You are on page 1of 25

ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

Đề số 1 MỖ I NGÀ Y 1 ĐỀ THI
x- 1
y=
Câu 1. Cho hàm số x + 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên  \{ - 2} .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu 2. Với C là hằng số. Tìm ò (e x + x)dx


.
2
x
A.
ò (e x + x)dx = e x -
2
+C
. B. ò (e x + x)dx = e x + 2 x + C
.
2
x
C.
ò (e x + x )dx = e x +
2
+C
. D. ò (e x + x) dx = e x + x 2 + C
.
Câu 3. Cho tập A A
có 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của là bao nhiêu?
A. 28. B. 8. C. 56. D. 70.
2
y = ( 1- x )
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số
D = ( 1; + ¥ ) D =  \ { 1} D = ( - ¥ ;1)
A. . B. . C. . D. D =  .
3
Câu 5. Cho a > 0 . Biết a 3 a 3 a 3 a = a x . Tìm x .
4 1 40 13
x= x= x= x=
A. 9. B. 81 . C. 81 . D. 27 .
x
æ1 ÷ö
çç ÷ > 8.
ç ÷
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình è 2 ø
A. S = (- 3; + ¥ ) . B. S = (- ¥ ;3) . C. S = (- ¥ ; - 3) . D. S = (3; + ¥ ) .
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

4 2
A. y = x + 2 x - 3 . y = x 4 - 3x 2 - 3
B. .
1 4
4 2 y = - x + 3x 2 - 3
C. y = x - 2 x - 3 . D. 4 .
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ 4;3} . B.
{ 3;5} . C.
{ 3;3} . D.
{ 3; 4} .
Câu 9. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón?
A. l = 50cm . B.
l = 50 2cm
. C. l = 40cm . D.
l = 52cm
.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
ab 2
log a b = - 2, log a c = 5 S = log a
Câu 10. Cho trong đó a, b, c > 0; a ¹ 1 . Tính c3 .
A. S = - 17 . B. S = - 18 . C. S = 18 . D.
S = - 19
.
 
Câu 11. Trong không Oxyz , cho hai vectơ u = (1;0; - 3) và v = (- 1; - 2;0) .
  gian với hệ trục
Tính cos(u , v) .
 - 1  - 1
cos(u , v) = cos(u, v) =
A. 5 2. B. 10 .
 1  1
cos(u, v) = cos(u, v) =
C. 10 . D. 5 2.
Câu 12. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3 , 4 , 5 .
A. V = 20 . B. V = 60 . C. V = 15 . D. V = 30 .
ln ( x 2 - 2 x + 1)
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D =  . B. D = (1; + ¥ ) . C. D = Æ . D. D =  \{1} .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.


B. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x = 2 .
C. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng x = 1 .
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 15. Giải phương trình sau 2 cos x - 2 = 0 .
 
x = - + k 2 , k Î  x = + k 2 , k Î 
A. 4 . B. 4 .
 
x = ± + k 2 , k Î  x = ± + k , k Î 
C. 4 . D. 4 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC a
có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp.
a2 3a 3 a3 3a 3
V= V= V= V=
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
4 2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = - x + 2 x - 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
3 2
Câu 18. Cho hàm số y = x - 3x + 6 x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
2
Câu 19. Tính thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng 2a và chiều cao bằng 2a .
4a 3 4a 2 2a 3
V= V= 3
V=
A. 3 . B. 3 . C. V = 4a . D. 3 .
Câu 20. Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng 2a .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
32 3 16 2
S= a S= a
A. S = 16 a . B. S = 4 a .
2 2
C. 3 . D. 3 .
1 3 4
y= x - x2 + x -
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 3 trên [ - 1;1] .
11 4
M=- M=-
A. M = - 1 . B. 3. C. M = 1 . D. 3.
4 2
Câu 22. Hàm số y = x - 3x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
4 3 8 2 3  a3
V= a V= a V=
A. V = 4 3 a .
3
B. 3 . C. 3 . D. 6 .
x+ 1
y=
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số 4x
1 + 2 ( x + 1) ln 2 1- 2( x + 1) ln 2
y ¢= y ¢=
A. 22 x . B. 22 x .
1- 2( x + 1) ln 2 1 + 2( x + 1) ln 2
y ¢= 2 y ¢= 2

C. 2x . D. 2x .
x
Câu 25. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số y = a , y = logb x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
y

