo hàm âm trên khoảng nào dưới đây
3
A. ( 2;3) . B. (1;6 ) . C. ( −;1) . D. ( 5;+ ) .
x+m
Câu 12. Kết quả của m để hàm số sau y = có y ' 0, x \ −2 .
x+2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
mx − 3
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = có y ' 0, x D. ( D là tập xác
2x − m
định của hàm số)
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
1 3
Câu 14. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + (m + 3) x + m − 5 có
3
y ' 0, x .
3 3 3
A. − m 1. B. m 1 . C. − m 1. D. m − .
4 4 4
Câu 15. Hàm số y = − x 4 + 2mx 2 + 1 . Tìm giá trị của tham số m sao cho y ' ( 2 ) = 0.
A. m = 6 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 16. Hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 2 . Tìm m sao cho y ' ( 2 ) = 0.
A. m = 3 . B. m = 0 . C. m = 1 . D. m = 2 .
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 + x 2 + ( m 2 − 6 ) x + 1 có y ' (1) = 0 và
y '' (1) 0 .
A. m = 1 . B. m = −4 . C. m 1; −4 . D. m = 2 .
1 − 3x + x 2
Câu 18. Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0 là
x −1
A. \ 1 . B. . C. (1; + ) . D. .
Câu 19. Biết hàm số f ( x ) − f ( 2 x ) có đạo hàm bằng 18 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x = 2 . Tính
đạo hàm của hàm số f ( x ) − f ( 4 x ) tại x = 1 .
A. 2018 . B. 1982 . C. −2018 . D. 1018 .
Câu 20. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 18 m/s 2 .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 9 m/s2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3 s là v = 12 m/s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3 s là v = 24 m/s .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
1
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) = , x −1 . Gọi S = f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2020 ) . Khẳng định
x + 2 + x +1
nào sau đây là đúng?
1 1
A. 0 S . B. S 1. C. S 1 . D. S 0 .
2 2
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng
BA và CD bằng
A. 45 . B. 60 .
C. 30 . D. 90 .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với
nhau, biết AB = AC = AD = 1 . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và
CD bằng
A. 45 . B. 60 .
C. 30 . D. 90 .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai
đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a , BC = a 2 . Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng AB và SC ta được kết quả:
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có SA = BC = 2a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và SC , MN = a 3 . Tính số đo góc giữa hai đường
thẳng SA và BC
A. 30 . B. 150 .
C. 60 . D. 120 .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 Gọi là góc tạo bởi giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( SAC ) , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
2 2
A. cos = B. sin =
8 8
2 2
C. sin = D. cos =
4 4
A
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a . Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 60 .
2a a
A. . B. .
3 6
B D
a 3 2a
C. . D. .
6 3 G
Câu 29. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
2a , ADC = 60 . Gọi O là giao điểm của AC và BD ,
SO ⊥ ( ABCD ) và SO = a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt
phẳng ( ABCD ) bằng
A. 60 . B. 75 .
C. 30 . D. 45 .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi
là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BBDD ) . Tính sin .
3 3
A. . B. .
4 2
3 1
C. . D. .
5 2
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
có SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm SB . Tính tan
góc giữa đường thẳng DM và ( ABCD ) .
5 2
A. . B. .
5 5
2 10
C. . D. .
5 5
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
a
vuông góc H của S lên mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SH = . Gọi M , N lần
2
lượt là trung điểm của các cạnh BC , SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) .
4 3 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 4 3
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao
AH vuông góc với mp ( ABCD ) . Gọi a là góc giữa BD và mp ( SAD ) . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
3 3
A. cos a = . B. sin a = . C. a = 60 . D. a = 30 .
2 2 2 2
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng a ; SA vuông góc với đáy và SA = a 6 . Góc giữa AC và
( SBC ) thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
21 3
A. cos = . B. sin = .
7 7
3 21
C. cos = . D. sin = .
7 7
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 S Hữu Nhân Bhp
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của SC và AD (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa MN và mặt đáy ( ABCD ) bằng
A. 90 . B. 30 . M
C. 45 . D. 60 . A D
N
B C
HẾT