1
O 1 x

2
A. log a b > 0 . B.
log a b < 0 . C.
log a b > 0 . D.
log b a > 0 .
a = log 2 5, b = log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a, b .
Câu 26. Biết
1 ab
log 6 5 = log 6 5 = 2 2
log 6 5 = a + b .
A. B. a+ b . C. a+ b . D. log 6 5 = a + b .
Câu 27. Cho bốn số thực dương a , b , c , x và x ¹ 1 thỏa mãn
log x a , log x b , log x c theo thứ tự đó lập
thành cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
B. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
C. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
D. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
| x |- 1
y= 2
Câu 28. Đồ thị hàm số x - 1 có bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
é ù
ê0; ú
2
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + cos x trên êë 4 úû. Tính
S = M + m.
 1 3 
S= + S= +
A. 4 2. B. S = 1 . C. S = 0 . D. 2 4.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C (- 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC = 2MB . Tính tọa độ điểm M .
A. M (- 1; 4; - 2) . B. M (- 1; 4; 2) . C. M (1; - 4; - 2) . D. M (- 1; - 4; 2) .
Câu 31. Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
V= V= V= V=
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
æ ö÷
F çç ÷ =1
F ( x) f ( x ) = sin (  - 2 x ) ç ÷
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn è 2 ø .
- cos( - 2 x) 1 cos( - 2 x) 1
F ( x) = + F ( x) = +
A. 2 2. B. 2 2.
cos( - 2 x) cos( - 2 x) 1
F ( x) = +1 F ( x) = -
C. 2 . D. 2 2.
Câu 33. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m , độ dày thành ống là 10 cm .
Đường kính ống là 50 cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
0,18 ( m3 ) 0, 045 ( m3 ) 0,5 ( m3 ) 0, 08 ( m3 )
A. . B. . C. . D. .
2x - 1
y=
Câu 34. Cho hàm số x - 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA = 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 35. Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI .
A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
1
y = x3 - (m + 1) x 2 + (m2 + 2m) x + 1
Câu 36. Cho hàm số 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc [ - 100;100] để hàm số đồng biến trên (0; + ¥ ) .
A. 99 . B. 98 . C. 101 . D. 100 .

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD = 60° , gọi I là giao điểm AC
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x 3
V= V= V= V=
A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Câu 38. Cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nữa đường tròn. Hãy tính
góc ở đỉnh của hình nón.
A. 90° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
2 2
x - 2 x+ 1
Câu 39. Cho phương trình 4 - m.2 x - 2 x+ 2 + 3m - 2 = 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương
trình có 4 nghiệm phân biệt.
ém < 1
ê
ê
A. ëm > 2 . B. m ³ 2 . C. m > 2 . D. m < 1 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
æ 8 4 8ö
N çç- ; ; ÷ ÷
÷
ç
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , è 3 3 3 ø. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; - 1; - 1) . D. I (1;0;1) .
t
æ1 öT
m ( t ) = m0 çç ÷
çè 2 ÷
÷
ø ,
Câu 41. Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức
m m( t)
trong đó 0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ), là khối lượng chất
phóng xạ tại thời điểm t , T là chu kì bán rã. Biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ.
Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì chất đó còn lại bao nhiêu gam (kết quả làm tròn đến
hàng phần chục)?
A. 87,38 gam. B. 88,38 gam. C. 88, 4 gam. D. 87, 4 gam.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
[ - 2019; 2019] để đường thẳng
y = mx + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 1 tại ba điểm phân biệt?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021 .
2
Câu 43. Cho f ( x ) = 1 + mx , (m ¹ 0) . Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[ - 2019; 2019] để phương trình f ( f ( x )) = x có 4 nghiệm thực phân biệt.?
A. - 2037171 . B. - 2035153 . C. - 2039190 . D. - 2041210 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC. A¢B ¢C ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (
ABC ¢)
bằng a
1
cos  =
, góc giữa hai mặt phẳng (
ABC ¢)
và (
BCC ¢B ¢)
bằng  với 2 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2
V= V= V= V=
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
Câu 45. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ các đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O , biết đa giác
có 170 đường chéo. Tính xác suất P của biến cố chọn được ba đỉnh sao cho ba đỉnh được chọn
tạo thanh một tam giác vuông không cân.
3 8 1 16
P= P= P= P=
A. 19 . B. 57 . C. 57 . D. 19 .
4 2 2
Câu 46. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x - 2(1- m ) x + m + 1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích lớn nhất?

1 1 1
m= m= ± m=
A. 3. B. m = 0 . C. 2. D. 2.

ïìï x, y Î  æ x ö÷ 3
í ln çç2 + ÷+
÷ x - ln 3 = 19 y 3 - 6 xy( x + 2 y)
ïïî x, y ³ 1 çè ÷

Câu 47. Cho sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu
1
T = x+
thức x + 3y .

5
m=
A. m = 1 + 3. B. m = 2 . C. 4. D. m = 1 .

Câu 48. Biết hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

f ( | x | - 1) = m
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. - 2 < m < 2 . B. m £ 2 . C. - 2 £ m . D. - 2 £ m £ 2 .
2
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  . Biết f '( x) = ( x - 1) ( x + 2) . Tìm số điểm cực
2
trị của hàm số g ( x) = f (2 - x ) .
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
  
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB = 1; AC = 2; AD = 3 và BAC = CAD = DAB = 600 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD .
2 2 3 2
V= V= V= V=
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
------------- HẾT -------------

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C C C C C A A B A B D D C C B B C A A C B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D B B B D A D A C C C B C D C B B B C A B A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


x- 1
y=
Câu 1. Cho hàm số x + 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên  \{ - 2} .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Lời giải
Chọn D

D =  \ { - 2}
Tập xác định:

3 x- 1
y ¢= 2
> 0, " x Î D Þ y=
Ta có:
( x + 2) Hàm số x + 2 đồng biến trên từng khoảng của miền xác
định.
ò (e
x
+ x)dx
Câu 2. Với C là hằng số. Tìm .
2
x
ò (e
x
+ x)dx = e x - +C
ò (e
x
+ x)dx = e x + 2 x + C
A. 2 . B. .
2
x
C.
ò (e x + x )dx = e x +
2
+C
. D. ò (e
x
+ x) dx = e x + x 2 + C
.
Lời giải
Chọn C

x2
ò ( e + x) dx = e + 2 + C .
x x

Ta có:
Câu 3. Cho tập A có 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là bao nhiêu?
A. 28. B. 8. C. 56. D. 70.
Lời giải
Chọn C
Mỗi tập con gồm 5 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử
5
của A là: C8 = 56 .
2
y = ( 1- x )
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số
D = ( 1; + ¥ ) D =  \ { 1} D = ( - ¥ ;1)
A. . B. . C. . D. D =  .
Lời giải
Chọn C
2

Do 2 không nguyên nên hàm số y = ( 1- x ) xác định Û 1- x > 0 Û x < 1 . Suy ra tập xác
D = ( - ¥ ;1)
định của hàm số là:
3
Câu 5. Cho a > 0 . Biết a 3 a 3 a 3 a = a x . Tìm x .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4 1 40 13
x= x= x= x=
A. 9. B. 81 . C. 81 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 + + +
x x
Ta có:
3 3
a a a a = a Û a .a . .a = a Û a 3 9 27 81 3 9 27 81
= ax

27+ 9+ 3+ 1 40
40
Û a 81
= a x Û a 81 = a x Û x =
.
81
x
æ1 ÷
ö
çç ÷ > 8.
ç ÷
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình è 2 ø
A. S = (- 3; + ¥ ) . B. S = (- ¥ ;3) . C. S = (- ¥ ; - 3) . D. S = (3; + ¥ ) .
Lời giải
Chọn C
x
æ1 ö
çç ÷ - x 3
÷ > 8 Û 2 > 2 Û - x > 3 Û x < - 3.
÷
çè 2 ø
Ta có:

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = (- 3; + ¥ ).


Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

4 2
A. y = x + 2 x - 3 . y = x 4 - 3x 2 - 3
B. .
1 4
4 2 y= - x + 3x 2 - 3
C. y = x - 2 x - 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
lim y = + ¥
Đồ thị có: x® + ¥ Þ D sai.
Hàm số có các điểm cực trị là: x = 0 , x = ± 1 Þ A, B sai.
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ 4;3} . B.
{ 3;5} . C.
{ 3;3} . D.
{ 3; 4} .
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón?
A. l = 50cm . B.
l = 50 2cm
. C. l = 40cm . D.
l = 52cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: l = h2 + r 2 = 302 + 402 = 50 cm

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
ab 2
log a b = - 2, log a c = 5 S = log a
Câu 10. Cho trong đó a, b, c > 0; a ¹ 1 . Tính c3 .
A. S = - 17 . B. S = - 18 . C. S = 18 . D.
S = - 19
.
Lời giải
Chọn B
ab 2
S = log a 3 = log a a + 2 log a b - 3log a c = 1- 4 - 15 = - 18
Ta có: c
 
Câu 11. Trong không Oxyz u = (1;0; - 3) và = (- 1; - 2;0) .
v
  gian với hệ trục , cho hai vectơ
Tính cos(u , v) .
 - 1  - 1
cos(u, v) = cos(u, v) =
A. 5 2. B. 10 .
 1  1
cos(u, v) = cos(u , v) =
C. 10 . D. 5 2.
Lời giải
Chọn A
 x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 - 1+ 0 + 0 1
cos ( u, v) = = =-
2 2 2
x + y + z x + y + z 2 2 2
1 + 9 + 0. 1 + 4 + 0 5 2
Ta có 1 1 1 2 2 2 .
Câu 12. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3 , 4 , 5 .
A. V = 20 . B. V = 60 . C. V = 15 . D. V = 30 .
Lời giải
Chọn B

Thể tích khối hộp chữ nhật là: V = abc = 3.4.5 = 60 .


ln ( x 2 - 2 x + 1)
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D =  . B. D = (1; + ¥ ) . C. D = Æ . D. D =  \{1} .
Lời giải
Chọn D
2
Hàm số xác định khi x - 2 x + 1 > 0 Û x ¹ 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.


B. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x = 2 .
C. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng x = 1 .
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn D

lim f ( x) = lim f ( x) = 2 lim+ f ( x) = - ¥ lim- f ( x) = + ¥


Dựa vào bảng biến thiên ta có x® + ¥ x® - ¥ , x® 1 x® 1 nên
đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 15. Giải phương trình sau 2 cos x - 2 = 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
x= - + k 2 , k Î  x= + k 2 , k Î 
A. 4 . B. 4 .
 
x = ± + k 2 , k Î  x = ± + k , k Î 
C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

2  
2 cos x - 2 = 0 Û cos x = Û cos x = cos Û x = ± + k 2 , k Î 
Ta có: 2 4 4 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp.
a2 3a 3 a3 3a 3
V= V= V= V=
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

1 1 a2 3 a3
V= SD ABC .SA = . .a 3 =
Ta có: 3 3 4 4 .
4 2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = - x + 2 x - 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành ta có
éx = 1
- x4 + 2 x2 - 1 = 0 Û x2 = 1 Û ê
êëx = - 1
A( 1;0) ; B ( - 1;0)
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt .
3 2
Câu 18. Cho hàm số y = x - 3x + 6 x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
¢ 2
Ta có y = 3 x - 6 x + 6
M ( x0 ; y0 )
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiểm điểm thuộc đồ thị hàm số là
k = y ¢( x0 ) = 3x02 - 6 x0 + 6 = 3( x02 - 2 x0 + 1) + 3 = 3 ( x0 + 1) + 3 ³ 3
2

M ( 3;19)
Vậy hệ số góc lớn nhất là 3 đạt được tại .
2
Câu 19. Tính thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng 2a và chiều cao bằng 2a .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
3
4a 4a 2 2a 3
V= V= 3
V=
A. 3 . B. 3 . C. V = 4a . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2 3
Thể tích của khối trụ là: V = S .h = 2a .2a = 4a .
Câu 20. Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng 2a .
32 3 16 2
S= a S= a
A. S = 16 a . B. S = 4 a .
2 2
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2
S = 4 R 2 = 4 .( 2a ) = 16 a 2
Diện tích của mặt cầu là: .
1 3 4
y = x - x2 + x -
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 3 trên [ - 1;1] .
11 4
M=- M=-
A. M = - 1 . B. 3. C. M = 1 . D. 3.
Lời giải
Chọn A

Hàm số đã cho liên tục trên đoạn


[ - 1;1] .

¢ 2
Ta có: y = x - 2 x + 1 .

y ¢= 0 Û x 2 - 2 x + 1 = 0 Û x = 1 .

11
y ( - 1) = -
Có: 3 ; y ( 1) = - 1 .

Suy ra M = - 1 .
4 2
Câu 22. Hàm số y = x - 3x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

é
êx = 0
ê
ê
ê 6
Û êx = -
ê 2
ê
ê 6
êx =
¢ 3
¢
Ta có: y = 4 x - 6 x . Xét y = 0 Û 4 x - 6 x = 0 êë
3
2 .

Bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại, nghĩa là có 3 điểm
cực trị.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
4 3 8 2 3  a3
V= a V= a V=
A. V = 4 3 a .
3
B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B

A B

O
D C

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , I là trung điểm của SC .


OI / / SA Þ OI ^ ( ABCD )
Trong tam giác SAC có OI là đường trung bình nên
Þ IA = IB = IC = ID .
Mặt khác, trong tam giác SAC vuông tại A có I là trung điểm của cạnh huyền SC nên
IA = IS = IC nên I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính
SC
R = IC =
2 .

Ta có SC = SA2 + AC 2 = SA2 + AB 2 + BC 2 = 2a 2 + a 2 + a 2 = 2a Þ R = a .
4 3 4 3
V= R = a
Vậy thể tích khối cầu là 3 3 .
x+ 1
y=
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số 4x
1 + 2 ( x + 1) ln 2 1- 2( x + 1) ln 2
y ¢= y ¢=
A. 22 x . B. 22 x .
1- 2( x + 1) ln 2 1 + 2( x + 1) ln 2
y ¢= 2 y ¢= 2

C. 2x . D. 2x .
Lời giải
Chọn B

( x + 1) ¢.4 x - ( x + 1) .( 4 x ) ¢ 4 x - ( x + 1) .4 x.ln 4 1- 2 ( x + 1) ln 2
y ¢= 2x
= 2x
= 2x
4 4 2 .
x
Câu 25. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số y = a , y = log b x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
y

1
O 1 x

2
A. log a b > 0 . B.
log a b < 0 . C.
log a b > 0 . D.
log b a > 0 .
Lời giải
Chọn B

log a b < log a 1 Þ log a b < 0


Nhìn vào hình dáng đồ thị ta suy ra được a > 1, 0 < b < 1 suy ra
a = log 2 5, b = log 3 5 log 6 5
Câu 26. Biết . Hãy biểu diễn theo a, b .
1 ab
log 6 5 = log 6 5 = 2 2
log 6 5 = a + b
A. . B. a+ b . C. a+ b . D. log 6 5 = a + b .
Lời giải
Chọn C

log 2 5 log 2 5 log 2 5 a ab


log 6 5 = = = = =
log 2 6 1 + log 2 3 1 + log 2 5log 5 3 1 + a a + b
Ta có b .
log x a log x b log x c
Câu 27. Cho bốn số thực dương a , b , c , x và x ¹ 1 thỏa mãn , , theo thứ tự đó lập
thành cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
B. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
C. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
D. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
Lời giải
Chọn A

log x a , log x b , log x c là cấp số cộng nên


2 log x b = log x a + log x c Û log x b 2 = log x ( ac ) Û b 2 = ac


.

Vậy a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.


| x |- 1
y= 2
Câu 28. Đồ thị hàm số x - 1 có bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là: y = 0 .

lim y lim- y
 x® 1+ và x® ( 1) đều không xác định suy ra x = 1 không là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
đã cho.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
lim + y lim- y
 x® ( - 1) và x® ( 1) đều không xác định suy ra x = - 1 không là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận.
é ù
2 ê0; ú
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + cos x trên ëê 4 ûú. Tính
S = M + m.
 1 3 
S= + S= +
A. 4 2. B. S = 1 . C. S = 0 . D. 2 4.
Lời giải
Chọn D

é ù
y ¢= 1 + 2 cos x ( - sin x ) = - sin 2 x + 1 ³ 0 , " x Î ê0; ú
ëê 4 ûú.

é ù
ê0; ú
ê ú
Do đó hàm số đồng biến trên đoạn ë 4 û.

æ ö  1
min y ( 0) = 1 = m max y çç ÷÷= 4 + 2 = M
÷
é ù ç
ê0; ú è 4 ø
é ù
ê0; ú
ê ú
ë 4û ëê 4 ûú
Suy ra ; .

 3
M + m= +
Vậy 4 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C (- 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC = 2MB . Tính tọa độ điểm M .
A. M (- 1; 4; - 2) . B. M (- 1; 4; 2) . C. M (1; - 4; - 2) . D. M (- 1; - 4; 2) .
Lời giải
Chọn B
 
M ( x ; y ; z)
Giả sử . Vì M là điểm nằm trên đoạn BC thỏa MC = 2 MB nên MC = - 2MB .

ìï 2 xB + xC
ïï xM =
ïìï xC - xM = - 2 ( xB - xM ) ïï 3
ïï ïìï xM = - 1
ïï ï 2 y B + yC ï ï
í yC - yM = - 2 ( yB - yM ) Û í yM = Û í yM = 4
ïï ïï 3 ï
ïï z = 2
ïï zC - zM = - 2 ( z B - zM ) ïï ïî M
î ïï z = 2 z B + zC
ïïî M
3
Hay .

Vậy M (- 1; 4; 2) .
Câu 31. Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
V= V= V= V=
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

a3 2
V=
Theo công thức tính nhanh ta có 3

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
æ ö
F çç ÷÷= 1
F ( x) f ( x ) = sin (  - 2 x ) ç ÷
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn è 2 ø .
- cos( - 2 x) 1 cos( - 2 x ) 1
F ( x) = + F ( x) = +
A. 2 2. B. 2 2.
cos( - 2 x) cos( - 2 x) 1
F ( x) = +1 F ( x) = -
C. 2 . D. 2 2.
Lời giải
Chọn B

cos (  - 2 x)
+
F ( x) = ò sin (  - 2 x ) dx =
2
+C

æ ö 1 1
F çç ÷ ÷= 1 Û 2 + C = 1 Û C = 2
çè 2 ø÷
+
cos( - 2 x) 1
F ( x) = +
Vậy 2 2
Câu 33. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m , độ dày thành ống là 10 cm .
Đường kính ống là 50 cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
0,18 ( m3 ) 0, 045 ( m3 ) 0,5 ( m3 ) 0, 08 ( m3 )
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

r R

Gọi R , r lần lượt là bán kính đáy của hình trụ lớn và hình trụ nhỏ Þ R = 0, 25 m và r = 0,15 m .
2
V1 =  .R 2 .h =  ( 0, 25) .2
Thể tích hình trụ lớn là .
2
V =  .r .h =  .( 0,15) .2
2
Thể tích hình trụ nhỏ là 2
V = V1 - V2 = 2 ( 0, 25) - 2 ( 0,15) = 0, 08 ( m3 )
2 2

Lượng bê tông cần dùng là .


2x - 1
y=
Câu 34. Cho hàm số x - 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA = 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Giả sử tiếp tuyến của


( C ) tại M ( x0 ; y0 ) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA = 4OB .
OB 1 1 1
tan A =
= -
Do tam giác OAB vuông tại O nên OA 4 Þ Hệ số góc tiếp tuyến bằng 4 hoặc 4 .
1 1 1 éx0 = 3
f ¢( x0 ) = - < 0 - = - Û ê
( x0 - 1)
2
( 0 )
x - 1
2
4 êx0 = - 1
Hệ số góc tiếp tuyến là Þ ë .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5 1 13
x0 = 3 Þ y0 = : d : y = - x+
2 4 4 .
3 1 5
x0 = - 1 Þ y0 = : d : y = - x +
2 4 4.
Câu 35. Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI .
A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Lời giải
Chọn D

Cách 1:

A P

M
N

O
C

I
B D

Vì tứ diện OABC có OA = OB = OC = a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một nên ta có

thể dựng hình lập phương AMNP.OBDC như hình vẽ với I là trung điểm BC nên
{ I } = OD Ç BC .

Cạnh của hình lập phương trên bằng a nên AB = AN = NB = a 2 vậy tam giác ABN đều.

Dễ thấy OI / / AN nên góc giữa hai đường thẳng AB và OI bằng góc giữa AB và AN bằng 60° .

Cách 2:

Gắn hệ trục tọa độ Oxyz cho hình tứ diện với gốc là đỉnh O của tứ diện, chọn độ dài vecto đơn vị của các
trục bằng a , như hình vẽ.

æ 1 1 ö   æ 1 1 ö÷
A ( 1;0;0) , B ( 0;1;0) , C ( 0;0;1) , I çç0; ; ÷ ÷ AB ( - 1;1;0 ) , OI = çç0; ; ÷
çè 2 2 ø÷ çè 2 2 ø÷
Khi đó ta có và

Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và OI ta có


  1
AB.OI 2 1
cos  =   = = Þ  = 60°
AB . OI 1 2
2.
2 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
1
y = x3 - (m + 1) x 2 + ( m2 + 2m) x + 1
Câu 36. Cho hàm số 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc [ - 100;100] để hàm số đồng biến trên (0; + ¥ ) .
A. 99 . B. 98 . C. 101 . D. 100 .
Lời giải
Chọn A

1 3
y= x - (m + 1) x 2 + (m2 + 2m) x + 1
3
Þ y ¢= x 2 - 2 ( m + 1) x + m 2 + 2m

éx = m
y ¢= 0 Û ê
êëx = m + 2

Bảng xét dấu của y


¢

Từ bảng xét dấu trên ta thấy để hàm số đồng biến trên (0; + ¥ ) thì
y ¢> 0, " x Î ( 0; + ¥ ) Û m + 2 £ 0 Û m £ - 2
.

Với điều kiện m thuộc [ - 100;100] có tất cả 99 giá trị nguyên của m .

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD = 60° , gọi I là giao điểm AC
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x 3
V= V= V= V=
A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C

x
BD = x Þ IH =
Tam giác ABD đều cạnh x Þ 4
x 3
ABC : AC = x 2 + x 2 - 2 x.x.cos120° = x 3 Þ IC =
Áp dụng định lí cosin cho tam giác 2
x 2 3x 2 x 13
HC = IH 2 + IC 2 = + =
Xét tam giác IHC vuông tại I : 16 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

SCH = ( SC , ( ABCD ) ) = 45°
Do tam giác SHC vuông tại H , có nên tam giác SHC vuông cân
x 13
HC = SH =
tại H . Suy ra: 4
1 1 1 x 13 x3 39
VS . ABCD =
. . AC.BD.SH = .x 3.x. =
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : 3 2 6 4 24
Câu 38. Cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nữa đường tròn. Hãy tính
góc ở đỉnh của hình nón.
A. 90° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn C

Hình nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l = AB , góc ở đỉnh 2 .
Nửa đường tròn có được khi cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng có bán
kính R = AB .
l = R, ( 1)
Ta có:
C = 2 r
Chu vi đường tròn đáy của hình nón ( n)
1
C = R
Chu vi nửa đường tròn 2
C R
C( n) = Û 2 r =  R Û r = , ( 2)
Mà 2 2
R
r 1

sin OAB = sin  = = 2 = Þ  = 30°
Mặt khác: l R 2 Þ Góc ở đỉnh 2 = 60°
2 2
x - 2 x+ 1
Câu 39. Cho phương trình 4 - m.2 x - 2 x+ 2 + 3m - 2 = 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương
trình có 4 nghiệm phân biệt.
ém < 1
ê
ê
A. ëm > 2 . B. m ³ 2 . C. m > 2 . D. m < 1 .
Lời giải
Chọn C
2 2
4 x - 2 x + 1 - m.2 x - 2 x+ 2 + 3m - 2 = 0 Û 4( x- 1) - 2 m.2( x- 1) + 3m - 2 = 0 ( 1)
2 2

Ta có .
2
, t ³ 1 . Phương trình ( 1) trở thành t - 2mt + 3m - 2 = 0 ( 2) .
( x- 1) 2
Đặt t = 2
Phương trình
( 1) có 4 nghiệm phân biệt Û phương trình ( 2) có 2 nghiệm phân biệt t1 ; t2 > 1
ìï D ¢> 0 ìï ém > 2
ïï ïï ê
Û ïí t1 + t2 > 2 Û ïí êëm < 1 Û m > 2
ïï ï
ïïî ( t1 - 1) ( t2 - 1) > 0 ïîïï m > 1
.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
æ 8 4 8ö
N çç- ; ; ÷ ÷
÷
ç
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , è 3 3 3 ø. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; - 1; - 1) . D. I (1;0;1) .
Lời giải
Chọn B

Ta có bài toán bài toán sau


   
Trong tam giác ABC I
, là tâm đường tròn nột tiếp D ABC ta có: a .IA + b. IB + c. IC = 0 .

với BC = a; AC = b; AB = c .

Thật vậy:

B C
A'

Gọi A¢ là chân đường phân giác trong kẻ từ A .


 c    
Þ BA¢= A¢C Û bBA¢+ cCA¢= 0 ( 1)
b
 c  c  b + c 
IA = A¢I = A¢I = A¢I
A' B ac a   
b+ c Û aIA + ( b + c ) IA¢= 0

        


¢
Û aIA + bIB + cIC + bBA + cCA = 0 ¢ Û aIA + bIB + cIC = 0 ( do ( 1) )
.
Áp dụng công thức trong tam giác OMN
   
ta được OM .IN + ON .IM + MN .IO = 0

ïìï OM .xN + ON .xM + MN .xO


ïï xI = OM + ON + MN
= 0
ïï
ï OM . y N + ON . y M + MN . yO
Þ ïí yI = =1
ïï OM + ON + MN
ïï
ïï z = OM .z N + ON .z M + MN .z O = 1
ïï I OM + ON + MN
î .

Vậy điểm I (0;1;1) là điểm cần tìm.


t
æ1 öT
m ( t ) = m0 çç ÷
çè 2 ÷
÷
ø ,
Câu 41. Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức
m m( t)
trong đó 0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ), là khối lượng chất
t
phóng xạ tại thời điểm , là chu kì bán rã. Biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ.
T

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì chất đó còn lại bao nhiêu gam (kết quả làm tròn đến
hàng phần chục)?
A. 87,38 gam. B. 88,38 gam. C. 88, 4 gam. D. 87, 4 gam.
Lời giải
Chọn C
t 36
æ1 öT æ1 ÷ ö24
m ( t ) = m0 çç ÷ ÷ m ( 36) = 250. çç ÷ » 88, 4
çè 2 ÷
ø với m0 = 250 gam, T = 24 giờ Þ çè 2 ÷
ø
Từ công thức gam.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
[ - 2019; 2019] để đường thẳng
y = mx + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 tại ba điểm phân biệt?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn D
éx = 0
ê
3 2 3 2 êx 2 - 3x = m
Phương trình hoành độ giao điểm: x - 3 x + 1 = mx + 1 Û x - 3 x - mx = 0 Û ë .
3 2
Để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị hàm số y = x - 3x + 1 tại ba điểm phân biệt thì phương
2
trình x - 3x = m phải có hai nghiệm phân biệt khác 0
ìï 9
ïï m > -
ïìï 9 + 4m > 0 í 4
í 2 ïï
Û ïïî 0 - 3.0 ¹ m Û îï m ¹ 0 Þ m Î { - 2; - 1;1;...; 2019} .

Vậy có 2021 giá trị nguyên của m thuộc


[ - 2019; 2019] thỏa yêu cầu bài toán.
2
Câu 43. Cho f ( x ) = 1 + mx , ( m ¹ 0) . Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
[ - 2019; 2019] để phương trình f ( f ( x)) = x có 4 nghiệm thực phân biệt.?
A. - 2037171 . B. - 2035153 . C. - 2039190 . D. - 2041210 .
Lời giải
Chọn C
2
g ( x ) = m.( mx 2 + 1) + 1- x = 0 ( 1)
Phương trình đã cho tương đương

Với m nguyên dương


2 2
Þ g ( x ) = m.( mx 2 + 1) + 1- x ³ ( x 2 + 1) + 1- x = x 4 + 2 x 2 - x + 2 > 0 Þ ( 1)
vô nghiệm.

Với m = 0 dễ thấy
( 1) có một nghiệm thực.

Với m = - 1 phương trình


( 1) trở thành - x 4 + 2 x 2 - x = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.

æ - 1 ö÷ 1 æ 1 ö÷ 1
g çç ÷= 1 + > 0; g ( 0) = 1 + m < 0; g çç ÷= 1- >0
Với m £ - 2 ta có
èç - m ø÷ - m çè - m ø÷ - m

lim g ( x ) = lim g ( x ) = - ¥ Þ
Và x® - ¥ x® + ¥ Phương trình
( 1) có ít nhất 1 nghiệm trên mỗi khoảng

æ öæ- 1 ÷ ö æ 1 ö÷ æ 1 ö
çç- ¥ ; - 1 ÷
÷; çç ;0÷; çç0; ÷; çç ;+ ¥ ÷
÷ Þ
çè - m ø èç - m ø èç - m ø÷ èç - m
÷ ÷ ÷
ø phương trình ( 1) có ít nhất 4 nghiệm phân biệt.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

Mặt khác phương trình


( 1) có bậc 4 Þ Phương trình
( 1) có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.

Vậy tổng các giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

- 2019.2020
S = - 1- 2 - 3. . . - 2019 = = - 2039190
2
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC. A¢B ¢C ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (
ABC ¢)
bằng a
1
cos  =
, góc giữa hai mặt phẳng (
ABC )
và (
¢ BCC B )
¢ ¢
bằng  với 2 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2
V= V= V= V=
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
A' C'

B'
E y
K
α
a

A C

M x

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC


ìïï AB ^ CC ¢
í Þ AB ^ ( MCC ¢) Þ ( ABC ¢) ^ ( MCC ¢)
ïïî AB ^ CM
Do .
CK ^ ( ABC ¢) CK = d ( C ; ( ABC ¢) ) = a
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được , do đó .
x 3
BC = x, CC ¢= y, ( x > 0, y > 0) CM =
Đặt , ta được: 2
1 1 1 4 1 1
+ = Û + 2 = 2 ( 1)
CM 2
CC ¢ CK
2 2
3x 2
y a .
KC a 12
EC = = = a
sin  1 11
1-
Kẻ CE ^ BC ¢ tại E , ta được KEC =  ,
 12 .
1 1 1 11
2 ( )
2
+ 2= 2
= 2
Lại có x y CE 12 a .
a 6
( 1) , ( 2) x = 2a , y =
Giải ta được 2 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ là:
x 2 3 a 6 4 a 2 3 3 2a 3
V = y. = . =
4 2 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 45. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ các đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O , biết đa giác
có 170 đường chéo. Tính xác suất P của biến cố chọn được ba đỉnh sao cho ba đỉnh được chọn
tạo thanh một tam giác vuông không cân.
3 8 1 16
P= P= P= P=
A. 19 . B. 57 . C. 57 . D. 19 .
Lời giải

Chọn B

Giả sử đa giác đều có n đỉnh, n Î , n ³ 4 .


Số đường chéo của đa giác là:
n!
Cn2 - n = 170 Û - n = 170 Û n 2 - 3n - 340 = 0 Þ n = 20
2!(n - 2)! .
Khi đó đa giác có 10 đường chéo là đường kính của đường tròn tâm O .
Số tam giác vuông được tạo nên từ ba đỉnh của đa giác là: 10.18 = 180 (tam giác vuông).
Mặt khác, cứ mỗi đường kính cho ta 2 tam giác cân, 2 tam giác cân này được tạo nên bởi đường
kính và 2 điểm chính giữa của 2 nửa đường tròn được chia bởi đường kính đó. Do đó có
10.2 = 20 (tam giác vuông cân).
Gọi A là biến cố: “chọn được ba đỉnh sao cho ba đỉnh được chọn tạo thanh một tam giác vuông
không cân”. Ta có:
3
n(W) = C20 = 1140 ; n( A) = 180 - 20 = 160 .
160 8
P= =
Vậy 1140 57 .
4 2 2
Câu 46. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x - 2(1- m ) x + m + 1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích lớn nhất?

1 1 1
m= m= ± m=
A. 3. B. m = 0 . C. 2. D. 2.

Lời giải

Chọn B

éx = 0
y ¢= 0 Û ê 2
¢ 3 2 êx = 1- m2
Ta có: y = 4 x - 4(1- m ) x ; ë .
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình y ¢= 0 có 3 nghiệm phân biệt
Û 1- m 2 > 0 Û - 1 < m < 1 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là
( ) (
A(0; m + 1), B - 1- m2 ; - m 4 + 2m 2 + m , C 1- m 2 ; - m 4 + 2m 2 + m ).
H ( 0; - m 4 + 2m 2 + m)
Tam giác ABC cân tại A , gọi H là trung điểm của BC . Khi đó .
1 2
2 4 2 S ABC = BC . AH = 1- m 2 ( 1- m 2 )
Ta có: BC = 2 1 - m ; AH = m - 2 m + 1 ; 2 .
2
Diện tích tam giác ABC lớn nhất Û 1- m lớn nhất Û m = 0 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
ìïï x, y Î  æ x ö÷ 3
í ln çç2 + ÷+
÷ x - ln 3 = 19 y 3 - 6 xy( x + 2 y)
ïïî x, y ³ 1 çè y ÷
ø
Câu 47. Cho sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu
1
T = x+
thức x + 3y .

5
m=
A. m = 1 + 3 . B. m = 2 . C. 4. D. m = 1 .

Lời giải
Chọn C

Ta có

æ x÷ ö 3
ln çç2 + ÷+
3 3
÷ x - ln 3 = 19 y 3 - 6 xy ( x + 2 y) Û ln ( 2 y + x ) + ( 2 y + x ) = ln ( 3 y ) + ( 3 y ) ( 1)
çè ÷

1
f ( t ) = ln ( t ) + t 3 f ¢( t ) = + 3t 2 > 0 " t > 0 Þ f ( t)
Xét hàm số với t > 0 có t đồng biến

1
( 1) Û 2 y + x = 3 y Û x = y Þ T = x +
Vậy 4x

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM

1 3x x 1 3x x 1 3x 1 3 1 5
T = x+ = + + ³ +2 . = + ³ + =
4x 4 4 4x 4 4 4x 4 2 4 2 4 Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1

Câu 48. Biết hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

f ( | x | - 1) = m
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. - 2 < m < 2 . B. m £ 2 . C. - 2 £ m . D. - 2 £ m £ 2 .
Lời giải
Chọn A

t= x- 1 f ( | x | - 1) = m ( 1) f ( t ) = m ( 2)
Đặt phương trình trở thành

f ( t) ( 2) có tối đa ba nghiệm. Mặt khác với mỗi nghiệm t = to của


Vì là hàm bậc ba Þ phương trình

phương trình
( 2) ta có tối đa 2 nghiệm x của phương trình ( 1) khi to > - 1

Vậy phương trình


( 1) có 6 nghiệm phân biệt Û phương trình
( 2) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Nhìn vào đồ thị ta thấy - 2 < m < 2
2
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  . Biết f '( x) = ( x - 1) ( x + 2) .
2
Tìm số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f (2 - x ) .
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn B
2
Vì f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  nên g ( x) = f (2 - x ) liên tục và có đạo hàm trên  .
2
Có g '( x) = (- 2 x). f '(2 - x ) .
2 2 2
Do f '( x) = ( x - 1) ( x + 2) , suy ra g '( x) = (2 x).( x - 1) .( x + 1) .( x - 2).( x + 2)
g '( x) = 0 Û x = 0 Ú x = 1Ú x = - 1Ú x = 2 Ú x = - 2 .
x = 0, x2 = 2,
Do x = 1, x = - 1 là nghiệm bội chẵn nên g '( x) đổi dấu khi x biến thiên qua 1
x3 = - 2
.
x = 0, x2 = 2, x3 = - 2
Vậy g ( x) có 3 điểm cực trị tại 1 .
  
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB = 1; AC = 2; AD = 3 và BAC = CAD = DAB = 60 .
0

Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .


2 2 3 2
V= V= V= V=
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
A

B E
D

Do AB < AC < AD nên chọn E Î AC , AE = 1, F Î AD , AF = 1


  
Ta có BAC = CAD = DAB = 60° (giả thiết)
2
VABEF =
Suy ra tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh bằng 1. Ta có 12 .
VABCD AB. AC. AD 1.2.3
= = = 6
Mặt khác ta có V ABEF AB . AE . AF 1.1.1 .
2
VABCD =
Từ đó 2 nên chọn đáp án A
.
------------- HẾT -------------

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25

You might also like